Nghiên cứu đề xuất xây dựng tiêu chuẩn đặc tính năng lượng tối thiểu (MEPS) cho các thiết bị điều hòa không khí ở Việt nam theo quan điểm đặc tính năng lượng theo mùa (SPF).
- 10 CHƢƠNG 1: ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƢỜNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VIỆT NAM 1.1.Tng quan v th u hòa không khí Vit Nam, s ng, chng loi, phân b, so sánh vc khác. - ng cu hòa không khí gia dng. - 29 CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH NĂNG LƢỢNG CỦA ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ GIA DỤNG 2.1. - Nguyên t ng cu hòa không khí gia dng. - lý thuynh h s hiu qu ng toàn mùa CSPF. - c nghinh h s CSPF. - 50 CHƢƠNG 3 : ĐÁNH GIÁ MỨC MEPS HIỆN CÓ CỦA VIỆT NAM CHO ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. - Khái nim hiu sung ti thiu MEPS. - 61 CHƢƠNG 4: ĐỀ XUẤT TIÊU CHUẨN ĐẶC TÍNH NĂNG LƢỢNG TỐI THIỂU CHO ĐIỀU HÒA GIA DỤNG . - xut áp dng ch s u hòa không khí không bin tn63. - Áp du hòa không khí có hai máy nén. - 4.2.2 Áp du hòa không khí có nhiu máy nén. - Áp du hòa không khí có máy nén bin tn. - sut mc MEPS cho thit b u hòa gia dng CHƢƠNG V: KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO. - t rt nhiv c bit cy giáo PGS.TS Phạm Hoàng Lƣơng, TS.Nguyễn Việt Dũng ng d. - Tôi mong nhc s góp ý chân thành t quý thy cô, bng nghi. - hòa không khí 24 2.1. - không khí 52 3.2. - không khí 52 3.3. - t c coi là chun mc và phù hp vi vùng lãnh th c Vit Nam. - tài “Nghiên cứu đề xuất xây dựng tiêu chuẩn đặc tính năng lượng tối thiểu (MEPS) cho các thiết bị điều hòa không khí ở Việt Nam theo quan điểm đặc tính năng lượng theo mùa (SPF. - Mục tiêu nghiên cứu Trong xã h n các sn phm hàng hóa t các khía c ng sng bên vng, các thit b tit king phù hp vi m. - du hòa không khí gia dng là thit b n cao, chính vì nhng lý do trên tôi ch. - c quy n khi la chn các sn phu hòa không khí gia dng trên th n an toàn và tit king, to ra th ng cnh tranh nhau v n s d i tiêu dùng phân bit các sn phm hàng hóa v din tit king, g c có thm quyn thc thi các nhim v qu c v chng sn phm hàng hóa, các sn phm u hòa không khí gia dng qua các kt qu chng nhn n, tiêu chun phù hp m n khích các sn phm s d ng hiu sut cao, tin ti không s dng các sn phm tiêu tn nhiu y vic sn sut các sn phm có hiu sung cao. - ng ca Vit Nam hin nay so vi các. - xu p vi vu kin Vit Nam. - xut hiu chnh các tiêu chun liên quan hiu sung ti thiu MEPS. - u hòa không khí dng trên. - Thu thp nghiên cu tài li c thc hin, tha k vn dng. - 10 - Nghiên cu lý thuyt kt hp kh m tra thc nghim, t dng l. - thu hòa gia dng c nghim. - u hòa, so sánh MEPS ca Vit Nam vi các c khác. - Lugm các ni dung: M u ng quan v th u hòa không khí Vit Nam. - ng cho u hòa không khí theo mùa (SPF c MEPS hin có ca Vi K ng ti thi u hòa da dng ng theo mùa (CSPF Kt lun 11 CHƢƠNG 1: ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƢỜNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VIỆT NAM 1.1. - Tổng quan về thị trƣờng điều hòa không khí ở Việt Nam, số lƣợng, chủng loại, phân bố, so sánh với các nƣớc khác Cho n nay Vi. - th u hòa ca Vit Nam ch yu là mt s công ty c n hình là GFK Co.Ltd, BSRIA Co, Ltd. - Tuy nhiên tt c các s liu trên ch n ánh c ht các yu t ca th u hòa ca Vit Nam, v n các nhà sn xut, lp ráp n ng không mun cung cp con s thc v s ng sn phm và doanh s, ngoài ra còn phi k n mt s ng không nh u hòa dân dc nhp lu qua biên gii. - phát trin rt nhanh ca th ng máy u hòa nói chung và th u hòa gia dng Vit Nam nói riêng. - phu hòa dân dng là rt ln khong 20. - Trên thc t i vi th u hòa không khí Vit Nam s phc hi mnh m xy ra ngay t t s bùng n nht 12 nh v th ng máy u hòa không khí. - Các nghiên cu th ng gthy mt s nhà cung cu ca th a Vit Nam có m. - Bng 1.1Th ng máy u hòa không khí và th phu hòa gia dng ca Vit Nam Nguồn SL Loại ĐHKK Mức tăng. - 15,7 Gia dng. - >15 BSRIA-2009 Toàn b Gia dng. - 2030 Gia dng. - >20 HN 2010 Toàn b Gia dng. - Gia dng. - th h u hòa không khí gia dng ca Vit Nam i vi th ng u hòa không khí ca Vit Nam th phn ca các máy u hòa gia dng chim phn ln t vi doanh thu 250350 tri u hòa bán chy nhu hòa hai phn t có công sut BTU/h, doanh s lou hòa này chim xp x 85 90% t. - ng u hòa không khí c bán trên th ng. - Vi ukin thi tit nhii gió mùa cc ta phn lu hòa gia du hòa mt chiu lnh, ch có mt s h. - Min Bc s du hòa gia dng hai chiu. - Doanh s u hòa hai chiu ch chim khong 15% so vi tng doanh s u hòa gia dng. - Các lou hòa gia dng s dng công ngh bin tn tit kin hic s dng rng rãi. - Các nhà cung cu hòa gia dng chính trên th c th hin bng BSRIA-2007BSRIA-2009ĐHBK HN 2010GfK 2011 14 Bng 1.2 Các nhà cung cp u hòa không khí gia dng chính trên th ng STT Nhà cung cấp STT Nhà cung cấp STT Nhà cung cấp 1 Daikin 7 Midea 13 Sanyo 2 Funiki 8 Nagakawa 14 Toshiba Carrier 3 Hitachi 9 LG 15 TCL 4 Melco 10 Panasonic 16 Trane 5 Misubishi Electric 11 Samsung 17 Reetech 6 Misubishi Heavy 12 Sharp 18 York Du th ng hin nay là các nhà cung cp Daikin, Panasonic, LG, Carrier - Th ng u hòa không khí có m ng r n 20072010 và t. - Theo phân tích trên th u hòa Vit Nam là mt thng vô cùng ti t b mà chúng ta có th gp trong tt c các công trình t. - trung tâm mua sn h u ng th và ng githành mt thit b gia dng không th thi nh ci dân. - trên, hn rng không ai có thphnhn vai trò c ng i s n kinh t ca quc gia. - 15 1.2.Các phƣơng pháp đánh giá đặc tính năng lƣợng của điều hòa không khí gia dụng c. - u hòa không khí. - u hòa không khí EER h.W W/W. - 1.2.2.Các chỉ số đánh giá hiệu quả năng lƣợng tích hợp của điều hòa không khí 1.2.2.1 Ý nghĩa của các chỉ số hiệu quả năng lƣợng tích hợp. - hong cu hòa không khí là nh, tc là ph ti nhit ca tòa nhà (BL) phi b t lnh (CC. - cân bng Tb mà ng nhit tha sinh ra trong tòa nhà cân bng vng nhit truyn t ngoài vào. - ti t lnh và công sun ng vi các di nhi
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt