- Trắc nghiệm Toán lớp 6 bài 14: Số nguyên tố. - Hợp số.. - Bảng số nguyên tố. - Trong các số sau, số nào là số nguyên tố A. - Số 2 là số nguyên tố bé nhất B. - Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. - Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước D. - Có 2 số tự nhiên liên tiếp là số nguyên tố. - Tìm số tự nhiên a sao cho 6a là số nguyên tố?. - Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là?. - Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là B. - 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. - Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số D. - Số 1 là số nguyên tố bé nhất. - 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.. - 1, a có 2 ước thì a là hợp số.. - 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.. - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.. - 1} là tập hợp số nguyên tố B. - 5} là tập hợp số nguyên tố.. - 5} là tập hợp các hợp số.. - 8} là tập hợp các hợp số.. - Câu 8: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố. - Câu 9: Tìm số tự nhiên x để được số nguyên tố 3x. - Số 21 là hợp số, các ố còn lại là số nguyên tố.. - Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.. - Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.. - Không có số nguyên tố nào trong các số trên Đáp án