- Cơng Suất Huỳnh Vĩnh Phát. - lực sinh cơng dương ( α >. - 0 ( lực sinh cơng dương ( cos 0 A 0. - lực khơng sinh cơng. - lực sinh cơng âm (cơng cản). - Cơng suất. - Cơng suất là đại lượng đo bằng cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian.. - Đơn vị cơng suất. - Hệ thức liên lạc giữa lực và cơng suất. - 6.1) Chuyển động đều: P = F.v. - Với v là vận tốc của vật chuyển động đều cùng hướng với F G . - 6.2) Chuyển động biến đổi:. - Cơng suất tức thời: P = F.v ( Cơng suất trung bình: A. - P = t 6.3) Chuyển động biến đổi đều:. - Cơng suất tức thời: P = F.v. - Cơng suất trung bình: v v 0 F.v F. - Cơng Suất Huỳnh Vĩnh Phát PHẦN B: PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. - Dạng 3: Tính công và công suất Áp dụng các cơng thức tính cơng và cơng suất:. - Bước 1: Xác định độ lớn lực sinh cơng.. - Bước 3: Áp dụng cơng thức tính cơng và cơng suất.. - Chú ý: Nếu vật chịu nhiều lực tác dụng, để tính cơng của một lực ta làm như sau:. - Bước 7: Thế vào cơng thức A Fs cos = α tính cơng.. - Bài 1: Một chiếc trực thăng khối lượng m = 3 tấn, bay lên thẳng đều với vận tốc 54km/h. - Tính cơng do lực nâng thực hiện trong 1 phút. - Bài 2: Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. - Tính cơng suất trung bình của lực kéo. - Bài 3: Một người nhấc một vật cĩ khối lượng 6kg lên cao 1m rồi mang vật đi ngang với quãng đường 30m.. - Tính cơng tổng cộng mà người đĩ thực hiện.. - Bài 4: Một ơtơ lên dốc, cĩ ma sát, với vận tốc khơng đổi. - Bài 5: Một vật nhỏ khối lượng m, đặt trên mặt sàn nằm ngang, khơng ma sát. - Dưới tác dụng của một lực kéo theo phương ngang, vật bắt đầu chuyển động và sau một khoảng thời gian đạt được vận tốc v. - Tính cơng của lực kéo.. - Bài 6: Vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc v = 7,2km/h, nhờ lực kéo F G. - hợp với hướng chuyển động gĩc α = 60 0 , độ lớn F = 40N. - Tính cơng của lực F G. - Bài 7: Một người nâng một vật nặng 300N lên độ cao 2m trong 6s. - Hãy so sánh cơng, cơng suất của người và thang máy thực hiện.. - Bài 8: Người ta muốn nâng một hịm 200kg lên cao 7,5m với vận tốc khơng đổi trong khoảng thời gian 5s.. - Cĩ ba động cơ với cơng suất khác nhau: 1kW. - Cơng Suất Huỳnh Vĩnh Phát Bài 9: Một thang máy cĩ khối lượng 1tấn cĩ thể chịu tải tối đa là 800kg. - Hỏi để đưa thang máy lên cao (cĩ tải trọng tối đa) với vận tốc khơng đổi 3m/s thì cơng suất của động cơ phải bằng bao nhiêu?. - Bài 10: Một cần cẩu nâng một vật nặng m = 5 tấn.. - b) Cơng suất của cần cẩu biến đổi theo thời gian ra sao?. - c) Tính cơng mà cần cẩu thực hiện được sau thời gian 3s.. - Bài 11: Một ơtơ chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h. - Cơng suất của động cơ P = 60kW . - b) Tính cơng của lực phát động khi ơtơ chạy được quãng đường d = 6km.. - Bài 12: Một người kéo một vật m= 50kg chuyển động thẳng đều khơng ma sát lên một độ cao h = 1m. - Tính cơng của lực kéo nếu người kéo vật:. - Bài 13: Xe ơtơ chuyển động nhanh dần đều khơng vận tốc đầu, đi được quãng đường s = 100m thì đạt vận tốc v = 72km/h. - Tính cơng do lực kéo của động cơ thực hiện.. - Coi chuyển động là nhanh dần đều. - Tính cơng của động cơ trực thăng.. - Bài 15: Một vật nhỏ khối lượng m, trượt khơng vận tốc đầu từ một đỉnh dốc cĩ chiều cao h.. - b) Tính cơng suất trung bình của trọng lực, biết gĩc nghiêng của mặt dốc và mặt ngang là