« Home « Kết quả tìm kiếm

Các ngành khối D và các trường đại học khối D


Tóm tắt Xem thử

- Các ngành khối D và các trường đại học khối D.
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội.
- STT Tên ngành Mã tổ hợp xét.
- 2 Công nghệ Sinh học D08 20.55.
- 4 Địa lý tự nhiên D10 15.00.
- 6 Khoa học môi trường D07 16.00.
- 9 Máy tính và Khoa học thông tin D07, D08 20.15.
- 10 Công nghệ kỹ thuật hóa học D07 20.20.
- Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội.
- 1 Báo chí D01-06.
- 2 Chính trị học D01-06.
- D78-83 16.00.
- 3 Công tác xã hội D01-06.
- D78-83 19.00.
- 4 Đông Nam Á học D01-06.
- 5 Đông phương học D01, D04, D14 21.60.
- 6 Hán Nôm D01-06.
- 7 Khoa học quản lí D01-06.
- 10 Ngôn ngữ học D01, D14 21.00.
- 12 Quan hệ công chúng D01-06.
- D Quản lý thông tin D01-06.
- D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01-06.
- D Quản trị khách sạn D01-06.
- D Quản trị văn phòng D01-06.
- 17 Quốc tế học D01-06.
- 19 Thông tin-thư viện D01-06.
- 21 Triết học D01-06.
- 22 Văn học D01, D14 21.40.
- 23 Việt Nam học D01-06.
- Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh.
- Điểm xét tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng) của các Tổ hợp là khác nhau đối với từng ngành mà thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển..
- Ngành Tổ hợp xét tuyển.
- D01 D14 D66,69,70 D84,87,88 Ngôn ngữ Anh Quản trị kinh doanh .
- 21.50.
- Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
- Tại cơ sở đào tạo phía Bắc (mã BVH): Mức điểm nhận hồ sơ cho tổ hợp môn xét tuyển D01 là từ 17 điểm trở lên..
- Tại cơ sở đào tạo phía Nam (mã BVS): Mức điểm nhận hồ sơ cho tổ hợp môn xét tuyển D01 là từ 16 điểm trở lên..
- ngành Tổ hợp.
- 3 Quản trị kinh .
- Đại học Thương mại.
- Mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy của trường năm 2018 là 16 điểm..
- Cụ thể, ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tất cả các ngành đào tạo của trường là 16 điểm và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống..
- Ngoài quy định trên, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và các chương trình đào tạo chất lượng cao phải đạt điểm thi THPT năm 2018 môn tiếng Anh từ 6,5 điểm trở lên.
- ngành Tổ hợp Điểm chuẩn.
- D01 21.00.
- D01 19.75.
- D01 19.50.
- 5 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) KTDN A00, A01, 20.90.
- D01 21.25.
- D01 21.55.
- 9 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương.
- mại) NNA D01 21.05.
- D04 20.00 Đại học Hà Nội.
- Ngày Trường Đại học Hà Nội đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy là 15, tính theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số..
- 1 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 30.60 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 2 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D01 25.30 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 3 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D03, D01 29.00 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 4 Ngôn ngữ Trung.
- Quốc 7220204 D04, D01 30.37 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 5 Ngôn ngữ Đức 7220205 D05, D01 27.93 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 6 Ngôn ngữ Tây.
- Ban Nha 7220206 D01 28.40 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 7 Ngôn ngữ Bồ.
- Đào Nha 7220207 D01 26.03 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 8 Ngôn ngữ Italia 7220208 D01 26.70 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 9 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D06, D01 29.75 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2.
- 10 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01 31.37 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 11 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 7310601 D01 27.25 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 12 Truyền thông.
- bằng tiếng Pháp) 7320109 D03, D01 29.33 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 13 Quản trị kinh doanh 7340101 D01 27.92 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 14 Kế toán 7340301 D01 25.10 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2 15 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 7340301C D01 23.70 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2.
- 16 Công nghệ thông tin 7480201 D01, A01 20.60.
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh).
- 7810103 D01 29.68 Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2.
- Đại học Văn hóa Hà Nội.
- STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp Điểm.
- 2 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D78,.
- D96 20.25.
- 3 Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa 7229040 D01, D78 18.50 4 Văn hóa học – Văn hóa truyền thông 7229040B D01, D78 20.00 5 QLVH - Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật 7229042A D01, D78 17.00.
- 6 QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình 7229042B D01, D78 16.75 7 Quản lý di sản văn hóa 7229042C D01, D78 18.00 8 Liên thông Quản lý văn hóa 7229042LT D01, D78 24.00.
- 10 Báo chí 7320101 D01, D78 20.25.
- 12 Liên thông thư viện 7320201LT D01, D96 24.00.
- 13 Quản lý thông tin 7320205 D01, D96 18.00.
- 16 Luật 7380101 D01, D96 20.00.
- D96 19.00.
- 20 Liên thông du lịch 7810101LT D01, D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, D78 21.75 Điểm chuẩn kèm danh sách các ngành khối D 2017.
- ngành Khối Điểm chuẩn 1 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội D220201 D1 30 2 Học Viện Khoa học Quân sự-Hệ quân sự KV miền Bắc D310206 D1 27.5.
- 3 Đại học Hà Nội D480201 D1 24.5.
- 4 Đại học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) D310101 D1 24.5.
- 5 Học viện Ngoại giao D310206 D1 23.5.
- 6 Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (Phía Bắc) D520207 D1 23 7 Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội D380101 D1 22.5.
- 8 Học viện Tài chính D220201 D1 22.5.
- 9 Đại học Sư phạm Hà Nội D140217 D1,2,3 21.5.
- 10 Đại học Kinh tế Quốc dân D480101 D1 21.5.
- 11 Học viện An ninh Nhân dân D860102 D1.
- (Nam) 21.5 12 Học viện Khoa học Quân sự - Hệ dân sự KV miền Bắc D220201 D1 21.
- 13 Học viện Ngân hàng D220201 D1 21.
- 14 Học viện Khoa học Quân sự - Hệ dân sự KV miền Nam D220201 D1 21 15 Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội D140217 D 20.5 16 Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội D310101 D1 20.
- 17 Đại học Luật Hà Nội D380101 D1 20.
- 18 Đại học Điện lực D510301 D12 20.
- 19 Học viện Cảnh sát Nhân dân D860102 D1.
- (nam) 19.5 20 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQG Hà Nội D320101 D 19 21 Học viện Hành chính Quốc gia (phía Bắc) D310205 D1 18.5.
- 22 Đại học Công Đoàn D340101 D1 18.5.
- 23 Đại học Thương mại D1 18.5.
- 24 Đại học Bách khoa Hà Nội D1 18.
- 25 Học viện Báo chí - Tuyên truyền D220301 D1 17 26 Học viện Nông nghiệp Việt Nam D310301 D1 16.
- 27 Đại học Văn hóa Hà Nội D320402 D1 15.5.
- 28 Học viện Quản lý giáo dục D140114 D1 15.5 29 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội D340301 D1 15.
- 30 Viện Đại học mở Hà Nội D340201 D1 14.5.
- 31 Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Hà Nội) D340101 D1 14 32 Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp D540202 D1 13.5 33 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam D760102 D1 13.5.
- 34 Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở Sơn Tây) D340301 D1 13.5 35 Đại học Công nghiệp Việt Hung C340201 D 10 36 Đại học Công nghiệp Hà Nội C340301 D1 10