Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 1
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Proton Notron
* 1 đvC = 1,660540.10-27 kg
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 2
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1
1 H 2
1 H 3
1 H
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 5
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 6
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 7
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Ưu điểm: Giải thích bản chất vật lý của quang phổ vạch
nguyên tử và tính toán được vị trí các vạch quang phổ hydro.
Xác định
của các vạch
quang phổ
phù hợp với
thực nghiệm
(với Z = 1).
Ch
E
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 8
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Nhược điểm:
• Khó trả lời được câu hỏi: electron ở đâu trong quá
trình chuyển từ quỹ đạo này sang quỹ đạo khác?
• Không giải thích được đặc trưng quan trọng của
quang phổ như cường độ và độ bội của vạch
quang phổ.
• Không cho kết quả phù hợp với thực nghiệm khi
tính toán năng lượng của electron trong nguyên tử
nhiều electron.
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 9
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 15
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
n = 2 l = 0 (2s) ml = 0 0 1AO 2s
l = 1 (2p) ml = -1; 0; +1 -1 0 +1 3AO2p
2px 2py 2pz
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 18
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
n = 3 l = 0 (3s) ml = 0 0 1AO 3s
l = 1 (3p) ml = -1; 0; +1 -1 0 +1 3AO 3p
3px 3py 3pz
orbital d
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 20
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
orbital f
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 21
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Số lượng tử spin ms
Tổng kết
• n – Xác định năng lượng của electron.
• l, ml, ms – Xác định sự chuyển động của electron.
• n, l, ml, ms – Xác định toàn bộ trạng thái electron.
n l Orbital ml ms Số AO Số e tối đa
1 0 1s 0 +1/2 , -1/2 2
2 0 2s 0 2
+1/2 , -1/2
1 2p -1, 0, +1 6
0 3s 0 2
3 1 3p -1, 0, +1 +1/2 , -1/2 6
2 3d -2, -1, 0, +1, +2 10
0 4s 0 2
1 4p -1, 0, +1 6
4 2 4d -2, -1, 0, +1, +2 +1/2 , -1/2 10
3 4f -3, -2, -1, 0, +1, +2, +3 14
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 23
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Ví dụ
Câu 1. Cho 3 trường hợp:
1) n = 2;
2) n = 3, l = 1, ml = 0;
3) n = 3, l = 1, ml = 0, ms = -1/2
Số electron tối đa trong nguyên tử tương ứng với 3
trường hợp trên lần lượt là:
a. 8e, 2e, 1e. b. 8e, 1e, 1e.
c. Không xác định, 2e, 1e. d. 2e, 2e, 1e.
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 24
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 28
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
1s<2s<2p<3s<3p<4s<3d<4p<5s<4d<5p<6s<4f≈5d<6p<7s<5f≈6d<7p
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 30
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Lớp K L M N
n 1 2 3 4
l 0 0 1 0 1 2 0 1 2 3
Phân lớp s s p s p d s p d f
Số e tối đa trong
2 2 6 2 6 10 2 6 10 14
phân lớp
Số e tối đa trong lớp 2 8 18 32
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 32
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 34
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 3: Cấu hình electron hóa trị của ion Fe3+ (Z= 26) ở trạng
thái bình thường là:
a) 3d44s1 b) 3d34s2 c) 3d6 d) 3d5
Câu 4: Viết cấu hình e của các nguyên tố có Z= 8, 11, 15, 16,
19, 26, 35. Cho biết 4 số lượng tử của e cuối cùng của chúng.
Caâu 5: Viết cấu hình của nguyên tố có e cuối cùng với 4 số
lượng tử (quy ước electron điền vào các orbital theo thứ tự ml
từ +l đến –l):
a. n=3 l=2 ml =0; ms = ½ b. n=3 l=2 ml =0; ms = -½
c. n=4 l=1 ml = -1; ms = ½ d. n=4 l=1 ml =+1; ms = ½
e. n=3 l=0 ml =0; ms = ½ f. n=3 l=2 ml =-1; ms = ½
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 38
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Nhóm:
• Nhóm gồm các nguyên tố có số e ở lớp ngoài cùng
(PN A) hoặc những phân lớp ngoài cùng (PN B)
giống nhau và bằng số thứ tự của nhóm.
• Những e này được gọi là e hóa trị vì nó có khả
năng tham gia tạo liên kết hóa học.
• Số e hóa trị bằng số thứ tự của nhóm.
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 43
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Phân nhóm:
• Phân nhóm gồm các nguyên tố có cấu trúc e ở lớp
ngoài cùng (PN A) hoặc những phân lớp ngoài
cùng (PN B) giống nhau.
• Cấu hình e hóa trị (x – số thứ tự của nhóm):
IA, IIA: nsx (x = 1; 2) – nguyên tố s
IIIA VIIIA: ns2 npx-2 (x = 3 8) – nguyên tố p
IIIB VIIIB: ns2 (n-1)dx-2 (x = 3 8) – nguyên tố d
IIIB: ns2 (n-2)f214 (n-1)d01: nguyên tố f
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 44
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
2.3 Quy luật biến đổi một số tính chất của nguyên tố
trong bảng HTTH
a. Bán kính nguyên tử và ion (r)
Là đại lượng quy ước, xác định dựa trên khoảng cách
giữa các hạt nhân của các nguyên tử tương tác (d).
r = d/2
r = d/2
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 50
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 51
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 53
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 55
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 56
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 57
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
d. Độ âm điện ()
Là đại lượng đặc trưng cho khả năng của nguyên tử
một nguyên tố hút mật độ electron về phía mình khi
tạo liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác.
• được dùng để xác định số oxi hóa của các
nguyên tử trong hợp chất.
• giúp định tính độ phân cực của các hợp chất.
Quy luật biến đổi độ âm điện:
• Theo chu kỳ: Từ trái sang phải
• Theo nhóm: Từ trên xuống dưới
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 58
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 59
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
e. Số oxi hóa
Là điện tích dương (+) hay âm (–) của nguyên tố
trong hợp chất được tính với giả thiết hợp chất được
tạo thành từ các ion.
Quy luật biến đổi số oxi hóa theo chu kỳ từ trái sang
phải:
• Số oxi hóa dương cao nhất và bằng số thứ tự của
nhóm (bằng tổng số e hóa trị của nguyên tố).
• Số oxi hóa âm thấp nhất và có trị số bằng 8 trừ
đi số thứ tự nhóm (từ nhóm 4).
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 60
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 1: Chọn câu sai. Sự thay đổi năng lượng ion hóa thứ
nhất (I1) của các nguyên tố trong các phân nhóm theo chiều
tăng số thứ tự nguyên tố được giải thích như sau:
a. Trong phân nhóm chính, I1 giảm do sự tăng hiệu ứng chắn.
b. Trong phân nhóm phụ, I1 tăng do sự tăng điện tích hạt
nhân và hiệu ứng xâm nhập của các electron ns.
c. Trong phân nhóm phụ, I1 giảm do sự giảm hiệu ứng xâm
nhập của các electron ns.
d. Trong phân nhóm chính, I1 giảm do sự tăng kích thước
nguyên tử.
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 61
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 62
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 63
CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ & HỆ THỐNG
TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 5: Xác định số oxi hóa của từng nguyên tử trong các
hợp chất sau:
a) H2O2 b) Na2S2O3 c) CaH2 d) K2S2O8
Chương 2 nvhoa102@gmail.com 64