Academia.eduAcademia.edu
Quản lí dự án Công nghệ thông tin 4 - Lập kế hoạch dự án Bản đồ bài giảng 1. Tổng quan 12/16/2004 2. Kĩ năng trao đổi 3. Tư duy chiến lược về dự án 4. Lập kế ho ch dự án 5. Theo dõi và Kiểm soát dự án 6. Khoán ngoài 7. Qu n lí thay đổi và kết thúc dự án 8. Kĩ năng qu n lí chung 9.Qu n lí dự án Việt Nam 4 - Lập kế hoạch dự án 2 4. Kế hoạch dự án 1. 2. 3. 4. 5. 6. Kế hoạch phạm vi Lập nguyên tắc phát triển hệ thống Xác định phạm vi Kế hoạch lịch biểu Kế hoạch nguồn lực Kế hoạch tổ ch c và nhân viên 12/16/2004 7. Kế hoạch mua sắm 8. Kế hoạch chi phí 9. Kế hoạch đảm bảo chất l ợng 10. Kế hoạch quản lí r i ro 11. Tạo ra tài liệu kế hoạch dự án 4 - Lập kế hoạch dự án 3 4.1 Kế hoạch phạm vi Hiến ch ơng dự án – Chấp nhận chính th c dự án – Bối cảnh c a dự án – Nhu cầu nghiệp vụ với dự án – Mô tả dự án – Phân công lãnh đạo dự án – Các ràng buộc và giả định Phạm vi dự án: – để bắt đầu dự án, cần chuẩn bị “bản mô tả phạm vi dự án” để xác định rõ mục tiêu và phạm vi c a dự án và có hiểu biết chung với những ng ời bảo trợ. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 4 4.1 Kế hoạch phạm vi (tiếp) Nội dung c a bản “mô tả phạm vi dự án” – Bối cảnh c a dự án – Nhu cầu nghiệp vụ c a dự án – Mục đích nghiệp vụ cho dự án – Lợi ích tài chính c a dự án – Giá trị đích c a dự án – Phạm vi và phần ngoài phạm vi c a dự án – Điều kiện tiên quyết, các ràng buộc 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 5 4.1 Kế hoạch phạm vi (tiếp) Thoả thuận với ng ời bảo trợ – Tr ớc khi bắt đầu dự án, cần thảo thuận về nội dung c a các mô tả phạm vi với ng ời bảo trợ và thu đ ợc hiểu biết chung Kế hoạch quản lí phạm vi – Xác định cách tôn trọng phạm vi, cách quản lí thay đổi và phạm vi dự án, và cách phản ng với thay đổi về phạm vi. – Xác định vai trò và trách nhiệm c a các thành viên và các qui tắc cơ sở về ph ơng pháp báo cáo. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 6 Tài liệu kế hoạch quản lí phạm vi Nội dung: 1. Các qui tắc gìn giữ phạm vi dự án và việc thay đổi nó Vai trò và trách nhiệm c a các thành viên Mối quan hệ với ng ời bảo trợ và qui tắc báo cáo họ Tần xuất báo cáo Th tục làm rõ các r i ro và nguyên tắc đo. 2. Qui tắc quản lí thay đổi phạm vi 3. Th tục cho việc quản lí thay đổi phạm vi Đặt ra tiêu chí đánh giá để nhận diện, đánh giá và chấp thuận thay đổi về phạm vi, và xác định cách đáp ng với thay đổi trong khi thực hiện dự án. Chuẩn bị “tài liệu kế hoạch quản lí phạm vi” 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 7 4.2 Chính sách phát triển hệ thống Chiến l ợc c a ng ời quản lí dự án – Lập ra mô hình vòng đời hệ thống, – Xác định kĩ thuật phát triển hệ thống, – Xây dựng chuẩn phát triển, có tính tới việc định vị dự án, – Lập các đặc tr ng và chi phí cho việc phát triển hệ thống v.v.. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 8 4.2.1 Mô hình vòng đời hệ thống Vòng đời dự án và việc phân chia thành các pha – Vòng thời gian từ lúc bắt đầu tới lúc kết thúc dự án đ ợc gọi là “vòng đời dự án”. – Để quản lí dự án hiệu quả hơn, cần chia nó thành nhiều pha dự án. Các kiểu mô hình vòng đời dự án điển hình – Mô hình thác đổ – Mô hình phát triển ng dụng nhanh RAD – Mô hình xoắn ốc 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 9 Các mô hình phát triển (1) Mô hình phát triển (vòng đời): – Giúp cho mỗi ng ời biết mình, các ng ời và nhóm khác, đang ở đâu và phải làm gì trong qui trình phát triển – Giúp việc quản lý đề án chặt chẽ và bảo đảm chất l ợng PM Chọn Mô Hình PT (và hệ thống tài liệu đi kèm) cần mềm dẻo theo tầm lớn c a đề án – – – 12/16/2004 Nhỏ : khoảng 4000 ngày*ng ời Trung bình : khoảng 20 000 ngày*ng ời Lớn : khoảng 100 000 ngày*ng ời 4 - Lập kế hoạch dự án 10 Mô hình thác đổ : kinh nghiệm Xác định yêu cầu 15% Thiết kế PM 25% Cần giảm tối đa Sẽ tốn kém Sẽ rất tốn kém 12/16/2004 Lập trình Kiểm thử &Tích hợp 40% Tai hoạ 20% 4 - Lập kế hoạch dự án Bảo trì 11 Mô hình tăng gia dần Xác định yêu cầu = Hệ mềm và ê kíp lớn Khó quản lý Thiết kế PM Lập trình Xác định yêu cầu Kiểm thử &Tích hợp Bảo trì Thiết kế PM Có thể có hay không Lập trình Kiểm thử &Tích hợp Các khâu khó khăn Bảo trì 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 12 Mô hình đ ờng xoắn ốc 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 13 Mô hình đ ờng xoắn ốc – Mỗi vòng mở là một giai đoạn c a MHTĐ – Mỗi giai đoạn có 4 phạm vi hoạt động Lập kế hoạch cho giai đoạn Xác định mục tiêu, ràng buộc và các chọn lựa ớc l ợng các chọn lựa, r i ro và cách chế ngự Phát triển Thêm chi tiết các phạm vi hoạt động, tuỳ lúc Mỗi đ ờng ly tâm là một cơ hội họp kiểm điểm – Mô hình đ ờng xoắn ốc bổ túc MHTĐ và MHTĐ tăng gia dần 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 14 Mô hình dùng sản phẩm có sẵn Sử dụng nhiều sản phẩm có sẵn ; tăng tr ởng – Vòng đời c a loại đề án nhằm dựa trên các SPCS (sản phẩm có sẵn, nội bộ hay mua ngoài) – Hoạt động này ngày càng quan trọng vì SPCS ngày càng nhiều và phần lớn đề án là để tăng tr ởng Xác định yêu cầu 12/16/2004 Phân tích các SPCS Thay đổi yêu cầu Thiết kế với SPCS Lập trình thêm và Tích hợp Kiểm thử B o trì 4 - Lập kế hoạch dự án 15 4.3 Xác định phạm vi Tạo ra cấu trúc phân việc (WBS): – Dựa trên các ràng buộc và giả định đ ợc xác định trong mô tả phạm vi c a dự án, phân chia công việc xây dựng các kết quả c a dự án thành những đơn vị kiểm soát đ ợc. Cấu trúc phân cấp và phát triển đi xuống – WBS xác định phạm vi toàn thể c a dự án và minh hoạ nó trong cấu trúc cấp bậc bằng việc phát triển các công việc cần cho việc đạt tới kết quả c a nó h ớng tới m c kiểm soát đ ợc. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 16 4.3 Xác định phạm vi (tiếp) Định nghĩa phạm vi đúng là quan trọng nhất cho sự thành công c a dự án.Tiến hành phân hoạch thành các cấu phần theo những quan điểm sau: Có khả năng lập chuẩn để đo tiến độ Có khả năng làm rõ trách nhiệm và quyền hạn với công việc Có khả năng ớc l ợng đúng thời gian cần thiết cho công việc, chi phí, nguồn lực cần thiết WBS chuẩn – WBS chuẩn là tiêu bản, đ ợc tạo ra từ kinh nghiệm với dự án 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 17 Ví dụ về WBS Dự án c i t o khách s n Xây dựng kế ho ch Kế ho ch ph m vi ... Việc 1 Việc 2 Việc 3 Xác định yêu cầu Lập nguyên tắc ... Việc 4 Phân tích hệ thống ... T o ra kế ho ch ... ... Việc n Gói công việc: tầng đáy c a WBS Làm chi tiết cho WBS Công việc không trong WBS 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 18 4.4 Kế hoạch lịch biểu Xây dựng nhiệm vụ m c chi tiết: Làm mịn nhiệm vụ m c đại c ơng thành các nhiệm vụ m c chi tiết. Xác định nội dung công việc, tải việc và nguồn lực cần thiết cho từng nhiệm vụ m c chi tiết. Xây dựng kế hoạch lịch biểu Ph ơng pháp xâydựng kế hoạch – – – – Ph ơng pháp biểu đồ u tiên Ph ơng pháp biểu đồ mũi tên Sơ đồ Gantt Sơ đồ cột mốc 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 19 Ph ơng pháp biểu đồ u tiên Ngày bắt đầu sớm nhất Ngày hoàn thành sớm nhất Tên công việc (số WBS) Thời kì yêu cầu Ngày bắt đầu muộn nhất • • • • 12/16/2004 Qui tắc kí pháp Ngày hoàn thành muộn nhất Quan hệ Finish-Start (FS) Quan hệ Finish-Finish (FF) Quan hệ Start-Start (SS) Quan hệ Start-Finish (SF) 4 - Lập kế hoạch dự án 20 Các thuật ngữ Nổi toàn bộ: Số ngày một nhiệm vụ có thể tr ợt thời hạn mà không làm chậm việc hoàn thành cả dự án Nổi tự do: Số ngày một nhiệm vụ có thể tr ợt thời hạn mà không ảnh h ởng tới ngày khởi đầu sớm nhất c a nhiệm vụ tiếp ngay sau đó Đ ờng : Chuỗi các nhiệm vụ kế tiếp Đ ờng găng: Đ ờng có độ nổi bằng 0 từ lúc bắt đầu tới lúc kết thúc dự án Thời gian trễ: Thời gian trễ giữa bắt đầu/kết thúc nhiệm vụ này và bắt đầu/kết thúc nhiệm vụ tiếp Thời gian bắt đầu: Thời gian việc bắt đầu nhiệm vụ tiếp đ ợc tăng tốc, khoảng chèn nhau giữa hai nhiệm vụ 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 21 Tính lối đi xuôi 1 3 A=2 3 6 C=3 6 10 G=4 Bắt đầu 1 2 B=1 2 4 D=2 2 4 7 10 12 H=2 Kết thúc E=3 3 F=1 Đặt ngày bắt đầu dự án Tính bắt đầu sớm nhất và kết thúc sớm nhất c a các nhiệm vụ dự án từ bắt đầu và kết thúc c a mạng 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 22 Tính lối đi ng ợc Bắt đầu 1 3 A=2 1 3 (0) 1 3 C=3 3 6 (0) 6 10 G=4 6 10 (0) 1 2 B=1 4 5 (3) 2 4 D=2 5 7 (3) 4 7 E=3 7 10 (3) 10 12 H=2 10 12 (0) Kết thúc 2 3 F=1 6 7 (4) Đặt ngày cuối cùng c a dự án là ngày kết thúc muộn nhất c a nhiệm vụ cuối cùng c a mạng Tính ngày kết thúc muộn nhất và ngày bắt đầu muộn nhất c a các nhiệm vụ dự án từ kết thúc cho tới chỗ bắt đầu c a mạng 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 23 Ph ơng pháp biểu đồ mũi tên Soạn bản thảo 1 2 Hoàn chỉnh bản thảo cuối cùng 4 4 4 Sửa bản thảo 3 3 Viết tên hoạt động trên mũi tên. Thời hạn hoàn thành viết phía d ới Vòng tròn chỉ ra hoạt động bắt đầu hay kết thúc Đ ờng ngắt quãng chỉ ra hoạt động câm 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 24 Sơ đồ Gantt Nhiệm vụ 1 Nhiệm vụ 2 Nhiệm vụ 3 Sơ đồ này chỉ ra lúc bắt đầu và kết thúc c a các nhiệm vụ. Mỗi nhiệm vụ đ ợc vẽ nh một sơ đồ thanh. Dễ hiểu một cách trực quan. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 25 Sơ đồ cột mốc Bắt đầu Kiểm điểm Kết thúc Nêu ra các biến cố hay cột mốc để minh hoạ cho việc bắt đầu và kết thúc một pha đặc biệt hay cuộc họp kiểm điểm quản lí 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 26 4.5 Kế hoạch nguồn lực Phân bổ kế hoạch nguồn lực – Xác định thời gian và khối lượng nguồn lực yêu cầu để hoàn thành dự án. – Tài liệu cơ sở quan trọng nhất cho kế ho ch nguồn lực là WBS. – Định lượng mục tiêu, giá trị mục tiêu được mô t trong kế ho ch dự án cũng là cái vào quan trọng. – Các giá trị kinh nghiệm trong dự án là hợp lệ. – Giá trị thực tế của dự án hiện t i nên được dùng nhiều nhất có thể được. Các ph ơng pháp ớc l ợng – – – – Phương pháp so sánh hệ thống tương tự Phương pháp nhiệm vụ chuẩn Phương pháp phân bổ công việc Phương pháp điểm chức năng 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 27 Ph ơng pháp nhiệm vụ chuẩn Ma trận ước lượng Tổng t i việc của từng pha Độ phức t p Đơn gi n Tr.bình Phức t p Nhỏ 0.4 0.7 1.0 Trung bình 0.7 1.0 1.3 Lớn 1.0 1.3 1.7 Xác định công việc phát triển hệ thống theo các nhiệm vụ chuẩn, và tính tích luỹ tải việc cho từng pha. Duyệt qua việc tích luỹ tải việc cho từng nhiệm vụ theo cùng cách và tính tổng tải việc trong từng pha 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 28 Ph ơng pháp phân bổ công việc Pha Tỉ số t i việc Tỉ số thời kì việc Xác định yêu cầu 15% 25% Phân tích 17% 20% Thiết kế 20% 15% Phát triển 30% 30% Kiển thử hệ thống 18% 10% Tổng 100% 100% Lập bảng phân bổ công việc, từ đó tạo ra cột tỉ số tải việc và tỉ số thời kì công việc theo kinh nghiệm quá kh . Ph ơng pháp này cũng có thể đ ợc dùng với ph ơng pháp ớc l ợng khác. Ph ơng pháp này hiệu quả khi có nhiều dự án t ơng tự. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 29 Ph ơng pháp điểm ch c năng Tr ớc hết xác định các yếu tố ch c năng, và nhân số các yếu tố với độ ph c tạp để tính tổng giá trị điểm ch c năng ch a điều chỉnh (Se) Tính điểm ch c năng cuối cùng bằng việc xét tới giá trị đánh giá về các đặc tr ng hệ thống (Sg) Điểm ch c năng đ ợc tính nh sau Fp = Se * (0.65 + 0.01 * Sg) Fp: điểm ch c năng, Se: tổng giá trị điểm ch c năng ch a điều chỉnh, Sg: giá trị đánh giá về đặc tr ng hệ thống 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 30 Quan niệm về ph ơng pháp điểm ch c năng Ng ời dùng cuối Cái vào ngoài Cái ra ngoài Truy vấn ngoài Tệp logic trong Cái vào ngoài Cái ra ngoài Biên giới ng dụng 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án Tệp giao diện ngoài ng dụng khác 31 Se: Tổng giá trị điểm ch c năng ch a điều chỉnh Mức chức năng Thấp Tr. bình Cao Tệp logic trong: ILF *7 * 10 * 15 Tệp giao diện ngoài: EIF *5 *7 * 10 Cái vào ngoài: EI *3 *4 *6 Cái ra ngoài: EO *4 *5 *7 Truy vấn ngoài: EQ *3 *4 *6 Phần tử cấu phần Độ ph c tạp c a tệp logic trong và tệp giao diện ngoài đ ợc tính theo giá trị số 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 32 Sg: Giá trị ớc l ợng đặc tr ng hệ thống 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. Truyền thông dữ liệu Xử lí dữ liệu phân bố Hiệu năng Phụ thuộc hệ thống Tỉ lệ giao tác Xử lí dữ liệu trực tuyến Hiệu qu người dùng cuối Cập nhật trực tuyến Xử lí phức t p Tính dùng l i được Dễ thiết đặt Dễ vận hành Nhiều vị trí Thuận tiện thay đổi 12/16/2004 Giá trị điều chỉnh cho mỗi một trong 14 đặc trưng 0 Không có hay không nh hưởng 1 Ít nh hưởng 2 Đôi lúc nh hưởng 3 nh hưởng vừa 4 nh hưởng có ý nghĩa 5 nh hưởng m nh 4 - Lập kế hoạch dự án 33 4.6 Kế hoạch tổ ch c và nhân viên Xác định vai trò L u ý cho ng ời có liên quan Cấu trúc lại theo việc chuyển pha Cái vào cái ra c a kế hoạch tổ ch c và nhân viên Bảng vai trò Kế hoạch triển khai nhân sự Sơ đồ tổ ch c 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 34 Xác định vai trò Mục đích c a việc lập kế hoạch tổ ch c và nhân viên là làm sáng tỏ các vai trò trong dự án, không chỉ tạo ra sơ đồ tổ ch c. Trong việc xác định các vai trò, phải làm sáng tỏ vai trò c a các thành viên dự án, cũng nh tất cả mọi ng ời có liên quan kể cả khách hàng và ng ời kí hợp đồng. 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 35 Bảng vai trò Tên việc Cán bộ X Cán bộ Y Cán bộ Z Việc A S P A Việc B S P A Việc C S A I Việc D S A I A: ng ời chấp thuận P: ng ời hỗ trợ S: ng ời điều hành I: ng ời cung cấp thông tin 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 36 Xác định quan hệ công tác Xác định các th tục báo cáo và khuôn mẫu tài liệu báo cáo. Th ờng xuyên xét duyệt và cấu trúc lại bản kế hoạch tổ ch c theo m c độ tiến triển c a dự án. Dựa trên cấu trúc phân việc WBS và kế hoạch lịch biểu để làm kế hoạch tổ ch c. Tạo ra bảng vai trò, kế hoach bổ nhiệm nhân sự Lập sơ đồ tổ ch c: sơ đồ đồ hoạ biểu diễn quan hệ báo cáo và quản lí c a dự án 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 37 4.7 Kế hoạch mua sắm Kế hoạch mua sắm: xác định khi nào và sản phẩm hay dịch vụ gì cần mua từ bên ngoài. Cái vào: Mô tả phạm vi, mô tả sản phẩm dự án, lịch biểu, WBS Cái ra: – Kế hoạch quản lí mua sắm: kiểu hợp đồng, ph ơng pháp đánh giá và ớc l ợng, quản lí đối tác – Phát biểu về công việc (SOW): xác định nội dung công việc cần chuẩn bị để đánh giá ng ời làm hợp đồng dịch vụ khi sản phẩm mua đ ợc bàn giao 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 38 Mẫu hợp đồng Hợp đồng H. đồng giao phó Hợp đồng gửi Nội dung Bảo đảm việc Xử lí việc Theo dõi việc Giám sát Ng ời uỷ quyền Ng ời uỷ quyền C.ti uỷ quyền Trách nhiệm công việc Có trách nhiệm Nói chung không trách nhiệm Không có trách nhiệm Vị trí công việc Ng u.q quyết định Quyết định theo hợp đồng Quyết định theo h. đồng Th ởng Khi xong việc Thời kì * tải việc Quyết định theo h. đồng Báo cáo cho Không áp dụng Theo yêu cầu Theo chỉ thị Bản quyền Ng ời uỷ quyền Ng ời uỷ quyền Công ti Trách nhiệm khiếm khuyết Có trách nhiệm Theo nghĩa vụ Không áp dụng 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 39 4.8 Kế hoạch chi Chi toàn dự án: đ ợc cho lúc lập kế hoạch Kế hoạch chi khởi đầu: dựa trên nhân sự, nguồn lực cần thiết và đơn giá cần cho từng nhiệm vụ m c chi tiết, cộng thêm chi phí cho quản lí dự án và kế hoạch dự phòng r i ro; có tính tới tổng chi trên và chính sách ngân sách công ti Tài liệu kế hoạch chi: Chia tổng ngân sách ra dựa trên các ớc l ợng thành các lớp dự án con cho việc kiểm soát thêm và đặt ngân sách đều kì Vạch ranh giới ngân sách: cũng gọi là ngân sách cố định, dùng làm cơ sở điều phối và kiểm soát qui trình dự án 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 40 Các mục chi dự án Phí nhân viên Lương, thưởng, phúc lợi,… Giá hợp đồng con Giá cá nhân đối tác kinh doanh,… Giá vật tư Mua phần mềm… Phí thuê máy PC, máy in … Tiền thuê nhà Thuê văn phòng cho dự án Phí văn phòng Giấy, bàn ghế, vật dụng văn phòng,… Phí đi l i và trao đổi Phí đi l i và trao đổi phục vụ dự án Chi gián tiếp Phí nhân viên Phí hỗ trợ kĩ thuật cho nhiều dự án Phí vật tư Phí thiết bị CNTT,… Chi tiêu Phí bán và hành chính Phí ho t động văn phòng, qu ng cáo Chi trực tiếp Thuế và phí khác 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 41 4.9 Kế hoạch đảm bảo chất l ợng “Chất l ợng” là gì? t ơng đ ơng “Sự thoả mãn c a ng ời dùng” Không đ t được bằng kiểm thử mà đ t được bằng việc thực hiện kế ho ch đ m b o chất lượng khi thực hiện dự án Chất l ợng phần mềm: – chất lượng thiết kế, – chất lượng chương trình Các đặc tr ng chất l ợng phần mềm – – – Tính chức năng Tính sử dụng được Tính hiệu qu Kế hoạch đảm bảo chất l ợng 12/16/2004 - Tính sinh lợi - Tính b o trì được - Tính tin cậy được 4 - Lập kế hoạch dự án 42 Các đặc tr ng chất l ợng Chức năng – – – – – Thích hợp chủ định Đúng đắn Liên tác Tuân thủ chuẩn An ninh Tính dùng được – Tính hiểu được – Dễ học – Vận hành được Tính hiệu qu – Hiệu qu thời gian – Hiệu qu nguồn lực 12/16/2004 Tính sinh lợi – – – – Tính thích ứng môi trường Dễ cài đặt Điều chỉnh được theo chuẩn Tính đổi được Tính b o trì được – – – – Dễ phân tích Tính đổi được Tính ổn định Tính kiểm thử được Tính tin cậy – Chín muồi – Dung sai – Tính phục hồi được 4 - Lập kế hoạch dự án 43 4.10 Kế hoạch quản lí r i ro “R i ro” là gì? Các biến cố t ơng lai có thể gây ảnh h ởng nghiêm trọng tới mục đích dự án. Th tục xây dựng bản kế hoạch quản lí r i ro: – Nhận diện r i ro – Định l ợng r i ro – Phát triển biện pháp xử lí: tránh, giảm thiểu, chấp nhận Kế hoạch dự phòng: dành sẵn ngân quĩ cho chi phí r i ro và r i ro lịch 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 44 4.11 Chuẩn bị bản kế hoạch dự án Bản kế hoạch dự án bao gồm tất cả những tài liệu đã mô tả trong phần 2 này Chuẩn bị tài liệu kế hoạch dự án nhất quán bằng cách phối hợp các tài liệu kế hoạch t ơng ng trong một tài liệu đại c ơng. Các bản kế hoạch cụ thể về từng lĩnh vực đ ợc đ a vào bản kế hoạch dự ản tổng thể nh các tài liệu phụ lục 12/16/2004 4 - Lập kế hoạch dự án 45