Academia.eduAcademia.edu
B ăXỂYăD NG SU T V NăĐ UăT ăXỂYăD NGăCÔNGă TRÌNH VÀăGIÁăXỂYăD NGăT NGăH Pă B ăPH NăK TăC UăCÔNGăTRỊNH NĔMă2014 (KỆMăTHEOăQUY TăĐ NHăS ă1161/QĐ-BXD NGÀY 15/10/2015 C AăB ăTR NGăB ăXỂYăD NG) B XÂY D NG C NG HOÀ Xà H I CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đ c lập - T do - Hạnh phúc Số: 1161/QĐ-BXD Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2015 QUY T ĐỊNH Công bố Suất vốn đầu t xây d ng công trình và giá xây d ng tổng hợp b phận k t cấu công trình năm 2014 B TR ỞNG B XÂY D NG Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/06/2013 c a Chính ph qui định chức năng, nhiệm v , quyền hạn và cơ cấu tổ chức c a Bộ Xây dựng; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Xét đề nghị c a V trưởng V Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng, QUY T ĐỊNH: Điều 1. Công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2014 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lỦ đầu tư xây dựng công trình tham khảo, sử d ng vào việc lập và quản lỦ chi phí đầu tư xây dựng công trình. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày kỦ./. Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng dân tộc và các y ban c a Quốc hội; - Văn phòng Ch tịch nước; - Văn phòng Chính ph ; - Cơ quan TW c a các đoàn thể; - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành; - Website c a Bộ Xây dựng; - Các C c, V thuộc BXD; - Lưu: VT, V KTXD, Viện KTXD,(Lan20). KT. B TRUỞNG THỨ TRUỞNG Đư ký Bùi Phạm Khánh SU T V NăĐ UăT ăXỂYăD NG CÔNG TRÌNH VÀ GIÁ XÂY D NG T NG H P B PH N K T C U CÔNG TRÌNH NĔMă2014 (Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) PH Nă1:ăTHUY TăMINHăVÀăH NGăD NăS ăD NG I Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình 1 Thuyết minh chung 1.1 Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình (gọi t t là su t v năđ uăt )ălƠăm c chi phí c n thi t đ đ uăt ăxơyăd ng công trình m i tính theo m tăđ năv di n tích, công su t ho cănĕngăl c ph c v theo thi t k c a công trình. Công su t ho cănĕng l c ph c v theo thi t k c a công trình là kh nĕngăs n xu t ho c khai thác s d ng công trình theo thi t k đ căxácăđ nh bằngăđ năv đoăthíchăh p. 1.2 Su t v năđ uăt ălƠăm t trong nh ngăc ăs ph c v cho vi căxácăđ nh t ng m căđ uăt ăd án, l p và qu n lý chi phí d ánă đ uă t ă côngă trìnhă xơyă d ng giaiă đo n chu n b d án và có th đ c s d ng trong vi căxácăđ nh giá tr quy n s d ngăđ t, giá tr th c t c a tài s n là s n ph m xây d ngăc ăb năkhiăxácăđ nh giá tr doanh nghi păđ c ph năhóaătheoăh có th m quy n. 1.3 Vi c công b su t v năđ uăt ăđ ng d n c aăc ăquanăqu n lý c th c hi nătrênăc ăs : - Lu t Xây d ng s 16/2003/QH11ăngƠyă26ăthángă11ănĕmă2003; - Ngh đ nh s 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 c a Chính ph v qu n lý ch tăl trình xây d ng; ng công - Thôngăt ăs 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 c a B Xây d ng v Quyăđ nh chi ti t m t s n i dung v qu n lý ch tăl ng công trình xây d ng; - Quy chu n xây d ng và tiêu chu n xây d ng Vi t Nam, tiêu chu n ngành trong thi t k ; - Các quy đ nh v qu n lý chi phí d ánă đ uă t ă xơyă d ng công trình theo Ngh đ nh s 112/209/NĐ-CP ngày 14/12/2009 c a Chính ph v qu nălýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình. 1.4 Su t v năđ uăt ăđ căxácăđ nh cho công trình xây d ng m i, có tính ch t ph bi n, v i m căđ kỹ thu t công ngh thi công trung bình tiên ti n. Su t v năđ uăt ăcôngăb kèm theo Quy tăđ nhănƠyăđ c tính toán t i m t bằngăQuíăIVănĕmă 2014.ăĐ i v i các công trình có s d ng ngo i t là USD thì ph n chi phí ngo i t đ đồng Vi t Nam theo t giá 1USD = 21.345 VNĐ. cătínhăđ i v 2 Nội dung của suất vốn đầu tư: Su t v năđ uăt ăbaoăgồm các chi phí: xây d ng, thi t b , qu n lý d án đ uăt ăxơyăd ng,ăt ă v năđ uăt ăxơyăd ng và các kho n chi phí khác. Su t v năđ uăt ătínhătoánăđưăbaoăgồm thu giá tr gia tĕngăchoăcác chi phí nêu trên. N i dung chi phí trong su t v năđ uăt ăch aăbaoăgồm chi phí th c hi n m t s lo i công vi c theo yêu c u riêng c a d án/công trình xây d ng c th nh : - Chi phí bồiăth ng, h tr vƠătáiăđ nhăc ăgồm: chi phí bồiăth ng v đ t, nhà, công trình trên đ t, các tài s n g n li n v iăđ t, trên m tăn c và chi phí bồiăth ngăkhácătheoăquyăđ nh; các kho n h tr khiănhƠăn c thu hồiăđ t;ăchiăphíătáiăđ nhăc ;ăchiăphíăt ch c bồiăth ng, h tr vƠătáiăđ nhăc ;ă 1 chi phí s đ d ngă đ t trong th i gian xây d ng (n u có); chi phí chi tr cho ph n h t ng kỹ thu tăđưă căđ uăt ăxơyăd ng (n u có) và các chi phí có liên quan khác; - Lãi vay trong th i gian th c hi năđ uăt ăxơyăd ngă(đ i v i các d án có s d ng v n vay); - V năl uăđ ngăbanăđ uă(đ i v i các d ánăđ uăt ăxơyăd ng nhằm m căđíchăs n xu t, kinh doanh); - Chi phí d phòng trong t ng m căđ uăt ă(d d phòng cho y u t tr phòng cho kh iăl ng công vi c phát sinh và t giá trong th i gian th c hi n d án); - M t s chi phí khác gồm:ăđánhăgiáătácăđ ngămôiătr ng và x lýăcácătácăđ ng c a d ánăđ n môiă tr ng;ă đĕngă ki m ch tă l ng qu c t , quan tr c bi n d ng công trình; chi phí ki mă đ nh ch t l ng công trình; gia c đ c bi t v n nămóngăcôngătrình;ăchiăphíăthuêăt ăv năn c ngoài. 3 Hướng dẫn sử dụng 3.1 Khi s d ng su t v năđ uăt ăđ c công b theo m c 1.2 c năcĕnăc vào lo i c p công trình, th iăđi m l p t ng m căđ uăt ,ăkhu v căđ uăt ăxơyăd ng công trình và các chi phí khác phù h p yêu c u c th c a d án đ b sung,ăđi u ch nh, quy đ i l i s d ng cho phù h p, c th : 3.1.1 B sung các chi phí c n thi t theo yêu c u riêng c a d án/công trình. Vi c xácăđ nh các chi phí b sungănƠyăđ c th c hi n theo các quy đ nh,ăh ng d n hi n hành phù h p v i th iăđi m xácăđ nh t ng m căđ uăt xây d ng công trình. 3.1.2 Đi u ch nh,ăquyăđ i su t v năđ uăt ătrongăm t s tr ng h p, ví d nh : - Quy môănĕngăl c s n xu t ho c ph c v c a công trình khác v i quy môănĕngăl c s n xu t ho c ph c v c aăcôngătrìnhăđ i di n nêu trong danh m căđ c công b . - Có s khác nhau v đ năv đoănĕngăl c s n xu t ho c ph c v c a công trình v iăđ năv đoă s d ng trong danh m căđ c công b . - S d ng ch tiêu su t v năđ uăt ăđ xácăđ nh t ng m căđ uăt ăchoăcácăcôngătrìnhăm r ng, nâng c p c i t o ho c công trình có yêu c u đ c bi t v công ngh . - Có nh ng y u t đ c bi t v đ aăđi m xây d ng,ăđ a ch t n n móng công trình. - D ánăđ uăt ăcôngătrìnhăxơyăd ng s d ng nguồn v n h tr phát tri n chính th c (ODA) có nh ng n iădungăchiăphíăđ căquyăđ nh khác v i nh ng n i dung chi phí nêu trong công b . - M t bằng giá xây d ng th iăđi măxácăđ nhăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng có s khác bi tăđángă k so v i th iăđi m công b su t v năđ uăt . 3.1.3ăĐi u ch nh,ăquyăđ i su t v năđ uăt ăđưăcôngăb v th iăđi m tính toán - Đi u ch nh, quy đ i su t v năđ uăt ăđưăđ ch s giá xây d ngăđ c công b theoăquyăđ nh. c công b v th iăđi m tính toán có th s d ng - Đi u ch nh, quy đ i su t v nă đ uă t ă v đ aă đi mă tínhă toánă đ că xácă đ nh bằng kinh nghi m/ph ngăphápăchuyênăgiaătrênăc ăs phân tích,ăđánhăgiáăsoăsánhăcácăy u t v đ a ch t,ăđ a hình, th yăvĕn,ăm t bằng giá khu v c. 3.2ăXácăđ nh ch tiêu su t v năđ uăt T i ph nă 4ă h ng d nă ph ngă phápă xácă đ nh su t v nă đ uă t ă xơyă d ngă côngă trình,ă cácă c ă quan, t ch c, cá nhân có th tham kh o trong quá trình l p và qu nălýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình. 2 II Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình 1 Thuyết minh chung 1.1 Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình (viết tắt là giá bộ phận kết cấu) bao gồm toàn b chi phí c n thi tăđ hoàn thành m tăđ năv kh iăl ng nhóm, lo i công tác xây d ng,ăđ nă v k t c u ho c b ph n công trình xây d ng. 1.2 Giá b ph n k t c u là m t trong nh ngăc ăs đ l p t ng m căđ uăt ăd án, d toán xây d ng công trình, qu n lý và ki m soát chi phí xây d ng công trình. 1.3 Giá b ph n k t c u đ c tính toán theo m c 1.3, 1.4 ph n I. 2 Nội dung của giá bộ phận kết cấu bao gồm Giá b ph n k t c u bao gồm chi phí v t li u chính, v t li u ph , nhân công, máy thi công, chi phí tr c ti p khác, chi phí chung, thu nh p ch u thu tínhătr c, thu giá tr giaătĕng. 3 Hướng dẫn sử dụng 3.1 Khi s d ng giá b ph n k t c u đ xácă đ nh t ng m că đ uă t ă xơyă d ng, d toán xây d ng công trình thì c n b sung các kho n m c chi phí thu c t ng m căđ uăt ăxơyăd ng, d toán xây d ngăcôngătrìnhăch aăđ c tính toán trong giá b ph n k t c u. 3.2 Vi căđi u ch nh, quy đ i v th iăđi m tính toán khác v i th iăđi m tính toán giá b ph n k tc uđ c công b có th s d ng ch s giá ph n xây d ngăđ c công b theoăquyăđ nh. 3.3ăXácăđ nh giá b ph n k t c u T i ph nă4ăh ng d n ph ngăphápăxácăđ nh giá b ph n k t c u,ăcácăc ăquan,ăt ch c, cá nhân có th tham kh o trong quá trình l p và qu nălýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình. III K t c u và n i dung T p su t v nă đ uă t ă xây d ng công trình và giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trìnhănĕmă2014ăđ c k t c u thành 4 ph n và mã hóa các ch tiêu bằng s hi u th ng nh t nh ăsau: Phần 1: Thuyết minh chung và hướng dẫn sử dụng ph n này gi i thi u các khái ni m,ăc ăs tính toán, ph m vi s d ng; các kho n m c chi phí theo quy đ nhăđ c tính trong su t v năđ uăt ,ăgiá b ph n k t c u, chi ti t nh ng n iădungăđưă tínhăvƠăch aăđ cătínhăđ n trong su t v năđ uăt ,ăgiá b ph n k t c u;ăh ng d n s d ng t p su t v năđ uăt ,ăgiá b ph n k t c u. Phần 2: Suất vốn đầu tư xây dựng công trình Gồm h th ng các ch tiêu su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình, thuy t minh v quy chu n, tiêu chu n áp d ng và các n i dung chi phí c a các ch tiêu su t v năđ uăt . Phần 3: Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình Gồm h th ng ch tiêu v giá b ph n k t c u đ i v i m t s lo i công trình, tiêu chu n áp d ng và các ch d n kỹ thu t c n thi t. Phần 4: Hướng dẫn phương pháp xác định suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình S hi u su tăđ uăt ăxơyăd ng và giá b ph n k t c u đ c mã hóa gồm 8 s (00000.000), trongăđó: S hi u th nh t th hi n lo i ch tiêu (1: su t v năđ uăt ; 2: giá b ph n k t c u); s hi u th hai th hi n lo i công trình (1: công trình dân d ng; 2: công trình công nghi p; 3: công trình h 3 t ng kỹ thu t; 4: công trình giao thông; 5: công trình nông nghi p và phát tri n nông thôn); 3 s hi u ti p theo th hi n nhóm công trình trong 5 lo i công trình; 2 s hi u ti p theo th hi n ch tiêu c th đ i v i công trình công b ; s hi u cu i cùng th hi n ch tiêu (0: su t v năđ uăt ;ă1:ăsu t chi phí xây d ng; 2: su t chi phí thi t b ). 4 PH Nă2:ăSU TăV NăĐ UăT ăXỂYăD NGăCÔNGăTRỊNH CH 1 NGăI: SU TăV NăĐ UăT CÔNG TRÌNH DỂNăD NG CÔNG TRÌNH NH À B ng 1. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình nhà Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sàn Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb NhƠăchungăc S ăt ngă≤ă7ă 11110.01 s ăt ngă≤ă5ă 6.570 5.580 320 11110.02 5 ≤ăs ăt ngă≤ă7ă 8.480 6.640 600 7 < s ăt ngă≤ă20ă 11110.03 7 < s ăt ngă≤ă10ă 8.740 6.950 580 11110.04 10 ≤ăs ăt ngă≤ă15ă 9.150 7.440 560 11110.05 15 ≤ăs ăt ngă≤ă18ă 9.790 7.680 820 11110.06 18 ≤ăs ăt ngă≤ă20ă 10.190 7.830 980 S ăt ngă≥ă20ă 11110.07 20 < s ăt ngă≤ă25ă 11.340 8.720 1.090 11110.08 25 < s ăt ngă≤ă30ă 11.910 9.150 1.150 1.790 1.670 4.710 4.390 NhƠă ăriêngălẻ 11120.01 NhƠă1ăt ng,ăt ngăbaoăxơyăg ch,ămáiătôn 11120.02 NhƠă1ăt ng, cĕnăh ăkhépăkín, k tăc uăt ch uăl c,ămáiăBTCTăđ ăt iăch 11120.03 NhƠăt ă2ăđ nă3ăt ng,ăk tăc uăkhungăch uăl că BTCT;ăt ngăbaoăxơyăg ch;ăsƠn,ămáiăBTCTđ ăt iă ch 7.230 6.730 11120.04 NhƠăki uăbi tăth ăt ă2ăđ nă3ăt ng,ăk tăc uăkhungă ch uăl căBTCT;ăt ngăbaoăxơyăg ch; sàn, mái BTCTăđ ăt iăch 9.090 8.170 0 1 ngăg ch 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở nêu tại Bảng 1 được tính toán với cấp công trình là cấp I, II, III, IV theo Tiêu chuẩn Xây dựng (TCXD) số 13:1991 “Phân cấp nhà và công trình dân dụng. Nguyên tắc chung”; theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; các yêu cầu và quy định khác về giải pháp kiến trúc, kết cấu, điện, phòng cháy chữa cháy... và theo quy định của tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4451:1987 “Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế”, TCVN 323:2004 “Nhà ở cao tầng. Tiêu chuẩn thiết kế”, TCVN 353:2005 “Nhà ở liền kề. Tiêu chuẩn thiết kế” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng công trình nhà ở tính trên 1 m2 diện tích sàn xây dựng, trong đó phần chi phí thiết bị đã bao gồm các chi phí mua sắm, lắp đặt thang máy, trạm biến áp và các thiết bị phục vụ vận hành, máy bơm cấp nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy. 5 c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở chưa bao gồm chi phí xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và chi phí cho phần ngoại thất bên ngoài công trình, hệ thống kỹ thuật tiên tiến như hệ thống điều hòa không khí, thông gió, báo cháy tự động, hệ thống BMS,... d. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình xây dựng nhà ở như sau: - Tỷ trọng chi phí phần móng công trình : 15 - 25% - Tỷ trọng chi phí phần kết cấu thân công trình : 30 - 40% - Tỷ trọng chi phí phần kiến trúc, hoàn thiện, hệ thống kỹ thuật trong CT : 55 - 35% e. Suất vốn đầu tư công trình ở Bảng 1 tính cho công trình nhà ở chung cư cao tầng chưa có xây dựng tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì suất vốn đầu tư có thể điều chỉnh như sau: Tr ngăh păxơyăd ngăs ăt ng H ăs ăđi uăch nhă(Kđ/c) S ăt ngăh mă≤ă2 3ă≤ăS ăt ngăh m ≤ă5 S ăt ngă≤ă7ăt ng 1,15 - 1,35 7 t ngă< S ăt ngă≤ă20ăt ng 1,10 - 1,14 1,15 - 1,40 20 t ngă< S ăt ngă≤ă30ăt ng 1,05 - 1,12 1,13 - 1,25 - Hệ số Kđ/c ở bảng trên được áp dụng đối với trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm tương đương với chỉ giới xây dựng phần nổi. - Việc thực hiện điều chỉnh tổng mức đầu tư, suất vốn đầu tư theo hệ số Kđ/c ở bảng trên được thực hiện điều chỉnh trên tổng diện tích sàn xây dựng không bao gồm diện tích xây dựng sàn tầng hầm. 6 2 2.1 CÔNG TRÌNH CÔNG C NG Côngătrìnhăgiáoăd c 2.1.1 Nhà trẻ,ătr ngăm uăgiáo B ng 2. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà trẻ,ătr ng m u giáo Đ năv tính: 1.000 đ/cháu Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Nhà g i trẻ, có s cháu 11211.01 75 < s cháu ≤ 125 54.110 44.480 4.010 11211.02 125 < s cháu ≤ 200 53.520 43.980 4.010 11211.03 200 < s cháu ≤ 250 51.790 42.460 4.010 Tr ng m u giáo, có s cháu 11211.04 105 < s cháu ≤ă175 52.810 43.980 3.050 11211.05 175 < s cháu ≤ă280 49.610 41.200 3.050 11211.06 280 < s cháu ≤ă350 46.420 38.420 3.050 11211.07 350 < s cháu ≤ă455 43.230 35.640 3.050 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà gửi trẻ, trường mẫu giáo nêu tại Bảng 2 được tính toán theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung” với cấp công trình là cấp II, III; các yêu cầu, quy định khác về khu đất xây dựng, giải pháp thiết kế, sân vườn, chiếu sáng, kỹ thuật điện... theo quy định trong TCVN 3907:2011 “Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non. Tiêu chuẩn thiết kế” và các quy định khác liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà gửi trẻ, trường mẫu giáo bao gồm: - Chi phí xây dựng nhà lớp học, các hạng mục công trình phục vụ như: kho để đồ, nhà chế biến thức ăn, nhà giặt quần áo, nhà để xe,... các chi phí xây dựng khác như: trang trí sân chơi, khu giải trí... - Chi phí trang, thiết bị nội thất: giường tủ, bàn ghế, quạt điện, máy điều hoà nhiệt độ, phòng cháy chữa cháy... c. Công trình nhà gửi trẻ, trường mẫu giáo được phân chia ra các khối chức năng theo tiêu chuẩn thiết kế, bao gồm: - Khối công trình nhóm lớp gồm: phòng sinh hoạt, phòng ngủ, phòng giao nhận trẻ, phòng nghỉ, phòng ăn, phòng vệ sinh. - Khối công trình phục vụ gồm: phòng tiếp khách, phòng nghỉ của giáo viên, phòng y tế, nhà chuẩn bị thức ăn, nhà kho, nhà để xe, giặt quần áo,... - Sân, vườn và khu vui chơi. d. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư như sau: Tỷ trọng chi phí cho khối công trình nhóm lớp : 75 - 85% Tỷ trọng chi phí cho khối công trình phục vụ : 15 - 10% Tỷ trọng chi phí cho sân, vườn và khu vui chơi : 10 - 5% 7 2.1.2 Tr ngăph ăthôngăcácăc p B ng 3. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng tr ng học Đ năv tính: 1.000 đ/học sinh Su tăv nă đ uăt Tr Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb ng ti u học (c p I) có s học sinh 11212.01 175 < s học sinh ≤ 315 32.190 26.030 3.060 11212.02 315 < s học sinh ≤ 490 29.870 24.010 3.060 11212.03 490 < s học sinh ≤ 665 28.130 22.490 3.060 11212.04 665 < s học sinh ≤ 1.050 26.880 21.410 3.060 Tr ng trung họcăc ăs (c p II) và ph thông trung học (c p III) có quy mô 11212.05 540 < s học sinh ≤ 720 38.720 31.090 4.020 11212.06 720 < s học sinh ≤ 1.080 36.400 29.070 4.020 11212.07 1.080 < s học sinh ≤ 1.620 34.330 27.450 4.020 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư công trình xây dựng trường học nêu tại Bảng 3 được tính toán với cấp công trình là cấp II, III theo các quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung” về phân cấp công trình và các yêu cầu, quy định về quy mô công trình, khu đất xây dựng, yêu cầu thiết kế, diện tích,... của các hạng mục công trình phục vụ học tập, vui chơi, giải trí,... và quy định trong TCVN 8793:2011 “Trường tiểu học. Tiêu chuẩn thiết kế” và TCVN 8794:2011 “Trường trung học cơ sở và phổ thông. Tiêu chuẩn thiết kế” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư công trình xây dựng trường học bao gồm: Chi phí xây dựng nhà lớp học, các hạng mục phục vụ, thể dục thể thao, thực hành,... Chi phí về trang, thiết bị phục vụ học tập, thể thao, phòng cháy chữa cháy. c. Công trình xây dựng trường được phân chia ra các khối chức năng theo tiêu chuẩn thiết kế, bao gồm: - Khối học tập gồm các phòng học. xưởng. - Khối lao động thực hành gồm các xưởng thực hành về mộc, cơ khí, điện, kho của các - Khối thể thao gồm các hạng mục công trình thể thao. thống. - Khối phục vụ học tập gồm hội trường, thư viện, phòng đồ dùng giảng dạy, phòng truyền - Khối hành chính quản trị gồm văn phòng, phòng giám hiệu, phòng nghỉ của giáo viên, văn phòng Đoàn, Đội, phòng tiếp khách, nhà để xe. d. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư như sau: Tỷ trọng chi phí cho khối công trình học tập Tỷ trọng chi phí cho khối công trình thể thao Tỷ trọng chi phí cho khối công trình phục vụ Tỷ trọng chi phí cho khối công trình lao động thực hành Tỷ trọng chi phí cho khối công trình hành chính quản trị 8 : 50 - 55%. : 15 - 10%. : 15 - 10%. : 5%. : 15 - 20%. 2.1.3 Tr tr ngă đ iă học,ă họcă vi n,ă caoă đẳng,ă tr ngănghi păv B ng 4. Su t v nă đ uă t công trình xây d ngă tr trung học chuyên nghi p,ătr ngă trungă họcă chuyênă nghi p,ă ngă đ i học, học vi n,ă caoă đẳng, ng nghi p v Đ năv tính: 1.000ăđ/học viên Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Tr ngăđ iăhọc,ăhọcăvi n,ăcaoăđẳngăcóăs họcă viên 11213.01 S ăhọcăviên ≤ă1.000 147.280 122.270 7.140 11213.02 1.000 < s ăhọcăviên ≤ă2.000 143.100 118.670 7.140 11213.03 2.000 < s ăhọcăviên ≤ă3.000 138.630 115.070 6.750 11213.04 3.000 < s ăhọcăviên ≤ă5.000 133.150 110.360 6.750 11213.05 S ăhọcăviênă> 5.000 129.070 106.830 6.750 Tr ngă trungă họcă chuyênă nghi p,ă tr nghi păv ăcóăs họcăviên ngă 11213.06 S ăhọcăviên ≤ă500ă 70.980 55.860 8.120 11213.07 500 < s ăhọcăviên ≤ă800ă 67.690 53.030 8.120 11213.08 800 < s ăhọcăviênă≤ă1.200 63.790 50.300 7.170 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư công trình xây dựng trường đại học, học viện, cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường nghiệp vụ tại Bảng 4 được tính toán với cấp công trình là cấp II, III theo các quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 về “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; các yêu cầu quy định khác về quy mô công trình, mặt bằng tổng thể, yêu cầu thiết kế các hạng mục phục vụ học tập, nghiên cứu và thực hành, vui chơi, giải trí,...; quy định trong TCVN 3981:1985 “Trường đại học. Tiêu chuẩn thiết kế”, TCXDVN 60:2003 “Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế” và TCXDVN 275:2002 “Trường trung học chuyên nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư công trình xây dựng trường đại học, học viện, cao đẳng bao gồm: - Chi phí xây dựng các công trình chính và phục vụ của trường, khu ký túc xá sinh viên; - Chi phí trang thiết bị nội thất, giảng đường, cơ sở nghiên cứu khoa học, phòng giáo viên, phòng giám hiệu, trang thiết bị thể dục thể thao, y tế, thư viện, thiết bị trạm bơm, trạm biến thế. c. Suất vốn đầu tư công trình xây dựng trường đại học, học viện, cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường nghiệp vụ được tính cho 1 học viên. d. Công trình xây dựng trường đại học, học viện, cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường nghiệp vụ được chia ra các khối chức năng theo tiêu chuẩn thiết kế, bao gồm: - Khối học tập và cơ sở nghiên cứu khoa học gồm giảng đường, lớp học, thư viện, hội trường, nhà hành chính, làm việc. - Khối thể dục thể thao gồm phòng tập thể dục thể thao, công trình thể thao ngoài trời, sân bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bể bơi. để xe). thế... - Khối ký túc xá gồm nhà ở cho học viên, nhà ăn, nhà phục vụ (quầy giải khát, trạm y tế, chỗ - Khối công trình kỹ thuật gồm xưởng sửa chữa, kho, nhà để xe ô tô, trạm bơm, trạm biến 9 e. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư như sau: Tr ngăđ i học, học vi n,ăcaoăđẳng (%) Tr ng trung học chuyên nghi p, STT Các kho n m c chi phí 1 Kh i công trình học t p và nghiên c u khoa học 50 - 60 40 - 50 2 Kh i công trình th d c th thao 15 - 10 20 - 15 3 Kh i công trình ký túc xá 30 - 25 35 - 30 4 Kh i công trình kỹ thu t 5 5 10 tr ng nghi p v , (%) 2.2 Côngătrìnhăyăt 2.2.1 Côngătrìnhăb nhăvi năđaăkhoa B ng 5. Su t v năđ uăt ăcôngătrìnhăb nh vi năđaăkhoa Đ năv tính: 1.000ăđ/gi Su tăv nă đ uăt ng Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 1.422.040 547.670 713.630 B nhăvi n đaăkhoa, có quy mô: 11221.01 T ă50 đ nă200ăgi ngăb nh 11221.02 T ă250ăđ nă350ăgi ngăb nh 1.376.070 532.460 689.830 11221.03 T ă400ăđ nă500ăgi ngăb nh 1.327.230 511.160 666.060 11221.04 Trênă550ăgi 1.232.430 474.650 618.480 0 1 2 ngăb nh Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình y tế nêu tại Bảng 5 được tính toán với cấp công trình là cấp II, III theo các quy định trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; các yêu cầu, quy định về khu đất xây dựng, bố cục mặt bằng, giải pháp thiết kế, giải pháp kỹ thuật về phòng cháy, chữa cháy, chiếu sáng, thông gió, điện, nước... theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4470:2012 “Tiêu chuẩn thiết kế Bệnh viện đa khoa”, TCXDVN 365:2007 “Hướng dẫn thiết kế Bệnh viện đa khoa” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bệnh viện đa khoa gồm: - Chi phí xây dựng các công trình khám, điều trị bệnh nhân và các công trình phục vụ như: + Khối khám bệnh và điều trị ngoại trú gồm các phòng chờ, phòng khám và điều trị, phòng cấp cứu, phòng nghiệp vụ, phòng hành chính, khu vệ sinh. + Khối chữa bệnh nội trú gồm phòng bệnh nhân, phòng nghiệp vụ, phòng sinh hoạt của nhân viên, phòng vệ sinh. + Khối kỹ thuật nghiệp vụ gồm phòng mổ, phòng cấp cứu, phòng nghiệp vụ, xét nghiệm, thực nghiệm, phòng giải phẫu bệnh lý, khoa dược... + Khối hành chính, quản trị gồm bếp, kho, xưởng, nhà để xe, nhà giặt, nhà thường trực... - Chi phí trang thiết bị y tế hiện đại và đồng bộ phục vụ khám, chữa bệnh, phục vụ sinh hoạt, nghỉ ngơi của nhân viên, bệnh nhân. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bệnh viện đa khoa được tính bình quân cho 1 giường bệnh theo năng lực phục vụ. 11 2.2.2 Công trình b nhăvi n trọngăđi m tuy năTrungă ng B ng 6. Su t v năđ uăt ăcôngătrìnhăb nh vi n trọngăđi m tuy n Trungă ng Đ năv tính: 1.000ăđ/gi Su tăv nă đ uăt B nhăvi nă trọngăđi mă tuy nă Trungă quy mô 11222.01 1.000ăgi ngăb nh ng Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 4.112.070 2.041.480 1.874.400 0 1 2 ngăcóă Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình y tế nêu tại Bảng 6 được tính toán với cấp công trình là cấp I theo các quy định trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; các yêu cầu, quy định về khu đất xây dựng, bố cục mặt bằng, giải pháp thiết kế, giải pháp kỹ thuật về phòng cháy, chữa cháy, chiếu sáng, thông gió, điện, nước... theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXD 4470: 2012 “Tiêu chuẩn thiết kế Bệnh viện đa khoa” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bệnh viện trọng điểm tuyến trung ương gồm: - Chi phí xây dựng các công trình khám, điều trị bệnh nhân và các công trình phục vụ như: + Khu vực khám - điều trị ban ngày: khám bệnh cho tất cả các chuyên khoa, tổ chức hỗ trợ chuẩn đoán và các khu vực điều trị bệnh nhân trong ngày. khoa. + Khu vực điều trị nội trú: tổ chức các khoa/trung tâm điều trị ngoại trú tất cả các chuyên + Khu kỹ thuật nghiệp vụ: các kỹ thuật chuẩn đoán, điều trị, can thiệp với công nghệ và kỹ thuật mới tiên tiến trên thế giới. + Khu hành chính quản trị và kỹ thuật, hậu cần và phụ trợ: khu vực cho hành chính, các hạng mục hạ tầng kỹ thuật phục vụ cho vận hành bệnh viện. + Khu dịch vụ tổng hợp, tâm linh: tổ chức phục vụ tất cả các nhu cầu của cán bộ và người nhà bệnh nhân... như Nhà công vụ, nhà thăm thân, khu tâm linh, siêu thị dược và đồ dùng sinh hoạt tiện ích, ngân hàng, bưu điện, trạm xe buýt... + Khu đào tạo, chỉ đạo tuyến: nghiên cứu và chuyển giao các ứng dụng kỹ thuật cao y tế, chỉ đạo tuyến và đào tạo nguồn nhân lực y tế cho ngành. - Chi phí trang thiết bị y tế hiện đại, đồng bộ phù hợp với vị trí là bệnh viện tuyến cuối. Ngoài việc phục vụ chữa trị các bệnh nặng với các chuyên khoa sâu còn đảm bảo vai trò trung tâm chuyển giao công nghệ cho các bệnh viện tuyến dưới. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bệnh viện được tính bình quân cho 1 giường bệnh theo năng lực phục vụ. 12 2.3 Công trình th thao 2.3.1 Sơnăv năđ ng B ng 7. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng sân v năđ ng Đ năv tính: 1.000ăđ/ch ngồi Trongăđóăbaoăgồm Su tăv nă đ uăt Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Sơnăv năđ ngăcóăsứcăchứa 11231.01 20.000ăch ăngồi 2.950 2.240 390 11231.02 40.000ăch ăngồi 2.320 1.850 140 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thể thao nêu tại Bảng 7 được tính toán trên cơ sở các quy định về quy mô, phân loại công trình, yêu cầu về mặt bằng, giải pháp thiết kế, chiếu sáng, điện, nước, theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 287:2004 “Sân thể thao”, các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thể thao bao gồm: - Chi phí xây dựng công trình theo khối chức năng phục vụ như: Khối phục vụ khán giả: Phòng bán vé, phòng căng tin, khu vệ sinh, khán đài, phòng cấp cứu. Khối phục vụ vận động viên: Sân bóng, phòng thay quần áo, phòng huấn luyện viên, phòng trọng tài, phòng nghỉ của vận động viên, phòng vệ sinh, phòng y tế. Khối phục vụ quản lý: Phòng hành chính, phòng phụ trách sân, phòng thường trực, bảo vệ, phòng nghỉ của nhân viên, kho, xưởng sửa chữa dụng cụ thể thao. - Các chi phí trang, thiết bị phục vụ vận động viên, khán giả. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thể thao được tính bình quân cho 1 chỗ ngồi của khán giả. 13 2.3.2 NhƠăthiăđ u,ăt păluy n B ng 8. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngănhƠăthiăđ u, t p luy n B ng 8.1. theo quy mô di n tích Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sân Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 880 710 50 5.270 4.230 280 4.950 3.960 280 4.950 3.960 280 0 1 2 Sân t păluy n ngoƠiătr i, không có khánăđƠi 11232.01 Sơnăbóngăđáăt păluy n,ăkíchăth căsơnă128x94m 11232.02 Sơnă bóngă chuy n,ă c uă lông, kíchă th 24x15m 11232.03 Sơnăbóngăr ,ăkíchăth 11232.04 Sơnătennis,ăkíchăth că sơnă căsơnă30x19m căsơnă40x20m B ng 8.2. theo quy mô s c ch a Đ năv tính: 1.000ăđ/ch ngồi Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb NhƠăthiăđ u,ăt păluy n, có khánăđƠi NhƠă thiă đ uă bóngă chuy n,ă bóngă r ,ă c uă lông,ă tennis 11232.05 1.000ăch ăngồi 9.450 7.670 360 11232.06 2.000ăch ăngồi 9.120 7.390 360 11232.07 3.000ăch ăngồi 8.810 7.130 360 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thể thao nêu tại Bảng 8 được tính toán trên cơ sở các quy định về quy mô, phân loại công trình, yêu cầu về mặt bằng, giải pháp thiết kế, chiếu sáng, điện, nước, theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 287:2004 “Sân thể thao”, TCXDVN 289:2004 “Nhà thi đấu thể thao” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà thể thao cho từng môn thể thao như bóng rổ, tennis, bóng chuyền, cầu lông, bao gồm: - Chi phí xây dựng các hạng mục công trình như: Khối phục vụ khán giả (đối với nhà thi đấu, tập luyện có khán đài): khán đài, phòng nghỉ (hành lang), phòng bán vé, phòng vệ sinh, phòng căng tin. Khối phục vụ vận động viên: nhà thi đấu, nhà gửi và thay quần áo, phòng nghỉ, phòng vệ sinh, phòng y tế, căng tin, kho, các phòng chức năng khác. Khối hành chính quản trị: phòng làm việc, phòng nghỉ của nhân viên, phòng trực kỹ thuật, phòng bảo vệ, kho dụng cụ vệ sinh. 14 - Chi phí trang, thiết bị phục vụ như quạt điện, máy điều hoà nhiệt độ, thiết bị y tế, dụng cụ thi đấu, tính bình quân cho 1 chỗ ngồi theo năng lực phục vụ. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thể thao được tính bình quân cho 1 m2 diện tích sân (đối với công trình thể thao không có khán đài) hoặc cho 1 chỗ ngồi của khán giả (đối với công trình có khán đài). 15 2.3.3 Côngătrìnhăth ăthaoăkhác B ng 9. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng b b i Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 b Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb B ăb iăngoƠiătr iă(khôngăcóăkhánăđƠi) 11233.01 kíchăth că12,5x6 m 8.150 6.570 390 11233.02 kíchăth că16x8ăm 9.470 7.660 390 11233.03 kíchăth că50ăx26ăm 13.970 11.090 940 B ăb iăngoƠiătr iăcóăsứcăchứaă<ă5.000ăch 11233.04 kíchăth că12,5x6ăm 12.990 10.580 390 11233.05 kíchăth că16x8ăm 14.300 11.680 390 11233.06 kíchăth că50ăx26ăm 18.810 15.110 970 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng bể bơi nêu tại Bảng 9 được tính toán trên cơ sở các quy định về quy mô, phân loại công trình, yêu cầu về mặt bằng, giải pháp thiết kế, chiếu sáng, điện, nước, theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 288:2004 “Bể bơi” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng bể bơi bao gồm: - Chi phí xây dựng bể bơi, các hạng mục công trình phục vụ vận động viên (phòng thay quần áo, nhà tắm...), khán đài (nếu có), thiết bị lọc nước. đấu. - Chi phí trang, thiết bị phục vụ như quạt điện, máy điều hoà nhiệt độ, thiết bị y tế, dụng cụ thi c. Suất vốn đầu tư xây dựng bể bơi được tính bình quân cho 1 m2 diện tích mặt bể. 16 2.4 CôngătrìnhăVĕnăhóa 2.4.1 Nhà hát, r păchi uăphim B ng 10. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà hát, r p chi u phim Đ năv tính: 1.000ăđ/ch ngồi Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xây d ng Chi phí thi tăb Nhà hát có quy mô 11241.01 300 ậ 600ăch 26.910 20.730 3.880 11241.02 600 ậ 800ăch 26.150 20.190 3.700 11241.03 800 ậ 1.000ăch 25.700 19.920 3.530 R păchi uăphim có quy mô 11241.04 300 ậ 400ăch 32.230 21.670 7.380 11241.05 400 ậ 600ăch 31.480 21.150 7.230 11241.06 600 ậ 800ăch 30.690 20.600 7.070 11241.07 800 ậ 1.000ăch 30.220 20.320 6.920 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư nhà hát, rạp chiếu phim nêu tại Bảng 10 được tính toán với cấp công trình là cấp I, II theo các quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; Các yêu cầu khác về khu đất xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng, giải pháp thiết kế,... theo quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5577:1991 “Tiêu chuẩn thiết kế rạp chiếu phim”, TCXDVN 355:2005 “Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát - Phòng khán giả - Yêu cầu kỹ thuật” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư rạp chiếu phim, nhà hát bao gồm: - Chi phí xây dựng công trình chính, các hạng mục công trình phục vụ. - Chi phí trang, thiết bị phục vụ khán giả và phòng làm việc của nhân viên như: máy điều hoà nhiệt độ, quạt điện và các thiết bị khác. c. Suất vốn đầu tư nêu trên chưa bao gồm chi phí xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và chi phí cho phần ngoại thất bên ngoài công trình. d. Suất vốn đầu tư rạp chiếu phim, nhà hát được tính bình quân cho 1 chỗ ngồi của khán giả. e. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình nhà hát, rạp chiếu phim như sau: Tỷ trọng chi phí cho công trình chính: 80 - 90% Tỷ trọng chi phí cho các hạng mục công trình phục vụ: 20 - 10% 17 2.4.2 B oătàng,ăth ăvi n,ătri nălưm B ng 11. Su t v năđ uăt xây d ng b oătƠng,ăth ăvi n, tri n lãm Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sàn Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 11242.01 B o tàng 16.890 13.010 2.430 11242.02 Th ăvi n 12.010 9.310 1.650 11242.03 Tri nălưm 14.500 11.170 2.090 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư các công trình bảo tàng, thư viện, triển lãm nêu tại Bảng 11 được tính toán với cấp công trình là cấp I, II theo các quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; Các yêu cầu khác về khu đất xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng, giải pháp thiết kế; TCXDVN 276: 2003 “Công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế”, TCVN 4601:2012 “Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư bảo tàng, triển lãm, thư viện bao gồm: - Chi phí xây dựng công trình chính (nhà bảo tàng, phòng đọc, phòng trưng bày,...) và các hạng mục phục vụ (kho, nhà vệ sinh,...). - Chi phí trang, thiết bị phục vụ như: máy điều hoà nhiệt độ, quạt điện, các thiết bị khác. c. Suất vốn đầu tư công trình trên chưa bao gồm chi phí xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và chi phí cho phần ngoại thất bên ngoài công trình. d. Suất vốn đầu tư bảo tàng, triển lãm, thư viện được tính bình quân cho 1 m2 diện tích sàn xây dựng. e. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình trên như sau: Tỷ trọng chi phí cho công trình chính: 80 - 90% Tỷ trọng chi phí cho các hạng mục công trình phục vụ: 20 - 10% 18 2.5 Côngătrìnhăthôngătinătruy năthông 2.5.1 L păđ tăthi tăb ătruy năd năviăba B ng 12. Su t v năđ uăt ăl păđ t thi t b truy n d n vi ba Đ năv tính: 1.000ăđ/thi t b Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Thi tăb ăViăbaăđ uăcu i c uăhìnhă1+0 11251.01 1E1 185.120 53.920 102.730 11251.02 2E1 196.260 55.100 111.350 11251.03 4E1 245.780 56.280 154.600 11251.04 8E1 267.720 58.400 171.880 11251.05 16E1 488.460 65.780 362.530 11251.06 STM1 578.790 76.210 431.650 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 12 được tính toán cho công trình lắp đặt thiết bị truyền dẫn vi ba với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-137-1995, TCN 68-145: 1995, TCN 68-177:1998, TCN 68-149:1995, TCN 68-234:2006 và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư lắp đặt truyền dẫn vi ba gồm: - Chi phí lắp đặt khung, giá, và các blog đấu dây DDF. - Chi phí lắp đặt thiết bị vi ba, thiết bị nguồn điện DC, ác quy của thiết bị vi ba. - Chi phí lắp đặt, đấu nối các loại cáp giao tiếp mạng từ thiết bị vi ba đến các giá phối dây, lắp đặt đấu nối cáp nguồn, dây đất. - Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị - Chi phí mua sắm thiết bị vi ba, và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ. c. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truyền dẫn vi ba được tính cho 1 thiết bị vi ba. 19 2.5.2 L păđ tăthi t b ătruy năd năquang B ng 13. Su t v năđ uăt ăl păđ t thi t b truy n d n quang Đ năv tính: 1.000ăđ/thi t b Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 11252.01 Thi tăb ăNGSDHăTRMă155Mbit/s,ă4FE,ă2GE 261.890 32.540 189.750 11252.02 Thi tăb ăNGSDHăADMă155Mbit/s,ă4FE,ă2GE 292.380 39.780 206.850 11252.03 Thi tăb ăSDHăREGă155ăMbit/s 176.510 27.030 120.530 11252.04 Thi tăb ăNGSDHăTRMă622Mbit/s,ă4FE,ă2GE 341.110 40.250 250.220 11252.05 Thi tăb ăNGSDHăADMă622Mbit/s, 4FE, 2GE 386.530 50.920 275.870 11252.06 Thi tăb ăNGSDHăADMă2.5ăGbit/s,ă4FE,ă2GE 515.180 71.880 361.910 11252.07 Thi tăb ăNGSDHăTRMă2.5ăGbit/s,ă4FE,ă2GE 471.990 56.480 345.100 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 13 được tính toán cho công trình xây dựng lắp đặt thiết bị truyền dẫn quang với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-139: 1995, TCN 68-177: 1998, TCN 68-173: 1998, TCN 68-178: 1999, TCN 68-149: 1995 và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng thiết bị truyền dẫn quang bao gồm: - Chi phí lắp đặt khung, giá và các blog đấu dây ODF, DDF. - Chi phí lắp đặt thiết bị quang, thiết bị nguồn điện DC, ác quy của thiết bị quang. - Chi phí lắp đặt, đấu nối các loại cáp giao tiếp mạng từ thiết bị quang đến các giá phối dây, lắp đặt đấu nối cáp nguồn, dây đất. - Chi phí cài đặt, đo thử kiềm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị. - Chi phí mua sắm thiết bị quang, và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ. c. Suất vốn đầu tư được tính theo cho 1 thiết bị truyền dẫn quang. 20 2.5.3 L păđ tăthi tăb ătruyănh păd năquang B ng 14. Su t v năđ uăt ăl păđ t thi t b chuy năđ i quang - đi n Đ năv tính: 1.000ăđ/thi t b Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Thi tăb ă(b )ăchuy năđ iăquangăđi n 11253.01 GE SDF 10km 13.290 10.950 690 11253.02 GE SFP 40km 12.820 10.950 260 11253.03 FE-SFP 10km 7.680 6.220 520 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 14 được tính toán theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-139: 1995, TCN 68-177: 1998, TCN 68-173: 1998, TCN 68-178: 1999, TCN 68-149: 1995 và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng thiết bị truy nhập dẫn quang bao gồm: - Chi phí lắp đặt sợi nhảy quang trên cầu cáp. - Chi phí đấu nối sợi nhảy quang vào giá ODF. - Chi phí lắp đặt khung giá đấu dây nhảy quang (ODF). - Chi phí lắp đặt thiết bị chuyển đổi quang điện vào hệ thống truy nhập. - Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị. - Chi phí mua sắm thiết bị chuyển đổi quang - điện, và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ. c. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị chuyển đổi quang - điện được tính cho 1 thiết bị chuyển đổi quang điện. 21 2.5.4 L păđ tăthi tăb ătruyănh pătho iăvƠăinternet B ng 15. Su t v năđ uăt ăl păđ t thi t b truy nh p tho i và internet Đ năv tính: 1.000ăđ/đ Su tăv nă đ uăt ng thông Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Thi tăb ătruyănh pătho iăvƠăinternet 11254.01 MSAN 360 đ ngăthôngă(lineătho i)ăvƠăinternet 753 49 600 11254.02 MSAN 480 đ ngăthôngă(lineătho i)ăvƠăinternet 742 42 600 11254.03 MSAN 600 đ ngăthôngă(lineătho i)ăvƠăinternet 747 45 600 11254.04 MSAN 720 đ ngăthôngă(lineătho i)ăvƠăinternet 744 43 600 11254.05 MSANă960ăđ ngăthôngă(lineătho i)ăvƠăinternet 730 35 600 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 15 được tính toán theo quy định hiện hành, phù hợp với tiêu chuẩn ngành và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truy nhập thoại và internet bao gồm: - Chi phí lắp đặt khung, giá và các blog đấu dây. - Chi phí lắp đặt thiết bị MSAN, thiết bị nguồn điện DC, ác quy của thiết bị MSAN. - Chi phí lắp đặt, đấu nối các loại cáp giao tiếp mạng và giao tiếp thuê bao từ MSAN đến các giá phối dây, lắp đặt đấu nối cáp nguồn, dây đất. - Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị. - Chi phí mua sắm thiết bị MSAN và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ. c. Suất vốn đầu tư được tính theo năng lực phục vụ của một hệ thống là số đường thông (lines) cung cấp. 22 2.5.5 L păđ tăthi tăb ăVSAT B ng 16. Su t v năđ uăt ăl păđ t thi t b VSAT-IP UT Đ năv tính: 1.000ăđ/thi t b Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Thi tăb ăVSAT-IP UT 11255.01 Anten 1,2m 115.670 66.230 32.090 11255.02 Anten 0,84m 104.160 66.230 22.400 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truyền dẫn VSAT tại Bảng 16 được tính toán phù hợp với các TCN: TCN 68-168:1997, TCN 68-193:2000, TCN 68-149: 1995 và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truyền dẫn VSAT gồm: - Chi phí lắp đặt khung, giá và các blog đấu dây thuê bao. - Chi phí lắp đặt thiết bị VSAT. - Chi phí lắp đặt cân chỉnh anten. - Chi phí lắp đặt, đấu nối với các loại cáp giao tiếp mạng từ thiết vị VSAT đến cả giá phối dây, lắp dặt đầu nối cáp nguồn, dây đất. - Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị. - Chi phí mua sắm thiết bị VSAT và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ. c. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị VSAT - IP trạm UT được tính cho 1 thiết bị. 23 2.5.6 L păđ tăthi tăb ăph ătr B ng 17. Su t v năđ uăt ăl păđ t h th ng thi t b ph tr Đ năv tính: 1.000ăđ/thi t b Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb H ăth ngăthi tăb ăph ătr ăphòngămáyăcóădi nă tích 11256.01 80m2 164.580 83.810 56.190 11256.02 60m2 124.750 71.420 33.900 11256.03 40m2 97.880 59.010 23.290 11256.04 20m2 71.250 46.300 13.270 11256.05 10m2 67.980 43.610 13.270 L păđ tămáyăphátăđi n,ăATS,ăcôngăsu t 11256.06 10KVA 98.130 2.920 82.530 11256.07 25KVA 168.850 4.210 143.260 11256.08 50KVA 248.490 7.010 209.590 11256.09 10KVA (không có ATS) 89.690 2.250 76.080 25.540 1.610 20.180 11256.10 L păđ tămáyăphátăđi nă5KVA L păđ tăh ăth ngăti păđ tăcóăđi nătr 11256.11 R = 10 ÔM 22.600 19.100 11256.12 R = 2 ÔM 85.300 72.100 11256.13 R = 0,5 ÔM 146.380 123.710 33.210 28.070 0 1 11256.14 L păđ tăh ăth ngăti păđ tăch ngăsét 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư lắp đặt hệ thống thiết bị phụ trợ tại Bảng 17 được tính toán phù hợp với các TCXD và TCN: hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống thiết bị chống sét lan truyền, hệ thống chống sét đánh trực tiếp (TCN 68-174:1998, TCN 68-135:2001, TCN 68-174:2006), hệ thống điều hòa không khí, chống ẩm (TCN 68-149:1998), hệ thống báo và chống cháy (theo TCVN 5738; 5739; 5740:1993), hệ thống chiếu sáng, hệ thống cung cấp điện AC, TCN 68-179-1999, TCN 68-162:1996, hệ thống cung cấp nguồn diện DC theo TCN 68-163: 1996 và yêu cầu riêng của thiết bị và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư lắp đặt hệ thống thiết bị phụ trợ gồm: Chi phí mua sắm, lắp đặt, đo kiểm thiết bị và phụ kiện đồng bộ gồm: hệ thống báo cháy và chống cháy, điều hòa không khí, chống ẩm, chiếu sáng, cầu cáp, máng cáp,... c. Suất vốn đầu tư lắp đặt hệ thống thiết bị phụ trợ được tính theo các đơn vị tính toán thích hợp là m2, máy, trạm. 24 2.5.7 CôngătrìnhăđƠi,ătr măphátăthanhătruy năhình B ng 18. Su t v năđ uăt xây d ng công trìnhăđƠiătr m, phát thanh truy n hình Đ năv tính: tri uăđồng/ h Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Côngă trìnhă đƠi,ă tr mă thuă phátă sóngă s ă d ngă bĕngăt năVHF Máyă phátă hìnhă côngă su tă 2kWă v iă c tă antenă t ă đ ngăcao 11257.01 64m 16.080 6.790 7.740 11257.02 75m 18.070 8.210 8.050 11257.03 100m 20.220 9.950 8.170 11257.04 125m 20.880 10.440 8.240 Máyă phátă hìnhă côngă su tă 5kWă v iă c tă antenă t ă đ ngăcao 11257.05 75m 20.780 8.280 10.550 11257.06 100m 23.420 10.000 11.150 11257.07 125m 24.230 10.630 11.220 Máyă phátă hìnhă côngă su t 10kWă v iă c tă antenă t ă đ ngăcao 11257.08 100m 26.420 10.160 13.830 11257.09 125m 27.450 10.700 14.210 Côngă trìnhă đƠi,ă tr mă thuă phátă sóngă s ă d ngă bĕng t năUHF Máyă phátă hìnhă côngă su tă 5kWă v iă c tă antenă t ă đ ngăcao 11257.10 75m 21.550 8.660 10.870 11257.11 100m 23.640 10.400 10.920 11257.12 125m 23.950 10.540 11.050 Máyă phátă hìnhă côngă su tă 10kWă v iă c tă antenă t ă đ ngăcao 11257.13 75m 25.890 8.870 14.780 11257.14 100m 29.150 10.630 15.910 11257.15 125m 30.160 11.060 16.230 11257.16 145m 30.590 11.140 16.550 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đài, trạm thu, phát sóng truyền hình nêu tại Bảng 18 được tính toán trên cơ sở các tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành về chất lượng mạng viễn thông trong TCN 68: 170: 1998; tiêu chuẩn ngành về dịch vụ viễn thông trong TCN 68:176: 1998; các yêu cầu, quy định về chống sét và bảo vệ công trình viễn thông trong TCN 68:135: 2001 và các quy phạm về an toàn kỹ thuật trong xây dựng trong TCVN 5308: 1991 và các quy định chuyên ngành về lắp đặt thiết bị, cột 25 cao và các quy định hiện hành khác liên quan. Trong tính toán cấp công trình nhà đặt máy là cấp IV, cấp công trình cột Anten là cấp II, III. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thu, phát sóng truyền hình bao gồm: - Chi phí xây dựng nhà đặt máy và cột anten. - Chi phí thiết bị bao gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt hệ thống thiết bị phát hình. Thiết bị phát hình được nhập khẩu từ các nước phát triển. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thu, phát sóng truyền hình chưa tính đến các chi phí về phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ. d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thu, phát sóng truyền hình được tính bình quân cho 1 hệ thống bao gồm máy thu, phát hình và cột anten. 26 2.5.8 CôngătrìnhăđƠi,ătr măthuăphátăsóngăphátăthanh B ng 19. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trìnhăđƠiătr m thu, phát sóng phát thanh Đ năv tính: 1.000ăđ/h Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Côngă trìnhă đƠiă tr mă thu,ă phátă sóngă FMă v iă thi tăb ăs năxu tătrongăn c C tă antenă t ă đ ngă thépă hìnhă Lă caoă 30m,ă máy phátăthanhăcôngăsu t 11258.01 20 W 545.710 441.990 50.830 11258.02 30 W 566.140 446.130 65.610 978.000 801.270 81.590 C tă antenă t ă đ ngă thépă hìnhă Lă caoă 45m,ă máyă phátăthanhăcôngăsu t 11258.03 50 W 11258.04 100 W 1.048.830 814.190 134.340 11258.05 150 W 1.060.420 814.190 145.200 11258.06 200 W 1.091.060 829.290 158.180 11258.07 300 W 1.125.860 840.040 179.590 C tă antenă t ă đ ngă thépă hìnhă Lă caoă 50m,ă máyă phátăthanhăcôngăsu t 11258.08 500 W 1.382.630 943.440 297.320 11258.09 1 kW 1.823.270 1.156.410 479.710 H ăth ngămáyă phátăthanh côngăsu tă2ă KW,ăc tă 3.474.510 antenăt ăđ ngăthépăhìnhăL,ăcaoă60ămă 2.010.930 1.107.730 11258.10 C tăantenăt ăđ ngăthépătrònăcaoă30m,ămáyăphátă thanhăcôngăsu t 11258.11 20 W 633.410 517.990 53.840 11258.12 30 W 659.180 529.880 65.560 C tăantenăt ăđ ngăthépătrònăcaoă45m,ămáyăphátă thanhăcôngăsu t 11258.13 50 W 980.030 787.020 81.590 11258.14 100 W 629.510 432.610 129.930 11258.15 150 W 891.870 654.200 140.050 11258.16 200 W 915.940 664.750 151.390 11258.17 300 W 1.112.370 811.590 179.300 C tăantenăt ăđ ngăthépătrònăcaoă50m,ămáyăphátă thanhăcôngăsu t 11258.18 500 W 1.540.750 1.063.890 312.630 11258.19 1 kW 2.003.300 1.291.860 504.380 H ă th ngă máy phátă thanhă côngă su tă 2ă kW,ă c tă 3.686.730 antenăt ăđ ngăthépătròn,ăcaoă60mă 2.153.090 1.169.670 0 1 2 11258.20 27 B ng 19. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđƠiătr m thu, phát sóng phát thanh (tiếp theo) Đ năv tính: 1.000ăđ/h Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb CôngătrìnhăđƠiătr măthu,ăphátăsóngăFM,ăc tă caoă100m,ămáyăphátăthanhăcôngăsu t 11258.21 5 kW 3.681.690 261.710 3.075.070 11258.22 10 kW 6.029.530 327.620 5.181.150 11258.23 20 kW 14.870.960 418.340 13.339.810 Công trình thu, phát sóng trung AM, H ă th ngămáyăphátăthanhăcôngăsu t 11258.24 10 kW 6.747.130 477.280 5.638.760 11258.25 50 kW 12.766.750 397.620 11.396.760 19.307.800 815.440 16.927.370 0 1 2 Côngă trìnhă thu,ă phátă sóngă ng nă SM,ă h ă th ngămáyăphátăthanhăcôngăsu t 11258.26 100 kW Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng phát thanh nêu tại Bảng 19 được tính toán trên cơ sở các tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành về chất lượng mạng viễn thông trong TCN 68:170:1998; tiêu chuẩn ngành về dịch vụ viễn thông trong TCN 68:176: 1998; các yêu cầu, quy định về chống sét và bảo vệ công trình viễn thông trong TCN 68:135:2001; các quy phạm về an toàn kỹ thuật trong xây dựng trong TCVN 5308: 1991 và các quy định chuyên ngành về lắp đặt thiết bị, cột cao và các quy định hiện hành khác liên quan. Trong tính toán cấp công trình nhà đặt máy là cấp IV, cấp công trình cột anten là cấp II, III. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng phát thanh bao gồm: - Chi phí xây dựng nhà đặt máy và cột anten. - Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua và lắp đặt hệ thống thiết bị phát thanh. Đối với hệ thống máy phát thanh FM sản xuất trong nước thì chi phí thiết bị phát thanh được tính trên cơ sở giá thiết bị lắp ráp trong nước; Đối với hệ thống máy phát thanh AM, SM thì thiết bị máy phát thanh là thiết bị nhập ngoại. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng phát thanh được tính bình quân cho 1 hệ thống bao gồm nhà đặt trạm phát, thiết bị máy phát và cột anten. 28 2.5.9 Côngătrìnhătr măBTS B ng 20. Su t v năđ uăt ăxây d ng công trình tr m BTS B ng 20.1 Công trình nhà tr m và c t BTS Đ năv tính: 1.000ăđ/t n c t Su tăv nă đ uăt 11259.01 Côngătrìnhătr măBTS Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 268.720 244.020 0 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm BTS nêu tại Bảng 20.1 được tính toán trên cơ sở các tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành về chất lượng mạng viễn thông trong TCN 68: 170: 1998; tiêu chuẩn ngành về dịch vụ viễn thông trong TCN 68:176: 1998; các yêu cầu, quy định về chống sét và bảo vệ công trình viễn thông trong TCN 68:135: 2001, TCN 68:141:1999 về tiếp đất cho các công trình viễn thông và các quy phạm về an toàn kỹ thuật trong xây dựng trong TCVN 5308: 1991 và các quy định chuyên ngành về lắp đặt thiết bị, cột cao và các quy định hiện hành khác liên quan. Trong tính toán cấp công trình nhà đặt máy là cấp IV, cấp công trình là cấp II, III. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm BTS bao gồm chi phí xây dựng nhà đặt máy và cột anten dây co. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm BTS chưa tính đến các chi phí về mua sắm và lắp đặt thiết bị trạm BTS, chi phí phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ. d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm BTS được tính bình quân cho 1 tấn cột anten. B ng 20.2 L păđ t thi t b tr m BTS Đ năv tính: 1.000ăđ/thi t b Su tăv nă đ uăt 11259.02 Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb L păđ tăthi tăb ăBTS,ăcóă1ăSector 207.910 63.140 111.250 L păđ tăthi tăb ăBTS,ăcóă2ăSector 300.130 101.090 150.740 L păđ tăthi tăb ăBTS,ăcóă3ăSector 373.170 139.050 174.250 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 20.2 được tính toán cho công trình xây dựng lắp đặt thiết bị trạm BTS với cấp công trình là cấp II, III theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-219:2004, TCN 68-193:2000, TCN 68-255:2006, TCN 68-149:1995 và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị trạm BTS bao gồm: - Chi phí lắp đặt khung, giá, và các blog đấu dây DDF. - Chi phí lắp đặt thiết bị BTS, thiết bị nguồn điện DC, ác quy của thiết bị BTS. - Chi phí lắp đặt, đấu nối các loại cáp giao tiếp mạng từ thiết bị lắp đặt thiết bị BTS đến các giá phối dây, lắp đặt đấu nối cáp nguồn, dây đất. 29 - Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị. - Chi phí mua sắm thiết bị lắp đặt thiết bị BTS và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ. c. Suất vốn đầu tư được tính cho 1 thiết bị BTS được lắp đặt. 30 2.6 NhƠăđaănĕng B ng 21. Su t v năđ uăt ănhƠăđaănĕng Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sàn Su tăv nă đ uăt 11260.01 NhƠăđaănĕng s ăt ngăt ă20ăt ngăđ nă25ăt ng Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 11.470 8.990 1.400 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà đa năng tại Bảng 21 được tính toán với cấp công trình là cấp II, III theo các quy định trong Tiêu chuẩn Xây dựng (TCXD) số 13:1991 “Phân cấp nhà và công trình dân dụng. Nguyên tắc chung”; theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; các yêu cầu và quy định khác về giải pháp kiến trúc, kết cấu, điện, phòng cháy chữa cháy... và theo quy định của tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4451:1987 “Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình Bảng 21 bao gồm: Chi phí cần thiết để xây dựng công trình tính trên 1 m2 diện tích sàn xây dựng, trong đó phần chi phí thiết bị đã bao gồm các chi phí mua sắm, lắp đặt thang máy, trạm biến áp và các thiết bị phục vụ vận hành, máy bơm cấp nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy. c. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình xây dựng Bảng 21 như sau: - Tỷ trọng chi phí phần móng công trình : 15 - 25% - Tỷ trọng chi phí phần kết cấu thân công trình : 30 - 40% - Tỷ trọng chi phí phần kiến trúc, hoàn thiện, hệ thống kỹ thuật trong CT : 55 - 35% d. Suất vốn đầu tư công trình ở Bảng 21 tính cho công trình nhà đa năng chưa có xây dựng tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì suất vốn đầu tư có thể điều chỉnh như sau: Tr ng h p xây d ng s t ng 20 t ngă≤ăS t ngă≤ă25ăt ng H s đi u ch nhă(Kđ/c) S t ng h măă≤ă2 3ă≤ăS t ng h m ≤ă5 1,10 - 1,14 1,15 - 1,25 - Hệ số Kđ/c ở bảng trên được áp dụng đối với trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm tương đương với chỉ giới xây dựng phần nổi. - Việc thực hiện điều chỉnh tổng mức đầu tư, suất vốn đầu tư theo hệ số Kđ/c ở bảng trên được thực hiện điều chỉnh trên tổng diện tích sàn xây dựng không bao gồm diện tích xây dựng sàn tầng hầm. 31 2.7 Kháchăs nă B ng 22. Su t v năđ uăt ăxây d ng khách s n Đ năv tính: 1.000ăđ/gi Su tăv nă đ uăt ng Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 160.660 113.480 30.480 241.860 168.800 48.440 498.000 362.580 84.040 681.630 478.600 137.260 956.050 693.580 164.490 0 1 2 Kháchăs năcóătiêuăchu n:  11270.01  11270.02  11270.03  11270.04  11270.05 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình khách sạn tại Bảng 22 được tính toán phù hợp với công trình khách sạn từ 1 sao đến 5 sao theo Quy định về tiêu chuẩn xếp hạng khách sạn du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 107 ngày 22/6/1994 của Tổng cục Du lịch; các quy định trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4391: 1986 “Khách sạn du lịch. Xếp hạng” và TCVN 5065: 1990 “Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình khách sạn bao gồm: - Chi phí xây dựng công trình chính, các công trình phục vụ (thể dục thể thao, thông tin liên lạc...) theo tiêu chuẩn quy định của từng loại khách sạn. - Chi phí thiết bị và trang thiết bị phục vụ sinh hoạt, thể dục thể thao, vui chơi giải trí, phòng cháy chữa cháy, hệ thống cứu hoả, thang máy, điện thoại,... c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình khách sạn được tính bình quân cho 1 giường ngủ theo năng lực phục vụ. d. Công trình của khách sạn được chia ra các khối chức năng theo tiêu chuẩn thiết kế, bao gồm: - Khối phòng ngủ: phòng ngủ, phòng trực của nhân viên. - Khối phục vụ công cộng: sảnh, phòng ăn, nhà bếp, phòng y tế, phòng giải trí, khu thể thao,... - Khối hành chính quản trị: phòng làm việc, phòng tiếp khách, kho, xưởng sửa chữa, chỗ nghỉ của nhân viên phục vụ, lái xe, nhà để xe, phòng giặt là, phơi sấy, trạm bơm áp lực, trạm cung cấp nước, phòng điện, các phòng phục vụ khác, ... e. Tỷ trọng các phần chi phí theo các khối chức năng trong suất vốn đầu tư như sau: STT Kh i ch cănĕng Khách s n  (%) Khách s n  (%) Khách s n  (%) Khách s n  (%) Khách s n  (%) 1 Kh i phòng ng 50 - 55 60 - 65 60 - 65 70 - 75 70 - 75 2 Kh i ph c công c ng 30 - 25 25 - 30 25 - 30 20 25 -20 3 Kh i hành chính - qu n tr 20 15 - 5 15 - 5 10 - 5 5 v 32 2.8 Tr ăs ăc ăquan,ăvĕnăphòngălƠmăvi c B ng 23. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng tr s c ăquan,ăvĕnăphòngălƠmăvi c Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sàn Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Tr ă s ă c ă quan,ă vĕnă phòngă lƠmă vi c cóă s ă t ng 11281.01 S ăt ng ≤ă5ă 7.830 5.990 1.030 11281.02 5ă<ăS ăt ngă≤ă7 8.650 6.770 1.190 11281.03 7 <ăS ăt ngă≤ă15ă 10.140 7.550 1.390 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc tại Bảng 23 được tính toán với cấp công trình là cấp I, II, III theo các quy định trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; các yêu cầu, quy định về phân loại trụ sở cơ quan, các giải pháp thiết kế, phòng cháy chữa cháy, yêu cầu kỹ thuật chiếu sáng, kỹ thuật điện, vệ sinh,... theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4601:2012 “Tiêu chuẩn thiết kế trụ sở cơ quan” và các quy định khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc bao gồm: - Chi phí xây dựng các phòng làm việc, các phòng phục vụ công cộng và kỹ thuật như: phòng làm việc, phòng khách, phòng họp, phòng thông tin, lưu trữ, thư viện, hội trường,... - Chi phí xây dựng các hạng mục công trình phụ trợ và phục vụ gồm: thường trực, khu vệ sinh, y tế, căng tin, quầy giải khát, kho dụng cụ, kho văn phòng phẩm, chỗ để xe. - Chi phí thiết bị gồm các chi phí mua sắm, lắp đặt thang máy, trạm biến áp và các thiết bị phục vụ vận hành, máy bơm cấp nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy và trang thiết bị văn phòng như điều hoà, quạt điện,... c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc được tính bình quân cho 1m2 diện tích sàn xây dựng. d. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình xây dựng Bảng 23 như sau: - Tỷ trọng chi phí phần móng công trình : 15 - 25% - Tỷ trọng chi phí phần kết cấu thân công trình : 30 - 40% - Tỷ trọng chi phí phần kiến trúc, hoàn thiện, hệ thống kỹ thuật trong CT : 55 - 35% e. Suất vốn đầu tư công trình ở Bảng 23 tính cho công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc chưa có xây dựng tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì suất vốn đầu tư có thể điều chỉnh như sau: Tr ng h p xây d ng s t ng H s đi u ch nhă(Kđ/c) S t ng h m ≤ă2 3ă≤ăS t ng h m ≤ă5 S t ng ≤ă5 1,20 - 1,35 - 5 < S t ngă≤ă7 1,15 ậ 1,20 1,40 ậ 1,50 7 < S t ngă≤ă15 1,12 - 1,14 1,25 - 1,40 - Hệ số Kđ/c ở bảng trên được áp dụng đối với trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm tương đương với chỉ giới xây dựng phần nổi. 33 - Việc thực hiện điều chỉnh tổng mức đầu tư, suất vốn đầu tư theo hệ số Kđ/c ở bảng trên được thực hiện điều chỉnh trên tổng diện tích sàn xây dựng không bao gồm diện tích xây dựng sàn tầng hầm. 34 CH 1 1.1 NGăII: SU TăV NăĐ UăT CÔNGăTRỊNHăCÔNGăNGHI P CÔNG TRÌNH S N XU T V T LI U X ÂY D NG Nhà máy s năxu tăxiămĕng B ng 24. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà máy s n xu tăxiămĕng Đ năv tính: 1.000ăđ/t n Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb NhƠămáyăs năxu tăxiămĕngăcôngăngh ălòăquay,ă côngăsu t 12110.01 t ă1,2ătri uăđ nă1,5ătri uăt n/nĕm 3.480 1.550 1.500 12110.02 t ă2ătri uăđ nă2,5ătri uăt n/nĕm 3.510 1.600 1.470 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất xi măng nêu tại Bảng 24 bao gồm: - Chi phí xây dựng công trình sản xuất chính và các mỏ khai thác nguyên liệu; hệ thống phục vụ kỹ thuật; hệ thống kỹ thuật phụ trợ. - Chi phí thiết bị gồm chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất chính, thiết bị khai thác các mỏ, thiết bị phục vụ, phụ trợ, vận chuyển. Chi phí thiết bị và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu. b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất xi măng chưa tính đến chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: cảng xuất sản phẩm, đường ra cảng, trạm biến thế... c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 tấn xi măng PC30. d. Tỷ trọng chi phí giữa công trình chính so với hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ trong suất vốn đầu tư như sau: - Chi phí xây dựng: Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính : 65 - 70% Tỷ trọng chi phí công trình phục vụ, phụ trợ : 35 - 30% - Chi phí thiết bị: Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất chính : 70 - 75% Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ : 30 - 25% 35 1.2 NhƠămáyăs năxu tăg chă p B ng 25. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà máy s n xu t g ch p, lát Ceramic và g ch Granit Đ năv tính:ăđ/m2 s n ph m Su tăv nă đ uăt 12120.01 12120.02 12120.03 NhƠămáyăg chă p,ălátăCeramicăcôngăsu t 1ătri uăm2 SP/nĕmă t ă1,5ăđ nă2ătri uăm2 SP/nĕm t ă3ăđ nă4ătri uăm2 SP/nĕmă Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 104.060 36.440 55.020 99.080 34.960 52.100 101.230 36.920 51.960 NhƠămáyăg chă p,ălátăGranităcôngăsu t 12120.04 1ătri uăm2 SP/nĕmă 148.130 57.050 72.820 12120.05 t ă1,5ăđ nă2ătri uăm2 SP/nĕmă 140.920 53.920 69.660 12120.06 t ă3ăđ nă4ătri uăm2 SP/nĕmă 134.400 51.780 66.060 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch, ốp lát Ceramic, gạch Granit nêu tại Bảng 25 bao gồm: - Chi phí xây dựng các công trình sản xuất chính, các công trình phục vụ, phụ trợ; hệ thống kỹ thuật như đường giao thông nội bộ, cấp điện, nước... - Chi phí mua sắm, lắp đặt các thiết bị của dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ. Chi phí thiết bị chính và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị và dây chuyền công nghệ của các nước Châu Âu. b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch ốp, lát Ceramic, gạch Granit chưa tính đến các chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: cảng, đường giao thông, trạm biến thế,... c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m2 sản phẩm gạch ốp, lát được quy đổi. d. Tỷ trọng chi phí giữa công trình chính so với hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ trong suất vốn đầu tư như sau: - Chi phí xây dựng: Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất : 70 - 75% Tỷ trọng chi phí công trình phục vụ, phụ trợ : 30 - 25% - Chi phí thiết bị: Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất chính : 85 - 90% Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ : 15 - 10% 36 1.3 NhƠămáyăs năxu tăg ch,ăngóiăđ tăsétănung B ng 26. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà máy s n xu t g ch,ăngóiăđ t sét nung Đ năv tính:ăđ/viên Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb NhƠămáyăg ch,ăngóiăcôngăsu t 12130.01 15ătri uăviên/nĕm 1.470 790 510 12130.02 20 tri uăviên/nĕm 1.350 710 490 12130.03 30ătri uăviên/nĕm 1.320 700 470 12130.04 60ătri uăviên/nĕm 1.300 680 460 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch, ngói đất sét nung nêu tại Bảng 26 bao gồm: - Chi phí xây dựng các công trình sản xuất chính, các công trình phục vụ, phụ trợ; hệ thống kỹ thuật như đường giao thông nội bộ, cấp điện, nước,... - Chi phí mua sắm, lắp đặt các thiết bị của dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ. Chi phí thiết bị chính và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu. b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch, ngói đất sét nung chưa tính đến chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: cảng xuất sản phẩm, đường giao thông, trạm biến thế,... c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 đơn vị sản phẩm gạch, ngói nung được quy đổi. d. Tỷ trọng chi phí giữa công trình chính so với hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ trong suất vốn đầu tư như sau: - Chi phí xây dựng: Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính : 70 - 75% Tỷ trọng chi phí công trình phục vụ, phụ trợ : 30 - 25% - Chi phí thiết bị: Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất chính : 85 - 90% Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ : 15 - 10% 37 1.4 NhƠămáyăs năxu tăsứăv ăsinh B ng 27. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà máy s n xu t sứ v sinh Đ năv tính: 1.000ăđ/s n ph m Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 12140.01 NhƠă máyă s ă v ă sinhă côngă su tă 300.000ă s nă ph m/nĕm 580 190 310 12140.02 NhƠă máyă s ă v ă sinhă côngă su tă 400.000ă s nă ph m/nĕm 560 180 290 12140.03 NhƠămáyăs năxu tăph ăki năs ăv ăsinhăcôngăsu tă t ă350.000ăđ nă500.000ăs năph m/nĕm 430 90 260 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sứ vệ sinh nêu tại Bảng 27 bao gồm: - Chi phí xây dựng các công trình sản xuất chính, các công trình phục vụ, phụ trợ; hệ thống kỹ thuật như đường giao thông nội bộ, cấp điện, nước,... - Chi phí mua sắm, lắp đặt thiết bị của các công trình sản xuất, phục vụ, phụ trợ. Chi phí thiết bị chính và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu. b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sứ vệ sinh chưa tính đến chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến thế,... c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 đơn vị sản phẩm quy đổi. d. Tỷ trọng chi phí giữa công trình chính so với hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ trong suất vốn đầu tư như sau: - Chi phí xây dựng: Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính : 60 - 65% Tỷ trọng chi phí công trình phục vụ, phụ trợ : 40 - 35% - Chi phí thiết bị: Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất chính : 85 - 90% Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ : 15 - 10% 38 1.5 NhƠămáyăs năxu tăkínhăxơyăd ng B ng 28. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà máy s n xu t kính xây d ng Đ năv tính:ăđ/m2 s n ph m Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb NhƠămáyăs năxu tăkínhăn iăcôngăsu t 12150.01 18ătri uăm2 SP/nĕmă (300ăt năthu ătinh/ngƠy) 88.000 27.480 50.340 12150.02 27ătri uăm2 SP/nĕm (500ăt năthu ătinh/ngƠy) 87.840 24.960 52.900 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất kính nổi nêu tại Bảng 28 bao gồm: - Chi phí xây dựng các công trình sản xuất chính, các công trình phục vụ, phụ trợ; hệ thống kỹ thuật như đường giao thông nội bộ, cấp điện, nước,... - Chi phí mua sắm lắp đặt thiết bị của các công trình sản xuất, phục vụ, phụ trợ. Chi phí thiết bị chính và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ các nước Châu Âu. b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất kính nổi chưa tính đến các chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến thế,... c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m2 sản phẩm quy đổi. d. Tỷ trọng chi phí giữa công trình chính so với hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ trong suất vốn đầu tư như sau: - Chi phí xây dựng: Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính : 65 - 70% Tỷ trọng chi phí công trình phục vụ, phụ trợ : 35 - 30%. - Chi phí thiết bị: Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất chính : 80 - 85%. Tỷ trọng chi phí thiết bị phụ trợ : 20 - 15%. 39 1.6 NhƠămáyăs năxu tăh năh păbêătôngăvƠăc uăki năbêătông B ng 29. Su t v n đ uă t ă xơyă d ng nhà máy s n xu t c u ki nă bêă tôngă đúcă s n và tr m tr n bê tông Đ năv tính: 1.000ăđ/m3 Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb NhƠă máyă s nă xu tă c uă ki nă bêă tôngă đúcă s n, côngăsu t 12160.01 30.000 m3/nĕm 3.120 1.420 1.210 12160.02 50.000 m3/nĕm 2.960 1.360 1.140 2.820 1.290 1.090 1.920 740 910 12160.03 12160.04 100.000 m3/nĕm Dơyă chuy nă s nă xu tă bêă tôngă x pă côngă su tă 120.000 m3/nĕm Công trình tr mă tr nă bêă tông th côngăsu t ngă ph m,ă 12160.05 30 m3/gi 381.520 63.220 265.790 12160.06 60 m3/gi 358.020 57.210 251.910 12160.07 85 m3/gi 362.460 61.470 250.850 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, trạm trộn bê tông nêu tại Bảng 29 bao gồm: - Chi phí xây dựng công trình nhà sản xuất chính, các công trình phục vụ, phụ trợ; - Chi phí mua sắm, lắp đặt các thiết bị của dây chuyền sản xuất chính, các thiết bị phục vụ, phụ trợ. Chi phí thiết bị chính và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, trạm trộn bê tông chưa tính đến các chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến thế,... c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m3 sản phẩm quy đổi. d. Tỷ trọng chi phí của các khối chính trong suất vốn đầu tư như sau: - Tỷ trọng chi phí các công trình sản xuất chính : 70 - 75% - Tỷ trọng chi phí các công trình phục vụ, phụ trợ : 30 - 25% 40 1.7 NhƠămáyăs năxu tăv tăli uăch uăl a B ng 30. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà máy s n xu t v t li u ch u l a Đ năv tính: 1.000ăđ/t n Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 12170.01 NhƠă máyă s nă xu tă v tă li uă ch uă l aă ki mă tính,ă côngăsu tă16.000ăt n/nĕm. 28.380 9.960 15.090 12170.02 Lòă nungă g chă ch uă l aă caoă Alumin,ă côngă su tă t ă 6.000ăđ nă13.000ăt n/nĕm. 8.330 2.130 5.190 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa nêu tại Bảng 30 bao gồm: - Chi phí xây dựng công trình sản xuất chính, các công trình phục vụ, phụ trợ; - Chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị của các công trình sản xuất chính, phục vụ, phụ trợ. Chi phí thiết bị chính và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu. b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa chưa tính đến chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến thế... c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 tấn sản phẩm quy đổi. d. Tỷ trọng chi phí giữa công trình chính so với hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ trong suất vốn đầu tư như sau: - Chi phí xây dựng: Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính : 85 - 90% Tỷ trọng chi phí công trình phục vụ, phụ trợ : 15 - 10% - Chi phí thiết bị: Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất chính : 70 - 75% Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ : 30 - 25% 41 2 2.1 CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI P D U KHÍ Khoăxĕngăd u B ng 31. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăkhoăxĕngăd u Đ năv tính: 1.000ăđ/m3 Su tăv nă đ uăt 12210.01 Khoă xĕngă d uă xơyă d ngă ngoƠiă tr iă s că ch aă 20.000m3 Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 7.540 5.260 1.850 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng kho xăng dầu nêu tại Bảng 31 được tính toán theo Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4317:1986 “Nhà kho - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế”, TCVN 5307:2009 “Kho dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ - Tiêu chuẩn thiết kế”. b. Suất vốn đầu tư xây dựng kho xăng dầu bao gồm: - Chi phí xây dựng nhà kho và các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, đường giao thông nội bộ, hệ thống phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước. - Chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị vận chuyển hàng hoá theo dây chuyền công nghệ, thiết bị phòng cháy chữa cháy, các thiết bị khác. c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m3 sức chứa của kho. 42 3 3.1 CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI P N NG NhƠămáyăluy năkim B ng 32. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình nhà máy luy n kim Đ năv tính: 1.000ăđ/t n s n ph m Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 12310.01 NhƠă máyă luy nă phôiă thép,ă côngă su tă 300.000ă t n/nĕm 1.370 310 920 12310.02 NhƠămáyăluy năcán,ăkéoăthépăxơyăd ng,ăcôngăsu t 250.000ăt n/nĕm 2.040 460 1.380 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy luyện kim nêu tại Bảng 32 được tính toán với công trình cấp III theo quy định hiện hành về cấp công trình xây dựng. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy luyện kim bao gồm: - Chi phí xây dựng các công trình sản xuất chính, công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước. - Chi phí thiết bị bao gồm chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị, máy móc và dây chuyền sản xuất chính và các thiết bị phụ trợ, phục vụ; chi phí chạy thử thiết bị. Chi phí thiết bị được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy luyện kim chưa tính đến các chi phí đầu tư xây dựng các hạng mục công trình nằm ngoài hàng rào nhà máy như: đường giao thông, trạm biến áp. d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình được tính bình quân cho 1 tấn sản phẩm phôi thép, hoặc tấn thép quy ước. e. Tỷ trọng chi phí giữa công trình sản xuất chính và công trình phục vụ, phụ trợ như sau: - Chi phí xây dựng: Tỷ trọng các công trình sản xuất chính : 70 - 75%. Tỷ trọng các công trình phục vụ, phụ trợ : 30 - 25%. - Chi phí thiết bị: Tỷ trọng thiết bị sản xuất : 80 - 85%. Tỷ trọng thiết bị phục vụ, phụ trợ : 20 - 15%. 43 4 4.1 CÔNG TRÌNH N ĔN G L NG CôngătrìnhănhƠămáyănhi tăđi n B ng 33. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình nhà máy nhi tăđi n Đ năv tính: 1.000ăđ/kW Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb NhƠămáyănhi tăđi năcôngăsu t 12410.01 330.000 kW 23.330 7.610 12.760 12410.02 600.000 kW 22.530 7.200 12.510 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện nêu tại Bảng 33 được tính toán theo Tiêu chuẩn thiết kế TCVN số 4604:2012 và TCVN 2622:1995 về phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình. Đường dây và trạm biến áp được tính trên cơ sở tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong tiêu chuẩn Việt nam TCVN số 5308:1991 và tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng TCVN số 5846:1994. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện bao gồm: - Chi phí xây dựng các hạng mục chính của nhà máy như: nhà tua bin, nhà điều khiển trung tâm, trạm biến áp, hệ thống cung cấp than, hệ thống cung cấp đá vôi, hệ thống thải tro xỉ, hệ thống cấp dầu, hệ thống cấp thoát nước ... và chi phí xây dựng các hạng mục phụ trợ. - Chi phí thiết bị bao gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt các thiết bị của nhà máy, các thiết bị thuộc hệ thống phân phối cao áp, hệ thống điện tự dùng, hệ thống điều khiển, đo lường và bảo vệ và các thiết bị phụ trợ khác. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện được tính cho một đơn vị công suất lắp đặt máy phát điện (tính cho 1 kW). 44 4.2 CôngătrìnhănhƠămáyăthu ăđi n B ng 34. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình nhà máy thu đi n Đ năv tính: 1.000ăđ/kW Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb NhƠămáyăthu ăđi năcôngăsu tă 12420.01 60.000 - 150.000 kW 30.520 14.500 11.860 12420.02 200.000 - 400.000 kW 25.950 11.550 10.970 12420.03 500.000 - 700.000 kW 20.550 9.670 8.090 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy thuỷ điện nêu tại Bảng 34 được tính toán theo tiêu chuẩn về thiết kế công trình thuỷ lợi TCVN 5060:1990; tiêu chuẩn thiết kế nhà công nghiệp TCVN 4604:2012 và các tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện. b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy thuỷ điện bao gồm: - Chi phí xây dựng các hạng mục công trình chính như tuyến đầu mối (đập đất, đập tràn), tuyến năng lượng (cửa lấy nước, đường hầm dẫn nước, tháp điều áp, đường ống áp lực, nhà máy, kênh xả, trạm phân phối điện...); Các hạng mục tạm và dẫn dòng thi công (đê quây, các công trình phục vụ thi công tuyến năng lượng...); chi phí xây dựng hệ thống quan trắc, hệ thống điều hoà, thông gió, các hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, hệ thống chiếu sáng, hệ thống chống sét, hệ thống báo cháy và chữa cháy... các công trình phụ trợ của nhà máy. - Chi phí thiết bị bao gồm toàn bộ chi phí mua sắm, lắp đặt, thí nghiệm và hiệu chỉnh các thiết bị chính, các thiết bị phụ trợ như: thiết bị cơ khí thuỷ công, thiết bị cơ điện ,các thiết bị phục vụ chung của nhà máy. c. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy thuỷ điện được tính cho một đơn vị công suất lắp đặt máy phát điện (1 kW). 45 4.3 Đ 4.3.1 Đ ngădơyăvƠătr măbi năáp ngădơyăt iăđi n B ng 35. Su t v năđ uăt ăăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ ng dây t iăđi n Đ năv tính: 1.000ăđ/km Su tăv nă đ ut Đ Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng ngădơyătr nă6-10-22 KV, dây nhôm lõi thép 12431.01 AC - 35 115.130 101.170 12431.02 AC - 50 141.020 123.920 12431.03 AC - 70 216.470 190.210 12431.04 AC - 95 258.380 227.040 Đ ngădơyătr nă22ăKV,ădơyăh păkimănhôm 12431.05 AAC - 70 269.720 237.000 12431.06 AAC - 95 349.840 307.410 Đ Chi phí thi tăb ngădơyătr nă35ăKV,ădơyănhômălõiăthépă 12431.07 AC - 50 220.160 193.450 12431.08 AC - 70 239.150 210.140 12431.09 AC - 95 285.400 250.780 12431.10 AC - 120 348.120 305.890 Đ ngă dơyă tr nă 110KV,ă dơyă nhômă lõiă thép,ă 1ă m ch 12431.11 AC - 150 910.490 800.040 12431.12 AC - 185 1.079.820 948.830 12431.13 AC - 240 1.222.370 1.074.090 Đ ngă dơyă tr nă 110KV,ă dơyă nhôm lõi thép, 2 m ch 12431.14 AC - 150 1.456.340 1.279.670 12431.15 AC - 185 1.748.000 1.535.950 12431.16 AC - 240 2.255.040 1.981.480 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường dây tải điện nêu tại Bảng 35 được tính toán với công trình cấp II, III theo các tiêu chuẩn thiết kế điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846: 1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5308: 1991 và các quy định hiện hành liên quan khác. b. Suất đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện bao gồm: Chi phí xây dựng gồm: Chi phí dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện chưa tính đến các chi phí lắp đặt tủ điện, thiết bị điện cao thế và các hạng mục công trình phụ trợ phục vụ thi công đường dây. 46 d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện được tính bình quân cho 1 km chiều dài đường dây. 47 4.3.2 Đ ngădơyăcápăđi năh ăth ă0,4ăkV B ng 36. Su t v năđ uăt xây d ng côngătrìnhăđ ngădơyăcápăđi n h th 0,4kV Đ năv tính: 1.000ăđ/km cáp Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Đ ngădơyăcápăđi năh ăth ă0,4kVăs ăd ngăcápă v năxo năABC,ăc tăbêătôngălyătơmăcaoă8,5m 12432.01 ABC 4x120 747.940 683.800 12432.02 ABC 4x95 663.560 606.670 12432.03 ABC 4x70 626.100 572.420 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV nêu tại Bảng 36 được tính toán với công trình cấp III theo các tiêu chuẩn thiết kế điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846: 1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5308:1991 và các quy định hiện hành liên quan khác. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV bao gồm: Chi phí xây dựng gồm: Chi phí dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV chưa tính đến các chi phí lắp đặt tủ điện, hòm và công tơ đo đếm, dây dẫn tới công tơ đo đếm. d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV được tính bình quân cho 1 km chiều dài cáp. 48 4.3.3 Đ ngădơyăt iăđi nătrênăkhôngă220ăKV B ng 37. Su t v năđ uăt ăxây d ngăcôngătrìnhăđ ng dây t iăđi n trên không 220 KV Đ năv tính: tri uăđ/km Trongăđóăbaoăgồm Su tăv nă đ uăt Chi phí xây d ng 12433.01 Đ ngă dơyă 220 KVă 2ă m ch,ă dơyă phơnă phaă đôi,ălo iădơyăACSR-330/43 8.460 7.780 12433.02 Đ ngă dơyă 220ă KVă 4ă m ch,ă dơyă d nă lo iă ACSR-400/52 9.330 8.580 12433.03 Đ ngă dơyă 220ă KV 4ă m ch,ă dơyă d nă lo iă ACSR-500/64 9.350 8.600 12433.04 Đ ngă dơyă 220ă KVă 4ă m ch,ă dây phân pha đôi, lo i dây ACSR-330/43 13.450 12.390 12433.05 Đ ngă dơyă 220ă KVă 6ă m ch,ă dơyă phơnă phaă đôi,ălo i dây ACSR-400/52 21.260 19.680 0 1 Chi phí thi tăb 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường dây tải điện nêu tại Bảng 37 được tính toán theo các tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành lưới điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5308:1991; phù hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng; quản lý chất lượng do Bộ Công thương ban hành. - Chi phí xây dựng: gồm chi phí xây dựng móng cột và hệ thống tiếp địa; cột thép, dây dẫn, dây chống sét, cáp quang, cách điện và phụ kiện, tạ bù và các chi phí liên quan khác như chi phí thí nghiệm hiệu chỉnh tiếp địa cột, cáp quang; chi phí cho việc lắp đặt biển báo hiệu công trình vượt đường sông, vượt đường bộ. - Kết cấu cột, loại dây dẫn của công trình như sau: Móng cột sử dụng loại móng trụ (khu vực địa chất tốt), móng bản (khu vực địa chất kém), móng cọc (khu vực địa chất kém, dùng cho cột vượt). Móng bằng bê tông cốt thép đổ tại chỗ M200; lót móng bằng bê tông M100. Hệ thống tiếp địa bằng thép φ12÷14 được liên kết với hệ thống cọc tiếp đất bằng thép hình. Thép của hệ thống tiếp địa được mạ kẽm. Liên kết móng với cột bằng hệ thống các bu lông neo có cường độ chịu kéo cao, đường kính bu lông neo từ 36÷80mm. Cột có kết cấu khung dàn bằng thép hình, tiết diện vuông liên kết bằng bu lông. Cột sau gia công cơ khí được bảo vệ bằng mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. Cột được lắp dựng tại hiện trường theo phương pháp trụ leo. Dây dẫn là loại dây nhôm lõi thép (ACSR) hoặc tương đương, dây chống sét bằng cáp thép, dây cáp quang để thông tin liên lạc. Cách điện và phụ kiện sử dụng loại cách điện truyền thống như sứ thủy tinh hoặc cách điện silicon. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện 220kV chưa tính đến các chi phí như: - Các công trình đấu nối tạm cấp điện cho khu vực phụ tải để không ảnh hưởng đến việc thi công công trình (đối với công trình cải tạo nâng cấp sử dụng hành lang tuyến của công trình cũ). - Chi phí tăng thêm do tuyến công trình có khoảng vượt. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện 220kV được xác định theo cấp điện áp truyền tải, quy mô công trình và được tính theo đơn vị là 1 km đường dây tải điện. 49 4.3.4 Công trìnhăđ ngăcápăđi năng măkhuăv căthƠnhăph B ng 38. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ ng cáp ng m 220kV, 2 m ch Đ năv tính: tri uăđ/km Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Đ ngă cápă đi nă ng mă 220kV,ă 2ă m ch,ă 6ă s iă cáp,ăti tădi năs iăcáp 12434.01 2.000 mm2 89.350 73.640 2.110 12434.02 1.600 mm2 74.680 65.300 2.110 12434.03 mm2 65.610 57.070 2.110 0 1 2 1.200 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường cáp ngầm 220 kV nêu ở Bảng 38 được tính toán theo các tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành lưới điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5308:1991; phù hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng. Công trình đường cáp ngầm 220 kV nêu ở Bảng 38 có quy mô được mô tả như sau: Cáp ngầm đi trong hệ thống hào cáp, ống luồn cáp, hầm nối cáp, một số chỗ qua cầu cáp. Tuyến cáp đi qua ngầm theo đường giao thông nội đô, các sợi cáp đặt trong ống HDPE, bố trí nằm ngang đặt cách nhau 0,5m bên trong lớp bê tông bảo vệ có kích thước hình hộp 5,74m x 0,6m. Hầm nối cáp bằng bê tông cốt thép kích thước 3,95m x 3,2m và chiều dài 19m. Hầm nối đất bố trí tại vị trí của hầm nối cáp với kích thước 1,21m x 0,18 x 0,74m. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường cáp ngầm 220 kV được tính với loại cáp ngầm có đặc tính kỹ thuật là cáp khô ruột đồng, cách điện XLPE ≤ 25mm, vỏ nhôm băng hoặc gợn sóng đảm bảo dẫn toàn bộ dòng ngắn mạch 1 pha cực đại. Cáp số có múi cáp ≥ 5, có lớp chống thấm dọc suốt chiều dài sợi cáp. Cáp quang đo nhiệt độ gồm 2 sợi đặt trong lớp vỏ nhựa PE. Hộp nối cáp bằng copusite chế tạo sẵn. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường cáp ngầm 220 kV nêu ở Bảng 38 bao gồm chi phí xây dựng (xây dựng hệ thống mương cáp, hố cáp, kéo rải cáp trong ống và ổn định sợi cáp theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật) và chi phí thiết bị (chi phí lắp đặt thiết bị theo dõi và bảo vệ đường cáp cùng các chi phí liên quan khác như chi phí thí nghiệm hiệu chỉnh tiếp địa - cáp quang, chi phí cho việc lắp đặt hệ thống báo hiệu tuyến cáp). c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường cáp ngầm 220 kV nêu ở Bảng 38 được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến đường cáp. 50 4.3.5 Tr măbi năáp B ng 39. Su t v năđ uăt ăxây d ng công trình tr m bi n áp Đ năv tính: 1.000ăđ/KVA Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Tr mă bi nă ápă trongă nhƠă cóă c pă đi nă ápă 22KV/0,4KV vƠăcóăcôngăsu t 12435.01 2x400 KVA 2.180 710 1.200 12435.02 2x560 KVA 1.740 560 960 12435.03 2x630 KVA 1.690 540 940 12435.04 2x1000 KVA 1.320 420 730 - - - Tr mă bi nă ápă ngoƠiă tr iă cóă c pă đi nă ápă 22KV/0,4KV vƠăcóăcôngăsu t 12435.05 50 KVA 12.550 2.920 8.250 12435.06 75 KVA 9.420 2.190 6.190 12435.07 100 KVA 8.150 1.900 5.350 12435.08 150 KVA 6.950 1.610 4.570 12435.09 180 KVA 5.860 1.390 3.810 12435.10 250 KVA 4.440 1.020 2.940 12435.11 320 KVA 4.200 980 2.750 12435.12 400 KVA 3.620 850 2.370 12435.13 560 KVA 2.710 630 1.780 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp nêu tại Bảng 39 được tính toán với công trình cấp III theo tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5308:1991 và các quy định hiện hành liên quan khác. b. Suất đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp bao gồm: - Chi phí xây dựng: Đối với trạm biến áp trong nhà: chi phí xây dựng gồm chi phí xây dựng nhà đặt trạm biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy. Đối với trạm biến áp ngoài trời: chi phí xây dựng gồm chi phí giá treo máy biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy. - Chi phí thiết bị gồm chi phí mua và lắp đặt thiết bị, máy biến áp và thiết bị phụ trợ, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp chưa tính đến chi phí xây dựng các hạng mục ngoài công trình trạm như sân, đường, hệ thống điện chiếu sáng và hệ thống thoát nước ngoài nhà... d. Suất vốn đầu tư xây dựng trạm biến áp được tính bình quân cho 1 KVA công suất máy biến áp lắp đặt. 51 4.3.6 Côngătrìnhătr măbi năápăngoƠiătr iă220KV B ng 40. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình tr m bi n áp ngoài tr i 220KV, quy mô 2ăMBAă250MVA,ăphíaă220KVăvƠăphíaă110KVăs ăđ 2 thanh cái có máy c t liên l c Đ năv tính: tri uăđ/tr m Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xây d ng Chi phí thi tăb 12436.01 TBA 220/110kV-2x250MVA,ă04ăngĕnăđ ngădơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 08ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liênăl că110ăkV 280.410 100.410 154.730 12436.02 TBA 220/110kV-2x250MVA,ă04ăngĕnăđ ngădây 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 10ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liênăl că110ăkV 291.990 105.360 160.330 12436.03 TBA 220/110kV-2x250MVA,ă06ăngĕnăđ ngădơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 11ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liênăl că110ăkV 315.930 115.470 172.000 0 1 2 B ng 41. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình tr m bi n áp ngoài tr i 220KV, quy mô 2 MBA 250MVA, l pătr liên l c că1ăMBAă250MVA,ăphíaă220KVăs ăđ 2 thanh cái có máy c t Đ năv tính: tri uăđ/tr m Su tăv nă đ uăt 12436.04 TBA 220/110kV-1x250MVA,ă02ăngĕnăđ ngădơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 01ă ngĕnămáyăc tăvòngă220kV;ă08ăngĕnăl ăđ ngădơyă 110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ăliênăl că110ăkV 52 Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 207.690 85.990 102.990 0 1 2 B ng 42. Su t v năđ uăt ă xơyă d ng công trình TBA 220KV, quy mô 2 MBA 250MVA, l pătr l c c 1 MBA 250MVA, phíaă220KVăvƠăphíaă110KVăs ăđ 2 thanh cái có máy c t liên Đ năv tính: tri uăđồng/tr m Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 12436.05 TBA 220/110kV-1x250MVA,ă02ăngĕnăđ ngădơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 06ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liênăl că110ăkV 193.270 80.030 95.830 12436.06 TBA 220/110kV-1x250MVA,ă02ăngĕnăđ ngădơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă máyă c tă vòngă 220kV,ă 05ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liênăl că110ăkV 186.970 77.540 92.60 12436.07 TBA 220/110kV-1x250MVA, 02 ngĕnăđ ngădơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 07ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liênăl că110ăkV,ă01ămáyăc tăvòngă110kV 205.450 85.070 101.880 12436.08 TBA 220/110kV-1x250MVA,ă04ăngĕnăđ ngădơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l c 220kV, 08 ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liênăl că110ăkV,ă01ămáyăc tăvòngă110kV 229.400 95.180 113.550 12436.09 TBA 220/110kV-1x250MVA,ă04ăngĕnăđ ngădơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 06ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ămáyăc tă vòng 110kV 212.530 87.760 105.630 12436.10 TBA 220/110kV-1x250MVA,ă04ăngĕnăđ ngădơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 06ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liênăl că110kV 211.430 87.670 104.710 12436.11 TBA 220/110kV-1x250MVA,ă04ăngĕnăđ ngădơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 05ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liênăl că110ăkV 205.640 85.200 101.920 0 1 2 53 B ng 43. Su t v năđ uăt ă xơyă d ng công trình TBA 220KV, quy mô 2 MBA 250MVA, l pătr că1ăMBAă250MVA,ăphíaă220KVăvƠăphíaă110KVăs ăđ 2 thanh cái Đ năv tính: tri uăđ/tr m Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 12436.12 TBA 220/110kV-1x250MVA,ă03ăngĕnăđ ngădơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 13ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liênăl că110ăkV 229.000 93.940 114.440 12436.13 TBA 220/110kV-1x250MVA,ă02ăngĕnăđ ngădơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 05ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liên l că110ăkV 179.200 73.530 89.530 0 1 2 B ng 44. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình tr m bi n áp ngoài tr i 220KV, quy mô 2 MBA 125MVA, l pătr că1ăMBA,ăphíaă220KVăvƠăphíaă110KVăs ăđ 2 thanh cái có máy c t liên l c Đ năv tính: tri uăđồng/tr m Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 12436.14 TBA 220/110kV-2x125MVA,ă 03ă ngĕnă đ ngă dơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 07ă ngĕnă l ă đ ngă dơyă 110kVă xu tătuy n,ă01ăngĕnăl ăliênăl că110ăkV 186.000 81.570 87.680 12436.15 TBA 220/110kV-2x125MVA,ă 04ă ngĕnă đ ngă dơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 04ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liênăl că110ăkV 186.410 81.790 87.820 12436.16 TBA 220/110kV-2x125MVA,ă 02ă ngĕnă đ ngă dơyă 220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 07ă ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă liênăl că110ăkV 176.220 76.900 83.440 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng trạm biến áp nêu tại Bảng 40 đến Bảng 44 được tính toán theo các tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành lưới điện ; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5308:1991 ; phù hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng; quản lý chất lượng do Bộ Công thương ban hành. - Chi phí xây dựng: gồm chi phí xây dựng các công trình trong phạm vi hàng rào trạm như san lấp tạo dựng mặt bằng, hệ thống cổng, hàng rào, nhà thường trực bảo vệ, hệ thống máy biến áp, hố thu dầu, móng cột chiết sáng,... Chi phí xây dựng các công trình ngoài hàng rào trạm như đường vào trạm, nhà quản lý vận hành và nghỉ ca. - Chi phí thiết bị: gồm chi phí mua sắm các thiết bị phục vụ lắp đặt và vận hành trạm. - Kết cấu chính của công trình trạm biến áp ngoài trời 220KV như sau: 54 Nền trạm đặt trên nền đất tự nhiên hoặc nền đất đắp bằng đất hoặc cát đã được đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, độ cao nên chênh cao từ 1,5÷2m so với khu vực quanh trạm. Móng cột, trụ đỡ thiết bị, móng máy biến áp, nhà điều khiển … bằng bê tông cốt thép đổ tại chỗ. Hệ thống các cột chiếu sáng, cột cổng, xà trạm, trụ đỡ thiết bị bằng thép hình gia công dạng khung dàn tiết diện vuông, lớp bảo vệ bằng mạ kẽm. Thiết bị trạm gồm MBA, thiết bị điều khiển bảo vệ, thiết bị đo đếm, thiết bị thông tin liên lạc, thiết bị PCCC và một số thiết bị khác. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp 220kV chưa tính đến các chi phí như: - Các công trình hoặc hạng mục công trình đường dây đấu nối vào trạm, công trình tạm phục vụ cấp điện cho khu vực phụ tải để không ảnh hưởng đến việc thi công công trình (đối với công trình cải tạo nâng cấp sử dụng mặt bằng xây dựng của công trình cũ). - Chi phí tăng thêm do mặt bằng trạm phải bố trí ở vị trí đặc biệt hoặc không thuận lợi về mặt địa hình địa chất c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp 220kV được xác định theo quy mô xây dựng cụ thể từng công trình theo yêu cầu phụ tải và kết cấu lưới truyền tải hiện hữu của khu vực, số lượng máy biến áp nguồn, số lượng máy biến áp phụ tải. Theo đó, suất vốn đầu tư xây dựng trạm biến áp 220kV được xác định cho trạm biến áp với quy mô 2 máy biến áp và quy mô 2 máy biến áp lắp trước 1 máy biến áp. d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp 220kV được tính cho 1 trạm biến áp. 55 5 5.1 CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI P NH Côngănghi păth căph m 5.1.1 Khoăđôngăl nh B ng 45. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trìnhăkhoăđôngăl nh Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sàn Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Khoăl nhăk tăc uăg chăvƠăbêătôngăsứcăchứa 12511.01 100ăt n 7.650 7.170 12511.02 300ăt n 9.720 9.120 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng kho đông lạnh nêu tại Bảng 45 được tính toán theo Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4317:1986 “Nhà kho - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế” và các tiêu chuẩn khác về giải pháp thiết kế, trang thiết bị kỹ thuật, cấp, thoát nước, thông gió, thông khí,... trong TCVN 4604:2012 “Tiêu chuẩn thiết kế nhà sản xuất công trình công nghiệp”. b. Suất vốn đầu tư xây dựng kho đông lạnh bao gồm: Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hoá. c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m2 diện tích xây dựng của kho. 56 5.1.2 NhƠămáyăs năxu tăbia,ăn căgi iăkhát B ng 46. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình nhà máy s n xu tăbia,ăn c gi i khát Đ năv tính:ăđ/lítăs n ph m Su tăv nă đ uăt 12512.01 NhƠămáyăs năxu tăbiaăcôngăsu tă5ătri uălít/nĕmăvƠă 5ătri uălítăn căngọt/ănĕm Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 13.750 3.190 9.150 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng các công trình nhà máy sản xuất bia, nước giải khát nêu tại Bảng 46 được tính toán với công trình cấp III theo quy định về cấp công trình xây dựng. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bao gồm: - Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước. - Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị. Chi phí thiết bị và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu. c. Suất vốn đầu tư xây dựng các công trình nhà máy sản xuất bia, nước giải khát chưa tính đến chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến áp... d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy sản xuất bia, nước giải khát được tính bình quân cho 1 lít sản phẩm quy ước. e. Tỷ trọng chi phí giữa công trình sản xuất chính với các hạng mục công trình phục vụ và phụ trợ như sau: - Chi phí xây dựng: Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính : 70 - 75%. Tỷ trọng chi phí các hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ : 30 - 25%. - Chi phí thiết bị: Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất : 80 - 85%. Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ : 20 - 15%. 57 5.1.3 Nhà máy xay xát vƠăcácănhƠămáyăch ăbi nănôngăs năkhác B ng 47. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình nhà máy xay xát, và các nhà máy ch bi n nông s n khác Đ năv tính: 1.000ăđ/t n s n ph m Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 12513.01 Nhà máy xay xátăg o, côngăsu tă70.000 t n/ănĕm 1.100 260 730 12513.02 NhƠămáyăch ăbi nătinhăb tăs n,ăcôngăsu tă15.000 t n/nĕm 4.200 970 2.810 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng các công trình nhà máy chế biến lương thực, thực phẩm nêu tại Bảng 47 được tính toán với công trình cấp III theo quy định về cấp công trình xây dựng. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bao gồm: - Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước. - Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị. Chi phí thiết bị và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu. c. Suất vốn đầu tư xây dựng các công trình nhà máy chế biến lương thực, thực phẩm chưa tính đến chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến áp... d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy chế biến lương thực được tính bình quân cho 1 tấn sản phẩm quy ước. e. Tỷ trọng chi phí giữa công trình sản xuất chính với các hạng mục công trình phục vụ và phụ trợ như sau: - Chi phí xây dựng: Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính : 70 - 75%. Tỷ trọng chi phí các hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ : 30 - 25%. - Chi phí thiết bị: Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất : 80 - 85%. Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ : 20 - 15%. 58 5.2 Cácăcôngătrìnhăcôngănghi pănh ăcònăl i 5.2.1 NhƠămáyăs năxu tăcácăs năph mămay B ng 48. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăx ng may Đ năv tính:ăđ/s n ph m Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 39.360 11.660 23.200 38.200 12.590 21.160 34.200 11.430 18.660 0 1 2 NhƠă máyă s nă xu tă cácă s nă ph mă mayă côngă su tă< 2ătri uăs năph m/nĕm 12521.01 X ngămayăcôngăsu tă1ătri uăs năph m/nĕm 12521.02 X ngă mayă thêuă côngă su tă 850.000ă s nă ph m/nĕm NhƠă máyă s nă xu tă cácă s nă ph mă mayă côngă su tă2ă÷ă<10ătri uăs năph m/nĕm 12521.03 X ngămayăcôngăsu tă2ătri uăs năph m/nĕm Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình xưởng may tại Bảng 48 được tính toán với công trình cấp III theo quy định hiện hành về cấp công trình xây dựng. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình xưởng may bao gồm: - Chi phí xây dựng các nhà sản xuất chính, các hạng mục công trình phụ trợ, phục vụ; hệ thống kỹ thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, nước. - Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị. Chi phí mua thiết bị và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình xưởng may chưa tính đến các chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến áp. d. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 sản phẩm may quy ước. e. Tỷ trọng chi phí giữa công trình sản xuất chính với các công trình phục vụ và phụ trợ như sau: - Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính : 80 - 85%. - Tỷ trọng chi phí các hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ : 20 - 15%. 59 6 CÔNG TRÌNH NH À X NG V À KHO CHUYÊN D NG B ng 49. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngănhƠăx ng và kho chuyên d ng B ng 49.1 Su t v năđ uăt ăxơyăd ngănhƠăx ng Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 XD Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xây d ng Chi phí thi tăb NhƠăs năxu t Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục 12600.01 T ngăg chăthuăhồiămáiăngói 1.680 1.580 12600.02 T ngăg chăthuăhồiămáiătôn 1.680 1.580 12600.03 T ngăg ch,ăb ătr ,ăkèoăthép,ămáiătôn 1.940 1.820 12600.04 T ngăg ch,ămáiăbằng 2.260 2.120 12600.05 C tăbêătông,ăkèoăthép,ăt 2.680 2.520 12600.06 C tăkèoăbêătông,ăt 2.890 2.710 12600.07 C tăkèoăthép,ăt 2.440 2.300 ngăg ch,ămáiătôn 4.520 4.240 ngăg ch, mái tôn ngăg ch,ămáiătôn ngăg ch,ămáiătôn Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục 12600.08 C tăkèoăbêătông,ăt 12600.09 C tăbêătôngăkèoăthép,ăt 12600.10 C tăkèoăthép,ăt ngăbaoăcheătôn,ămáiătônă 4.260 3.990 12600.11 C tăkèoăthép,ăt ngăg ch,ămáiătôn 3.970 3.730 12600.12 C tă bêă tông,ă kèoă thépă li nă nh p,ă t mái tôn 3.940 3.700 12600.13 C tăkèoăthépăli nănh p,ăt 3.870 3.630 ngăg ch,ămáiătôn ngă g ch,ă ngăg ch,ămáiătôn Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn 12600.14. C tăbêătông,ăkèoăthép,ămáiătôn 4.810 4.510 12600.15 C tăkèoăbêătông,ăt 5.100 4.790 12600.16 C tăkèoăthép,ăt 4.550 4.260 12600.17 C tăbêătông,ăkèoăthép,ăt 5.390 5.060 12600.18 C tă kèoă thépă li nă nh p,ă t tôn, mái tôn 4.400 4.120 12600.19 C tă bêă tông,ă kèoă thépă li nă nh p,ă t mái tôn 4.730 4.440 7.360 6.900 7.650 7.170 0 1 ngăg ch,ămáiătôn ngăg ch,ămáiătôn ngăg ch,ămáiătônă ngă baoă cheă bằngă ngă g ch,ă Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn 12600.20 C tăbêătông,ăkèoăthép,ăt 12600.21 C tăkèoăthép,ăt ngăg ch,ămáiătôn ngăg ch,ămáiătôn 60 2 B ng 49.2 Su t v năđ uăt ăxơyăd ng kho chuyên d ng lo i nh Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 XD Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500 tấn) 12600.22 Khoă l ngă th c,ă khungă thép,ă sƠnă g ă hayă bê tông, mái tôn 2.890 2.710 12600.23 Khoăl ngăth căxơyăcu năg chăđá 1.740 1.630 12600.24 Khoăhoáăch tăxơyăg ch, máiăbằng 2.680 2.520 12600.25 Khoăhoáăch tăxơyăg ch,ămáiăngói 1.550 1.460 0 1 2 B ng 49.3 Su t v năđ uăt ăxơyăd ng kho chuyên d ng lo i l n Đ năv tính:ă1.000ăđ/t n Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn) 12600.26 Khoăl ngăth căs căch aă500ăt n 2.700 2.300 330 12600.27 Khoăl ngăth căs căch aă1.500ăt n 2.910 2.390 460 12600.28 Khoăl ngăth căs căch aă10.000ăt n 3.570 2.960 540 12600.29 Khoămu iăs căch aă1.000ă- 3.000ăt n 2.280 1.850 390 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà sản xuất và kho chuyên dụng nêu tại Bảng 49 được tính toán theo Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2622:1995 “Phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình”, các tiêu chuẩn khác về giải pháp thiết kế, trang thiết bị kỹ thuật, cấp, thoát nước, thông gió, thông khí,... trong TCVN 4604:2012 “Tiêu chuẩn thiết kế nhà sản xuất công trình công nghiệp”. b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà sản xuất, nhà kho chuyên dụng bao gồm: - Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hoá. - Đối với kho chuyên dụng loại lớn có sức chứa > 500 tấn chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hoá, các thiết bị khác. c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m2 diện tích xây dựng hoặc 1 m3 thể tích chứa của kho, hoặc 1 tấn hàng hoá tuỳ thuộc vào loại nhà sản xuất, loại kho chứa hàng. 61 CH 1 NGăIII: SU TăV NăĐ UăT CÔNG TRÌNH C P N CÔNGăTRỊNHăH ăT NGăK ăTHU T C B ng 50. Su t v năđ uăt ăxây d ng nhà máy c păn c sinh ho t Đ năv tính: 1.000ăđ/m3 Su tăv nă đ uăt NhƠămáyăc păn Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb c,ăcôngăsu t 13100.01 40.000 m3/ngày-đêmă 4.110 1.620 2.030 13100.02 50.000 m3/ngày-đêmă 4.080 1.600 2.020 13100.03 100.000 m3/ngày-đêmă 3.640 1.450 1.770 13100.04 m3/ngày-đêmă 3.550 1.400 1.720 0 1 2 300.000 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước nêu tại Bảng 50 được tính toán cho công trình nhà máy xử lý nước mặt, với cấp công trình là cấp I, II, III theo quy định hiện hành; theo Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4514: 2012 “Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế” và tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4604: 2012 “Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế”. Các công trình như nhà làm việc, văn phòng, trụ sở được tính toán với cấp công trình là cấp IV. Các yêu cầu về quy phạm an toàn kỹ thuật trong xây dựng theo quy định trong TCVN 5308: 1991. b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước bao gồm: - Chi phí xây dựng gồm chi phí xây dựng các công trình: Bể trộn và phân phối; Bể lắng và bể lọc; Hệ thống châm hoá chất; Trạm bơm nước rửa lọc, nước kỹ thuật và nước sinh hoạt; Hệ thống thu nước thải; Bể chứa nước sạch; Các công trình phụ trợ như sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng, hệ thống thoát nước, trạm điện và chi phí phòng cháy chữa cháy. - Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ, các thiết bị phi tiêu chuẩn chế tạo trong nước và trang thiết bị của công trình; Chi phí thiết bị công nghệ chính tính trong suất vốn đầu tư này được tính trên cơ sở giá thiết bị và công nghệ tiên tiến, nhập khẩu từ các nước phát triển và giá của các thiết bị phi tiêu chuẩn chế tạo trong nước. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy cấp nước chưa tính đến các chi phí xây dựng các công trình khác phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy nhưng nằm ngoài khu vực của Nhà máy như công trình thu và trạm bơm nước thô, đường ống dẫn nước thô, trạm điện cao thế và các công trình phụ trợ phục vụ thi công Nhà máy như xây dựng đường công vụ... d. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m3 nước sạch/ngày-đêm. 62 2 CÔNG TRÌNH H T NG K THU T KHU CÔ NG NG HI P, KHU ĐÔ TH B ng 51. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình h t ng k thu t khu công nghi p, khu đôăth Đ năv tính: tri uăđồng/ha Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb 8.800 7.150 335 Côngătrìnhăh ăt ngăk ăthu tăkhuăcôngănghi pă có quy mô 13210.01 d iă100ăha 13210.02 t ă100ăđ nă300ăha 8.110 6.580 320 13210.03 trên 300 ha 7.430 6.020 300 Côngătrìnhăh ăt ngăk thu tăkhuăđôăth có quy mô 13220.01 t ă20ăđ nă50ăha 8.040 6.550 295 13220.02 t ă50ăđ nă100ăha 6.720 5.450 265 13220.03 t ă100ăđ nă200ăha 6.450 5.230 250 Côngătrìnhăh ăt ngăk ăthu tăkhuăđôăth ăki uă m u có quy mô 13230.01 t ă20ăđ nă50ha 9.150 6.950 990 13230.02 t ă50ăhaăđ nă100ăha 8.730 6.610 965 13230.03 t ă100ăhaăđ nă200ăha 8.310 6.290 935 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu đô thị nêu tại Bảng 51 được tính toán theo tiêu chuẩn thiết kế về phân loại công trình công nghiệp; các giải pháp quy hoạch, kết cấu, giải pháp kỹ thuật cấp, thoát nước, cấp điện giao thông,... theo các quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4616: 2012 “Tiêu chuẩn thiết kế quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp”; TCVN 3989: 1985 “Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài” và các quy định hiện hành khác liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu đô thị bao gồm: - Chi phí xây dựng các công trình hạ tầng như hệ thống thoát nước (tuyến ống thoát nước, hố ga, trạm bơm, trạm xử lý); hệ thống cấp nước (tuyến ống cấp nước, bể chứa, trạm bơm); hệ thống điện (điện chiếu sáng, sinh hoạt, trạm biến thế, điện sản xuất (đối với khu công nghiệp) và các công tác khác như san nền, đường nội bộ, cây xanh. - Chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị trạm bơm, trạm biến thế, trạm xử lý nước thải và trang thiết bị phục vụ chiếu sáng, cấp điện, cấp nước. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu đô thị chưa tính đến các chi phí: - Xây dựng hệ thống kỹ thuật bên ngoài khu công nghiệp, khu đô thị. - Trang thiết bị, lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước trong nhà. d. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 ha diện tích khu công nghiệp, khu đô thị. 63 e. Suất vốn đầu tư tính cho các khu đô thị kiểu mẫu là tính cho các khu đô thị mà đáp ứng các tiêu chí về hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hạ tầng xã hội đầy đủ được quy định tại Thông tư số 15/2008/TTBXD ngày 17/06/2008 và Thông tư 06/2011/TT-BXD ngày 21/06/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2008/TT-BXD của Bộ Xây dựng. 64 CH 1 1.1 NGăIV: SU TăV NăĐ UăT CÔNG TRÌNH Đ Đ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG NG B NGăÔăTÔ CAOăT C B ng 52. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ ng ô tô cao t c Đ năv tính: tri uăđ/km Trongăđóăbaoăgồm Su tăv nă đ uăt Đ Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb ngăôătôăcaoăt c: 14110.01 4 làn 131.178 111.534 14110.02 6 làn 200.190 179.943 Đ ngă ôă tôă caoă t c ch aă baoă g mă chiă phíă xơyă d ng c ngăchuiădơnăsinh trênătuy n: 14110.03 4 làn 128.160 108.517 14110.04 6 làn 198.765 178.519 0 1 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường ô tô cao tốc được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô (TCVN 4054:2005), tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô cao tốc (TCVN 5729:2012) và các quy định hiện hành khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng đường ô tô cao tốc bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng đường ô tô cao tốc (chi phí xây dựng nền đường, mặt đường, hệ thống thoát nước, nút giao, các công trình, hạng mục phụ trợ) theo tiêu chuẩn tính bình quân cho 1 km đường. Chi phí xây dựng cống chui dân sinh trên tuyến được tính trong từng trường hợp cụ thể như trong Bảng 52. Chi phí cầu trên tuyến và thiết bị (hệ thống giao thông thông minh) được tính riêng. c. Suất vốn đầu tư xây dựng chưa bao gồm chi phí xử lý có tính chất riêng biệt của mỗi dự án như: chi phí xử lý nền đất yếu, các công trình kiên cố đặc biệt (xử lý sụt trượt, hang castơ) và các công trình khác có liên quan đến dự án. d. Suất vốn đầu tư xây dựng 1 km đường được tính bình quân cho công trình xây dựng mới, phổ biến. Đối với các công trình xây dựng ở khu vực có điều kiện địa hình và điều kiện vận chuyển đặc biệt khó khăn cần có sự tính toán, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp. 65 2 1.2 Đ NGăÔăTÔ B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ ng ô tô Đ năv tính: tri uăđ/km Su tăv nă đ uăt Đ Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb ngăc păI Khu vực đồng bằng 14120.01 N năđ ngăr ngă32,5m,ăm tăđ ngăr ngă22,5m,ă d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 3m,ă l ă r ngă 2x3,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x3mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 2ă l pă bêă tôngă nh aă dƠyă12cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm 63.630 58.870 14120.02 N nă đ ngă r ngă 32,5m,ăm tă đ ngă r ngă 22,5m,ă d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 3m,ă l ă r ngă 2x3,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x3mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh a,ă tiêuă chu nă nh aă4,5ăkg/m2ătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm 54.130 50.090 14120.03 N nă r ngă đ ngă 31m,ă m tă đ ngă r ngă 22,5m, d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x3mă đồngă nh tă k tă c uă áoăđ ng)ăm tăđ ngăgồmă2ăl păBTNădƠyă12cmă trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă 62.410 57.740 14120.04 N nă đ ngă r ngă 31m,ă m tă đ ngă r ngă 22,5m,ă d iă phơnă cáchă gi a r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x3mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh a,ă tiêuă chu nă nh aă4,5ăkg/m2ătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm 52.920 48.960 14120.05 N nă đ ngă r ngă 22,5m,ă m tă đ ngă r ngă 15m,ă d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3mă (trongăđóăl ăgiaăc ăr ngă2x2,5măđồngănh tăk tăc uă áoăđ ng)ăm tăđ ngăgồmă2ăl păBTNădƠyă12cmă trênăl pămóngăc păph iăđáădĕm 45.920 42.480 14120.06 N nă đ ngă r ngă 22,5m,ă m tă đ ngă r ngă 15m,ă d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3mă (trongăđóăl ăgiaăc ăr ngă2x2,5măđồngănh tăk tăc uă áoă đ ng)ă m tă đ ngă gồmă 1ă l pă BTNă dƠyă 7cmă trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă 41.630 38.510 14120.07 N nă đ ngă r ngă 22,5m,ă m tă đ ngă r ngă 15m,ă d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3mă (trongăđóăl ăgiaăc ăr ngă2x2,5măđồngănh tăk tăc uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m2ătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă 38.590 35.710 0 1 Đ ngăc păIIă Khu vực đồng bằng 66 2 B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ ng ô tô (tiếp theo) Đ năv tính: tri uăđ/km Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Khu vực trung du 14120.08 N nă đ ngă r ngă 22,5mă ,m tă đ ngă r ngă 15m,ă d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3mă (trongăđóăl ăgiaăc ăr ngă2x2,5măđồngănh tăk tăc uă áoăđ ng) m tăđ ngăgồmă2ăl păBTNădƠyă12cmă trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă 51.430 47.580 14120.07 N nă đ ngă r ngă 22,5m,ă m tă đ ngă r ngă 15m,ă d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3mă (trongăđóăl ăgiaăc ăr ngă2x2,5măđồngănh tăk tăc uă áoă đ ng)ă m tă đ ngă gồmă 1ă l pă BTN dày 7cm trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă 46.620 43.130 14120.10 N nă đ ngă r ngă 22,5m,ă m tă đ ngă r ngă 15m,ă d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3mă (trongăđóăl ăgiaăc ăr ngă2x2,5măđồngănh tăk tăc uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m2 trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă 43.220 40.000 Đ ngăc păIIIă Khu vực đồng bằng 14120.11 N nă đ ngă r ngă 12m,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 2ă l pă BTNădƠyă12cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă 24.470 22.650 14120.12 N nă đ ngă r ngă 12m,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 1ă l pă BTNădƠyă7cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă 22.120 20.470 14120.13 N nă đ ngă r ngă 12m,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăăho căđáădĕmătiêuăchu n 20.810 19.260 14120.14 N nă đ ngă r ngă 12mă ,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 3Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăăho căđáădĕmătiêuăchu n 20.210 18.700 0 1 67 2 B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ ng ô tô (tiếp theo) Đ năv tính: tri uăđ/km Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Khu vực trung du 14120.15 N nă đ ngă r ngă 12mă ,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng), m tă đ ngă gồmă 2ă l pă BTNădƠyă12cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă 28.140 26.040 14120.16 N nă đ ngă r ngă 12mă ,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 1ă l pă BTNădƠyă7cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă 25.440 23.530 14120.17 N nă đ ngă r ngă 12m,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n 23.930 22.140 14120.18 N nă đ ngă r ngă 12m,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 3Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n 23.240 21.500 Khu vực miền núi 14120.19 N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă6m,ăl ăr ngă 2x1,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x1mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 2ă l pă BTNă dƠyă12cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă 30.090 27.840 14120.20 N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă6m,ăl ăr ngă 2x1,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x1mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 1ă l pă BTNă dƠyă7cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm 28.530 26.400 14120.21 N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă6m,ăl ăr ngă 2x1,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x1mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕm ho căđáădĕmătiêuăchu n 27.760 25.690 14120.22 N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă6m,ăl ăr ngă 2x1,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x1mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 3Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmă ho căđáădĕmătiêuăchu n 27.370 25.330 0 1 68 2 B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ ng ô tô (tiếp theo) Đ năv tính: tri uăđ/km Su tăv nă đ uăt Đ Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb ngăc păIVă Khu vực đồng bằng 14120.23 N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă7m,ăl ăr ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 2ă l pă BTNă dƠyă12cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm 16.740 15.480 14120.24 N nă đ ngă r ngă 9m,ă ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 1ă l pă BTNădƠyă7cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm 16.320 15.090 14120.25 N nă đ ngă r ngă 9m,ă ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăăho căđáădĕmătiêuăchu n 15.510 14.350 14120.26 N nă đ ngă r ngă 9m,ă ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 3Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăăho căđáădĕmătiêuăchu n 15.070 13.950 14120.27 N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă7m,ăl ăr ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 2ă l pă BTNă dƠyă12cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm 18.070 16.720 14120.28 N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă7m,ăl ăr ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 1 l pă BTNă dƠyă7cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm 16.350 15.140 14120.29 N nă đ ngă r ngă 9mă ,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n 16.270 15.050 14120.30 N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă7m,ăl ăr ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 3Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmă ho căđáădĕmătiêuăchu n 15.140 14.010 0 1 Khu vực trung du 69 2 B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ ng ô tô (tiếp theo) Đ năv tính: tri uăđ/km Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Khu vực miền núi 14120.31 N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tăk tăc uăáoăđ ng),ăm tăđ ngăgồmă1ăl păbêă tôngă nh aă dƠyă 7cmă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmă 25.210 23.330 14120.32 N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m 2 tr nă l pă múngă c pă ph iă đáă dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n 24.590 22.750 14120.33 N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 3Kg/m 2 tr nă l pă múngă c pă ph iă đáă dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n 24.270 22.450 14120.34 N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5m đồngă nh tăk tăc uăáoăđ ng),ăm tăđ ngăgồmă1ăl păbêă tôngă nh aă dƠyă 7cmă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăă 11.580 10.710 14120.35 N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m 2 trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăăho căđáădĕmătiêuăchu n 11.580 10.710 14120.36 N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuăchu nă3Kg/m2 trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmăă ho căđáădĕmătiêuăchu n 10.640 9.840 0 1 Đ ngăc păV Khu vực đồng bằng 70 2 B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ ng ô tô (tiếp theo) Đ năv tính: tri uăđ/km Su tăv nă đ ut Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Khu vực Trung du 14120.37 N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tăk tăc uăáoăđ ng),ăm tăđ ngăgồmă1ăl păbêă tôngă nh aă dƠyă 7cmă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăă 12.730 11.780 14120.38 N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă ti uă chu nă 4,5Kg/m2 trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n 12.050 11.120 14120.39 N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă ti uă chu nă 3Kg/m2 trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n 11.700 10.820 14120.40 N nă đ ngă r ngă 6,5m,ăm tă đ ngă r ngă 3,5m,ă l ă r ngă 2x1,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x1mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m 2 trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n 14.010 12.960 14120.41 N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuăchu nă3Kg/m2 trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă ho căđáădĕmătiêuăchu n 13.740 12.710 14120.42 N nă đ ngă r ngă 6,5m,ăm tă đ ngă r ngă 3,5m,ă l ă r ngă 2x1,5m,ă m tă đ ngă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m 2 trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n 5.920 5.470 14120.43 N nă đ ngă r ngă 6,5m,ăm tă đ ngă r ngă 3,5m, l ă r ngă 2x1,5m,ă m tă đ ngă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuăchu nă3Kg/m2 trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă ho căđáădĕmătiêuăchu n 5.730 5.300 0 1 Khu vực miền núi Đ ngăc păVI Khu vực đồng bằng 71 2 B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ ng ô tô (tiếp theo) Đ năv tính: tri uăđ/km Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb Khu vực trung du 14120.44 N nă đ ngă r ngă 6,5m,ăm tă đ ngă r ngă 3,5m,ă l ă r ngă 2x1,5m,ă m tă đ ngă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n 8.340 7.720 14120.45 N nă đ ngă r ngă 6,5m,ăm tă đ ngă r ngă 3,5m,ă l ă r ngă 2x1,5m,ă m tă đ ngă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 3Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n 8.150 7.550 Khu vực miền núi 14120.46 N nă đ ngă r ngă 6m,ă m tă đ ngă r ngă 3,5m,ă l ă r ngă 2x1,25m,ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 4,5Kg/m2 trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmăho căđáă dĕmătiêuăchu n 12.260 11.340 14120.47 N nă đ ngă r ngă 6m,ă m tă đ ngă r ngă 3,5m,ă l ă r ngă 2x1,25m,ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă 3Kg/m2 trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmă ho că đáă dĕmătiêuăchu n 12.090 11.180 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường ô tô được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô (TCVN 4054:2005) và các quy định hiện hành khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng đường ô tô bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng đường ô tô theo tiêu chuẩn tính bình quân cho 1 km đường (gồm nền đường và mặt đường), chi phí xây dựng cho cầu trên tuyến được tính riêng. Suất vốn đầu tư xây dựng 1 km đường được tính theo từng cấp đường và tính cho từng khu vực địa lý (đồng bằng, trung du, miền núi) và bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ. Chiều dày bình quân lớp móng đường được tính theo trị số mô đun đàn hồi tối thiểu tương ứng với từng cấp đường. c. Suất vốn đầu tư xây dựng chưa bao gồm: Chi phí xử lý nền đất yếu, các trạm kiểm soát, trạm dịch vụ, nhà cung hạt, hệ thống chiếu sáng, hệ thống cống kỹ thuật, và các công trình kiên cố đặc biệt (xử lý sụt trượt, hang castơ). d. Suất vốn đầu tư xây dựng 1 km đường được tính cho công trình xây dựng mới, có tính chất phổ biến. Đối với các công trình xây dựng ở vùng sâu, vùng xa có điều kiện địa hình và điều kiện vận chuyển đặc biệt khó khăn cần có sự tính toán, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp. 72 2 Đ NG S T B ng 54. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăđ ng s t Đ năv tính: tri uăđ/km Su tăv nă đ uăt Đ Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb ngăc păII - Đ ngăbằng Loại đường ray khổ 1m 14200.01 N năđ ngăr ngă5,6ăm,ărayăP43,ătƠăv tăbêătôngă 6.240 5.900 14200.02 N năđ ngăr ngă5,6ăm,ărayăP43,ătƠăv tăg 6.710 6.470 Đ ngăc păIIă- Trung du Loại đường ray khổ 1m 14200.03 N năđ ngăr ngă5,6ăm,ărayăP43,ătƠăv tăbêătôngă 6.370 6.070 14200.04 N năđ ngăr ngă5,6ăm,ărayăP43,ătƠăv tăg 6.880 6.380 Đ ngăc păII - Mi nănúi Loại đường ray khổ 1m 14200.05 N năđ ngăr ngă5,6ăm,ărayăP43,ătƠăv tăbêătôngă 6.600 6.260 14200.06 N năđ ngăr ngă5,6ăm,ărayăP43,ătƠăv tăg 6.960 6.660 Đ ngăc păII - Đ ngăbằng Loại đường ray khổ 1,435m 14200.07 N năđ ng,ărayăP50,ătƠăv tăbêătôngă 6.940 6.570 14200.08 N năđ ng,ărayăP50,ătƠăv tăg 7.730 7.500 14200.09 N năđ ng,ărayăP43,ătƠăv tăbêătôngă 6.210 5.700 14200.10 N năđ ng,ărayăP43,ătƠăv tăg 7.390 7.100 Đ ngăc păII - Trung du Loại đường ray khổ 1,435m 14200.11 N năđ ng, rayăP50,ătƠăv tăbêătôngă 6.980 6.460 14200.12 N năđ ng,ărayăP50,ătƠăv tăg 7.800 7.390 Đ ngăc păII - Mi nănúi Loại đường ray khổ 1,435m 14200.13 N năđ ng,ărayăP50,ătƠăv tăbêătôngă 7.230 6.670 14200.14 N năđ ng,ărayăP50,ătƠăv tăg 8.020 7.580 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường sắt được tính toán với cấp công trình là cấp II, III theo quy định hiện hành; với Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4117: 1985 “Tiêu chuẩn thiết kế - đường sắt khổ 1435mm” và các yêu cầu, quy định, quy trình thiết kế công trình của ngành Giao thông vận tải và các quy định hiện hành khác có liên quan. 73 b. Suất vốn đầu tư xây dựng đường sắt bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng 1km đường sắt theo khổ 1 m hoặc khổ 1,435 m (gồm nền đường và mặt đường), và tính cho từng khu vực địa lý (đồng bằng, trung du, miền núi). c. Suất vốn đầu tư xây dựng đường sắt chưa bao gồm các chi phí cho: - Hệ thống điện chiếu sáng, thoát nước mưa. - Hệ thống thiết bị tín hiệu tập trung và đóng đường. - Hệ thống cấp điện cho tín hiệu điện tập trung và đóng đường. - Biển báo, biển chắn... 74 3 3.1 CÔNG TRÌNH C U Đ Côngătrìnhăc uăđ NG B ngăb ,ăc uăb ăhƠnh B ng 55. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình c uăđ ng b , c u b hành Đ năv tính: 1.000 đ/m2 Su tăv nă đ uăt C uăđ Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb ngăb ăcóăchi uădƠiănh p < 25m < 15m 14310.01 C uă b nă m ă nh ,ă móngă nôngă t iă trọngă HL93,ă chi uădƠiănh păL=ă9m 19.500 18.130 14310.02 C uăd măTăbêătôngăc tăthépăth ngămóngănông, t iătrọngăHL93,ăchi uădƠiănh pă9mă<ăLă≤ă15m 18.890 17.570 14310.03 C uăd măb năbêătôngăc tăthépăd ă ngăl cămóngă nông,ă t iă trọngă HL93,ă chi uă dƠiă nh pă 12mă <ă Lă ≤ă 15m 22.780 21.200 14310.04 C uăd măTăbêătôngăc tăthépăth ngămóngăcọcăbêă tôngăc tăthép,ăt i trọngăHL93,ăchi uădƠiănh pă9mă<ă Lă≤ă15mă 23.900 22.230 14310.05 C uăd măb năbêătôngăc tăthépăd ă ngăl cămóngă cọcă bêă tôngă c tă thép,ă t iă trọngă HL93,ă chi uă dƠiă nh pă12mă<ăLă≤ă15m 28.720 26.700 15 ÷ 25m 14310.06 C uăd măb năbêătôngăc tăthépăd ă ngăl c móng nông,ăt iătrọngăHL93,ăchi uădƠiănh pă15mă<L<ă24m 27.230 25.310 14310.07 C uăd măb năbêătôngăc tăthépăd ă ngăl cămóngă cọcă bêă tôngă c tă thép,ă t iă trọngă HL93,ă chi uă dƠiă nh pă15mă<ăLă<24mă 36.000 33.480 25 ÷ 50m 14310.08 C uăd măI,ăTăSuperăT bê tôngăc tăthépăd ă ngăl că móngăcọcăbêătôngăc tăthép,ăt iătrọngăHL93,ăchi uă dƠiănh păLă<ă40mă 31.600 29.380 14310.09 C uă d mă I,ă T,ă Superă Tă bêă tôngă c tă thépă d ă ngă l că móngă nông,ă t iă trọngă HL93,ă chi uă dƠiă nh pă <ă 40m 25.590 23.800 41.910 38.970 76.400 61.690 0 1 50 ÷ 100m 14310.10 C uă d mă h pă bêă tôngă c tă thépă d ă ngă l că đúcă h ngămóngăcọcăkhoană nhồi,ăt iătrọngăHL93ăchi uă dƠiănh păl nănh tăLă<100mă C uăb ăhƠnhăcóăchi uădƠiănh p 25 ÷ 50m 14310.11 C uăv tăquaăđ ngădƠnhăchoăng iăđiăb ,ăd mă dƠnăthépăchi uăr ngă3m, 30m<L<50m Ghi chú: 75 2 a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường ô tô nêu tại Bảng 55 được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-05 và các quy định hiện hành khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng cho một mét vuông xây dựng cầu được tính toán trên cơ sở điều kiện địa chất thông thường và bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng toàn bộ cầu tính đến đuôi mố, chiều dài cọc bê tông cốt thép được tính toán tối đa 45m, trường hợp địa chất đặc biệt mà chiều dài cọc lớn hơn hoặc kết cấu trụ có yêu cầu chống va xô cần có sự tính toán, điều chỉnh cho phù hợp. c. Suất vốn đầu tư xây dựng một mét vuông cầu được tính cho công trình xây dựng mới, có tính chất phổ biến. Đối với các công trình xây dựng ở vùng sâu, vùng xa có điều kiện vận chuyển đặc biệt khó khăn cần có sự tính toán, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp. d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường bộ chưa bao gồm các chi phí biển báo, biển chắn và hệ thống điện chiếu sáng trên cầu. e. Trường hợp sử dụng móng cọc khoan nhồi thì suất đầu tư sử dụng móng cọc bê tông cốt thép được tăng thêm 8-12%. 76 3.2 Côngătrìnhăc uăđ ngăs t B ng 56. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình c uăđ ng s t Đ năv tính: 1.000ăđ/m Su tăv nă đ uăt Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb C uăd măthépăI,ăt iătrọng 14320.01 T13-14 122.680 114.740 14320.02 T22-26 149.450 139.800 C uăthépădƠnăhoaăt iătrọngăT13-14 14320.03 1ălƠnătƠuăho ă 214.780 200.900 14320.04 1ălƠnătƠuăho ,ă1ălƠnăôătô 259.840 243.040 14320.05 1ălƠnătƠuăho ,ă2ălƠnăôătô 344.740 322.450 C uăthépădƠnăhoaăt iătrọngăT22-26 14320.06 1ălƠnătƠuăho ă 292.920 273.970 14320.07 1ălƠnătƠuăho ,ă1ălƠnăôătô 327.130 305.970 14320.08 1ălƠnătƠuăho ,ă2ălƠnăôătô 409.560 383.070 C uăbêătôngăc tăthép,ăt iătrọng 14320.09 T13-14 211.760 198.070 14320.10 T22-26 296.140 276.990 C uăliênăh păbêătôngăc t thép,ăt iătrọng 14320.11 T13-14 247.040 231.070 14320.12 T22-26 339.550 317.600 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường sắt nêu tại Bảng 56 được tính toán với đường sắt cấp II, III theo quy định hiện hành về cấp công trình xây dựng, và phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đường sắt cấp II, III quy định trong Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4117: 1985 “Tiêu chuẩn thiết kế đường sắt khổ 1435mm” và theo Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 200: 1989; và các quy định hiện hành khác có liên quan. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường sắt bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng 1m dài cầu theo kết cấu và tải trọng của cầu. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường sắt chưa tính đến các chi phí cho hệ thống điện chiếu sáng, các biển báo, biển chắn... trên cầu. 77 CH NGăV: SU TăV NăĐ UăT NÔNG THÔN 1 CÔNG TRÌNH TH Y L CÔNGăTRỊNHăNÔNGăNGHI PăVÀ PHÁTăTRI Nă I B ng 57. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình th y l i Đ năv tính: 1.000ăđ/ha Su tăv nă đ uăt Côngătrìnhăđ uăm iăh ăchứaăn công trình Trongăđóăbaoăgồm Chi phí xơyăd ng Chi phí thi tăb c,ăcóăc pă 15100.01 c păIII 80.830 71.370 1.250 15100.02 c păIV 105.390 90.180 1.910 Côngătrìnhăđ uăm iătr măb măt công trình i,ăcóăc pă 15100.03 c păIII 16.590 8.720 5.810 15100.04 c păIV 21.760 11.100 8.900 Côngătrìnhăđ uăm iătr măb mătiêu,ăcóăc pă công trình 15100.05 c păIII 19.970 11.450 6.590 15100.06 c păIV 30.330 18.250 9.070 0 1 2 Đ năv tính: 1.000ăđ/km Trongăđóăbaoăgồm Công trình kênh bê tông,ăcóăkíchăth Su tăv nă đ uăt Chi phí xây d ng Chi phí thi tăb c 15100.07 BxH = 0,25 m2 1.345.460 1.189.680 15100.08 BxH = 1 m2 4.185.630 3.701.030 15100.09 BxH = 2 m2 7.972.540 7.049.480 15100.10 BxH = 3 m2 11.759.450 10.397.950 0 1 2 Ghi chú: a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thủy lợi nêu tại Bảng 57 được tính toán cho công trình thủy lợi có nhiệm vụ chính là phục vụ tưới, tiêu với cấp công trình là cấp III, IV; Thiết kế theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 285: 2002 “Công trình thủy lợi - các quy định chủ yếu về thiết kế”; Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 356: 2005 “Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép”; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8216: 2009 “Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén”; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8423: 2010 “Công trình thủy lợi – Trạm bơm tưới tiêu nước - yêu cầu thiết kế công trình thủy công”; Tiêu chuẩn thiết kế kênh TCVN 4118-85. b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thủy lợi bao gồm: - Chi phí xây dựng các hạng mục công trình đầu mối, cụ thể: 78 Đối với công trình đầu mối hồ chứa nước bao gồm: Đập chính, đập phụ (nếu có); tràn xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản lý. Đối với công trình đầu mối trạm bơm tưới, tiêu bao gồm: Nhà trạm; bể hút, bể xả; cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý. - Chi phí thiết bị: chi phí mua sắm và lắp đặt, chạy thử các thiết bị, cụ thể: Đối với công trình đầu mối hồ chứa nước bao gồm: Thiết bị cơ khí, thủy lực đóng mở (cống lấy nước, tràn); thiết bị điều khiển hệ thống đóng mở; thiết bị quan trắc, theo dõi an toàn công trình đầu mối, thiết bị bảo vệ. Đối với công trình đầu mối trạm bơm tưới, tiêu bao gồm: Máy bơm, động cơ; máy biến áp và các thiết bị điện phục vụ quản lý vận hành; thiết bị điều khiển trạm bơm, thiết bị bảo vệ. c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đầu mối hồ chứa nước và công trình đầu mối trạm bơm tưới, tiêu được tính bình quân cho 1 ha diện tích phục vụ theo thiết kế; suất vốn đầu tư xây dựng công trình kênh bê tông được tính bình quân cho 1 km kênh. d. Suất vốn đầu tư của trạm bơm tưới tiêu kết hợp được lấy theo suất vốn đầu tư của trạm bơm tiêu cùng cấp. 79 PH Nă3: GIÁ XỂYăD NGăT NGăH P B ăPH NăK TăC U CÔNG TRÌNH CH NGăI: GIÁăXỂYăD NGăT NGăH P B ăPH NăK TăC U CÔNG TRÌNH DỂNăD NG 1 1.1 CÔNG TRÌNH CÔNG C NG Côngătrìnhăth ăthao B ng 58. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình th thao Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sân Giá b ăph nă k tăc u 21200.01 Đ ngăch yăthẳng,ăđ ngăch yăvòng 21200.02 Sơnănh yăxa,ănh yă3ăb 21200.03 Sơnănh yăcao 1.120 21200.04 Sơnănh yăsƠo 1.360 21200.05 Sơnăđ yăt 450 21200.06 Sơnănémăl uăđ n 540 21200.07 Sơnălĕngăđĩa,ălĕngăt ăxích 450 21200.08 Sân phóng lao 450 c 1.100 1.140 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu nêu tại Bảng 58 được tính toán trên cơ sở các quy định về quy mô, phân loại công trình, yêu cầu về mặt bằng, giải pháp thiết kế, chiếu sáng, điện, nước, theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 287:2004 “Sân thể thao”, các quy định khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu công trình thể thao bao gồm: - Chi phí xây dựng công trình theo khối chức năng phục vụ như: cấp cứu. Khối phục vụ khán giả: Phòng bán vé, phòng căng tin, khu vệ sinh, khán đài, phòng Khối phục vụ vận động viên: Sân bóng, phòng thay quần áo, phòng huấn luyện viên, phòng trọng tài, phòng nghỉ của vận động viên, phòng vệ sinh, phòng y tế. Khối phục vụ quản lý: Phòng hành chính, phòng phụ trách sân, phòng thường trực, bảo vệ, phòng nghỉ của nhân viên, kho, xưởng sửa chữa dụng cụ thể thao. - Các chi phí trang, thiết bị phục vụ vận động viên, khán giả. c. Giá bộ phận kết cấu công trình thể thao được tính bình quân cho 1 m2 diện tích sân (đối với công trình thể thao không có khán đài). 80 1.2 Côngătrìnhăthôngătinătruy năthông 1.2.1 Xơyăd ngătuy năcápăđ ng B ng 59. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy năcápăđ ng Đ năv tính: 1.000ăđ/km Giá b ăph nă k tăc u Tuy năcápăkéoăc ngălo i 21251.01 100x2x0,5 129.830 21251.02 200x2x0,5 233.710 21251.03 300x2x0,5 339.760 21251.04 400x2x0,5 437.200 21251.05 500x2x0,5 542.950 21251.06 600x2x0,5 650.010 Tuy năcápătreoălo i 21251.07 20x2x0,5 33.050 21251.08 30x2x0,5 43.430 21251.09 50x2x0,5 64.030 21251.10 100x2x0,5 117.370 21251.11 200x2x0,5 216.900 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 59 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cáp đồng với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-254: 2006 và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cáp đồng bao gồm chi phí xây dựng tuyến cáp đồng kéo cống trong cống bể có sẵn và cáp đồng treo trên đường cột có sẵn. c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cáp đồng. 81 1.2.2 Xơyăd ngătuy năcápăquang B ng 60. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy n cáp quang Đ năv tính: 1.000ăđ/km Giá b ăph nă k tăc u Tuy năcápăquangătreoătrênăc tălo i 21252.01 8ăs i 29.240 21252.02 12ăs i 32.160 21252.03 16ăs i 36.150 21252.04 24ăs i 40.840 21252.05 32ăs i 48.380 21252.06 36ăs i 53.700 21252.07 48ăs i 60.250 Tuy năcápăquangăchônătr căti pălo i 21252.08 8ăs i 310.670 21252.09 12ăs i 313.270 21252.10 16ăs i 317.700 21252.11 24ăs i 319.550 21252.12 32ăs i 327.790 21252.13 36ăs i 331.930 21252.14 48ăs i 337.910 Tuy năcápăquangăkéoăc ngălo i 21252.15 8ăs i 63.460 21252.16 12ăs i 67.240 21252.17 16ăs i 72.120 21252.18 24ăs i 77.300 21252.19 32ăs i 88.920 21252.20 36ăs i 94.260 21252.21 48ăs i 100.750 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 60 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cáp quang với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-139: 1995, TCN 68160:1996, TCN68-173: 1998, TCN 68-178: 1999, TCN 68-254:2006 và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cáp quang bao gồm chi phí xây dựng tuyến cáp quang chôn trực tiếp, cáp quang kéo cống trong cống bể có sẵn và cáp quang treo trên đường cột có sẵn. Đối với tuyến cáp quang chôn trực tiếp được tính với trường hợp một sợi cáp quang chôn trong một rãnh. c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cáp quang. 82 1.2.3 Xơyăd ngătuy năc tăđ ătreoăcápăthôngătin B ng 61. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy n c tăđ kéo cáp thông tin Đ năv tính: 1.000ăđ/km Giá b ăph nă k tăc u Tuy năc tăbêătông 21253.01 vuôngălo iă6.B-V 21253.02 trònălo iă6.B-R 137.260 21253.03 vuôngălo iă7.B-V 117.660 21253.04 trònălo iă7.B-R 147.060 21253.05 vuôngălo iă8.B-V 158.650 21253.06 trònălo iă8.B-R 201.520 98.050 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 61 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cột để kéo cáp thông tin với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TC 05-04-2003KT, TCN68-178: 1999, TCN 68-254: 2006 và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cột bao gồm chi phí xây dựng tuyến cột, hệ thống tiếp đất chống sét, phụ kiện trang bị cho cột. c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1km chiều dài tuyến cột. 83 1.2.4 Xơyăd ngătuy năc ng,ăb ăđ ăkéoăcápăthôngătin B ng 62. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy n c ng, b đ kéo cáp thông tin Đ năv tính: 1.000ăđ/km Giá b ăph nă k tăc u Tuy năc ngă1ă ng 21254.01 b ăbê tông,ăn păbêătông,ătrênăhè 613.920 21254.02 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrênăhè 555.350 21254.03 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd iăđ ng 767.580 Tuy năc ngă2 ng 21254.04 b ăbêătông,ăn păbêătông,ătrênăhè 699.970 21254.05 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrên hè 641.390 21254.06 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd iăđ ng 853.620 Tuy năc ngă3 ng 21254.07 b ăbêătông,ăn păbêătông,ătrênăhè 902.980 21254.08 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrênăhè 844.410 21254.09 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd iăđ ng 1.090.620 Tuy năc ngă4 ng 21254.10 b ăbêătông,ăn păbêătông,ătrênăhè 1.087.800 21254.11 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrênăhè 1.029.240 21254.12 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd iăđ ng 1.355.830 Tuy năc ngă6 ng 21254.13 b ăbêătông,ăn păbêătông,ătrênăhè 1.229.410 21254.14 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrênăhè 1.162.500 21254.15 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd iăđ ng 1.435.400 Tuy năc ngă9 ng 21254.16 b ăbêătông,ăn păbêătông,ătrênăhè 1.583.710 21254.17 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrênăhè 1.506.850 21254.18 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd iăđ ng 1.790.740 Tuy năc ngă12 ng 21254.19 b ăbêătông,ăn păbêătông,ătrênăhè 2.027.740 21254.20 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrênăhè 1.950.880 21254.21 b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd iăđ ng 2.290.620 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 62 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cống bể để kéo cáp thông tin với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-144: 1995, TCN 68-153: 1995, TCN 68-178: 1999, TCN 68-254: 2006 và các tiêu chuẩn khác có liên quan. 84 b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cống, bể bao gồm chi phí xây dựng tuyến cống (cống bằng ống nhựa  110 nong 1 đầu), bể cáp (bể bê tông hoặc xây gạch, nắp bằng bê tông). c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cống. 85 CH NGăII: GIÁăXỂYăD NGăT NGăH PăB ăPH NăK TăC UăCÔNG TRÌNH CÔNGăNGHI P 1 1.1 CÔNG TRÌNH N ĔN G L Đ NG ngădơyăvƠătr măbi năáp 1.1.1 Côngătrìnhătr măbi năápă220kV B ng 63. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u côngă trìnhă TBAă 220kVă theoăs ă đ m tăngĕnăl đ ngădơyăvƠăMBAă(s ăđ kh i) Đ năv tính: tri uăđ/ngĕnăthi t b Giá b ăph n k tăc u 22431.01 M tăngĕnăl ăđ ngădơyăvƠăMBAă≤250MVA 1.710 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 220kV theo sơ đồ một ngăn lộ đường dây và MBA tại Bảng 63 được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5305:1991 phù hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định hiện hành khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ một ngăn lộ đường dây và MBA bao gồm chi phí xây dựng các hạng mục như cột cổng, xà trạm 17m, nhà điều khiển ngăn, móng các thiết bị, lắp đặt các loại vật liệu điện. c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ một ngăn lộ đường dây và MBA chưa bao gồm chi phí làm cầu tạm, đường công vụ. d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ một ngăn lộ đường dây và MBA được tính bình quân cho một ngăn thiết bị. 86 B ng 64. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u côngătrìnhăTBAă220kVătheoăs ăđ hai thanh cái có thanh cái vòng Đ năv tính: tri uăđ/ngĕnăthi t b Giá b ăph n k tăc u 22431.02 M tăngĕnăMBAă≤250MVA 3.800 22431.03 M tăngĕnăl ăđ ngădơy 3.190 22431.04 M tăngĕnămáyăc tăvòng 3.230 22431.05 M tăngĕnăliênăl c 3.210 22431.06 M tăngĕnăl ăđ ngădơyăcóăkhángă24mHăậ 2000ª 3.730 22431.07 M tăngĕnăl ăđ ngădơyăcóăkhángă24mHăậ 2500ª 3.730 22431.08 M tăngĕnăl ăđ ngădơyăcóăkhángă48mHăậ 2000ª 3.730 22431.09 M tăngĕnăl ăđ ngădơyăcóăkhángă48mHăậ 2000ª 3.730 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 220kV theo sơ đồ hai thanh cái có thanh cái vòng tại Bảng 64 được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5305:1991 phù hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định hiện hành khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ hai thanh cái có thanh cái vòng bao gồm chi phí xây dựng các hạng mục như cột cổng, xà trạm, nhà điều khiển ngăn, móng máy biến áp, móng các thiết bị, lắp đặt các loại vật liệu điện,... c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ hai thanh cái có thanh cái vòng chưa bao gồm chi phí làm cầu tạm, đường công vụ. d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ hai thanh cái có thanh cái vòng được tính bình quân cho một ngăn thiết bị. 87 B ng 65. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u côngătrìnhăTBAă220kVătheoăs ăđ hai thanh cái. Đ năv tính: tri uăđ/ngĕnăthi t b Giá b ăph n k tăc u 22431.10 M tăngĕnăliênăl c 2.860 22431.11 M tăngĕnăl ăđ 2.620 22431.12 M tăngĕnăMBAă≤ 250MVA ngădơy 3.410 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 220kV theo sơ đồ hai thanh cái tại Bảng 65 được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5305:1991 phù hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định hiện hành khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ hai thanh cái bao gồm chi phí xây dựng các hạng mục như cột cổng, xà trạm 17m, nhà điều khiển ngăn, móng các thiết bị, lắp đặt các loại vật liệu điện,... c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ hai thanh cái chưa bao gồm chi phí làm cầu tạm, đường công vụ. d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ hai thanh cái được tính bình quân cho một ngăn thiết bị. 88 B ng 66. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u côngătrìnhăTBAă220kVătheoăs ăđ 3/2 Đ năv tính: tri uăđ/ngĕnăthi t b Giá b ăph n k tăc u 22431.16 M tăngĕnăl ăđ ngădơy 3.820 22431.17 Haiăngĕnăl ăđ ngădơy 5.100 22431.18 M tăngĕnăl ăđ ngădơyăvƠăm tăngĕnăMBA ≤250MVA 7.050 1 a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 220kV theo sơ đồ 3/2 tại Bảng 66 được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5305:1991 phù hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định hiện hành khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ 3/2 bao gồm chi phí xây dựng các hạng mục như cột cổng, xà trạm 17m, nhà điều khiển ngăn, móng các thiết bị, lắp đặt các loại vật liệu điện,... c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ 3/2 chưa bao gồm chi phí làm cầu tạm, đường công vụ. d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ 3/2 được tính bình quân cho một ngăn thiết bị. 89 B ng 67. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình TBA 220kV ph n h t ng tr m Đ năv tính: tri uăđ/tr m bi n áp Giá b ăph n k tăc u 22431.20 Cácăcôngătrìnhăxơyăd ngăh ăt ngăTBA 38.660 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 220kV phần cơ sở hạ tầng tại Bảng 67 được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5305:1991 phù hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định hiện hành khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV phần hạ tầng xây dựng bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn thành phần xây dựng hạ tầng của TBA được tính bình quân cho 01 TBA đối với gồm các hạng mục: Nhà điều khiển phân phối, nhà điều khiển bảo vệ, nhà thường trực, nhà để xe, nhà quản lý vận hành, nhà trạm bơm cứu hỏa, cổng và hàng rào quanh trạm, hệ thống cấp thoát nước, giếng khoan khai thác nước ngầm, hệ thống công trình xây dựng ngoài trời,, hệ thống PCCC. Giá bộ phận kết cấu công trình hạ tầng TBA 220kV chưa bao gồm kinh phí cho phần san nền và đường vào trạm. c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV phần hạ tầng chưa bao gồm chi phí làm cầu tạm, đường công vụ. d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV phần hạ tầng được tính bình quân cho một trạm biến áp. 90 1.1.2 Côngătrìnhătr măbi năápă110kV B ng 68. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u côngătrìnhăTBAă110kVătheoăs ăđ hai thanh cái có thanh cái vòng Đ năv tính: tri uăđ/ngĕnăthi t b Giá b ăph n k tăc u 22432.01 M tăngĕnăliênăl că110kV 2.110 22432.02 M tăngĕnăl ăđ ngădơyă110kV 2.070 22432.03 M tăngĕnămáyăc tăvòngă110kV 2.120 1 B ng 69. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u côngătrìnhăTBAă110kVătheoăs ăđ hai thanh cái Đ năv tính: tri uăđ/ngĕnăthi t b Giá b ăph n k tăc u 22432.04 M tăngĕnăliênăl că110kV 1.930 22432.05 M tăngĕnăl ăđ 1.790 ngădơyă110kV 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 110kV tại Bảng 68 và Bảng 69 được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5305:1991 phù hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định hiện hành khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 110kV bao gồm chi phí xây dựng các hạng mục như móng các thiết bị, lắp đặt các vật liệu điện,... c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 110kV chưa bao gồm chi phí làm cầu tạm, đường công vụ. d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 110kV được tính bình quân cho một ngăn thiết bị đối với phần điện của TBA. 91 CH NGăIII: GIÁăXỂYăD NGăTÔNGăH P B ăPH NăK TăC UăCÔNGăTRỊNH H ăT NGăK ăTHU T 1 X ÂY D NG TUY N NG C P N C B ng 70. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy n ng c păn c Đ năv tính: 1.000ăđ/km Giá b ăph nă k tăc u ngăGangădẻo 23100.01 DN100 832.840 23100.02 DN150 980.470 23100.03 DN200 1.221.650 23100.04 DN300 2.503.240 23100.05 DN350 3.680.650 23100.06 DN450 4.759.600 ngăNh a HDPE 23100.07 DN50 79.540 23100.08 DN63 92.630 23100.09 DN75 159.860 23100.10 DN90 161.380 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 70 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến ống cấp nước với cấp công trình là cấp III, IV theo quy định hiện hành, phù hợp với Quy chuẩn Việt Nam 07:2010/BXD “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị”; Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam 33:2006 “Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế”; và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu tuyến ống cấp nước bao gồm chi phí lắp đặt đường ống, các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả đường ống. c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến ống. 92 2 X ÂY D NG TUY N CÔNG THO ÁT N C M A B ng 71. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy n c ngăthoátăn căm a B ng 71.1 C ng tròn Đ năv tính : 1.000ăđ/km Giá b ăph n k tăc u C ngătrònăBTCT 23200.01 C ngăD400 1.042.340 23200.02 C ngăD600 1.695.830 23200.03 C ngăD800 2.515.520 23200.04 C ngăD1000 3.335.680 23200.05 C ngăD1200 4.523.350 23200.06 C ngăD1500 6.154.130 1 B ng 71.2 C a x Đ năv tính : 1.000ăđ/cái Giáăxơyăd ngă t ngăh p C aăx 23200.10 C ngătrònăD600 4.700 23200.11 C ngătrònăD800 6.080 23200.12 C ngătrònăD1000 8.920 23200.13 C ngătrònăD1200 14.590 23200.14 C ngătrònăD1500 16.110 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 71.1 và Bảng 71.2 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cống thoát nước mưa với cấp công trình là cấp III, IV theo quy định hiện hành, phù hợp với Quy chuẩn Việt Nam 07:2010/BXD “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị”; TCVN 7957:2008 “Tiêu chuẩn thiết kế thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình”; và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cống thoát nước mưa bao gồm chi phí xây dựng và lắp đặt ống cống, đế cống, các vật tư phụ, riêng phần ống cống chưa tính đến chi phí đào và đắp trả ống cống. c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cống hoặc 1 cái cửa xả. 93 3 X ÂY D NG TUY N CÔNG THO ÁT N C TH I B ng 72. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy n c ngăthoátăn c th i Đ năv tính: 1.000ăđ/km Giá b ăph nă k tăc u C ngătrònăBTCT 23300.01 C ngăD300 976.100 23300.02 C ngăD400 1.168.870 23300.03 C ngăD500 1.426.218 ngăthoátăHDPE 23300.04 ngăD110 197.050 23300.05 ngăD150 162.650 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 72 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cống thoát nước thải với cấp công trình là cấp III, IV theo quy định hiện hành, phù hợp với Quy chuẩn Việt Nam 07:2010/BXD “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị”; TCVN 7957:2008 “Tiêu chuẩn thiết kế thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình”; và các tiêu chuẩn khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cống thoát nước thải bao gồm chi phí xây dựng và lắp đặt ống cống, đế cống, các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả ống cống. c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cống. 94 CH NGăIII: GIÁăXỂYăD NGăT NGăH P B ăPH NăK TăC UăCÔNGăTRỊNH GIAO THÔNG 1 CÔNG TRÌNH Đ 1.1 Đ NG B ngăôătôăcaoăt c B ng 73. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ ng ô tô cao t c Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 Giá b ăph nă k tăc u 24111.01 M tăđ ngăbêătôngănh aăPolymeă(dƠyă5cm) 24111.02 L păph ăsiêuăm ngăt oănhámătrênăđ Novachip) 24111.03 L pă ph ăm ngăbêătôngănh aăđ ănhámăcaoătrênăđ t că(côngăngh ăVTO) 320 ngăôătôăcaoăt că(côngăngh ă ngăôătôăcaoă 188 221 1 B ng 73. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ ng ô tô cao t c (tiếp theo) Đ năv tính: 1.000ăđ/km Giá b ăph nă k tăc u 24111.04 H ăth ngăbi năbáoăgiaoăthông,ăanătoƠn 8.580 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô, cầu (TCVN 4054:2005, 22 TCN 272-05) và các quy định hiện hành khác có liên quan. Hệ thống biển báo giao thông, an toàn bao gồm: biển báo, biển chỉ dẫn, hộ lan, hàng rào, cọc tiêu, sơn kẻ đường, gờ giảm tốc... b. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn thành bộ phận kết cấu đường ô tô cao tốc theo tiêu chuẩn tính bình quân cho 1 m2 mặt đường, 1 km đường. Các chi phí tính trong giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc gồm chi phí trực tiếp, chi phí vận chuyển nội bộ công trường, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, lán trại, đảm bảo giao thông nội bộ công trường, thuế giá trị gia tăng. c. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc chưa bao gồm chi phí cầu tạm và đường công vụ. 95 1.2 Đ ngăôătô B ng 74. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ ng ô tô Đ năv tính:ăđ/m2 Giá b ăph nă k tăc u M tăđ ng C păph iăđáădĕmălángănh aătiêuăchu nă3,0ăkg/m 2,ămôđunăđƠnă h iăEyc 24112.01 Eycă≥ă80MPa 289.930 24112.02 Eycă≥ă100MPa 341.550 24112.03 Eycă≥ă120MPa 401.760 24112.04 Eycă≥ă140MPa 451.920 C păph iăđáădĕmălángănh aătiêuăchu nă4,5ăkg/m ,ămôđunăđƠnă h iăEyc 2 24112.05 Eycă≥ă80MPa 346.100 24112.06 Eycă≥ă100MPa 397.700 24112.07 Eycă≥ă120MPa 457.910 24112.08 Eycă≥ă140MPa 508.080 Đáădĕmălángănh aătiêuăchu nă3,0ăkg/m ,ămôđunăđƠnăh iăEyc 2 24112.09 Eycă≥ă80MPa 273.740 24112.10 Eycă≥ă100MPa 341.490 24112.11 Eycă≥ă120MPa 409.240 24112.12 Eycă≥ă140MPa 477.000 Đáădĕmălángănh aătiêuăchu nă4,5ăkg/m , môđunăđƠnăh iăEyc 2 24112.13 Eycă≥ă80Mpa 329.890 24112.14 Eycă≥ă100Mpa 397.640 24112.15 Eycă≥ă120Mpa 465.400 24112.16 Eycă≥ă140Mpa 533.150 Bêătôngănh aăh tătrungădƠyă7cmătrênămóngăc păph iăđáădĕm,ă môđunăđƠnăh iăEyc 24112.17 Eycă≥ă130Mpa 582.970 24112.18 Eycă≥ă140Mpa 608.050 24112.19 Eycă≥ă160Mpa 658.220 24112.20 Eycă≥ă180Mpa 708.390 1 96 B ng 74. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ ng ô tô (tiếp theo) Đ năv tính:ăđ/m2 Giá b ăph nă k tăc u Bêă tôngă nh aă h tă m nă dƠyă 5cmă +ă bêă tôngă nh aă h tă thôă dƠyă 7cmătrênămóngăc păph iăđáădĕm,ămôđunăđƠnăh iăEyc 24112.21 Eycă≥ă130Mpa 773.670 24112.22 Eycă≥ă140Mpa 798.750 24112.23 Eycă≥ă160Mpa 848.920 24112.24 Eycă≥ă180Mpa 899.090 Bêătôngănh aăh tătrungădƠyă5cmă+ăbêătôngănh a h tăthôădƠyă 7cmătrênămóngăc păph iăđáădĕm,ămôđunăđƠnăh iăEyc 24112.25 Eycă≥ă130Mpa 754.600 24112.26 Eycă≥ă140Mpa 779.680 24112.27 Eycă≥ă160Mpa 829.850 24112.28 Eycă≥ă180Mpa 880.020 M tă đ 15cm ngă bêă tôngă xiă mĕng,ă móngă c pă ph iă đáă dĕmă dƠyă 24112.29 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă24cm 1.250.400 24112.30 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă26cm 1.344.790 24112.31 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă28cm 1.439.190 M tă đ 18cm ngă bêă tôngă xiă mĕng,ă móngă c pă ph iă đáă dĕmă dƠyă 24112.32 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă24cm 1.273.920 24112.33 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă26cm 1.368.320 24112.34 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă28cm 1.462.720 M tă đ 20cm ngă bêă tôngă xiă mĕng,ă móngă c pă ph iă đáă dĕmă dƠyă 24112.35 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă24cm 1.289.610 24112.36 Bê tông xiămĕngămácă350ădƠyă26cm 1.384.010 24112.37 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă28cm 1.478.400 M tăđ ngă bêă tôngă xiă mĕng,ă móngă c pă ph iă đáă dĕmă giaă c ă 6%ăxiămĕngădƠyă15cm 24112.38 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă24cm 1.306.210 24112.39 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădày 26cm 1.400.600 24112.40 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă28cm 1.495.010 M tăđ ngă bêă tôngă xiă mĕng,ă móngă c pă ph iă đáă dĕmă giaă c ă 6%ăxiămĕngădƠyă18cm 24112.41 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă24cm 1.340.900 24112.42 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă26cm 1.435.290 24112.43 Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă28cm 1.529.690 1 97 B ng 74. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ ng ô tô (tiếp theo) Đ năv tính:ăđ/m Giá b ăph nă k tăc u Rưnhădọc 24112.44 Rưnhăđáăh căxơyăkíchăth că40cmăxă(40cm+120cm)ădày 25cm 24112.45 Rưnhă bêă tôngă xiă mĕngămácă M150ă dƠyă 12cmăkíchă th (40cm+120cm) că 40cmă xă 897.290 512.160 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô, cầu (TCVN 4054:2005, 22 TCN 272-05) và các quy định hiện hành khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn thành bộ phận kết cấu đường ô tô theo tiêu chuẩn tính bình quân cho 1m2 mặt đường, 1m rãnh dọc. Các chi phí tính trong giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô gồm chi phí trực tiếp, chi phí vận chuyển nội bộ công trường, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, lán trại, đảm bảo giao thông nội bộ công trường, thuế giá trị gia tăng. c. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô chưa bao gồm chi phí cầu tạm và đường công vụ. Đối với rãnh dọc chưa bao gồm công tác đào và xử lý thoát nước hạ lưu. 98 2 CÔNG TRÌNH C U Đ NG B B ng 75. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình c uăđ ng b Đ năv tính: đ/d m Giá b ăph nă k tăc u D măbêătôngăc tăthépăd ăứngăl cămácă40Mpa D măI,ădƠi 24200.01 18m 296.131.350 24200.02 20m 327.253.210 24200.03 24m 417.596.830 24200.04 30m 537.030.960 24200.05 33m 647.099.690 D măT,ădƠi 24200.06 18m 316.860.540 24200.07 21m 369.796.130 24200.08 24m 446.828.610 24200.09 33m 692.535.880 D măb n,ădƠi 24200.10 18m 295.586.440 24200.11 21m 351.279.580 24200.12 24m 399.192.490 24200.13 D mă Supeă T,ă bêă tôngă c tă thépă d ă ứngă l că mácă 45MPaă dƠiă 38,3m 782.041.710 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu công trình cầu đường bộ được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô, cầu (TCVN 4054:2005, 22 TCN 272-05) và các quy định hiện hành khác có liên quan. b. Giá bộ phận kết cấu công trình cầu đường bộ bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn thành một cấu kiện điển hình. Các chi phí tính trong giá bộ phận kết cấu công trình cầu đường bộ gồm chi phí trực tiếp công tác tháo lắp ván khuôn, gia công lắp đặt cốt thép, cáp dự ứng lực, đổ bê tông, lao lắp trên mố trụ, bói đúc dầm, chi phí vận chuyển nội bộ công trường, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, lán trại, đảm bảo giao thông nội bộ công trường, thuế giá trị gia tăng. c. Giá bộ phận kết cấu công trình cầu đường bộ chưa bao gồm chi phí cầu tạm và đường công vụ. 99 3 CÔNG TRÌNH S ÂN B AY B ng 76. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình sân bay Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 Giá b ăph năk tă c u 24300.01 Sân quayăđ u 2.410 24300.02 Sơnăđ ămáyăbay 2.640 24300.03 Đ 2.890 ngăc tăh ăcánh 1 Ghi chú: a. Giá bộ phận kết cấu công trình sân bay được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế sân bay dân dụng (TCVN 8753:2011, TCCS 02:2009/CHK) và các quy định hiện hành khác có liên quan. Sân chờ có sức chịu tải đảm bảo khai thác được các loại máy bay B777, B747, B767, A321. Sân đỗ máy bay đảm bảo 08 vị trí đỗ máy bay A321/giờ cao điểm (tương đương 4 vị trí máy bay cấp E, 1 vị trí đỗ máy bay cấp D, 3 vị trí đỗ máy bay cấp C). Đường cất hạ cánh phải đảm bảo cho các loại máy bay B777, B747, B767, A321… và tương đương cất cánh, hạ cánh an toàn. b. Giá bộ phận kết cấu công trình sân bay bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn thành một cấu kiện điển hình. Giá bộ phận kết cấu trên chưa bao gồm chi phí cho công tác xử lý nền đất. 100 PH Nă4:ăH NGăD NăPH NGăPHÁP XÁCăĐ NHăSU TăV NăĐ UăT ăXỂYă D NGăCÔNGăTRỊNH VÀăGIÁăXỂYăXỂYăD NGăT NGăH P B ăPH NăK TăC Uă CÔNG TRÌNH 1ăXácăđ nh su t v năđ uăt ătheoăph ngăphápăth ng kê 1.1 Nguyên t cătínhătoán,ăxácăđ nh su t v năđ uăt ă Vi cătínhătoán,ăxácăđ nh su t v năđ uăt ăc năđ m b o m t s nguyên t căc ăb n sau: a) Công trình xây d ngăđ c l a chọn tính su t v năđ uăt ăph i phù h p v i tiêu chu n xây d ng, quy chu n xây d ng, tiêu chu n ngành, quy đ nh v phân lo i, c p công trình xây d ng; b)ăTínhătoánăđ yăđ , h p lý các n i dung chi phí c u thành trong su t v năđ uăt ; c) S li u, d li uăđ đ tin c y; c s d ngăđ tính su t v năđ uăt ăph iăcóăc ăs , phù h păvƠăđ m b o d) Tuỳ theo tính ch t,ăcôngănĕngăs d ngăcôngătrìnhăđ l a chọnăđ năv tính cho phù h p. 1.2 N i dung c a su t v năđ uăt Su t v năđ uăt ăbaoăgồm các chi phí: xây d ng, thi t b , qu n lý d án đ uăt ăxơyăd ng,ăt ă v năđ uăt ăxơyăd ng và các kho n chi phí khác. Su t v năđ uăt ătínhătoánăđưăbaoăgồm thu giá tr gia tĕngăchoăcácăcôngăvi c nêu trên. N i dung chi phí trong su t v năđ uăt ăch aăbaoăgồm chi phí th c hi n m t s lo i công vi c theo yêu c u riêng c a d án/công trình xây d ng c th nh : - Chi phí bồiăth ng, h tr vƠătáiăđ nhăc ăgồm: chi phí bồiăth ng v đ t, nhà, công trình trên đ t, các tài s n g n li n v iăđ t, trên m tăn c và chi phí bồiăth ngăkhácătheoăquyăđ nh; các kho n h tr khiănhƠăn c thu hồiăđ t;ăchiăphíătáiăđ nhăc ;ăchiăphíăt ch c bồiăth ng, h tr vƠătáiăđ nhăc ;ă chi phí s đ d ngă đ t trong th i gian xây d ng (n u có); chi phí chi tr cho ph n h t ng kỹ thu tăđưă căđ uăt ăxơyăd ng (n u có) và các chi phí có liên quan khác; - Lãi vay trong th i gian th c hi năđ uăt ăxơyăd ngă(đ i v i các d án có s d ng v n vay); - V năl uăđ ngăbanăđ uă(đ i v i các d ánăđ uăt ăxơyăd ng nhằm m căđíchăs n xu t, kinh doanh); - Chi phí d phòng trong t ng m căđ uăt ă(d phòng cho kh iăl d phòng cho y u t tr t giá trong th i gian th c hi n d án); - M t s chi phí khác gồm:ăđánhăgiáătácăđ ngămôiătr ng công vi c phát sinh và ng và x lýăcácătácăđ ng c a d án đ n môiă tr ng;ă đĕngă ki m ch tă l ng qu c t , quan tr c bi n d ng công trình; chi phí ki mă đ nh ch t l ng công trình; gia c đ c bi t v n nămóngăcôngătrình;ăchiăphíăthuêăt ăv năn c ngoài. 1.3 Trình t tínhătoán,ăxácăđ nh ch tiêu su t v năđ uăt ăđ c th c hi nătheoăcácăb c sau: - B c 1: L p danh m c công trình xây d ng c n tính su t v năđ uăt ,ăl a chọn công trình xây d ngăđ i di n. -B c 2: Thu th p s li u, d li u t công trình xây d ngăđ i di năđ -B c 3: X lý s li u, d li u và tính su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình. -B c 4: T ng h p k t qu tính toán, biên so n su t v năđ uăt ăđ s d ng ho c công b . C th : 101 c l a chọn. B c 1: L p danh m c công trình xây d ng c n tính toán su t v năđ uăt ,ăl a chọn công trình xây d ngăđ i di n. a) L p danh m c công trình xây d ng c n tính toán su t v năđ uăt ăd aătrênăc ăs : - Phân lo i, c p công trình; - Quy chu n, tiêu chu n áp d ng; - Đ aăđi m xây d ng công trình; - Tínhănĕngăs d ng, quy mô, hình th căđ uăt ;ă - Đ căđi m k t c u, công ngh c a công trình; -S l ng h ng m c công trình xây d ng; - M căđ , lo i v tăt ,ăv t li u xây d ng và thi t b s d ng cho công trình; b)ăXácăđ nhăđ năv tính su t v năđ uăt . c) L a chọn công trình xây d ngăđ i di n: Trênăc ăs danh m c công trình xây d ng c n tính su t v năđ uăt ,ăti n hành l a chọn công trình xây d ngăđ i di năcóăđ căđi m, n iădungăc ăb n phù h p v i yêu c u tính toán. B c 2: Thu th p s li u, d li u t công trình xây d ngăđ i di năđưăl a chọn. a) Phân lo i s li u, d li u thu th p: chi phí xây d ng công trình (t ng m căđ uăt ăho c t ng d toán/d toán ho c s li u quy t toán v năđ uăt ăxơyăd ng công trình ). b) N i dung s li u, d li u c n thu th p gồm: - Thông tin chung v công trình xây d ngăđ i di nă(tênăcôngătrình,ăđ aăđi m xây d ng, công su t,ănĕngăl c, quy chu n xây d ng, tiêu chu n xây d ng áp d ng, th i gian xây d ng (kh i công, k t thúc), di n tích xây d ng...); các thông tin v kinh t - tài chính (nguồn v n, hình th căđ uăt ,ăcácăch tiêu kinh t -tài chính, t giá ngo i t ...); các kho n m căchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình (t ng m c đ uăt ;ăt ng d toán/d toán; v năđ uăt ăquy t toán). - Cácăc ăch chính sách, tài li uăliênăquanăđ nătínhătoánăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình. c) Yêu c u v s l ng và th i gian thu th p Vi c tính su t v năđ uăt ăchoăm t nhóm, lo i công trình xây d ng, thì s l ng công trình xây d ngă đ i di n thu th p t i thi u ph i t 3 công trình xây d ng tr lênă vƠă đ c th c hi n xây d ng trong kho ng th i gian g n v i th iăđi m tính toán. B c 3: X lý s li u, d li u và tính su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình. a) X lý s li u, d li u: - S li u, d li u thu th păđ c t công trình xây d ngăđ i di nătr c khi tính toán c năđ c x lý, b sung, hi u ch nhăđ lo i tr nh ng y u t ch aăphùăh p, không c n thi t trong tính toán (n u có). - Đánhă giáă vƠă phơnă tíchă cácăkho n m căchiă phíă đ uă t ă xơyă d ng công trình (n i dung h ng m c xây d ng/công tác xây d ng/công vi c, th iăđi m tính chi phí/m t bằng giá, ch đ chínhăsáchăđưă áp d ng trong tính toánăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình và trong các s li u thu th p). b)ăQuyăđ i giá tr các kho n m c chi phí v cùng m t bằng giá t i th iăđi m tính toán: 102 Cĕnăc vào các nguồn s li u, d li u thu th păđ t ăquy t toán)ăđ l a chọnăph c (t ng m căđ uăt /t ng d toán/v năđ u ngăphápăquyăđ i v n cho phù h p. M t s ph ngăphápăquyăđ i v n đ c v n d ngă nh :ă s d ng ch s giá xây d ng;ă ph ngă phápă quyă đ iă chiă phíă đ uă t ă xơyă d ng công trình v m t bằng giá t i th iă đi mă bƠnă giaoă đ aă vƠoă khaiă thácă s d ng c a B Xây d ng; ph ngăphápătínhătoánăquyăđ i tr c ti p;ăvƠăph - Nguồn s li u, d d ngă đ đ ngăphápăk t h păcácăph ngăphápătrên.ă li u thu th p là t ng m căđ uăt : giá tr t ng m căđ uăt ăcôngătrìnhăxơyă că quyă đ i v m t bằng giá t i th iă đi m tính toán theo y u t th i gian và khu v c/vùng c tính theo các công th c sau: Vi  Vt  K i (1.1) K i  K kv  K tg (1.2) Trongăđó: Vi : T ng m căđ uăt ăcôngătrìnhăi t i th iăđi m tính toán su t v năđ uăt ; Vt : T ng m căđ uăt ăcôngătrình i t i th iăđi m phê duy t (t); Ki : H s đi u ch nh su t v năđ uăt ăt th iăđi m (t) v th iăđi m tính toán; Kkv : H s khu v c/vùng (k t i s khác bi t v đi u ki n khu v c/vùng) c a công trình i so v iăđi u ki năn iăc n tính toán su t v năđ uăt đ c xácăđ nh bằngăph ngăphápăchuyênăgiaătrênăc ă s so sánh m t bằng giá hai khu v c trên; Ktg : H s đi u ch nh giá xây d ng công trình (H s này có th xácăđ nh theo ch s giá xây d ngăđ c công b theoăquyăđ nh); - Tr ng h p nguồn s li u, d li u thu th p là giá tr t ng d toán/d toán xây d ng công trình: T ng m căđ uăt ăđ căxácăđ nh t s li u t ng d toán/d toán xây d ng thu th păđ c bằng cách tính b sung thêm các kho năchiăphíămƠăch aătínhătrongăt ng d toán/ d toán xây d ngănh ngă thu c t ng m căđ uăt ăho c lo i b nh ng kho n m c chi phí không phù h p v i công trình xây d ng c n tính su t v năđ uăt .ăVi căquyăđ i t ng m căđ uăt ăcôngătrìnhăxơyăd ng v m t bằng giá t i th i đi mătínhătoánăđ c áp d ng theo công th c (1.1) và (1.2). - Tr ng h p nguồn s li u, d li u thu th p là giá tr v năđ uăt ăquy tătoánăcôngătrình:ătr c khiăquyăđ i v m t bằng giá t i th iăđi m tính toán thì giá tr v năđ uăt ăquy t toán c n ph i quy đ i v m t bằng giá t i th iăđi măbƠnăgiaoăđ aăvƠoăkhaiăthácăs d ng theoăPh ngăphápăc a B Xây d ng, sauăđóăquyăđ i giá tr v năđ uăt ăquy t toán này t th iăđi măbƠnăgiaoăđ aăvƠoăkhaiăthácăs th iăđi m tính toán su t v năđ uăt ătheoăcôngăth c (1.1) và (1.2). d ng v c) Tính toán su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình Su t v n đ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ c tính theo công th c sau: s n S i 1 Si  i n Vi Ni Trongăđó:ă S : Su t v năđ uăt ăđ i di n cho nhóm/lo i công trình; 103 (1.3) (1.4) Si : Su t v năđ uăt ăcôngătrìnhăxơyăd ngăđ i di n th i c a nhóm/lo iăcôngătrìnhăđưăquy đ i v th iăđi m tính toán; n:s l ng công trình xây d ngăđ i di n th i (1ă≤ăi ≤ăn), n ít nh t t 3 công trình tr lên; Vi: T ng m căđ uăt ăcôngătrìnhăxơyăd ngăđ i di n th i đưăquyăđ i; Ni:ăĐ năv di n tích, công su t ho c nĕngăl c ph c v theo thi t k c a công trình xây d ng đ i di n th i. B c 4: T ng h p k t qu tính toán, biên so n su t v năđ uăt ăđ s d ng ho c công b . a) T p h p các k t qu tính toán su t v năđ uăt ătheoănhóm/lo i công trình. b) Biên so n su t v n đ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ s d ng ho c công b . 2 Xácăđ nh giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình 2.1 Xácăđ nh giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình theoăph ngăphápăth ng kê Trình t xácăđ nh giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình gồmă6ăb c: - B c 1: L a chọnăcôngătrìnhăđi n hình theo lo i, c p công trình xây d ng c năxácăđ nh giá và l p danh m c b ph n k t c u công trình. -B c 2: Thu th p d li u. -B c 3: X lý d li u. - B că4:ăXácăđ nh giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình kèm ch d n kỹ thu t theo danh m c b ph n k t c u công trình b c 1. trình. -B c 5: T ng h p k t qu tính toán và l a chọn k t qu đ s d ng. -B că6:ăXácăđ nh giá xây d ngăcôngătrìnhătrênăc ăs t ng h p giá các b ph n k t c u công C th t iăcácăb cănh ăsau: Bước 1: Lựa chọn công trình điển hình theo loại công trình xây dựng cần xác định giá, lập danh mục bộ phận kết cấu xây dựng công trình theo công tác dự toán của công trình. 1.ăTrênăc ăs lo i công trình xây d ng c n xácăđ nh giá xây d ng b ph n k t c u công trình, ti n hành l a chọnăcôngătrìnhăđi n hình phù h p theo các n i dung sau: - Phân lo i, c p công trình; - Quy chu n, tiêu chu n áp d ng; - Đ aăđi m xây d ng công trình; - Tínhănĕngăs d ng, quy mô, hình th c đ uăt ;ă - Đ căđi m k t c u, công ngh c a công trình; -S l ng h ng m c công trình xây d ng; - Lo i v tăt ,ăv t li u xây d ng, nhân công và thi t b s d ng cho công trình; - Th iăđi m và th i gian xây d ng. 2. Danh m c b ph n k t c u công trình xây d ngăđ có th phơnăđ nh theo các h th ng sau: c l pătrênăc ăs côngătrìnhăđi n hình - Danh m c b ph n k t c u công trình xây d ngă đ (cọc, móng, c t, tr , d m, sàn, m ầ.ă) c l p theo h B ph n c u t o chính - Danh m c b ph n k t c u công trình xây d ngăđ c l p theo h Đ năv ch cănĕngă(n n móng, khung, hoàn thi n, h th ng kỹ thu t trong công trình v.v.) - M t s ph ngă th c khác trong vi c l p danh m c b ph n k t c u công trình xây d ng nh :ătheoălo i hình công trình; theo s t ng n i, t ng h m;ầ. 104 2.1. Vi căphơnăđ nh danh m c b ph n k t c uătrênăc ăs d toán, quy t toán c a công trình đi năhìnhăđ c l a chọn. Tùy theo m căđ chi ti t c a d toánăcôngătrìnhăđ c l a chọn, s p x p d li u vào các b ph n k t c u công trình theo c păđ phù h p. a.ăTr ng h p l p danh m c b ph n k t c u công trình xây d ng theo h ắB ph n c u t o chính”ăthìăc n l p danh m c b ph n phù h p v i lo iăcôngătrìnhă vƠăđ m b o vi c hình thành danh sáchăđóăcóătínhăt ng h păđ yăđ h t các b ph n k t c u chính c u t o nên công trình và các công tác xây l păquyă c thu c b ph năđó.ăVíăd công trình nhà , nhà làm vi c, nhà khách có th phân chia b ph n h ng m c là các ph n: ph n ng m, ph n thân, ph n bao che (bao gồm c k t c u ch u t i), ph n các b ph n ki n trúc trong nhà; trong công trình c u giao thông các lo i, b ph n h ng m c công trình có th hình thành theo danh m c, m , tr , d m (giàn), m t,ăđ ng d n, công trình b o v ầ. b.ă Tr ng h p l p danh m c b ph n k t c u công trình xây d ng theo h ắĐ nă v ch c nĕng”,ăc n phơnătíchăvƠănhómăcácăchiăphíăđ m b o không b thi u ho c trùng l p. Ví d trong công tác n n móng s bao gồmăcácăcôngătácăđóngăcọc,ăcôngătácămóngăvƠăcôngătácăđ t; công tác k t c u chính s bao gồmăcácăchiăphíăđ c hi u là chi phí cho công tác bê tông c t thép c a các k t c uăchínhănh ă c t, sàn, c uăthang,ămái,ăt ng,ăváchăngĕn;ăcôngătácăhoƠnăthi n bao gồm các lo i công tác trát, lát, láng, p,ăs năchoăt ng, sàn, tr n. Bước 2: Thu thập dữ liệu. 1. D li uăc ăb n v công trình l a chọn. - S li u, d li u v chiăphíăđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhănh ăt ng m căđ uăt ,ăt ng d toán/d toán, v năđ uăt ăquy t toán (n u có). - Các kho n m căchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình. -S l ng h ng m c trong công trình. - Gi i pháp k t c u chính; công ngh thi công; v t li u chính s d ng trong công trình. - H tiêu chu n, quy chu n áp d ng cho công trình. - Các thông tin v kinh t tài chính (nguồn v n, hình th căđ uăt ,ăcácăch tiêu kinh t -tài chính, t giá ngo i t ,...); - Các ch đ ,ăchínhăsách,ăquyăđ nh v l p và qu n lýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ áp d ng. c - Th i gian, th iăđi m xây d ng công trình. 2. Thông tin v đ năgiáăvƠăch đ chính sách áp d ng - Thông tin v d li u s d ng tính t ng m căđ uăt ;ăt ng d toán/d toán, v năđ uăt ăquy t toán (n u có) c aăcôngătrìnhăđi năhìnhănh ăđ nh m c,ăđ năgiáăcácăy u t đ u vào chi phí xây d ng (v tăt ,ănhơnăcông,ămáyăthiăcông),ăc ăch chính sách áp d ng trong tính toán. - Thông tin v đ nh m c,ăđ năgiáăvƠăch đ chính sách áp d ng t i th iăđi m c năxácăđ nh giá xây d ng công trình. Bước 3: Xử lý dữ liệu Tùy thu c nguồn d li u thu th păđ c là t ng m căđ uăt ,ăt ng d toán/d toán hay v năđ u t ăquy t toán và m căđ t ng h p, chi ti t c a s li u, d li u thu th păđ l a chọn cách th c x lý s li u, d li u. Yêu c u v x lý s li u, d li u gồm: - D li u thu th păđ c t công trình xây d ngăđ c l a chọnătr c khi tính toán c năđ c x lý, b sung, hi u ch nhăđ lo i tr nh ng y u t ch aăphùăh p, không c n thi t trong tính toán (n u có). - ĐánhăgiáăvƠăphơnătíchăcác kho n m căchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình, s l xây d ng, kh iăl ng d toánătheoăb c thi t k . ng công tác Bước 4: Xác định giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình kèm chỉ dẫn kỹ thuật theo danh mục bộ phận kết cấu công trình. 1. Giá xây d ng b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ 105 căxácăđ nh theo công th c: i Cbp   Q j  Pj n (2.1) j 1 Trongăđó: Cibp : Giá b ph n k t c u công trình xây d ng th i; Qj : Kh iăl Pj :ăĐ năgiáăcôngăvi c lo i j thu c b ph n k t c u công trình th i; ng công vi c lo i j thu c b ph n k t c u công trình th i; Đ năgiáătheoăb ăph năk tăc uăcôngătrìnhăđ cătínhăv iăcácăđi uăch nhătheoăh ngăd năv ăl pă vƠăqu nălýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăvƠănh ngăy uăt ăc ăth ăkhácăđưăđ căx ălýă ă b că3. Ch ăd năkỹăthu tăkèmătheoădanhăm căb ăph năk tăc uăcôngătrình:ăNêuăđ căđi m,ăthôngăs ăkỹă thu tăchínhăc aăb ăph năk tăc uăcôngătrìnhăđưătínhătoán. 2. Giá xây d ng b ph n k t c u công trình c aănhómăcôngătrìnhăđ th c: căxácăđ nh theo công nhómA i Cbpi )/m  (  Cbp m (2.2) i 1 Trong đó:ă CbpinhómA: Giá xây d ng b ph n k t c u công trình th i thu c nhóm công trình A; Cibp : Giá b ph n k t c u công trình xây d ng th i xácăđ nh theo công th c (2.1); m : S côngătrìnhăđi n hình thu c nhóm A. Bước 5: Tổng hợp kết quả tính toán. T ng h p giá các b ph n k t c u công trình xây d ngăđưăđ c tính toán b că4ăđ xem xét và phân tích các m c chi phí và quy tăđ nh chọn m c giá b ph n k t c u công trình xây d ng (ký hi u là G BPt )ăđ s d ng. trình. Bước 6: Xác định giá xây dựng công trình trên cơ sở tổng hợp các bộ phận kết cấu công Giá xây d ngăcôngătrìnhăđ căxácăđ nh theo công th c: G XD   (GBPt  mBPt )  k z (2.3) t 1 Trongăđó: GXD : Giá xây d ng công trình; GBPt : Giá b ph n k t c u công trình xây d ng th t đ mBPt : Kh iăl z : S lo i danh m c b ph n k t c u c a công trình xây d ng; k : H s đi u ch nh chi phí cho các y u t d phòng. c chọn b c 5; ng c a b ph n k t c u th t; 2.2 Xácăđ nh giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình theoăph ngăphápăđ nhăl các y u t haoăphíăđ uăvƠoăchoă1ăđ năv tính c a b ph n k t c u công trình Giá xây d ng theo b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ c ti n hành theo trình t sau: -B c 1: L p danh m c các công trình xây d ng; -B c 2: L p danh m c b ph n k t c u công trình cho t ng lo i hình công trình c th ; 106 ng - B c 3: Thu th p, x lý s li uătínhătoán,ăđ nhăl m tăđ năv tính tính c a b ph n k t c u công trình; ng hao phí các y u t chiăphíăđ u vào cho - B că4:ăXácăđ nh giá xây d ng t ng b ph n k t c u công trình theo danh m c b ph n k t c uăcôngătrìnhăđưăđ căxácăđ nh b c 2 (kèm theo ch d n v thi t k và kỹ thu t c a b ph n, tùy thu c b ph n công trình mà l a chọnăđ năv tính phù h p); trình. -B că5:ăXácăđ nh giá xây d ngăcôngătrìnhătrênăc ă s C th t iăcácăb t ng h p các b ph n k t c u công cănh ăsau: Bước 1: Lập danh mục các loại công trình xây dựng. - L a chọn danh m c lo iăcôngătrìnhăđ tính toán và công b ph i phù h p v iăcácăquyăđ nh v qu n lý d án, qu nălýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình, quyăđ nh v phân lo i, phân c p công trình. - Trênăc ăs lo i công trình xây d ng c năđ nh giá xây d ng b ph n k t c u công trình, ti n hành l a chọnăcôngătrìnhăđi n hình phù h p theo các y u t sau: + Phân lo i, c p công trình; + Quy chu n, tiêu chu n áp d ng; +ăĐ aăđi m xây d ng công trình; +ăTínhănĕngăs d ng, quy mô, hình th căđ uăt ;ă +ăĐ căđi m k t c u, công ngh c a công trình; + Th iăđi m, th i gian xây d ng công trình. - L a chọn và l pă côngă trìnhă đ i di n cho lo iă côngă trìnhă đóă (s l khôngăítăh nă3ăcôngătrình). ng công trìnhă đ i di n - Tr ng h păđ nh giá xây d ng theo b ph n công trình cho m t công trình c th thì công trìnhăđóălƠăcôngătrìnhăđ i di n. Bước 2: Lập danh mục bộ phận kết cấu công trình cho từng loại công trình cụ thể. ph Th c hi n t ngă t ngăphápăth ng kê. n i dung l p danh m c b ph n k t c uă côngă trìnhă trongă b c 1 c a Bước 3: Thu thập, xử lý số liệu tính toán, định lượng hao phí các yếu tố chi phí đầu vào của bộ phận kết cấu công trình. 3.1. Thu th p, x lý s li u tính toán. - S li u, d li u thu th păđ c t công trình xây d ngăđ i di nătr c khi tính toán c năđ c x lý, b sung, hi u ch nhăđ lo i tr nh ng y u t ch aăphùăh p, không c n thi t trong tính toán (n u có). - Đánhă giáă vƠă phơnă tíchă cácăkho n m căchiă phíă đ uă t ă xây d ng công trình (n i dung h ng m c xây d ng/công tác xây d ng/công vi c, th iăđi m tính chi phí/m t bằng giá, ch đ chínhăsáchăđưă áp d ngătrongătínhătoánăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình và trong các s li u thu th p). - Quyăđ i giá tr chi phí v cùng m t bằng giá t i th iăđi m tính toán. 3.2.ăĐ nhăl ng các y u t haoăphíăđ uăvƠoăchoă1ăđ năv tính c a b ph n k t c u công trình. Xácăđ nh kh iăl ng hao phí các lo i v t li u ch y u, nhân công s d ng, ch ng lo i máy và thi t b thi công cho m tăđ n v tính c a b ph n k t c u công trình d aătrênăc ăs là b n v thi t k , h th ngăđ nh m c xây d ngăđ căc ăqu nălýănhƠăn căbanăhƠnh.ăĐơyăđ căcoiălƠăđ nhăl ng hao phí v t li u,ănhơnăcông,ămáyăthiăcôngăđ tính chi phí tr c ti p. Bước 4: Xác định giá xây dựng từng bộ phận kết cấu công trình theo danh mục bộ phận kết cấu công trình đã được xác định ở bước 2. +ăXácăđ nh giá phí v t li u (GVL) trên m tăđ năv c a b ph n k t c u công trình. 107 GVL   G VLi mVLi n i 1 (2.4) Trongăđó: GVli : Giá lo i v t li u xây d ng th iăđ n hi nătr mVli : Kh iăl n : S lo i v t li u xây d ng trên. ng xây d ng; ng lo i v t li u xây d ng th i; +ăXácăđ nh giá tr nhân công (GNC) trên m tăđ năv tính c a b ph n k t c u công trình. G NC   G NCj  m NCj l j 1 (2.5) Trongăđó: GNCj : Giá nhân công b c th lo i j; mNCj : S ngày công c a b c th lo i j; l : S lo i b c th . +ăXácăđ nh giá tr máy thi công (GMTC) trên m tăđ năv tính c a b ph n k t c u công trình. GMTC   G MTCk  mMTCk f k 1 (2.6) Trongăđó: GMTCk : Giá ca máy thi công xây d ng ch y u th k; mMTCk : Kh iăl f : S lo i máy thi công xây d ng. ng ca máy thi công xây d ng d ng ch y u th k; + T ng h p chi phí c aă1ăđ năv b ph n k t c u công trình. GBP  GVL  H VL  G NC  H NC  GMTC  H MTC (2.7) TrongăđóăHVL , HNC , HMTC là h s các kho n m c chi phí còn l i trong chi phí xây d ngăđ c tính trên chi phí v t li u, nhân công, máy thi công gồm chi phí tr c ti p khác, chi phí chung, thu nh p ch u thu tínhătr c, thu giá tr giaătĕng,ăd phòng. Các h s nƠyăđ c xác đ nhătrênăc ăs h ng d n v l p và qu nălýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình hi n hành. Sauăkhiăxácăđ nhăđ c giá b ph n k t c u công trình xây d ng cho lo i công trình, ti n hành xácă đ nh giá xây d ng b ph n k t c u công trình c aă nhómă côngă trìnhă nh ă công th c s 2 trong b c 4 c aăph ngăphápăth ng kê. trình. Bước 5: Xác định giá xây dựng công trình trên cơ sở tổng hợp các bộ phận kết cấu công Giá xây d ngăcôngătrìnhăđ căxácăđ nh theo công th c: G XD   (GBPt  mBPt )  k z t 1 Trongăđó: GXD : Giá xây d ng công trình; GBPt : Giá b ph n k t c u th t c a công trình; mBPt : Kh iăl k : H s đi u ch nh chi phí cho các y u t d phòng; z : S lo i danh m c b ph n k t c u công trình. ng c a b ph n k t c u th t; 108 (2.8) M cl c PH Nă1:ăTHUY TăMINHăVÀăH NGăD NăS ăD NG .........................................................................1 PH Nă2:ăSU TăV NăĐ U T ăXỂYăD NGăCÔNGăTRỊNH ....................................................................5 CH NGăI:ăSU TăV NăĐ UăT ăCÔNGăTRỊNHăDỂNăD NG ..............................................................5 1 CÔNGăTRỊNHăNHÀă 2 CÔNGăTRỊNHăCÔNGăC NG ..........................................................................................................7 2.1 CÔNGăTRỊNHăGIÁOăD C ..............................................................................................................7 2.1.1 Nhà trẻ, trường mẫu giáo ...................................................................................................7 2.1.2 Trường phổ thông các cấp .................................................................................................8 2.1.3 Trường đại học, học viện, cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường nghiệp vụ 9 2.2 CÔNGăTRỊNHăYăT ................................................................................................................... 11 2.2.1 Công trình bệnh viện đa khoa ......................................................................................... 11 2.2.2 Công trình bệnh viện trọng điểm tuyến Trung ương ....................................................... 12 2.3 CÔNGăTRỊNHăTH ăTHAO ........................................................................................................... 13 2.3.1 Sân vận động ................................................................................................................... 13 2.3.2 Nhà thi đấu, tập luyện ...................................................................................................... 14 2.3.3 Công trình thể thao khác ................................................................................................. 16 2.4 CÔNG TRÌNH VĔNăHịA ............................................................................................................ 17 2.4.1 Nhà hát, rạp chiếu phim .................................................................................................. 17 2.4.2 Bảo tàng, thư viện, triển lãm............................................................................................ 18 2.5 CÔNG TRÌNH THÔNG TIN TRUY NăTHÔNG .................................................................................. 19 2.5.1 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn vi ba ...................................................................................... 19 2.5.2 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn quang .................................................................................... 20 2.5.3 Lắp đặt thiết bị truy nhập dẫn quang ............................................................................... 21 2.5.4 Lắp đặt thiết bị truy nhập thoại và internet ...................................................................... 22 2.5.5 Lắp đặt thiết bị VSAT ....................................................................................................... 23 2.5.6 Lắp đặt thiết bị phụ trợ ..................................................................................................... 24 2.5.7 Công trình đài, trạm phát thanh truyền hình .................................................................... 25 2.5.8 Công trình đài, trạm thu phát sóng phát thanh ................................................................ 27 2.5.9 Công trình trạm BTS ........................................................................................................ 29 2.6 NHẨăĐAăNĔNG......................................................................................................................... 31 2.7 KHÁCHăS N ............................................................................................................................ 32 2.8 TR ăS ăC ăQUAN, VĔNăPHÒNGăLẨMăVI C.................................................................................. 33 CH 1 .....................................................................................................................5 NGăII:ăSU TăV NăĐ UăT ăCÔNGăTRỊNHăCÔNG NGHI P .................................................... 35 CÔNGăTRỊNHăS NăXU TăV TăLI UăXỂYăD NG ..................................................................... 35 1.1 NHẨăMÁYăS NăXU TăXIăMĔNG ................................................................................................... 35 1.2 NHẨăMÁYăS NăXU TăG CH P .................................................................................................. 36 1.3 NHẨăMÁYăS NăXU TăG CH, NGịIăĐ TăSÉTăNUNG ....................................................................... 37 1.4 NHẨăMÁYăS NăXU TăS ăV SINH ............................................................................................... 38 1.5 NHẨăMÁYăS NăXU TăKệNH XỂYăD NG ........................................................................................ 39 109 1.6 NHẨăMÁYăS NăXU TăH NăH PăBểăTÔNGăVẨăC UăKI NăBểăTÔNG ................................................... 40 1.7 NHẨăMÁYăS NăXU TăV TăLI UăCH UăL A .................................................................................... 41 CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI PăD UăKHệ .................................................................................... 42 2 2.1 KHO XĔNGăD U....................................................................................................................... 42 CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI PăN NG ......................................................................................... 43 3 3.1 NHẨăMÁYăLUY NăKIM ............................................................................................................... 43 CÔNGăTRỊNHăNĔNGăL 4 NG..................................................................................................... 44 4.1 CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY NHI TăĐI N ........................................................................................... 44 4.2 CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY THU ăĐI N ............................................................................................ 45 4.3 Đ NGăDỂYăVẨăTR MăBI N ÁP ................................................................................................. 46 4.3.1 Đường dây tải điện .......................................................................................................... 46 4.3.2 Đường dây cáp điện hạ thế 0,4 kV .................................................................................. 48 4.3.3 Đường dây tải điện trên không 220 KV ........................................................................... 49 4.3.4 Công trình đường cáp điện ngầm khu vực thành phố ..................................................... 50 4.3.5 Trạm biến áp .................................................................................................................... 51 4.3.6 Công trình trạm biến áp ngoài trời 220KV ....................................................................... 52 CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI PăNH ............................................................................................ 56 5 5.1 CÔNGăNGHI PăTH CăPH M ...................................................................................................... 56 5.1.1 Kho đông lạnh .................................................................................................................. 56 5.1.2 Nhà máy sản xuất bia, nước giải khát ............................................................................. 57 5.1.3 Nhà máy xay xát và các nhà máy chế biến nông sản khác ............................................ 58 5.2 CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI PăNH ăCÒNăL I ........................................................................... 59 Nhà máy sản xuất các sản phẩm may ............................................................................ 59 5.2.1 CÔNGăTRỊNHăNHÀăX 6 CH NG VÀ KHO CHUYÊN D NG ............................................................ 60 NGăIII:ăSU TăV N Đ UăT ăCÔNGăTRỊNHăH T NGăK ăTHU T ......................................... 62 1 CÔNGăTRỊNHăC PăN 2 CÔNGăTRỊNHăH ăT NGăK ăTHU TăKHUăCÔNGăNGHI P,ăKHUăĐÔăTH ............................... 63 CH NGăIV:ăSU TăV NăĐ UăT ăCÔNGăTRỊNHăGIAO THÔNG ..................................................... 65 CÔNGăTRỊNHăĐ 1 C .......................................................................................................... 62 NGăB ......................................................................................................... 65 1.1 Đ NG Ô TÔ CAO T C .................................................................................................... 65 1.2 Đ NG Ô TÔ...................................................................................................................... 66 2 Đ NGăS T ................................................................................................................................ 73 3 CÔNGăTRỊNHăC UăĐ NG B ................................................................................................. 75 3.1 CÔNGăTRỊNHăC UăĐ NGăB 3.2 CÔNGăTRỊNHăC UăĐ NGăS T ................................................................................................. CH , C UăB ăHẨNH ............................................................................ 75 77 NGăV:ăSU TăV NăĐ UăT ăCÔNGăTRỊNHăNÔNGăNGHI PăVÀăPHÁTăTRI NăNÔNGăTHÔN 78 CÔNGăTRỊNHăTH YăL I ............................................................................................................. 78 1 PH Nă3:ăGIÁăXỂYăD NG T NGăH PăB ăPH NăK T C UăCÔNGăTRỊNH ..................................... 80 CH 1 NGăI:ăGIÁăXỂYăD NGăT NGăH PăB ăPH NăK TăC UăCÔNGăTRỊNHăDỂNăD NG ........... 80 CÔNGăTRỊNHăCÔNGăC NG ....................................................................................................... 80 1.1 CÔNGăTRỊNHăTH ăTHAO ........................................................................................................... 80 110 1.2 CÔNG TRÌNH THÔNG TIN TRUY NăTHÔNG .................................................................................. 81 1.2.1 Xây dựng tuyến cáp đồng ................................................................................................ 81 1.2.2 Xây dựng tuyến cáp quang .............................................................................................. 82 1.2.3 Xây dựng tuyến cột để treo cáp thông tin ........................................................................ 83 1.2.4 Xây dựng tuyến cống, bể để kéo cáp thông tin ............................................................... 84 CH NGăII:ăGIÁăXỂYăD NGăT NGăH PăB ăPH N K TăC UăCÔNGăTRỊNHăCÔNGăNGHI P.... 86 CÔNGăTRỊNHăNĔNGăL 1 Đ 1.1 NG..................................................................................................... 86 NGăDỂYăVẨăTR MăBI N ÁP ................................................................................................. 86 1.1.1 Công trình trạm biến áp 220kV ........................................................................................ 86 1.1.2 Công trình trạm biến áp 110kV ........................................................................................ 91 CH NGă III:ă GIÁă XỂYă D NGă TÔNGă H Pă B ă PH Nă K Tă C Uă CÔNGă TRỊNHă H ă T NGă K ă THU T .................................................................................................................................................. 92 1 XỂYăD NGăTUY Nă NGăC PăN 2 XỂYăD NGăTUY NăCÔNGăTHOÁTăN CăM A ...................................................................... 93 3 XỂYăD NGăTUY NăCÔNGăTHOÁTăN CăTH I ...................................................................... 94 CH 1 C ....................................................................................... 92 NGăIII:ăGIÁăXỂYăD NGăT NGăH PăB ăPH NăK TăC UăCÔNGăTRỊNH GIAO THÔNG ..... 95 CÔNGăTRỊNHăĐ NGăB 1.1 Đ NGăÔăTÔăCAOăT C 1.2 Đ NGăÔăTÔ ......................................................................................................... 95 ........................................................................................................... 95 ......................................................................................................................... 96 2 CÔNGăTRỊNHăC UăĐ NG B ................................................................................................. 99 3 CÔNG TRÌNH SÂN BAY ............................................................................................................ 100 PH Nă 4:ă H NGă D Nă PH NGă PHÁPă XÁCă Đ NHă SU Tă V Nă Đ Uă T ă XỂYă D NGă CÔNGă TRÌNH VÀ GIÁ XÂY XÂY D NGăT NGăH PăB ăPH NăK TăC UăCÔNGăTRỊNH ........................ 101 111