Ph n I
NH NG QUI Đ NH CHUNG V GIAO D CH ĐI N T
M t s khái ni m trong giao d ch đi n t
1. Giao dịch đi n t lƠ giao dịch đ ợc thực hi n bằng ph
ng ti n đi n t .
2. Giao dịch đi n t tự động lƠ giao dịch đi n t đ ợc thực hi n tự
động t ng phần hoặc toƠn bộ thông qua h thống thông tin đư đ ợc thiết
lập sẵn.
3. H thống thông tin lƠ h thống đ ợc tạo lập đ g i, nhận, l u trữ,
hi n thị hoặc thực hi n các x lý khác đối với thông đi p dữ li u.
4. Ph ng ti n đi n t lƠ ph ng ti n hoạt động dựa trên công ngh
đi n, đi n t , kỹ thuật số, t tính, truy n dẫn không dơy, quang học, đi n t
hoặc công ngh t ng tự.
5. Ch ng th đi n t lƠ thông đi p dữ li u do t ch c cung cấp dịch vụ
ch ng thực chữ ký đi n t phát hƠnh nhằm xác nhận c quan, t ch c, cá
nhơn đ ợc ch ng thực lƠ ng ời ký chữ ký đi n t .
6. Ch ng thực chữ ký đi n t lƠ vi c xác nhận c quan, t ch c, cá
nhơn đ ợc ch ng thực lƠ ng ời ký chữ ký đi n t .
7. Ch ng trình ký đi n t lƠ ch ng trình máy tính đ ợc thiết lập đ
hoạt động độc lập hoặc thông qua thiết bị, h thống thông tin, ch ng trình
máy tính khác nhằm tạo ra một chữ ký đi n t đặc tr ng cho ng ời ký
thông đi p dữ li u.
8. C sở dữ li u lƠ tập hợp các dữ li u đ ợc sắp xếp, t ch c đ truy
cập, khai thác, quản lý vƠ cập nhật thông qua ph ng ti n đi n t .
9. Dữ li u lƠ thông tin d ới dạng ký hi u, chữ viết, chữ số, hình ảnh,
ơm thanh hoặc dạng t ng tự.
10. Trao đ i dữ li u đi n t (EDI – electronic data interchange) lƠ sự
chuy n thông tin t máy tính nƠy sang máy tính khác bằng ph ng ti n
đi n t theo một tiêu chuẩn đư đ ợc thỏa thuận v cấu trúc thông tin.
(Đi u 4, Luật Giao dịch đi n t 2005)
Sáu nguyên tắc chung khi ti n hƠnh giao d ch đi n t
1. Tự nguy n lựa chọn s dụng ph
ng ti n đi n t đ thực hi n giao dịch.
2. Tự thỏa thuận v vi c lựa chọn loại công ngh đ thực hi n giao dịch
đi n t .
3. Không một loại công ngh nƠo đ ợc xem lƠ duy nhất trong giao dịch
đi n t .
4. Bảo đảm sự bình đẳng vƠ an toƠn trong giao dịch đi n t .
5. Bảo v quy n vƠ lợi ích hợp pháp của c quan, t ch c, cá nhơn, lợi ích
của NhƠ n ớc, lợi ích công cộng.
6. Giao dịch đi n t của c quan nhƠ n ớc phải tuơn thủ các nguyên
tắc theo quy định của Luật.
(Đi u 5, Luật Giao dịch đi n t 2005)
Sáu hƠnh vi b nghiêm c m trong giao d ch đi n t
1. Cản trở vi c lựa chọn s dụng giao dịch đi n t .
2. Cản trở hoặc ngăn chặn trái phép quá trình truy n, g i, nhận thông
đi p dữ li u.
3. Thay đ i, xoá, huỷ, giả mạo, sao chép, tiết lộ, hi n thị, di chuy n trái
phép một phần hoặc toƠn bộ thông đi p dữ li u.
4. Tạo ra hoặc phát tán ch ng trình phần m m lƠm rối loạn, thay đ i,
phá hoại h thống đi u hƠnh hoặc có hƠnh vi khác nhằm phá hoại hạ tầng
công ngh v giao dịch đi n t .
5. Tạo ra thông đi p dữ li u nhằm thực hi n hƠnh vi trái pháp luật.
6. Gian lận, mạo nhận, chiếm đoạt hoặc s dụng trái phép chữ ký đi n
t của ng ời khác.
(Đi u 9, Luật Giao dịch đi n t 2005)
Quy n th a thu n s d ng ch kỦ đi n t
1. S dụng hoặc không s dụng chữ ký đi n t đ ký thông đi p dữ li u
trong quá trình giao dịch;
2. S dụng hoặc không s dụng chữ ký đi n t có ch ng thực;
3. Lựa chọn t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký đi n t trong
tr ờng hợp thỏa thuận s dụng chữ ký đi n t có ch ng thực.
(Khoản 1, Đi u 23, Luật Giao dịch đi n t 2005)
6
Giá tr pháp lỦ c a ch kỦ đi n t
1. Trong tr ờng hợp pháp luật quy định văn bản cần có chữ ký thì yêu
cầu đó đối với một thông đi p dữ li u đ ợc xem lƠ đáp ng nếu chữ ký đi n
t đ ợc s dụng đ ký thông đi p dữ li u đó đáp ng các đi u ki n sau đơy:
a) Ph ng pháp tạo chữ ký đi n t cho phép xác minh đ ợc ng ời ký
vƠ ch ng tỏ đ ợc sự chấp thuận của ng ời ký đối với nội dung
thông đi p dữ li u;
b) Ph ng pháp đó lƠ đủ tin cậy vƠ phù hợp với mục đích mƠ theo đó
thông đi p dữ li u đ ợc tạo ra vƠ g i đi.
2. Trong tr ờng hợp pháp luật quy định văn bản cần đ ợc đóng dấu
của c quan, t ch c thì yêu cầu đó đối với một thông đi p dữ li u đ ợc
xem lƠ đáp ng nếu thông đi p dữ li u đó đ ợc ký bởi chữ ký đi n t của
c quan, t ch c đáp ng các đi u ki n theo quy định vƠ chữ ký đi n t đó
có ch ng thực.
(Đi u 24, Luật Giao dịch đi n t 2005)
Nghĩa v c a ng ời kỦ ch kỦ đi n t
1. Ng ời ký chữ ký đi n t hoặc ng ời đại di n hợp pháp của ng ời đó
lƠ ng ời ki m soát h ch ng trình ký đi n t vƠ s dụng thiết bị đó đ xác
nhận ý chí của mình đối với thông đi p dữ li u đ ợc ký.
2. Ng ời ký chữ ký đi n t có các nghĩa vụ sau đơy:
a) Có các bi n pháp đ tránh vi c s dụng không hợp pháp dữ li u tạo chữ
ký đi n t của mình;
b) Khi phát hi n chữ ký đi n t có th không còn thuộc sự ki m soát của
mình, phải kịp thời s dụng các ph ng ti n thích hợp đ thông báo cho
các bên chấp nhận chữ ký đi n t vƠ cho t ch c cung cấp dịch vụ ch ng
thực chữ ký đi n t trong tr ờng hợp chữ ký đi n t đó có ch ng thực;
c) Áp dụng các bi n pháp cần thiết đ bảo đảm tính chính xác vƠ toƠn vẹn
của mọi thông tin trong ch ng th đi n t trong tr ờng hợp ch ng th
đi n t đ ợc dùng đ ch ng thực chữ ký đi n t .
3. Ng ời ký chữ ký đi n t phải chịu trách nhi m tr ớc pháp luật v
hậu quả do không tuơn thủ quy định liên quan.
(Đi u 25, Luật Giao dịch đi n t 2005)
7
Giá tr pháp lỦ c a d li u
Thông tin trong thông đi p dữ li u không bị phủ nhận giá trị pháp lý
chỉ vì thông tin đó đ ợc th hi n d ới dạng thông đi p dữ li u
(Đi u 11, Luật Giao dịch đi n t 2005)
Chính sách phát triển vƠ ng d ng giao d ch đi n t
1. u tiên đầu t phát tri n hạ tầng công ngh vƠ đƠo tạo ngu n nhơn
lực liên quan đến giao dịch đi n t .
2. Khuyến khích c quan, t ch c, cá nhơn đầu t vƠ ng dụng giao
dịch đi n t theo quy định của pháp luật.
3. Hỗ trợ đối với giao dịch đi n t trong dịch vụ công.
4. Đẩy mạnh vi c tri n khai th ng mại đi n t , giao dịch bằng
ph ng ti n đi n t vƠ tin học hóa hoạt động của c quan nhƠ n ớc.
(Đi u 6, Luật Giao dịch đi n t 2005)
Giao k t h p đồng đi n t
1. Giao kết hợp đ ng đi n t lƠ vi c s dụng thông đi p dữ li u đ tiến
hƠnh một phần hoặc toƠn bộ giao dịch trong quá trình giao kết hợp đ ng.
2. Trong giao kết hợp đ ng, tr tr ờng hợp các bên có thỏa thuận khác,
đ nghị giao kết hợp đ ng vƠ chấp nhận giao kết hợp đ ng có th đ ợc
thực hi n thông qua thông đi p dữ li u
(Đi u 36, Luật Giao dịch đi n t 2005)
An ninh, an toƠn trong giao d ch đi n t
1. C quan, t ch c, cá nhơn có quy n lựa chọn các bi n pháp bảo đảm
an ninh, an toƠn phù hợp với quy định của pháp luật khi tiến hƠnh giao dịch
đi n t .
2. C quan, t ch c, cá nhơn khi tiến hƠnh giao dịch đi n t có trách
nhi m thực hi n các bi n pháp cần thiết nhằm bảo đảm sự hoạt động thông
suốt của h thống thông tin thuộc quy n ki m soát của mình; tr ờng hợp
gơy ra lỗi kỹ thuật của h thống thông tin lƠm thi t hại cho c quan, t
ch c, cá nhơn khác thì bị x lý theo quy định của pháp luật.
8
3. C quan, t ch c, cá nhơn không đ ợc thực hi n bất kỳ hƠnh vi nƠo
nhằm cản trở hoặc gơy ph ng hại đến vi c bảo đảm an ninh, an toƠn trong giao
dịch đi n t
(Đi u 44, Luật Giao dịch đi n t 2005)
Trách nhi m c a c quan, tổ ch c, cá nhơn khi có yêu c u c a
c quan nhƠ n ớc có thẩm quy n
1. L u giữ một thông đi p dữ li u nhất định, bao g m cả vi c di chuy n dữ
li u đến một h thống máy tính khác hoặc n i l u giữ khác.
2. Duy trì tính toƠn vẹn của một thông đi p dữ li u nhất định.
3. Xuất trình hoặc cung cấp một thông đi p dữ li u nhất định bao g m cả
mật mư vƠ các ph ng th c mư hóa khác mƠ c quan, t ch c, cá nhơn đó có
hoặc đang ki m soát.
4. Xuất trình hoặc cung cấp thông tin v ng ời s dụng dịch vụ trong
tr ờng hợp c quan, t ch c, cá nhơn đ ợc yêu cầu lƠ ng ời cung cấp dịch vụ
có quy n ki m soát thông tin đó.
(Khoản 1, Đi u 48, Luật Giao dịch đi n t 2005)
X lỦ vi ph m pháp lu t v giao d ch đi n t
1. Ng ời có hƠnh vi vi phạm pháp luật v giao dịch đi n t thì tuỳ theo tính chất,
m c độ vi phạm mƠ bị x lý kỷ luật, x phạt hƠnh chính hoặc bị truy c u trách nhi m
hình sự, nếu gơy thi t hại thì phải b i th ờng theo quy định của pháp luật.
2. C quan, t ch c có hƠnh vi vi phạm pháp luật trong giao dịch đi n t thì
tuỳ theo tính chất, m c độ vi phạm mƠ bị x phạt hƠnh chính, đình chỉ hoạt
động, nếu gơy thi t hại thì phải b i th ờng theo quy định của pháp luật.
(Đi u 50, Luật Giao dịch đi n t 2005)
Giải quy t tranh ch p trong giao d ch đi n t
1. NhƠ n ớc khuyến khích các bên có tranh chấp trong giao dịch đi n t
giải quyết thông qua a giải.
2. Trong tr ờng hợp các bên không a giải đ ợc thì thẩm quy n, trình tự,
thủ tục giải quyết tranh chấp v giao dịch đi n t đ ợc thực hi n theo quy định
của pháp luật.
(Đi u 52, Luật Giao dịch đi n t 2005)
9
Ph n II
NH NG QUI Đ NH C A PHÁP LU T V GIAO D CH ĐI N T
TRONG HO T Đ NG TÀI CHệNH
Giao d ch đi n t trong ho t đ ng tƠi chính
1. Ch ng t đi n t lƠ thông tin đ ợc tạo ra, g i đi, nhận vƠ l u trữ
bằng ph ng ti n đi n t trong hoạt động tƠi chính. Ch ng t đi n t lƠ
một hình th c của thông đi p dữ li u, bao g m: ch ng t kế toán đi n t ;
ch ng t thu, chi ngơn sách đi n t ; thông tin khai vƠ thực hi n thủ tục hải
quan đi n t ; thông tin khai vƠ thực hi n thủ tục thuế đi n t ; ch ng t giao
dịch ch ng khoán đi n t ; báo cáo tƠi chính đi n t ; báo cáo quyết toán
đi n t vƠ các loại ch ng t đi n t khác phù hợp với t ng loại giao dịch
theo quy định của pháp luật.
2. Hủy ch ng t đi n t lƠ lƠm cho ch ng t đó không có giá trị s dụng.
3. Tiêu hủy ch ng t đi n t lƠ lƠm cho ch ng t đi n t không th
truy cập vƠ tham chiếu đến thông tin ch a trong nó.
4. T ch c cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng v giao dịch đi n t trong
hoạt động tƠi chính lƠ loại hình doanh nghi p kinh doanh có đi u ki n vƠ
cung cấp dịch vụ lƠm tăng thêm giá trị s dụng ch ng t đi n t của ng ời
s dụng bằng cách hoƠn thi n loại hình hoặc nội dung thông tin hoặc cung
cấp khả năng l u trữ, khôi phục thông tin đó
(Đi u 3, Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngƠy 23/02/2007)
Mư hóa ch ng t đi n t
T ch c, cá nhơn đ ợc lựa chọn áp dụng hình th c, công cụ mư hóa
ch ng t đi n t . Vi c mư hóa ch ng t đi n t đ ợc thực hi n theo quy
định của pháp luật
(Đi u 6, Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngƠy 23/02/2007)
S d ng ch kỦ s
1. C quan tƠi chính vƠ t ch c, cá nhơn có tham gia giao dịch đi n t
trong hoạt động tƠi chính với c quan tƠi chính phải s dụng chữ ký số.
10
2. Giao dịch đi n t trong hoạt động tƠi chính giữa t ch c, cá nhơn với
c quan tƠi chính phải s dụng chữ ký số vƠ ch ng th số do T ch c cung
cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số công cộng cung cấp.
(Đi u 14, Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngƠy 23/02/2007)
Giá tr pháp lỦ c a ch ng t đi n t
1. Hình th c th hi n, vi c g i, nhận, l u trữ vƠ giá trị pháp lý của
ch ng t đi n t đ ợc thực hi n theo Luật Giao dịch đi n t .
2. Ch ng t đi n t trong hoạt động tƠi chính phải đáp ng đủ các yêu
cầu v quản lý NhƠ n ớc, phù hợp với quy định của pháp luật đối với các
chuyên ngƠnh v tƠi chính.
3. Ch ng t đi n t phải có đủ chữ ký đi n t của những ng ời có
trách nhi m ký ch ng t đi n t .
4. Tr ờng hợp ch ng t đi n t chỉ có chữ ký của ng ời có thẩm quy n
thì h thống thông tin phải có khả năng nhận biết vƠ xác nhận vi c đư x lý
của những ng ời có trách nhi m theo quy định của pháp luật trong quá
trình luơn chuy n ch ng t đi n t đến ng ời ký cuối cùng.
(Đi u 5, Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngƠy 23/02/2007)
Chuyển t ch ng t đi n t sang ch ng t gi y vƠ ng
cl i
1. Khi cần thiết, ch ng t đi n t có th chuy n sang ch ng t giấy,
nh ng phải đáp ng đủ các đi u ki n sau:
a) Phản ánh toƠn vẹn nội dung của ch ng t đi n t ;
b) Có ký hi u riêng xác nhận đư đ ợc chuy n đ i t ch ng t đi n t
sang ch ng t giấy;
c) Có chữ ký vƠ họ tên của ng ời thực hi n chuy n t ch ng t đi n t
sang ch ng t giấy.
2. Khi cần thiết, ch ng t giấy có th chuy n sang ch ng t đi n t ,
nh ng phải đáp ng đủ các đi u ki n sau:
a) Phản ánh toƠn vẹn nội dung của ch ng t giấy;
11
b) Có ký hi u riêng xác nhận đư đ ợc chuy n t ch ng t giấy sang
ch ng t đi n t ;
c) Có chữ ký vƠ họ tên của ng ời thực hi n chuy n t ch ng t giấy
sang ch ng t đi n t .
(Đi u 7, Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngƠy 23/02/2007)
H y vƠ tiêu huỷ ch ng t đi n t
1. Ch ng t đi n t chỉ đ ợc hủy khi có sự đ ng ý vƠ xác nhận của các
bên tham gia giao dịch, tr tr ờng hợp pháp luật chuyên ngƠnh có quy định
khác; vi c huỷ ch ng t đi n t có hi u lực theo đúng thời hạn do các bên
tham gia đư thoả thuận. Ch ng t đi n t đư hủy phải đ ợc l u trữ phục vụ
vi c tra c u của c quan nhƠ n ớc có thẩm quy n.
2. Ch ng t đi n t đư hết thời hạn l u trữ theo quy định, nếu không
có quyết định khác của c quan nhƠ n ớc có thẩm quy n thì đ ợc phép tiêu
hủy. Vi c tiêu hủy ch ng t đi n t không đ ợc lƠm ảnh h ởng đến tính
toƠn vẹn của các ch ng t đi n t ch a tiêu hủy vƠ phải bảo đảm sự hoạt
động bình th ờng của h thống thông tin.
(Đi u 8, Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngƠy 23/02/2007)
Niêm phong, t m gi , t ch thu ch ng t đi n t
1. Ch ng t đi n t bị niêm phong, tạm giữ, tịch thu phải theo đúng
quy định của pháp luật.
2. Vi c niêm phong, tạm giữ, tịch thu ch ng t đi n t phải bảo đảm:
a) Tính toƠn vẹn của thông tin trong quá trình niêm phong, tạm giữ,
tịch thu;
b) Không lƠm ảnh h ởng đến hoạt động bình th ờng của h thống
thông tin vƠ sản xuất, kinh doanh của t ch c, cá nhơn;
c) Có th khôi phục toƠn vẹn ch ng t đi n t bị niêm phong, tạm giữ,
tịch thu tại h thống của t ch c, cá nhơn sau thời hạn niêm phong,
tạm giữ, tịch thu;
d) Xác định đ ợc vi c truy cập, thay đ i nội dung của ch ng t đi n t
bị niêm phong, tạm giữ, tịch thu.
12
3. Sau khi c quan nhƠ n ớc có thẩm quy n quyết định vƠ thực hi n các
bi n pháp niêm phong, tạm giữ, tịch thu ch ng t đi n t thì t ch c, cá nhơn
không đ ợc phép khai thác, s dụng, s a đ i ch ng t đi n t nƠy trong h
thống thông tin của mình đ giao dịch hoặc s dụng cho mục đích khác.
4. Nghiêm cấm mọi hình th c thơm nhập, khai thác, sao chép, s a chữa
hoặc s dụng ch ng t đi n t khi đư bị niêm phong, tạm giữ, tịch thu.
(Đi u 9, Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngƠy 23/02/2007)
X lỦ hƠnh vi vi ph m khi tham gia giao d ch đi n t
trong ho t đ ng tƠi chính
1. T ch c khi tham gia giao dịch đi n t trong hoạt động tƠi chính có
hƠnh vi vi phạm pháp luật thì tùy theo tính chất, m c độ vi phạm mƠ bị x
phạt vi phạm hƠnh chính theo quy định của pháp luật v x phạt vi phạm
hƠnh chính hoặc bị đình chỉ hoạt động giao dịch đi n t theo quy định của
pháp luật.
2. Cá nhơn khi tham gia giao dịch đi n t trong hoạt động tƠi chính có
hƠnh vi vi phạm pháp luật thì tùy theo tính chất, m c độ vi phạm mƠ bị x lý
kỷ luật, x phạt vi phạm hƠnh chính hoặc bị truy c u trách nhi m hình sự
theo quy định của pháp luật.
3. T ch c, cá nhơn gơy thi t hại cho t ch c, cá nhơn khác khi tham
gia giao dịch đi n t trong hoạt động tƠi chính phải b i th ờng theo quy
định của pháp luật.
(Đi u 20, Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngƠy 23/02/2007)
13
Ph n III
NH NG QUI Đ NH C A PHÁP LU T V HOÁ Đ N ĐI N T
Hoá đ n đi n t
Hoá đ n đi n t lƠ tập hợp các thông đi p dữ li u đi n t v bán hƠng
hoá, cung ng dịch vụ, đ ợc khởi tạo, lập, g i, nhận, l u trữ vƠ quản lý
bằng ph ng ti n đi n t .
Hóa đ n đi n t phải đáp ng các nội dung v tên, ký hi u, số th tự
của hóa đ n; Tên, địa chỉ, mư số thuế của ng ời bán, ng ời mua; Tên hƠng
hóa, dịch vụ; đ n vị tính, số l ợng, đ n giá hƠng hoá, dịch vụ; thƠnh ti n
ghi bằng số vƠ bằng chữ;…
Hoá đ n đi n t đ ợc khởi tạo, lập, x lý trên h thống máy tính của t
ch c đư đ ợc cấp mư số thuế khi bán hƠng hoá, dịch vụ vƠ đ ợc l u trữ
trên máy tính của các bên theo quy định của pháp luật v giao dịch đi n t .
Hóa đ n đi n t g m các loại: hóa đ n xuất khẩu; hóa đ n giá trị gia
tăng; hóa đ n bán hƠng; hoá đ n khác g m: tem, vé, thẻ, phiếu thu ti n bảo
hi m…; phiếu thu ti n c ớc vận chuy n hƠng không, ch ng t thu c ớc phí
vận tải quốc tế, ch ng t thu phí dịch vụ ngơn hƠng…, hình th c vƠ nội dung
đ ợc lập theo thông l quốc tế vƠ các quy định của pháp luật có liên quan.
Hóa đ n đi n t phải đảm bảo nguyên tắc: xác định đ ợc số hóa đ n
theo nguyên tắc liên tục vƠ trình tự thời gian, mỗi số hóa đ n đảm bảo chỉ
đ ợc lập vƠ s dụng một lần duy nhất.
Hóa đơn đã lập dưới dạng giấy nhưng được xử lý, truyền hoặc lưu trữ
bằng phương tiện điện tử không phải là hóa đơn điện tử.
(Đi u 3, Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
Nguyên tắc s d ng hoá đ n đi n t
Tr ờng hợp ng ời bán lựa chọn s dụng hóa đ n đi n t khi bán hƠng hóa,
cung cấp dịch vụ, ng ời bán có trách nhi m thông báo cho ng ời mua các nội
dung sau:
- Định dạng hóa đ n đi n t
- Cách th c truy n nhận hóa đ n đi n t giữa ng ời bán vƠ ng ời mua (nêu
ra cách th c truy n nhận hóa đ n đi n t lƠ truy n trực tiếp t h thống của
ng ời bán sang h thống của ng ời mua; hoặc ng ời bán thông qua h thống
14
trung gian của t ch c cung cấp giải pháp hóa đ n đi n t đ lập hóa đ n vƠ
truy n cho ng ời mua).
Ng ời bán, ng ời mua, t ch c trung gian cung cấp giải pháp hóa đ n đi n
t (tr ờng hợp thông qua t ch c trung gian) vƠ các đ n vị có liên quan phải có
thoả thuận v yêu cầu kỹ thuật vƠ các đi u ki n bảo đảm tính toƠn vẹn, bảo mật
có liên quan đến hoá đ n đi n t đó.
(Khoản 1, Đi u 4, Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
Khởi t o hoá đ n đi n t
Khởi tạo hóa đ n đi n t lƠ hoạt động tạo định dạng cho hóa đ n, thiết lập
đầy đủ các thông tin của ng ời bán, loại hóa đ n, ký hi u hóa đ n, định dạng
truy n – nhận vƠ l u trữ hóa đ n tr ớc khi bán hƠng hoá, dịch vụ trên ph ng
ti n đi n t của t ch c kinh doanh hoặc của các t ch c cung cấp dịch vụ v
hoá đ n đi n t vƠ đ ợc l u trữ trên ph ng ti n đi n t của các bên theo quy
định của pháp luật.
T ch c khởi tạo hóa đ n đi n t tr ớc khi khởi tạo hoá đ n đi n t phải
ra quyết định áp dụng hoá đ n đi n t g i cho c quan thuế quản lý trực tiếp
bằng văn bản giấy hoặc bằng văn bản đi n t g i thông qua c ng thông tin đi n
t của c quan thuế vƠ chịu trách nhi m v quyết định nƠy.
(Khoản 1, Đi u 7, Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
Đi u ki n c a tổ ch c khởi t o hoá đ n đi n t
Ng ời bán hƠng hóa, dịch vụ (sau gọi chung lƠ ng ời bán) khởi tạo hóa đ n
đi n t phải đáp ng đi u ki n sau:
1. LƠ t ch c kinh tế có đủ đi u ki n vƠ đang thực hi n giao dịch đi n t
trong khai thuế với c quan thuế; hoặc lƠ t ch c kinh tế có s dụng giao dịch
đi n t trong hoạt động ngơn hƠng.
2. Có địa đi m, các đ ờng truy n tải thông tin, mạng thông tin, thiết bị
truy n tin đáp ng yêu cầu khai thác, ki m soát, x lý, s dụng, bảo quản vƠ l u
trữ hoá đ n đi n t ;
3. Có đội ngũ ng ời thực thi đủ trình độ, khả năng t ng x ng với yêu cầu
đ thực hi n vi c khởi tạo, lập, s dụng hoá đ n đi n t theo quy định;
4. Có chữ ký đi n t theo quy định của pháp luật.
15
5. Có phần m m bán hƠng hoá, dịch vụ kết nối với phần m m kế toán, đảm bảo
dữ li u của hoá đ n đi n t bán hƠng hoá, cung ng dịch vụ đ ợc tự động chuy n vƠo
phần m m (hoặc c sở dữ li u) kế toán tại thời đi m lập hoá đ n.
6. Có các quy trình sao l u dữ li u, khôi phục dữ li u, l u trữ dữ li u đáp
ng các yêu cầu tối thi u v chất l ợng l u trữ bao g m:
- H thống l u trữ dữ li u phải đáp ng hoặc đ ợc ch ng minh lƠ t
thích với các chuẩn mực v h thống l u trữ dữ li u;
ng
- Có quy trình sao l u vƠ phục h i dữ li u khi h thống gặp sự cố: đảm bảo
sao l u dữ li u của hóa đ n đi n t ra các vật mang tin hoặc sao l u trực tuyến
toƠn bộ dữ li u.
(Khoản 2, Đi u 4, Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
Phát hƠnh hoá đ n đi n t
1. Tr ớc khi s dụng hóa đ n đi n t , t ch c khởi tạo hóa đ n đi n
t phải lập thông báo phát hƠnh hóa đ n đi n t g i c quan thuế quản lý
trực tiếp.
Thông báo phát hƠnh hóa đ n đi n g m các nội dung: tên đ n vị phát
hƠnh hoá đ n đi n t , mư số thuế, địa chỉ, đi n thoại, các loại hoá đ n phát
hƠnh (tên loại hóa đ n, ký hi u hóa đ n, ký hi u mẫu số hóa đ n, ngƠy bắt
đầu s dụng, số l ợng hóa đ n thông báo phát hƠnh (t số... đến số...), ngƠy
lập Thông báo phát hƠnh; tên, chữ ký của ng ời đại di n theo pháp luật vƠ
dấu của đ n vị (tr ờng hợp g i Thông báo phát hƠnh tới c quan thuế bằng
giấy); hoặc chữ ký đi n t của t ch c phát hƠnh (tr ờng hợp g i đến c quan
thuế bằng đ ờng đi n t thông qua c ng thông tin đi n t của c quan thuế).
Tr ờng hợp có sự thay đ i địa chỉ kinh doanh, t ch c khởi tạo hóa
đ n đi n t phải g i thông báo phát hƠnh hoá đ n cho c quan thuế n i
chuy n đến, trong đó nêu ra số hoá đ n đư phát hƠnh ch a s dụng, sẽ tiếp
tục s dụng.
Tr ờng hợp có sự thay đ i v nội dung đư thông báo phát hƠnh, t ch c
khởi tạo hóa đ n đi n t thực hi n thông báo phát hƠnh mới theo h ớng dẫn.
T ch c khởi tạo hóa đ n đi n t phải ký số vƠo hóa đ n đi n t mẫu
vƠ g i hóa đ n đi n t mẫu (theo đúng định dạng g i cho ng ời mua) đến
c quan thuế theo đ ờng đi n t .
16
Thông báo phát hƠnh hóa đ n đi n t (không bao g m hóa đ n đi n t
mẫu) phải niêm yết tại trụ sở t ch c khởi tạo hóa đ n đi n t hoặc đăng tải
trên trang thông tin đi n t của t ch c khởi tạo hóa đ n đi n t trong thời
gian s dụng hóa đ n đi n t .
(Khoản 2, Đi u 7, Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
2. Trong tr ờng hợp t ch c kinh doanh có th đ ng thời tạo nhi u hình
th c hóa đ n khác nhau (hóa đ n tự in, hóa đ n đặt in, hóa đ n đi n t ) vƠ
phải thực hi n thông báo phát hƠnh t ng hình th c hóa đ n theo quy định.
Tr ờng hợp bán hƠng hóa, cung cấp dịch vụ, đối với mỗi lần bán hƠng
hóa, cung cấp dịch vụ, t ch c kinh doanh chỉ s dụng một (01) hình th c
hóa đ n, cụ th : nếu t ch c kinh doanh s dụng hóa đ n tự in cho lần bán
hƠng hóa, cung cấp dịch vụ thì không dùng hóa đ n đặt in, hóa đ n đi n t
cho lần bán hƠng hóa, cung cấp dịch vụ đó; nếu s dụng hóa đ n đi n t thì
không s dụng hóa đ n tự in, hóa đ n đặt in; nếu s dụng hóa đ n đặt in
thì không s dụng hóa đ n đi n t , hóa đ n tự in.
(Khoản 3, Đi u 7, Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
L p vƠ g i hóa đ n đi n t
1. Lập hóa đ n đi n t lƠ vi c thiết lập đầy đủ nội dung của hóa đ n
khi bán hƠng hóa, dịch vụ trên định dạng hóa đ n đư đ ợc xác định. Có hai
hình th c lập hóa đ n đi n t :
a) Ng ời bán hƠng hóa, dịch vụ (t ch c khởi tạo hóa đ n đi n t ) thực
hi n lập hóa đ n đi n t tại h thống phần m m lập hóa đ n đi n t của
ng ời bán;
b) Ng ời bán hƠng hóa, dịch vụ (t ch c khởi tạo hóa đ n đi n t ) truy
cập vƠo ch ng trình h thống lập hóa đ n đi n t của t ch c trung gian
cung cấp giải pháp hóa đ n đi n t đ khởi tạo vƠ lập hóa đ n đi n t .
2. G i hóa đ n đi n t lƠ vi c truy n dữ li u của hóa đ n t ng ời bán
hƠng hóa, dịch vụ đến ng ời mua hƠng hóa, dịch vụ. Có hai hình th c g i
hóa đ n đi n t :
a) Gửi trực tiếp: Ng ời bán hƠng hóa, dịch vụ (t ch c khởi tạo hóa
đ n đi n t ) thực hi n lập hóa đ n đi n t tại h thống phần m m lập hóa
đ n đi n t của ng ời bán, ký đi n t trên hóa đ n vƠ truy n trực tiếp đến
h thống của ng ời mua theo cách th c truy n nhận hóa đ n đi n t đư
17
thỏa thuận giữa hai bên. Tr ờng hợp ng ời mua hƠng hóa, dịch vụ lƠ đ n vị
kế toán thì ng ời mua ký đi n t trên hóa đ n đi n t nhận đ ợc vƠ truy n
hóa đ n đi n t có đủ chữ ký đi n t cả hai bên cho ng ời bán theo cách
th c truy n nhận hóa đ n đi n t đư thỏa thuận giữa hai bên.
b) Gửi thông qua tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử:
Ng ời bán hƠng hóa, dịch vụ (t ch c khởi tạo hóa đ n) truy cập vƠo
ch ng trình h thống lập hóa đ n đi n t của t ch c trung gian cung cấp
giải pháp hóa đ n đi n t đ khởi tạo, lập hóa đ n đi n t bằng ch ng
trình lập hóa đ n đi n t của t ch c trung gian cung cấp giải pháp hóa đ n
đi n t hoặc ng ời bán hƠng hóa, dịch vụ đ a dữ li u hóa đ n đi n t đư
đ ợc tạo t h thống nội bộ của ng ời bán vƠo h thống của t ch c trung
gian cung cấp giải pháp hóa đ n đi n t đ g i cho ng ời mua hóa đ n
đi n t đư có chữ ký đi n t của ng ời bán thông qua h thống của t ch c
trung gian cung cấp giải pháp hóa đ n đi n t .
Tr ờng hợp ng ời mua lƠ đ n vị kế toán, khi nhận đ ợc hóa đ n đi n
t có chữ ký đi n t của ng ời bán, ng ời mua thực hi n ký đi n t trên
hóa đ n đi n t nhận đ ợc vƠ g i cho ng ời bán hóa đ n đi n t có đủ chữ
ký đi n t của ng ời mua vƠ ng ời bán thông qua h thống của t ch c
trung gian cung cấp giải pháp hóa đ n đi n t .
(Đi u 8 Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
M c x ph t vi ph m hƠnh chính v khởi t o hóa đ n đi n t
Đ n vị tính: Tri u đ ng
Đi u Khoản
28
1
HƠnh vi vi phạm
M c
phạt
Khởi tạo hóa đ n đi n t không đủ các nội dung quy
định g m: Tên, ký hi u, số, tên liên hóa đ n; Tên, địa
chỉ, mư số thuế của ng ời bán, ng ời mua; Tên, đ n vị
tính, số l ợng, đ n giá hƠng hóa, dịch vụ; thƠnh ti n
ch a có thuế giá trị gia tăng, thuế suất thuế giá trị gia
tăng, số ti n thuế giá trị gia tăng trong tr ờng hợp lƠ
hóa đ n giá trị gia tăng; t ng số ti n thanh toán, chữ
ký ng ời mua, chữ ký ng ời bán, dấu ng ời bán (nếu
có) vƠ ngƠy, tháng, năm lập hóa đ n
1-5
18
28
2
Khởi tạo hóa đ n đi n t khi không đủ các đi u
ki n theo quy định pháp luật
2-10
28
3
Khởi tạo hóa đ n đi n t giả
20100
(Đi u 28, Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngƠy 14/5/2010)
Đi u ki n để bảo đảm giá tr pháp lỦ c a hoá đ n đi n t
1. Có sự đảm bảo đủ tin cậy v tính toƠn vẹn của thông tin ch a trong
hóa đ n đi n t t khi thông tin đ ợc tạo ra ở dạng cuối cùng lƠ hóa đ n
đi n t . Tiêu chí đánh giá tính toƠn vẹn lƠ thông tin còn đầy đủ vƠ ch a bị
thay đ i, ngoƠi những thay đ i v hình th c phát sinh trong quá trình trao
đ i, l u trữ hoặc hi n thị hóa đ n đi n t .
2. Thông tin ch a trong hóa đ n đi n t có th truy cập, s dụng đ ợc
d ới dạng hoƠn chỉnh khi cần thiết.
(Khoản 3, Đi u 3, Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
N i dung c a hóa đ n đi n t
Hoá đ n đi n t phải có các nội dung sau:
1. Tên hóa đ n, ký hi u hóa đ n, ký hi u mẫu, số th tự hóa đ n;
Ký hi u hóa đ n, ký hi u mẫu, số th tự trên hóa đ n thực hi n theo
quy định tại Phụ lục số 1 Thông t số 153/2010/TT-BTC của Bộ TƠi chính.
2. Tên, địa chỉ, mư số thuế của ng ời bán;
3. Tên, địa chỉ, mư số thuế của ng ời mua;
4. Tên hƠng hóa, dịch vụ; đ n vị tính, số l ợng, đ n giá hƠng hoá, dịch
vụ; thƠnh ti n ghi bằng số vƠ bằng chữ.
Đối với hóa đ n giá trị gia tăng, ngoƠi dạng đ n giá lƠ giá ch a có thuế
giá trị gia tăng, phải có dạng thuế suất thuế giá trị gia tăng, ti n thuế giá trị
gia tăng, t ng số ti n phải thanh toán ghi bằng số vƠ bằng chữ.
5. Chữ ký đi n t theo quy định của pháp luật của ng ời bán; ngƠy,
tháng năm lập vƠ g i hóa đ n. Chữ ký đi n t theo quy định của pháp luật
của ng ời mua trong tr ờng hợp ng ời mua lƠ đ n vị kế toán.
6. Hóa đ n đ ợc th hi n bằng tiếng Vi t.
19
Tr ờng hợp cần ghi thêm chữ n ớc ngoƠi thì chữ n ớc ngoƠi đ ợc đặt
bên phải trong ngoặc đ n ( ) hoặc đặt ngay d ới dạng tiếng Vi t vƠ có cỡ
nhỏ h n chữ tiếng Vi t. Chữ số ghi trên hóa đ n lƠ các chữ số tự nhiên: 0,
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; sau chữ số hƠng nghìn, tri u, tỷ, nghìn tỷ, tri u tỷ, tỷ
tỷ phải đặt dấu chấm (.); nếu có ghi chữ số sau chữ số hƠng đ n vị phải đặt
dấu phẩy (,) sau chữ số hƠng đ n vị. Tr ờng hợp không có quy định cụ th
giữa ng ời mua vƠ ng ời bán v ngôn ngữ s dụng trong vi c lập hóa đ n
đi n t đ xuất khẩu hƠng hóa, dịch vụ thì ngôn ngữ đ ợc s dụng trên hóa
đ n đi n t (hóa đ n xuất khẩu) lƠ tiếng Anh.
Tr ờng hợp s dụng dấu phơn cách lƠ dấu phẩy (,) sau chữ số hƠng
nghìn, tri u, tỷ, nghìn tỷ, tri u tỷ, tỷ tỷ vƠ s dụng dấu chấm (.) sau chữ
số hƠng đ n vị đ ghi chữ số sau chữ số hƠng đ n vị thì t ch c khởi tạo
hóa đ n đi n t phải ghi rõ tại Thông báo phát hƠnh hóa đ n đi n t nội
dung nƠy.
(Đi u 6, Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
X lỦ đ i với hóa đ n đi n t đư l p
Tr ờng hợp hóa đ n đi n t đư lập vƠ g i cho ng ời mua nh ng ch a
giao hƠng hóa, cung ng dịch vụ hoặc hóa đ n đi n t đư lập vƠ g i cho
ng ời mua, ng ời bán vƠ ng ời mua ch a kê khai thuế, nếu phát hi n sai
thì chỉ đ ợc hủy khi có sự đ ng ý vƠ xác nhận của ng ời bán vƠ ng ời
mua. Vi c huỷ hóa đ n đi n t có hi u lực theo đúng thời hạn do các bên
tham gia đư thoả thuận. Hóa đ n đi n t đư hủy phải đ ợc l u trữ phục vụ
vi c tra c u của c quan nhƠ n ớc có thẩm quy n. Ng ời bán thực hi n lập
hóa đ n đi n t mới theo quy định tại Thông t nƠy đ g i cho ng ời mua,
trên hóa đ n điên t mới phải có dạng chữ “hóa đ n nƠy thay thế hóa đ n
số…, ký hi u, g i ngƠy tháng năm.
Tr ờng hợp hóa đ n đư lập vƠ g i cho ng ời mua, đư giao hƠng hóa,
cung ng dịch vụ, ng ời bán vƠ ng ời mua đư kê khai thuế, sau đó phát
hi n sai sót thì ng ời bán vƠ ng ời mua phải lập văn bản thỏa thuận có chữ
ký đi n t của cả hai bên ghi rõ sai sót, đ ng thời ng ời bán lập hoá đ n
đi n t đi u chỉnh sai sót. Hoá đ n đi n t lập sau ghi rõ đi u chỉnh (tăng,
giảm) số l ợng hƠng hoá, giá bán, thuế suất thuế giá trị gia tăng, ti n thuế
giá trị gia tăng cho hoá đ n đi n t số…, ký hi u… Căn c vƠo hoá đ n
đi n t đi u chỉnh, ng ời bán vƠ ng ời mua thực hi n kê khai đi u chỉnh
20
theo quy định của pháp luật v quản lý thuế vƠ hóa đ n hi n hƠnh. Hoá đ n
đi u chỉnh không đ ợc ghi số ơm (-).
(Đi u 9, Thông t 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
y nhi m l p hóa đ n
Ng ời bán hƠng đ ợc ủy nhi m cho bên th ba lập hoá đ n cho hoạt
động bán hƠng hoá, dịch vụ. Hóa đ n đ ợc ủy nhi m cho bên th ba lập
vẫn phải ghi tên đ n vị bán lƠ đ n vị ủy nhi m vƠ đóng dấu đ n vị ủy
nhi m phía trên bên trái của tờ hóa đ n (tr ờng hợp hóa đ n tự in đ ợc in
t thiết bị của bên đ ợc uỷ nhi m hoặc hóa đ n đi n t thì không phải
đóng dấu của đ n vị ủy nhi m).
Vi c ủy nhi m phải đ ợc xác định bằng văn bản giữa bên ủy nhi m vƠ
bên nhận ủy nhi m.
Nội dung văn bản ủy nhi m phải ghi đầy đủ các thông tin v hoá đ n ủy
nhi m (hình th c hoá đ n, loại hoá đ n, ký hi u hoá đ n vƠ số l ợng hoá đ n
(từ số... đến số...)); mục đích ủy nhi m; thời hạn ủy nhi m; ph ng th c giao
nhận hoặc ph ng th c cƠi đặt hoá đ n ủy nhi m (nếu lƠ hoá đ n tự in hoặc
hoá đ n đi n t ); ph ng th c thanh toán hoá đ n ủy nhi m.
(Đi u 15, Thông t số 153/2010/TT-CP ngƠy 28/09/2010)
L u tr hóa đ n đi n t
1. Thời hạn l u trữ hóa đ n đi n t :
Ng ời bán, ng ời mua hƠng hoá, dịch vụ s dụng hóa đ n đi n t đ ghi s
kế toán, lập báo cáo tƠi chính phải l u trữ hóa đ n đi n t theo thời hạn quy
định của Luật Kế toán (hi n hƠnh lƠ 10 năm).
Tr ờng hợp hóa đ n đi n t đ ợc khởi tạo t h thống của t ch c trung
gian cung cấp giải pháp hóa đ n đi n t thì t ch c trung gian nƠy cũng phải
thực hi n l u trữ hóa đ n đi n t theo thời hạn nêu trên.
2. Sao l u dữ li u của hóa đ n đi n t
Ng ời bán, ng ời mua lƠ đ n vị kế toán vƠ t ch c trung gian cung cấp
giải pháp hóa đ n đi n t có trách nhi m sao l u dữ li u của hóa đ n đi n
t ra các vật mang tin (ví dụ nh : bút nhớ (đĩa flash USB); đĩa CD vƠ
DVD; đĩa c ng gắn ngoƠi; đĩa c ng gắn trong) hoặc thực hi n sao l u trực
tuyến đ bảo v dữ li u của hóa đ n đi n t .
21
Hóa đ n đi n t đư lập đ ợc l u trữ d ới dạng thông đi p dữ li u vƠ
phải thoả mưn các đi u ki n sau:
- Nội dung của hoá đ n đi n t có th truy cập vƠ s dụng đ ợc đ
tham chiếu khi cần thiết;
- Nội dung của hoá đ n đi n t đ ợc l u trữ trong chính khuôn dạng
mƠ nó đ ợc khởi tạo, g i, nhận hoặc trong khuôn dạng cho phép th hi n
chính xác nội dung hoá đ n đi n t đó;
- Hoá đ n đi n t đ ợc l u trữ theo một cách th c nhất định cho phép xác
định ngu n gốc khởi tạo, n i đến, ngƠy giờ g i hoặc nhận hoá đ n đi n t .
(Khoản 1 vƠ 2, Đi u 11, Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
H y vƠ tiêu h y hóa đ n đi n t
Hủy hóa đ n đi n t lƠ lƠm cho hóa đ n đó không có giá trị s dụng.
Tiêu hủy hóa đ n đi n t lƠ lƠm cho hóa đ n đi n t không th truy cập vƠ
tham chiếu đến thông tin ch a trong nó.
T ch c, cá nhơn có các loại hóa đ n tự in, hóa đ n đi n t đư thông báo
phát hƠnh, nh ng không tiếp tục s dụng nữa thì phải hủy hóa đ n chậm nhất
trong thời hạn 30 (ba m i) ngƠy, k t ngƠy không còn s dụng.
(Khoản 3, Đi u 27, Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngƠy 14/5/2010)
Hóa đ n đi n t đư hết thời hạn l u trữ theo quy định của Luật Kế toán
nếu không có quyết định khác của c quan nhƠ n ớc có thẩm quy n thì
đ ợc phép tiêu hủy. Vi c tiêu hủy hóa đ n đi n t không đ ợc lƠm ảnh
h ởng đến tính toƠn vẹn của các hóa đ n đi n t ch a tiêu hủy vƠ phải bảo
đảm sự hoạt động bình th ờng của h thống thông tin. Thủ tục tiêu hủy hóa
đ n đi n t đ ợc thực hi n nh thủ tục hủy hóa đ n quy định tại Nghị định
số 51/2010/NĐ-CP của Chính phủ vƠ Thông t số 153/2010/TT-BTC của
Bộ TƠi chính.
Tr ờng hợp ng ời bán hoặc ng ời mua lƠm mất hóa đ n đi n t thì
nếu các bên liên quan còn l u trữ hóa đ n d ới dạng thông đi p dữ li u thì
ng ời bán hoặc ng ời mua yêu cầu ng ời bán, ng ời mua hoặc bên liên
quan g i lại hóa đ n đi n t .
Tr ờng hợp ng ời bán hoặc ng ời mua lƠm mất hóa đ n đi n t vƠ
không th liên h với các bên có liên quan đ đ ợc g i lại hóa đ n thì
22
ng ời bán, ng ời mua thực hi n báo cáo mất hóa đ n theo quy định tại
Thông t số 153/2010/TT-BTC của Bộ TƠi chính.
(Khoản 3, Đi u 11, Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
Chuyển t hoá đ n đi n t sang hoá đ n gi y
Ng ời bán hƠng hóa đ ợc chuy n đ i hóa đ n đi n t sang hóa đ n
giấy đ ch ng minh ngu n gốc xuất x hƠng hoá hữu hình trong quá trình
l u thông vƠ chỉ đ ợc chuy n đ i một (01) lần.
Hóa đ n đi n t chuy n đ i sang hóa đ n giấy đ ch ng minh ngu n gốc
xuất x hƠng hóa phải đáp ng các quy định v đi u ki n chuy n đ i, giá trị
pháp lý cũng nh ký hi u riêng trên hóa đ n chuy n đ i vƠ phải có chữ ký
ng ời đại di n theo pháp luật của ng ời bán, dấu của ng ời bán.
Ng ời mua, ng ời bán đ ợc chuy n đ i hóa đ n đi n t sang hóa đ n
giấy đ phục vụ vi c l u trữ ch ng t kế toán theo quy định của Luật Kế
toán. Hóa đ n đi n t chuy n đ i sang hóa đ n giấy phục vụ l u trữ ch ng
t kế toán phải đáp ng các quy định nêu trên.
Hóa đ n đi n t chuy n sang hóa đ n giấy phải đáp ng đủ ba (03)
đi u ki n sau:
- Phản ánh toƠn vẹn nội dung của hóa đ n đi n t gốc;
- Có ký hi u riêng xác nhận đư đ ợc chuy n đ i t hóa đ n đi n t
sang hóa đ n giấy;
- Có chữ ký vƠ họ tên của ng ời thực hi n chuy n t hóa đ n đi n t
sang hóa đ n giấy.
Hóa đ n đi n t chuy n đ i có giá trị pháp lý khi bảo đảm các yêu cầu v
tính toƠn vẹn của thông tin trên hóa đ n ngu n, ký hi u riêng xác nhận đư đ ợc
chuy n đ i vƠ chữ ký, họ tên của ng ời thực hi n chuy n đ i đ ợc thực hi n
theo quy định của pháp luật v chuy n đ i ch ng t đi n t .
Ký hi u riêng trên hoá đ n chuy n đ i t hoá đ n đi n t sang hoá
đ n dạng giấy bao g m đầy đủ các thông tin sau: dạng chữ phơn bi t
giữa hoá đ n chuy n đ i vƠ hoá đ n đi n t gốc – hóa đ n ngu n (ghi rõ
“HOÁ Đ N CHUY N Đ I T HOÁ Đ N ĐI N T ”); họ vƠ tên, chữ
ký của ng ời đ ợc thực hi n chuy n đ i; thời gian thực hi n chuy n đ i.
(Đi u 12, Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
23
Kiểm tra vi c khởi t o, l p, phát hƠnh, quản lỦ, s d ng hoá đ n đi n t
C quan nhƠ n ớc có thẩm quy n có trách nhi m thanh tra, ki m tra,
phát hi n vƠ x lý các vi phạm v hoá đ n đi n t trong hoạt động mua bán
hƠng hoá, cung ng dịch vụ.
T ch c s dụng hoá đ n đi n t khi bán hƠng hóa, cung cấp dịch vụ
chịu sự thanh tra, ki m tra vƠ có trách nhi m cung cấp đầy đủ dữ li u của
hóa đ n đi n t , các ph ng ti n l u trữ hóa đ n đi n t cùng các tƠi li u
khác cho các c quan nhƠ n ớc có thẩm quy n theo quy định của pháp luật.
Vi c thanh tra, ki m tra đối với t ch c s dụng hóa đ n đi n t khi bán
hƠng hóa, cung cấp dịch vụ đ ợc thực hi n theo quy định của pháp luật.
Vi c niêm phong, tạm giữ, tịch thu ph ng ti n đi n t đ khởi tạo hoá
đ n đi n t thực hi n theo quy định tại Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngƠy
23 tháng 2 năm 2007 của Chính phủ
(Đi u 13, Thông t số 32/2011/TT-BTC ngƠy 14/3/2011)
24
PH N IV
NH NG QUI Đ NH C A PHÁP LU T V TH
M t s khái ni m trong th
NG M I ĐI N T
ng m i đi n t
1. Ch ng t lƠ hợp đ ng, đ nghị, thông báo, tuyên bố, hóa đ n hoặc tƠi
li u khác do các bên đ a ra liên quan tới vi c giao kết hay thực hi n hợp đ ng.
2. Ch ng t đi n t lƠ ch ng t ở dạng thông đi p dữ li u.
3. Thông đi p dữ li u lƠ thông tin đ ợc tạo ra, đ ợc g i đi, đ ợc nhận
hoặc đ ợc l u trữ bằng ph ng ti n đi n t .
4. Ng ời khởi tạo lƠ bên, hoặc ng ời đại di n của bên đó, đư tạo ra hoặc
g i đi ch ng t đi n t tr ớc khi l u trữ nó. Ng ời khởi tạo không bao g m
bên hoạt động với t cách lƠ ng ời trung gian liên quan tới ch ng t đi n t .
5. Ng ời nhận lƠ bên nhận đ ợc ch ng t đi n t theo chủ ý của ng ời
khởi tạo. Ng ời nhận không bao g m bên hoạt động với t cách lƠ ng ời
trung gian liên quan tới ch ng t đi n t .
6. H thống thông tin lƠ h thống đ ợc tạo lập đ g i, nhận, l u trữ,
hi n thị hoặc thực hi n các x lý khác đối với thông đi p dữ li u.
7. H thống thông tin tự động lƠ ch ng trình máy tính, ph ng ti n
đi n t hoặc tự động đ ợc s dụng đ khởi đầu một hƠnh động hay phản
h i các thông đi p dữ li u nh ng không có sự can thi p hoặc ki m tra của
con ng ời mỗi lần một hƠnh động đ ợc khởi đầu hoặc một phản h i đ ợc
tạo ra bởi h thống.
8. Địa đi m kinh doanh lƠ c sở cố định đ tiến hƠnh hoạt động kinh
doanh, không bao g m c sở cung ng tạm thời hƠng hóa hay dịch vụ.
(Đi u 3, Nghị định số 57/2006/NĐ-CP ngƠy 09/6/2006)
Giá tr pháp lỦ c a ch ng t đi n t
Ch ng t không bị phủ nhận giá trị pháp lý chỉ vì ch ng t đó lƠ
ch ng t đi n t .
Ch ng t đi n t có giá trị pháp lý nh văn bản nếu thông tin ch a
trong ch ng t đi n t đó có th truy cập đ ợc đ s dụng khi cần thiết.
Giá trị pháp lý nh bản gốc của ch ng t đi n t : khi đáp ng đ ng
thời cả hai đi u ki n sau:
25
- Có sự đảm bảo đủ tin cậy v tính toƠn vẹn của thông tin ch a trong
ch ng t đi n t t khi thông tin đ ợc tạo ra ở dạng cuối cùng lƠ ch ng t
đi n t hay dạng khác.
- Thông tin ch a trong ch ng t đi n t có th truy cập, s dụng đ ợc
d ới dạng hoƠn chỉnh khi cần thiết.
Tiêu chí đánh giá tính toƠn vẹn lƠ thông tin còn đầy đủ vƠ ch a bị thay
đ i, ngoƠi những thay đ i v hình th c phát sinh trong quá trình trao đ i,
l u trữ hoặc hi n thị ch ng t đi n t .
Tiêu chuẩn v sự tin cậy đ ợc xem xét phù hợp với mục đích thông tin
đ ợc tạo ra vƠ mọi bối cảnh liên quan.
Ch ng t đi n t trong ho t đ ng th
ng m i
1. Thời đi m, địa đi m g i vƠ nhận ch ng t đi n t
Thời đi m g i một ch ng t đi n t lƠ thời đi m ch ng t đi n t đó
rời khỏi h thống thông tin d ới sự ki m soát của ng ời khởi tạo hay đại
di n của ng ời khởi tạo. Trong tr ờng hợp ch ng t đi n t không rời khỏi
h thống thông tin d ới sự ki m soát của ng ời khởi tạo hay đại di n của
ng ời khởi tạo, thời đi m g i lƠ thời đi m nhận đ ợc ch ng t đi n t .
Thời đi m nhận một ch ng t đi n t lƠ thời đi m ng ời nhận có th
truy cập đ ợc ch ng t đi n t đó tại một địa chỉ đi n t do ng ời nhận chỉ
ra. Thời đi m nhận một ch ng t đi n t ở địa chỉ đi n t khác của ng ời
nhận lƠ thời đi m ng ời nhận có th truy cập đ ợc ch ng t đi n t tại địa
chỉ nƠy vƠ ng ời nhận biết rõ ch ng t đi n t đư đ ợc g i tới địa chỉ nƠy.
Ng ời nhận đ ợc coi lƠ có th truy cập đ ợc một ch ng t đi n t khi
ch ng t đi n t đó tới đ ợc địa chỉ đi n t của ng ời nhận.
Địa đi m kinh doanh của ng ời khởi tạo đ ợc coi lƠ địa đi m g i
ch ng t đi n t vƠ địa đi m kinh doanh của ng ời nhận đ ợc coi lƠ địa
đi m nhận ch ng t đi n t .
2. Thông báo v đ nghị giao kết hợp đ ng
Một thông báo bằng ch ng t đi n t v đ nghị giao kết hợp đ ng mƠ
không có bên nhận cụ th thì ch a đ ợc coi lƠ đ nghị giao kết hợp đ ng,
tr khi bên thông báo chỉ ra trong thông báo đó trách nhi m của mình
trong tr ờng hợp nhận đ ợc trả lời chấp nhận.
26
3. S dụng h thống thông tin tự động
Hợp đ ng đ ợc giao kết t sự t ng tác giữa một h thống thông tin tự
động vƠ một cá nhơn, hoặc giữa các h thống thông tin tự động với nhau,
không bị phủ nhận giá trị pháp lý chỉ vì không có sự ki m tra hay can thi p
của con ng ời vƠo t ng hƠnh động cụ th do các h thống thông tin tự động
thực hi n hay hợp đ ng đ ợc giao kết.
4. Cung cấp các đi u khoản của hợp đ ng
Trong tr ờng hợp thông qua các h thống thông tin, một bên đ a ra đ
nghị giao kết hợp đ ng vƠ bên đ ợc đ nghị có th tiếp cận đ ợc đ nghị
đó thì trong khoảng thời gian hợp lý bên đ a ra đ nghị phải cung cấp cho
bên đ ợc đ nghị ch ng t đi n t hoặc các ch ng t liên quan khác ch a
những nội dung của hợp đ ng. Các ch ng t nƠy phải thỏa mưn đi u ki n
l u trữ vƠ s dụng đ ợc.
(Ch
ng III, Nghị định số 57/2006/NĐ-CP ngƠy 09/6/2006)
27
CH
Kụ S
PH N V
VÀ D CH V CH NG TH C CH
Kụ S
Các hƠnh vi b nghiêm c m trong vi c cung c p d ch v ch ng
th c ch kỦ s vƠ s d ng ch kỦ s
1. Cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số vƠ s dụng chữ ký số nhằm
chống lại NhƠ n ớc Cộng hoƠ xư hội chủ nghĩa Vi t Nam, gơy rối an ninh,
trật tự, an toƠn xư hội, hoạt động buôn lậu hoặc tiến hƠnh các hoạt động
khác trái với pháp luật, đạo đ c xư hội.
2. Trực tiếp hoặc gián tiếp phá hoại h thống cung cấp dịch vụ ch ng
thực chữ ký số của t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số; cản trở
hoạt động cung cấp vƠ s dụng dịch vụ ch ng thực chữ ký số; lƠm giả hoặc
h ớng dẫn ng ời khác lƠm giả ch ng th số.
3. Trộm cắp, gian lận, mạo nhận, chiếm đoạt hoặc s dụng trái phép
khóa bí mật của ng ời khác.
4. Mua bán, chuy n nh ợng giấy phép cung cấp dịch vụ ch ng thực
chữ ký số công cộng.
(Đi u 7, Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngƠy 15/02/2007)
Giá tr pháp lỦ c a ch kỦ s
Trong tr ờng hợp pháp luật quy định văn bản cần có chữ ký thì yêu cầu đối
với một thông đi p dữ li u đ ợc xem lƠ đáp ng nếu thông đi p dữ li u đó đ ợc
ký bằng chữ ký số.
Trong tr ờng hợp pháp luật quy định văn bản cần đ ợc đóng dấu của c
quan, t ch c thì yêu cầu đó đối với một thông đi p dữ li u đ ợc xem lƠ đáp
ng nếu thông đi p dữ li u đó đ ợc ký bởi chữ ký số của ng ời có thẩm quy n
theo quy định của pháp luật v quản lý vƠ s dụng con dấu vƠ chữ ký số đó
đ ợc đảm bảo an toƠn theo quy định.
(Đi u 8, Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngƠy 15/02/2007)
Đi u ki n đảm bảo an toƠn cho ch kỦ s
1. Chữ ký số đ ợc tạo ra trong thời gian ch ng th số có hi u lực vƠ ki m
tra đ ợc bằng khoá công khai ghi trên ch ng th số có hi u lực đó.
2. Chữ ký số đ ợc tạo ra bằng vi c s dụng khoá bí mật t ng ng với
khoá công khai ghi trên ch ng th số do t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực
28
chữ ký số quốc gia, t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số công cộng,
t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số chuyên dùng đ ợc cấp giấy
ch ng nhận đủ đi u ki n đảm bảo an toƠn cho chữ ký số hoặc t ch c cung cấp
dịch vụ ch ng thực chữ ký số n ớc ngoƠi đ ợc công nhận tại Vi t Nam cấp.
3. Khóa bí mật chỉ thuộc sự ki m soát của ng ời ký tại thời đi m ký.
4. Khóa bí mật vƠ nội dung thông đi p dữ li u chỉ gắn duy nhất với ng ời
ký khi ng ời đó ký số thông đi p dữ li u.
(Đi u 9, Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngƠy 15/02/2007)
Ch ng th s
Ch ng th số do t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số quốc gia,
t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số công cộng, t ch c cung cấp
dịch vụ ch ng thực chữ ký số chuyên dùng đ ợc cấp giấy ch ng nhận đủ đi u
ki n đảm bảo an toƠn cho chữ ký số chuyên dùng cấp.
Ch ng th số phải bao g m các nội dung sau: Tên của t ch c cung cấp
dịch vụ ch ng thực chữ ký số; Tên của thuê bao; Số hi u của ch ng th số;
Thời hạn có hi u lực của ch ng th số; Khoá công khai của thuê bao; Chữ ký số
của t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số; Các hạn chế v mục đích,
phạm vi s dụng của ch ng th số; Các hạn chế v trách nhi m pháp lý của t
ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số; Các nội dung cần thiết khác theo
quy định của Bộ Thông tin vƠ Truy n thông.”
Tất cả các ch c danh nhƠ n ớc, ng ời có thẩm quy n của c quan, t ch c
theo quy định của pháp luật v quản lý vƠ s dụng con dấu đ u đ ợc quy n cấp
ch ng th số có giá trị theo quy định.
Ch ng th số cấp cho ch c danh NhƠ n ớc, ng ời có thẩm quy n của c
quan, t ch c phải nêu rõ ch c danh của ng ời đó
(Đi u 10 vƠ Đi u 11, Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngƠy 15/02/2007 vƠ
Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngƠy 23/11/2011)
S a đổi, bổ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 26/2007/NĐ-CP c a
Chính ph ngƠy 15/02/2007 quy đ nh chi ti t thi hƠnh Lu t Giao d ch đi n
t v ch kỦ s vƠ d ch v ch ng th c ch kỦ s
1. Thay thế khoản 5 Đi u 3 nh sau:
“5. Chữ ký số công cộng lƠ chữ ký số do thuê bao s dụng ch ng th số
đ ợc t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số công cộng cấp cho thuê
29
bao tạo ra. Chữ ký số chuyên dùng lƠ chữ ký số do thuê bao s dụng ch ng th
số đ ợc t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số chuyên dùng cấp cho
thuê bao tạo ra. Chữ ký số n ớc ngoƠi lƠ chữ ký số do thuê bao s dụng ch ng
th số n ớc ngoƠi tạo ra.”
2. S a đ i, b sung khoản 2 Đi u 9 nh sau:
“2. Chữ ký số đ ợc tạo ra bằng vi c s dụng khóa bí mật t ng ng với
khóa công khai ghi trên ch ng th số do t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực
chữ ký số quốc gia, t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số công cộng,
t ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số chuyên dùng đ ợc cấp giấy
ch ng nhận đủ đi u ki n đảm bảo an toƠn cho chữ ký số chuyên dùng hoặc t
ch c cung cấp dịch vụ ch ng thực chữ ký số n ớc ngoƠi đ ợc công nhận tại
Vi t Nam cấp.”
3. S a đ i, b sung khoản 2 Đi u 18 nh sau:
“2. H s xin thay đ i giấy phép đ ợc lập thƠnh 06 bộ (02 bộ gốc vƠ 04 bộ
sao), mỗi bộ h s g m: giấy đ nghị thay đ i nội dung giấy phép; bản sao giấy
phép đang có hi u lực; báo cáo tình hình hoạt động; chi tiết nội dung đ nghị s a
đ i vƠ lý do thay đ i nội dung giấy phép.”
(Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngƠy 23/11/2011)
30