« Home « Kết quả tìm kiếm

Mô hình kênh dựa trên các bộ lọc và đánh giá dung lượng cho các hệ thống MIMO băng rộng.


Tóm tắt Xem thử

- 1 CHƢƠNG 1: LÝ THUYẾT VỀ KÊNH TRUYỀN VÔ TUYẾN.
- 59 iii DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1: Mô hình h thng thông tin vô tuyn.
- 3 Hình 1.2: Truyn dn phân tng.
- 4 Hình 1.3: Mô t ng xung ca kênh.
- 6 Hình 1.4: Hàm truyt ca kênh.
- ph ca tín hiu thu.
- 9 Hình 1.7: Hàm t i gian ca kênh trong s so sánh vi b rng n nh v mt thi gian ca kênh.
- 11 Hình 1.8: Quan h tín hiu thu và tín hiu phát.
- 12 Hình 1.9: Ví d hàm công sut tr ca kênh.
- 15 Hình 1.10: T n s ca kênh.
- 16 Hình 2.1: H thng MIMO.
- h thng MIMO OFDM.
- 27 Hình 3.1: Phng to.
- 31 Hình 3.2: To ra h s kênh truyn ca mt tuyn.
- 32 Hình 3.3: Ph công sut tr ri rc cng xung ca kênh truyn.
- 33 Hình 3.4: To h s kênh truyn b.
- 3 CHƢƠNG 1 LÝ THUYẾT VỀ KÊNH TRUYỀN VÔ TUYẾN 1.1 Hệ thống thông tin vô tuyến.
- Hình 1.1: Mô hình h thng thông tin vô tuyn Hình 1.1 là m n ca h thng thông tin vô tuyn.
- tránh li do kênh truy u s u ch.
- Sau khi tín hiu c s c tr c c l.
- c tín hiu  máy thu.
- Chng ca tín hiu s ph thuc u kin kênh truy.
- Trong quá trình truyn kênh truyn chu.
- 1.3 Khái niệm về kênh truyền dẫn phân tập đa đƣờng Anten thuAnten phát Hình 1.2: Truyn dn phân tng Tín hiu truyn t.
- ng khác ng ca các vt cn nên b tán x, phn x và khúc xi mt tín hiu trên mng khác nhau có tn s khác nhau cho dù k c.
- Kênh truyn phân t.
- Bn cht ca kênh ph thuc tn s là hàm truyn t ca kênh s thuc vào giá tr tn s ca tín hiu phát.
- 5 Trên thc t, s ng tín hiu t n máy thu không ph ng, mà là vô s.
- 1.4 Đáp ứng xung của kênh phụ thuộc thời gian 1.4.1 Khái nim v kênh không ph thuc thi gian Kênh không ph thuc vào thi gian là kênh truyn d.
- τ Hình 1.3: Mô t ng xung ca kênh 7 1.5 Hàm truyền đạt của kênh không phụ thuộc thời gian Hình 1.4: Hàm truyền đạt của kênh Ta có: ()Hj F ()h 1.
- Da vào hàm truyt ca kênh ta có th bic  min tn s nào tín hiu b ng v.
- fading ln, hoc là  min tn s nào tín hiu ít b suy hao.
- Hu ht các h thng truyn d u có fading  min tn s.
- ph thuc tn s ph thuc vào tr truyn dn ca kênh và b rng ca n tín hiu.
- Tùy thuc vào b rn ca h thng so vi b rng nh c.
- rng nh tn s kênh lu so vi b rn ca h thng  cfB thì kênh là không ph thuc vào tn s.
- 1.7 Hiệu ứng Doppler Hiu ng Doppler là do s chuy i gia máy phát và máy thu làm cho ph ca tín hiu truy.
- 0 thì tn s Doppler s là ln nht: ,max 0Dvffc (1.6) Ph ca tín hing vi tn s c biu di.
- ph ca tín hiu thu Tuy nhiên, do hiu ng, có nhing sóng t máy phát.
- nh v thi gian c.
- rng thi gian ca mt mu tín hiu.
- dài mu tín hiu s cho ta kt qu liu kênh vô tuyc gi là kênh ph thuc thi gian hay không.
- Ts Hình 1.7: Hàm t i gian ca kênh trong s so sánh vi b rng nh v mt thi gian ca kênh Nu b rng nh v thi gian ca kênh lu so v.
- dài ca mt mu tín hiu ca h thng.
- (1.12) Thì kênh truyn dc coi là không ph thuc vào thi gian.
- Tín hiu  máy thu nhc t vô s ng phn x và nhiu x khác nhau.
- Kênh theo phân b Rice ng hp tuyn truyn dn có tuyn trong tm nhìn thng thì công sut ca tín hiu t tuyt tri so vi tuyn khác.
- Hình 1.8: Quan h tín hiu thu và tín hiu phát 13 Quan h toán hc gi ng xung ca kênh.
- ()xt: tín hiu phát ( là m nh) ()h: ng xung ca kênh ()yt: tín hiu nhc ti máy thu.
- ng hp tín hiu ngu t quá trình xác su i quan h gia tín hiu phát, tín hiu thu và kênh truyn thông qua phép l trên là không tn ti vi các quá trình xác sut s không tn ti phép bii Fourier.
- cho bit phân b công sut tín hii vi tr truyn dn.
- 15 Hình 1.9: Ví d hàm công sut tr ca kênh a hàm truyt ca kênh Bii Fourier ca hàm t ng xung kênh vô tuyc hàm t a truyt ca kênh.
- Hình 1.10: T n s ca kênh  Hàm t i gian ca kênh Khi 0ca hàm truyt c c hàm t i gian ca kênh.
- Kết luận chƣơng t cách nhìn tng quan v lý thuyt kênh truyn vô tuyn, hiu ng fading và n tín hiu phát ti phía thu.
- Hình 2.1: H thng MIMO H thng MIMO là h thng s d.
- phân tp ca kênh truy.
- ng ca kênh truy.
- Tuy nhiên chi phí cho thit b u (do s dng nhiu anten phát và thu), cùng vi gii thut x lý tín hiu phc t.
- thut phân tp da trên các mô hình mà  i b thu s nhc các bn sao chép ca tín hiu phát, tt c các sóng mang s có cùng m.
- c s phân tp thi gian.
- ng hp này, các phiên bn ca tín hi i dtha trong min thi gian.
- Khong thi gian lp li các phiên bn ca tín hiu phát nh bi th.
- ng, các phiên bn ca tín hi.
- K thut tri ph rt hiu qu t quán ca kênh truyn nh nht quán ca kênh truyn l i ph, tri tr ng s nh chu k ca tín hi ng hp này, tri ph là không hiu qu.
- ln, sao cho tín hi i nhau.
- các tín hi i nhau.
- Trong phân tp không gian, các phiên bn ca tín hiu c truy o nên s a trong min không gian.
- Phân tp anten thu (h thng SIMO.
- nhn các phiên bn ca tín hiu phát mc lp.
- Các phiên bn ca tín hic kt hp mt cách hoàn h.
- a tín hiu thu và làm gim b ng.
- li beamforming Beamforming giúp h thng t.
- li ghép kênh không gian Tn dng các kênh truy c t i phía phát và phía thu trong h thng MIMO, các tín hiu s c lng thi ra các anten (hình 2.2), nh ng kênh truyn mà không c t.
- li phân tp Trong truyn dn vô tuyn, mc tín hi i, b Fading liên tc theo không gian, thi gian và tn s, khin cho tín hiu t.
- n nh, vic phân tp cung cp cho các b thu các bn sao tín hiu ging nhau qua các kênh truyn Fading khác nhau (hìnnh 2.3), b thu có th la chn hay kt hp các bn sao tín hi.
- u ch tín hiu QAM M m.
- li phân tp mà không cn tín hiu phn hi CSI t bên phát và h thng gi c, 2c .
- x(t)α1(t) αk(t) y(t)α0(t) Hình 3.1: Phng t.
- hình 3.1 mô t tín hi.
- Tín hiu c là tng ca ca tt c các tín hiu qua các tuyn truyn dn khác nhau.
- Theo quan h ca Wiener-Lee (nhiu tài liu gi là quan h Wiener-Khintchine) thì ph công sut ca tín ra  SG f và tín hiu  S w f ca b lc vi .
- 2SG f S w f G f (3.2) Nu tín hiu ca b lc có ph công sut là ph Doppler  yy f và thì hàm truyn t ca b lc s là[1.
- x(t- k) Hình 3.2: To ra h s kênh truyn ca mt tuyn 33 Hình 3.2 ch ra các to h s ca kênh tuân theo phân b Rayleigh ca tuyn truyn dn th k.
- Các h s ca kênh k c nhân vi tín hiu phát vi tr truyn d.
- Hình 3.3: Ph công sut tr ri rc cng xung ca kênh truyn Các h s ca ca hàm ph công sut tr ca kênh  k c khi thc hin phng to kênh.
- Hình 3.4: To h s kênh truyn b.
- Xây dng kênh truyn cho h thng SISO 1 anten phát và 1 anten thu.
- Xây dng kênh truyn cho h thng MIMO.
- ng tn s, thi gian ca kênh.
- 53 Hình 4.10.
- Hình 4.11.
- o Công sut tr ng vi mng Đánh giá tỷ lệ SER hệ thống OFDM trong trường hợp sử dụng hệ số kênh truyền theo lý thuyết idealH và trường hợp sử dụng hệ số kênh kênh được ước lượng estH 55 Hình 4.12: T.
- Đánh giá tỷ lệ SER hệ thống OFDM sử dụng các phương pháp điều chế QAM khác nhau QAM16 và QAM64 56 Hình 4.13.
- Hình 4.16.
- 57 4.4 Kênh truyền cho hệ thống MIMO TX1TX2RX1RX2h11h22h12h21 Hình 4.14.
- 60 Doppler filterGaussDoppler filterGaussDoppler filterGaussMIMO correlationDoppler filterGaussCorrelation matrix Hình 4.15.
- Xem xét các h s kênh truy.
- hình 4.18.
- MappingKênh 2x2OFDM Demodulatorkênhkênh OFDM ModulatorChèn pilotSTBC Hình 4.17.
- Hình 4.18

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt