You are on page 1of 104

ĐỖ QUỐC HUY, NGUYỄN THỊ NGỌC NỮ

NGUYỄN THỊ PHI VÂN, LÊ NGỌC CẨN, NGUYỄN KIM HỒNG PHÚC
ĐẶNG QUỐC THÁI, NGUYỄN THỊ NGỌC ĐIỆP

BÀI TẬP

VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG

(Lưu hành nội bộ năm học 2021 - 2022)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

I. CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

→ → → →
Vị trí: r = x i + y j + z k = ( x, y, z )



dr → → →
Vận tốc: v = = vx i + v y j + vz k = (vx , v y , vz ) ;
dt
dx dy dz
với vx = = x '; v y = = y '; vz = = z '.
dt dt dt

Tốc độ (độ lớn của vận tốc): v =| v | = vx2 + v y2 + vz2


dv → → →
Gia tốc: a = = ax i + a y j + az k = ( ax , a y , az ) ;
dt
dv dv dv
với ax = x = vx = x; a y = y = vy = y; az = z = vz = z .
dt dt dt


Độ lớn của gia tốc: a =| a | = ax2 + a y2 + az2

dv
➢ Gia tốc tiếp tuyến: at = = v'
dt
v2
➢ Gia tốc pháp tuyến: an =
R
→ →
Chuyển động với gia tốc không đổi (biến đổi đều): a = const

→ → → vx = v0 x + axt
➢ Vận tốc: v = v0 + a t  
v y = v0 y + a y t
 1
 x = x0 = v0 x t + ax t 2
→ → →1 →
 2
➢ Vị trí: r = r0 + v0 t + a t 2  
2  y = y = v t + 1 a t2
 0 0y
2
y

1
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

→ →  Fx = max
Phương trình cơ bản của cơ học cổ điển: F = ma 
 Fy = ma y

→  Fx = 0
Điều kiện để chất điểm cân bằng: F = 0  
 Fy = 0

Lực ma sát trượt: Fms =  N ; N: phản lực pháp tuyến của mặt tiếp xúc;
 (hay  t ) : hệ số ma sát trượt.

Lực ma sát lăn: FmsL =  L N ; N: phản lực pháp tuyến của mặt tiếp xúc;

 L : hệ số ma sát lăn.
Lực ma sát nghỉ: Fms = Ft  n N ;  n : hệ số ma sát nghỉ;

Ft : thành phần tiếp tuyến của ngoại lực.

→ →
Lực đàn hồi: F = −k  hay về độ lớn: F = −k  ; k: hệ số đàn hồi;

 : độ biến dạng.
mm
Lực hấp dẫn: Fhd = G 1 2 2 ; G = 6,67.10 – 11 Nm2/kg2: hằng số hấp dẫn;
r

r: khoảng cách; m1 , m2 : khối lượng các vật.

→ →
Trọng lực: P = m g ;

Trọng lượng: P = mg ; g: gia tốc rơi tự do hay gia tốc trọng trường.

M
Gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất: g = G  9,8 m/s2.
R2

R2
Gia tốc rơi tự do ở độ cao h: g h = g0 ; g0 là gia tốc rơi tự do tại
( R + h) 2
mặt đất; R là bán kính Trái Đất.

2
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

dE E A
Công suất: P = ; Ptb = =
dt t t

→ →
Công cơ học: A = 
(s)
Fds cos  = 
(s)
F.d r =  F dx + F dy + F dz
(s)
x y z

Công của trọng lực: A = mg (h1 − h2 ) ;

h1 : độ cao ban đầu, h2 : độ cao lúc sau.

k ( x12 − x22 ) ;
1
Công của lực đàn hồi: A =
2

x1 : độ biến dạng ban đầu; x2 : độ biến dạng lúc sau.

Công của lực ma sát: A = mg (h1 − h2 )

1
Động năng: 𝐸đ = 2 𝑚𝑣 2

Độ biến thiên động năng: ∆𝐸đ = 𝐸đ2 − 𝐸đ1 = ∑ 𝐴𝑛𝑔𝑜ạ𝑖 𝑙ự𝑐

1 2
Thế năng đàn hồi: Et = kx ; x: độ biến dạng của vật.
2

Thế năng của trọng lực: Et = mgh

Cơ năng: 𝐸 = 𝐸đ + 𝐸𝑡

Định luật bảo toàn cơ năng: 𝐸 = 𝐸đ + 𝐸𝑡 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡

3
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Đơn vị đo lường

1.1. Nano giây bằng


A. 10 – 6 s. B. 10 – 9 s. C. 10 9 s. D. 106 s.
1.2. Trong hệ SI, đơn vị đo khối lượng là
A. kilogram (kg). B. gram (g).
C. miligram (mg). D. mét (m).
1.3. Tốc độ 50 m/s thì bằng
A. 0,05 km/h. B. 18 km/h. C. 180 km/h. D. 0,5 km/h.
1.4. Tốc độ máy bay là 900 km/h thì bằng
A. 90 m/s. B. 25 m/s. C. 250 m/s. D. 9000 m/s.
1.5. Người ta trải thảm vào một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài và
chiều rộng là 5,8 m và 4,5 m. Tính diện tích tấm thảm cần trải.
A. 26 m2. B. 62 m2. C. 52 m2. D. 25 m2.
1.6. Một quả cầu có bán kính 17 cm thì diện tích bề mặt quả cầu là
A. 9,1.10 – 3 m2. B. 0,36 m2. C. 0,63 m2. D. 0,19 m2.
1.7. Một quả cầu có bán kính 17 cm thì thể tích của quả cầu là
A. 0,36 m3. B. 6,2.10 – 2 m3.
C. 2,1.10 – 2 m3. D. 9,1.10 – 2 m3.
1.8. Một cái hộp hình lập phương có cạnh 10,5 cm thì có thể tích là
A. 1160 cm3. B. 1610 cm3. C. 110 cm3. D. 660 cm3.
1.9. Một thùng carton hình lập phương kín, có cạnh 20,5 cm. Diện tích
toàn phần của nó là
A. 420 cm2. B. 1680 cm2. C. 2520 cm2. D. 8620 cm2.
1.10. Chuẩn kilogram là một khối hợp kim platinum–iridium hình trụ
tròn, chiều cao 39.0 mm và đường kính đáy là 39.0 mm. Tính khối
lượng riêng của vật chuẩn đó
A. 21,5.103 kg/m3. B. 5,37.103 kg/m3.
B. C. 12,5 kg/m3. D. 86,0.103 kg/m3.

4
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Động học chất điểm

1.11. Trong ba bộ phận điều khiển của xe ô tô: bàn đạp ga, bàn đạp phanh
và vô lăng, bộ phận nào là nguyên nhân gây ra gia tốc của ô tô?
A. Bàn đạp ga. B. Bàn đạp phanh.
C. Vô lăng. D. Cả 3 bộ phận đó.

1.12. Một xe đua tăng tốc từ 10 m/s đến 50 m/s trên quãng đường dài
120 m. Thời gian tăng tốc là
A. 2,0 s. B. 4,0 s. C. 5,0 s. D. 8,0 s.
1.13. Một quả bóng được ném đứng lên với vận tốc đầu v0. Bỏ qua sức
cản không khí. Gia tốc của quả bóng
A. luôn hướng xuống, kể cả lúc đi lên và đi xuống.
B. hướng lên khi đi lên và hướng xuống khi đi xuống.
C. hướng lên khi đi xuống và hướng xuống khi đi lên.
D. luôn hướng lên, kể cả lúc đi lên và đi xuống.
1.14. Trong các đồ thị hình 1.1 của chuyển động thẳng trên trục x, đồ thị
nào biểu diễn vật đang đứng yên?

Hình 1.1

1.15. Trong các đồ thị hình 1.2 của chuyển động thẳng theo chiều dương
của trục x, đồ thị nào biểu diễn vật đang chuyển động nhanh dần đều?

Hình 1.2

5
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

1.16. Trong các đồ thị hình 1.3 của chuyển động thẳng trên trục x, đồ thị
nào biểu diễn vật đang chuyển động với tốc độ tăng dần?

Hình 1.3
1.17. Một giọt mưa rơi từ độ cao 500 m xuống mặt đất. Bỏ qua sức cản
không khí; lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lúc chạm đất của giọt mưa là
A. 50 m/s. B. 100 m/s. C. 10 m/s. D. 25 m/s.
1.18. Một máy bay đang
bay ở độ cao 0,5 km
với vận tốc 150 km/h
như hình vẽ. Bỏ qua
sức cản không khí, lấy
g = 10 m/s2. Để máy
bay thả bom trúng mục
tiêu X thì nó phải ngắt
bom tại vị trí cách mục
tiêu một khoảng cách d Hình 1.4
bằng bao nhiêu?
A. 150 m. B. 300 m. C. 420 m. D. 2550 m.
1.19. Một mũi tên được bắn theo phương ngang với vận tốc đầu 20 m/s,
nhắm thẳng vào mục tiêu X như hình 1.5. Tuy nhiên 0,20 s sau đó, nó
chạm vào bia tại điểm Y. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2.
Khoảng cách XY là:
A. 1,0 m.
B. 0,50 m.
C. 0,40 m.
D. 0,20 m.
Hình 1.5

6
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

1.20. Một chất điểm chuyển động đều trên đường tròn theo chiều ngược
kim đồng hồ như hình 1.6. Tại vị trí đang xét, gia tốc của vật có hướng
N
A. tiếp tuyến với quỹ đạo tròn.
B. về điểm W.
C. về điểm S.
D. về điểm O. E W
O
1.21. Một viên đá nhỏ được cột vào đầu một
m
sợi dây dài 0,5 m rồi quay sợi dây cho viên S
đá chuyển động tròn đều trong mặt phẳng Hình 1.6
nằm ngang, sao cho mỗi giây nó thực hiện được 2 vòng quay. Gia tốc
của viên đá là
A. 8 m/s2. B. 80 m/s2. C. 10 m/s2. D. 1 m/s2.
1.22. Một chất điểm
chuyển động trên
quỹ đạo cong theo
chiều từ M tới N.
Tại các vị trí M và
N, gia tốc tiếp
tuyến và gia tốc Hình 1.7
pháp tuyến của
chất điểm được minh họa như trong hình 1.7. Tính chất chuyển động
tại M và tại N là
A. nhanh dần và chậm dần.
B. chậm dần và nhanh dần.
C. đều đang chuyển động nhanh dần.
D. đều đang chuyển động chậm dần.
1.23. Một chất điểm đang chuyển động trên quỹ
đạo tròn. Tại thời điểm khảo sát, vector gia tốc
của nó được minh họa như trong hình vẽ. Xác
định tốc độ của chất điểm khi đó.
A. 2,0 m/s. B. 6,3 m/s.
C. 5,9 m/s. D. 4,5 m/s. Hình 1.8

7
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Động lực học chất điểm


1.24. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này vào vật khác.
B. Lực là nguyên nhân gây ra gia tốc của vật.
D. Lực là nguyên nhân làm vật bị biến dạng.
D. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động của vật.

1.25. Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Quán tính là xu hướng bảo toàn gia tốc của vật.
B. Khối lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
C. Định luật I Newton còn gọi là định luật quán tính.
D. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.

1.26. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động.
B. Nếu ban đầu vật đứng yên mà chỉ chịu tác dụng của một lực thì vật sẽ
chuyển động nhanh dần.
C. Vật không thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.
D. Nguyên nhân làm vật chuyển động là do có lực tác dụng vào vật.

1.27. Lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây?
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
B. Luôn cùng chiều với chiều biến dạng.
C. Tỉ lệ với độ biến dạng.
D. Có xu hướng khôi phục lại hình dạng, kích thước ban đầu của vật.

1.28. Lực nào sau đây không cùng bản chất với lực đàn hồi?
A. Phản lực pháp tuyến của mặt tiếp xúc tác dụng vào vật.
B. Lực căng của dây treo vật.
C. Lực do ghế tác động lên cơ thể ta, khi ta ngồi trên ghế.
D. Lực làm quả táo rơi xuống.

1.29. Lực hấp dẫn giữa hai vật nhỏ có đặc điểm nào sau đây?
A. Là lực hút.
B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
C. Phụ thuộc vào môi trường chứa các vật.
D. Tỉ lệ thuận với bình phương khối lượng của các vật.

8
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

1.30. Trọng lực không có đặc điểm nào sau đây?


A. Là lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vật, có tính đến ảnh hưởng
của chuyển động tự quay của Trái Đất.
B. Phụ thuộc vào vĩ độ địa lí, độ cao và độ sâu của vật so với mặt đất.
C. Có biểu thức ⃗P = 𝑚g⃗ , với 𝑚 là khối lượng của vật và g là gia tốc
trọng trường.
D. Giảm dần khi lên cao và tăng dần khi xuống sâu trong lòng đất.

1.31. Khi nói về gia tốc rơi tự do, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có giá trị tăng dần khi đi về phía hai cực của Trái Đất.
B. Có giá trị giảm dần khi lên cao.
C. Có giá trị tăng dần khi xuống sâu trong lòng đất.
D. Là gia tốc rơi của tất cả mọi vật, khi bỏ qua sức cản không khí.

1.32. Trường hợp nào sau đây chất điểm chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ?
A. Chất điểm đứng yên trên mặt đường, không có xu hướng chuyển động.
B. Chất điểm đứng yên trên mặt đường, nhưng có xu hướng chuyển động.
C. Chất điểm chuyển động đều trên mặt đường.
D. Chất điểm chuyển động chậm dần trên mặt đường.

1.33. Đặc điểm nào sau đây không phải của lực ma sát trượt?
A. Xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt vật khác.
B. Luôn ngược chiều với chiều chuyển động.
C. Tỉ lệ với áp lực vuông góc với mặt tiếp xúc.
D. Luôn cân bằng với thành phần tiếp tuyến với mặt tiếp xúc của ngoại
lực.

1.34. Theo định luật III Newton, lực và phản lực không có đặc điểm nào
sau đây?
A. Cùng bản chất.
B. Cùng tồn tại và cùng mất đi đồng thời.
C. Cùng tác dụng vào một vật.
D. Cùng phương nhưng ngược chiều.
1.35. Gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g0, bán kính Trái Đất là R. Gia tốc
rơi tự do tại độ cao h so với mặt đất có biểu thức:

9
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

2
R  R 
A. g h = g0 B. g h = g 0  
R+h  R+h
R2 R+h
C. g h = g 0 D. g h = g0
R 2 + h2 R
1.36. Một lò xo chịu tác dụng bởi một lực kéo 5 N thì dãn ra 4 cm. Hệ
số đàn hồi của lò xo là
A. 1,25 N/m. B. 125 N/m. C. 250 N/m. D. 80 N/m.

1.37. Một lò xo có độ cứng 100 N/m, chịu tác dụng bởi một lực kéo 5 N
thì dãn ra một đoạn
A. 50 cm. B. 5 cm. C. 0,05 cm. D. 10 cm.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100
N/m và vật nhỏ khối lượng m = 500 g. Con lắc dao động điều hòa quanh
vị trí cân bằng O. Lấy g = 10 m/s2. Trả lời các câu hỏi từ 1.38 đến 1.42
1.38. Lực đàn hồi của lò xo khi vật tại điểm O là
A. 3 N B. 5 N C. 0 N D. 2 N

1.39. Khi vật qua O thì lò xo


A. bị nén 5 cm. B. bị dãn 5 cm.
B. C. bị dãn 10 cm. D. không biến dạng.
1.40. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở phía dưới vị trí cân bằng 3 cm là
A. 3 N. B. 5 N. C. 8 N. D. 2 N.

1.41. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở trên vị trí cân bằng 3 cm là
A. 3 N B. 5 N C. 8 N D. 2 N

1.42. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở trên vị trí cân bằng 8,0 cm là
A. 3 N. B. 5 N. C. 8 N. D. 13 N.

1.43. Một vật chuyển động với vận tốc không đổi thì chắc chắn
A. phải có một lực tác dụng lên nó.
B. không có lực ma sát tác dụng lên nó.

10
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

C. hợp lực tác dụng lên nó phải triệt tiêu.


D. sau đó sẽ bị dừng lại do tác dụng của trọng lực.
1.44. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng vector?
A. Khối lượng. B. Trọng lực. C. Gia tốc. D. Độ dời.

1.45. Gia tốc thì luôn có hướng


A. của độ dời. B. của vận tốc.
C. của hợp lực. D. ngược với hướng của lực ma sát.

Một quả cầu khối lượng m được treo bởi đoạn dây AB, phía dưới có
đoạn dây CD như hình 1.9. Biết rằng, độ bền của hai đoạn dây AB và CD
là như nhau. Trả lời câu 1.46 và 1.47.
A
1.46. Nếu giật mạnh đầu D của sợi dây thì dây sẽ bị đứt
ở phần nào? B

A. Phần CD. m
B. Phần AB. C
C. Phần AB hoặc CD đều không đoán trước được.
D. Đứt đồng thời tại hai đoạn AB và CD. D

1.47. Nếu kéo đầu D của sợi dây bởi lực kéo có độ lớn Hình 1.9
tăng dần một cách từ từ thì dây sẽ bị đứt tại phần nào?
A. Phần CD.
B. Phần AB.
C. Phần AB hoặc CD đều không đoán trước được.
D. Đứt đồng thời tại hai đoạn AB và CD.
1.48. Một lực tác dụng vào vật chuẩn kilogram thì gia tốc của nó là a.
Cùng lực đó khi tác dụng vào một vật khác thì gia tốc của vật giảm đi
5 lần. Khối lượng của vật này là
A. 0,2 kg. B. 2,0 kg. C. 1,0 kg. D. 5,0 kg.

1.49. Một người mua một chiếc xe hơi cũ về “độ” lại. Ban đầu có thể gia
tốc xe lên đến 7,3 m/s2. Bằng cách thay đổi động cơ, người này có thể
tăng lực phát động của xe lên 24%. Với một chi phí rẻ hơn, người ấy
có thể loại bỏ những bộ phận không cần thiết để giảm khối lượng của

11
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

xe đi 24%. Nếu người ấy làm đồng thời cả 2 cách thì có thể gia tốc xe
lên đến giá trị là
A. 9,1 m/s2. B. 9,6 m/s2. C. 12 m/s2. D. 19 m/s2.
1.50. Một vật khi đặt lên cân đòn và
khi đặt lên cân lò xo (hình 1.10) Cân đòn
thì số chỉ của các cân đều là 12 kg.
Bây giờ giả sử đem hai cân và vật
này lên mặt trăng (có gia tốc trọng
trường nhỏ hơn 6 lần so với trên
mặt đất) cân lại khối lượng của vật Cân lò xo
thì số chỉ của cân đòn và cân lò xo
Hình 1.10
sẽ lần lượt là
A. 12 kg và 12 kg. B. 2 kg và 2 kg.
C. 12 kg và 2 kg. D. 2 kg và 12 kg.
1.51. Hai vật có khối lượng hơn kém nhau 4 lần, được thả rơi tự do cùng
một lúc tại cùng một vị trí. Khi chạm đất thì
A. chúng có cùng tốc độ và thời gian rơi.
B. chúng có cùng tốc độ nhưng vật nặng sẽ có thời gian rơi ngắn hơn
2 lần.
C. vật nặng có tốc độ lớn hơn 2 lần và thời gian rơi ngắn hơn 2 lần.
D. vật nặng có tốc độ nhỏ hơn 2 lần và thời gian rơi dài hơn 2 lần.
1.52. Thả rơi tự do một vật nặng và một vật nhẹ tại cùng một vị trí. Khi
chạm đất thì
A. chúng có cùng tốc độ và thời gian rơi.
B. vật nặng có tốc độ lớn hơn và thời gian rơi ngắn hơn.
C. vật nặng có tốc độ nhỏ hơn và thời gian rơi dài hơn.
D. chúng có cùng tốc độ nhưng khác nhau thời gian rơi.

1.53. Một vật trượt trên đều mặt ngang. Hai lực tác dụng vào vật được
minh họa trong hình 1.11. Lực ma sát tác m
5N 8N
dụng vào vật
A. có độ lớn 3 N và hướng sang phải.
Hình 1.11
B. có độ lớn 3 N và hướng sang trái.

12
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

C. có độ lớn nhỏ hơn 3 N và hướng sang phải.


D. có độ lớn nhỏ hơn 3 N và hướng sáng trái.
Một vật chịu tác dụng của
hai lực có độ lớn 3 N và 5 N như
trong các trường hợp ở hình
1.12. Trả lời câu 1.54 và 1.54.
1.54. Gia tốc của vật lớn nhất
ở trường hợp
A. hình A. B. hình D. Hình 1.12
C. hình B. D. hình C.
1.55. Gia tốc của vật nhỏ nhất ở trường hợp
A. hình A. B. hình D. C. hình B. D. hình E.
Một thùng carton nằm yên trên mặt sàn ngang. Một người lần lượt
kéo nó bởi một lực 10 N theo các hướng khác nhau như trong hình 1.13.
Trả lời câu 1.56 và 1.57.

A B C
Hình 1.13
1.56. Hãy sắp xếp phản lực N của mặt ngang tác dụng vào thùng trong
các trường hợp A, B, C từ nhỏ đến lớn.
A. NA < NB < NC. B. NA < NC < NB.
C. NC < N B < NA. D. NB < NC < NA.
1.57. Hãy sắp xếp phản lực ma sát Fms tác dụng vào thùng trong các
trường hợp A, B, C từ nhỏ đến lớn.
A. FmsA < FmsB < FmsC. B. FmsA < FmsC < FmsB.
C. FmsC < FmsB < FmsA. D. FmsC < FmsC < FmsA.
Một khúc gỗ lần lượt được kéo trượt trên mặt ngang và mặt nghiêng
bởi lực kéo có cùng độ lớn như trong hình 1.14. Trả lời câu 1.58 và 1.59.

13
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

1.58. So sánh phản lực pháp tuyến NA và NB của mặt tiếp xúc tác dụng
vào khúc gỗ trong 2 trường hợp.
A. NA = NB.
B. NA > NB. 
C. NA < NB. A B
D. Tùy vào góc nghiêng .
Hình 1.14
1.59. So sánh lực ma sát FmsA và
FmsB của mặt tiếp xúc tác dụng vào khúc gỗ trong 2 trường hợp.
A. FmsA > FmsB. B. FmsA < FmsB.
B. C. FmsA = FmsB. D. Tùy theo góc nghiêng .
1.60. Đại lượng nào sau đây có đơn vị đo là newton?
A. Khối lượng riêng. B. Áp suất.
C. Năng lượng. D. Trọng lượng.
1.61. Một vật có trọng lượng 50 N nằm yên F
trên mặt sàn ngang. Tác dụng vào vật một 10 N
lực kéo 10 N theo phương song song với
mặt sàn, vật vẫn đứng yên. Để vật trượt trên
Hình 1.15
mặt sàn ngang, người ta tác dụng vào vật
thêm một lực nâng có độ lớn F tăng dần (hình 1.15). Nếu hệ số ma sát
tĩnh giữa vật và mặt sàn là 0,4 thì giá trị của F để vật bắt đầu trượt là
A. 40 N. B. 10 N. C. 25 N. D. 20 N.
Theo định luật III Newton, các vật tương tác với nhau bằng các cặp
lực trực đối gọi là lực và phản lực. Một vật đặt nằm yên trên mặt bàn
ngang như hình 1.16. Trả lời câu 1.62 và 1.63.

1.62. Phản lực của trọng lực P là lực nào?

A. Phản lực N của mặt bàn.

B. Áp lực Q mà vật đè lên bàn.
C. Lực ma sát giữa mặt bàn và vật.
Hình 1.16
D. Lực mà vật hút Trái Đất.

1.63. Phản lực của lực N là lực nào?

14
IUH – Bài tập Vật lý đại cương


A. Trọng lực P .


B. Áp lực Q mà vật đè lên bàn.
C. Lực ma sát giữa mặt bàn và vật.

D. Lực mà vật hút Trái Đất. Hình 1.17


1.64. Một em bé kéo một thùng đồ chơi trượt trên sàn nhà như hình 1.17.
Hệ số ma sát trượt giữa sàn nhà và thùng đồ chơi là  = 0,35. Em bé
phải kéo sợi dây nghiêng một góc  bằng bao nhiêu để có lợi nhất?
A. 300. B. 00. C. 190. D. 150.
1.65. Một người cân một con cá trong một thang
máy bằng cân lò xo như mô tả trong hình 1.18.
Kết luận nào sau đây là đúng về số chỉ của cân?
A. Số chỉ của cân luôn lớn hơn khối lượng
thực của con cá.
B. Số chỉ của cân chỉ lớn hơn khối lượng thực
của con cá khi thang máy đi lên.
C. Số chỉ của cân chỉ lớn hơn khối lượng thực
của con cá khi thang máy đi lên nhanh dần
hoặc đi xuống chậm dần.
Hình 1.18
D. Số chỉ của cân luôn nhỏ hơn khối lượng
thực của con cá.
1.66. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về một vật chuyển động trong
không khí?
A. Khi vật tăng tốc, hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Khi vật chuyển động đều, lực cản không khí tác dụng lên vật bằng
không.
C. Khi vật chuyển động, hợp lực tác dụng lên vật khác không.
D. Khi vật chuyển động, luôn có lực cản không khí tác động lên vật.
1.67. Một máy bay khối lượng 2 tấn chuyển động đều trên đường băng.
Lực cản của không khí là 2,5 kN. Hợp lực tác dụng vào máy bay là
A. 0. B. 2,5 kN. C. 20 kN. D. 22,5 kN.

15
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Hình 1.19 minh họa 2 đồ A B


thị (A và B) biến thiên của vị trí Tọa Tọa
độ độ
theo thời gian và 2 đồ thị (C và
D) biến thiên của tốc độ theo
thời gian của chuyển động
thẳng. Trả lời câu 1.68 và 1.71. Thời gian Thời gian

1.68. Đồ thị cho biết vật đang C D


Tốc Tốc
đứng yên là độ độ
A. đồ thị A.
B. đồ thị B.
C. đồ thị C. Thời gian Thời gian
D. đồ thị D. Hình 1.19

1.69. Đồ thị cho biết vật đang chuyển động đều là


A. đồ thị A. B. đồ thị B. C. đồ thị C. D. đồ thị A và D.
1.70. Đồ thị cho biết vật đang chuyển động nhanh dần đều là
A. đồ thị A. B. đồ thị B. C. đồ thị C. D. đồ thị D.
1.71. Đồ thị cho biết hợp lực tác dụng vào vật bằng không là
A. đồ thị B. B. Đồ thị D.
C. đồ thị B và D. D. Đồ thị A, B và D.
Đồ thị hình 1.20 biểu diễn sự biến thiên
tốc độ của một vật chuyển động thẳng theo
thời gian. Biết góc  = 300. Trả lời câu 1.72
và 1.73.

1.72. Gia tốc của vật là
A. 0,58 m/s2. B. 0,85 m/s2.
C. 0,50 m/s2. D. 0, 87 m/s2. Hình 1.20
1.73. Nếu khối lượng của vật là 20 kg thì
hợp lực tác dụng vào vật là
A. 11,5 N. B. 17 N. C. 10 N. D. 15,1 N.
Một vật được áp vào bức tường thẳng đứng và được giữ đứng yên bởi
một lực F như hình 1.21. trả lời câu 1.74 và 1.75.
1.74. Lực ma sát do bức tường tác dụng vào vật có hướng

16
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

A. thẳng đứng đi lên.


B. thẳng đứng đi xuống.
C. ngược hướng của lực F.
D. cùng hướng của lực F.
1.75. Biết trọng lượng của vật là 50 N; F = 20 N; 
= 300; g = 10 m/s2. Độ lớn của lực ma sát tác F
dụng vào vật là Hình 1.21

A. 50 N. B. 10 N. C. 40 N. D. 33 N.
1.76. Một cô gái đang cố leo lên cao giữa hai bức
tường thẳng đứng như hình 1.22. Biết trọng
lượng của cơ thể là 500 N, hệ số ma sát giữa
các bức tường và cơ thể là 0,5. Để giữ cơ thể
không bị tuột xuống thì lực F tối thiểu do hai F
bàn chân tác dụng vào tường là
A. 250 N. B. 500 N.
Hình 1.22
C. 1000 N. D. 125 N.
1.77. Để đo độ sâu của biển, người ta
dùng một máy phát và thu sóng siêu Tàu thăm dò
âm, đặt trên một con tàu thăm dò như
sơ đồ hình 1.23. Biết tốc độ sóng siêu Máy phát –
thu sóng Đáy biển
âm trong nước biển là 1500 m/s; thời siêu âm
gian từ lúc phát xung sóng siêu âm đến
khi nhận được xung phản xạ là 2,0 s. Hình 1.23
Độ sâu của biển tại vị trí khảo sát là
A. 3000 m. B. 1500 m. C. 750 m. D. 6000 m.
1.78. Trong chuyển động tròn đều, hợp lực tác dụng vào vật
A. luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
B. luôn có phương đi qua tâm quỹ đạo.
C. có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quỹ đạo.
D. có độ lớn không đổi và hướng ra xa tâm quỹ đạo.
1.79. Một vật chuyển động tròn với tốc độ không đổi thì
A. có duy nhất một lực tác dụng vào vật.
B. nó không có gia tốc.

17
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

C. gia tốc của nó không đổi về độ lớn.


D. hợp lực tác dụng vào nó phải có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
Hai vật có khối lượng m1 và m2 = 4m1 chuyển động tròn đều trên cùng
một đường tròn với cùng một tốc độ. Trả lời câu 1.80 và 1.81.
1.80. Tỉ số giữa hợp lực tác dụng vào chúng là
F1 F1 F1 1 F1 1
A. =1 B. =2 C. = D. =
F2 F2 F2 4 F2 2
1.81. Tỉ số giữa gia tốc của chúng là
a1 a1 a1 1 a1 1
A. =1 B. =2 C. = D. =
a2 a2 a2 4 a2 2
1.82. Độ lớn của lực cần thiết để giữ cho một vật 2,0 kg chuyển động
đều trên đường tròn đường kính 2,0 m với tốc độ 0,5 m/s là
A. 0,5 N. B. 1,0 N. C. 2,0 N. D. 0,25 N.
1.83. Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính đường tròn tăng gấp
đôi trong khi tốc độ không đổi thì lực hướng tâm
A. tăng gấp đôi. B. giảm 2 lần. C. tăng gấp 4. D. giảm 4 lần.
1.84. Một ôtô khối lượng m chuyển động đều với tốc độ v, đi lên một cái
cầu vồng có dạng một cung tròn bán kính R. Biểu thức tính áp lực của
ôtô lên mặt cầu tại đỉnh cầu là

 v  v2 
A. Q = m  g −  B. Q = m  g − 
 R  R
 v2 
C. Q = mg D. Q = m  g + 
 R

1.85. Một ôtô khối lượng 2 tấn chuyển động đều lên một cái cầu vồng có
dạng một cung tròn bán kính 62,5 m. Tính tốc độ tối đa cả ôtô để nó
không bị “bay” ra khỏi mặt cầu. Lấy g = 10 m/s2.
A. 25 km/h . B. 90 km/h. C. 50 km/h. D. 45 km/h.

18
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

1.86. Một ôtô khối lượng 2 tấn, chuyển động đều với
(1)
tốc độ 72 km/h lên một cái cầu vồng có dạng một
cung tròn bán kính 70 m. Tính áp lực của ôtô tác (2)
dụng vào mặt đường tại đỉnh cầu. Lấy g = 10 m/s2. Hướng lực
cản(3)
A. 20 kN. B. 8,6 kN.
C. 13 kN. D. 10 kN.
(4)
1.87. Trong các vật có cùng tiết diện cản như trong Hình 1.24
hình 1.24, vật nào ít bị lực cản nhất?
A. Vật (1). B. Vật (2). C. Vật (3). D. Vật (4).

Các bài tập áp dụng phương pháp động lực học

1.88. Một bao ximăng khối lượng 50 kg được treo như


hình 1.25. Bỏ qua khối lượng các dây, lấy g = 10
m/s2. Tính lực căng dây của mỗi dây phía trên. Nếu
lực căng dây tối đa mà các dây phía trên chịu được m
là 400 N thì có dây nào bị đứt không? Biết 1 = 500;
Hình 1.25
2 = 400.
mg cos 2 mg cos 1
Đáp số: T1 = = 383 N; T2 = = 321 N; Không.
sin(1 + 2 ) sin(1 + 2 )

1.89. Hình 1.26 là sơ đồ cấu


tạo và biến thiên tốc độ
theo thời gian trong quá v (m/s)
trình đi lên của một thang
5
máy. Biết khối lượng của m
thang máy (không tải) là m
= 600 kg; gia tốc rơi tự do M 0 2 6 8 t (s)
2
g = 10 m/s . a) Tính lực Hình 1.26
căng lớn nhất và nhỏ nhất
của dây cáp trong quá trình thang máy chuyển động không tải; b) Nếu
lực căng dây tối đa cho phép sự an toàn của thang máy là 15 kN thì tải
trọng của thang máy là bao nhiêu?
Đáp số: a) Tmax = m( g + amax ) = 7,5 kN;

19
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Tmin = m( g + amin ) = 4,5 kN; b) mtải = 600 kg.

1.90. Một vật có khối lượng m = 5,0 kg được áp vào bức



tường nhám bởi lực F tạo với phương ngang một góc
 = 600 như hình 1.27. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và
tường là n = 0,65. Tính độ lớn tối thiểu của lực để có
Hình 1.27
thể giữ vật nằm yên. Lấy g = 9,8 m/s2.
mg
Đáp số: F  = 46,1 N.
sin  +  cos 
1.91. Một vật nhỏ có khối lượng v (cm/s)
m = 5,0 kg, chuyển động trên
đường thẳng với đồ thị vận tốc 30
như hình 1.28. Xác định độ lớn
1 7,5
của hợp lực tác dụng vào vật tại 0 2,5 5 6,5 t (s)
thời điểm t = 2,0 s.
- 20
Đáp số: F = ma = 1,0 N. Hình 1.28
1.92. Một chất điểm có khối lượng m = 2,5 kg chuyển động thẳng chậm
dần với tốc độ biến đổi theo quy luật v = 20 − 2t 2 (SI). Tính độ lớn
của hợp lực tác dụng vào chất điểm lúc t = 2,0 s.
Đáp số: F = ma = 20 N.
1.93. Vật có khối lượng m = 20 kg trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác
dụng của lực kéo ⃗⃗F theo phương song song m
với mặt ngang như hình 1.29. Hệ số ma sát
(trượt và nghỉ) giữa vật và mặt phẳng ngang
là  = 0,25; gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Hình 1.29
a) Tính lực ma sát tác dụng vào vật.
b) Tính gia tốc của vật nếu F = 55 N.
c) Tính F để vật trượt với gia tốc a = 0,80 m/s2.
d) Giả sử ban đầu vật đứng yên. Tăng dần độ lớn của lực kéo. Xác
định giá trị F để vật bắt đầu trượt.
F − mg
Đáp số: a) Fms = mg = 49 N ; b) a = = 0,30 m / s 2 ;
m
c) F = 65 N ; d) Fmin = 49 N .

20
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

1.94. Vật có khối lượng m = 5,0 kg chịu tác dụng của lực kéo ⃗⃗F theo
phương tạo với mặt ngang một góc  = 300 như
hình 1.30. Hệ số ma sát (trượt và nghỉ) giữa vật
và mặt phẳng ngang là  = 0,25; gia tốc rơi tự
) 
m
do g = 9,8 m/s2.
a) Tính lực ma sát tác dụng vào vật; gia tốc của
vật, nếu F = 20 N. Hình 1.30
b) Để vật trượt với gia tốc a = 0,50 m/s2 thì độ
lớn F bằng bao nhiêu?
c) Tìm điệu kiện của F để vật đứng yên.
d) Giả sử độ lớn F = 20 N không đổi, xác định góc  để gia tốc của
vật lớn nhất?
Đáp số: a) Fms = (mg − F sin ) = 9, 75 N ;
F (cos  +  sin ) − mg
a= = 1,51 m / s 2 ;
m
m(a + g ) mg
b) F = = 14,9 N ; c) F  = 12, 4 N
cos  +  sin  cos  +  sin 
d)  = arctan() = 14, 00
1.95. Vật có khối lượng m = 10 kg, chịu tác m
⃗⃗ như hình 1.31. Hệ số
dụng của lực đẩy F
ma sát (trượt và nghỉ) giữa vật và mặt 
phẳng ngang là  = 0,20; gia tốc rơi tự do
Hình 1.31
g = 9,8 m/s2;  = 300.
a) Tính lực ma sát tác dụng lên vật và gia tốc của vật, nếu F = 30 N.
b) Để vật trượt với gia tốc 0,80 m/s2 thì độ lớn F bằng bao nhiêu?
c) Xác định giá trị tối thiểu của F để vật trượt.
d) Giả sử F = 30 N không đổi, xác định  để vật đứng yên.
Đáp số: a) Fms = (mg + F sin ) = 22, 6 N ;
F (cos  −  sin ) − mg
a= = 0,34 m / s 2 ;
m
m(a + g )
b) F = = 36 N ;
cos  −  sin 
mg
c) Fmin = = 25, 6 N ; d)   390 .
cos  −  sin 

21
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

1.96. Vật có khối lượng m = 10 kg chịu tác


→ →
dụng của một lực đẩy F1 và lực kéo F2 tạo
với phương ngang một góc  = 300 như
hình 1.32. Biết độ lớn F1 = F2 = F; hệ số 
ma sát (trượt và nghỉ) giữa vật và mặt sàn
là  = 0,20; gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. )
a) Tính lực ma sát và gia tốc của vật, nếu Hình 1.32
F = 15 N.
b) Xác định giá trị của F để vật trượt với gia tốc 0,40 m/s2?
c) Giá trị của F tối thiểu bằng bao nhiêu thì vật trượt?
d) Giả sử F = 15 N không đổi, xác định  để vật đứng yên.
2 F cos  − mg
Đáp số: a) Fms = mg = 20 N ; a = = 0, 60 m / s 2 ;
m
m(a + g ) mg
b) F = = 13,9 N ; c) Fmin = = 11, 6 N ;
2 cos  2 cos 
d)   48, 20 .
1.97. Một vật có khối lượng m = 8,0 m
kg đặt trên mặt phẳng nghiêng như
hình 1.33. Hệ số ma sát trượt và hệ
số ma sát nghỉ giữa vật và mặt

phẳng nghiêng là  = 0,20 và n =
0,35; gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Hình 1.33

a) Xác định giá trị của  để vật trượt.


b) Góc nghiêng  = 300. Tính lực ma sát tác dụng vào vật, gia tốc của
vật và tốc độ của vật sau khi trượt hết 10 m dốc nghiêng.
Đáp số: a)    min = arctan( n ) = 19,30.
b) Fms = mg cos  = 13, 6 N ; a = g (sin  −  cos ) = 3, 2 m / s 2 ;
v = 8,0 m/s.
1.98. Một vật khối lượng m = 8,0 kg được kéo lên phía trên mặt phẳng

nghiêng bởi lực F như hình 1.34. Hệ số ma sát (trượt và nghỉ) giữa
vật và mặt phẳng nghiêng là  = 0,20; góc nghiêng  = 300; gia tốc
rơi tự do g = 9,8 m/s2.

22
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

a) Tính lực ma sát tác dụng vào


vật và gia tốc của vật, nếu F =
60 N. m
b) Tính F để vật trượt lên với gia
tốc 0,35 m/s2.
c) Xác định F để vật không
chuyển động. 
Đáp số: a)
Fms = mg cos  = 13, 6 N ; Hình 1.34
F − mg (sin  +  cos )
a= = 0,90 m / s 2 .
m
b) F = m  a + g (sin  +  cos ) = 55, 6 N ; c) 25, 6  F  52,8 N .

1.99. Đồ thị hình 1.35 biểu diễn sự biến thiên tốc độ theo thời gian của
một vật chuyển động thẳng. Cho biết khối lượng của vật là 3,0 kg.
Tốc độ v (m/s)

Hình 1.35 Thời gian t (s)

a) Xác định tốc độ của vật tại các thời điểm t = 0; 6,0; 15; 28 giây.
b) Xác định gia tốc của vật tại các thời điểm t = 5,0; 12; 27 giây.
c) Xác định độ lớn của hợp lực tác dụng vào vật tại các thời điểm t = 5,0;
12; 27 giây.
d) Xác định quãng đường vật đi trong thời gian 30 s, kể từ lúc t = 0.
Đáp số: a) 15 m/s; 24 m/s; 30 m/s; 12 m/s.
b) 1,5 m/s2; 0; – 6,0 m/s2. c) 4,5 N; 0; 18 N. d) 750 m.

23
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

1.100. Một chất điểm khối lượng m = 2,0 kg chuyển động trên trục Ox với
vận tốc vx = 32 − 0,5t 2 ; các đơn vị đo trong hệ SI.
a) Tính độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm lúc t = 5,0 s.
b) Xác định thời điểm chất điểm đổi chiều chuyển động; quãng đường đi
và tốc độ trung bình trong thời gian từ t = 0 đến khi nó đổi chiều
chuyển động.
c) Xác định quãng đường đi và tốc độ trung bình trong thời gian từ t = 0
đến t = 10 s.
Đáp số: a) F = 10 N; b) t = 8,0 s; s = 171 m; vtb = 21,3 m/s;
c) s = 188 m; vtb = 18,8 m/s.
1.101. Một xe cứu hộ khối lượng 2,2 tấn kéo xe ôtô hỏng khối lượng 1,2
tấn bằng dây cáp nhẹ, không dãn (hình 1.36). Hệ số ma sát giữa các
bánh xe và mặt đường là  = 0,1. Tính lực phát động của xe cảnh sát
và lực căng
dây khi hai xe
chuyển động
nhanh dần với
gia tốc 0,2 Hình 1.36
m/s2. Lấy g = 10 m/s2.
Đáp số: F = (m1 + m2 )(g + a ) = 4080 N; T = m2 (g + a ) = 1440 N.

1.102. Hai vật có cùng khối lượng 5 kg, được nối với
nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn, vắt qua
m1
một ròng rọc có khối lượng không đáng kể như
hình 1.37. Hệ số ma sát giữa vật m1 với mặt bàn
là  = 0,3. Tác động vào vật m1 lực kéo F = 80 N Hình 1.37
m2
theo phương song song với mặt bàn. Bỏ qua ma
sát ở trục ròng rọc; lấy g = 10 m/s2.
a) Hệ chuyển động theo hướng nào? Tính gia tốc và lực căng dây.
b) Nếu không lực kéo đó thì hệ có chuyển động không? Nếu có thì gia
tốc bằng bao nhiêu?
F − (m1 + m2 ) g
Đáp số: a) m2 đi lên; a= = 1,5 m/s2;
m1 + m2
T = m2 ( g + a ) = 57,5 N.

24
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

(m2 − m1 ) g
b) m2 đi xuống; a = = 3,5 m/s2.
m1 + m2

1.103. Hai vật có khối lượng m1 = 6,0 kg, m2 = 4,0 kg


được buộc vào hai đầu sợi dây, vắt qua ròng rọc như
hình 1.38. Bỏ qua khối lượng dây, khối lượng ròng
rọc và ma sát ở trục ròng rọc; dây không dãn. Tính
gia tốc của các vật, lực căng dây và áp lực mà trục
ròng rọc phải chịu. Lấy g = 10 m/s2.
(m1 − m2 ) g
Đáp số: a= = 2,0 m/s2;
m1 + m2
Hình 1.38
T = m2 ( g + a ) = 48 N; Q = 2T = 96 N.

25
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

II. NHIỆT HỌC

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

t 0 (C ) t 0 ( F ) − 32
= ; T ( K ) = t (C ) + 273
0
Chuyển đổi nhiệt độ:
100 180

Sự nở dài: L = L0 T ; : hệ số nở dài; L0: chiều dài ban đầu.

Chuyển đổi đơn vị nhiệt lượng: 1 J = 0, 24 cal ; 1 cal = 4,18 J ;

1 Cal = 1000 cal = 1 kcal.

Q
Nhiệt dung riêng: C = hay Q = CmT ;
mT

C: nhiệt dung riêng (J/kg.K); m: khối lượng (kg).

Nhiệt dung mol: nhiệt lượng cần thiết để 1 mol chất tăng nhiệt độ lên 1
K. Đơn vị đo nhiệt dung mol là (J/mol.K). Đối với chất khi nhiệt dung mol
Q Q
đẳng áp và đẳng tích là khác nhau. Ta có: C p = p ; CV = V
m T mT

Nhiệt nóng chảy: nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất chuyển hoàn toàn từ
thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy. Q = mLF ; 𝐿𝐹 : nhiệt nóng
chảy (J/kg).

Nhiệt hóa hơi: nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất chuyển hoàn toàn từ thể
lỏng sang thể hơi ở nhiệt độ sôi. Q = mLV ; 𝐿𝑣 : nhiệt hóa hơi (J/kg).

Nhiệt nóng chảy và nhiệt hóa hơi được gọi chung là nhiệt chuyển pha.

Công suất phát xạ nhiệt của vật đen tuyệt đối: P = ST 4

 = 5, 67.10 −8 W/m2.K là hằng số Stefan – Boltzmann.

S: diện tích bề mặt phát xạ (m2).

26
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Phương trình trạng thái khí lý tưởng: pV = nRT ;

𝑅 = 𝑘𝑁𝐴 = 8,31 (J/mol.K): hằng số khí lý tưởng.

pV
Đối với một khối lượng khí xác định thì: = const ;
T

p, V, T: áp suất, thể tích, nhiệt độ (các thông số trạng thái).

2
Phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử: p = n0 K = n0 kT
3
𝑛0 : mật độ phân tử khí (số phân tử trong 1 m3); 𝑘 = 1,38.10 – 23 J/K: hằng
số Boltzmann; T nhiệt độ (K); p: áp suất (Pa).

i
Nội năng của khí lý tưởng: U = nRT
2

i: số bậc tự do của phân tử khí. Nếu phân tử khí có 1, 2, hoặc 3


nguyên tử thì i = 3, 5 hoặc 6.

Nguyên lý I nhiệt động học: U = Q + A

Q: nhiệt lượng; A: công; ∆U: độ biến thiên nội năng.

Quy ước: Q, A có dấu dương khi hệ cung cấp (sinh) ra bên ngoài;
có dấu âm khi hệ nhận từ bên ngoài.

(2)

Công của khí: A = −  pdV


(1)

A = − pV = −nRT
i 
Quá trình đẳng áp: i  ; C p =  + 1 R
Q = U − A =  + 1 nRT 2 
2 

27
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

A=0
i
Quá trình đẳng tích: i ; CV = R
Q = U = nRT = nCV T 2
2

V  p 
A = −nRT ln  2  = nRT ln  2 
Quá trình đẳng nhiệt:  V1   p1 
Q = −A

nRT
A = U = C i+2
Quá trình đoạn nhiệt:  −1 ;  = p =
CV i
Q=0

pV  = const ; TV −1 = const ; T  p1− = const.

A ' Q1 − Q2 Q
Hiệu suất của động cơ nhiệt: H = = = 1− 2
Q1 Q1 Q1

T2
Hiệu suất của động cơ nhiệt chạy theo chu trình Carnot: H CN = 1 −
T1
Q2 Q2
Hệ số làm lạnh: = =
A Q1 − Q2
Hệ số làm lạnh của máy làm lạnh chạy theo chu trình Carnot ngược:
T2
CN =
T1 − T2
Q
Biểu thức định lượng của nguyên lý II Nhiệt động học:  T
0

Q
(2)

Entropy: S = S 2 − S1 = 
(1)
T

Nguyên lý tăng entropy: S  0 : mọi quá trình biến đổi trên thực tế luôn
theo chiều hướng sao cho entropy của hệ tăng. (dấu “=” chỉ khi quá trình
là thuận nghịch).

28
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Nhiệt độ, nhiệt lượng, sự truyền nhiệt


2.1 Muốn biết sự nóng hay lạnh của các vật, ta căn cứ vào
A. màu sắc của vật. B. kích thước của vật.
C. nhiệt độ của vật. D. khối lượng của vật.
2.2 Hai vật cân bằng nhiệt thì
A. tổng các lực tác dụng lên chúng bằng không.
B. chúng có cùng nhiệt độ.
C. chúng có cùng nhiệt lượng.
D. chúng chuyển động cùng vận tốc.
2.3 Nhiệt độ phòng (trong phòng thí nghiệm, phòng học) vào khoảng
A. 27 0C. B. 27 0F. C. 27 0K. D. 273 0K.
2.4 Một nhiệt kế chỉ 90 0C. Nhiệt độ đó có thể là nhiệt độ của
A. cơ thể người. B. ngoài trời nắng.
C. không khí lỏng. D. tách cafe nóng.
2.5 Khi nhiệt độ tăng thêm 10 0C thì cũng tăng thêm
A. 10 0F. B. 10 K. C. 10 0F. D. 10 0F và 10 K.
2.6 Nếu nhiệt độ tăng thêm 20 0C thì cũng tăng thêm
A. 20 0F. B. 10 0F. C. 36 0F. D. 18 0F.
2.7 Nhiệt độ 50 0C thì bằng
A. 50 0F. B. 90 0F. C. 58 0F. D. 122 0F.
2.8 Nhiệt độ −40 0 F thì bằng
A. −40 0 C . B. 72 0C. C. −8 0 C . D. −72 0 C
2.9 Nhiệt lượng 50 jun (50 J) thì bằng bao nhiêu calorie (cal)?
A. 21 cal. B. 12 cal. C. 208 cal. D. 120 cal.
2.10 Một nhiệt kế có giai đo là Kelvin (K) và một nhiệt kế có giai đo là
Fahrenheit (0F), cùng đo nhiệt độ của một vật thì chúng có cùng số
chỉ. Nhiệt độ của vật đó là
A. 574 0C. B. 232 0C. C. 301 0C. D. 614 0C.
2.11 Nhiệt dung riêng là
A. nhiệt lượng dùng riêng cho chất đó.
B. nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của một chất lên 1 độ.
C. nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của một kilogram chất lên một độ.
D. nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của một mol chất lên một độ.

29
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

2.12 Nhiệt dung mol là


A. nhiệt lượng dùng riêng cho một mol chất đó.
B. nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của một chất lên 1 độ.
C. nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của một kilogram chất lên một độ.
D. nhiệt lượng cần để tăng nhiệt độ của một mol chất lên một độ.
2.13 Với cùng một mol khí, để tăng nhiệt độ lên thêm 10C thì
A. quá trình đẳng áp tốn nhiều nhiệt lượng hơn quá trình đẳng tích.
B. quá trình đẳng áp tốn ít nhiệt lượng hơn quá trình đẳng tích.
C. quá trình đẳng áp và quá trình đẳng tích đều tốn nhiệt lượng như
nhau.
D. tùy theo loại khí, nhiệt lượng cần trong quá trình đẳng áp và đẳng
tích có thể nhiều hoặc ít hơn.
2.14 Một calorie vào khoảng
A. 0,24 J. B. 4,2 J. C. 4200 J. D. 8,3 J.
Với cùng nhiệt lượng Q truyền cho 4 chất khác nhau, lảm nhiệt độ
của: 3 g chất A tăng thêm 10 K; 4 g chất B tăng thêm 4 K; 6 g chất C tăng
thêm 15 K; 8 g chất D tăng thêm 6 K. Trả lời câu 2.15 và 2.16.
2.15 Chất có nhiệt dung riêng lớn nhất là
A. chất A. B. chất B. C. chất C. D. chất D.
2.16 Chất có nhiệt dung riêng nhỏ nhất là
A. chất A. B. chất B. C. chất C. D. chất D.
2.17 Một khối nhôm hình lập phương có cạnh 20 cm, hấp thu nhiệt
lượng 47000 cal thì tăng nhiệt độ lên bao nhiêu? Biết rằng, khối lượng
riêng của nhôm là 2,7 g/cm3 và nhiệt dung riêng của nhôm là 0,217
cal/g.0C.
A. 5 0C. B. 10 0C. C. 15 0C. D. 20 0C.
2.18 Một ấm nước chứa 2,0 kg nước ở nhiệt độ 20 0C. Phải cung cấp
cho ấm nước một nhiệt lượng tối thiểu là bao nhiêu để nước sôi? Cho
biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.
A. 672000 kJ. B. 672 kJ. C. 336 kJ. D. 336000 kJ.
2.19 Đổ 2 lít nước sôi vào 3 lít nước lạnh ở 20 0C. Khi cân bằng nhiệt
thì nhiệt độ của nước là bao nhiêu? Bỏ qua sự mất mát nhiệt.
A. 30 0C B. 68 0C. C. 52 0C. D. 56 0C.
2.20 Đổ 3 kg nước sôi vào 2 kg nước lạnh ở 20 0C. Khi cân bằng nhiệt
thì nhiệt độ của nước là bao nhiêu? Bỏ qua sự mất mát nhiệt.
A. 30 0C B. 68 0C. C. 52 0C. D. 75 0C.

30
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Phương trình trạng thái khí, các nguyên lý nhiệt động.


2.21 Một khối
khí thực hiện
hai quá trình
biến đổi như
trong hình 2.1.
Trường hợp
nào khí sinh
công, trường
a b
hợp nào khí Hình 2.1
nhận công ? b
A. Cả 2 trường hợp khí đều sinh công.
B. Hình a nhận công; hình b sinh công.
C. Hình a sinh công; hình b nhận công.
D. Cả 2 trường hợp khí đều nhận công.
Một hệ nhiệt động biến đổi từ trạng
thái đầu (A) sang trạng cuối (B) theo ba P
quá trình (1), (2), (3) như hình 2.2. Trả (1)
lời câu 2.22 và 2.23. (A) (2) (B)
2.22 So sánh độ biến thiên nội năng
trong ba quá trình đó. (3)
A. U1  U 2  U 3 V
B. U1 = U 2 = U 3
Hình 2.2
C. U1  U 2  U 3
D. U 2  U1  U 3
2.23 So sánh công sinh ra trong ba quá trình.
A. A1 > A3 > A2 B. A1 < A2 < A3
C. A1 > A2 > A3 D. A1 = A2 = A3
2.24 Chọn phát biểu SAI:
A. Nguyên lý I Nhiệt động lực học thực chất là định luật bảo toàn năng
lượng.
B. Nhiệt Q và công A là các hàm của quá trình; nội năng U là hàm của
trạng thái.
C. Công A và nhiệt Q có dấu dương khi hệ nhận từ bên ngoài.
D. Độ biến thiên nội năng của hệ sau một chu trình có thể khác không.

31
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

2.25 Khi bạn lắc mạnh một cái phích đựng nước đang đậy kín (hoàn
toàn cách nhiệt) thì nhiệt độ của nước trong phích sẽ
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. bằng không.
2.26 Một khối khí lý tưởng bị nén tới thể tích bằng một nửa thể tích ban
đầu theo ba cách: đẳng nhiệt, đẳng áp và đoạn nhiệt. Hỏi quá trình nào
tốn ít công nhất?
A. Đẳng nhiệt. B. Đoạn nhiệt.
C. Đẳng áp. D. Công bằng nhau.
Một khối khí thực hiện chu trình biến đổi (1)-
(2)-(3)-(1) như hình 2.4. Trả lời các câu hỏi p (Pa)
(2)
2.27 – 2.31. 30 (1)
2.27 Độ biến thiên nội năng của khối khí sau
một chu trình bằng 10 (3)
A. 30 J. B. 60 J.
C. 90 J. D. 0 J. O 1 4 V(m3)
Hình 2.4
2.28 Sau một chu trình thì khối khí
A. nhận 30 J công. B. sinh 30 J công.
C. nhận 90 J công. D. sinh 90 J công.
2.29 Sau một chu trình thì khối khí
A. nhận 30 J nhiệt lượng. B. sinh 30 J nhiệt lượng.
C. nhận 90 J nhiệt lượng. D. sinh 90 J nhiệt lượng.
2.30 Quá trình (1)-(2) là quá trình biến đổi
A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. đoạn nhiệt.
2.31 Quá trình (2)-(3) là quá trình biến đổi
A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. đoạn nhiệt.
2.32 Trong quá trình đoạn nhiệt thì
A. áp suất không đổi.
B. thể tích không đổi.
C. nhiệt độ không đổi.
D. hệ không trao đổi nhiệt với môi trường.
2.33 Trong quá trình đẳng nhiệt thì
A. nhiệt độ không đổi. B. nhiệt lượng không đổi.
C. hệ không sinh công. D. áp suất không đổi.
Một hệ nhiệt động thực hiện chu trình (1)-(2)-(3)-(1) như hình 2.5.
Trong quá trình (3)-(1) hệ cung cấp ra bên ngoài 5 J nhiệt lượng; trong

32
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

quá trình (2)-(3) hệ không trao đổi nhiệt với bên ngoài; công mà hệ sinh
ra trong toàn chu trình là 15 J. Trả lời các câu hỏi 2.34 – 2.37.
2.34 Trong quá trình (1)-(2) hệ
A. nhận 20 J nhiệt lượng.
p
B. tỏa 20 J nhiệt lượng.
C. nhận 10 J nhiệt lượng. (2)
D. tỏa 10 J nhiệt lượng.
2.35 Trong quá trình (2)-(3) hệ (3)
A. nhận công 15 J. (1) V
B. sinh công 15 J.
C. nhận công lớn hơn 15 J. Hình 2.5
D. sinh công lớn hơn 15 J.
2.36 Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quá trình (1)-(2) là đẳng tích.
B. Quá trình (3)-(1) là đẳng áp.
C. Quá trình (2)-(3) là đẳng nhiệt.
D. Sau một chu trình, hệ sinh nhiệt.
2.37 Sau một chu trình thì hệ
A. nhận nhiệt và sinh công. B. nhận công và sinh nhiệt.
C. sinh nhiệt và sinh công. D. nhận nhiệt và nhận công.
2.38 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các quá trình biến đổi của
một hệ nhiệt động?
A. Sau một chu trình thì nhiệt độ của hệ không đổi.
B. Quá trình đẳng nhiệt thì nhiệt độ không đổi.
C. Quá trình áp thì áp suất không đổi.
D. Sau một chu trình thì công bằng không.
Một hệ nhiệt động thực hiện chu trình biến đổi như hình 2.6. Biết, quá
trình (2) – (3) là quá trình đẳng nhiệt. Trả lời các câu hỏi 2.39 – 2.44.
2.39 Sau một chu trình thì hệ p
A. nhận nhiệt và sinh công. (3)
B. nhận công và sinh nhiệt.
C. sinh nhiệt và sinh công.
D. nhận nhiệt và nhận công. (2)
(1) V
2.40 Trong quá trình (1)-(2) hệ
A. sinh công và nhận nhiệt.
Hình 2.6
B. sinh công và sinh nhiệt.
C. nhận công và nhận nhiệt. D. nhận công và sinh nhiệt.

33
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

2.41 Trong quá trình (3)-(1), công A và nhiệt Q có đặc điểm là


A. A = 0; Q = 0. B. A = 0; Q > 0.
C. A = 0; Q < 0. D. A > 0; Q > 0.
2.42 Trong quá trình (2)-(3) thì công A và nhiệt Q có đặc điểm là
A. A > 0; Q = 0. B. A < 0; Q > 0.
C. A < 0; Q < 0. D. A > 0; Q < 0.
2.43 Quá trình (1)-(2) là quá trình
A. đẳng nhiệt. B. đẳng áp. C. đẳng tích. D. đoạn nhiệt.
2.44 Quá trình (3)-(1) là quá trình
A. đẳng nhiệt. B. đẳng áp. C. đẳng tích. D. đoạn nhiệt.
Đồ thị hình 2.7 biểu diễn các quá
trình biến đổi của một khối khí lý tưởng. P M
Trả lời câu 2.45 – 2.47. (1)
2.45 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. (1) đẳng áp, (2) đoạn nhiệt, (3) (2)
đẳng nhiệt; (4) đẳng tích.
(4)
B. (1) đẳng áp, (2) đẳng nhiệt, (3) (3)
đoạn nhiệt; (4) đẳng tích. V1 V2 V
C. (1) đẳng tích, (2) đoạn nhiệt, (3) Hình 2.7
đẳng nhiệt; (4) đẳng áp.
D. (1) đẳng tích, (2) đẳng nhiệt, (3) đoạn nhiệt; (4) đẳng áp.
2.46 So sánh nhiệt độ T1, T2, T3 của các quá trình (1), (2), (3) ứng với
trạng thái có thể tích V2.
A. T1 = T2 = T3. B. T1 < T2 < T3.
C. T1 > T2 > T3. D. T1 > T2 = T3.
2.47 Gọi A1, A2, A3 là độ lớn công sinh ra ở các quá trình (1), (2), (3)
tương ứng với trạng thái có thể tích V1 và V2. Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. A1 < A2 < A3. B. A1 > A2 > A3.
C. A1 = A2 = A3. D. A1 = 0; A2 > A3.
2.48 Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt lượng Q, công A và nội năng
∆U của khối nước được đun nóng (chưa sôi)?
A. Q < 0; A = 0; ∆U > 0. B. Q > 0; A > 0; ∆U > 0.
C. Q > 0; A = 0; ∆U > 0. D. Q > 0; A < 0; ∆U = 0.
2.49 Gọi độ biến thiên nội năng của một mol khí oxy (O2) và một mol
khí cacbonic (CO2) khi nhiệt độ của chúng tăng từ 250C lên 750C lần

34
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

lượt là ∆𝑈1 và ∆𝑈2 (coi là các khí lý tưởng). Phát biểu nào sau đây là
đúng?
5
A. ∆𝑈1 = 6 ∆𝑈2 B. ∆𝑈1 = ∆𝑈2
3 6
C. ∆𝑈1 = 2 ∆𝑈2 D. ∆𝑈1 = 5 ∆𝑈2
2.50 Có 4 mol khí Heli (coi là khí lí tưởng) đựng trong một bình kín. Hơ
nóng bình để nhiệt độ của khối khí tăng thêm 100C. Nhiệt lượng mà
khí nhận vào là
A. 1000 J. B. 830 J. C. 250 J. D. 500 J.
2.51 Có 0,5 mol khí Nitơ (coi là khí lí tưởng) ở nhiệt độ 100C, áp suất
2,5 atm. Sau khi hơ nóng đẳng áp, thể tích khí tăng đến 20 lít. Tính
công mà khí sinh ra.
A. 5,0 kJ. B. 3,8 kJ. C. 1,9 kJ. D. 2,5 kJ.

2.52 Nung nóng đẳng tích 2,5 mol khí để nhiệt độ tăng thêm 20 C thì tốn
nhiệt lượng là 104 J. Nhiệt dung mol đẳng tích của chất khí này là
A. 20,8 J/mol.K. B. 29,1 J/mol.K.
C. 41,6 J/mol.K. D. 58,2 J/mol.K.
2.53 Nếu nhiệt dung mol đẳng áp của một chất khí lý tưởng là 20,8
J/mol.K thì phân tử khí đó có
A. một nguyên tử. B. hai nguyên tử.
C. ba nguyên tử. D. bốn nguyên tử.
2.54 Nếu nhiệt dung mol đẳng tích của một chất khí lý tưởng là 20,8
J/mol.K thì phân tử khí đó có
A. một nguyên tử. B. hai nguyên tử.
C. ba nguyên tử. D. bốn nguyên tử.
2.55 Nhiệt dung mol đẳng áp của một chất khí lý tưởng là 29,1 J/mol.K.
Nhiệt dung mol đẳng tích của khí đó là:
A. 29,1 J/mol.K. B. 37,4 J/mol.K.
C. 20,8 J/mol.K. D. 19,4 J/mol.K.
2.56 Một mol khí lý tưởng có nhiệt độ ban đầu 300 K, giãn đẳng áp đến
khi thể tích tăng gấp 2 lần; sau đó được làm nguội đẳng tích đến nhiệt
độ ban đầu. Tính độ biến thiên nội năng của khí sau toàn quá trình
biến đổi.
A. U = 2,5 kJ. B. U = – 2,5 kJ.
C. U = 5,2 kJ. D. U = 0.

35
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

2.57 Chỉ số đoạn nhiệt của một chất khí là tỉ số giữa nhiệt dung mol
đẳng áp và nhiệt dung mol đẳng tích của chất khí đó. Khi nung nóng
đẳng áp một mol khí CO2 để nhiệt độ của nó tăng thêm 50C thì tốn
nhiệt lượng là 185 J; nhưng nếu nung nóng đẳng tích thì chỉ tốn 142
J. Chỉ số đoạn nhiệt của khí CO2 là
A. 0,773. B. 1,30. C. 0,26. D. 1,40.
2.58 Một mol khí lý tưởng được nung nóng đẳng áp, nhiệt độ tăng từ
200C đến 1000C. Trong quá trình đó khí sinh hay nhận bao nhiêu
công?
A. Khí nhận 2,9 kJ công. B. Khí sinh 2,9 kJ công.
C. Khí nhận 0,66 kJ công. D. Khí sinh 0,66 kJ công.
2.59 Cho 8 g khí hydro (coi là khí lý tưởng) ở 27 0C giãn nở đẳng áp,
thể tích tăng gấp 2 lần. Trong quá trình đó khí sinh hay nhận bao nhiêu
công?
A. Khí nhận 897 J công. B. Khí sinh 897 J công.
C. Khí nhận 9,97 kJ công. D. Khí sinh 9,97 kJ công.
2.60 Nén đẳng nhiệt 1 mol khí lý tưởng lưỡng nguyên tử ở 270C để thể
tích giảm đi 2 lần. Tính công cần thiết để nén khí.
A. 1,73 kJ. B. 2,88 kJ. B. 156 J. D. 260 J.
2.61 Nén đẳng nhiệt 1 mol khí lý tưởng ở 27 0C để thể tích giảm đi 2
lần. Trong quá trình đó:
A. Khí tỏa 1730 J nhiệt lượng. B. Khí tỏa 156 J nhiệt lượng.
C. Khí thu 1730 J nhiệt lượng. D. Khí thu 156 J nhiệt lượng.
Một khối khí nitơ (coi là khí lí tưởng) ở áp suất 1,5 atm, giãn đoạn
nhiệt để thể tích tăng gấp đôi. Trả lời câu 2.62 và 2.63.
2.62 Chỉ số đoạn nhiệt của khí nitơ là
A. 1,67. B. 1,40. C. 1,33. D. 0,714.
2.63 Áp suất của khí sau đó là
A. 3,0 atm. B. 0,75 atm. C. 4,0 atm. D. 0,57 atm.
2.64 Một khối khí lý tưởng có nhiệt độ ban đầu 27 0C được giãn đẳng
áp để thể tích tăng lên 3 lần. Nhiệt độ của khối khí sau quá trình đó là
A. 9000C B. 810C. C. 6270C. D. 90C.

2.65 Một quá trình biến đổi mà chất khí nhận nhiệt Q và sinh công A thì
Q và A phải có dấu như thế nào?

36
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

A. Q > 0 , A < 0 B. Q > 0 , A> 0


C. Q < 0 , A > 0 D. Q < 0 , A < 0
2.66 Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xi lanh hình trụ thì
khí nở ra đẩy piston làm thể tích khí tăng thêm 0,5 m3. Tính độ biến
thiên nội năng của khối khí? Biết áp suất của khí bằng 8.106 N/m2
không đổi.
A. 2.106 J. B. 4.106 J. C. 10.106 J. D. 6.106 J.
2.67 Trường hợp nào đúng với quá trình đẳng tích có nhiệt độ tăng?
A. ∆U = Q > 0 B. ∆U = Q + A, A > 0
C. ∆U = Q + A, A < 0 D. ∆U = Q < 0
2.68 Trường hợp nào đúng với quá trình đẳng tích có nhiệt độ giảm?
A. ∆U = Q > 0 B. ∆U = Q + A, A > 0
C. ∆U = Q + A, A < 0 D. ∆U = Q < 0
2.69 Có 6,5 g khí Hydro (coi là khí lý tưởng) ở nhiệt độ 270C, nhận nhiệt
và giãn nở đẳng áp, tăng thể tích gấp đôi. Công mà khối khí sinh ra và
nhiệt lượng đã cung cấp cho khối khí là
A. 8,10 kJ và 28,4 kJ. B. 729 J và 729 J.
C. 8,10 kJ và 9,92 kJ. D. 8,10 kJ và 12,2 kJ.
2.70 Có 8 g khí oxy ở nhiệt độ 200C, áp suất 1,5 atm. Sau khi hơ nóng
đẳng áp, thể tích khí tăng đến 10 lít. Công mà khí sinh ra và nhiệt
lượng mà khí nhận được trong quá trình đó là
A. 0,89 kJ và 3,12 kJ. B. 0,89 kJ và 1,34 kJ.
C. 0.98 kJ và 3,21 kJ. D. 0,98 kJ và 1,25 kJ.
Một khối khí nitơ ở áp suất p1 = 2,0 atm có thể tích V1 = 10 lít được
giãn nở đẳng áp để thể tích tăng gấp đôi. Trả lời câu 2.71 – 2.72.
2.71 Nhiệt độ lúc sau của khối khí
A. tăng gấp đôi. B. giảm một nửa.
C. không đổi. D. tăng gấp 4 lần.
2.72 Công sinh ra trong quá trình đó là
A. 20 J. B. 2,0 kJ. C. 4,0 kJ. D. 40 J.
Một khối khí nitơ ở áp suất p1 = 2,0 atm có thể tích V1 = 10 lít được
giãn nở đẳng nhiệt tới thể tích gấp đôi. Trả lời câu 2.73 – 2.74.
2.73 Áp suất lúc sau của khối khí là
A. 4,0 atm. B. 1,0 atm. C. 2,0 atm. D. 0,5 atm.

37
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

2.74 Công sinh ra trong quá trình đó là


A. 2,0 kJ. B. 1,4 kJ. C. 4,1 kJ. D. 20 kJ.
2.75 Một khối khí thực
hiện quá trình biến đổi
từ trạng thái đầu (i)
đến trạng thái cuối (f)
như trong đồ thị hình
2.8. Trong quá trình
đó, khi sinh ha y nhận
bao nhiêu công?
A. Sinh công 12.106 J.
B. Nhận công 12.106 J. Hình 2.8
C. Sinh công 18.106 J.
D. Nhận công 18.106 J.
Một khối khí thực hiện chu trình biến
đổi như hình 2.9. Trả lời câu 2.76 – 2.81.
2.76 Trong chu trình đó khí sinh hay
nhận bao nhiêu công?
A. Sinh 24 kJ. B. Nhận 24 kJ.
C. Sinh 12 kJ. D. Nhận 12 kJ.
2.77 Trong chu trình đó khí sinh hay
nhận bao nhiêu nhiệt?
A. Sinh 24 kJ. B. Nhận 24 kJ. Hình 2.9
C. Sinh 12 kJ. D. Nhận 12 kJ.
2.78 Quá trình BC là quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. đa biến.
2.79 Quá trình CA là quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. đa biến.
2.80 Quá trình AB là quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. đẳng nhiệt. D. đa biến.
2.81 Độ biến thiên nội năng sau một chu trình:
A. U = 12 kJ. B. U = 0. C. U = 24 kJ. D. U = – 12 kJ.
Một khối khí thực hiện quá trình biến đổi từ trạng thái đầu (i) đến
trạng thái cuối (f) như trong đồ thị hình 2.10; trong đó, áp suất p là hàm
của thể tích: p = V2, với  = 6,0 atm/m6. Trả lời câu 2.82 – 2.84.
2.82 Áp suất ở trạng thái đầu (i) là:

38
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

A. 6 atm. B. 15 atm.
C. 12 atm. D. 24 atm.
2.83 Áp suất ở trạng thái cuối (f)
là:
A. 6 atm. B. 15 atm.
C. 12 atm. D. 24 atm.
2.84 Trong quá trình đó, khí sinh
hay nhận bao nhiêu công?
A. Sinh công 14 J .
Hình 2.10
B. Nhận công 14 J.
C. Sinh công 1,4.106 J.
D. Nhận công 1,4.106 J.
2.85 Hình 2.11 là sơ đồ nguyên
lý làm việc của
A. động cơ nhiệt.
B. máy làm lạnh.
C. động cơ nhiệt lý tưởng.
D. máy làm lạnh lý tưởng.
2.86 Trong hình 2.12, sơ đồ nào Hình 2.11
là sơ đồ nguyên lý hoạt động của động cơ nhiệt?

Nguồn nóng T1 Nguồn nóng T1 Nguồn nóng T1 Nguồn nóng T1


Q’1 Q’1 Q1 Q1

Tác Tác Tác Tác


nhân A nhân A’ nhân A’ nhân A

Q2 Q2 Q’2 Q’2

Nguồn lạnh T2 Nguồn lạnh T2 Nguồn lạnh T2 Nguồn lạnh T2


Hình a) Hình b) Hình c) Hình d)

Hình 2.12
A. Sơ đồ hình a). B. Sơ đồ hình b).
C. Sơ đồ hình c). D. Sơ đồ hình d).

39
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

2.87 Trong hình 2.12, sơ đồ nào là sơ đồ nguyên lý hoạt động của máy
làm lạnh?
A. Sơ đồ hình a). B. Sơ đồ hình b).
C. Sơ đồ hình c). D. Sơ đồ hình d).
2.88 Có thể có động cơ nhiệt nào làm việc bằng cách thu nhiệt 1000 J
từ nguồn nóng ở 300 K, tỏa nhiệt 400 J cho nguồn lạnh ở 100 K và
sinh công 600 J hay không? Vì sao?
A. Không. Vì vi phạm nguyên lý I nhiệt động lực học.
B. Không. Vì vi phạm nguyên lý 2 Nhiệt động lực học.
C. Không vì vi phạm cả 2 nguyên lý Nhiệt động lực học.
D. Có. Vì không vi phạm các nguyên lý Nhiệt động lực học.
2.89 Có thể có máy lạnh nào làm việc bằng cách nhận công 600 J, lấy
đi 800 J nhiệt lượng từ nguồn lạnh ở 293 K và tỏa 1300 J nhiệt lượng
cho nguồn nóng ở 313 K hay không? Vì sao?
A. Không. Vì vi phạm nguyên lý 1 Nhiệt động lực học.
B. Không. Vì vi phạm nguyên lý 2 Nhiệt động lực học.
C. Có. Vì không vi phạm các nguyên lý Nhiệt động lực học.
D. Không. Vì vi phạm cả 2 nguyên lý Nhiệt động lực học.
2.90 Một người muốn chế tạo ra một động cơ nhiệt làm việc bằng cách
thu nhiệt 1000 J từ nguồn nóng ở 300 K, tỏa nhiệt 200 J cho nguồn
lạnh ở 100 K và sinh công 800 J. Hỏi động cơ đó có thể hoạt động
được không?
A. Có thể, vì không vi phạm các nguyên lý nhiệt động lực học.
B. Không thể, vì vi phạm nguyên lý 2 Nhiệt động lực học.
C. Không thể, vì vi phạm nguyên lý 1 Nhiệt động lực học.
D. Không thể, vì vi phạm cả 2 nguyên lý của Nhiệt động lực học.
2.91 Khi nói về động cơ nhiệt, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Là thiết bị biến nhiệt thành công.
B. Tác nhân phải tiếp xúc với hai nguồn nhiệt.
C. Hiệu suất của động cơ nhiệt có thể đạt tới 95%.
D. Động cơ nhiệt hoạt động theo chu trình Carnot thì hiệu suất cao
nhất.
2.92 Khi nói về máy làm lạnh, phát biểu nào sai đây là SAI?
A. Hệ số làm lạnh luôn nhỏ hơn 1.
B. Là thiết bị nhận công để chuyển nhiệt từ nguồn lạnh sang nguồn
nóng.

40
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

C. Tỉ số giữa nhiệt lấy đi từ nguồn lạnh và công cung cấp được gọi là
hệ số làm lạnh.
D. Trong phòng có sử dụng máy lạnh thì nguồn nóng phải để bên ngoài
phòng, nguồn lạnh phải để bên trong phòng.
2.93 Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot với nhiệt độ của
nguồn nóng là 2000C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 580C. Hiệu suất của
động cơ này là
A. 71%. B. 30%. C. 24%. D. 20 %.
2.94 Một tủ lạnh hoạt động theo chu trình Carnot ngược, lấy nhiệt ở
nguồn lạnh có nhiệt độ 00C nhả cho nguồn nóng ở nhiệt độ 300C. Hệ
số làm lạnh của tủ lạnh này là
A. 0,90. B. 10,1. C. 9,1. D. 1,9.
2.95 Một máy lạnh hoạt động theo chu trình Carnot ngược với hệ số làm
lạnh 14,5, làm lạnh căn phòng đến nhiệt độ 170C. Không khí bên ngoài
có nhiệt độ bằng bao nhiêu?
A. 320C. B. 180C. C. 370C. D. 40 oC.
2.96 Một động cơ nhiệt hoạt động với hai nguồn nhiệt: nguồn nóng ở
2170C, nguồn lạnh ở 370C. Các kỹ sư thiết kế các chu trình hoạt động
của động cơ để nâng cao hiệu suất. Hiệu suất tối đa mà động cơ có
thể đạt được là
A. 63 %. B. 83 %. C. 37 %. D. 17 %.
2.97 Một động cơ nhiệt nhận của
V
nguồn nóng 52 kcal và trả cho
(4) (3)
nguồn lạnh 36 kcal nhiệt lượng
trong mỗi chu trình. Hiệu suất
của động cơ là
(1)
A. 69 %. B. 16 %. (2)
C. 31 %. D. 44 %. T
0
Một khối khí lý tưởng thực hiện Hình 2.13
chu trình biến đổi như đồ thị hình
2.13. Trả lời các câu hỏi 2.98 – 2.100
2.98 Quá trình (2) – (3) là quá trình
A. đẳng áp, nội năng tăng. B. đẳng áp, nội năng giảm.
C. đẳng nhiệt, áp suất tăng. D. đẳng nhiệt, nội năng tăng.

41
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

2.99 Sau một chu trình khối khí


A. sinh công và
p p
nhận nhiệt.
B. nhận công và (2) (3) (4) (3)
sinh nhiệt.
C. sinh công và (4) (2)
sinh nhiệt. (1) (1)
D. nhận công và V V
nhận nhiệt. Hình (a) Hình (b)
2.100 Chu trình này
trong giản đồ p – V p p
có dạng: (4) (1) (2) (1)
A. Hình (a).
B. Hình (b).
(2) (4)
C. Hình (c). (3) (3)
D. Hình (d).
V V
Hình (c) Hình (d)

2.101 Một động cơ nhiệt sinh công 8600 J và nhả nhiệt 3,5 kcal cho nguồn
lạnh thì hiệu suất của động cơ là
A. 29 %. B. 37 %. C. 41 %. D. 25 %.
Hình 2.14 biểu diễn các quá trình biến
đổi của một khối khí lý tưởng. Biết quá p
trình A – C, nội năng của khí tăng 800 J. A B
Công mà khí sinh ra trong quá trình A – B
là 500 J. Trả lời câu 2.102 – 2.103.
2.102 Trong quá trình A – B – C, khí
nhận hay sinh bao nhiêu nhiệt?
A. Nhận 1300 J nhiệt lượng.
B. Sinh 1300 J nhiệt lượng. D C
C. Nhận 300 J nhiệt lượng.
D. Sinh 300 J nhiệt lượng. V
Hình 2.14
2.103 Nếu áp suất ở trạng thái A gấp 5 lần
áp suất ở trạng thái C thì trong quá trình C – D – A khí sinh hay nhận
bao nhiêu công?

42
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

A. Sinh công 500 J. B. Nhận công 500 J.


C. Sinh công 100 J. D. Nhận công 100 J.
2.104 Một khối khí Nitơ (xem là khí lý tưởng) thực hiện liên tiếp các quá
trình biến đổi sau: giãn đẳng nhiệt sao cho áp suất giảm 2 lần; tiếp đó
được làm nguội đẳng tích; sau đó được nén đẳng nhiệt đến thể tích
ban đầu; cuối cùng được nung nóng đẳng tích về trạng thái đầu tiên.
Đồ thị nào sau đây biễu diễn đúng các quá trình biến đổi này?
A. Hình (a).
p p
B. Hình (b).

C. Hình (c).

D. Hình (d).

V V
Hình (a). Hình (b).

p p

V V

Hình (c). Hình (d).

2.105 Một máy hơi nước có công suất 14,7 kW, tiêu thụ 8,1 kg than trong
một giờ. Năng suất tỏa nhiệt của than là 7800 cal/kg. Nhiệt độ của
nguồn nóng là 2000C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 580C. Hiệu suất của
máy này là
A. 20 %. B. 30 %. C. 15 %. D. 25 %.
2.106 Một máy hơi nước có công suất 25 kW, nhiệt độ nguồn nóng là
2200C, nguồn lạnh là 620C. Biết hiệu suất của động cơ này bằng 2/3
lần hiệu suất lí tưởng ứng với 2 nhiệt độ trên. Tính lượng than tiêu thụ
trong thời gian 5 giờ. Biết năng suất tỏa nhiệt của than là q = 34.106
J/kg.
A. 62 kg. B. 620 kg. C. 26 kg. D. 260 kg.

43
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

2.107 Một máy lạnh có công suất 1,5 mã lực (khoảng 1,0 kW) hoạt động
liên tục trong 2 giờ để làm mát căn phòng ở nhiệt độ 250C so với nhiệt
độ bên ngoài là 320C. Xác định nhiệt lượng tối đa mà máy đã chuyển
từ căn phòng ra ngoài.
A. 7,2.106 J. B. 2,6.107 J. C. 3,1.108 J. D. 1,3.108 J.

Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình biến đổi như đồ thị hình
2.15. Trả lời các câu 2.108 – 2.112.

2.108 Sau một chu trình thì


p (atm)
khối khí
A. nhận công, sinh nhiệt.
B. nhận công, nhận nhiệt.
C. sinh công, sinh nhiệt.
D. sinh công, nhận nhiệt.
2.109 Quá trình IA là quá
trình
A. đẳng áp.
B. đẳng tích.
C. đẳng nhiệt. V (lít)
D. đoạn nhiệt.
2.110 Quá trình IA khí Hình 2.14
A. nhận công, sinh nhiệt.
B. nhận công, nhận nhiệt.
C. sinh công, sinh nhiệt.
D. sinh công, nhận nhiệt.
2.111 Quá trình AF là quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng tích.
C. đẳng nhiệt. D. đoạn nhiệt.
2.112 Quá trình AF khí
A. sinh nhiệt, sinh công.
B. không trao đổi công và nhiệt.
C. sinh nhiệt, không trao đổi công.
D. nhận nhiệt, không trao đổi công.

44
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

III. TĨNH ĐIỆN

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

| q1q 2 |
Định luật Coulomb: F = k
r 2

→ F F
Cường độ điện trường: E = ; E=
q |q|
|q|
Cường độ điện trường gây bởi một điện tích điểm: E = k
r 2
Cường độ điện trường gây bởi nhiều điện tích điểm:
→ → → →
E = E1 + E 2 + ... + E n
Cường độ điện trường gây bởi hệ điện tích phân bố liên tục trong miền
→ →
(): E = 
()
dE

→ →
Điện thông:  E = 
(S)
EdS =  E.dS.cos 
(S)
→ →
Điện cảm (cảm ứng điện): D = 0 E ;
→ →
Thông lượng điện cảm:  D =
(S)
 Dd S =  D.dS.cos 
(S)

→ →
q
Định lý Gauss:  E =  EdS =
trong(S)

(S)
 0
→ →
hay  D =  D d S =  q trong(S)
(S)

Công của lực điện trường, điện thế - hiệu điện thế:
A12 = qU12 = q(V1 − V2 )
q
Điện thế gây bởi một điện tích điểm: V = k
r
Điện thế gây bởi nhiều điện tích điểm: V = V1 + V2 + ... + Vn

45
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Điện thế gây bởi một hệ điện tích phân bố điện tích liên tục trong miền
dq
(): V =  dV =  k
() ()
r

Liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế:



dV
• E hướng theo chiều giảm của điện thế. E = −
dn
U
• Đối với điện trường đều: E =
d

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Tương tác điện

3.1. Phát biểu nào sau đây là SAI?


A. Trong tự nhiên tồn tại hai loại điện tích: dương và âm.
B. Điện tích nguyên tố là điện tích có giá trị nhỏ nhất trong tự nhiên.
C. Điện tích điểm là điện tích của một vật rất nhỏ, bỏ qua kích thước
của vật.
D. Hai vật tích điện trái dấu mà chạm nhau thì sẽ trở thành hai vật
trung hòa về điện.

3.2. Phát biểu nào sau đây là SAI?


A. Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
B. Điện tích của một hệ cô lập thì không thay đổi.
C. Điện tích của electron là điện tích nguyên tố âm.
D. Lực tương tác giữa các điện tích điểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách
giữa chúng.

3.3. Quả cầu kim loại A tích điện dương +8 C, quả cầu B tích điện âm –2
C. Cho chúng chạm nhau rồi tách xa nhau thì điện tích lúc sau của hai
quả cầu đó có thể có giá trị nào sau đây?
A. +5 C; +5 C. B. +2 C; + 4 C.
C. –3 C; +9 C. D. +8 C; –2 C.

3.4. Hai vật tích điện +16 C và –5 C trao đổi điện tích với nhau. Điện tích
lúc sau của hai vật đó không thể có giá trị nào sau đây?
A. +5 C, +6 C. B. +4 C, +4 C.
C. –3 C, +14 C. D. –9 C, +20 C.

46
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

3.5. Hai điện tích điểm cùng dấu q1 và q2 (q1 = 4q2) đặt tại A và B cách
nhau một khoảng 3a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn
AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có
đặc điểm gì?
A. Hướng về A. B. Hướng về B.
C. Bằng không. D. Hướng về A nếu Q trái dấu với q1.

3.6. Hai điện tích điểm trái dấu q1 và q2 (q1 = –4q2), đặt tại A và B cách
nhau một khoảng 4a trong không khí. Đặt điện tích điểm Q trên đoạn
AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên Q có
đặc điểm gì?
A. Hướng về A. B. Hướng về B.
C. Bằng không. D. Hướng về A, nếu Q trái dấu với q1.

3.7. Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm sẽ thay đổi thế nào nếu ta cho độ
lớn của mỗi điện tích điểm đó tăng gấp đôi, đồng thời khoảng cách
gữa chúng cũng tăng gấp đôi?
A. Tăng gấp đôi. B. Giảm một nửa.
C. Không đổi. D. Tăng gấp 4 lần.

3.8. Lực tương tác giữa 2 quả cầu tích điện sẽ thay đổi thế nào nếu ta tăng
độ lớn điện tích của mỗi quả cầu lên gấp đôi, đồng thời giảm khoảng
cách giữa 2 tâm của chúng còn một nửa?
A. Tăng gấp đôi. B. Giảm một nửa.
C. Không đổi. D. Tăng 16 lần.

3.9. Hai quả cầu kim loại có thể chuyển động tự do trên mặt phẳng ngang.
Ban đầu chúng cách nhau một khoảng a. Tích điện 2.10– 6 C cho quả
cầu thứ nhất và –4.10– 6C cho quả cầu thứ hai thì chúng sẽ:
A. đẩy nhau ra xa hơn.
B. chuyển động tới gần nhau, đụng vào nhau và dính liền nhau.
C. chuyển động tới gần nhau, đụng vào nhau rồi đẩy xa nhau ra.
D. chuyển động tới gần nhau, đụng vào nhau và mất hết điện tích.

3.10. Đặt 2 điện tích điểm q và 4q tại A và B cách nhau 30 cm. Hỏi phải
đặt một điện tích thử tại điểm M trên đoạn AB, cách A bao nhiêu để
nó đứng yên?
A. 7,5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 22,5 cm

47
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

3.11. Hai điện tích điểm q1 = 3 C và q2 = 12 C đặt cách nhau một


khoảng 30 cm trong không khí thì tương tác nhau một lực bao nhiêu
nuitơn?
A. 0,36 N. B. 3,6 N. C. 0,036 N. D. 36 N.

3.12. Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích điện q1 = 2 C; q2 =
–4 C, đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì hút nhau một
lực F1 = 16 N. Nếu cho chúng chạm nhau rồi đưa về vị trí cũ thì chúng:
A. không tương tác với nhau nữa.
B. hút nhau một lực F2 = 2 N.
C. đẩy nhau một lực F2 = 2 N.
D, tương tác với nhau một lực F2  2 N.

3.13. Trong chân không 2 điện tích điểm cách nhau 10 cm thì hút nhau
một lực 10– 6 N. Nếu chúng cách nhau 2 cm thì hút nhau một lực là
A. 2,5.10 – 5 N. B. 5.10 – 6 N. C. 2.10 – 7 N. D. 4.10 – 8 N.

3.14. Đặt 2 điện tích điểm q và –4q tại A và B cách nhau 12 cm trong
không khí. Hỏi phải đặt một điện tích Q tại vị trí nào trên đường thẳng
AB để nó đứng yên?
A. Tại M sao cho MA = 12cm; MB = 24cm.
B. Tại M sao cho MA = 24cm; MB = 12cm.
C. Tại M sao cho MA = 4cm; MB = 8cm.
D. Tại M sao cho MA = 8cm; MB = 4cm.

3.15. Cho ba điện tích điểm q1 = q2 = q3 = q đặt tại ba đỉnh của tam giác
đều ABC, cạnh a = 10 cm (trong chân không). Tính lực điện tác dụng
lên mỗi điện tích.
2kq 2 kq 2 3
A. F = B. F =
a2 a2

kq 2 3 kq 2
C. F = D. F =
2a 2 a2

48
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Cường độ điện trường

3.16. Phát biểu nào sau đây là SAI?


A. Cường độ điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường
về phương diện tác dụng lực.
B. Trong môi trường đẳng hướng, cường độ điện trường giảm  lần
so với trong chân không.
C. Đơn vị đo cường độ điện trường là vôn trên mét (V/m).
D. Điện trường tĩnh là điện trường có cường độ E không đổi tại
mọi điểm.

3.17. Khi nói về đặc điểm của vectơ cường độ điện trường tại điểm M
gây bởi điện tích điểm Q, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Có phương là đường thẳng QM.
B. Có chiều hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng gần Q nếu Q < 0.
C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách QM.
D. Có điểm đặt tại M.

3.18. Điện tích Q = – 5.10 – 8 C đặt trong không khí. Cường độ điện
trường do điện tích Q gây ra tại điểm M cách nó 30 cm có giá trị nào
sau đây?
A. 15 kV/m. B. 5 kV/m. C. 15 V/m. D. 5 V/m.

3.19. Hai điểm A và B cách nhau một khoảng a trong không khí. Người
ta lần lượt đặt tại A các điện tích trái dấu q1 và q2 thì thấy cường độ
điện trường tại B lần lượt là E1 = 100 kV/m và E2 = 80 kV/m. Nếu đặt
đồng thời tại A hai điện tích trên thì cường độ điện trường tại B sẽ là
A. 20 kV/m. B. 90 kV/m. C. 180 kV/m. D. 10 kV/m.

3.20. Hai điểm A và B cách nhau một khoảng a trong không khí. Người
ta lần lượt đặt tại A các điện tích cùng dấu q1 và q2 thì thấy cường độ
điện trường tại B lần lượt là E1 = 100 kV/m và E2 = 80 kV/m. Nếu đặt
đồng thời tại A hai điện tích trên thì cường độ điện trường tại B sẽ là
A. 20 kV/m. B. 90 kV/m. C. 180 kV/m. D. 10 kV/m.

3.21. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích điện trái dấu, đặt tại
A và B. Mỗi quả cầu gây ra tại trung điểm M cuả AB một điện trường
có cường độ là E1 = 10 kV/m và E2 = 20 kV/m. Nếu cho 2 quả cầu
tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì cường độ điện trường tại M là:

49
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

A. 30 kV/m. B. 15 kV/m. C. 10 kV/m. D. 0 kV/m.

3.22. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích điện cùng dấu, đặt
tại A và B. Mỗi quả cầu gây ra tại trung điểm M cuả AB một điện
trường có cường độ là E1 = 10 kV/m và E2 = 20 kV/m. Nếu cho 2 quả
cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí cũ thì cường độ điện trường tại M

A. 30 kV/m. B. 15 kV/m. C. 10 kV/m. D. 0 kV/m.

3.23. Hai điện tích điểm q1 và q2 q1 q2


bằng nhau về độ lớn nhưng trái (1) (2) (2)
dấu, đặt trên một đường thẳng, x x
chia đường thẳng đó làm 3 phần Hình 3.1
như trong hình 3.1. Phát biểu nào
sau đây là SAI?
A. Những điểm nằm trên phần (2) thì vector cường độ điện trường
luôn hướng sang trái.
B. Những điểm nằm trên phần (1) thì vector cường độ điện trường
luôn hướng sang phải.
C. Những điểm nằm trên phần (3) thì vector cường độ điện trường
luôn hướng sang phải.
D. Điểm có cường độ điện trường bằng không nằm trên phần (2).

3.24. Hai điện tích điểm q1 và q2 q1 q2


bằng nhau về độ lớn, cùng dấu, (1) (2) (3)
đặt trên một đường thẳng, chia
đường thẳng đó làm 3 phần như Hình 3.2
trong hình 3.2. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Những điểm nằm trên phần (2) thì vector cường độ điện trường
luôn hướng sang trái.
B. Những điểm nằm trên phần (1) thì vector cường độ điện trường
luôn hướng sang phải.
C. Những điểm nằm trên phần (3) thì vector cường độ điện trường
luôn hướng sang trái.
D. Điểm có cường độ điện trường bằng không nằm trên phần (2).

3.25. Trên 2 đỉnh B, C của tam giác ABC (AB = 4 cm, AC = 3 cm, BC
= 5 cm) người ta đặt 2 điện tích điểm qB = 5.10 – 8 C và qC = –10.10 – 8
C. Vector cường độ điện trường tại A hợp với cạnh AC một góc
A. 17,50. B. 74,30. C. 47,30. D. 15,70.

50
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Hai điện tích điểm Q1 = 8 C, Q2 = –6 C đặt tại hai điểm A, B cách
nhau 10 cm trong không khí. Trả lời các câu 3.26 – 3.29.

3.26. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm M, với
MA = 20 cm, MB = 10 cm là
A. 3,6.106 V/m. B. 7,2.106 V/m.
C. 5,9.106 V/m. D. 8,6.106 V/m.

3.27. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm N, biết
NA = 10 cm, NB = 20 cm là
A. 3,6.106 V/m. B. 7,2.106 V/m.
C. 5,9.106 V/m. D. 8,6.106 V/m.

3.28. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C, biết
CA = CB = 5 cm là
A. 5,0.107 V/m. B. 7,2.106 V/m.
C. 5,9.106 V/m. D. 0 V/m.

3.29. Cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm D, biết
DA = 8 cm, DB = 6 cm là
A. 1,9.107 V/m. B. 7,2.106 V/m.
C. 5,9.106 V/m. D. 6,5.106 V/m.

Một vòng dây tròn, bán kính R tích điện đều với điện tích tổng cộng
là Q, đặt trong không khí. Trả lời câu 3.30 – 3.31.

3.30. Cường độ điện trường tại điểm M trên trục vòng dây, cách tâm
vòng dây một đoạn R, được tính theo biểu thức nào sau đây?
k|Q| k|Q|
B. E = C. E =
k|Q|
A. E = D. E = 0
R2 2.R 2 2 2.R 2

3.31. Cường độ điện trường tại tâm vòng dây được tính theo biểu thức
nào sau đây?
k|Q| k|Q|
B. E = C. E =
k|Q|
A. E = D. E = 0
R2 2.R 2 2 2.R 2

3.32. Trong chân không tại, 6 đỉnh của lục giác đều cạnh a, người ta đặt
6 điện tích điểm cùng độ lớn q, gồm 3 điện tích âm và 3 điện tích

51
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

dương đặt xen kẽ. Cường độ điện trường tại tâm O của lục giác đó
bằng:
kq 6kq 3kq
A. E = B. E = C. E = D. E = 0
a2 a2 a2

3.33. Hai điện tích điểm q1 = q2 = q, đặt tại A và B cách nhau một khoảng
2a trong không khí. Xét điểm M trên trung trực của AB, cách đường
thẳng AB một khoảng x. Cường độ điện trường tại M đạt cực đại khi:
a 2
A. x = 0 B. x = a C. x = D. x = a 2
2

3.34. Điện tích điểm Q gây ra điện trường tại A và B có cường độ EA


= 100 V/m và EB = 1600 V/m. Tính cường độ điện trường tại trung
điểm M của AB, biết Q – B – A thẳng hàng.
A. 850 V/m. B. 256 V/m. C. 750 V/m. D. 425 V/m.

Đường sức điện, điện thông, định lý Gauss.

Hình 3.3 minh


họa đường sức điện
giữa 2 bản kim loại Bản kim
phẳng, đặt song song loại
với nhau. Trả lời câu
3.35 – 3.37.
Hình 3.3
3.35. Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Bản trên tích điện dương, bản dưới tích điện âm.
B. Bản trên tích điện âm, bản dưới tích điện dương.
C. Cả 2 bản đều tích điện dương.
D. Cả 2 bản đều tích điện âm.

3.36. So sánh cường độ điện trường tại các điểm X, Y, Z.


A. EX > EY = EZ. B. EX < EY = EZ.
C. EX = EY = EZ. D. EX = EY = EZ = 0.

3.37. Nếu đặt tại Z một electron thì electron sẽ chuyển động về phía
A. sang trái. B. sang phải. C. xuống dưới. D. lên trên.

52
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

3.38. Hình 3.4 minh họa các đường sức


điện trường do hai quả cầu nhỏ Y và Z
gây ra. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Y và Z cùng tích điện dương.
B. Y và Z cùng tích điện âm.
C. Y tích điện dương, Z tích điện âm.
D. Y tích điện âm, Z tích điện dương.
Hình 3.4
3.39. Hình 3.5 minh họa các đường sức
điện trường do hai quả cầu nhỏ Y và
Z gây ra. Kết luận nào sau đây là SAI?
A. Y tích điện dương, Z tích điện âm.
B. Điện tích của Y và Z có cùng độ
lớn.
C. Tại điểm X, cường độ điện trường
bằng không.
D. Nếu đặt tại X một electron thì Hình 3.5
electron sẽ chuyển động sang phải.

3.40. Hình 3.6 minh họa một vành bán khuyên, tích
điện đều với điện tích tổng cộng là Q > 0. Vector
cường độ điện trường tại tâm P của vành bán khuyên
có hướng như mô tả nào sau đây?

A. B. C. → D. 
Hình 3.6
3.41. Hình 3.6 minh họa một vành bán khuyên, tích
điện đều với điện tích tổng cộng là Q < 0. Vector cường độ điện trường
tại tâm P của vành bán khuyên có hướng như mô tả nào sau đây?

A. B. C. → D. 

3.42. Hình 3.7 minh họa một vành bán khuyên gồm 2
nửa bằng nhau (mỗi nửa là ¼ vòng tròn), tích điện
đều với điện tích Q1, Q2 cùng độ lớn nhưng trái dấu.
Nếu Q1 > 0 và Q2 < 0 thì vector cường độ điện
trường tại tâm P của vành bán khuyên có hướng như
mô tả nào sau đây?

A.  B. C. D.  Hình 3.7

53
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

3.43. Hình 3.7 minh họa một vành bán khuyên gồm 2 nửa bằng nhau
(mỗi nửa là ¼ vòng tròn), tích điện đều với điện tích Q1, Q2 cùng độ
lớn nhưng trái dấu. Nếu Q1 < 0 và Q2 > 0 thì vector cường độ điện
trường tại tâm P của vành bán khuyên có hướng như mô tả nào sau
đây?

A.  B. C. D. 

3.44. Hình 3.8 minh họa một thanh dài 2a, tích điện
đều Q > 0. Vector cường độ điện trường tại điểm
P trên trung trực của thanh sẽ có hướng như mô tả
nào sau đây?

A. B. C. → D. 

3.45. Hình 3.8 minh họa một thanh dài 2a, tích điện Hình 3.8
đều Q < 0. Vector cường độ điện trường tại điểm
P trên trung trực của thanh sẽ có hướng như mô tả nào sau đây?

A. B. C. → D. 

3.46. Điện tích 6,3.10 – 8 C phân bố đều bên trong một quả cầu bán kính
2,7 cm. Mật độ điện khối của quả cầu này là
A. 6,9.10 – 6 C/m3. B. 9,6.10 – 6 C/m3.
C. 6,7.10 – 4 C/m3. D. 7,6.10 – 4 C/m3.

3.47. Điện tích 6,3.10 – 8 C phân bố đều trên bề mặt một quả cầu kim loại
bán kính 2,7 cm. Mật độ điện mặt của quả cầu này là
A. 6,9.10 – 6 C/m2. B. 9,6.10 – 6 C/m2.
C. 6,7.10 – 4 C/m2. D. 7,6.10 – 4 C/m2.

Một quả cầu tâm O bán kính 5 cm tích điện


Q > 0 phân bố đều trong thể tích quả cầu. Đồng
tâm với nó là một quả cầu kim loại rỗng, bán
kính trong 10 cm và bán kính ngoài 15 cm, O
không tích điện. Không có điện tích nào gần đó
để ảnh hưởng đến sự phân bố điện tích của hệ
thống. Xét các điểm A, B, C, D cách O lần lượt
là 4 cm, 8 cm, 12 cm, 16 cm (như hình 3.9). Trả
lời câu 3.48 – 3.49. Hình 3.9

54
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

3.48. Sắp xếp độ lớn cường độ điện trường tại A, B, C, D từ lớn nhất đến
nhỏ nhất.
A. EA > EB > EC > ED. B. EA > EB > ED > EC.
C. EB > EA > ED > EC. D. EA > EB > EC = ED.

3.49. Sắp xếp điện thông gửi qua các mặt cầu đồng tâm O lần lượt đi qua
A, B, C, D từ giá trị lớn nhất đến nhỏ nhất.
A.  A   B   C   D B.  A =  B =  C =  D
C.  B =  D   A   C D.  B =  C =  D   A

Hình 3.10 mô tả các điện tích trong không khí và các mặt kín (S1),
(S2), (S3). Trả lời câu 3.50 – 3.51.

3.50. Sắp xếp giá trị điện (S2)


thông gửi qua các mặt kín -5 C (S3)
này từ lớn nhất đến nhỏ
nhất. +4 C +4 C
A. 1   2   3
(S1)
B. 1   3   2
C.  3   2  1 -5 C
D. 1 =  2 =  3 Hình 3.10

3.51. Điện thông gửi qua mặt


kín (S3) là
A. 3 = 3,4.105 (V.m). B. 3 = 4,3.10 (V.m).
5

C. 3 = 4,5.10 (V.m). D. 3 = 5,4.106 (V.m).


6

3.52. Hình 3.11 mô tả các mặt kín S1, S2, S3, S4 và vị trí của các điện tích.
Hãy chỉ ra các mặt kín có điện thông bằng không.
A.  2 =  4 = 0 . B.  2 = 0 . C.  4 = 0 . D.  2 =  3 =  4 = 0

3.53. Hai điện tích Q1 = 8 C và Q2 = –5 C đặt trong không khí và nằm


ngoài mặt kín (S). Điện thông  E do hai điện tích trên gởi qua mặt
(S) có giá trị nào sau đây?
A. 3,0.10 – 6 (V.m). B. 3,4.10 5 (V.m).
C. 0 (V.m). D. 3,0 (V.m).

55
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

3.54. Hai điện tích Q1 = 8 C và Q2 = –5 C đặt trong không khí và nằm


trong mặt kín (S). Thông lượng điện trường  E do hai điện tích trên
gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau đây?
A. 3,0.10 – 6 (V.m). B. 3,4.10 5 (V.m).
C. 0 (V.m). D. 3,0 (V.m).

3.55. Hình 3.11 mô tả các mặt kín S1, S2, S3,


S4 và vị trí của các điện tích. Hãy sắp xếp
giá trị điện thông gửi qua các mặt kín này
từ lớn nhất đến nhỏ nhất.
A.  3  1   2   4
B.  3  1   2 =  4
C.  2 =  4  1   3
D. 1   3   2 =  4
Hình 3.11
3.56. Điện thông gởi qua một mặt kín (S)
chứa điện tích q thì
A. không phụ thuộc vào diện tích hay hình dạng của mặt kín (S).
B. phụ thuộc vào diện tích và hình dạng của mặt kín (S).
C. không phụ thuộc vào diện tích nhưng phụ thuộc vào hình dạng
của mặt kín (S).
D. phụ thuộc vào diện tích nhưng không phụ thuộc hình dạng của
mặt kín (S).

3.57. Một mặt cầu (S) bao kín một điện tích q. Nếu giá trị của q tăng lên
3 lần thì điện thông gởi qua (S)
A. cũng tăng 3 lần. B. không thay đổi.
C. sẽ giảm 3 lần. D. sẽ tăng 9 lần.

3.58. Một sợi dây thẳng dài vô hạn, đặt trong không khí, tích điện đều
với mật độ điện tích dài . Cường độ điện trường do sợi dây này gây
ra tại điểm M cách dây một đoạn h được tính bởi biểu thức nào sau
đây? (k = 9.109 Nm2/C2)
k|| 2k |  |
A. E = B. E =
h h
k|| k||
C. E = 2 D. E =
h 2h

56
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

3.1. Một sợi dây thẳng dài vô hạn, tích điện đều với mật độ điện tích
dài 6.10 – 9 C/m. Cường độ điện trường do sợi dây này gây ra tại điểm
M (trong không khí), cách sợi dây một đoạn 20 cm là
A. 270 V/m. B. 1350 V/m. C. 540 V/m. D. 135 V/m.

3.59. Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt .
Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại điểm M trong
không khí, cách (P) một khoảng a được tính bởi biểu thức:
 2  
A. E = B. E = C. E = D. E =
0 0 2 0 2a0

3.60. Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt ,
đặt trong không khí. Phát biểu nào sau đây là sai khi nó về điện trường
do mặt phẳng này gây ra tại những điểm nằm ngoài (P)?
A. Là điện trường đều.
B. Tại mọi điểm, E luôn vuông góc với (P).

C. Cường độ điện trường E = .
2 0
D. Đường sức điện trường song song với (P).

3.61. Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt
17,7.10 – 10 C/m2. Cường độ điện trường do mặt phẳng này gây ra tại
điểm M trong không khí, cách (P) một khoảng 10 cm là
A. 100 V/m. B. 10 V/m. C. 20 V/m. D. 200 V/m.

3.62. Trên một tấm kim loại phẳng rất rộng, tích điện đều, người ta xác
định được điện tích chứa trong một hình chữ nhật kích thước
2 m  5 m là 4,0 C. Cường độ điện trường tại điểm M cách tấm kim
loại đó 20 cm là
A. 11,3 kV/m. B. 22,6 kV/m. C. 62,2 kV/m. D. 45,2 kV/m.

Tại A và B cách nhau 20 cm trong không khí, người ta đặt 2 điện tích
điểm qA = - 5.10 – 9 C, qB = 5.10 – 9 C. Trả lời câu 3.63 – 3.64.
3.63. Điện thông  E gởi qua mặt cầu tâm A, bán kính R = 30 cm là
A. 565 (V.m). B. - 565 (V.m). C. 885 (V.m). D. 0 (V.m).

3.64. Điện thông  E gởi qua mặt cầu tâm tâm B, bán kính R = 10 cm là
A. - 565 (V.m). B. 565 (V.m). C. 885 (V.m). D. 0 (V.m).

57
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Công của lực điện trường, điện thế, hiệu điện thế

3.65. Chọn gốc điện thế ở vô cùng. Điện thế do điện tích điểm q gây ra
tại điểm M cách q một khoảng r trong chân không được tính bởi biểu
thức nào sau đây? (k = 9.109 Nm2/C2)
kq kq kq kq
A. V = B. V = C. V = 2 D. V =
r r r r2

3.66. Tính điện thế do một vòng dây tròn, bán kính 4 cm, tích điện đều
với điện tích Q = 4.10 – 8 C, gây ra tại tâm vòng dây (đặt trong không
khí).
A. 900 V. B. – 900 V. C. 9000 V. D. – 9000 V.

3.67. Điện tích Q = –5C đặt cố định trong không khí; điện tích q = +8
C di chuyển trên đường thẳng xuyên qua Q, từ M cách Q một khoảng
50 cm, lại gần Q thêm 30 cm. Tính công của lực điện trường đã thực
hiện trong dịch chuyển đó.
A. 1,1 J. B. – 1,1 J. C. – 0,48 J. D. 0,48 J.

3.68. Điện tích Q = –5C đặt cố định trong không khí; điện tích q = +8
C di chuyển trên đường thẳng xuyên qua Q, từ M cách Q một khoảng
50 cm, ra xa Q thêm 30 cm. Tính công của lực điện trường đã thực
hiện trong dịch chuyển đó.
A. – 0,27 J. B. 0,27 J. C. – 0,48 J. D. 0,48 J.

3.69. Điện tích Q = –5C đặt cố định trong không khí; điện tích q = +8
C di chuyển trên đường tròn tâm Q, từ M cách Q một khoảng 50 cm,
đến điểm N cách M 30 cm. Tính công của lực điện trường đã thực hiện
trong dịch chuyển đó.
A. 1,1 J. B. – 0,48 J. C. – 0,27 J. D. 0 J.

3.70. Điện thế tại hai điểm M và N lần lượt là VM = –140 V và VN = 260
V. Công của lực điện trường đã thực hiện khi dịch chuyển điện tích q
= –12.10 – 6 C từ N đến M là
A. – 1,44 mJ. B. – 4,8 m J. C. 1,44 mJ. D. 4,8 m J.

3.71. Có ba điện tích điểm q1 = 5 C, Q2 = – 4 C và q3 = 2 C đặt tại


ba đỉnh của tam giác đều ABC, cạnh a = 10 cm. Chọn gốc điện thế ở
vô cùng. Điện thế tại trọng tâm của tam giác ABC là
A. 27 kV. B. 470 kV. C. 170 kV. D. 740 kV.

58
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

3.72. Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện tích mặt
+, đặt trong không khí. Chọn gốc điện thế tại mặt phẳng (P). Điện
thế tại điểm M cách (P) một khoảng x được tính bởi biểu thức nào sau
đây?
.x .x .x .x
A. V = B. V = − C. V = D. V = −
2 0 2 0 0 0

3.73. Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện tích mặt
+ = 6.10 – 9 C/m2, đặt trong không khí. Chọn gốc điện thế tại mặt
phẳng (P). Tính điện thế tại điểm M cách (P) một khoảng 20 cm.
A. VM = –136 V. B. VM = 136 V.
C. VM = – 68 V. D. VM = 68 V.
3.74. Điện thế tại M và N do điện tích điểm Q gây ra là VM = 500 V và
VN = 300 V. Tính điện thế tại trung điểm I của MN. Biết Q – M – N
thẳng hàng.
A. 400 V. B. 375 V. C. 350 V. D. 450 V.

3.75. Hai quả cầu nhỏ, bằng kim loại, giống hệt nhau, tích điện Q1 và Q2,
đặt tại A và B, lần lượt gây ra tại trung điểm M của AB các điện thế
V1 = 100 V và V2 = 300 V (gốc điện thế ở vô cùng). Nếu cho 2 quả
cầu tiếp xúc nhau, rồi đưa về vị trí cũ thì điện thế tổng hợp tại M bây
giờ là
A. 200 V. B. 250 V. C. 400 V. D. 100 V.

3.76. Hai quả cầu nhỏ, bằng kim loại, giống hệt nhau, tích điện Q1 và Q2,
đặt tại A và B, lần lượt gây ra tại trung điểm M của AB các điện thế
V1 = 100 V và V2 = – 300 V (gốc điện thế ở vô cùng). Nếu cho 2 quả
cầu tiếp xúc nhau, rồi đưa về vị trí cũ thì điện thế tổng hợp tại M bây
giờ là.
A. – 200 V. B. 200 V. C. 400 V. D. – 100 V.

3.77. Hai mặt phẳng rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện tích mặt
+ và –, đặt trong không khí, song song nhau, cách nhau một khoảng
2a. Chọn gốc điện thế tại mặt phẳng +. Xác định biểu thức tính điện
thế tại điểm nằm M nằm cách đều hai mặt phẳng.
a. a. a. a.
A. VM = B. VM = − C. VM = D. VM = −
2 0 2 0 0 0

59
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện dương, phân bố đều (hình
3.12). Trả lời câu 3.78 – 3.79.

3.78. So sánh cường độ điện trường C


do (P) gây ra tại các điểm A, B, C. B
A. EA > EB > EC.
A
B. EA < EB < EC. (P)
C. EA = EB = EC. Hình 3.12
D. EA + EC = 2EB.

3.79. So sánh điện thế do (P) gây ra tại các điểm A, B, C.


A. VA < VB < VC. B. VA = VB = VC.
C. VA > VB > VC. D. VB > VA = VC.

Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích điện âm, phân bố đều (hình
3.13). Trả lời câu 3.80 – 3.81.
C
3.80. So sánh cường độ điện trường
B A
do (P) gây ra tại các điểm A, B, C.
A. EA > EB > EC.
(P)
B. EA = EB < EC. Hình 3.13
C. EA = EB = EC.
D. EA = EB > EC.

3.81. So sánh điện thế V do (P) gây ra tại các điểm A, B, C.


A. VA = VB > VC. B. VA = VB < VC.
C. VA = VB = VC. D. VA > VB > VC.
Vật dẫn, tụ điện

3.82. Hai tụ điện có điện dung C1, C2 mắc nối tiếp, C1 > C2. Gọi Q1, Q2
và U1, U2 là điện tích và điện áp của tụ C1, C2 . Quan hệ nào sau đây
là đúng?
A. U1 = U2 và Q1 = Q2 B. U1 < U2 và Q1 = Q2
C. U1 > U2 và Q1 = Q2 D. U1 = U2 và Q1 > Q2

3.83. Hai tụ điện có điện dung C1, C2 mắc song song, C1 > C2. Gọi Q1,
Q2 và U1, U2 là điện tích và điện áp thế của tụ C1, C2. Quan hệ nào sau
đây là đúng?
A. Q1 = Q2 và U1 = U2 B. Q1 < Q2 và U1 = U2

60
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

C. Q1 > Q2 và U1 = U2 D. Q1 = Q2 và U1 > U2

3.84. Điện dung của hệ hai vật dẫn phụ thuộc vào
A. điện tích của chúng.
B. hiệu điện thế giữa chúng.
C. điện trường giữa chúng.
D. hình dạng, kích thước của chúng và khoảng cách giữa chúng.

3.85. Điện trường nào sau đây là điện trường đều?


A. Điện trường giữa 2 bản tụ điện phẳng.
B. Điện trường giữa 2 bản tụ điện cầu.
C. Điện trường giữa 2 bản tụ điện trụ.
D. Điện trường giữa 2 bản tụ điện phẳng, trụ, cầu.

3.86. Hai quả cầu kim loại ở khá xa nhau, tích điện Q1 và Q2. Nối hai quả
cầu này bằng một dây dẫn mảnhthì hai quả cầu sẽ:
A. mất hết điện tích. B. có cùng điện tích.
C. có cùng điện thế. D. cùng điện thế và điện tích.

3.87. Điện dung của một vật dẫn cô lập phụ thuộc vào:
A. Hình dạng, kích thước vật dẫn.
B. Điện tích chứa trên vật dẫn.
C. Điện thế của vật dẫn.
D. Hình dạng, kích thước, điện tích và điện thế của vật.

3.88. Hai hòn bi sắt có bán kính R2 = 2R1, ở rất xa nhau, tích điện bằng
nhau. Gọi S1, S2 và 1 , 2 là diện tích bề mặt và mật độ điện tích mặt
của chúng. Quan hệ nào sau đây là đúng?
A. S2 = 4S1 và 1 = 42 B. S2 = 8S1 và 1 = 82
C. S2 = 2S1 và 1 = 22 D. S1 = S2 và 2 = 1

3.89. Một tụ C = 5 F, ghép với tụ C0 thì được bộ tụ có điện dung 3 F.
Tính C0 và xác định cách ghép.
A. 2 F, nối tiếp. B. 2 F, song song.
C. 7,5 F, nối tiếp. D. 7,5 F, song song.

61
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

3.90. Hai tụ C1 = 10 F, C2 = 20 F lần lượt chịu được hiệu điện thế tối
đa là U1 = 150 V, U2 = 200 V. Nếu ghép nối tiếp hai tụ này thì bộ tụ
có thể chiụ được hiệu điện thế tối đa là
A. 350 V. B. 225 V. C. 175 V. D. 200 V.

3.91. Một động cơ điện cần một tụ 5 F – 220 V để khởi động. Trên thực
tế, người thợ chỉ có một số tụ loại 10 F – 22 V. Hỏi phải cần bao
nhiêu tụ, ghép chúng như thế nào để được tụ điện tương đương với tụ
cần?
A. 10 tụ, ghép nối tiếp.
B. 50 tụ, ghép thành 5 dãy song song, mỗi dãy 10 tụ.
C. 10 tụ, ghép song song.
D. 50 tụ, ghép 10 dãy song song, mỗi dãy 5 tụ.

3.92. Quả cầu kim loại rỗng, bán kính 10 cm, tích điện Q = 6 C, đặt
trong không khí. Tính cường độ điện trường tại tâm O của quả cầu.
A. E = 5,4.106 V/m. B. E = 4,5.108 V/m.
C. E = 540 V/m. D. E = 0 V/m.

3.93. Quả cầu kim loại rỗng, bán kính 10 cm, tích điện Q = 6 nC, đặt
trong không khí. Tính điện thế tại tâm O của quả cầu, chọn gốc điện
thế ở vô cùng.
A. 54 V. B. 5400 V. C. 0 V. D. 540 V.

3.94. Quả cầu kim loại bán kính R = 90 cm, đặt cô lập trong không khí
thì có điện dung bao nhiêu?
A. 100 pF. B. 10 pF. C. 30 pF. D. 300 pF.

3.95. Tụ điện có điện dung C = 5 µF, được tích điện ở hiệu điện thế U =
6 V. Tính năng lượng điện trường của tụ điện.
A. 1,8.10 – 4 J. B. 9,0.10 – 5 J.
C. 1,5.10 – 5 J. D. 3,0.10 – 5 J.

62
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

3.96. Một tụ điện được tích điện Q ở điện áp U. Nếu điện áp giữa 2 bản
tụ tăng lên 2U thì điện dung của tụ điện
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
Phím nhấn
C. không thay đổi.
D. giảm đi 4 lần.
Bản di động
3.97. Các nút nhấn của bàn phím Chất điện môi đàn hồi
máy tính thường có cấu tạo và
Bản cố định
nguyên lý hoạt động như một
tụ điện có điện dung thay đổi Hình 3.14
(xem hình 3.14). Khi ta nhấn
một phím thì điện dung sẽ
A. tăng lên. B. giảm đi.
C. không đổi. D. tăng hoặc giảm.

3.98. Trong sơ đồ hình 3.15, điện dung của


các tụ là: C1 = 12 F, C2 = 20 F, C3 = 30
F. Tính điện dung tương đương của bộ tụ
điện. Hình 3.15
A. 56 F.
B. 6,0 F.
C. 9,7 F.
D. 62 F.

3.99. Tính điện dung của bộ tụ điện trong


sơ đồ hình 3.16.
A. 22 F.
B. 13 F. Hình 3.16
C. 2,0 F.
D. 2,4 F.
A B
3.100. Tính hiệu điện thế UAB trong
sơ đồ hình 3.17.
A. 9,00 V.
B. 6,00 V.
C. 3,00 V.
D. 0,77 V.

Hình 3.17

63
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

IV. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

q q
Cường độ dòng điện: I = =
t t

I
Mật độ dòng điện: J = = n 0q 0 v
S
U
Định luật Ohm đối với đoạn mạch thuần trở: I = kU =
R

Định luật Ohm mạch kín: I =
R+r
Định luật Ohm tổng quát: U AB =   +  IR .
Ghép nối tiếp các điện trở: R t =  R i ; I = Ii ; U =  Ui

1 1 RR
Ghép song song các điện trở: =  ; Rt = 1 2 ;
Rt Ri R1 + R 2

I =  Ii ; U = U i

Định luật Kirchhoff 1: I = I


in out

Định luật Kirchhoff 2:  + I R


i k k = 0.

Định luật Joule - Lenz: Q = I 2 Rt

Công suất của dòng điện trong một đoạn mạch: P = UI

Công suất của nguồn điện: Pn = I

P U R
Hiệu suất của nguồn điện: H = = =
Pn  R + r

64
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

4.1. Chọn phát biểu SAI:


A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi
theo thời gian.
C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các
electron tự do.
D. Chiều của dòng điện là chiều chuyển động của các hạt mang điện.

4.2. Đèn ống (đèn neon) phát sáng là do các phân tử khí bị ion hoá thành
các ion+ , ion– và electron; các điện tích này chuyển động về các điện
cực, trên đường đi chúng tái hợp với nhau, phát ra ánh sáng; chúng
cũng có thể va chạm với nguyên tử, phân tử khí, với chất huỳnh quang
trên thành trong của đèn ống và phát sáng. Giả sử trong quá trình ion
hoá do va chạm, chỉ sinh ra các ion hóa trị một. Tính cường độ dòng
điện qua đèn, biết rằng cứ mỗi giây có 4,0.1018 ion+ đồng thời có
4,0.1018 ion– và electron về đến các điện cực.
A. 0,64 A. B. 0,32 A. C. 2,6 A. D. 1,3 A.

4.3. Trong 5 giây, có điện lượng 2 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây
dẫn. Tính giá trị trung bình của cường độ dòng điện trong dây dẫn.
A. 2,5 A. B. 0,4 A. C. 10 A. D. 5 A.
4.4. Một cầu chì có dây chì tiết diện ngang 2 mm2 sẽ bị đứt khi dòng
điện qua nó có cường độ là bao nhiêu, nếu mật độ dòng điện giới hạn
của chì là 450 A/cm2?
A. 5 A. B. 9 A. C. 10 A. D. 12 A.
4.5. Cầu chì sẽ bị đứt ngay khi mật độ dòng điện qua dây chì là 450
A/cm2. Một động cơ điện có dòng điện giới hạn với cường độ là 9 A
thì phải dùng dây chì có đường kính bao nhiêu để bảo vệ động cơ?
A. 2,3 mm. B. 2,0 mm. C. 1,6 mm. D. 1,0 mm.

4.6. Dòng điện không đổi I = 5,0 A chạy qua đoạn dây kim loại. Điện
lượng chuyển qua tiết diện ngang của dây trong 6,0 phút là
A. 600 C. B. 300 C. C. 30 C. D. 1800 C.

65
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

4.7. Dòng điện không đổi I = 5,0 A chạy qua đoạn dây kim loại. Số
electron tự do đi qua tiết diện ngang của dây trong 4,0 phút là
A. 7,5.1021 B. 3,1.1020 C. 1,3.1020 D. 5,7.1021

4.8. Một dây dẫn đồng chất, tiết diện 10 mm2 có dòng điện không đổi
32 A đi qua. Mật độ dòng điện trung bình qua dây dẫn đó là
A. 1,6.106 A/m2. B. 3,2.103 A/m2.
C. 3,2.106 A/m2. D. 1,6.103 A/m2.

4.9. Mỗi giây có 3,75.1014 electron đập vào màn hình tivi. Cường độ
dòng điện trong đèn hình của tivi là
A. 0,6 μA B. 60 μA C. 0,3 mA D. 30 mA.

4.10. Dòng điện không đổi I = 16 A chạy qua dây kim loại tiết diện S =
20 mm2, mật độ electron tự do n0 = 1022 /cm3 thì tốc độ trôi v ( tốc độ
định hướng) của electron là
A. 5 mm/s. B. 0,5 mm/s. C. 2,0 mm/s. D. 5,0 km/s.

4.11. Mỗi giây có 2,1.1018 ion+ và 2,1.1018 electron chạy qua tiết diện
đèn ống. Đường kính tiết diện của đèn ống là 2,0 cm. Mật độ dòng
điện trung bình qua đèn là
A. 670 A/m2. B. 2,14.103 A/m2.
B. C. 0,67 A/m2. D. 3,06.103 A/m2.
4.12. Hai điện trở R1 = 20 Ω, R2 = 30 Ω ghép nối tiếp vào nguồn điện có
hiệu điện thế U = 24 V. Hiệu điện thế U1, U2 ở hai đầu R1, R2 là
A. U1 = U2 = 12 V. B. U1 = 9,6 V ; U2 = 14,4 V.
C. U1 = 14,4 V ; U2 = 9,6 V. D. U1 = U2 = 24 V.

4.13. Cuộn dây kim loại dài 314 m có điện trở suất ρ = 1,6.10 – 8 Ωm,
đường kính tiết diện d = 2,0 mm. Điện trở của cuộn dây kim loại là
A. 1,6.10 – 2 Ω. B. 4,0.10 – 3 Ω. C. 8,0.10 – 3 Ω. D. 1,6 Ω.

4.14. Hai dây dẫn cùng loại có điện trở lần lượt là 10 Ω và 15 Ω. Hiệu số
chiều dài của chúng là 20 m ; tiết diện ngang của dây thứ nhất gấp đôi
tiết diện ngang của dây thứ hai. Chiều dài các dây là
A. ℓ1 = 60 m ; ℓ2 = 80 m. C. ℓ1 = 40 m ; ℓ2 = 60 m.
B. ℓ1 = 80 m ; ℓ2 = 60 m. D. ℓ1 = 60 m ; ℓ2 = 40 m.

66
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

4.15. Một dây dẫn đồng chất có điện trở 40 Ω. Nếu cắt nó thành hai phần
không bằng nhau rồi ghép song song hai phần đó thì giá trị của điện
trở tương đương
A. nhỏ hơn 20 Ω. B. lớn hơn 10 Ω.
C. lớn hơn 20 Ω. D. nhỏ hơn 10 Ω.

Mỗi điện trở trong sơ đồ hình 4.1 bằng 80 Ω. Trả lời các câu 4.16 –
4.21.

4.16. Điện trở tương đương của R2


R1 B
mạch khi dòng điện đi vào B
và ra C là
A. 20 Ω. B. 80 Ω. A R5 D
C. 50 Ω. D. 40 Ω. R3 R4
4.17. Điện trở tương đương của C
mạch khi dòng điện đi vào A Hình 4.1
và ra D là
A. 20 Ω. B. 40 Ω. C. 80 Ω. D. 50 Ω.

4.18. Điện trở tương đương của mạch khi dòng điện đi vào A và ra B là
A. 20 . B. 40 . C. 80 . D. 50 .

4.19. Khi đặt vào A, B điện áp 12 V thì dòng điện qua R1 là


A. 0 A. B. 0,3 A. C. 0,75 A. D. 0,15 A.

4.20. Khi đặt vào A, B điện áp 12 V thì dòng điện qua R2 là


A. 0 A. B. 0,09 A. C. 0,06 A. D. 0,15 A.

4.21. Khi đặt vào A, B điện áp 12 V thì dòng điện qua R5 là


A. 0 A. B. 0,09 A. C. 0,06 A. D. 0,15 A.

Mỗi điện trở trong sơ đồ hình 4.2 đều bằng 240 Ω. Trả lời các câu
4.22 – 4.27.

4.22. Điện trở tương đương của mạch khi dòng điện đi vào A và ra C là
A. 120 . B. 240 . C. 80 . D. 150 .

67
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

4.23. Điện trở tương đương của mạch khi dòng điện đi vào A và ra B là
A. 120 Ω. B. 240 Ω. C. 80 Ω. D. 150 Ω.
R2
4.24. Điện trở tương đương của D C
mạch khi dòng điện đi vào B và
ra D là R1 R5 R3
A. 120 Ω. B. 240 Ω.
C. 150 Ω. D. 80 Ω. R4
A B
4.25. Khi đặt vào B, D điện áp 24
Hình 4.2
V thì dòng điện qua R5 là
A. 0 A. B. 0,16 A. C. 0,1 A. D. 0,05 A.

4.26. Khi đặt vào B, D điện áp 24 V thì dòng điện qua R1 là


A. 0 A. B. 0,16 A. C. 0,1 A. D. 0,05 A.

4.27. Khi đặt vào A, C điện áp 24 V thì dòng điện qua R5 là


A. 0 A. B. 0,16 A. C. 0,1 A. D. 0,05 A.

Mỗi điện trở trong sơ đồ hình 4.3 đều


bằng 30 Ω. Trả lời các câu 4.28 – 4.30. D C
4.28. Điện trở tương đương của mạch O
khi dòng điện đi vào A ra C là
A. 16 Ω. B. 14 Ω.
C. 20 Ω. D. 15 Ω. A B
Hình 4.3
4.29. Điện trở tương đương của mạch
khi dòng điện đi vào A ra B là
A. 15 Ω. B. 14 Ω. C. 20 Ω. D. 16 Ω.

4.30. Điện trở tương đương của mạch khi dòng điện đi vào A ra O là
A. 15 Ω. B. 14 Ω. C. 20 Ω. D. 16 Ω.

4.31. Con chim đậu trên một dây điện mà không bị điện giật, bởi vì
A. Chân chim có lớp vảy cách điện nên dòng điện không đi qua nó.
B. Điện trở cơ thể chim rất lớn hơn điện trở của đoạn dây giữa hai
chân nó, nên dòng điện qua nó rất nhỏ.

68
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

C. Điện trở cơ thể chim xấp xỉ điện trở của đoạn dây giữa hai chân
nó nên dòng điện qua nó rất nhỏ.
D. Điện trở cơ thể chim rất nhỏ hơn điện trở của đoạn dây giữa hai
chân nó nên dồng điện qua nó rất nhỏ.

4.32. Người ta có thể bị điện giật nếu có dòng điện trên 40 mA chạy qua
cơ thể. Điện trở của cơ thể người vào khoảng 1,0 kΩ. Anh thợ điện
với hai bàn tay đầy mồ hôi có thể làm việc an toàn với hiệu điện thế
tối đa là
A. 50 V. B. 80 V. C. 40 V. D. 20 V.

4.33. So sánh cường độ dòng điện I1 qua bếp điện có điện trở R1 = 25 Ω
với dòng I2 qua bóng đèn có điện trở R2 = 400 Ω khi chúng đang hoạt
động bình thường trong gia đình bạn.
A. I1 = 16I2. B. I2 = 16I1. C. I1 = I2. D. I1 = 8I2.

Cho mạch điện như hình 4.4. Cực âm của nguồn được nối đất (điện
thế bằng không). Trả lời các câu 4.34 – 4.37.

4.34. Điện thế tại điểm B là


A. 8,0 V. 4Ω B 2Ω P
1 P
B. 16 V.
P2
C. 12 V.

D. 21,3 V. +
32 V 1Ω
- 5Ω
4.35. Điện thế tại điểm P là
A. 12 V.
B. 21,3 V. Hình 4.4
C. 24 V.
D. 16 V.

4.36. Nếu đứt mạch tại điểm P thì điện thế tại điểm P1 là
A. 10,7 V. B. 0 V. C. 24 V. D. 21,3 V.

4.37. Nếu đứt mạch tại điểm P thì điện thế tại điểm P2 là
A. 10,7 V. B. 0 V. C. 24 V. D. 21,3 V.

69
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Cho mạch điện như hình 4.5.


Trong đó R0 = 12 Ω , AB = 100 cm M
là một dây điện trở đồng chất, tiết
diện đều. Trả lời câu 4.38 – 4.39. R0 Rx
G
4.38. Nếu AC = 60 cm và điện kế A B
chỉ số 0 thì Rx là C
A. 8 Ω. B. 24 Ω.
E, r
C. 18 Ω. D. 12 Ω.

4.39. Nếu AC = 80 cm và Rx = 3  Hình 4.5


thì
A. số chỉ của điện kế bằng không.
B. chiều dòng điện qua điện kế từ M đến C.
C. chiều dòng điện qua điện kế từ C đến M.
D. dòng điện không qua Rx.

Cho mạch điện như hình 4.6. Biết UAB = 12 V; R1 = 2 Ω ; R2 = 4 Ω ;


R3 = 1 Ω ; R4 = 3 Ω ; điện trở của vôn kế rất lớn. Trả lời câu 4.40 – 4.42.

4.40. Số chỉ của vôn kế là R1 R2


D
A. 4,0 V.
B. 1,0 V.
C. 0 V. A B
V
D. 3,0 V.
R3 R4
4.41. Cực dương của vôn C
kế nối vào điểm nào? Hình 4.6
Dòng điện qua vôn kế
bằng bao nhiêu?
A. Nối vào D; dòng điện IV = 0.
B. Nối vào C; dòng điện IV = 0.
C. Nối vào D; dòng điện IV = 0,05 A.
D. Nối vào C; dòng điện IV = 0,05 A.

4.42. Hiệu điện thế UAC bằng


A. 1,0 V. B. 3,0 V. C. 4,0 V. D. 9,0 V.

70
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Cho mạch điện như hình 4.7. Biết: E1 = 6 V; E2 = 24 V; r1 = r2 = 1


Ω; R1 = 7 Ω ; R2 = 3 Ω. Trả lời câu 4.43 – 4.45.

4.43. Dòng điện trong mạch bằng bao E1, r1


R1 P
nhiêu, theo chiều nào?
A. 1,5 A ; cùng chiều kim đồng hồ.
B. 1,5 A ; ngược chiều kim đồng hồ. X Y
C. 2,5 A ; cùng chiều kim đồng hồ.
E2, r2 R2
D. 2,5 A ; ngược chiều kim đồng hồ.

4.44. Hiệu điện thế UXY là Hình 4.7


A. 18 V. B. – 18 V.
C. 6 V. D. – 6 V.

4.45. Hiệu điện thế UPY là


A. – 7,5 V. B. 7,5 V. C. – 8,5 V. D. 8,5 V.

Cho mạch điện như hình 4.8. Biết: E1 = 6 V; E2 = 24 V; r1 = r2 = 1


Ω ; R1 = 9 Ω ; R2 = 7 Ω ; RV = ∞. Trả lời các câu 4.46 – 4.48.

4.46. Vôn kế chỉ bao nhiêu, cực dương E1, r1


của vôn kế nối vào điểm nào? N B
A. 16 V, nối vào M.
E2, r2

B. 16 V, nối vào N.
C. 12 V, nối vào M. V R1
D. 12 V, nối vào N. R2
A M
4.47. Nguồn nào phát điện, nguồn nào Hình 4.8
thu điện?
A. Nguồn E1 phát điện, nguồn E2 thu điện.
B. Nguồn E1 thu điện, nguồn E2 phát điện.
C. Cả hai nguồn đều phát điện.
D. Cả hai nguồn đều thu điện.

4.48. Hiệu điện thế UAB bằng


A. 30 V. B. 18 V. C. 16 V. D. 28 V.

71
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Cho mạch điện như hình 4.9. Biết: E1 = 24 V; E2 = 9 V; R1 = 14 Ω;


R2 = 8 Ω; r1 = r2 = 1 Ω; RA = 0. Trả lời các câu 4.49 – 4.51.

4.49. Số chỉ của ampe kế là bao nhiêu;


E1, r1
cực dương của ampe kế nối vào điểm N B
nào?

E2, r2
A. 0,6 A; nối vào M.
B. 0,6 A; nối vào N. A R1
C. 2,6 A; nối vào N. R2
D. 2,6 A; nối vào M. A M
Hình 4.9
4.50. Nguồn nào phát điện, nguồn nào
thu điện?
A. Nguồn E1 phát điện, nguồn E2 thu điện.
B. Nguồn E1 thu điện, nguồn E2 phát điện.
C. Cả hai nguồn đều phát điện.
D. Cả hai nguồn đều thu điện.

4.51. Hiệu điện thế UAB bằng


A. 15 V. B. 14,4 V. C. – 14,4 V. D. – 15 V.

Cho mạch điện như hình 4.10. Biết: E1 = 9 V; E2 = 3 V; R = 2 Ω; r1 = r2


= 1 Ω. Trả lời các câu 4.52 – 4.57. E ,r 1 1

4.52. Dòng điện qua R là


A. 4,2 A. B. 1,8 A.
C. 2,4 A. D. 4,0 A. R
A B
4.53. Dòng điện qua nguồn E1 là E2, r2
A. 4,2 A. B. 1,8 A.
C. 2,4 A. D. 1,2 A.
Hình 4.10
4.54. Dòng điện qua nguồn E2 là
A. 4,2 A. B. 1,8 A. C. 2,4 A. D. 1,2 A.

4.55. Hiệu điện thế UAB bằng


A. 4,8 V. B. 3,6 V. C. – 4,8 V. D. – 3,6 V.

72
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

4.56. Nguồn E2 phát hay thu điện với dòng bao nhiêu?
A. Phát điện với dòng 2,4 A. B. Thu điện với dòng 1,8 A.
C. Phát điện với dòng 1,8 A. D. Thu điện với dòng 2,4 A.

4.57. Điện trở R tiêu thụ công suất


A. 11,5 W. B. 35,3 W. C. 6,48 W. D. 2,88 W.

Cho mạch điện như hình 4.11. Biết UAB = 6 V; R1 = 2 Ω ; R2 = 4 Ω ;


R3 = 3 Ω ; R4 = 1 Ω ; điện trở của ampe kế không đáng kể. Trả lời câu
4.58 – 4.61.

4.58. Số chỉ của ampe kế là


A. 1,8 A.
R1 D R2
B. 1,2 A.
C. 0,6 A.
D. 3,0 A. A B
A
4.59. Dòng điện qua R1 là R3 R4
A. 1,8 A.
C
B. 1,2 A.
C. 2,4 A. Hình 4.11
D. 3,0 A.

4.60. Dòng điện qua R2 là


A. 1,8 A. B. 1,2 A. C. 2,4 A. D. 0,6 A.

4.61. Dòng điện qua R4 là


A. 1,8 A. B. 1,2 A. C. 2,4 A. D. 0,6 A.

Cho mạnh điện như hình 4.12. Bỏ qua điện trở trong của các nguồn
điện. Trả lời các câu hỏi 4.62 – 4.68.
4.62. Giá trị của dòng I1 là
A. 2,0 A. B. 1,0 A. C. – 1,0 A. D. – 3,0 A.
4.63. Giá trị của dòng I2 là
A. 2,0 A. B. 3,0 A. C. – 2,0 A. D. – 3,0 A.
4.64. Giá trị của dòng I3 là
A. 2,0 A. B. 1,0 A. C. – 2,0 A. D. – 1,0 A.
4.65. Chọn điểm D là gốc điện thế. Điện thế tại điểm B là

73
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

A. VB = 2,0 V.
B. VB = – 2,0 V.
C. VB = 4,0 V. M N
D. VB = – 4,0 V.
4.66. Chọn điểm D là gốc điện thế.
Điện thế tại điểm M là
A. VM = 14 V. B C
B. VM = – 12 V. A
C. VM = 12 V.
D. VM = – 14 V.
4.67. Hiệu điện thế UBC là A D
A. 12 V. B. 2,0 V.
C. – 12 V. D. – 2,0 V. Hình 4.12
4.68. Hiệu điện thế UAN là
A. 2,0 V. B. 4,0 V. C. – 2,0 V. D. – 4,0 V.

Cho mạnh điện như hình 4.13. Các điện trở có giá trị bằng nhau; bỏ
qua điện trở trong của các nguồn điện. Trả lời các câu 4.69 – 4.72.
4.69. Điện thế tại điểm a là
A. 12 V.
B. 7,0 V.
C. 9,0 V.
D. 0 V.
4.70. Điện thế tại điểm b

A. 12 V. Hình 4.13
B. 7,0 V.
C. 9,0 V.
D. 0 V.
4.71. Hiệu điện thế tại điểm Uab là
A. 2,0 V. B. 5,0 V. C. 7,0 V. D. 9,0 V.
4.72. Hiệu điện thế tại điểm Uad là
A. 12 V. B. 3,0 V. C. 21 V. D. 9,0 V.

74
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Cho mạch điện như hình 4.14. Điện trở 150  tiêu thụ công suất 135
mW. X là một nguồn điện chưa biết. Bỏ qua điện trở nội của các nguồn.
Trả lời câu 4.73 – 4.74.
4.73. Dòng điện trong mạch bằng
A. 0,3 A. B. 3 mA. A
C. 30 mA. D. 0,3 mA.
4.74. Suất điện động của nguồn X
X
bằng bao nhiêu; cực dương nối
vào điểm nào?
A. 26 V; cực dương nối vào A. B
B. 26 V; cực dương nối vào B.
C. 2,6 V; cực dương nối vào A. Hình 4.14
D. 2,6 V; cực dương nối vào B.

4.75. Mắc bóng đèn 9V–3W vào hai cực của acquy 12V–3Ω thì đèn
A. sáng bình thường. B. sáng quá mức bình thường.
C. sáng mờ. D. tắt cái bụp (đứt bóng).

4.76. Mắc nối tiếp một bóng đèn 9V–3W với một biến trở R vào hai cực
của acquy 12V–3Ω. Cần phải điều chỉnh R bằng bao nhiêu để đèn
sáng bình thường?
A. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 6 Ω. D. 4 Ω.

4.77. Mắc nối tiếp đèn A (110V–50W) với đèn B (110V–100W) vào
mạng điện 220V thì
A. cả hai đèn đều sáng bình thường.
B. đèn A sáng mờ, đèn B sáng hơn bình thường.
C. đèn A sáng hơn mức bình thường, đèn B sáng mờ.
D. cả hai đèn đều sáng sáng mờ.

4.78. Dùng một loại dây dẫn để nối từ ổ cắm đến bóng đèn dây tóc 220V–
40W (dây 1) và từ ổ cắm đến bếp điện 220V–1000W (dây 2). Khi
chúng hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện:
A. I1 = 25I2. B. I2 = 25I1. C. I1 = I2. D. I2 = 5I1.

4.79. Một pin điện thoại có dung lượng 4000 mAh. Nếu được nạp với
dòng 0,5 A thì phải nạp bao lâu? Cho rằng ban đầu pin hết sạch điện.

75
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

A. 4 giờ. B. 5 giờ. C. 8 giờ. D. 2 giờ.

4.80. Một acqui có dung lượng 12 Ah. Giả sử ban đầu acqui đã “no”
điện, cho acqui phóng điện qua một biến trở với dòng điện không đổi
I = 0,5 A. Hỏi sau bao lâu acqui sẽ hết điện?
A. 12 giờ. B. 6 giờ. C. 24 giờ. D. 8 giờ.

Một bếp điện có hai dây điện trở, dùng để nấu một ấp nước. Nếu chỉ
dùng dây thứ nhất thì sau 3 phút nước sôi. Nếu chỉ dùng dây thứ hai thì
sau 2 phút nước sôi. Bỏ qua sự mất mát nhiệt. Trả lời câu 4.81 – 4.82.

4.81. Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì sau bao lâu nước sẽ sôi?
A. 5,0 phút. B. 2,5 phút. C. 1,0 phút. D. 1,2 phút.

4.82. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì sau bao lâu nước sẽ sôi?
A. 5,0 phút. B. 2,5 phút. C. 1,0 phút. D. 1,2 phút.

4.83. Một sinh viên thức dậy học bài lúc 4 giờ sáng. Lúc 6 giờ đi học,
bạn ấy đã quên tắt đèn cho đến 4 giờ chiều trở về. Trong thời gian đó,
đèn đã sáng liên tục một cách vô ích. Cho rằng, công suất của đèn là
50W và tiền điện phải trả cho mỗi kWh điện là 5000 đồng. Tính số
tiền mà bạn ấy phải chi trả một cách vô nghĩa cho sự lơ đễnh của mình
A. 5000 đồng. B. 2500 đồng. C. 3000 đồng. D. 2000 đồng.

4.84. Mỗi ngày bạn sử dụng một máy lạnh công suất 1,0 kW hoạt động
liên tục trong 10 giờ thì hàng tháng phải trả bao nhiêu tiền điện cho
việc sử dụng này? Biết rằng một tháng có 30 ngày và giá mỗi kWh
điện là 5000 đồng.
A. 1,5 triệu đồng. B. 1,0 triệu đồng.
C. 500 ngàn đồng. D. 150 ngàn đồng.

Xét đoạn mạch như hình 4.15. Biết: E = 6 V, r = 2 Ω, I = 2 A. Trả lời


các câu 4.85 – 4.86.
E, r
4.85. Phát biểu nào sau đây là đúng khi I
nói về công suất? A + - B
Hình 4.15

76
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

A. Nguồn đang phát ra bên ngoài công suất 12 W.


B. Nguồn đang thu công suất 12 W.
C. Nguồn đang thu công suất 20 W.
D. Nguồn đang thu công suất 8 W.

4.86. Hiệu điện thế UAB bằng


A. 6 V. B. – 6 V. C. 10 V. D. 2 V.

Xét đoạn mạch như hình 4.16. Biết: E = 6 V, r = 2 Ω, I = 2 A. Trả lời các
câu 4.87 – 4.88.

4.87. Nguồn đang phát ra bên ngoài một công suất bao nhiêu?
A. 12 W. B. 20 W.
C. 8 W. D. 4 W. E, r
I
4.88. Hiệu điện thế UAB bằng A + - B
A. 6 V. B. – 2 V. Hình 4.16
C. 10 V. D. 2 V.

4.89. Một bóng đèn ghi (6V – 6W) được mắc vào một nguồn điện có
điện trở trong là 2  thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn
điện là
A. 9 V. B. 12 V. C. 8 V. D. 6 V.
4.90. Một mạch điện kín có điện trở mạch ngoài bằng 5 lần điện trở trong
của nguồn điện. Nếu xảy ra đoản mạch (hai cực của nguồn điện được
nối tắt bởi một dây dẫn có điện trở không đáng kể) thì dòng điện
A. tăng lên 5 lần. B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 25 lần.
4.91. Xét bóng đèn dây tóc 220V–100W và nồi cơm điện 220V–500W,
đang hoạt động bình thường trong một hộ gia đình. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Chúng mắc song song nhau.
B. Cường độ dòng điện qua chúng bằng nhau.
C. Cường độ dòng điện qua đèn lớn hơn.
D. Điện trở của chúng bằng nhau.

77
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, phát điện ra
mạch ngoài là biến trở R. Trả lời các câu 4.92 – 4.95.

4.92. Công suất lớn nhất mà nguồn phát ra là


E E2 E E2
A. Pmax = B. Pmax = C. Pmax = D. Pmax =
4r 4r R+r r

4.93. Khi nào thì nguồn phát ra mạch ngoài công suất lớn nhất?
A. Khi R = 2r . B. Khi R = r . C. Khi R = 4r . D. Khi R = 3r

4.94. Nếu có hai giá trị R1 , R2 của biến trở mà công suất mạch ngoài đều
bằng P thì
E2
A. R1R2 = r 2
B. R1 + R2 =
P
C. R1 = R2 = r D. R1 + R2 = 2r

4.95. Khi nguồn phát ra mạch ngoài công suất lớn nhất thì hiệu suất của
nguồn điện khi đó là
A. 50 %. B. 100 %. C. 75 %. D. 67 %.

4.96. Một acquy có suất điện động 12 V, điện trở trong 3 , đang nạp
điện với dòng nạp là 2 A. Hiệu suất nạp điện của acquy là
A. 65 %. B. 76 %. C. 67 %. D. 70 %.

Một acquy có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω, cấp điện ra
mạch ngoài là một biến trở R. Công suất tiêu thụ của biến trở là 9 W. Trả
lời các câu 4.97 – 4.99.

4.97. Dòng điện trong mạch khi đó là


A. 1 A. B. 9 A. C. 9 A hoặc 1 A. D. 9 A hoặc 1/9 A.
4.98. Điện áp giữa hai cực của acquy là
A. 9 V. B. 1 V. C. 9 V hoặc 1 V. D. 9 V hoặc 1/9 V.
4.99. Giá trị của biến trở khi đó là
A. 9 . B. 1 . C. 9  hoặc 1. D. 9  hoặc 1/9 .

78
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

4.100. Một acquy có suất điện động 12 V, điện trở trong 3 Ω thì có thể
phát ra mạch ngoài một công suất cực đại là
A. 48 W. B. 12 W. C. 24 W. D. 9 W.
4.101. Một acquy có suất điện động E, điện trở trong 4 Ω, phát điện ra
mạch ngoài là một biến trở R. Khi R = R1 = 2  thì công suất mạch
ngoài là P1. Thay đổi giá trị của biến trở đến khi R = R2 thì công suất
mạch ngoài là P2 = P1. Giá trị của R2 là
A. 2 Ω. B. 8 Ω. C. 16 Ω. D. 4 Ω.

Mạng điện dân dụng


của nước ta có điện áp hiệu
dụng là 220 V. Một hộ gia
đình tiêu thụ điện với dòng
điện trung bình là 5 A; mỗi
ngày sử dụng điện 12 giờ;
giá tiền điện được cho
trong bảng sau (chưa tính
VAT). Trả lời các câu 4.102 – 4.104.

4.102. Công suất tiêu thụ trung bình là


A. 550 W. B. 1100 W. C. 2,2 kW. D. 13,2 kW.

4.103. Điện năng tiêu thụ trong một tháng là


A. 396 kWh. B. 33 kWh. C. 13,2 kWh. D. 369 kWh.

4.104. Tiền điện phải trả trong một tháng là


A. 1123 ngàn đồng. B. 1235 ngàn đồng.
C. 898 ngàn đồng. D. 987 ngàn đồng.

79
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

V. PHẦN TỪ TRƯỜNG TĨNH

TÓM TẮT LÝ THUYẾT


B
Cảm ứng từ, cường độ từ trường: H =
 0

Cảm ứng từ gây bởi nhiều dòng điện: B =  Bi
i

Cảm ứng từ gây bởi đoạn dòng điện thẳng:


0 I Dđ thẳng dài  0 I
B= (cos 1 − cos 2 ) B=
4h 2h
Cảm ứng từ gây bởi dòng điện tròn tại điểm trên trục vòng tròn:
0 IR 2  0 I
B= Tại tâm vòng dây B=
2(R 2 + h 2 )3/2 2R
Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện: B =  0 nI
→ →
Từ trường đều  = B.S.cos 
Từ thông:  m = 
(S)
B.d S =  B.dS.cos 
(S)
m

→ →
Định lý Gauss:  m = 
(S)
B.d S = 0

→ →
Định lý Ampere:  H.d =  I k
(C) k

Từ trường đều tác dụng lực từ lên dòng điện thẳng: F = BI sin 

Mômen của lực từ tác dụng lên khung dây đặt trong từ trường đều:

M = NBISsin 
→ → →
Lực Lorentz: F = q v B ; F =| q | Bv sin 
mv
Bán kính quỹ đạo tròn: R = ;
|q|B
2m
Chu kỳ quay: T =
|q|B

80
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

5.1. Trong hệ qui chiếu đang khảo sát, chúng ta không nhận thấy sự có
mặt của từ trường ở xung quanh
A. các dòng điện. B. các nam châm.
C. các vật nhiễm từ. D. các điện tích đứng yên.

5.2. Biết µ0 là hằng số từ. Trong không khí, vectơ cảm ứng từ và vectơ
cường độ từ trường có mối quan hệ nào sau đây?
→ →
→ H →
B → → → →
A. B = B. H = C. H.B = 0 D. H = 0 B .
0 0

5.3. Trong hệ SI, đơn vị đo cường độ từ trường là


A. Ampe trên mét vuông (A/m2). B. Ampe trên mét (A/m).
C. Tesla (T). D. Henry trên mét (H/m).

5.4. Trong hệ SI, đơn vị đo cảm ứng từ là


A. Ampe trên mét vuông (A/m2). B. Ampe trên mét (A/m).
C. Tesla (T). D. Henry trên mét (H/m).

5.5. Khi nói về vectơ cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài vô hạn gây ra
tại điểm M trong không khí, cách dòng điện I một khoảng h, phát biểu
nào sai đây là SAI?
A. Phương: nằm trong mặt phẳng chứa dòng điện I và điểm M.
B. Chiều: tuân theo qui tắc “nắm tay phải” - nắm tay phải lại, sao cho
ngón cái hướng dọc theo chiều của dòng điện thì 4 ngón còn lại sẽ ôm
cua theo chiều của vectơ cảm ứng từ.
0 I
C. Độ lớn: B = .
2h
D. Điểm đặt: tại điểm khảo sát.

Trong hình 5.1, dòng điện I = 10 A rất dài, đặt trong không khí. Xét
điểm M cách dòng điện 20 cm. Trả lời câu 5.6 – 5.8.

5.6. Cảm ứng từ tại điểm M có độ lớn là


A. 16 T. B. 8,0 T. C. 1,0.10 – 5 T. D. 0,5.10 – 5 T.

81
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.7. Cường độ từ trường tại điểm M là


A. 16 A/m. B. 8,0 A/m. C.
13 A/m. D. 25 A/m.

5.8. Điểm có cảm ứng B = 5,0.10 – 5 T


nằm cách dòng điện
A. 5,0 cm. B. 10 cm.
B. C. 8,0 cm. D. 4,0 cm.

5.9. Khi nói về vectơ cảm ứng từ do


dòng điện I chạy trong vòng dây dẫn
tròn, bán kính R đặt trong không khí, Hình 5.1
gây ra tại điểm M nằm trên trục vòng dây, cách tâm O một khoảng h,
phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Phương: là trục của vòng dây.
B. Chiều: luôn hướng xa tâm O.
0 IR 2
C. Độ lớn: B = .
2(R 2 + h 2 )3/2
D. Điểm đặt: tại điểm khảo sát M.

5.10. Vectơ cường độ từ trường trong lòng ống dây thẳng, dài (ống
soneloid) có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với trục ống dây.
B. Tỉ lệ nghịch với mật độ vòng dây.
C. Thay đổi theo khoảng cách từ điểm khảo sát tới trục ống dây.
D. Không thay đổi tại mọi điểm trong lòng ồng dây.

5.11. Một ống dây hình xuyến (ống toroid) có dòng điện I chạy qua. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. Bên ngoài ống dây có từ trường rất yếu.
B. Bên trong ống dây có từ trường đều.
C. Vectơ cường độ từ trường luôn có phương qua tâm của ống dây.
D. Trong lòng ống dây, cường độ từ trường tỉ lệ nghịch với mật độ
vòng dây quấn trên ống dây.

82
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.12. Công thức nào sau đây tính độ lớn của vectơ cường độ từ trường
do dòng điện thẳng dài vô hạn gây ra tại điểm M, cách dòng điện I
một khoảng h trong không khí?
0 I I I 0 I
A. H = . B. H = . C. H = . D. H = .
2h 2h 2h 2h

5.13. Công thức nào sau đây tính độ lớn của vectơ cảm ứng từ do dòng
điện thẳng dài vô hạn gây ra tại điểm M, cách dòng điện I một khoảng
h trong không khí?
0 I I I 0 I
A. B = . B. B = . C. B = . D. B = .
2h 2h 2h 2h

5.14. Công thức nào sau đây tính độ lớn của vectơ cường độ từ trường
do dòng điện I chạy trong vòng dây tròn bán kính R gây ra tại tâm O
của vòng dây trong không khí?
I I 0 I 0 I
A. H = . B. H = . C. H = . D. H = .
2R 2R 2R 2R

5.15. Công thức nào sau đây tính độ lớn của vectơ cảm ứng từ do dòng
điện I chạy trong vòng dây tròn bán kính R gây ra tại tâm O của vòng
dây trong không khí?
I I 0 I 0 I
A. B = . B. B = . C. B = . D. B = .
2R 2R 2R 2R

Dòng điện I chạy trên đoạn dây dẫn thẳng AB đặt trong không khí như
hình 5.2. Trả lời câu 5.16 – 5.17.
5.16. Công thức tính cường độ từ trường tại điểm M là
I
A. H = (cos 1 − cos 2 ) . A I B
4h 1
h 2
I
B. H = (cos 1 − cos 2 ) .
2h
M
0 I Hình 5.2
C. H = (cos 1 − cos 2 ) .
2h

0 I
D. H = (cos 1 − cos 2 ) .
4h

83
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.17. Công thức tính cảm ứng từ tại điểm M là


I I
A. B = (cos 1 − cos 2 ) . B. B = (cos 1 − cos 2 ) .
4h 2h

0 I 0 I
C. B = (cos 1 − cos 2 ) . D. B = (cos 1 − cos 2 ) .
2h 4h

5.18. Một đoạn dây thẳng AB = 20 cm đặt trong không khí, có dòng điện
I = 20 A chạy qua. Tính cảm ứng từ tại điểm M trên trung trực của
AB, nhìn AB dưới góc 600.
A. 1,2.10 – 5 T. B. 1,0.10 – 5 T. C. 115 T. D. 9,2 T.

5.19. Một đoạn dây thẳng AB = 20 cm đặt trong không khí, có dòng điện
I = 20 A chạy qua. Tính cường độ từ trường tại điểm M trên trung trực
của AB, nhìn AB dưới góc 600.
A. 1,2.10 – 5 A/m. B. 1,0.10 – 5 A/m. C. 115 A/m. D. 9,2 A/m.

Một đoạn dây dẫn thẳng AB = 20 cm đặt trong không khí, có dòng điện I
= 20 A chạy qua. Xét điểm M trên trung trực của AB, nhìn AB dưới góc
120o. Trả lời câu 5.20 – 5.21.
5.20. Cảm ứng từ tại M là
A. 1,2.10 – 5 T. B. 3,0.10 – 5 T. C. 6,0. 10 – 5 T. D. 3,5.10 – 5 T.

5.21. Cường độ từ trường tại điểm M là


A. 1,2.10 – 5 A/m. B. 6,0.10 – 5 A/m. C. 48 A/m. D. 83 A/m.

Dòng điện thẳng dài, có dạng O I x


nửa đường thẳng Ox, đặt trong
không khí như hình 5.3. Trả lời câu h
5.22 – 5.25.
Hình 5.3
5.22. Công thức tính cảm ứng từ M
tại điểm M là
0 I 0 I I I
A. B = B. B = C. B = D. B =
2h 4h 4h 2h

5.23. Biết I = 20 A, h = 10 cm. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là


A. 2,0.10 – 5 T. B. 2,0.10 – 7 T. C. 4,0.10 – 7 T. D. 4,0.10 – 5 T.

84
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.24. Công thức tính cường độ từ trường tại điểm M là


I I I I
A. H = B. H = C. H = D. H =
2h 4h 4h 2h

5.25. Biết I = 20 A, h = 10 cm. Cường độ từ trường tại M có độ lớn là


A. 16 A/m. B. 32 A/m. C. 4,0.10 – 5 A/m. D. 2,0.10 – 5 A/m.

5.26. Dòng điện I chạy trên đoạn


dây dẫn thẳng AB trong không A I B a
M
khí như hình 5.4. Điểm M nằm
trên đường thẳng AB, cách đầu Hình 5.4
B một khoảng a. Cảm ứng từ tại điểm M là
0 I 0 I I
A. B = 0. B. B = . C. B = . D. B = .
2a 4a 2a

Dòng điện I = 10 A chạy qua đoạn


A I B
dây dẫn thẳng AB đặt trong không khí
1 2
như hình 5.5. Biết h = 10 cm; 1 = 300
h
và 2 = 600. Trả lời câu 5.27 – 5.28.

5.27. Cảm ứng từ trường tại M là Hình 5.5 M


A. 3,7.10 – 6 T. B. 1,4.10 – 5 T.
C. 2,8.10 – 5 T. D. 7,4.10 – 5 T.

5.28. Cường độ từ trường tại điểm M là


A. 5,8 A/m. B. 11 A/m. C. 22 A/m. D. 2,9 A/m.

Một đoạn dây AB có


dòng điện 10 A; một dây
dẫn khác rất dài, song A B M
song với AB và cách AB 10
cm, có dòng điện 20 A chạy Hình 5.6
qua như hình 5.6. Xét điểm
M nằm trên đường thẳng AB, cách B 5,0 cm. Trả lời câu 5.29 – 5.30.

5.29. Cảm ứng từ do hai dòng điện này gây ra tại M là


A. 0 T. B. 6,3.10 – 5 T. C. 4,0.10 – 5 T. D. 2,0.10 – 5 T.

85
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.30. Cường độ từ trường do hai dòng điện này gây ra tại M là


A. 32 A/m. B. 64 A/m. C. 2,0.10 – 5 A/m. D. 4,0.10 – 5 A/m.

Một dây dẫn có dòng điện I chạy qua, được gấp thành hình vuông cạnh
a, đặt trong không khí như hình 5.7. Gọi O là tâm hình vuông. Trả lời câu
5.31 – 5.34.

5.31. Cảm ứng từ tại O được tính bởi biểu thức


0 I 20 I 2 2. 0 I 2. 0 I
A. B = B. B = C. B = D. B =
a a a a

5.32. Cường độ từ trường tại O được tính bởi biểu thức


I 2I
A. H = B. H =
a a

2 2.I 2.I I
C. H = D. H = O
a a

5.33. Biết I = 10 A. Cường độ từ trường tại O là Hình 5.7


A. 45 A/m. B. 90 A/m.
C. 127 A/m. D. 28 A/m.

5.34. Biết I = 20 A. Cảm ứng từ tại O là


A. 45 A/m. B. 90 A/m. C. 127 A/m. D. 28 A/m.

Cho dòng điện 10 A chạy qua dây


x A M
dẫn rất dài, đặt trong không khí, gồm
hai nửa đường thẳng Ax và Ay vuông
góc nhau như hình 5.8. Biết AM = 5 cm.
Trả lời câu 5.35 – 5.36. Hình 5.8 y
5.35. Cảm ứng từ tại M là
A. 0 T. B. 6,3.10 – 5 T. C. 4,0.10 – 5 T. D. 2,0.10 – 5 T.
5.36. Cường độ từ trường tại M là
A. 32 A/m. B. 16 A/m. C. 4,0.10 – 5 A/m D. 2,0.10 – 5 A/m.

Một dây dẫn có dòng điện I được uốn thành một cung tròn bán kính R,
chắn góc ở tâm 60o, đặt trong không khí. Trả lời câu 5.37 – 5.40.

86
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.37. Cảm ứng từ tại tâm của cung tròn được tính theo công thức
I I I I
A. B = 0 B. B = 0 C. B = 0 D. B = 0
6R 6R 12R 12R

5.38. Cường độ từ trường tại tâm của cung tròn được tính theo công thức
I I I I
A. H = B. H = C. H = D. H =
6R 6R 12R 12R

5.39. Nếu R = 5,0 cm; I = 30 A thì cảm ứng từ tại tâm cung tròn là
A. 1,0 T. B. 6,3.10 – 5 T. C. 50 T. D. 2,0.10 – 5 T.

5.40. Nếu R = 5,0 cm; I = 30 A thì cường độ từ trường tại tâm của cung
tròn là
A. 32 A/m. B. 100 A/m. C. 64 A/m. D. 50 A/m.

Vòng dây dẫn tròn, bán kính R = 5,0 cm, đặt trong không khí, có dòng
điện 10 A chạy qua. Trả lời câu 5.41 – 5.42.
5.41. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 1,3.10 – 4 T. B. 1,6.10 – 5 T. C. 2,0.10 – 5 T. D. 4,0.10 – 5 T.

5.42. Cường độ từ trường tại tâm vòng dây là


A. 32 A/m. B. 16 A/m. C. 100 A/m. D. 50 A/m.

Một khung dây tròn bán kính 10 cm, đặt trong không khí, trên đó quấn
100 vòng dây mảnh có dòng điện I = 5 A chạy qua. Trả lời câu 5.43 – 5.44.
5.43. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là
A 3,1 mT. B. 6,3 mT. C. 1,0 mT. D. 2,0 mT.

5.44. Cường độ từ trường tại tâm khung dây là


A. 630 A/m. B. 2500 A/m. C. 5000 A/m. D. 320 A/m.

Nửa vòng dây tròn bán kính 10 cm, tâm O, đặt trong không khí, có
dòng điện 20 A chạy qua. Trả lời câu 5.45 – 5.46.

5.45. Cảm ứng từ tại tâm O là


A. 4,0. 10 – 5 T. B. 2,0.10 – 5 T. C. 1,3.10 – 4 T. D. 6,3.10 – 5 T.

87
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.46. Cường độ từ trường tại tâm O là


A. 100 A/m. B. 50 A/m. C. 32 A/m. D. 62 A/m.

Một ống dây solenoid dài 50 cm, đặt trong không khí, được quấn bởi 5000
vòng dây. Cho dòng điện 5,0 A chạy qua ống dây. Trả lời câu 5.47 – 5.48.

5.47. Cảm ứng từ trong lòng ống dây là


A. 0,63 T. B. 63 mT. C. 31 mT D. 0,31 mT.

5.48. Cường độ từ trường trong lòng ống dây là


A. 63 A/m. B. 50.103 A/m. C. 500 A/m. D. 31 A/m.

Một ống dây toroid được quấn dây với mật độ n = 2000 vòng/mét, đặt
trong không khí. Cho dòng điện I = 10 A chạy qua ống dây. Trả lời câu
5.49 – 5.50.
5.49. Cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 25 mT. B. 0,63 T. C. 0,25 T. D. 63 mT.

5.50. Cường độ từ trường trong lòng ống dây là


A. 2.104 A/m. B. 630 A/m. C. 2.103 A/m. D. 6300 A/m.

Cho dòng điện I = 10 A chạy qua dây dẫn thẳng dài, đoạn giữa được
uốn thành vòng tròn bán kính 2,0 cm, đặt trong không khí như hình 5.9.
Trả lời câu 5.51 – 5.52.
5.51. Cảm ứng từ tại tâm của vòng
tròn là
A. 4,1.10 – 4 T.
B. 3,1.10 – 4 T. I
C. 2,1.10 – 4 T.
Hình 5.9
D. 1,0.10 – 4 T.
5.52. Cường độ từ trường tại tâm vòng tròn là
A. 170 A/m. B. 250 A/m. C. 330 A/m. D. 33 A/m.

Cho dòng điện I = 10 A chạy qua dây dẫn thẳng dài, đoạn giữa được
uốn thành vòng tròn bán kính 2,0 cm, đặt trong không khí như hình 5.10.
Trả lời câu 5.53 – 5.54.

88
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.53. Cường độ từ trường tại tâm của vòng tròn là


A. 210 A/m.
B. 330 A/m. I
C. 170 A/m.
D. 80 A/m.

5.54. Cảm ứng từ tại tâm của


vòng tròn là I I
A. 4,1.10 – 4 T.
B. 3,1.10 – 4 T. Hình 5.10
C. 2,1.10 – 4 T.
D. 1,0.10 – 4 T.

Cho dòng điện I = 10 A chạy qua dây dẫn thẳng dài đặt trong không
khí; đoạn giữa được uốn thành cung tròn bán kính 5,0 cm như hình 5.11.
Trả lời câu 5.55 – 5.56.
5.55. Cảm ứng từ tại O là
A. 1,0.10 – 5 T.
B. 4,0.10 – 5 T.
C. 1,3.10 – 4 T. I
D. 3,1.10 – 5 T.

5.56. Cường độ từ trường tại O là


A. 63 A/m. B. 25 A/m. O
C. 50 A/m. D. 31 A/m. Hình 5.11
Hai dây dây thẳng dài vô hạn đặt cách
nhau một khoảng d = 10 cm trong không khí, có dòng điện I1 = I2 = 10 A
cùng chiều chạy qua. Xét điểm M cách hai dây lần lượt là 8,0 cm và 6,0
cm. Trả lời câu 5.57 – 5.58.
5.57. Cường độ từ trường tại M là
A. 46 A/m. B. 104 A/m. C. 33 A/m. D. 6,5 A/m.

5.58. Cảm ứng từ tại M là


A. 5,8.10 – 5 T. B. 3,3.10 – 4 T.
C. 4,2.10 – 5 T. D. 8,2.10 – 6 T.

89
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Một dây dẫn rất dài đặt trong không khí, được x I O
gấp thành hai nửa đường thẳng Ox và Oy vuông
góc nhau, như hình 5.12. Cho dòng điện 10 A chạy I
qua dây dẫn. Xét điểm M trên đường phân giác của M
y
góc O, cách O một đoạn OM = 14 cm. Trả lời câu
5.59 – 5.60. Hình 5.12
5.59. Cảm ứng từ tại M là
A. 11.10 – 5 T. B. 3,4.10 – 5 T. C. 2,4.10 – 5 T. D. 6,8.10 – 5 T.

5.60. Cảm ứng từ tại M là


A. 34 A/m. B. 54,4 A/m. C. 27,2 A/m. D. 68 A/m.

Một dòng điện có cường độ I chạy trên một đoạn dây dẫn rất dài, phần
giữa có dạng một cung tròn bán kính R như hình 5.13. Hệ thống đặt trong
không khí. Trả lời câu 5.61 – 5.62.
5.61. Cường độ từ trường tại O được tính theo biểu thức:
I I
A. H =
2R
I O I
B. H =
4R
R 
I(2 − )
C. H =
4R
I( − ) I
D. H = Hình 5.13
4R

5.62. Nếu I = 20 A, R = 10 cm và  = 900 thì cường độ từ trường tại O



A. 75 A/m. B. 150 A/m. C. 25 A/m. D. 50 A/m.

Có 4 dòng điện thẳng dài vô hạn, song I2


song, cùng chiều nhau, sao cho mặt cắt ngang I3
các dòng điện này tạo thành 4 đỉnh của một
a
hình vuông cạnh a, như hình 5.14. Biết rằng I1
= I2 = I3 = I4 = I và hệ thống đặt trong không O
I1 I4
khí. Trả lời câu 5.63 – 5.64.
Hình 5.14

90
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.63. Cường độ từ trường tại O được tính bởi biểu thức:


I 2 2I 2I 2
A. H = B. H = 0. C. H = D. H =
a R a
5.64. Nếu I = 10 A và a = 10 cm thì cảm ứng từ tại O là
A. 1,6.10 – 4 T. B. 0 T. C. 4.10 – 5 T. D. 2.10 – 5 T.

Có 4 dòng điện thẳng dài vô hạn, song I2


song, sao cho mặt cắt ngang các dòng điện này I3
tạo thành 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a,
như hình 5.15. Biết rằng I1 = I2 = I3 = I4 = I và a
hệ thống đặt trong không khí. Trả lời câu 5.65 O
– 5.66. I1 I4
5.65. Cường độ từ trường tại O được tính theo
Hình 5.15
biểu thức:
I 2 2I 2I 2
A. H = B. H = 0. C. H = D. H =
a a a
5.66. Nếu I = 20 A và a = 5 cm thì cảm ứng từ tại O là
A. 1,6.10 – 4 T. B. 0 T. C. 4.10 – 5 T. D. 8.10 – 5 T.

Có 4 dòng điện thẳng dài vô hạn, song


song, sao cho mặt cắt ngang các dòng điện này I2
tạo thành 4 đỉnh của một hình vuông cạnh a, I3
như hình 5.16. Biết rằng I1 = I2 = I3 = I4 = I và
a
hệ thống đặt trong không khí. Trả lời câu 5.67
O
– 5.68. I1 I4
5.67. Cường độ từ trường tại O được tính bởi Hình 5.16
biểu thức:
2I 2 2I 2I
A. H = B. H = C. H = D. H = 0.
a a a
5.68. Nếu I = 10 A và a = 10 cm thì cường độ từ trường tại O là
A. 90 A/m. B. 200 A/m C. 64 A/m. D. H = 0.

91
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Từ thông, định lý Gauss, định lý Ampere.

5.69. Từ thông  m gởi qua mặt (S) cho biết:


A. từ trường tại (S) mạnh hay yếu.
B. số đường cảm ứng từ gởi qua mặt (S) nhiều hay ít.
C. trong mặt (S) đó có nam châm hay không.
D. sự phân bố từ trường tại mặt (S).

5.70. Chọn phát biểu SAI:


A. Trong tự nhiên, không tồn tại các “từ tích”.
B. Các đường cảm ứng từ phải là các đường khép kín.
C. Từ trường là một trường xoáy.
D. Lực từ luôn song song với dòng điện.

5.71. Biểu thức nào sau đây diễn đạt định lý Gauss đối với từ trường?
→ → → →
A.

(S)
Bd S = 0 B.

(S)
EdS = 0

q I
→ → → →
C.

(S)
Bd S =
i
i D.

(C)
Hd =
k
k

5.72. Biểu thức nào sau đây diễn tả định lý Ampère về lưu thông của
vectơ cường độ từ trường?

I
→ → → →
A.

(S)
Bd S = 0 B.

(C)
Hd =
k
k

→ → →
C.

(C)
Hd = 0 D. div B = 0

5.73. Xét một mặt kín (S) bất kì, nằm trong không gian có từ trường.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu có một đường cảm ứng từ chui vào (S) thì nó sẽ chui ra
khỏi (S).
B. Nếu trong (S) có nam châm thì đường cảm ứng từ chui ra khỏi
(S) mà không chui vào (S).

92
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

C. Từ thông gởi qua (S) sẽ khác không nếu trong mặt kín có nam
châm.
D. Từ thông gởi qua (S) bằng tổng các dòng điện xuyên qua (S).

5.74. Chọn phát biểu đúng:


A. Lưu thông của vectơ cường độ từ trường dọc theo một đường
cong kín bất kỳ thì luôn bằng không.
B. Lực do thanh nam châm hút cục sắt có bản chất khác với lực
do 2 dòng điện hút nhau.
C. Kim la bàn luôn chỉ theo phương Bắc – Nam vì ở cực Bắc có
mỏ sắt – từ rất lớn.
D. Không gian xung quanh điện tích chuyển động có cả điện
trường và từ trường cùng tồn tại.

5.75. Đơn vị đo từ thông là


A. ampe mét (Am). B. ampe trên mét (A/m).
C. vebe (Wb). D. tesla (T).

5.76. Có ba dòng điện xuyên qua diện tích giới hạn chu tuyến (C) như
hình 5.17. Chọn chiều tính lưu thông là chiều mũi tên trên hình. Biểu
thức nào sau đây diễn tả đúng định lý Ampère về lưu thông của vectơ
cường độ từ trường?
→ →


I1 I2
A. H d = I1 + I2 + I3
I3
(C)
→ →
B.

(C)
Hd = I1 – I2 + I3
(C)
→ →
C.

(C)
Hd = – I1 + I2 – I3

→ →
D.

(C)
Hd = I1 + I2 – I3
Hình 5.17

93
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Lực từ tác dụng lên dòng điện

5.77. Đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện I chạy qua, đặt trong từ trường
đều và vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây
có phương
A. song song với các đường sức từ.
B. song song với dẫy dẫn.
C. vuông góc với dây dẫn và song song với các đường sức từ.
D. vuông góc với dây dẫn và vuông góc với đường sức từ.

5.78. Xét một đoạn dây dẫn thẳng, đặt trong từ trường đều, có dòng điện
I chạy qua. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đoạn dây dẫn luôn bị lực từ tác dụng.
B. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có phương hợp với đoạn dây đó
một góc  bất kì.
C. Chiều của lực từ được xác định theo qui tắc bàn tay trái.
D. Phương của lực từ luôn song song với đoạn dây đó.

5.79. Có 3 dây dẫn thẳng song song, vuông góc I3


với mặt phẳng hình vẽ, có dòng điện I1, I2,
I3 chạy qua như hình 5.18. Dòng I1 và I2
được giữ chặt. Dòng I3 có xu hướng: I1 I2
A. chuyển động lên trên. +
B. chuyển động xuống dưới.
Hình 5.18
C. chuyển động sang phải.
D. chuyển động sang trái.

5.80. Có 3 dây dẫn thẳng song song, vuông góc


với mặt phẳng hình vẽ, có dòng điện I1, I2, I3 I3 +
chạy qua như hình 5.19. Dòng I1 và I2 được
giữ chặt. Dòng I3 có xu hướng:
A. chuyển động lên trên. I1 I2
B. chuyển động xuống dưới. + +
C. chuyển động sang phải.
D. chuyển động sang trái. Hình 5.19

94
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.81. Có 3 dây dẫn thẳng song song, vuông góc với mặt phẳng hình vẽ,
có dòng điện I1, I2, I3 chạy qua như hình
5.20. Dòng I1 và I2 được giữ chặt. Dòng I3 I3
có xu hướng
A. chuyển động lên trên.
B. chuyển động xuống dưới. I1 I2
C. chuyển động sang phải. + +
D. chuyển động sang trái.
Hình 5.20
5.82. Từ trường của dòng điện tròn I1 tác dụng
lực từ lên một đoạn dòng điện I2 đủ nhỏ, đặt trên trục và vuông góc
với trục của vòng dây tròn như hình 5.21. Xác định hình đúng.

I2 +
I2 I2 + I2

I1 I1 I1 I1

Hình a Hình b Hình c Hình d


Hình 5.21

A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.

5.83. Đoạn dây dẫn có dòng điện I đặt trong từ trường đều có các đường
cảm ứng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Cho biết chiều của dòng I
và chiều của lực từ mô tả như hình 5.22. Hình nào mô tả SAI chiều
của vectơ cảm ứng từ?

I I
I

Hình 5.22

95
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d).

5.84. Một đoạn dây dẫn thẳng, đặt trong từ trường đều B = 0,1 T và song
song với các đường sức từ. Cho dòng điện I = 10 A chay qua dây dẫn.
Tính độ lớn của lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài dây dẫn.
A. 1 N. B. 0 N. C. 0,5 N. D. 0,1 N.

5.85. Đoạn dây dẫn thẳng, dài 10 cm, đặt trong từ trường đều B = 10 – 2
T, hợp với đường sức từ một góc 300, có dòng I = 4 A chạy qua. Tính
độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây đó.
A. 2,0.10 – 3 N. B. 2,8.10 – 3 N.
C. 3,5.10 – 3 N. D. 4,0.10 – 3 N.

5.86. Đoạn dây dẫn thẳng, dài 10 cm, đặt trong từ trường đều B = 10 – 2
T, hợp với đường sức từ một góc 600, có dòng I = 4 A chạy qua. Tính
độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây.
A. 2,0.10 – 3 N. B. 2,8.10 – 3 N.
C. 3,5.10 – 3 N. D. 4,0.10 – 3 N.

5.87. Đoạn dây dẫn thẳng, dài 10 cm, đặt trong từ trường đều B = 10 – 2
T, vuông góc với đường sức từ , có dòng I = 4 A chạy qua. Tính độ
lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây.
A. 2,0.10 – 3 N. B. 2,8.10 – 3 N.
C. 3,5.10 – 3 N. D. 4,0.10 – 3 N.

Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20 x 40 cm, đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T, sao cho trục quay của khung dây
vuông góc với đường sức từ trường và mặt phẳng khung dây hợp với
đường sức từ một góc . Khung dây có 100 vòng dây, mỗi vòng dây có
dòng điện I = 2A chạy qua. Trả lời câu 5.88 – 5.90.
5.88. Nếu  = 0 thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây là
A. 14 Nm. B. 8,0 Nm. C. 4,0 Nm. D. 0 Nm.

5.89. Nếu  = 300 thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây là
A. 6,9 Nm. B. 8,0 Nm. C. 4,0 Nm. D. 5,7 Nm.

5.90. Nếu  = 900 thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây là

96
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

A. 6,9 Nm. B. 8,0 Nm. C. 4,0 Nm. D. 0 Nm.

Trong từ trường đều có cường độ H = 1000 A/m, xét một diện tích
phẳng S = 50 cm2, sao cho các đường sức từ tạo với bề mặt S một góc .
Trả lời câu 5.91 – 5.93.
5.91. Nếu  = 300 thì từ thông gởi qua diện tích S là
A. 2,50 Wb. B. 4,33 Wb. C. 3,14.10 – 6 Wb. D. 5,44.10 – 6 Wb.

5.92. Nếu  = 900 thì từ thông gởi qua diện tích S là


A. 5,0 Wb. B. 0 Wb. C. 3,1.10 – 6 Wb. D. 6,3.10 – 6 Wb.

5.93. Nếu  = 0 thì từ thông gởi qua diện tích S là


A. 5,0 Wb. B. 0 Wb. C. 3,1.10 – 6 Wb. D. 6,3.10 – 6 Wb.

5.94. Đặt một mặt cầu có diện tích S = 50 cm2 trong từ trường đều có
cảm ứng từ B = 0,2 T. Tính từ thông gởi qua mặt cầu đó.
A. 4,0.10 – 3 Wb. B. 0 Wb.
–3
C. 13.10 Wb. D. 5,4.10 – 3 Wb.
5.95. Khung dây hình chữ nhật, có chiều dài b, chiều rộng a, đặt đồng
phẳng với một dây dẫn thẳng dài vô hạn, có dòng điện I chạy qua như
hình 5.23. Hệ thống đặt trong không khí. Tính từ thông gởi qua diện
tích khung dây theo a, b, x, I.
 bI x + a
A.  m = 0 ln( )
2 x a
0 aI x + b x
B.  m = ln( )
2 x
 0 abI b
I
C.  m =
2(x + a / 2)
0 abI
D.  m =
2x Hình 5.23
5.96. Tương tự câu 5.95 nhưng xét trường
hợp x = b = a. Từ thông gởi qua khung dây theo a, I là
 aI  aI
A.  m = 0 B.  m = 0 ln 2
2 ln 2 2

97
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

0aI 0 aI
C.  m = D.  m = ln 2
2 

Lực Lorentz, điện tích chuyển động trong từ trường

5.97. Một electron bay vào trong từ trường đều, bỏ qua ảnh hưởng của
trọng lực, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Qũy đạo của electron là đường tròn.
B. Qũi đạo của electron là đường xoắn ốc.
C. Động năng của electron tăng dần.
D. Tốc độ của electron không đổi.
→ →
5.98. Trong 3 vectơ: vận tốc hạt mang điện v , cảm ứng từ B và lực

Lorentz F thì:
→ →
A. F và v có thể hợp với nhau một góc tuỳ ý.
→ →
B. v và B luôn vuông góc với nhau.
→ →
C. B và F luôn vuông góc với nhau.
→ → →
D. F , v và B đôi một vuông góc nhau.

5.99. Bắn một hạt điện tích q > 0 vào từ trường đều theo phương vuông
góc với các đường sức từ. Nếu nhìn theo hướng của đường sức từ, ta
sẽ thấy điện tích q chuyển động
A. cùng chiều kim đồng hồ.
B. ngược chiều kim đồng hồ.
C) cùng chiều kim đồng hồ, nếu vận tốc đầu hướng sang phải.
D. ngược chiều kim đồng hồ, nếu vận tốc đầu hướng sang phải.

5.100. Bắn một hạt điện tích q < 0 vào từ trường đều theo phương vuông
góc với các đường sức từ. Nếu nhìn theo hướng của đường sức từ, ta
sẽ thấy điện tích q quay
A. cùng chiều kim đồng hồ.
B. ngược chiều kim đồng hồ.
C. cùng chiều kim đồng hồ, nếu vận tốc đầu hướng sang phải.
D. ngược chiều kim đồng hồ, nếu vận tốc đầu hướng sang phải.

98
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.101. Bắn đồng thời một hạt proton và một hạt electron vào từ trường
đều, theo hướng vuông góc với các đường sức từ với cùng một vectơ
vận tốc đầu. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Phát biểu nào sau đây
là SAI?
A. Quỹ đạo của chúng là những đường tròn nằm trong mặt phẳng
vuông góc với các đường sức từ.
B. Bán kính quỹ đạo của proton lớn hơn của electron.
C. Chu kỳ chuyển động của chúng bằng nhau.
D. Tốc độ của chúng luôn bằng nhau.

5.102. Bắn đồng thời 2 hạt proton vào từ trường đều, theo hướng vuông
góc với các đường sức từ, với các tốc độ đầu khác nhau. Bỏ qua ảnh
hưởng của trọng lực. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chúng có cùng bán kính quỹ đạo tròn.
B. Hạt có tốc độ đầu lớn hơn thì quay được nhiều vòng hơn.
C. Chu kỳ chuyển động của chúng bằng nhau.
D. Động năng của chúng bằng nhau.

5.103. Một electron bay vào từ trường đều, theo hướng hợp với đường
sức từ một góc . Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Qũi đạo của nó sẽ
là đường:
A. tròn, nếu  = 00. B. xoắn lò xo, nếu  = 300.
C. xoắn ốc, nếu  = 600. D. parabol, nếu  = 450.


5.104. Bắn điện tích q vào từ trường đều với vận tốc v theo hướng vuông
góc với đường sức từ như mô tả trong hình 5.24. Hình nào mô tả đúng
chiều của lực Lorentz tác dụng lên điện tích q?

-q
+q -q
-q

a) đi vào b) đi vào c) đi vào d) đi vào

Hình 5.24

99
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d).

5.105. Một hạt điện tích q được bắn vào từ trường đều. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Vectơ vận tốc của q không đổi.
B. Động năng của q không đổi.
C. Vectơ vận tốc của q không đổi chỉ khi q được bắn vuông góc
với đường sức từ.
D. Động năng của q không đổi chỉ khi q được bắn vuông góc với
đường sức từ.

5.106. Bắn một điện tích q vào từ trường không đều. Phát biểu nào sau
đây là SAI?
A. Tốc độ chuyển động của q không đổi.
B. Động năng của q không đổi.
C. Lực Lorentz tác dụng lên q có độ lớn không đổi.
D. Động lượng của q có độ lớn không đổi.


5.107. Bắn điện tích q vào từ trường đều với vận tốc v theo hướng vuông
góc với đường sức từ như mô tả trong hình 5.25. Hình nào mô tả đúng
chiều của lực Lorentz tác dụng lên điện tích q?

-q +q -q
+q

a) đi vào b) đi ra c) đi ra d) đi vào

Hình 5.25

A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d).

100
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.108. Bắn một chùm hạt proton và electron vào trong từ trường đều với
cùng một vận tốc đầu, theo phương vuông góc với các đường sức từ.
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Các electron quay ngược chiều với các proton.
B. Các electron có cùng chu kì quay với các proton.
C. Bán kính quĩ đạo của proton lớn hơn của electron.
D. Gia tốc tiếp tuyến của các proton và electron đều bằng không.

5.109. Bắn điện tích q vào trong từ trường đều theo hướng vuông góc với
đường sức. Quỹ đạo của nó là đường tròn như mô tả trong hình 5.26.

-q -q +q
+q

a) đi vào b) đi ra c) đi ra d) đi vào
Hình 5.26
Hình đúng là
A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d).


5.110. Thanh kim loại chuyển động với vận tốc v theo hướng vuông góc
với đường sức từ như mô tả trong hình 5.27. Hai đầu thanh kim loại
xuất hiện các điện tích trái dấu. Hình nào đúng?

+
- -
+ +

- +
-
a) đi ra b) đi ra c) đi vào d) đi vào

Hình 5.27
A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d).

101
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

5.111. Một electron bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các
đường sức từ. Biết cường độ từ trường là 10 A/m và vận tốc của
electron là 4.103 m/s. Lực Lorentz tác dụng lên electron là
A. 8,0.10 – 21 N. B. 4,0.10 – 21 N.
C. 6,9.10 – 21 N. D. 3,2.10 – 15 N.

5.112. Bắn một chùm hạt mang điện vào trong


từ trường với cùng một vận tốc đầu, chúng
(1)
vạch ra các quỹ đạo (1), (2), (3) như trong
hình 5.28. Nhận xét nào sau đây là đúng
về điện tích, khối lượng của các hạt?
A. Hạt (1) có điện tích dương, hạt (2) (2)
(3)
và (3) có điện tích âm, khối lượng của
hạt (2) lớn hơn hạt (3).
Hình 5.28
B. Hạt (1) có điện tích dương, hạt (2)
và (3) có điện tích âm, khối lượng của hạt (3) lớn hơn hạt (2).
C. Hạt (1) có điện tích âm, hạt (2) và (3) có điện tích dương, khối
lượng của hạt (2) lớn hơn hạt (3).
D. Hạt (1) có điện tích âm, hạt (2) và (3) có điện tích dương, khối
lượng của hạt (3) lớn hơn hạt (2).

5.113. Bắn một chùm hạt mang điện vào trong


từ trường với cùng một vận tốc đầu, chúng
vạc h ra các quỹ đạo (1), (2), (3) như trong (1) +
hình 5.29. Nhận xét nào sau đây là đúng về
điện tích, khối lượng của các hạt?
A) Hạt (1) có điện tích dương, hạt (2) và (2)
(3) có điện tích âm, khối lượng của hạt (3)
(2) lớn hơn hạt (3).
B) Hạt (1) có điện tích dương, hạt (2) và Hình 5.29
(3) có điện tích âm, khối lượng của hạt (3) lớn hơn hạt (2).
C) Hạt (1) có điện tích âm, hạt (2) và (3) có điện tích dương, khối
lượng của hạt (2) lớn hơn hạt (3).
D) Hạt (1) có điện tích âm, hạt (2) và (3) có điện tích dương, khối
lượng của hạt (3) lớn hơn hạt (2).

102
IUH – Bài tập Vật lý đại cương

Một electron bay vào từ trường đều B = 10 – 5 T, với vận tốc 1,6.106
m/s theo hướng vuông góc với đường sức từ. Trả lời câu 5.114 – 5.116.

5.114. Bán kính quỹ đạo của electron là


A. 91 cm. B. 91 m. C. 2,9 m. D. 29 cm.

5.115. Chu kỳ quay của electron là


A. 6,6 µs. B. 7,1 µs. C. 3,6 s. D. 91 µs.

5.116. Số vòng quay của electron trong một phút là


A. 2,8.105 vòng. B. 1,8.107 vòng.
C. 1,4.105 vòng. D. 8,4.106 vòng.

Một proton (m = 1,67.10 – 27 kg) bay vào từ trường đều B = 10 – 4 T,


theo hướng vuông góc với đường sức từ. Trả lời câu 5.117 – 5.120.

5.117. Chu kỳ quay của proton là


A. 3,6.10 – 7 s. B. 6,6.10 – 4 s.
C. 3,3.10 – 4 s. D. 1,8.10 – 7 s.

5.118. Số vòng quay của proton trong một giây là


A. 655 vòng. B. 1530 vòng.
C. 486 vòng. D. 4800 vòng.

5.119. Nếu bán kính quỹ đạo của proton là 167 cm thì động năng của nó

A. 4,0.10 – 16 J. B. 8,0.10 – 16 J.
C. 16.10 – 16 J. D. 2,1.10 – 19 J.

5.120. Gia tốc tiếp tuyến của proton là


A. at = 0 m/s2. B. at = 7,7.107 m/s2.
C. at = 9600 m/s2. D. at = 5700 m/s2.

103

You might also like