- Vin Khoa hc và Công ngh ng ni hc Bách Khoa Hà Ni c hc tp, rèn luyn và tip cn sâu, ri kin thc c ng. - ng c o, cán b, công nhân viên ban qun lý khu công nghip Khai Quang - t. - tôi trong sut quá trình tin hành thu thp s liu ti khu công nghip. - 9 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG KHU CÔNG NGHIỆP 1.1. - Khái nim v kim soát ô nhing. - c và thành phn kim soát ô nhing. - Các nguyên tc trong kim soát ô nhing. - c thc hi a ô nhing. - Các cp qun lý và kim soát ô nhing. - Các công c tr giúp cho công tác kim soát ô nhing. - Kim soát ô nhing KCN. - Mô hình khu công nghip. - Khu công nghip thân thing. - Khu công nghip sinh thái. - Tng quan v kim soát ô nhing KCN trên th gii. - 20 CHƢƠNG 2 HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP KSON MÔI TRƢỜNG ĐANG ÁP DỤNG TẠI KCN KHAI QUANG c v khu công nghip Khai Quang. - Quá trình hình thành Khu công nghip Khai Quang. - u s dt trong khu công nghip. - Các ngành ngh c phép hong sn xut kinh doanh trong KCN. - Hin tr ng KCN Khai Quang. - Hin tr ng không khí. - 31 2.2.1.1 Ngu ng ng. - Kt qu quan trc. - c thi công nghip. - Cht thi r ng và cht thi nguy hi. - Cht thi r ng. - Cht thi nguy hi. - Các bi ng ti KCN Khai Quang và các v. - Kim soát ô nhing không khí. - Kim soát ô nhic thi. - Kim soát ONMT vi cht thi r ng. - Kim soát ONMT vi cht thi nguy hi. - Trm quan trng t ng. - ng công tác qu c v ng KCN Khai Quang. - Gim thiu ô nhing không khí. - Bin pháp gim thiu ô nhic thi. - Bin pháp gim thiu ô nhim do cht thi công nghi ng và cht thi nguy hi. - 81 6 DANH MỤC CÁC BẢNG Bng 2-1u s dt khu công nghip. - 28 Bng n gây ô nhing không khí. - 35 Bng 2-4: Thành phn cht thi nguy hi. - kt qu quan trc các ch ng không khí xung quanh. - kt qu quan trc thi mt s doanh nghiu ni vào h thng x c thi tp trung. - kt qu quan trc thi mt s doanh nghiu ni c thi tp trung. - kt qu quan trc th c thi tp trung KCN. - Mô hình qu ng KCN Khai Quang. - h thng x. - dây truyn công ngh trm x c thi tp trung. - v trí trm trung chuyn cht thi công nghip. - 2-1: Loi hình doanh nghi ng trong KCN Khai Quang. - 2-3: Cht thi nguy hi phát sinh theo ngành ngh sn xut. - Trong nh c ch ng luôn c thc hing xuyên ti các KCN trên c c. - T các kt qu quan tr y thc trng và din bin tình trng ô nhing trên m. - quan trng giúp cho các ban. - ng phát trin kinh t xã hi gn vi bo v ng. - Vi mc tiêu phát trin kinh t bn vng, gim thiu ô nhing ti các khu công nghip a bn tnh. - gng, n lc trong vic tìm nhng gii pháp nhm nâng cao hiu qu KSng KCN, gim thi ng tiêu cc do các cht thi phát sinh t ng. - Vì vy, vi và kim soát ô nhing cho KCN là ht sc quan trng và cn thi. - kim c ô nhing cho các khu công nghip, tôi la chn thc hi. - tài “Đề xuất các biện pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường của khu công nghiệp Khai Quang – TP. - n trng kim soát ô nhing và nhng bin pháp bo v ng t nh các v. - tn ti trong công tác kim soát ô nhing ti khu công nghip Khai Quang. - xut gii pháp phù hp, nâng cao hiu qu công tác kim soát ô nhim môi ng ti KCN Khai Quang. - ng KCN Khai Quang c nh c n pháp kim soát ô nhim phù hp vi KCN Khai Quang. - Phm vi nghiên cKhu công nghip Khai Quang. - PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, Ý NGHĨA ĐỀ TÀI VÀ CÁC BƢỚC THỰC HIỆN * Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp điều tra, khảo sát: iu tra, kho sát quá trình sn xut ca các doanh nghip trong KCN, hin tr ng, ngun phát sinh, bin pháp x lý. - Phương pháp đánh giá nhanh: Nhm c tính tng ô nhim các cht thi. - d i các Tiêu chun Vit Nam v ng. - Phương pháp phân tích tổng hợp: Phân tích, tng h ng ca cht th ng, i s. - Tham khảo ý kiến của các chuyên gia c môi ng, các nhà qun lý t Sở TN&MT, BQL các khu công nghiệp. - môi ng bc xúc còn tn ti vi các KCN hin nay, nâng cao hiu qu công tác qun lý, ki ng ti KCN, tit kim ngân sách cc. - tài còn góp phn vào công tác BVMT, bo v ng n s phát trin bn vng ca nn công nghip ca tnh. - Đề xuất biện pháp thực hiện T hin tr ng, các bi ng ti khu công nghip ti nh giá các v. - xut các bi ng phù hp vi hin trng ca KCN Khai Quang Yên. - 12 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG KHU CÔNG NGHIỆP 1.1. - Khái niệm về kiểm soát ô nhiễm môi trƣờng Kim soát ô nhing là tng hp các hong, bin pháp và công c nhm phòng nga, khng ch không cho ô nhim xy ra hoc khi có ô nhim xy ra thì ch ng x lý làm gim thiu hay loi tr ô nhim (kim soát cung ng). - Mc tiêu: kim soát ô nhim bao ga ô nhim, làm gim hoc loi b cht thi t ngun hay còn gi là kim soát ô nhiu vào và làm sch ô nhim, thu gom, tái s dng, x lý cht th. - phc hng [9]. - Các lĩnh vực và thành phần kiểm soát ô nhiễm môi trƣờng * Lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm môi trường - Kim soát ô nhi. - Kim soát ô nhing nông thôn - Kim soát ô nhing công nghip - Kim soát ô nhim giao thông vn ti * Thành phần kiểm soát ô nhiễm môi trường - Kim soát ô nhi c - Kim soát ô nhi t - Kim soát ô nhing không khí - Kim soát ô nhim cht thi - Kim soát ô nhim chc hi - Kim soát ô nhing sinh hc - Kim soát ô nhim các thành ph c [9]. - Các nguyên tắc trong kiểm soát ô nhiễm môi trƣờng - m bo tính l. - xã hi: Lng ghép các khu v ng kim soát ô nhim vi nhau s to thun li 13 cho công tác kim soát ô nhim, nht là trong khâu tng hp, x. - a ô nhim ng: Là nguyên tc ch o trong công tác kim soát ô nhim, khc phc và phc hi là quan trng. - các tiêu chung, cht thi và tiêu chun s dng công ngh là ch d. - chính ca kim soát ô nhim[9]. - chính sách quc gia v KSON ng. - ô nhing mang tính khu vc, quc gia, liên ngành. - Ch o kim tra vic thc hin kim soát ô nhing a. - Kiểm soát ô nhiễm môi trường cấp địa phương/ngành - Thc hi nh, quy ch, chính sách v ng quan qu ng c nh. - ô nhing mang tính ch ng ng ca vùng ph cn. - Các công cụ trợ giúp cho công tác kiểm soát ô nhiễm môi trƣờng - Chính sách môi trường: T. - ng, là hành lang pháp lý cho công tác kim soát ô nhi. - kim soát ô nhi. - Quan trắc môi trường: Phc v cho vic phát hin và d báo s bii ch ng, t n pháp kim soát thích hp. - H thng quan trng bao gm các trm c nh và trng cho hai ni dung: ki ng xuyên và kit xut theo yêu cu. - áp dng các m soát ô nhim bng công c kinh t. - x lý cht tht tiêu chung [9]. - Kiểm soát ô nhiễm môi trƣờng KCN * Thành phần KSON môi trường KCN - ng không khí - c thi - Cht thi r ng - Cht thi nguy hi * Phương pháp KSON môi trường KCN n lý. - Mô hình khu công nghiệp 1.2.1. - Khu công nghiệp thân thiện môi trƣờng * Khái niệm: KCNTTMT l. - Khu công nghiệp sinh thái (Mức độ cao nhất của KCN thân thiện môi trƣờng
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt