« Home « Kết quả tìm kiếm

Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? Thuật ngữ phòng cháy chữa cháy


Tóm tắt Xem thử

- HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH.
- KHÁI NIỆM PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH PCCC.
- Phòng cháy chữa cháy là từ quá quen thuộc với mọi người.
- Nhưng dịch nghĩa phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? thì khá nhiều không biết và lúng túng.
- Bởi những cụm từ liên quan đến phòng chữa cháy bằng tiếng Anh là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, không thông dụng nên gây khó khăn.
- Để giúp mọi người hiểu rõ hơn về cụm từ phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì cùng theo dõi bài viết dưới nhé..
- Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh gọi là gì?.
- Phòng cháy chữa cháy là gì?.
- Phòng cháy chữa cháy (PCCC) là tổng hợp các biện pháp, giải pháp kỹ thuật nhằm loại trừ hoặc hạn chế đến mức tối đa các nguy cơ xảy ra cháy, nổ, đồng thời tạo các điều kiện thuận lợi, phù hợp cho công tác cứu người, cứu tài sản, chữa cháy, chốngcháy lan hiệu quả và làm giảm thiểu tối đa các thiệt hại do cháy, nổ gây ra..
- Phòng cháy chữa cháy trong tiếng Anh là gì?.
- Trong tiếng Anh, phòng cháy chữa cháy được dịch là Fire Fighting and Prevention..
- Thuật ngữ tiếng Anh về Phòng cháy chữa cháy.
- Dưới đầy là một số từ vựng phòng cháy chữa cháy bằng tiếng anh:.
- Hệ thống báo cháy : Fire Alarm System.
- Hệ thống báo cháy thông thường: Conventional Fire Alarm.
- Bảng điều khiển : Control Panel RPP-ABW Nơi hiển thị những thông tin liên quan đến trạng thái hoạt động của hệ thống..
- Hệ thống báo cháy địa chỉ Addressable Fire Alarm.
- Hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy.
- Hệ thống báo cháy tự động : Automatic Fire Alarm.
- Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường: Water Spray System Certain high hazards cannot be controlled or extinguished with ordinary sprinkler systems, but with water spray systems (also say deluge systems)..
- Những hiện trường được xếp loại nguy hiểm về hỏa hoạn cao, không thể chữa cháy bằng hệ thống sprinkler thông thường, mà phải dùng Hệ Thống Chữa cháy bằng nước vách tường.
- Hệ thống đầu phun (Hệ thống Sprinkler) Sprinkler System.
- Hệ thống Foam: Foam System.
- Hệ thống chữa cháy bằng bọt (foam), khi được kích hoạt, sẽ phun ra một loại bọt bao phủ lên trên bề mặt xăng dầu, tách chất lỏng dễ cháy ra khỏi không khí và lửa, nhờ đó ngọn lửa bị dập tắt..
- Hệ thống Drencher : Drencher System Với đầu phun hở, khi có cháy toàn bộ diện tích phía dưới các đầu phun được phun chất chữa cháy.
- Máy bơm chữa cháy: Fire Pump Máy bơm chữa cháy được sử dụng cho hệ thống chữa cháy cũng như công tác PCCC tại các công trình, các đơn vị PCCC dân sự, PCCC rừng.
- Hệ thống CO2 : CO2 System.
- Hệ thống dùng khí CO2 để dập cháy, ứng dụng tại những nơi mà nếu dùng những chất chữa cháy khác có thể làm hư hỏng máy móc, thiết bị..
- Bình chữa cháy : fire extinguisher.
- Phải làm gì trong trường hợp có hỏa hoạn, bao gồm cả thông tin về nơi để các bình chữa cháy và máy dò lửa ở trong nhà..
- Lăng Phun chữa cháy: Fire fighting nozzle.
- Cục cảnh sát phòng cháy chữa cháy = police department of fire fight and prevention.
- kỹ sư đường nước chữa cháy = engineer of fire fight water hose.
- kỹ sư chuyên ngành chữa cháy = fire fight engineer.
- quản lý hệ thống đường ống chữa cháy = fire fight water hose system management 20.
- Máy bơm chữa cháy: Fire Pump.
- Trạm cứu hỏa: fire station 22.
- Họng cứu hỏa: hydrant.
- xe cứu hỏa, xe chữa cháy: fire engine 24.
- Thiết bị báo cháy: Fire – warning device 32.
- Xe đẩy chữa cháy: Wheeled fire extinguisher.
- Hệ thống dập cháy cố định: Fixed fire extinguishing system 38.
- branchmen : nhóm cứu hỏa.
- branch : ống tia nước chữa cháy.
- surface hydrant (fire plug ) trụ lấy nước cứu hỏa 60.
- hydrant key : khóa vặn của van lấy nước chữa cháy 66.
- pit hydrant : van lấy nước chữa cháy.
- motor turnable ladder (aerial ladder) :Thang có bàn xoay (định hướng được)bằng động cơ, giống cần cẩu, dùng để chữa cháy.
- fire engine : xe cứu hỏa, xe chữa cháy 82.
- fire station : Trạm cứu hỏa.
- officer in charge : đội trưởng trạm cứu hỏa 86.
- fireman/firefighter: nhân viên cứu hỏa.
- helmet (fireman’s helmet, fire hat) mũ của nhân viên cứu hỏa 88.
- small axe (ax, pompier hathchet) rìu nhỏ của nhân viên cứu hỏa.
- hose layer : xe ô tô cứu hỏa chở ống mềm dẫn nước và dụng cụ 103.
- portable fire extinguisher: bình dập lửa, bình chữa cháy.
- fireboat : tàu cứu hỏa.
- Trên đây Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì? Thuật ngữ phòng cháy chữa cháy..
- Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:.
- Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh.
- Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến