TR
NG Đ I H C NÔNG LÂM TP.H CHÍ MINH
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
xy
Môn học:
CÔNG NGH
CAO SU
Lớp: DH04HH
NK: 2006- 2007
NỘI DUNG, TÀI LIỆU HỌC TẬP, TLTK
Nội dung:
- Lý thuy t (30t)
- Th c hành (15t)
- Tham quan th c t t i nhà máy ch bi n
Tài liệu học tập- TLTK:
+ Ks. Nguyễn H u Trí, Công nghệ Cao su thiên nhiên, 2004
+ P.COMPAGNON, Natural rubber, Edi.G-P. Maisonneuve et Lavoisier
(1986).
+ R.AUDINOS et P. ISOARD, Polymer Lactic 1,2,3, Edi. Lavoisier,
(1994).
+ Z.FLORJANCZYK, S.PENCZECK, S.SLONKIWSKI, Polymerization
processes and polymer materials I, II, Edi. Whiley-VCH (2003).
+ M.DUHEM, Latex centrifuge- Analyse : Type et signification,
Protocole, Revue Institut de recherches sur le caoutchouc en Afrique
(1975).
+ S.F.CHEN, Latex and Rubber analysis, Document RRIM (1979)
+ Rubber research institute of Malaysia, Latex
production& introduction to latex product manufacture
concentrate
NỘI DUNG LÝ THUY T
Phần
Phần 1:
Nguyên li u
Phần 2:
Công ngh
Nội dung
CS thiên nhiên
Đ i cư ng
M CSTN (latex)
S ch CSTN
CSTN: Thành ph n hóa học, cấu trúc,
tính chất lý- hóa
- Ch ng 2: CS tổng hợp
+ Bài 1: Phân lo i
+ Bài 2: Tính năng
+ Bài 3: ng d ng
- Chư ng 3: CS bột và CS tái sinh
- Chư ng
+ Bài
+ Bài
+ Bài
+ Bài
1:
1:
2:
3:
4:
- Chư ng 1: Cán luy n
+ Bài 1: S luy n
+ Bài 2: Hỗn luy n
- Chư ng 2: T o hình
+ Bài 1: Cán tráng
+ Bài 2: Ép xuất
+ Bài 3: Ép khuôn
+ Bài 4: T o hình từ latex: nhúng, đổ khuôn, ép xuất
- Chư ng 3: Sự lưu hóa
+ Bài 1: C ch
+ Bài 2: Phư ng pháp
- Chư ng 4: PP kiểm nghi m tính chất lý- hóa c a CS
TL
6t
5t
6t
NỘI DUNG LÝ THUY T
Phần
Phần 3:
Chất ph
gia
Phần 4:
ng d ng
Phần 5:
Xử lý MT
Nội dung
-
Chư ng
Chư ng
Chưởng
Chư ng
Chư ng
Chư ng
1:
2:
3:
3:
4:
5:
Chất
Chất
Chất
Chất
Chất
Chất
lưu hóa
xúc ti n & chất tăng ho t
trợ xúc ti n
phòng lão
độn
t o xốp và một số chất khác
- Chư ng 1: Xây dựng đ n pha ch
- Chư ng 2: ng d ng thực t
+ Bài 1: Lốp xe
+ Bài 2: Găng tay
- Chư ng 1: Sự ô nhi m môi trường trong công
nghi p CS & hi n tr ng
- Chư ng 2: Các phư ng pháp xử lý
+ Bài 1: PP sinh học
+ Bài 2: PP hóa lý
TL
6t
3t
4t
ĐỊNH NGHĨA
¬ Cao su: V t ch t có kh nĕng đàn h i
¬ Cao su thiên nhiên: Hợp ch t cao phân t (polymer) đ ợc
khai thác t cây Hevea. Monome là izoprene (C5H8) å
polyizoprene (C5H8 –[C5H8] - C5H8)
¬ Cao su nhân t o: Izoprene å ph n ng trùng phân
(polymer hoá) å CS nhân t o: Butadien, Butyl, Butadienstyren, Silicon….
CH
NG 1: CAO SU THIÊN NHIÊN
KHÁI QUÁT V CÂY CAO SU
1. Nguồn gốc và sự phát triển
Di ện t ích (ha)
240000
200000
160000
120000
80000
40000
0
1920
1930
1940
1950
1955
1960
1963
1966
Hình 1: Diện tích tr ng CS ở VN tr
1971
1976
1978
1980
1982
1984
1986
1988
1990
1992
1994
Năm
c và sau 1975 (Nguồn trường NVKT CS, 2000)
KHÁI QUÁT V CÂY CAO SU
Sản l ượng ( T ấn)
120000
100000
80000
60000
40000
20000
0
1920
1930
1940
1950
1955
1960
1963
1966
1971
1976
1978
1980
1982
1984
1986
1988
1990
1992
1994
Năm
Hình 2: S n l ợng CSTN ở VN tr
c và sau 1975 (Nguồn trường NVKT CS, 2000)
KHÁI QUÁT V CÂY CAO SU
2. Khai thác CSTN
Phư ng pháp c o:
- Cạo nửa vòng: xo n c n a chu vi thân cây, 1-2 ngày/ l n
å 150- 160 l n/ nĕm. AD cho cây CS trẻ
- Cạo nguyên vòng (Socfin): xo n c nguyên chu vi, 3-4 ngày/ l n
å 75- 90 l n/ nĕm. AD cho cây tr ởng thành
- Cạo 2 bán vòng: xo n c 2 n a chu vi thân cây, 4 ngày/ l n
å 75- 90 l n/ nĕm
Điều ki n và cách c o:
- Vòng thân > 45 cm, đo ở đ cao 1m
- 50% s cây đ t tiêu chuẩn (~ 200-250 cây/ha)
- T chiều cao 1m cách mặt đ t, th c hiện r ch c o 1 đ
sang ph i v i đ d c 300 đ i v i đ ng nằm ngang
- Tách r ch 1 vỏ bao b c mỏng t
ng t
1- 1.5mm å 15-20 cm/nĕm
trái
KHÁI QUÁT V CÂY CAO SU
2. Khai thác CSTN
- Chén đ t/ th y tinh dày, dễ
lao chùi: h ng latex
- Giá s t: nâng gi
- Vòng s t: gi
chén h ng
giá nâng
- Máng s t: đặt cu i đ
để d n latex vào chén
- Dao c o m
- Giỏ ch a CS th
- Xô nhôm 20-50l
- NH3
phẩm
ng r ch
KHÁI QUÁT V CÂY CAO SU
2. Khai thác CSTN
Sự cố khi c o m :
- Sự đông đặc: tùy đ tu i, gi ng cây, th i ti t, điều kiện- kỹ thu t
c o
- Sự cố sinh lý: đ ng r ch c o bị khô héo, vỏ cây hóa nâu, có s
bi n d ng ở vùng c o: do ch đ dinh d ỡng c a cây å gi m c ng
đ c o hoặc ng ng c o
Kích s n m :
- Dùng m t s lo i d u th o m c
- Mu i c a acid 2,4-D (2,4-dichlorophenoxy),
acid 2- chloroethylphosphoric (ENTREN)
- CuSO4.5H2O
KHÁI QUÁT V CÂY CAO SU
3. Thị trường & Giá trị kinh t
CSTN
3.20%
2.10%
2%
5.90%
5.80%
5%
8%
68%
1
Lốp và xăm xe
2
S n ph m latex
3
Giày dép
4
Sp công ngh
xe h i và sp kỹ thuật
5
V i CS, vỏ bọc dây đi n, chống mòn
6
Y khoa (công c
7
Cao su xốp (n m, gối…)
8
Keo nhựa, hồ dán…
y t , ống truyền…)
Hình 3: Phân ph i m c tiêu thụ CSTN theo công dụng (Nguồn trường NVKT CS, 2000)
M (LATEX) CSTN
Thành ph n:
Thành phần
Tỷ lệ (%)
Nước
52 – 60
Cao su (C5H8)n
37 - 54
Protid
2 – 2,7
Glycerin
1,6 – 3,6
Glucid
1,5 – 4,2
Lipid
0,2 – 0,7
K, Mg, P, Ca, Cu, Fe, Mn,.…
Ü Latex: m cao su ở tr ng thái nằm lơ l ng trong dung dịch ch a
nhiều ch t vô cơ và h u cơ.
¬ Ph n lỏng (serum): n c, m t s ch t hoà tan. Thay đ i tuỳ gi ng,
mùa c o, đ tu i…..
¬ Ph n r n: g m m cao su, và các hoá ch t không tan t o thành
thể huyền phù lơ l ng trong serum.
Ü Thay đ i tuỳ theo gi ng, điều kiện dinh d ỡng, sinh tr ởng, th i
ti t, kỹ thu t c o m …..
M (LATEX) CSTN
¬ Pha phân tán: sérum (n
c, protein, phospholipid…), 8-10% TSC,
¬ Pha bị phân tán: h t phân t CS (%DRC: 18%å 53%), DRC thay
đ i tùy theo gi ng, tu i cây, theo mùa; đ ng kính không đ ng đều,
90% < 0.5μm, chuyển đ ng brown, chuyển đ ng crème- hóa.
Ngòai ra còn có các ph n t
KK
Frey-Wyssling, lutoids
Ph n t
CS
Ph n t
Frey Wyssling
Serum trong su t
Lutoids
M (LATEX) CSTN
Tính chất vật lý:
Ü pH: ≤7, gi m theo th i gian do ho t tính c a vi khuẩn. nh h ởng
tr c ti p đ n tính n định c a latex å gi
n định bằng NH3 (+ tác
dụng sát trùng và không nh h ởng đ n các hợp ch t phi CS)
Ü Tỷ trọng: 0,97 (CS: 0,92 + Serum: 1,02)
Ü Độ nhớt: 12 -15 cp (latex 35%DRC). Tuỳ thu c: s k t hợp v i
NH3, kích th c TB c a các ph n t CS, hàm l ợng khoáng (H20: 1 cp)
Ü Tính dẫn đi n: t t, phân t CS trong m mang điện tích âm, V= 0,035V. Nghịch đ o v i hàm l ợng CS. Phụ thu c vào các hợp ch t
ion hoá trong serum.
Ü Tính dẫn nhi t: kém, ch t cách nhiệt t t, hệ s dãn nhiệt: 0,0032
å 0,0044 calo/cm.s (00C)
Ü Độ dính: cao, phụ thu c mặt ti p xúc nhiệt đ và đ s ch
Ü S c căng bề mặt: 38- 40 dynes/cm2 (30-40% DRC)
(H20: 73 dynes/cm2)
M (LATEX) CSTN
Tính chất sinh hoá:
Ü Tính lưu hoá: Bằng ph ơng pháp gia công cơ h c CS dễ dàng tr n
đều v i S và m t s ch t khác ở d ng b t, h n hợp này có tính ch t
là m t dung dịch r n, CS là dung môi, d i tác dụng c a T0C, ph n
ng hoá h c s x y ra (s l u hoá) å CS l u hoá (không bị hoà tan,
tĕng đ bền cơ h c, tĕng tính đàn h i và chịu nhiệt)
Ü Tính lão hoá: Oxy và tác dụng c a điều kiện ánh sáng, T0C….bi n
d ng cơ h c tác dụng lên CS làm CS m t đi nh ng đặc tính t t, nó bị
n t, mềm hay c ng đi
Ü Enzym: catalase, tyrosinase, oxydase, peroxydase…(Hean-Homas)
å sau khi đông đặc, CS có màu hơi xám hoặc nâu (å phải thêm bisulfite)
å Đây cũng là nguyên nhân gây đông đặc t nhiên (enzyme coagulase)
Ü Vi khu n: Nguyên nhân gây đông đặc (enzyme hoặc t thân
chúng). Có ít nh t 27 lo i VK:
+ MT y m khí: VK tác dụng vào glucid å lên menå acid
+ MT hi u khí: VK tác dụng vào protein (proteolytic)å ti t
ch t phân màu vàng trên mặt latex
Tính ổn định latex:
M (LATEX) CSTN
Các h t phân tử CS trong latex: Chúng đ ợc c u t o thành 2 l p:
bên trong là các h t CS polyizoprene (C5H8 –[C5H8] - C5H8); bên
ngòai là l p ch t bề mặt (protein,…) å xác định tính
n định, s
hợp c a thể huyền phù, là đ i diện đặc tr ng kh nĕng tích điện:
NH2 - Pr - COOH
NH2 - Pr - COOH
+NH
3
- Pr - COO-
+NH
3
- Pr - COO- + H+
+NH
+NH
3
- Pr - COO- + OH-
NH2 – Pr – COO- + H2O
3
– Pr - COOH
k t
M (LATEX) CSTN
Tính ổn định latex:
Vùng latex đông đặc
Vùng latex n định
COO -
COO-
COOH
R
R
R
NH3 +
NH3 +
NH2
COOH
COO-
COO -
R
R
R
NH3
NH3 +
+
1
2
3
4
5
Tính n định còn do bề mặt hút n
C
ch
NH2
_
+
pH:
Vùng latex n định
6
7
c c a protein
đánh đông và chống đông ????
8
9
10
M (LATEX) CSTN
Sự đông đặc latex:
Đông đặc tự nhiên: pH gi m do enzym hay VK bi n đ i hóa h c;
enzyme dehydrate hóa các lipid ph c hợp (phosphatid, lecithid)å
savon không tan (alcalinoterreuz), thay th protein bề mặt h t CS å
đông đặc
Đông đặc bằng acid: a.formic 0.5% kh i l ợng latex; acie acetic 1%
Đông đặc bằng muối hay chất đi n gi i: ph n t mang điện trong
huyền phù s s bị kh điện tích do s h p thu c a ion điện tích đ i
nghịch và x y ra s đông k t. Tĕng theo hoá trị c a ion. Vd:
Ca(NO3)2; CaCl2; MgCl2, MgSO4, Al2(SO4)3
Đông đặc bằng cồn/ aceton: do tác đ ng kh
mặt h t CS
n
c các protein bề
Đông đặc bằng cách khuấy trộn: d i tác đ ng cơ h c å đ ng
nĕng c a h t CS tĕng nhanh å kh ng ch l c đẩy tĩnh điện và vô
hiệu hóa l p protein hút n c
Đông đặc bởi nhi t: -150C å phá vỡ hệ th ng h p thu n c c a
protein/ T0C cao s là điều kiện xúc tác cho các ch t gây đông đặc :
Zn 2+, NH4 -
M (LATEX) CSTN
Phư ng pháp đánh đông:
¬ Th công: latex å l cå đo hàm l ợng NH3, DRC…å chuẩn đ xđ
l ợng acidå acid + latex ch y vào m ơngå cào 4-6 l n.
Acid acetic: 3-5Kg/t n CS thô; pH: 5- 5,2; th i gian: 6-10h.
¬ T o dòng rối: dùng van x , máng có lá ch n khu y
¬ Phư ng pháp CI: tr n đều m đã pha lõang và acid vào bể trung
gian, dùng máy khu y å cho xu ng m ơng
¬ H i nóng: T0C: 800C trên m t bĕng t i trục vít.
H
thống chống đông:
HNS-NH3 (hydroxilaniure-neutral): 1.5 Kg/1 t n CS khô
NH3 – H3BO3 (amoniac-acid boric): 0,4-0,5% H3BO3 + 0,07% NH3
NH3 : 3-5%
CÁC S N PH M C A NHÀ MÁY S
CH
Cs tờ RSS (Ribbed smoked subber): dày t 2.5å3.5mm, màu h
phách, trên bề mặt có vân s c, xông hơi bằng khói bụi.
Có 5 h ng: RSS1, RSS2, RSS3, RSS4, RSS5
Cs tờ ICR (Initial concentration rubber): đánh đông ở n ng đ nguyên
th y DRC~33%; xông khói hoặc hơi nóng
Có 4 h ng: ICR1, ICR2, ICR3, ICR4
Cs tờ ADS: không xông khói hoặc hơi nóng (bằng khí ngoài tr i)
Cs Crêpe: Đ ợc xông hơi, bề mặt g ghề;
Crêpe màu nh t: SX t m n c, ch ng hóa nâu= sodium
bisulfite, tẩy tr ng= 0.1% xylyl mercaptan. Cs cao c p nh t (dụng
cụ y t , núm vú trẻ con, dụng cụ t m…)
Crêpe nâu: SX t
m phụ
Cs cốm bún SVR: d ng kh i, đ ợc ép l i t
Cs c m hoặc Cs bún
Có 6 h ng: SVR3L, SVR5, SVR CV50, SVR CV60, SVR10, SVR20
M
cô đặc: d ng lỏng có DRC> 60%
Có 3 PP cô đặc: ly tâm, kem hóa và b c hơi
S N XU T CS NĂM 2005
Ü Hàm lượng b n: chỉ tiêu s 1 nhiễm bẩn h u cơ và vô cơ
trong cao su å phá h y s n phẩm nhanh chóng; sp có l c kéo
đ t th p, đ giãn dài th p, đ mài mòn cao, đ lão hóa r t l n.
Ü Hàm lượng tro: đ i diện cho bẩn vô cơ (Tro cao å Cs th p)
Ü Hàm lượng chất bay h i: đ ẩm cao su: ẩm caoå bị ph ng
khi l u hóa, gi m tính cách điện, Cs sơ ch bị m c khi t n tr
Ü Hàm lượng N2: đ i diệncho hàm l ợng protein: nitơ caoå
l u hóa không đều, bị nhiều b t khí, kh nĕng hút n c cao,
tĕng tính lão hóa.
Ü P0: nh h ởng đ n h n hợp cao su sau khi đã luyện: P0 th p
å tr ng l ợng pt th på gi m th i gian sơ luyện
Ü PRI (plasticity retention index): PP t ng hợp và tr c ti p
thay cho pp xác định Cu và Mn t do (å y u t s lão hóa)
Nguyên lý ch bi n chung
Phụ phẩm
Nguyên li u
Quá trình ch
Thành ph m
X
-M n
c t ơi
bi n
lý/ Đánh đông - Cs t RSS, ICR, ADS
QT cơ – nhiệt
Cân, ép, bao bì
X
- Cs CRÊPE
- Cs kh i SVR (cốm,bún)
lý hóa ch t/ n định
QT cơ - hóa- điện (ly tâm,
kem hóa, điện hóa… )
- M cô đặc
Đóng gói, b o qu n
- M phụ
(đông, chén, dây,
dĕm, đ t..)
Ti p nh n, phân lo i
- Cs CRÊPE
QT cơ – nhiệt
Cân, ép, bao bì
- Cs kh i SVR (cốm,bún)
QUY TRÌNH S N XU T CSTN
M
vườn cây
M đông
Latex
Đông tụ
Cô đặc:
-Li tâm
- B c hơi
Ngâm
Cán xé- Cán r a
Cán r a
T o crepe t
T o c m, bún
T o crêpe
T o c m/bún
S y
Khí nóng- xông khói
S y khí nóng
S y khí nóng
Đóng bành
(1)
Latex cô đặc
(2)
RSS
ADS
Crêpe tr ng
(3)
CS kh i
3, 5, CV, L
(4)
CS kh i
10, 20
Kh i nâu
Crêpe nâu
Khái quát chung v quy trình ch bi n CS
¬ Gia công hóa học
- Hàm l ợng ch t khô TSC%
- Hàm l ợng DRC%
- Hàm l ợng NH3
-X
lý hóa ch t ch ng oxy hóa, ch ng m c, tẩy màu,
n định đ nh t…
- Pha loãng và l ng:
+ Pha loãng bằng H2O (Cs t , crêpe, kh i)
+ Để l ng 20-30’
hoặc NH3 (M ly tâm cô đặc)
Ü Gi m kh nĕng t o b t
Ü Gi m t p ch t, đ ng đều, màu sáng, dễ gia công…
- Đánh đông (tr
m ly tâm)
Khái quát chung v quy trình ch bi n CS
¬ Gia công c
học
- Máy cán, c t, bĕm…
- Giàn rung, bơm th i
- Máy c a l ng, nhai nh i, ép, bĕm liên hợp,..
- Máy ly tâm
Ü Làm đ ng đều nguyên liệu
Ü R a s ch t p ch t và sérum
Ü Làm cho kh i đông có hình dáng và
¬ Gia công nhi t
kích th
- Lò xông s yå Bay hơi n
c thích hợp tr
c khi xông s y
c và các ch t khác
¬ Cân, ép, bao bì, đóng gói, b o qu n
Ü BQ ch ng n m m c, ch ng vi khuẩn
Ü Đ m b o tính n định c a m ly tâm cô đặc
Các quy trình s ch CSTN
PHÂN LOẠI LATEX NGUYÊN LIỆU
Phân loại Latex từ vườn cây:
Lo i
Chỉ tiêu
1
2
Ngo i l
T p ch t
R t ít
Có l n vỏ cây, lá
cây
Có l n vỏ
cây, lá cây
Màu
Tr ng s a
Hơi vàng
Vàng
Tr ng thái
Lỏng t
DRC%
NH3
Ch m đông li ti
Đông lợn cợn
>= 30
>= 25
<25
0.01å 0.03% theo
tr ng l ợng latex
-
-
nhiên
(1). S N XU T M
¬ PP kem hóa: ~ 6%
CÔ ĐẶC
- DD alginal sodium, goml adragante agar-agar
- u điểm: nĕng su t cao, đơn gi n, ít hao t n (nĕng
l ợng, nhân công, serum chỉ ch a 1å 2 %DRC.
- Nh ợc điểm: làm thay đ i thành ph n m n
-
c
ng dụng: nệm mút, gĕng tay, bong bóng
¬ PP ly tâm :~ 88%
- u điểm: phẩm ch t m kem t t và đều, ít làm thay đ i
thành ph n m n c
- Nh ợc điểm: nĕng su t th p, đ t tiền, nhân công cao,
ph i x lý và ch bi n m phụ
-
ng dụng: r ng rãi
(1). S N XU T M
CÔ ĐẶC
¬ PP bốc h i :~5%, dùng cho keo dán công nghiệp
- Nh ợc điểm:nhiều ch t phi CS , ch t ngo i lai, sp hút n
c m nh
¬ PP đi n gi i: Bình điện phân có 3 ngĕn, 2 ngĕn bì là 2 ngĕn
ch a điện c c và ch t điện gi i loãng (NH3). Các phẩn t CS
trong m n c có xu h ng bám vào màng ch n (màng bán
th m Cellophan), và đông l i t o thành m t l p cách điện,
không cho ngu n điện đi qua å s dụng đ o nghịch chiều dòng
điện c c ng n để các ph n t CS tróc ra và n i lên.
- u điểm: nĕng su t cao, m
thể th c hiện liên tục
kem có ch t l ợng t t, SX có
- Nh ợc điểm: Khó th c hiện, yêu c u kỹ thu t cao, điện nĕng
tiêu thụ cao
¬ PP k t hợp:
- Ly tâm å kem hoá
- Kem hoá/ ly tâm å b c hơi
(1) S N XU T M
QUY TRÌNH SX M
M n
CÔ ĐẶC
LY TÂM LO I HA
S c NH3
c
Để l ng
Ch ng đông bằng NH3 ngoài lô
Máy ly tâm
Thu gom, l c m
Thêm NH3 ch ng đông vào Tank
M cream
KT NH3, DRC
S c thêm NH3
V n chuyển về nhà máy
Khu y đều
Ti p nh n
Đều chỉnh NH3 (0.7%)
- KT NH3, DRC,
- Xử lý DAP
L cm
KT chỉ tiêu
T n tr
(khu y đ o)
(1). S N XU T M
QUY TRÌNH SX M
CÔ ĐẶC
LY TÂM LO I HA
Nguyên li u: Tiêu chuẩn lo i 1:
+ T p ch t: r t ít
+ Màu: tr ng s a
+Tr ng thái lỏng t
nhiên: qua l
i 60
+ DRS >30%
+ NH3: 0.2å 0.35/ tr ng l ợng latex
Xử lý nguyên li u:
- Thêm DAP 10% (0.1%/ tr ng l ợng m ) để trung hòa Mg
- X m vào m ơng qua rây l c
- Pha n
m
c + NH3 : TSC% ~ 30%; NH3: 0.3å 0.35% / tr ng l ợng
- L y m u kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thu t
(1). S N XU T M
CÔ ĐẶC
Ly tâm m :
- Vệ sinh n p, dĩa, n i, các ng d n, máng d n…bằng formol 1%
hoặc NH4 5%
- Khởi đ ng máy, cho m ly tâm vào
- Máy ly tâm: gh ng nhiều đĩa không rỉ hình nón cụt trên đó có các l
đã định vị
- V: 7000 vòng/ min và s chênh lệch gi a tỷ tr ng c a h t huyền
phù và tỷ tr ng c a serum å phân tách serum và các h t huyền phù
- Sau khi ch y khỏang 30’ thì l y m u để kiểm tra TSC% và NH3%
- Làm vệ sinh máy sau 2h h at đ ng
Sau ly tâm:
- Cream: Kiểm tra hàm l ợng NH3 (0.7%/tr ng l ợng m )
- Skim: Kh
b t hàm l ợng NH3 bằng tháp kh ,
DRC% ~ 3-6%; å đánh đông bằng H3PO4 hoặc H2SO4 3å5%
å t o t , t o h t c må x yå ép bánhå đóng gói
(1). S N XU T M
QUY TRÌNH SX M
CÔ ĐẶC
LY TÂM LO I HA
Yêu c u kỹ thuật:
Đặc tính kỹ thu t
Hàm l ợng ch t khô TSC% t i thiểu
Hàm l ợng cao su khô DRC % t i thiểu
Chỉ s potassium, KOH N0, t i đa
Hàm l ợng NH3 % t i thiểu/ DRC
Gi i h n
61.5
60
0.8
1.6
Th i gian n định cơ h c (MST) t i thiểu (s)
475
Chỉ s acid béo bay hơi (VFA) t i đa
0.2
¬Phân h ng M
(1). S N XU T M
CÔ ĐẶC
ly tâm
Chỉ tiêu
Theo ISO
ASTM
TCCS
HL ch t khô (TSC) % t i thiểu
5
61.5
61.5
HL CS khô (DRC) % t i thiểu
HL ch t phi CS % t i đa
60
60
60
2
2
2
HL NH3 % t i thiểu
0.6
0.6
0.6
650
540
475
1
1
0.8
0.2
0.2
0.2
0.05
0.05
-
8
8
-
8
8
-
0.1
0.1
-
Th i gian n định cơ h c (MST) giây
t i đa
Chỉ s potatsium, KOH N0, t i đa
Chỉ s acid béo bay hơi (VPA) t i đa
HL m đông % t i đa
HL đ ng (Cu) mg/kg TSC
HL mangan (Mn) mg/kg TSC
HL bùn, % t i đa
Màu nhìn th y
Không có màu xanh/ xám
(1). S N XU T M
CÔ ĐẶC
(1). S N XU T M
CÔ ĐẶC
(1). S N XU T M
CÔ ĐẶC
(1). S N XU T M
CÔ ĐẶC
(1). S N XU T M
CÔ ĐẶC
(1). S N XU T M
CÔ ĐẶC
(1). S N XU T M
CÔ ĐẶC
(1). S N XU T M
CÔ ĐẶC
(2). S N XU T CS TỜ
S n xuất CS tờ RSS
V t liệu:
- Các lo i c i, d u (2m3/ t n CS khô)
-N
c s ch pH: 6å8, không màu, không mùi (30m3/ t n CS khô)
- NH3 5å10% (3Kg nguyên ch t/ t n CS khô)
- CH3COOH 2å5% (5Kg nguyên ch t/ t n CS khô)
- Hoặc HCOOH 1å2% (2.5Kg nguyên ch t/ t n CS khô)
(2). S N XU T CS TỜ
S n xuất CS tờ RSS
S n xuất:
- Kiểm tra, phân lo i, l c và l ng latex
- Đo DRC%, NH3%
- Pha loãng DRC= 14å 18%
- Đánh đông bằng acid, pH đánh đông 4.7å4.9; th i gian:6h å t
m (e ~ 30mm)
- Cán bằng máy cán nhiều trục å t m 1å 2m2, (e~ 2.5å 3.5mm)
-R an
c, phơi ráo 2-3h
- S y:
+ Gđ 1: t0C= 40å 450C, thông gió nhiều
+ Gđ 2: t0C= 50å 550C, thông gió gi m
+ Gđ 3: t0C= 60å 650C, thông gió
- Bao bì b o qu n:
(2). S N XU T CS TỜ
¬Phân h ng cao su tờ RSS:
Loại
Mô tả
CS khô s ch, nguyên vẹn, xông khói đều, không bị ph ng d p, không
cát s n, không có ngo i v t
RSS1
Có ít v t m c khô r t nhỏ trên bao bì, không xâm nh p bên trong
Không có đ m hay s c bị oxy hóa, không có t mỏng bị quá nhiệt
Không ám nhiều khói đục, không bị cháy xén
CS khô s ch, nguyên vẹn, xông khói đều, không bị ph ng d p, không
cát s n, không có ngo i v t
RSS2
<5% bánh l y m u có ít nh a và ít m c khô bên trong
Không có đ m hay s c bị oxy hóa, không có t mỏng bị quá nhiệt
Không ám nhiều khói đục, không bị cháy xén
RSS3
Gi ng RSS2 nh ng < 10% s bánh l y m u
Gi ng RSS3nh ng < 30% s bánh l y m u
RSS4 Có thể ch p nh n m t vài ngo i v t, b t khí, v t d c oxy hóa, ph ng
d p, ám nhiều khói….nh ng v i 1 m c đ nh t định
RSS5 D
i các lo i trên
(2). S N XU T CS TỜ
S n xuất CS tờ ICR:
- SX t
m n
c không pha loãng
- Đánh đông trong khuôn hình trụ tròn
- C t l ng thành t m e~ 3-5mm, dài 1-1.5m sau khi đánh đông
- Cán thô, cán vân, cán r a
- Treo lên goong, để ráo 2å5h
- S y (điều kiện gi ng RSS)
(2). S N XU T CS TỜ
¬Phân h ng cao su tờ ICR
Loại
ICR1
ICR2
Chỉ tiêu
ICR3
ICR4
Vàng, trong, Không đ ng
ít đ ng đều
đều
Màu
Vàng, trong,
đ ng đều
Vàng, trong,
đ ng đều
B t khí
R t ít, nhỏ và
phân tán
Nhỏ và phân
tán
L n,
d=0.5cm và
phân tán
Bị ph ng d p
nhiều
R t ít ch m
đen nhỏ
Có ch m
đen nhỏ,
cách nhau
1cm
Có nhiều ch m
đen
Khô, chín
đều, không
ch y dính
Khô, chín
đều, không
ch y dính
T p ch t
G n nh không
có ch m đen
Khô, chín đều,
Tr ng thái
không ch y
cao su
dính
Chín đều, hơi
ch y dính
(3) S n xu t CS khối SVR
TI P NH N
PHÂN H NG BAN Đ U
L C THÔ
PHA TR N VÀ X
LÝ
ĐÁNH ĐÔNG
CÁN KÉO
CÁN ÉP 1,2,3
BĔM TINH
S Y
PHÂN H NG D
KI N
CÂN, ÉP BÀNH
BAO BÌ, NH P KHO
Cs SVR CV:
Ổn định độ nhớt
- Không nh n m c a cây m i bôi
thu c kích thích, bón phân hoặc tiền
đông tụ
- n định đ nh t bằng HNS 10%w/v
(Hydroxylamin Neutral sulfate)
HL: 1.5Kg/1 t n Cs khô
(3) S n xu t CS khối SVR
1. Ti p nhận- Chất lượng m
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Chỉ tiêu
Loại 1 (3L)
Tr ng thái
Lỏng t nhiên, l c qua l
dễ dàng (60l /inch)
Màu s c
Tr ng s a
Loại 2 (5)
i l c 60
DRC%
0.01% å 0.03% trên kh i l ợng
m n ơc
≥ 28% w / w
pH
>7 (ở môi tr
T p ch t
Không
Th i gian ti p
nh n m n c
Trong ngày
NH3
ng kiềm)
Có ít nh t
1 chỉ tiêu
không đ t
yêu c u
2. Xử lý m :
- Đ a vào bể h n hợp
- Phun dd metabisulfite 1%
(w/v)å ch ng oxy hóa
XL đặc biệt đối với SVR CV
- Khu y đều bằng máy khu y
(Stirrer) kho ng 5-10 min
- Để l ng 10 – 20 min (10 min
/1m h)
- Pha loãng bằng H2O å DRC% =
22- 25%
3. Đánh đông:
DRC%
≥ 22% w / w
NH3
0.01% å 0.03% KL m n ơc
Chỉ tiêu
pH đánh đông
Axit đánh đông
Th i gian đánh đông
Ph ơng pháp
YÊU CẦU KỸ THUẬT
5.2 å 5.6
CH3COOH 2%÷ 3%
HCOOH 1% ÷ 2%
6h ≤ t ≤ 24h
(6h-8h)
2 dòng ch y/ qu y đều/ gi m b t
4. Cán kéo (Crusher)
- Thêm n
c vào m ơng để kh i m n i lên
- Khe hở trục máy cán kéo là 50mm, rãnh sâu 25mm, bề rông rãnh
50mm
- Đẩy máy cán đ n t ng m ơng, kéo kh i m
cán kéo
- Trong khi cán t m rơi vào m ơng n
vào gi a 2 trục máy
c bên d
- Bề dày t m sau khi cán kéo là 60- 70mm
i máy
5. Cán ép (Creper)
- Cán 1,2,3 có kích th c khe hở
nhỏ d n 5mmå 0.5mm
- Trong khi cán ph i có hệ th ng
n c r a cung c p gi a 2 trục
- T m sau khi cán ph i đ ng
đều, không l n đ m đen
- Chiều dày t m : 4mmå 6mm
6. Băm tinh (shredder)
-Máy bĕm c t t thành h t c m,
kích th c 5mm x 5mm, h t m
ph i tơi x p å cho vào h n c
s ch để r a và ch ng dính
- pH h n
c g n nơi th i ~ 6å7
7. X p hộc và để ráo
- Bơm chuyển c m (bơm Vortex)
chuyển h t cao su t h bĕmå sàn
rung (Vibrating screen) và phân
ph i vào thùng s y (kim lo i, không
rỉ, đáy có đục l )
- Dùng tay phân ph i h t cao su
để có mặt ngang đều nhau. Tránh
l h ng hoặc dính thành t ng cục.
- Để ráo 15 p ÷ 30 p ≤ t ≤ 60 p
- Th i gian xông s y 9 ± 2p/ 1 goòng ra lò
8. Sấy
Tg s y phụ thu c vào tình tr ng c a h t cao su, đ ẩm môi
tr ng, nhiệt đ s y, lo i máy s y…
- Nhiệt đ s y:
+ Đ u lò: 105 å1300C
+ Cu i lò: 95å1250C
-KT sau s y: màu vàng đ ng đều, không l n các v t l , các đ m
tr ng hoặc đen, không ch y dính…
9. Cân và ép bành
- Làm ngu i Cs: T0C m ra lò: <400C
- Cân Cs: kh i l ợng bành Cs: 33 1 Kg ± 0.5Kg
3
- Ép bành:
+ Dài: 670mm ± 20mm
+ R ng: 330mm ± 20mm
+ Cao: 170mm ± 5mm
L c ép và th i gian ép tùy thu c lo i
máy ép:
+ F: 2000 å 2500 PSI
+ t: 0.2
±
0.1 phút
Để ch ng dính, có thể bôi d u Cs
hoặc th u d u vào khuôn.
- L y m u kiểm tra phân lo i
10. Bao gói, x p kho
- Bao gói: túi PE dày 0.03å 0.1mm
- Nhãn TCVN, ghi đúng v i ch ng lo i và c p h ng
- B c kín, hàng dính l i và không bị rách
- Vào pallet và x p kho (thoáng, không bị ẩm
t, t<400C)
(4a) S n xu t CS khối từ m đông
TI P NH N VÀ X
LÝ
C T, R A, TR N
ÉP, C T, R A, TR N
CÁN BĔM, R A TR N
CÁN R A L N 1,2,3
BĔM THÔ
CÁN R A L N 4,5,6
BĔM TINH
S Y
PHÂN H NG D
KI N
CÂN, ÉP BÀNH
BAO BÌ, NH P KHO
(4a) S n xu t CS khối từ m đông
1. Ti p nhận- Chất lượng m
Nguyên liệu: m đông và m chén
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Chỉ tiêu
Loại 1 (SVR 10)
Loại 2 (SVR 20)
T p ch t
Không có lá, vỏ cây Có ít lá, vỏ cây
Màu s c
Tr ng
Tr ng thái
Không có v t đen
Vàng xám
DRC%
<50%
50% å60%
Th i gian t n tr
>15 ngày
15å30 ngày
Tình tr ng t n tr
Khô ráo
Khô ráo
2. Xử lý nguyên li u:
- Phân lo i, phân h ng d
- Tr n nguyên liệu
ki n
có ít v t đen
3. Đánh đông:
Chỉ tiêu
DRC%
pH đánh đông
NH3
Axit đánh đông
Th i gian đánh đông
Ph ơng pháp
≥ 22% w / w
YÊU CẦU KỸ THUẬT
5.2 å 5.6
0.01% å 0.03% KL m n ơc
CH3COOH 2% ÷ 3%
HCOOH 1% ÷2%
6h ≤ t ≤ 24h
(6h-8h)
2 dòng ch y/ qu y đều/ gi m b t
4. Cán kéo (Crusher)
- Thêm n
c vào m ơng để kh i m n i lên
- Khe hở trục máy cán kéo là 50mm, rãnh sâu 25mm, bề rông rãnh
50mm
- Đẩy máy cán đ n t ng m ơng, kéo kh i m
cán kéo
- Trong khi cán t m rơi vào m ơng n
vào gi a 2 trục máy
c bên d
- Bề dày t m sau khi cán kéo là 60- 70mm
i máy
5. Cán ép (Creper)
- Cán 1,2,3 có kích th
c khe hở nhỏ d n 5mmå 0.5mm
- Trong khi cán ph i có hệ th ng n
c r a cung c p gi a 2 trục
- T m sau khi cán ph i đ ng đều, không l n đ m đen
- Chiều dày t m : 4mmå 6mm
6. Băm tinh (shredder)
-Máy bĕm c t t thành h t c m, kích th c 5mm x 5mm, h t m
ph i tơi x p å cho vào h n c s ch để r a và ch ng dính
- pH h n
c ~ 6å7
7. X p hộc và để ráo
- Bơm chuyển c m (bơm Vortex) chuyển h t cao su t h bĕmå sàn
rung (Vibrating screen) và phân ph i vào thùng s y (kim lo i, không
rỉ, đáy có đục l )
- Dùng tay phân ph i h t cao su để có mặt ngang đều nhau. Tránh
l h ng hoặc dính thành t ng cục.
- Để ráo
15 p ÷ 30 p ≤ t ≤ 60 p
- Th i gian xông s y 9 ± 2p/ 1 goòng ra lò
8. Sấy
Tg s y phụ thu c vào tình tr ng c a h t cao su, đ ẩm môi
tr ng, nhiệt đ s y, lo i máy s y…
- Nhiệt đ s y:
+ Đ u lò: 105 å1300C
+ Cu i lò: 95å1250C
-KT sau s y: màu vàng đ ng đều, không l n các v t l , các đ m
tr ng hoặc đen, không ch y dính…
9. Cân và ép bành
- Làm ngu i Cs: T0C m ra lò: <400C
- Cân Cs: kh i l ợng bành Cs:
+ Dài: 670mm ± 20mm
- Ép bành:
1
33 Kg ± 0 .5 Kg
3
+ R ng: 330mm ± 20mm
+ Cao: 170mm ± 5mm
L c ép và th i gian ép tùy thu c lo i máy ép:
+ F: 2000 å 2500 PSI
+ t: 0.2
± 0.1 phút
Để ch ng dính, có thể bôi d u Cs hoặc th u d u vào khuôn.
- L y m u kiểm tra phân lo i
10. Bao gói, x p kho
- Bao gói: túi PE dày 0.03å 0.1mm
- Nhãn TCVN, ghi đúng v i ch ng lo i và c p h ng
- B c kín, hàng dính l i và không bị rách
- Vào pallet và x p kho (thoáng, không bị ẩm
t, t<400C)
(4a) S n xu t CS khối từ m đông
¬Phân h ng cao su khối SVR
Loại
Chỉ tiêu
SVR3L
SVRCV60
SVRCV50
SVR5
SVR10
SVR20
Giới hạn không vượt quá
HL ch t bẩn (%)
O.03
O.03
O.03
O.05
O.10
O.20
HL tro (%)
HL đ m (%)
O.60
O.60
O.60
O.60
O.75
1
O.60
O.60
O.60
O.60
O.60
O.60
HL ch t bay hơi (%)
O.80
O.80
O.80
O.80
O.80
Đ dẻo ban đ u (P0)
≥ 30
≥ 60
≥ 30
≥ 60
≥ 30
≥ 30
≥ 30
Chỉ s màu Loyibond
6
6
6
±2
60
50
Chỉ s duy trì đ dẻo
(PRI)
Đ nh t Mooney
Chỉ s màu
Chỉ s l u hóa
≥ 60
≥ 60
6
≥ 50
≥ 40
6
6
(4b). S N XU T CS Crêpe từ m đông
Nguyên vật li u:
- M đông t
- M đông t
nhiên t t và m chén t t
nhiên x u và các lo i nguyên liệu bị lo i ra c a m t
- M chén quá x u, m đ t, m dĕm
-N
c s ch pH: 6å8, không màu, không mùi (40å 60m3/ t n CS khô)
- C i, d u,…
Ch
bi n:
- Nguyên liệu đ ợc phân lo i, ngâm r a
- Có thể làm s ch bằng máy nhai hoặc máy bĕm thô
- Cán crepe (12 l n), khe hở gi m d n, e ~ 2.5å3.5mm
- S y t0C~ 550C
- Cân, bao bì, b o qu n…
(4b). S N XU T CS Crêpe từ m đông
¬Phân h ng cao su Crêpe
Loại
Crepe 2x
Crepe 3x
Crepe 4x
Chỉ tiêu
Màu
T p ch t
Vàng nh t
R t ít ch m đen Nhiều ch m
nhỏ
đen
Khô, chín đều,
Tr ng thái
không ch y
cao su
dính
Nguyên
liệu ch
bi n
Vàng nâu
M đông ngoài
lô, m chén t t
Crepe 5x và 6x
Nâu xám
Xám đen
Có t p ch t
(vỏ cây)
Có nhiều t p
ch t th y đ ợc
Khô, chín
đều, không
ch y dính
Khô, chín
Khô, có l n h t
đều, hơi
s ng hơi ch y,
ch y, dễ đ t dễ đ t
M chén t t
M chén
M dĕm, m
x u, m dây đ t
CH T L ỢNG CS
Nội dung c
b n c a KT chất lượng
- Th ng kê ch t l ợng- h ng ch t l ợng
- T ng hợp các khi u n i và đề nghị c a khách hàng
- Điều tra d
đoán c a nhu c u thị tr
ng
- Xây d ng tiêu chuẩn c i ti n quy trình hợp lý
- Hoàn thiện hệ th ng kiểm tra ch t l ợng
- Thi t l p hệ th ng thanh tra và phúc tra nhà n
Nguyên tắc c
c
b n c a KT chất lượng
- C ơng quy t lo i bỏ hàng kém ch t l ợng
- Th
ng xuyên
- Toàn b & xuyên su t
-
n định
- “Hợp đ ng” ràng bu c gi a khách hàng và nhà s n xu t
CH T L ỢNG CS
Nguyên li u
L u kho Định chuẩn
Nhân sự
Đào t o
Đ ng l c
Chất lượng
B o trì Kỹ thu t
Thi t bị
Sơ đồ Isikawa
Kiểm tra
T cđ
B t th
Quy trình
ng
CH T L ỢNG CS
Các y u tố
nh hưởng đ n chất lượng & bi n pháp khắc ph c
- Hàm l ợng ch t bẩn:
- Hàm l ợng tro: oxyt kali, cacbonat, calci, natri phosphat
- Hàm l ợng ch t bay hơi
- Hàm l ợng Nitơ: ch t b o vệ ch ng lão hóa và ch t xúc ti n
- Đ dẻo ban đ u P0: là đ dẻo c a CSTN ở 1000C, nó ph n
ánh m c đ đã bị oxyt hóa m , đ dẻo cao ch ng tỏ CS còn
t t, ch a hoặc ít bị oxy hóa
- Chỉ s duy trì đ dẻo PRI: Là m c ch ng l i s oxy hóa c a
CS thiên nhiên, chỉ s duy trì đ dẻo càng l n kh nĕng ch ng
oxy hóa c a CS càng cao
- Chỉ s màu Lovibond
(kính màu chuẩn Lovibonnd)
CH T L ỢNG CS
Các y u tố
Ü Gi
nh hưởng đ n chất lượng & bi n pháp khắc ph c
ngu n cung c p m n
c n định
Ü Th c hiện nghiêm túc việc sơ l c m
Ü Qu y đều, để l ng đúng QT
Ü Pha ch , s
dụng đúng hóa ch t
Ü KT chặt ch QT đánh đông (pH, DRC)
Ü Kiểm soát th i gian l u tr
m
Ü B o đ m máy móc ho t đ ng liên tục
Ü KT chặt ch QT s y, vệ sinh h c s y
Ü Làm ngu i <600C tr
c khi ép bánh
Ü Phân lo i và tr n đều m t p khi ti p nh n và ngâm r a
Ü X p t m trong khi cán
Ü X p đều m trong các h c s y
PH
Đối với m
NG PHÁP KI M NGHIỆM CS
nước:
1. PP xác định hàm l ợng ch t khô (TSC%)
2. PP xác định hàm l ợng CS khô (DRC%)
3. PP xác định hàm l ợng Amoniac trong m n
Đối với CS khối:
1. PP xác định hàm l ợng ch t bẩn
2. PP xác định hàm l ợng tro
3. PP xác định hàm l ợng nitơ
4. PP xác định hàm l ợng ch t bay hơi
5. PP xác định Đ dẻo ban đ u
6. PP xác định chỉ s duy trì đ dẻo PRI
7. PP xác định chỉ s màu
c
_______ The End ________