- 20 đề ôn tập giữa học kì 1 lớp 1 năm Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 1. - Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?. - Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 3 + 1. - Đáp án Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 1 Câu 1:. - Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 2 A. - 8 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:. - 3: Viết phép tính thích hợp:. - Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 3 1/ Viết số. - 6/ Điền số thích hợp vào chỗ trống:. - 7/ Nối phép tính với số thích hợp:. - Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán lớp 1 - Đề 4 1/ Tính:. - Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 6 1. - Nối hình với số thích hợp:. - Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - Điền số thích hợp vào chỗ trống:. - Đáp án Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 6. - Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 7 1. - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Nối □ với số thích hợp:. - Viết phép tính thích hợp:. - Đáp án Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 7 1. - Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 8 1. - Điền số thích hợp vào ô. - thích hợp vào ô. - b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:. - a) Viết phép tính thích hợp:. - b) Điền số thích hợp vào. - Đáp án Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 8 1. - Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 9 1. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí b) Điền số thích hợp vào chỗ trống:. - Đáp án Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 9 1. - Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 10 1. - Điền vào ô trống số thích hợp:. - Đáp án Đề ôn tập giữa kì 1 lớp 1 môn Toán - Đề 10 1. - Môn Tiếng Việt Đề ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1. - Kiểm tra đọc (10 điểm) a) Đọc thành tiếng các vần:. - an, oi, yên, inh, ương b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:. - e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:. - Kiểm tra viết:. - oi, ua, ong, iêm, uôt b) Từ ngữ:. - a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm). - Đọc sai hoặc không đọc được( dùng quá 5 giây/vần): không được điểm b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm). - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 1,4 điểm/từ ngữ.. - Đọc sai hoặc không đọc được ( dùng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm). - Đọc sai hoặc không đọc được( dùng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm d) Nối ô từ ngữ (2 điểm). - Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ. - (các cặp từ ngữ nối đúng: bông hồng – thơm ngát, trăng rằm- sáng tỏ, con mèo-trèo cây cau, cô giáo- giảng bài). - Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.. - e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm. - Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.. - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/vần – Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.. - b) Từ ngữ (4 điểm). - Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ – Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.. - Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí – Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm /câu (dòng thơ. - Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.. - Đề ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2 A. - b) Đọc thành tiếng các từ ngữ:. - yêu, uôm, ăng, ênh, uôt b) Từ ngữ:. - a) Đọc thành tiếng các vần ( 2 điểm). - Đọc sai hoặc không đọc được( dùng quá 5 giây/vần): không được điểm b) Đọc thành tiếng các từ ngữ ( 2 điểm). - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.. - Đọc sai hoặc không đọc được( dùng quá 5 giây/từ ngữ. - không được điểm c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi: (2 điểm). - Đọc sai hoặc không đọc được (dùng quá 5 giây/từ ngữ): không được điểm. - Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí d) Nối ô từ ngữ (2 điểm). - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm /câu (dòng thơ)- 0,25 điểm/chữ. - Đề ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 3. - Điền vần thích hợp vào ô trống:. - Đề ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 4 1. - Điền tiếng thích hợp vào ô dưới hình cho phù hợp:. - Điền tiếng thích hợp vào chỗ trỗng:. - Đề ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 - Đề 5 – Điền tiếng thích hợp với hình vào ô trống:. - Đọc thành tiếng (8 điểm) 1. - Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. - Đọc thành tiếng (8 điểm). - Kiểm tra viết: (10 điểm). - 1/ Đọc thành tiếng(6đ) a) Đọc các vần: (2đ). - ia, ưi, ôi, ua b) Đọc các từ ngữ (2đ). - b/Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: ng hay ngh (1đ). - cây … .ô;.…ẫm …ĩ Đề 9 Môn Tiếng Việt lớp 1:. - Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết được trừ 0,25 điểm. - Kiểm tra đọc. - b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô c) Đọc thành tiếng các câu:. - d) Nối ô chữ cho thích hợp:. - Kiểm tra viết. - b) Từ ngữ: cái phễu, đám mây, quả dưa, ngôi sao c) Câu:. - Kiểm tra dọc (10 điểm). - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không có điểm.. - b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm). - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0.4 điếm/từ ngữ.. - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/từ ngữ): không có điểm.. - c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm. - d) Nối ô từ ngữ (2 điểm). - Đọc hiểu và nối đúng: 0.5 điểm/cặp từ ngữ.. - Các cặp từ ngữ nối đúng:. - Nối sai hoặc không nối được: không có điểm, e) Chọn vẩn thích hợp điền vào chỗ trống (2 điềm. - Điền sai hoặc không điền được: không có điểm.. - Viết sai hoặc không viết: không có điểm.. - Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí – Viết sai hoặc không viết được: không có điểm.