« Home « Kết quả tìm kiếm

Dạng bài tập danh pháp Este Có đáp án


Tóm tắt Xem thử

- Dạng bài tập danh pháp Este Có đáp ánBảng tên gọi este 3 69.096Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Dạng bài tập cách gọi tên Este, nội dung tài liệu giúp bạn đọc gọi tên chính xác các hợp chất este, tương ứng với các công thức, từ đó vận dụng vào giải các dạng câu hỏi bài tập danh pháp etse.
- Ví dụ tên gọi 1 số esteII.
- Bài tập gọi tên esteI.
- Ví dụ tên gọi 1 số esteHCOOC2H5: etyl fomat (hay etyl metanoat)CH3COOCH=CH2: vinyl axetatCH2=CHCOOCH3: metyl acrylatCH2=C(CH3)COOCH3: metyl metacrylatCH3COOCH2CH2CH(CH3)2: isoamyl axetatCH3COOCH2CH=CHCH2CH2CH3: hex-2-en-1-yl axetatC6H5COOCH=CH2: vinyl benzoatCH3COOC6H5: phenyl axetatCH3COOCH2C6H5: benzyl axetatC2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2: etyl isopropyl ađipat(CH3COO)2C2H4: etylenglicol điaxetatCH2(COOC2H5)2: đietyl malonat(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5: glixeryl trioleat (hay triolein hay trioleoylglixerol)CH3[CH2]14COO[CH2]15CH3: miricyl panmitat (hay sáp ong)II.
- Bài tập gọi tên esteCâu 1.
- Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?A.
- CH3COOC2H5Xem đáp ánĐáp án AMetyl propionat: C2H5COOCH3Câu 2.
- A là một este có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n.
- A là:(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})A.
- Metyl etyl ađipatXem đáp ánĐáp án AA tác dụng với 2 mol KOH ⇒ A là este hai chức ⇒ n = 2⇒ A có công thức phân tử là: C6H10O4Nhận thấy:CH3OOCCH2COOC2H5 + 2KOH → CH3OH + C2H5OH + KOOCCH2COOK(thỏa mãn)Vậy A là: etyl metyl malonatĐáp án: ACâu 3.
- Viết công thức cấu tạo, gọi tên các đồng phần đơn chức, mạch hở có thể có của C3H6O2.Xem đáp ánĐáp ánC3H6O2 có độ bất bão hòa.
- Viết công thức cấu tạo các chất có tên sau đây:a) Isopropylb) alylmetacrylatc) Phenyl axetatd) sec - Butyl fomiatXem đáp ánĐáp ána) Isopropyl: CH3COOCH(CH3)2b) alylmetacrylat: H2C=C(CH3)-COO-CH2-CH=CH2c) Phenyl axetat: CH3COOC6H5d) sec - Butyl fomiat: HCOO-CH(CH3)-CH2-CH3Câu 5.
- Este CH3COOCH=CH2 có tên gọi là:A.
- Metyl acrylatXem đáp ánĐáp án CH3COOCH=CH2: vinyl axetatCâu 6.
- Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axitXem đáp ánĐáp án BCâu 7.
- Khử este no, đơn chức, mạch hở X bằng LiAlH4, thu được ancol duy nhất Y.
- Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O.
- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là:A.
- 18,6 gamXem đáp ánĐáp án ACâu 8.
- Khử este no đơn chức mạch hở X bằng LiAlH4, thu được ancol duy nhất Y.
- Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được tổng khối lượng CO2 và H2) là:A.
- 18,6 gamXem đáp ánĐáp án AY là ancol no, đơn chức, nY = nH2O - nCO2 = 0,1 mol=> Số C = 2.
- X là CH3COOC2H5Đốt 0,1 mol X thu được 0,4 mol CO2 và 0,4mol H2O=> mCO2 + mH2O g)Câu 9.
- Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C vì este có khối lượng phân tử nhỏ hơn.Xem đáp ánĐáp án BCâu 10.
- lí do khác.Xem đáp ánĐáp án CCâu 11.
- Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.A.
- CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)Xem đáp ánĐáp án BCâu 12.
- 6.Xem đáp ánĐáp án DCâu 13.
- Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 3 axit béo C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH để thu được chất béo khác nhau.
- 19Xem đáp ánĐáp án BCâu 14.
- Nếu đun nóng glixerol với hỗn hợp axit R'COOH và R''COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thì thu được tối đa là bao nhiêu este?A.
- 8Xem đáp ánĐáp án BCâu 15.
- Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este cho sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21g, sau đó cho qua dd Ca(OH)2 dư thu được 34,5g kết tủa.
- Không no đa chức.Xem đáp ánĐáp án AP2O5 hấp thụ H2O.
- Este etyl fomat có công thức làA.
- HCOOCH3.Xem đáp ánĐáp án BEtyl: CH3CH2 –Fomat: HCOO.
- Este etyl fomat có công thức là HCOOC2H5 Câu 17.
- Este vinyl axetat có công thức làA.
- HCOOCH3.Xem đáp ánĐáp án Aaxetat: CH3COO -vinyl: CH2 = CH.
- Este vinyl axetat có công thức là CH3COOCH=CH2Câu 18.
- Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5.
- Tên gọi của X là:A.
- phenyl axetic.Xem đáp ánĐáp án CCâu 19.
- Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo?A.
- (CH3COO)3C3H5.Xem đáp ánĐáp án ACâu 20.
- Công thức của triolein là:A.
- (CH3[CH2]14COO)3C3H5.Xem đáp ánĐáp án CCâu 21.
- Có các tên gọi este như sau, số tên gọi este đúng là:(1) HCOOC2H5: etyl fomiat(2) CH3COOCH = CH2: vinyl axetat(3) CH2 = C (CH3.
- COOCH3: metyl metacrylic(4) C6H5COOCH3: metyl benzoat(5) CH3COOC6H5: benzyl axetatCác tên gọi không đúng là :A.
- 1, 2, 5Xem đáp ánĐáp án ACâu 22.
- Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OCOCH2CH3.
- Tên gọi của X làA.
- propyl axetatXem đáp ánĐáp án BCâu 23.
- Công thức của benzyl axetat là:A.
- C6H5-CH2-COO-CH3Xem đáp ánĐáp án BMời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:Cách điều chế, nhận biết EsteBài toán về phản ứng đốt cháy EsteXác định chỉ số xà phòng hóa, chỉ số axit, chỉ số iot của chất béoBài toán về chất béoHiệu suất phản ứng Este hóa30 bài tập Este trong đề thi Đại học30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Este có đáp ánTrên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Dạng bài tập cách gọi tên Este.
- Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Hóa học lớp 12, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm: Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhéMời các bạn cùng tham khảo thêm các tài liệu sau:Giải bài tập Hóa học 12 bài 33: Hợp kim của sắtGiải bài tập Hóa học 12 bài 34: Crom và hợp chất của cromGiải bài tập Hóa học 12 bài 35: Đồng và hợp chất của đồngGiải bài tập Hóa học 12 bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếcGiải bài tập Hóa học 12 bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Bài tập trắc nghiệm Toán 11: Một số phương trình lượng giác thường gặp Sơ đồ điều chế Cao su Buna

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt