« Home « Kết quả tìm kiếm

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC


Tóm tắt Xem thử

- TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMHỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC.
- MỤC LỤC MỤC LỤC CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC CHƯƠNG 4: TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC Câu 1: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…..A.
- Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả vềmặt số lượng và chất lượng.B.
- Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi chonhân lực thông qua tổ chức của nó.C.
- Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt độngnhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.Câu 2: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….A.
- Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt độngnhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là…..A.Người lao động trong tổ chứcB.Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chứcC.Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dướiD.Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họCâu 4: Thực chất của QTNL là…..A.Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chứcB.Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động C.
- Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao chosức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.D.Tất cả đều đúngCâu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chứctồn tại và phát triển trên thị trường.A.Chỉ đạoB.Trung tâmC.Thiết lậpD.Không có đáp án nào đúngCâu 6: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:A.Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lýB.Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vịC.Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưuD.Không có đáp án nào đúng 2 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk Câu 7: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và pháttriển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:A.Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lýB.Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vịC.Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưuD.Không có đáp án nào đúngCâu 8: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:A.Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lựcB.Nhóm chức năng đào tạo và phát triểnC.Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lựcD.Cả 3 nhóm chức năng trênCâu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc?A.Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lựcB.Nhóm chức năng đào tạo và phát triểnC.Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lựcD.Nhóm chức năng bảo đảm công việcCâu 10: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viêntrong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?A.Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lựcB.Nhóm chức năng đào tạo và phát triểnC.Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lựcD.Cả 3 nhóm chức năng trênCâu 12: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộcchức năng nào của quản trị nhân lực?A.Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lựcB.Nhóm chức năng đào tạo và phát triểnC.Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lựcD.Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viênCâu 13: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?A.Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lựcB.Nhóm chức năng đào tạo và phát triểnC.Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lựcD.Nhóm chức năng mối quan hệ lao độngCâu 14: Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quảnlý con người trong tổ chức.A.Quyết địnhB.Hành độngC.Tư tưởng, quan điểmD.Nội quy, quy địnhCâu 17: Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp pháttriển (Đại diện là Mayo) là:A.Con người muốn được cư xử như những con ngườiB.Con người là động vật biết nói 3 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk C.Con người được coi như là một công cụ lao độngD.Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triểnCâu 19: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người:A.Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con ngườiB.Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con ngườiC.Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con ngườiD.Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điểnCâu 20: Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ:A.Con người về bản chất là không muốn làm việc.B.Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.C.Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng D.
- Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểmtra.Câu 22: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:A.Con người về bản chất là không muốn làm việc.B.Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.C.Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọngD.Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động caoCâu 23: Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:A.Con người về bản chất là không muốn làm việc.B.Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.C.Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọngD.Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động caoCâu 24: Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:A.Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.B.Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quátrình làm việcC.Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần cácthao tác.D.Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt.Câu 27: Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:A.Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.B.Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.C.Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần cácthao tác.D.Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quátrình làm việcCâu 28: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:A.Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.B.Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiến cho cấpdưới khi đủ điều kiệnC.Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần cácthao tác.
- 4 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk D.Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quátrình làm việcCâu 30: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:A.Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.B.Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dướiC.Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần cácthao tác.D.Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.Câu 32: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:A.Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.B.Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đángvà người chủ công bằng.C.Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mìnhD.Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.Câu 35: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?A.Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có tráchnhiệmB.Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.C.Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đángvà người chủ công bằng.D.Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.Câu 38: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?A.Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có tráchnhiệmB.Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.C.Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việcD.Cả A và BCâu 39: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?A.Làm cho người lao động sợ hãi và lo lắngB.Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việcC.Đôi khi ỷ lại, thụ động và trông chờ D.Cả B và CCâu 41: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ:A.Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tụcB.Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuấtC.Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợiD.Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm traCâu 43: Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ:A.Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việcB.Quan tâm đến những nhu cầu vật chất và tinh thầnC.Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việcD.Đưa ra cách trả công xứng đáng với kết quả công việc 5 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk Câu 44: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ:A.Không tin vào con người và đánh giá thấp con ngườiB.Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việcC.Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phútD.Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tụcCâu 45: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ:A.Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệpB.Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dướiC.Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển D.
- Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm traCâu 48: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ:A.Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao độngB.Đào tạo các nhà tâm lý lao độngC.Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyểnD.Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con ngườiCâu 51: “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản xuất vìsẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy tín)” nằm trong nguyêntắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển?A.Tập trung quyền lựcB.Thống nhất chỉ huy và điều khiểnC.Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tụcD.Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việcCâu 52: Con người như là “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” là quan điểm của trường pháinào? A.
- Không thuộc trường phái nàoCâu 53: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì?A.Tôn trọng và quý mến người lao động.B.Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảo yêu cầucủa doanh nghiệp.C.Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội.D.Cả A, B và CCâu 56: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:A.Khách hàngB.Đối thủ cạnh tranhC.Sứ mạng của tổ chứcD.Pháp luật 6 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk Câu 57: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:A.Mục tiêu của tổ chứcB.Khách hàngC.Cơ cấu tổ chứcD.Bầu không khí tâm lý xã hộiCâu 59: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai?A.Trưởng phòng quản trị nhân lựcB.Giám đốc doanh nghiệpC.Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệpD.Toàn thể lực lượng lao động trong doanh nghiệpCâu 62: Trong tổ chức, thường có những quyền hạn nào?A.Trực tuyếnB.Tham mưuC.Chức năngD.Cả 3 quyền hạn trênCâu 67: Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào?A.Quy định pháp luật của Nhà nướcB.Trình độ nhân lực và quản lý nhân lựcC.Đặc điểm của công việcD.Cả 3 đáp án trênCâu 68: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là:A.Cân đốiB.Linh hoạtC.Kịp thờiD.Cả A và BCâu 70: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là:A.Tổ chức lao độngB.Tổ chức cán bộC.Lao động – Tiền lươngD.Cả 3 đáp án trênCâu 71: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chứcnăng quản trị hành chính là?A.Tổ chức – hành chínhB.Hành chính tổng hợpC.Tổ chức cán bộ - hành chínhD.Cả A và BCâu 72: Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?A.Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượngcông việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng như trong tươngquan với các bộ phận chức năng khác 7 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Câu 1: Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc: A.Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc.B.Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động,theo tiêu chuẩn định biên.C.Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phương pháp chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.D.A, B, C đúng Câu 2 : Khái niệm nào sau đây làđúng với “ công việc.
- hiểu biết đồng bộvề chuyên môn nghiệ p vụ Câu 4: Bước thứ 2 trong quá trình phân tích công việc là: A.Xác định các công việc cần phân tíchB.Tiến hành thu thập thông tinC.Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tinD.Sử dụng thông tin thu thập được Câu 5: Tiêu chuẩn thực hiện công việc là một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh cácyêu cầu về.
- của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản môtả công việc: A.
- Các văn bản, tài liệu nào sau đây có nội dung liên quan đến phân tíchcông việc: A.Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.B.Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuậtcông nhân.C.A, B đều đúng.
- 15 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk Câu 1 5 : Phòng nguồn nhân lực thường có nhiệm vụ gì trong việc phân tích công.
- công việc là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá mộtcách có hệ thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể.
- Câu 20 : Sắp xếp các bước phân tích công việc sau theo thứ tự đúng :a.
- Sử dụng thông tin thu thập được vào các mục đích của phân tích công việc.b.
- Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin.c.
- Tiến hành thu thập thông tin.d.
- Xác định các công việc cần phân tích.A.
- d-b-c-aD.c-b-d-a Câu 22.
- là văn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điềukiện làm việc và những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể.
- A.Bản yêu cầu công việc.B.Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
- 16 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk C.Bản mô tả công việc.D.A, B, C đều sai.
- Câu 25: Phát biểu nào sau đây về bản mô tảcông việc làđúng : A.Cung cấ p thông tin về chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việc,.
- môi trường làm việc và các thông tin khác, giú p chúng ta hiểu được những đặc.
- của phân tích công việc : A.Mục đíchB.Công cụC.Tiến trìnhD.Danh mục Câu 32: Tại sao phân tích công việc là công cụ của quản lí nhân lực của tổ chức.
- Người quản lí xác định được kì vọng của mình đối với người lao động.B.
- Người lao động hiểu được các nhiệm vụ và trách nhiệm của mình đối với tổchức.C.
- Người quản lý có thể đưa ra các quyết định về nhân sự không dưạ vào các tiêuchuẩn mơ hồ, chủ quan.D.
- Tất cả các phương án trên.
- Câu 34: Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn là gì: A.Người bị phỏng vấn cung cấp sai thông tin.B.Tốn thời gian.
- Nhân viên đề cao mình và hạ thấp người khác.D.Tất cả các phương án trên.
- 17 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk Câu 35: Bản mô tả, yêu cầu và tiêu chẩn thực hiện công việc có điểm giống nhaunào: A.Sử dụng nhiều trong các chức năng nguồn nhân lực.B.Giải thích những nhiệm vụ ,trách nhiệm, điều kiện làm việc của công nhân.C.Hệ thống các chỉ tiêu mô tả công việc mà công nhân phải thực hiện.D.Đánh giá khả năng làm việc của người lao động.
- Câu 36:Phương pháp thu thập thông tin nào sau đây là nhanh nhất và dễ thựchiện nhất: A.Thu thập thông tin bằng Bảng câu hỏi.B.Thu thập thông tin bằng Phỏng vấnC.Thu thập thông tin bằng cách quan sát tại nơi làm việcD.Không có phương pháp nào ở trên cả , phụ thuộc vào từng hoàn cảnh để có phương pháp phù hợp nhất.
- Câu 40: Nội dung nào không có trong bản mô tả công việc ? A.Phần xác định công việc.B.Sơ yếu lý lịch.C.Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc.D.Các điều kiện làm việc Câu 41: Là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống cácthông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể trong tổ chức nhằmlàm rõ bản chất của từng công việc: A.Đánh giá công việc.B.Phân tích công việc.C.Thu thập thông tin.D.Tất cả đều sai.
- Câu 42: Phân tích công việc giúp cho tổ chức xây dựng được các văn bản làm rõbản chất của công việc như: 18 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk B.
- Cả A và B đều sai Câu 26 : Cán bộ nhân sự có xu hướng đánh giá nhân viên theo cách quá cao hoặc quá thấp là biểuhiện của:A.
- Tiêu chuẩn không rõ ràng Câu 27 : Các phương pháp đánh giá nhân viên đều có nhược điểm chung đó là:A.
- Gặp khó khăn khi phải xác định sự tương tự giữa hành vi thực hiện công việc của đốitượng với hành vi được mô tả trong thang đoC.
- Tất cả các đáp án trên Câu 28 : sắp xếp đúng trình tự các bước thực hiện đánh giá sauXác định các yêu cầu cơ bản cần đánh giá (1)Thảo luận với nhân viên về nội dung và phạm vi đánh giá(2)Xác định mục tiêu và kết quả mới cho nhân viên (3)Thảo luận với nhân viên về kết quả đánh giá(4)Thực hiện đánh giá theo tiêu chuẩn mẫu(5)Huấn luyện các nhà lãnh đạo và những người làm công tác về kỹ năng đánh giá năng lực củanhân viên(6)Lựa chọn phương pháp đánh giá(7)Trình tự thực hiện đánh giá là A.
- Câu 29 : Vì sao các nhà lãnh đạo nên thảo luận với nhân viên về kết quả đánh giáA.
- Để cho nhân viên biết những điểm tốt cũng như những điểm cần khắc phục trong quá trìnhthực hiện công việc của nhân viênB.
- Để tạo nên môi trường bình đẳng dân chủ trong công ty, tăng cường mối quan hệ tốt đẹp,than thiện giữa lãnh đạo và nhân viên trong công tyC.
- Để cho nhân viên phát biểu những điều nhất trí và chưa nhất trí về cách đánh giá nhằm khắc phục, điều chỉnh công việc đánh giá ngày càng hoàn thiện hơnD.
- Tất cả các ý trên Câu 30 : Trong các phương pháp đánh giá nhân viên, phương pháp nào đươc sử dụng phổ biến nhấtA.
- Phương pháp thang đo đồ họaB.
- Phương pháp đánh giá thang đo dựa trên hành viC.
- Phương pháp so sánhD.
- Phương án khác Câu 31 : Các phương pháp đánh giá thường không có tác dụng khuyến khích sự cộng tác và đoànkết trong lao động tập thể vì 44 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk A.
- Thường gây ra sự ganh ghét, đố kị giữa những người có thành tích thấp với những ngườiđược đánh giá caoC.
- Tât cả các phương án trên Câu 32 : Một ông chủ nhà hàng đánh giá nhân viên dựa trên cách thức phục của nhân viên đó đốivới khách hàng.
- Vậy ông chủ cửa hàng đó đánh giá nhân viên bằng phương pháp nào?A.Phương pháp đánh giá bằng thang đo đồ họaB.
- Phương pháp đánh giá bằng thang đo dựa trên hành viC.
- Đây chưa phải là phương pháp đánh giá nhân viên vì đánh giá nhân viên là một quá trình phức tạp và đòi hỏi chuyên môn cao Câu 33 : Yêu cầu nào sau đây không nằm trong một hệ thống đánh giá nhân viên tốtA.
- Tính thực tiễn Câu 34 : Ưu điểm nào sau đây không pải là ưu điểm của phương pháp thang đo đánh giá đồ họaA.
- Sử dụng thuận tiện Câu 35 : Các lỗi thường gặp trong phương pháp thang đo đánh giá đồ họa làA.
- Tất cả các lỗi trên Câu 36 : Những nhân viên cảm thấy không an toàn,lo lắng,sợ hãi khi bị đánh giá là những người:A.
- Không tin tưởng vào việc đánh giá là công bằngC.
- Có xu hướng tự đánh giá họ thấpD.
- Tất cả các phương án trên Câu 37 : Những người nào sau đây coi trọng việc đánh giá nhân viên và xem đây như một cơ hội đểthăng tiến và khẳng định vị trí của mình.Chọn câu trả lời đúng nhấtA.
- Những nhân viên làm việc chăm chỉ nhưng không cầu tiếnB.
- Những nhân viên làm việc xuất sắc ,có tham vong cầu tiếnC.
- Những nhân viên có kết quả làm việc không caoD.
- Những người có tham vọng nhưng làm việc thì còn ở mức thấp Câu 38 : Tiêu chuẩn nào đòi hỏi hệ thống đánh giá phải có những công cụ đo lường có khả năng phân biệt được những người hoàn thành tốt công việc và những người không hoàn thành tốt côngviệc? a.
- Tính nhạy cảm 45 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk d.
- Tính được chấp nhận Câu 41 : Phương pháp đánh giá nhân viên nào mà cán bộ nhân sự luôn để ý tới các rắc rối,trục trặcliên quan tới công việc của nhân viên rồi sau đó gặp nhân viên để bàn về việc thực hiện công việcthì nhắc lại rắc rối đó và kiểm tra xem nhân viên có tự giải quyết các rắc rối đó hay chưa? A.
- Phương pháp phê bình lưu trữ B.
- Phương pháp mẫu tường thuật C.
- Phương pháp phối hợp D.
- Tất cả đều sai Câu 42 : Biện pháp cơ bản để đánh giá tình hình thực hiện công việc của nhân viên một cách tốtnhất là: A.
- Tiến hành đánh giá việc thực hiện công việc thường xuyên B.
- Cán bộ nhân sự cần phối hợp với nhân viên C.
- Đào tạo, huấn luyện cán bộ nhân sự trong công tác đánh giá thực hiện công việc D.
- Tất cả đều đúng Câu 43 : Trong phương pháp quản trị theo mục tiêu để đánh giá nhân viên, các nhà lãnh đạo thườngchú trọng đến các mục tiêu .
- hoàn thành công việc của nhân viên Câu 44 : Đánh giá nhân viên giúp những.
- Nhà quản trị Câu 45 : Phương pháp nào sau đây không dùng để đánh giá nhân viên A.
- Phương pháp tập hợp Câu 46 : Bước cuối cùng của trình tự thực hiện phỏng vấn là gì? A.
- Đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên D.
- Thu thập các thông tin cần thiết về nhân viên Câu 47 : ……………là một hệ thống các chỉ tiêu/tiêu chí để thể hiện các yêu cầu của việc hoànthiện một công việc cả về mặt số lượng và chất lượng.
- Đo lường sự thực hiện công việc B.
- Tiêu chuẩn thực hiện công việc C.
- Khả năng thực hiện công việc D.
- Phân tích công việc Câu 48 : Khâu nào quan trọng trong xây dựng và thực hiện chương trình đánh giá để đảm bảo cóhiệu quả? A.
- Lựa chọn người đánh giá B.
- Xác định chu kỳ đánh giá C.
- Đào tạo người đánh giá D.
- Phỏng vấn đánh giá 46 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰChttp://tuongnguyen.tk Câu 49 : Nếu DN của bạn có 1200 nhân viên, bạn chỉ có 1 tuần để đánh giá nhân viên, để kịp chọnra nhân viên xuất sắc được nhận quà, tuyên dương vào lễ tổng kết 1 năm của DN vào tuần sau,trong trường hợp này bạn sẽ chọn pp nào tối ưu nhất? A.
- Phương pháp thang đo đánh giá đồ họa B.
- Phương pháp đánh giá bằng thang đo dựa trên hành vi C.
- Phương pháp xếp hạng D.
- Phương pháp so sánh cặp Câu 50 : Lỗi………là một lỗi tỷ lệ mà tất cả các nhân viên được xếp loại ở bậc giữa của thangđiểm: A.
- Lỗi nghiêm khắc Câu 51 : Theo bạn đây là phương pháp đánh giá nào ?NVA-NVB.
- Đánh giá nhân viên bằng thang đo dựa trên hành vi B.
- Tất cả đều sai Câu 52 : Phương pháp đánh giá thực hiện công việc nào là đơn giản và phổ biến nhất: A.
- Đánh giá bằng bảng điểm và đồ thị B.
- Phương pháp quản trị theo mục tiêu Câu 54 : Lâm là nhân viên phòng marketing của công ty X, anh luôn hăng hái trong công việc, cónhiều sáng kiến hay nhưng luôn bị trưởng phòng marketing là ông Thành chê bai sáng kiến của anhvà cho là anh còn trẻ tuổi chưa đủ kinh nghiệm.
- Ông Thành đã mắc phải lỗi gì trong đánh giá A.
- Tất cả đều đúng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt