« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập VLĐC


Tóm tắt Xem thử

- Hình 1.5 6IUH – Bài tập Vật lý đại cương1.20.
- Hình 1.8 7IUH – Bài tập Vật lý đại cươngĐộng lực học chất điểm1.24.
- Hai lực tác dụng vào vật được minh họa trong hình 1.11.
- Hình 1.11 B.
- Hình 1.12 C.
- hình C.1.55.
- A B C Hình 1.131.56.
- Hình 1.141.59.
- Một vật đặt nằm yên trên mặt bàn ngang như hình 1.16.
- Hình 1.16 D.
- Hình 1.171.64.
- Hình 1.18 D.
- 15IUH – Bài tập Vật lý đại cương Hình 1.19 minh họa 2 đồ A Bthị (A và B) biến thiên của vị trí Tọa Tọa độ độtheo thời gian và 2 đồ thị (C vàD) biến thiên của tốc độ theothời gian của chuyển độngthẳng.
- Hình 1.191.69.
- Hình 1.201.73.
- Độ lớn của lực ma sát tác F dụng vào vật là Hình 1.21 A.
- Hình 1.22 C.
- Một bao ximăng khối lượng 50 kg được treo như hình 1.25.
- 600 như hình 1.27.
- Hình 1.281.92.
- Hình 1.29 a) Tính lực ma sát tác dụng vào vật.
- 300 như hình 1.30.
- như hình 1.31.
- gia tốc rơi tự do Hình 1.31 g = 9,8 m/s2.
- 300 như hình 1.32.
- a) Tính lực ma sát và gia tốc của vật, nếu Hình 1.32 F = 15 N.
- Hình 1.34 F − mg (sin.
- m1 + m2 Hình 1.38 T = m2 ( g + a.
- O 1 4 V(m3) Hình 2.42.28 Sau một chu trình thì khối khí A.
- (1) đẳng tích, (2) đoạn nhiệt, (3) Hình 2.7 đẳng nhiệt.
- Một khối khí thực hiện quá trình biến đổi từ trạng thái đầu (i) đếntrạng thái cuối (f) như trong đồ thị hình 2.10.
- Hình 2.10 B.
- 39IUH – Bài tập Vật lý đại cương2.87 Trong hình 2.12, sơ đồ nào là sơ đồ nguyên lý hoạt động của máy làm lạnh? A.
- Hình 2.14 biểu diễn các quá trình biếnđổi của một khối khí lý tưởng.
- đoạn nhiệt.2.110 Quá trình IA khí Hình 2.14 A.
- Hình 3.33.35.
- Hình 3.4 minh họa các đường sức điện trường do hai quả cầu nhỏ Y và Z gây ra.
- Hình 3.43.39.
- Hình 3.5 minh họa các đường sức điện trường do hai quả cầu nhỏ Y và Z gây ra.
- Hình 3.63.41.
- Hình 3.7 53IUH – Bài tập Vật lý đại cương3.43.
- Hình 3.8 minh họa một thanh dài 2a, tích điện đều Q > 0.
- Hình 3.9 54IUH – Bài tập Vật lý đại cương3.48.
- A Hình 3.10 mô tả các điện tích trong không khí và các mặt kín (S1),(S2), (S3).
- 3 Hình 3.103.51.
- 4 Hình 3.11 3.56.
- Hình 3.12 D.
- Hình 3.13 C.
- Hình 3.15 A.
- Hình 3.16 C.
- Tính hiệu điện thế UAB trong sơ đồ hình 3.17.
- Hình 3.17 63IUH – Bài tập Vật lý đại cương IV.
- Mỗi điện trở trong sơ đồ hình 4.1 bằng 80 Ω.
- Điện trở tương đương của C mạch khi dòng điện đi vào A Hình 4.1 và ra D là A.
- Mỗi điện trở trong sơ đồ hình 4.2 đều bằng 240 Ω.
- Khi đặt vào B, D điện áp 24 Hình 4.2 V thì dòng điện qua R5 là A.
- Mỗi điện trở trong sơ đồ hình 4.3 đềubằng 30 Ω.
- A B Hình 4.34.29.
- 69IUH – Bài tập Vật lý đại cương Cho mạch điện như hình 4.5.Trong đó R0 = 12 Ω , AB = 100 cm Mlà một dây điện trở đồng chất, tiếtdiện đều.
- Nếu AC = 80 cm và Rx = 3  Hình 4.5 thì A.
- A M Hình 4.94.50.
- 15 V.Cho mạch điện như hình 4.10.
- Hình 4.104.54.
- Cho mạch điện như hình 4.11.
- Hình 4.11 D.
- Cho mạnh điện như hình 4.12.
- Hình 4.124.68.
- Cho mạnh điện như hình 4.13.
- Hình 4.13 B.
- 74IUH – Bài tập Vật lý đại cương Cho mạch điện như hình 4.14.
- Hình 4.14 D.
- Xét đoạn mạch như hình 4.15.
- B Hình 4.15 76IUH – Bài tập Vật lý đại cương A.
- 2 V.Xét đoạn mạch như hình 4.16.
- Hình 4.16 C.
- Trong hình 5.1, dòng điện I = 10 A rất dài, đặt trong không khí.
- Hình 5.3 5.22.
- Điểm M nằm trên đường thẳng AB, cách đầu Hình 5.4 B một khoảng a.
- Hình 5.8 y 5.35.
- Cho dòng điện I = 10 A chạy qua dây dẫn thẳng dài, đoạn giữa đượcuốn thành vòng tròn bán kính 2,0 cm, đặt trong không khí như hình 5.10.Trả lời câu .
- Hình 5.10 C.
- 89IUH – Bài tập Vật lý đại cương Một dây dẫn rất dài đặt trong không khí, được x I Ogấp thành hai nửa đường thẳng Ox và Oy vuônggóc nhau, như hình 5.12.
- Hình 5.12 5.59.
- H = Hình 5.13 4R5.62.
- Hình 5.14 90IUH – Bài tập Vật lý đại cương5.63.
- Cường độ từ trường tại O được tính theo Hình 5.15 biểu thức: I 2 2I 2I 2 A.
- Cường độ từ trường tại O được tính bởi Hình 5.16 biểu thức: 2I 2 2I 2I A.
- Có ba dòng điện xuyên qua diện tích giới hạn chu tuyến (C) như hình 5.17.
- (C) Hd = I1 + I2 – I3 Hình 5.17 93IUH – Bài tập Vật lý đại cươngLực từ tác dụng lên dòng điện5.77.
- Hình 5.18 C.
- Hình 5.19 94IUH – Bài tập Vật lý đại cương5.81.
- Hình 5.205.82.
- Hình d.5.83.
- Hình nào mô tả SAI chiều của vectơ cảm ứng từ? I I I Hình 5.22 95IUH – Bài tập Vật lý đại cương A.
- Hình d).5.84.
- m = 2x Hình 5.235.96.
- Hình nào mô tả đúng chiều của lực Lorentz tác dụng lên điện tích q? -q +q -q -q a) đi vào b) đi vào c) đi vào d) đi vào Hình 5.24 99IUH – Bài tập Vật lý đại cương A.
- Hình 5.28 B.
- hình 5.29.
- B) Hạt (1) có điện tích dương, hạt (2) và Hình 5.29 (3) có điện tích âm, khối lượng của hạt (3) lớn hơn hạt (2)

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt