«
Home
«
Kết quả tìm kiếm
Nghiên cứu cấu trúc và tính chất huỳnh quang của vật liệu nano ZNO:ER3+ ứng dụng trong việc phát ánh sáng màu đỏ
Tóm tắt
Xem thử
dlib.hust.edu.vn
Tải xuống
- Phan Bớch Ngc Phan Bớch Ngc Nghiên cứu cấu trúc và tính chất huỳnh quang của vật liệu nanô zno : er3+ ứng dụng trong việc phát ánh sáng mầu đỏ VẬT LIỆU ĐIỆN-ĐIỆN TỬ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HC CHUYấN NGHÀNH: KHOA HC VÀ KỸ THUẬT VẬT LIỆU ĐIỆN TỬ Hà Ni – 2011 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ NỘI.
- Phan Bớch Ngc Nghiên cứu cấu trúc và tính chất huỳnh quang của vật liệu nanô zno : er3+ ứng dụng trong việc phát ánh sáng mầu đỏ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HC CHUYấN NGHÀNH: KHOA HC VÀ KỸ THUẬT VẬT LIỆU ĐIỆN TỬ NGƯỜI HƯNG DẪN: TS.
- Trần Ngọc Khiờm Hà Ni – 2011 Lun văn thc sĩ 1MC LC LỜI CM N Error! Bookmark not defined.
- Gii thiu về huỳnh quang I.1.1.
- Vt liu huỳnh quang I.1.2.
- Vt liu huỳnh quang cú cu trỳc nano I.2.
- Cu trỳc tinh thể ZnO I.2.2.
- Tớnh cht ca vt liu ZnO I.2.4.
- Cu trỳc và tớnh cht ca vt liu nano ZnO I.2.5.
- Tớnh cht quang ca ZnO I.3.
- S dp tắt huỳnh quang I.3.4.
- Cỏc phng phỏp ch to vt liu nano ZnO.....Error! Bookmark not defined.
- Phng phỏp nhit thy phõn II.1.2.
- Phng phỏp solgel II.2.
- Phng phỏp thc nghim ch to II.2.1.
- Mt s phng phỏp nghiờn cứu vt liu....Error! Bookmark not defined.
- Lun văn thc sĩ 2II.2.2.1.
- Phng phỏp ph nhiu x tia X (XRD II.2.2.2.
- Phng phỏp nghiờn cứu hỡnh thỏi bề II.2.2.3.
- Phng phỏp ph huỳnh quang (PL II.2.2.4.
- Phng phỏp ph kớch thớch huỳnh quang (PLE CHƯNG III.
- Kho sỏt cu trỳc và tớnh cht ca ZnO dng ht III.1.1.
- Kt qu đo ph huỳnh quang III.2.
- Kho sỏt cu trỳc và tớnh cht ca vt liu ZnO:Eu III.2.1.
- Kt qu đo ph huỳnh quang III.2.4.
- Kt qu nghiờn cứu ph huỳnh quang ca cỏc mu ht ZnO:Eu3+ đó xử lý nhit III.2.5.
- Kt qu nghiờn cứu ph huỳnh quang ca cỏc mu ht ZnO:Eu3+ phõn tỏn trờn nền silica TÀI LIỆU THAM KHO Lun văn thc sĩ 3DANH MỤC CÁC CH VIT TT Ch vit tt Ting Anh Ting vit XRD SEM PL UV X-rayDiffraction ScanningElectron Microscopy Photoluminescence Ultraviolet Ph nhiu x tia X Hiển vi đin tử quột Ph huỳnh quang Tử ngoi Lun văn thc sĩ 4DANH MỤC CÁC BNG BIU Bng 1.1.
- Mối quan hệ giữa số nguyờn tử bề mặt và kớch thước của ht Bng 1.2.
- Hệ mẫu ZnO:Eu3+ Phõn tỏn SiO Bng 2.5.
- Hệ mẫu màng ZnO:Eu3+:SiO Bng 3.1.
- a) Cấu trỳc lục giỏc wurtzite của ZnO Hỡnh 1.3: Mụ hỡnh cấu trỳc lập phương gi kẽm Hỡnh 1.4.
- Vựng Brillouin đối với mng tinh thể wurtzite Hỡnh 1.6 Cấu trỳc đối xứng vựng năng lượng của ZnO Hỡnh 1.8.
- nh cỏc hỡnh thỏi khỏc nhau của ZnO cú cấu trỳc nano Hỡnh 1.10.
- nh TEM của cỏc cấu trỳc nanowires Hỡnh 1.11.
- Hỡnh 1.12.
- Phổ huỳnh quang của dõy nano Hỡnh 1.13.
- Cỏc hàm súng 5s, 5p và 4f của ion Ce Hỡnh 1.14.
- Sơ đồ mức năng lượng của cỏc điện tử 4f bị tỏch do tương tỏc với trường tinh thể của mng nền Hỡnh 1.15: Sự phỏt triển huỳnh quang khi nồng độ pha tp thấp (a và sự dập tắt huỳnh quang do pha tp với nồng độ cao (b Hỡnh 1.16.
- nh ht nano ZnO:Eu3+ sau khi chế to Hỡnh 2.6.
- Sơ đồ chế to ht nano ZnO: Eu3+phõn tỏn SiO Hỡnh 2.7.
- Sơ đồ chế to màng nano ZnO: Eu3+phõn tỏn SiO Hỡnh 2.7.
- nh chụp mỏy đo SEM Hỡnh 2.10.
- Sơ đồ khối hệ đo huỳnh quang Hỡnh 2.9.
- Nguyờn lý phỏt huỳnh quang Lun văn thc sĩ 6Hỡnh 2.11.
- (a) (b) Hệ đo huỳnh quang thực nghiệm.
- Phổ XDR của màng nano ZnO:Eu3+:SiO Hỡnh 3.8.
- nh SEM của màng ZnO:1%Eu3+:SiO Hỡnh3.11.
- nh SEM của màng ZnO:2%Eu3+:SiO Hỡnh3.12 nh SEM Màng ZnO:2E%u3+:SiO Hỡnh 3.13.
- Phổ huỳnh quang của cỏc mẫu ht ZnO:Eu với nồng độ pha tp Eu3+ khỏc nhau Hỡnh 3.14.
- Phổ huỳnh quang của cỏc mẫu ht ZnO:Eu3+ với nồng độ pha tp Eu3+ khỏc nhau xử lý nhiờt 11000C trong 2h Hỡnh 3.15.
- Phổ huỳnh quang của cỏc mẫu ht ZnO:Eu3+ với nồng độ pha tp Eu3+ khỏc nhau xử lý nhiờt 11000C trong 10h Hỡnh 3.16.
- Quỏ trỡnh truyền năng lượng từ ZnO tới ion Eu Hỡnh 3.17.
- Phổ huỳnh quang của mẫu ht ZnO:Eu3+_SiO2.
- Hỡnh 3.18.
- Phổ huỳnh quang của cỏc mẫu ht ZnO:Eu3+_SiO đó xử lý ở 9000C trong 1h.
- Hỡnh 3.19.nh SEM của màng ZnO:Eu3+:SiO2 Khi thay đổi tỉ lệ Eu Lun văn thc sĩ 7MỞ ĐU ZnO là vt liu bỏn dn đang đc nghiờn cứu rng rói trong nhng năm gần đõy.
- Vt liu bỏn dn này thuc nhúm AII-BVI vựng cm thẳng (Khong 3.37eV.
- Hin nay vt liu ZnO cú cu trỳc nano đang đc tp trung nghiờn cứu vi hi vọng trong tng lai nú s cho phộp ch to mt th h mi cỏc linh kin cú nhiều tớnh cht u vit so vi cỏc mu dng khi.
- S lng cỏc cụng b khoa học về cụng ngh ch to và tớnh cht vt lý ca vt liu này ngày càng cao c trờn cỏc tp chớ cũng nh cỏc hi nghi Quc t.
- Đặc bit, ZnO là mt mụi trng tt để pha tp cỏc tõm phỏt huỳnh quang ion đt him nh Eu3+, Tb3+…để cú đc vt liu phỏt quang vi cỏc bc súng phỏt x khỏc nhau.
- Tuy nhiờn tớnh cht quang ca cỏc tp cht pha tp vào mng nền ZnO và cỏc c ch truyền năng lng trong vt liu nano ZnO pha tp đt him thỡ hin nay cha đc nghiờn cứu làm sỏng t.
- ễxớt ca cỏc nguyờn t đt him nh europium cú rt nhiều tớnh cht quan trọng và ứng dng trong lĩnh vc quang đin, cỏc linh kin nh dn súng quang, lọc quang, khuch đi quang.
- xa hn na vt liu pha tp cỏc nguyờn t đt him (vt liu phospho) thỡ đc ứng dng rng rói trong vic ch to cỏc màn hỡnh hiển thị và cỏc đốn huỳnh quang.
- Eu3+ khi pha tp vào trong vt liu cú mt s đỉnh phỏt x trong vựng ỏnh sỏng nhỡn thy do vy rt thớch hp ứng dng ch to cỏc linh kin đin huỳnh quang trong vựng nhỡn thy Vic nghiờn cứu vt liu ZnO: Eu3+ đó đc nhiều phũng thớ nhim trờn th gii tin hành nghiờn cứu nhằm tỡm ra cỏc điều kin ti u để đa vào ứng dng.
- thi gian và nng đ ca cỏc cht pha tp nhằm ch to đc vt liu ZnO: Eu3+ cú cht lng tt nht.
- Vỡ nhng u điểm ca vt liu cũng nh cỏc lý do kể trờn nờn tụi chọn đề tài: NGHIấN CỨU CU TRÚC VÀ TÍNH CHT HUǵNH QUANG CA VT LIU NANễ ZnO : Eu3+ ỨNG DỤNG TRONG VIC PHÁT ÁNH SÁNG MÀU ĐỎ.
- Da trờn vt liu nền ZnO ch to đc để pha tp Eu3+ và tin hành phõn tỏn trong SiO2 qua đú kho sỏt nghiờn cứu để đa ra nhng nhn định về cng đ phỏt quang ca ZnO:Eu3+ và ZnO:Eu3+ phõn tỏn trong SiO2 .
- Phng phỏp thc nghim: Trỡnh bày về cụng ngh ch to ht nano ZnO, ZnO:Eu3+ và ZnO:Eu3+ phõn tỏn trong SiO2, ch to màng ZnO:Eu3+:SiO2, cỏc kỹ thut thc nghim để kho sỏt tớnh cht cu trỳc và tớnh cht quang ca vt liu.
- Lun văn thc sĩ 9CHƯNG 1.
- Vật liệu huỳnh quang Cú rt nhiều vt liu khi đc kớch thớch cú kh năng phỏt quang.
- Vt liu huỳnh quang đú là nhng vt liu phỏt quang cú kh năng bin đi năng lng mà nú hp th thành cỏc photon ỏnh sỏng tức cỏc bức x đin từ nằm trong vựng tử ngoi, vựng nhỡn thy, hoặc vựng hng ngoi.
- Để vt liu phỏt huỳnh quang, cú rt nhiều cỏch kớch thớch khỏc nhau, tựy theo c ch kớch thớch mà ta cú cỏc loi huỳnh quang nh: Quang huỳnh quang đc kớch thớch bi bức x đin từ, đin huỳnh quang đc kớch thớch bi đin trng… Cỏc vt liu huỳnh quang tn ti nhiều dng khỏc nhau nh: cỏc nguyờn tử đc lp (Ne, Hg.
- Vật liệu huỳnh quang cú cấu trỳc nano Vt liu cú cu trỳc nano núi chung, vt liu nano phỏt quang núi riờng (nanophosphor) đang là vn đề đc gii khoa học trờn th gii quan tõm do cú nhiều định hng ứng dng thc t.
- Nhiều tớnh cht ca vt liu ph thuc vào kớch thc ca nú.
- kớch thc nano, cu trỳc tinh thể nh hng đỏng kể bi s nguyờn tử bề mặt, bi hiu ứng lng tử ca cỏc trng thỏi đin tử, do đú vt liu cú cỏc tớnh cht Lun văn thc sĩ 10mi l so vi mu dng khi.
- S khụng hoàn ho ca bề mặt cỏc ht cú tỏc đng đn tớnh cht ca vt liu.
- Đi vi mt ht kớch thc 1 nm, s nguyờn tử nằm trờn bề mặt s là 99%.
- Mi quan h gia s nguyờn tử bề mặt và kớch thc ca ht đc trỡnh bày trong bng I.1.
- S thay đi tớnh cht ca vt liu nano phỏt quang là bc đt phỏ về cụng ngh ứng dng.
- S quan tõm này tp trung vào cỏc tớnh cht quang mi l ca chỳng, đú là hiu ứng kộo dài thi gian phỏt x, hiu ứng lng tử huỳnh quang và hiu ứng dp tắt huỳnh quang.
- Mối quan hệ giữa số nguyờn tử bề mặt và kớch thước của ht.
- ZnO là mt hp cht bỏn dn loi AIIBVI mà cỏc tớnh cht ion ca nú ranh gii gia bỏn dn liờn kt ion và liờn kt đng hoỏ trị.
- Cỏc cu trỳc ca tinh thể ZnO Cu trỳc lc giỏc wurtzite Cu trỳc lc giỏc wurtzite (hỡnh 1.2a) là mt cu trỳc n định và bền vng ca ZnO điều kin nhit đ phũng và ỏp sut khớ quyển.
- Mt trong nhng tớnh cht đặc trng ca phõn mng lc giỏc xp chặt là giỏ trị tỷ s cỏc hằng s mng c và a.
- Đi vi mng tinh thể lc giỏc kiểu wurtzite ca ZnO, hai nguyờn tử Zn nằm vị trớ (0, 0, 0) và và hai nguyờn tử O nằm vị trớ (0, 0, u) và u) vi u ả 0,345.
- Mi ụ c s Lun văn thc sĩ 12chứa hai phõn tử ZnO.
- Mi nguyờn tử Zn liờn kt vi bn nguyờn tử O, nằm lõn cn bn đỉnh tứ din.
- Xung quanh mi nguyờn tử cú 12 nguyờn tử lõn cn bc hai, trong đú: 6 nguyờn tử đỉnh lc giỏc trong cựng mt mặt phẳng vi nguyờn tử ban đầu, cỏch nguyờn tử ban đầu mt khong a và 6 nguyờn tử khỏc đỉnh lăng tr tam giỏc, cỏch nguyờn tử ban đầu mt khong [1/3 a2 +1/4 c2 ]1/2.
- Khong cỏch gia cỏc mặt phẳng mng cú chỉ s Miller (hkl) trong h lc giỏc Wurzite là: Cu trỳc mng lp phng gi km Đõy cũng là mt trng thỏi cu trỳc gi bền ca ZnO (hỡnh 1.3) nhng xut hin nhit đ cao.
- Mi ụ c s chứa 4 phõn tử ZnO vi cỏc to đ ca 4 nguyờn tử Zn là ẵ, ẵ), (ẵ, 0, ẵ.
- ẵ, ẵ, 0) và to đ ca 4 nguyờn tử O là: (ẳ, ẳ, ẳ.
- Lun văn thc sĩ 13ắ), (ắ, ắ, ẳ.
- Trong cu trỳc này, mt nguyờn tử bt kỡ đc bao bọc bi 4 nguyờn tử khỏc loi.
- Mi nguyờn tử O đc bao quanh bi bn nguyờn tử Zn nằm đỉnh ca tứ din cú khong cỏch 3a/2, vi a là hằng s ca mng lp phng.
- Mi nguyờn tử Zn (O) cũn đc bao bọc bi 12 nguyờn tử cựng loi, chỳng là lõn cn bc hai, nằm ti khong cỏch a /2.
- Mi ụ c s gm 4 phõn tử ZnO (hỡnh 1.4a).
- Vị trớ ca cỏc nguyờn tử Zn trong ụ c s là ẵ, ẵ, 0.
- Hỡnh 1.3: Mụ hỡnh cu trỳc lp phng gi km.Zn2+ O2- Lun văn thc sĩ 14 Hỡnh 1.4.
- Cu trỳc mng tinh thể lp phng 1.2.2.
- Cu hỡnh đỏm mõy đin tử ca nguyờn tử O là: 1s22s22p4 và ca Zn là: 1s22s22p63s23p63d104s2
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem
Tóm tắt