« Home « Kết quả tìm kiếm

4 Đề kiểm tra 15 phút học kì 2 môn Địa lý 12


Tóm tắt Xem thử

- Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng A.
- Đồng bằng sông Hồng.
- Bắc Trung Bộ..
- Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Đồng bằng sông Cửu Long..
- DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU NĂM CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 -2014.
- Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm tăng liên tục..
- Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hàng năm..
- Chỉ có diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục..
- Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm Câu 4.
- DIỆN TÍCH SẢN LƯỢNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA THÒI KỲ .
- Diện tích lúa (nghìn ha Sản lượng lúa (nghìn tấn .
- Sản lượng và năng suất lúa tăng liên tục..
- Sản lượng lúa có tốc độ tăng nhanh nhất..
- Diện tích lúa có tốc độ tăng chậm nhất.
- Diện tích, sản lượng và năng suát lúa tăng liên tục..
- Nguyên nhân quan trọng nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu tập trung nhiều nhất cả nước là.
- Vai trò quan trọng nhất của tuyến đường Hồ Chí Minh chạy qua Bắc Trung Bộ là A.
- Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội phía Tây của vùng..
- Vùng đồng bằng ven biển của Bắc Trung Bộ thuận lợi để phát triển A.
- Cây công nghiệp lâu năm.
- Cây công nghiệp hàng năm..
- SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2014 Đơn vị: nghìn tấn.
- Khai thác .
- Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thủy sản của VN giai đoạn 1990-2014 là.
- Biểu đồ cột chồng.
- .Biểu đồ cột nhóm..
- Biểu đồ đường.
- Biểu đồ miền..
- SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC CỦA BẮC TRUNG BỘ SO VỚI CẢ NƯỚC Đơn vị: tấn.
- Cả nước .
- Bắc Trung bộ .
- Tỉ trọng sản lượng thủy sản của vùng Bắc Trung Bộ so với cả nước từ năm tăng.
- Tỉnh nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ vừa giáp Trung Quốc vừa giáp Lào?.
- Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A.
- Khai thác chế biến khoáng sản và thủy điện..
- Trồng chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới..
- Do có nhiều sông suối nên thuận lợi nuôi trồng thủy sản và phát triển giao thông thủy..
- Phát triển chăn nuôi giá súc và kinh tế biển..
- Nhận định nào sau đây đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ A.
- Là vùng chuyên canh chè lớn nhất cả nước..
- Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước..
- Là vùng chuyên canh cà phê lớn nhất cả nước..
- Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước..
- Sông Hồng.
- Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là.
- Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thủy sản của VN giai đoạn 1990-2014 là A.
- DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014.
- Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn).
- Đồng bằng sông Hồng .
- Đồng bằng sông Cửu Long .
- Năm 2014 năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là.
- Các ngành kinh tế biển của Duyên hải Nam Trung Bộ là A.
- Nghề cá, du lịch biển, dịch vụ hàng hải, khai thác khoáng sản biển..
- Nghề cá, công nghiệp cơ khí..
- Du lịch biển, công nghiệp hóa dầu..
- Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất của ĐBSCL là A.
- Ngư trường vịnh Bắc Bộ của nước ta có tên gọi khác là.
- Ngành nào dưới đây không phải là thế mạnh phát triển kinh tế của Tây Nguyên?.
- Phát triển cây công nghiệp lâu năm..
- Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi..
- Khai thác thủy sản..
- Cây công nghiệp dài ngày quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:.
- Ngành công nghiệp không được coi là công nghiệp trọng điểm ở nước ta giai đoạn hiện nay là.
- Công nghiệp năng lượng.
- Công nghiệp dệt may, giày da.
- Công nghiệp luyên kim..
- Đồng bằng sông Cửu Long.
- Trung du và miền núi Bắc bộ có diện tích 95266,8 km 2 , dân số 11667,7 nghìn người (2014).
- Khó khăn lớn nhất khi khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là.
- Đòi hỏi phương tiện khai thác hiện đại..
- Biểu đồ miền.
- Phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng vì A.
- Cơ sở hạ tầng còn chậm phát triển..
- Cơ cấu ngành kinh tế chưa hợp lí.
- GIÁ TRỊ SẢN XUẤT VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA.
- Sản lượng (nghìn tấn .
- Giá trị sản xuất (tỉ đồng .
- Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta thời kỳ 1990-2014 là.
- Biểu đồ cột nhóm.
- Biểu đồ cột chồng..
- Biểu đồ đường..
- Đồng bằng sông Hồng là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước là do A.
- Có trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước..
- Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp..
- Có lịch sử khai thác lâu đời, có nhiều trung tâm công nghiệp, nhiều đô thị trong vùng..
- Duyên hải Nam Trung Bộ cần phát triển mạnh đánh bắt xa bờ vì A.
- Mang lại hiệu quả cao về kinh tế và có ý nghĩa về an ninh quốc phòng..
- Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là.
- Ngừng hẳn việc khai thác để bảo tồn nguồn lợi thủy sản..
- Giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản..
- Khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản..
- Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH diễn ra theo xu hướng A.
- Biện pháp quan trọng nhất để khai thác tốt hơn tiềm năng tự nhiên cho sản xuất lương thực vùng Đồng bằng sông Cửu Long là.
- Phát triển công nghiệp chế biến..
- Đồng bằng sông Hồng có số dân là 20 705,2 nghìn người so với số dân cả nước là 90,7 triệu người (năm 2014) thì số dân Đồng bằng sông Hồng chiếm bao nhiêu phần trăm dân số cả nước?