- Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.. - Bài 2: a) Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.. - tả bởi hình vẽ sau: a A. - a) Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau. - Bài 5: Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”. - Bài 6 : Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận và chứng minh định lí: “Nếu hai đường thẳng cùng vuông goc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”. - Bài 7: Cho hình vẽ bên. - Biết hai đường thẳng a và b song song với nhau và A . - 2/ Tính số đo của A ;B. - 3/ Kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại M.. - Cho hình 1. - b) Tính số đo các góc: B ˆ 4. - c) Tính số đo các góc: A ˆ 2 , A ˆ 4. - Cho hình vẽ (hình 2).. - 2) Tính số đo x của góc ABD. - a) Góc xOy có số đo 60 0 , điểm A nằm trong góc xOy b) Đường thẳng m đi qua A và vuông góc với Ox c) Đường thẳng n đi qua A và song song với Oy. - Bài 11: Cho hình vẽ bên. - Bài 12: Hình vẽ sau cho biết a//b. - Tính số đo của góc B 1. - Bài 13: Cho hình vẽ.. - Bài 14: Cho hình vẽ, biết Ax// By, xÂB = 120 0 , B C ˆ z = 120 0. - a) Tính số đo A B ˆ y?. - b) Các cặp đường thẳng nào song song với nhau ? vì sao?. - Bài 15: Cho hình vẽ. - a) Đường thẳng a có song song với đườngthẳng b không ? Vì sao?. - b) Đường thẳng b có song song với đườngthẳng c không ? Vì sao?. - c) Đường thẳng a có song song với đườngthẳng c không ? Vì sao?. - Bài 16: Cho hình vẽ , biết AB. - Số đo các góc B và C là. - Bài 17: Cho hình vẽ (H.2), có B thì:. - Số đo của góc A 1 là:. - Cho hình vẽ: Biết a. - Tính số đo của góc B 1 và D 1. - Cho hình vẽ sau: Biết A. - Bài 20 : Cho hình vẽ sau:. - b) Tính số đo góc AOB?. - Bài 21: Cho hình vẽ bên. - Bài 22: Cho hình vẽ . - n ? 2) Tính số đo của ABD. - Qua M, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB Ta có: d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. - 12 Vẽ đường thẳng c đi qua O và song song với a.