« Home « Kết quả tìm kiếm

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tóm tắt Xem thử

- PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Nguyễn Hồng Thắng, UEH Bài 1 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Công ty GP – Báo cáo kết quả Ba báo cáo tài chính kinh doanh năm 2005 Doanh thu 200.0 Chi phí hàng bán (110.0) Công ty GP – Bảng CĐKT ngày 31/12 Lợi nhuận gộp 90.0 Chi phí bán hàng và quản lý (30.0) TÀI SẢN 2004 2005 Thay đổi Lợi nhuận trước lãi và thuế 60.0 Tiền và chứng khoán Lãi vay (21.0) Phải thu Lợi nhuận trước thuế 39.0 Tồn kho Tài sản lưu động Thuế thu nhập (15.6) Lợi nhuận sau thuế 23.4 TSCĐ, nguyên giá Chia cổ tức (10.0) Khấu hao lũy kế Lợi nhuận giữ lại 13.4 TSCĐ ròng Công ty GP – Báo cáo luân Tổng tài sản chuyển tiền năm 2005 NỢ & VỐN CHỦ Lợi nhuận sau thuế 23.4 Phải trả Khấu hao 30.0 Vay ngắn hạn Tăng các khoản Phải thu (10.0) Nợ lưu động Tăng Tồn kho (30.0.
- Tăng các khoản Phải trả 12.0 Nợ dài hạn Tiền ròng từ hoạt động kd 25.4 Tổng nợ Mua tài sản cố định (90.0) Vốn cổ phần thường Tiền cho hoạt động đầu tư (90.0) Lợi nhuận giữ lại Chia cổ tức (10.0) Vốn chủ sở hữu + Tăng nợ vay ngắn hạn 94.6 *Tiền từ hoạt động tài trợ 84.6 Tổng nợ, vốn chủ Thay đổi tiền từ mọi hoạt động 20.0 Báo cáo luân chuyển tiền năm 2005 Dòng tiền từ kinh doanh $ 1,483 Dòng tiền cho đầu tư (1,839) Công ty X – Liên Dòng tiền tài trợ 77 Thay đổi tỷ giá hối đoái 8 kết các báo cáo Thay đổi tiền $ (271) Cash Balance, Dec.
- tài chính Cash Balance, Dec.
- Bảng CĐKT Bảng CĐKT Báo cáo kết quả kd Ngày Ngày for Year Ended Dec.
- 31, 2005 Doanh thu $13,406 Tài sản Tài sản Tổng chi phí 12,016 Tiền $ 457 Tiền $ 728 Lợi nhuận sau thuế $ 1,390 Tài sản phi tiền 14,276 Tài sản phi tiền 12,417 Lợi nhuận sau thuế khác 91 Tổng tài sản $14,733 Tổng tài sản $13,145 Lợi nhuận ròng $ 1,481 Nợ và vốn chủ Nợ và vốn chủ Statement of Shareholders’ Equity Tổng nợ $10,745 Tổng nợ $ 9,984 for Year Ended Dec.
- 31, 2005 Vốn chủ: Vốn chủ: Share Capital, Dec.
- Cổ phiếu quỹ (3,944) Cổ phiếu quỹ (3,872) Cộng vốn chủ $ 3,988 Cộng vốn chủ $ 3,161 Retained Earnings, Dec.
- Add: Comprehensive Income 1,481 Tổng nợ và vốn chủ $14,733 Tổng nợ và vốn chủ $13,145 Less: Dividends (570) Retained Earnings, Dec.
- Period of time) Báo cáo tài chính và tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp Đầu tư Kinh doanh Tài trợ • Tài sản lưu động -Doanh thu • Ngắn hạn -Tiền -Giá vốn hàng bán -Phải trả -Phải thu -Chi phí hoạt động -Nợ lương, nợ thuế -Tồn kho -Lợi tức tiền vay -Vay ngắn hạn • Tài sản cố định -Thuế thu nhập • Dài hạn -Xưởng, kho, bãi,… -Lợi nhuận sau thuế -Nợ dài hạn - Máy , thiết bị, -Vốn cổ phần.
- -Lợi nhuận giữ lại Báo cáo kết quả kd Tài sản Nợ và vốn chủ Báo cáo luân Bảng cân đối chuyển tiền Bảng cân đối Phân tích báo cáo tài chính là gì? Phân tích = chia nhỏ, chẻ nhỏ và tích hợp.
- Phân tích báo cáo tài chính là quá trình đánh giá vị thế, tình trạng và kết quả tài chính (financial health and performance) bằng cách sử dụng thông tin từ các báo cáo tài chính và các nguồn khác.
- Phân tích tài chính là chỉ rõ những gì đang diễn ra đằng sau những chỉ tiêu tài chính.
- Phân tích báo cáo tài chính là một trong nhiều hoạt động phân tích khác của một doanh nghiệp.
- Phân tích hoạt động kinh doanh Competitor Analysis Technology Assessment - Strengths, weaknesses, opportunities and threats - R&D, product and manufacturing analysis (SWOT) analysis - Technology forecasting - Strategy hypotheses and alliance analysis - Patent analysis - Competitor’s plans and intentions Environmental Assessment - Competitor benchmarking - Regulatory and legislative analysis - Competitor response modeling - Political economic assessment Market Intelligence - Country risk analysis - Win/loss analysis Forecasting - Competitor-customer value chain analysis - Statistical and econometric analysis Financial Analysis - Trend analysis and projection - Cash flow analysis - Quantitative, qualitative, and stochastic - Cost analysis - Scenario analysis - Ratio analysis Industry Analysis - Credit/debt analysis - Structural and trend analysis - Sustainable growth rate analysis - Distribution strategy analysis Organisation Analysis - Share/growth matrices - Organisation and personality assessment Quy trình tổng quát Mục tiêu phân tích Thu thập số liệu (Phân tích để làm gì?) (20%Nổi/80%Chìm) Nguyên tắc Kết quả phân tích (Khuôn khổ) Phân tích Phương pháp (Số liệu nói gì?) (Công cụ/Kỹ thuật) Xác định mục tiêu phân tích Xây dựng chiến lược kinh doanh Quản trị: Quyết định đầu tư/tài trợ/phân phối lợi nhuận SWOT tài chính Hoạch định tài chính Định giá doanh nghiệp Mua, bán, cho thuê công ty Sáp nhập, hợp tác kinh doanh Đầu tư chứng khoán (Khác) Nguồn số liệu Báo cáo tài chính: số hóa (định lượng hóa) các hoạt động kinh doanh của đơn vị theo từng nhóm.
- Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo luân chuyển tiền Nguồn khác Tình hình kinh tế thế giới Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm và dài hạn của chính phủ và địa phương.
- Tình hình kinh tế quốc gia: tăng trưởng GDP, lạm phát, chu kỳ nền kinh tế, cơ hội quốc gia,… Ngành và môi trường kinh doanh: tăng trưởng ngành, chu kỳ ngành, doanh nghiệp lớn nhất/bé nhất, thị phần, kích cỡ thị trường,… Chiến lược phát triển của đơn vị Thông tin bên ngoài Việt Nam Wall Street Journal Value Line Standard & Poor’s Yahoo! Finance MSN Money Central Quicken Reuters Multex Investor Moody’s Dun & Bradstreet Robert Morris Associates Sources of Information Internet NYSE (www.nyse.com) Nasdaq (www.nasdaq.com) Text (www.mhhe.com/cj) CNNfn.com CNBC.com Yahoo.com Zacks.com Smartmoney.com Multex.com MSNBC.com Quicken.com Phương pháp phân tích Phân tích ngang (horizontal analysis) (Year-To-Year Approach) (Base-Year-To-Date Approach) Phân tích dọc (vertical analysis) Common-size analysis: An analysis of percentage financial statements where all balance sheet items are divided by total assets and all income statement items are divided by net sales or revenues.
- Phân tích chỉ số (index-number analysis) Index-number trend analysis: An analysis of percentage financial statements where all balance sheet or income statement figures for a base year equal 100.0 (percent) and subsequent financial statement items are expressed as percentages of their values in the base year.
- Ratio analysis: Phân tích tương quan giữa các chỉ tiêu.
- Data extracted from financial markets Phân tích ngang Year-to-Year Analysis K's Comparative Income Statements Change Change in mil.
- Doanh thu .
- Chi phí hàng bán Lợi nhuận gộp .
- 449) (6.8) Chi phí hoạt động: CP bán hàng và quản lý Chi nghiên cứu Chi tái cấu trúc công ty Lợi nhuận hoạt động Chi phí lãi vay Lợi nhuận khác LN trước thuế Thuế TN doanh nghiệp Lợi nhuận ròng Phân tích dọc Common size balance sheet - X 2005 CSBS Tiền và chứng khoán Phải thu Tồn kho Tài s n l u đng Tài sản cố định, nguyên giá Khấu hao, lũy kế Tài sản cố định ròng Tng tài s n Phải trả Nợ ngắn hạn N l u đng Nợ dài hạn Vốn cổ phần phổ thông LN giữ lại, cộng dồn Vn ch s hu Tng n và vn ch Phân tích dọc Common size income statement - X 2005 CSIS Sales Revenues (net Cost of Goods Sold Gross Margin General S&A Expense Operating Income Interest Expense Taxable Income Income Tax Net Income Phân tích chỉ số Index-Number Trend Analysis K's Index - Number Trend Series (base year Doanh thu Tổng chi phí LN trước lãi và thuế Lợi nhuận ròng Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu Phân tích chỉ số B’s Indexed Balance Sheets Regular (thousands of.
- Tài sản Tiền Phải thu Tồn kho TSLĐ khác Tổng TSLĐ TSCĐ ròng ĐT dài hạn inf.
- TSCĐ khác Tổng tài sản Phân tích chỉ số B’s Indexed Balance Sheets Regular (thousands of.
- Liab+Equity Note Pay Acct Pay Accr Tax Other Accr Tot CL LT Debt Equity Tot L+E Phân tích chỉ số B’s Indexed Income Statements Regular (thousands of.
- EBIT Int Exp EBT EAT Cash Div Nguyên tắc phân tích Chia nhỏ sự việc đến mức còn có ý nghĩa Mọi sự kiện kinh tế luôn trong trạng thái vận động và biến chuyển không ngừng.
- Những kết quả cơ bản từ phân tích Chỉ rõ vị thế hiện hành và khuynh hướng của doanh nghiệp.
- Đánh giá triển vọng Ngắn hạn Trung hạn Dài hạn Ước lượng rủi ro Rủi ro phi hệ thống/rủi ro hệ thống Rủi ro có thể tránh/rủi ro không thể tránh Rủi ro kinh doanh/rủi ro tài trợ … Bài 3 PHÂN TÍCH BÁO CÁO LUÂN CHUYỂN TIỀN Cash “CASH” bao gồm: Cash on hand Cash in the bank Cash equivalents Ý nghĩa của CASH Làm trôi chảy hoạt động kinh doanh (giao dịch) Dùng cho đầu cơ và dự phòng Tiền là một non-earnings asset nhưng lại tốn chi phí cơ hội và chi phí tạo tiền Chi phí cơ hội: Lợi ích mất đi vì không đưa tiền vào kinh doanh Chi phí tạo tiền: Nếu giữ tiền ở dạng chứng khoán khả hoán (marketable securities): chi phí tạo tiền là phí giao dịch Nếu vay tiền ngân hàng: chi phí tạo tiền là chi phí để vay được tiền Cash Flows The Cash Conversion Cycle or Cash-to-Cash Cycle Product is converted into cash, which is transformed into more product, creating the cash conversion cycle.
- Tại sao bc luân chuyển tiền ? Bảng cân đối kế toán không cung cấp đầy đủ những thông tin để giải thích WHY & HOW có những thay đổi về CASH.
- Báo cáo kết quả kinh doanh chỉ ghi nhận doanh thu và chi phí trong kỳ mà trong đó có nhiều phần không phải thu bằng tiền và chi bằng tiền.
- Tại sao bc luân chuyển tiền ? Báo cáo luân chuyển tiền cho biết Tiền được nhận và được chi như thế nào và từ đâu (how and where cash was received and spent) Báo cáo luân chuyển tiền giải thích tại sao số dư tiền cuối kỳ chênh lệch với số dư tiền đầu kỳ Ý nghĩa của bc luân chuyển tiền Dự báo khả năng tạo dòng tiền ròng dương trong tương lai Đánh giá khả năng đáp ứng các khoản chi bằng tiền: trả lương, trả nợ gốc và lợi tức, chia cổ tức,… Giải thích mối tương quan giữa lợi nhuận ròng và những biến động về tiền (relationship of net income to changes in cash) Nội dung của bc luân chuyển tiền Báo cáo luân chuyển tiền phản ánh nguồn tiền và sử dụng tiền ở 3 hoạt động chính: Investing Operating Financing Hoạt động kinh doanh Operating Tiền từ/cho hoạt động kinh doanh liên quan trực tiếp đến việc tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp Hoạt động kinh doanh: Cash Inflows Cash collected from customers Receipt of interest on loans and other debt securities Dividends received from stock investments Hoạt động kinh doanh: Cash Outflows Payments for employee wages Disbursements to vendors Payments for interest expense Payments for taxes Lưu ý Doanh thu có thể tăng nhanh Không hoàn toàn thu 100% Tiền thu về có thể không đủ cho thanh toán, chi trả.
- Tiền đổ nhiều vào tồn kho Hoạt động đầu tư Chi xây dựng cơ bản Chi đầu tư dài hạn Mua, thanh lý máy móc, nhà xưởng Hoạt động đầu tư: Cash Inflows and Outflows INFLOWS OUTFLOWS Selling stock and Buying stock and bond investments bond investments Collecting loan Making loans to principal from borrowers borrowers Spending cash to Receiving cash purchase PP&E from sale of PP&E (plant assets) Hoạt động tài trợ Financing Liên quan đến những biến động về dư nợ và vốn chủ Hoạt động tài trợ Nhận nguồn từ nhà đầu tư (investors) và chủ nợ (creditors) Providing investors with return of their investment Repaying principal amounts borrowed from creditors Phương pháp phân tích bc luân chuyển tiền Phân tích ngang Year-To-Year Approach Base-Year-To-Date Approach Phân tích chỉ số và tỉ số Index-number trend analysis Ratio analysis Chỉ tiêu phân tích Tính thanh khoản: Tỉ số CFO / Nợ lưu động Tỉ số CFO / Tổng nợ Tỉ số CFO / Cổ tức Tỉ số CFO / Lợi tức Cash Flow Ratio A firm is better off if it has more cash coming in today and less going out today.
- In the cash flow ratio Inventory may be seen as a liability.
- Cash Flow Ratio Typical Ratio That Measures Cash Flow: Cash Flow Ratio Current Assets – Cash & Equivalents Current Liabilities – ST Debt Use: A Ratio of 1.25 is Considered Adequate, and Below 1.0 Would Be Ideal.
- Cash Flow Ratio Intel Fiscal Year … Cash & Cash Equivalents = $11.8 Billion Current Assets = 17.8 Billion Short Term Debt = 0.2 Billion Current Liabilities = 7.1 Billion Calculation: Cash Flow Ratio .
- Chỉ tiêu phân tích Dòng tiền sẵn cho đầu tư Khả năng đầu tư không kể tài trợ: CFO / CFI Khả năng đầu tư kể cả tài trợ (CFO + CFF.
- CFI Chỉ tiêu phân tích Chất lượng dòng tiền Cash Margin (Tiền mặt ròng trên Doanh thu) (Operating Cash Flow – Capital Expenditures) Sales CFO / Lợi nhuận sau thuế Cash Flow Per Share (CFPS): (NI + Depreciation)/Number of common shares outstanding (CFO – DP.
- Number of common shares outstanding Price/Cash flow: P/CF = Price / Cash flow per share Free-Cash Flow Cash appropriated for Free Cash from PP&E investments, Cash = operating − dividends, and various Flow activities types of long-term debt Free-Cash Flow cho biết có bao nhiêu tiền từ hoạt động kinh doanh sẵn sàng đáp ứng những cơ hội kinh doanh bất ngờ và ngắn hạn.
- Cash Margin Intel Example Year Ending December 31 x1 x2 X3 Net Income Net Cash Provided By Operating Activities Additions to Property Equipment For x1 Intel Spent $3.4 Billion on Capital Expenditures & Had Cash Provided by Operations of $11,335 Billion Leaving a Free Cash Flow of $7.9 Billion or Slightly More Than Net Income.
- If We Take Free Cash Flow and Divide by Sales of $29.4 Billion That Yields a Ratio of 26.9%.
- This is Intel’s Cash Margin