- Tối ưu hoá mạng di động 3G 1 Mai Vit Tùng. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 3 Mai Vit Tùng Xin gi li bin trân trng nht ti. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 4 Mai Vit Tùng MC LC. - Mng truy nhp vô tuyn UTRAN. - Giao din vô tuyn. - Kênh ti giao din vô tuyn W-CDMA. - 42 Tối ưu hoá mạng di động 3G 5 Mai Vit Tùng CH TNG 3G. - Quy Hoch. - 47 2.3.1.Quy hoch vùng ph vô tuyn. - Quy ho ng vô tuyn. - Quy hoch tn s. - 81 Tối ưu hoá mạng di động 3G 6 Mai Vit Tùng 2.6.2.Vai trò tng truy nhp vô tuyn trong h thng WCDMA. - 104 Tối ưu hoá mạng di động 3G 7 Mai Vit Tùng 3.2. - Quy hoch mng vô tuyn. - 136 Tối ưu hoá mạng di động 3G 8 Mai Vit Tùng 3.4.3.9.Tr chuyn giao. - hi mt h th ng mi và tiên ti. - i ca h th ng th h th 3(gi tt là 3G) s dng công ngh W-CDMA cho mng vô tuyn. - ci có th n 2Mbps. - UE (User Equipment) Thit b i s dng thc hin ch i s dng vi h thng. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 19 Mai Vit Tùng 1.2.1. - H tr các ch p vô tuyc bit là chuyn giao mm và các thut Tối ưu hoá mạng di động 3G 20 Mai Vit Tùng toán qu c thù ca UMTS. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 22 Mai Vit Tùng 1.2.2.1. - Mô hình tng quát các giao din vô tuyn ca UTRAN Tối ưu hoá mạng di động 3G 23 Mai Vit Tùng Hình 1.8. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 24 Mai Vit Tùng Hình 1.9. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 26 Mai Vit Tùng 1.2.2.3. - Qun lý s c kt ni vô tuyn. - H s tái s dng tn s bng 1. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 27 Mai Vit Tùng m chính ca W-CDMA là h thng không c liên tc c u kin cho các k thut chng nhiu ng làm vic khác nhau. - Mng vô tuyn WCDMA H th ng th h ba W-CDMA có th cung cp các dch v vi tc. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 29 Mai Vit Tùng 1.4. - Kênh ti giao din vô tuyn W-CDMA 1.4.1. - Cu trúc khung vô tuyn phn bn tin RACH Tối ưu hoá mạng di động 3G 33 Mai Vit Tùng ng s liu ca phn bn tin RACH : Khuôn dng khe #i T. - C p ngu nhiên CPCH Tối ưu hoá mạng di động 3G 35 Mai Vit Tùng 1.4.1.4. - Kênh vt lng xung Kênh hoa tiêu chung (CPICH) Kênh hoa tiêu chung là kênh vng xung có t. - Mt khung vô tuyn Tf = 10ms Tối ưu hoá mạng di động 3G 36 Mai Vit Tùng Kênh vu khin p (P-CCPCH) Là kênh vng xung có t. - Cu trúc khung cng xung Mt khung vô tuyn Tf = 10ms Tối ưu hoá mạng di động 3G 37 Mai Vit Tùng Kênh vu khin chung th cp (S-CCPCH) Kênh vu khin chung th cp s d. - Cu trúc khung ca S-CCPCH Mt khung vô tuyn Tf = 10ms TFCI NTFCI bit Hoa tiêu Npilot bit Tối ưu hoá mạng di động 3G 38 Mai Vit Tùng . - acp ng b p (Primary Synchrization Code) acsi,k ng b th cp (Secondary Synchrization Code) Tối ưu hoá mạng di động 3G 39 Mai Vit Tùng Kênh v ng xu c s d. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 45 Mai Vit Tùng 2.2.1. - D ng có th thc hi. - ca th ng cn phc v. - ng gn thuê bao c nh, có th ni ht hong dài ng g ng, ni mng hoc ngoi mng ng gi ti các dch v n tr li trc tip .v.v D ng tho ng phát sinh t dch v thoi trung bình to ra. - D ra phi bao gm: Tối ưu hoá mạng di động 3G 46 Mai Vit Tùng - S ng thuê bao - Nsub - ng Erlang trung bình ca mt thuê bao vào gi bn ng C=0.025 Erl/sub - Thi gian gi cuc trung bình MHT(s. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 47 Mai Vit Tùng nh cu hình mng. - Quy hoch vùng ph vô tuyn. - quy hoch vùng ph vô tuyn cho h th. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 49 Mai Vit Tùng c yêu cu v. - m bo chng ô. - Quy ho ng vô tuyn 2.3.2.1. - Tng xung H s tng xu. - ng l ng ô. - Vi s kênh trên mt ô thng h i s dng t. - i dng tng truyn. - có th. - (1/Gp) x (Eb/(NT0+I0))req = (1/Gp) x (Eb/N)req (2.48) Tối ưu hoá mạng di động 3G 61 Mai Vit Tùng min. - Bng 2.4 cho thy thí d tính toán qu ng xung cho BTS có công su ng h n các loi nhiu k trên. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 62 Mai Vit Tùng 2.3.3.6. - lp lng lên công sut phát c. - h tr quy hoch mng vô tuyn vinh nhóm BS tích cc d. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 64 Mai Vit Tùng c h. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 66 Mai Vit Tùng. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 67 Mai Vit Tùng IubUuRNCNode BNode BNode B Hình 2.6. - Nh ng ca các ng truyn dn nn RNC có th ng ti ca giao din Iub ti RNC. - Khác vi các phn khác ca mng thit k vô tuyn c d n có d t k, Tối ưu hoá mạng di động 3G 68 Mai Vit Tùng d n 12 tháng là không thc dng. - phòng quá ln qúa sc khi cn dung ng.Tuy nhiên nt d. - Giao dic s d. - Ta có th li d ng chuyn mch tha. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 72 Mai Vit Tùng nh cu hình RNC Hu ht các mng là quá ln nên không th s dng mt b u khin mng vô tuyc l. - Tng Erlang Tng BHCA Tng các thuê bao ting T ng giao din IuB (Mbps. - Tng s u khin Tng s sóng mang vô tuyn Vinh s ng RNC cn thit cho mng s da trên yu t ràng buc nht trong các yu t trên. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 74 Mai Vit Tùng CSdataErl. - C công su ng mt b lng d ng vi h s d. - ng xung các mc công suc t c h. - Mc m bo chc chn rng mng vô tuyn s hong mt cách tquy hoch. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 79 Mai Vit Tùng 2.6. - t nhiu tham s cc hiu Tối ưu hoá mạng di động 3G 80 Mai Vit Tùng ch. - vô tuyn T. - c chng mng mong mun. - thng WCDMA. - 2.6.2.Vai trò tng truy nhp vô tuyn trong h thng WCDMA Tối ưu hoá mạng di động 3G 82 Mai Vit Tùng Hình 2.10. - Ci thin chng mng. - c v ca h thng. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 83 Mai Vit Tùng 2.6.4.Quy trình t. - vô tuyn tng quát trong h thng WCDMA. - lý ca mt s dch v trong WCDMA Tối ưu hoá mạng di động 3G 88 Mai Vit Tùng T. - ca dch v ng ca dch v ti. - m bo chng ca dch v. - H thng WCDMA ho. - Trong h thng WCDMA B=3,84MHz. - ng nhiu Tối ưu hoá mạng di động 3G 92 Mai Vit Tùng H thng WCDMA là mt h thng t nhia chng vùng ph liên quan mt thit vi kh. - ng ca h thng m. - N: tng s ng kt ni trong h thng. - rng s dng quang. - và góc ngng 2.6.18.4.Cách khc phc sai s Có th áp dng nhiu k thu. - và góc ngng ti hong ca mng vô tuyn. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 99 Mai Vit Tùng Hình ng ca sai s. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 101 Mai Vit Tùng - Sai s. - hong ca 1 h thng m. - s hong ca h thng mng KPI làm tiêu chu. - Tối ưu hoá mạng di động 3G 104 Mai Vit Tùng W-CDMA CA VINAPHONE 3.1
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt