- Thời gian làm bài:45 phút. - Độ biến dạng lò xo.. - Độ cứng lò xo.. - Chiều dài tự nhiên của lò xo.. - Câu 2: Hai lò xo có độ cứng K1 >. - Hỏi lò xo nào khó biến dạng hơn? A. - Lò xo K1. - Lò xo K2. - Câu 4: Một vật có khối lượng m= 0,7 Kg được treo vào một lò xo có độ cứng K = 100 N/m. - Hỏi lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu? A. - Câu 5: Một chất điểm chuyển động tròn đều được 1800 vòng trong 5 phút. - Tần số chuyển động của chất điểm là: A. - Câu 8: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống đất. - Tính vận tốc của vật khi chạm đất. - Lấy gia tốc rơi tự do bằng g = 9,8m/s2. - Câu 9: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng K = 100 N/m để nó giãn ra được 15 cm? A. - Câu 10: Khối lượng của một vật có các tính chất nào sau đây? A. - Câu 11: Một vật có trục quay cố định. - Lực tác dụng làm vật quay là 15 N. - Đây là phát biểu của định luật nào: “Gia tốc của một vật thu được tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật” A. - Câu 14: Một chiếc xe đang đứng yên, có khối lượng 200 Kg, chịu tác dụng một lực F = 500 N. - Hỏi gia tốc mà xe thu được ? A. - Câu 15: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có: A. - Hướng không đổi.. - Chiều không đổi.. - Độ lớn không đổi. - Phương không đổi. - Câu 16: Một vật có khối lượng 5 Kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát trượt là 0,3. - Thời gian vật rơi tới mặt đất là bao nhiêu? A. - Câu 20: Gia tốc trọng trường trên Sao Hỏa là 8,7 m/s2. - So với trên Trái Đất, một phi hành gia trên Sao Hỏa sẽ có khối lượng và trọng lượng như thế nào so với trên Trái Đất? A. - Khối lượng giảm, trọng lượng không đổi.. - Khối lượng nhỏ hơn và trọng lượng nhỏ hơn.. - Khối lượng nhỏ hơn và trọng lượng lớn hơn.. - Khối lượng không đổi, trọng lượng giảm.. - Câu 21: Trọng lượng của nhà du hành vũ trụ có khối lượng 70 Kg khi người đó ở trên Mặt Trăng có gia tốc rơi gMT = 1,7 m/s2 là? A. - Câu 22: Khi tăng khối lượng cả hai vật lên 2 lần, giữ nguyên khoảng cách giữa chúng thì lực hấp dẫn: A. - Không đổi.. - Câu 23: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. - Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì : A. - Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5 m/s.. - Vật đổi hướng chuyển động.. - Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.. - Câu 24: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều: A. - Câu 25: Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động có A. - vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều.. - vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều. - vận tốc không đổi, gia tốc không đổi.. - vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi. - Câu 26: Gia tốc là một đại lượng: A. - Đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc. - Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc. - Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. - Giảm trọng lượng.. - Câu 28: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc v0. - 36 km/h thì tăng tốc, sau 5 s vận tốc là v = 72 km/h. - Gia tốc của ôtô là: A. - Áp lực của vật tác dụng lên bề mặt tiếp xúc.. - Lực luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc khi hai vật trượt lên nhau và có hướng ngược chiều chuyển động của vật.. - Lực xuất hiện chỉ trên vật chuyển động trên mặt đường.. - Lực xuất hiện khi vật chịu tác dụng của ngoại lực mà nó vẫn đứng yên.. - Lực xuất hiện khi trái banh chuyển động trên mặt sàn.. - Câu 31: Hai vật có khối lượng m1 >. - Thời gian chạm đất t1 <. - Thời gian chạm đất t1 = t2.. - Thời gian chạm đất t1 >. - Câu 32: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều? A. - Ngoài các lực cơ học còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm.. - Vật không chịu tác dụng của một lực nào ngoài lực hướng tâm.. - Hợp lực của tất cả các lực ngoài tác dụng lên vật là lực hướng tâm.. - Hợp lực của các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.. - Câu 33: Khi vật chuyển động tròn đều thì: A. - Vectơ vận tốc không đổi.. - Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. - Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.. - Vectơ gia tốc không đổi. - Câu 34: Gọi F1, F2 là hai lực tác dụng vào vật có trục quay cố định. - Câu 36: Công thức tính vận tốc khi vật chạm đất trong chuyển động rơi tự do A. - Câu 38: Một quả bóng, khối lượng 0,3 kg đang nằm yên trên mặt đất. - Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,01 s. - Câu 39: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là: A. - Thời gian vật di chuyển.. - Thời gian vật chuyển động. - Thời gian vật đi được một vòng. - Tác dụng vào cùng một vật.. - Tác dụng vào hai vật khác nhau.