B ăXỂYăD NG
SU T V NăĐ UăT ăXỂYăD NGăCÔNGă
TRÌNH VÀăGIÁăXỂYăD NGăT NGăH Pă
B ăPH NăK TăC UăCÔNGăTRỊNH
NĔMă2014
(KỆMăTHEOăQUY TăĐ NHăS ă1161/QĐ-BXD
NGÀY 15/10/2015 C AăB ăTR
NGăB ăXỂYăD NG)
B
XÂY D NG
C NG HOÀ XÃ H I CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ c lập - T do - Hạnh phúc
Số: 1161/QĐ-BXD
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2015
QUY T ĐỊNH
Công bố Suất vốn đầu t xây d ng công trình và giá xây d ng tổng hợp
b phận k t cấu công trình năm 2014
B
TR ỞNG B
XÂY D NG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/06/2013 c a Chính ph qui
định chức năng, nhiệm v , quyền hạn và cơ cấu tổ chức c a Bộ Xây dựng;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Xét đề nghị c a V trưởng V Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện
Kinh tế xây dựng,
QUY T ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng
tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2014 kèm theo Quyết định này để các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lỦ đầu tư xây dựng công
trình tham khảo, sử d ng vào việc lập và quản lỦ chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày kỦ./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các y ban c a Quốc hội;
- Văn phòng Ch tịch nước;
- Văn phòng Chính ph ;
- Cơ quan TW c a các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trực thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Website c a Bộ Xây dựng;
- Các C c, V thuộc BXD;
- Lưu: VT, V KTXD, Viện KTXD,(Lan20).
KT. B TRUỞNG
THỨ TRUỞNG
Đư ký
Bùi Phạm Khánh
SU T V NăĐ UăT ăXỂYăD NG CÔNG TRÌNH VÀ
GIÁ XÂY D NG T NG H P B
PH N K T C U CÔNG TRÌNH NĔMă2014
(Kèm theo Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 15/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
PH Nă1:ăTHUY TăMINHăVÀăH
NGăD NăS ăD NG
I Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình
1 Thuyết minh chung
1.1 Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình (gọi t t là su t v năđ uăt )ălƠăm c chi phí c n thi t
đ đ uăt ăxơyăd ng công trình m i tính theo m tăđ năv di n tích, công su t ho cănĕngăl c ph c v
theo thi t k c a công trình.
Công su t ho cănĕng l c ph c v theo thi t k c a công trình là kh nĕngăs n xu t ho c khai
thác s d ng công trình theo thi t k đ căxácăđ nh bằngăđ năv đoăthíchăh p.
1.2 Su t v năđ uăt ălƠăm t trong nh ngăc ăs ph c v cho vi căxácăđ nh t ng m căđ uăt ăd
án, l p và qu n lý chi phí d ánă đ uă t ă côngă trìnhă xơyă d ng giaiă đo n chu n b d án và có th
đ
c s d ng trong vi căxácăđ nh giá tr quy n s d ngăđ t, giá tr th c t c a tài s n là s n ph m xây
d ngăc ăb năkhiăxácăđ nh giá tr doanh nghi păđ c ph năhóaătheoăh
có th m quy n.
1.3 Vi c công b su t v năđ uăt ăđ
ng d n c aăc ăquanăqu n lý
c th c hi nătrênăc ăs :
- Lu t Xây d ng s 16/2003/QH11ăngƠyă26ăthángă11ănĕmă2003;
- Ngh đ nh s 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 c a Chính ph v qu n lý ch tăl
trình xây d ng;
ng công
- Thôngăt ăs 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 c a B Xây d ng v Quyăđ nh chi ti t m t s
n i dung v qu n lý ch tăl
ng công trình xây d ng;
- Quy chu n xây d ng và tiêu chu n xây d ng Vi t Nam, tiêu chu n ngành trong thi t k ;
- Các quy đ nh v qu n lý chi phí d ánă đ uă t ă xơyă d ng công trình theo Ngh đ nh s
112/209/NĐ-CP ngày 14/12/2009 c a Chính ph v qu nălýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình.
1.4 Su t v năđ uăt ăđ căxácăđ nh cho công trình xây d ng m i, có tính ch t ph bi n, v i
m căđ kỹ thu t công ngh thi công trung bình tiên ti n.
Su t v năđ uăt ăcôngăb kèm theo Quy tăđ nhănƠyăđ
c tính toán t i m t bằngăQuíăIVănĕmă
2014.ăĐ i v i các công trình có s d ng ngo i t là USD thì ph n chi phí ngo i t đ
đồng Vi t Nam theo t giá 1USD = 21.345 VNĐ.
cătínhăđ i v
2 Nội dung của suất vốn đầu tư:
Su t v năđ uăt ăbaoăgồm các chi phí: xây d ng, thi t b , qu n lý d
án đ uăt ăxơyăd ng,ăt ă
v năđ uăt ăxơyăd ng và các kho n chi phí khác. Su t v năđ uăt ătínhătoánăđưăbaoăgồm thu giá tr gia
tĕngăchoăcác chi phí nêu trên.
N i dung chi phí trong su t v năđ uăt ăch aăbaoăgồm chi phí th c hi n m t s lo i công vi c
theo yêu c u riêng c a d án/công trình xây d ng c th nh :
- Chi phí bồiăth
ng, h tr vƠătáiăđ nhăc ăgồm: chi phí bồiăth
ng v đ t, nhà, công trình trên
đ t, các tài s n g n li n v iăđ t, trên m tăn c và chi phí bồiăth ngăkhácătheoăquyăđ nh; các kho n
h tr khiănhƠăn c thu hồiăđ t;ăchiăphíătáiăđ nhăc ;ăchiăphíăt ch c bồiăth ng, h tr vƠătáiăđ nhăc ;ă
1
chi phí s
đ
d ngă đ t trong th i gian xây d ng (n u có); chi phí chi tr cho ph n h t ng kỹ thu tăđưă
căđ uăt ăxơyăd ng (n u có) và các chi phí có liên quan khác;
- Lãi vay trong th i gian th c hi năđ uăt ăxơyăd ngă(đ i v i các d án có s d ng v n vay);
- V năl uăđ ngăbanăđ uă(đ i v i các d
ánăđ uăt ăxơyăd ng nhằm m căđíchăs n xu t, kinh
doanh);
- Chi phí d
phòng trong t ng m căđ uăt ă(d
d phòng cho y u t tr
phòng cho kh iăl
ng công vi c phát sinh và
t giá trong th i gian th c hi n d án);
- M t s chi phí khác gồm:ăđánhăgiáătácăđ ngămôiătr ng và x lýăcácătácăđ ng c a d ánăđ n
môiă tr ng;ă đĕngă ki m ch tă l ng qu c t , quan tr c bi n d ng công trình; chi phí ki mă đ nh ch t
l
ng công trình; gia c đ c bi t v n nămóngăcôngătrình;ăchiăphíăthuêăt ăv năn
c ngoài.
3 Hướng dẫn sử dụng
3.1 Khi s d ng su t v năđ uăt ăđ c công b theo m c 1.2 c năcĕnăc vào lo i c p công
trình, th iăđi m l p t ng m căđ uăt ,ăkhu v căđ uăt ăxơyăd ng công trình và các chi phí khác phù h p
yêu c u c th c a d án đ b sung,ăđi u ch nh, quy đ i l i s d ng cho phù h p, c th :
3.1.1 B sung các chi phí c n thi t theo yêu c u riêng c a d án/công trình. Vi c xácăđ nh các
chi phí b sungănƠyăđ c th c hi n theo các quy đ nh,ăh ng d n hi n hành phù h p v i th iăđi m
xácăđ nh t ng m căđ uăt xây d ng công trình.
3.1.2 Đi u ch nh,ăquyăđ i su t v năđ uăt ătrongăm t s tr
ng h p, ví d nh :
- Quy môănĕngăl c s n xu t ho c ph c v c a công trình khác v i quy môănĕngăl c s n xu t
ho c ph c v c aăcôngătrìnhăđ i di n nêu trong danh m căđ c công b .
- Có s khác nhau v đ năv đoănĕngăl c s n xu t ho c ph c v c a công trình v iăđ năv đoă
s d ng trong danh m căđ
c công b .
- S d ng ch tiêu su t v năđ uăt ăđ xácăđ nh t ng m căđ uăt ăchoăcácăcôngătrìnhăm
r ng,
nâng c p c i t o ho c công trình có yêu c u đ c bi t v công ngh .
- Có nh ng y u t đ c bi t v đ aăđi m xây d ng,ăđ a ch t n n móng công trình.
- D ánăđ uăt ăcôngătrìnhăxơyăd ng s d ng nguồn v n h tr phát tri n chính th c (ODA) có
nh ng n iădungăchiăphíăđ căquyăđ nh khác v i nh ng n i dung chi phí nêu trong công b .
- M t bằng giá xây d ng
th iăđi măxácăđ nhăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng có s
khác bi tăđángă
k so v i th iăđi m công b su t v năđ uăt .
3.1.3ăĐi u ch nh,ăquyăđ i su t v năđ uăt ăđưăcôngăb v th iăđi m tính toán
- Đi u ch nh, quy đ i su t v năđ uăt ăđưăđ
ch s giá xây d ngăđ c công b theoăquyăđ nh.
c công b v th iăđi m tính toán có th s d ng
- Đi u ch nh, quy đ i su t v nă đ uă t ă v đ aă đi mă tínhă toánă đ că xácă đ nh bằng kinh
nghi m/ph ngăphápăchuyênăgiaătrênăc ăs phân tích,ăđánhăgiáăsoăsánhăcácăy u t v đ a ch t,ăđ a
hình, th yăvĕn,ăm t bằng giá khu v c.
3.2ăXácăđ nh ch tiêu su t v năđ uăt
T i ph nă 4ă h
ng d nă ph
ngă phápă xácă đ nh su t v nă đ uă t ă xơyă d ngă côngă trình,ă cácă c ă
quan, t ch c, cá nhân có th tham kh o trong quá trình l p và qu nălýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công
trình.
2
II Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình
1 Thuyết minh chung
1.1 Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình (viết tắt là giá bộ phận kết cấu) bao
gồm toàn b chi phí c n thi tăđ hoàn thành m tăđ năv kh iăl
ng nhóm, lo i công tác xây d ng,ăđ nă
v k t c u ho c b ph n công trình xây d ng.
1.2 Giá b ph n k t c u là m t trong nh ngăc ăs đ l p t ng m căđ uăt ăd án, d toán xây
d ng công trình, qu n lý và ki m soát chi phí xây d ng công trình.
1.3 Giá b ph n k t c u đ
c tính toán theo m c 1.3, 1.4 ph n I.
2 Nội dung của giá bộ phận kết cấu bao gồm
Giá b ph n k t c u bao gồm chi phí v t li u chính, v t li u ph , nhân công, máy thi công, chi
phí tr c ti p khác, chi phí chung, thu nh p ch u thu tínhătr c, thu giá tr giaătĕng.
3 Hướng dẫn sử dụng
3.1 Khi s
d ng giá b ph n k t c u đ xácă đ nh t ng m că đ uă t ă xơyă d ng, d
toán xây
d ng công trình thì c n b sung các kho n m c chi phí thu c t ng m căđ uăt ăxơyăd ng, d toán xây
d ngăcôngătrìnhăch aăđ
c tính toán trong giá b ph n k t c u.
3.2 Vi căđi u ch nh, quy đ i v th iăđi m tính toán khác v i th iăđi m tính toán giá b ph n
k tc uđ
c công b có th s d ng ch s giá ph n xây d ngăđ
c công b theoăquyăđ nh.
3.3ăXácăđ nh giá b ph n k t c u
T i ph nă4ăh ng d n ph ngăphápăxácăđ nh giá b ph n k t c u,ăcácăc ăquan,ăt ch c, cá
nhân có th tham kh o trong quá trình l p và qu nălýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình.
III K t c u và n i dung
T p su t v nă đ uă t ă xây d ng công trình và giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công
trìnhănĕmă2014ăđ c k t c u thành 4 ph n và mã hóa các ch tiêu bằng s hi u th ng nh t nh ăsau:
Phần 1: Thuyết minh chung và hướng dẫn sử dụng
ph n này gi i thi u các khái ni m,ăc ăs
tính toán, ph m vi s
d ng; các kho n m c chi
phí theo quy đ nhăđ c tính trong su t v năđ uăt ,ăgiá b ph n k t c u, chi ti t nh ng n iădungăđưă
tínhăvƠăch aăđ cătínhăđ n trong su t v năđ uăt ,ăgiá b ph n k t c u;ăh ng d n s d ng t p su t
v năđ uăt ,ăgiá b ph n k t c u.
Phần 2: Suất vốn đầu tư xây dựng công trình
Gồm h th ng các ch tiêu su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình, thuy t minh v quy chu n,
tiêu chu n áp d ng và các n i dung chi phí c a các ch tiêu su t v năđ uăt .
Phần 3: Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình
Gồm h th ng ch tiêu v giá b ph n k t c u đ i v i m t s lo i công trình, tiêu chu n áp
d ng và các ch d n kỹ thu t c n thi t.
Phần 4: Hướng dẫn phương pháp xác định suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá
xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình
S hi u su tăđ uăt ăxơyăd ng và giá b ph n k t c u đ
c mã hóa gồm 8 s (00000.000),
trongăđó: S hi u th nh t th hi n lo i ch tiêu (1: su t v năđ uăt ; 2: giá b ph n k t c u); s hi u
th hai th hi n lo i công trình (1: công trình dân d ng; 2: công trình công nghi p; 3: công trình h
3
t ng kỹ thu t; 4: công trình giao thông; 5: công trình nông nghi p và phát tri n nông thôn); 3 s hi u
ti p theo th hi n nhóm công trình trong 5 lo i công trình; 2 s hi u ti p theo th hi n ch tiêu c th
đ i v i công trình công b ; s hi u cu i cùng th hi n ch tiêu (0: su t v năđ uăt ;ă1:ăsu t chi phí xây
d ng; 2: su t chi phí thi t b ).
4
PH Nă2:ăSU TăV NăĐ UăT ăXỂYăD NGăCÔNGăTRỊNH
CH
1
NGăI: SU TăV NăĐ UăT
CÔNG TRÌNH DỂNăD NG
CÔNG TRÌNH NH À
B ng 1. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình nhà
Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sàn
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
NhƠăchungăc
S ăt ngă≤ă7ă
11110.01
s ăt ngă≤ă5ă
6.570
5.580
320
11110.02
5 ≤ăs ăt ngă≤ă7ă
8.480
6.640
600
7 < s ăt ngă≤ă20ă
11110.03
7 < s ăt ngă≤ă10ă
8.740
6.950
580
11110.04
10 ≤ăs ăt ngă≤ă15ă
9.150
7.440
560
11110.05
15 ≤ăs ăt ngă≤ă18ă
9.790
7.680
820
11110.06
18 ≤ăs ăt ngă≤ă20ă
10.190
7.830
980
S ăt ngă≥ă20ă
11110.07
20 < s ăt ngă≤ă25ă
11.340
8.720
1.090
11110.08
25 < s ăt ngă≤ă30ă
11.910
9.150
1.150
1.790
1.670
4.710
4.390
NhƠă ăriêngălẻ
11120.01
NhƠă1ăt ng,ăt
ngăbaoăxơyăg ch,ămáiătôn
11120.02
NhƠă1ăt ng, cĕnăh ăkhépăkín, k tăc uăt
ch uăl c,ămáiăBTCTăđ ăt iăch
11120.03
NhƠăt ă2ăđ nă3ăt ng,ăk tăc uăkhungăch uăl că
BTCT;ăt ngăbaoăxơyăg ch;ăsƠn,ămáiăBTCTđ ăt iă
ch
7.230
6.730
11120.04
NhƠăki uăbi tăth ăt ă2ăđ nă3ăt ng,ăk tăc uăkhungă
ch uăl căBTCT;ăt ngăbaoăxơyăg ch; sàn, mái
BTCTăđ ăt iăch
9.090
8.170
0
1
ngăg ch
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở nêu tại Bảng 1 được tính toán với cấp công trình là cấp
I, II, III, IV theo Tiêu chuẩn Xây dựng (TCXD) số 13:1991 “Phân cấp nhà và công trình dân dụng.
Nguyên tắc chung”; theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên
tắc chung”; các yêu cầu và quy định khác về giải pháp kiến trúc, kết cấu, điện, phòng cháy chữa
cháy... và theo quy định của tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4451:1987 “Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết
kế”, TCVN 323:2004 “Nhà ở cao tầng. Tiêu chuẩn thiết kế”, TCVN 353:2005 “Nhà ở liền kề. Tiêu
chuẩn thiết kế” và các quy định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng công trình
nhà ở tính trên 1 m2 diện tích sàn xây dựng, trong đó phần chi phí thiết bị đã bao gồm các chi phí
mua sắm, lắp đặt thang máy, trạm biến áp và các thiết bị phục vụ vận hành, máy bơm cấp nước, hệ
thống phòng cháy chữa cháy.
5
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà ở chưa bao gồm chi phí xây dựng công trình hạ tầng kỹ
thuật và chi phí cho phần ngoại thất bên ngoài công trình, hệ thống kỹ thuật tiên tiến như hệ thống
điều hòa không khí, thông gió, báo cháy tự động, hệ thống BMS,...
d. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình xây dựng nhà ở như sau:
- Tỷ trọng chi phí phần móng công trình :
15 - 25%
- Tỷ trọng chi phí phần kết cấu thân công trình
:
30 - 40%
- Tỷ trọng chi phí phần kiến trúc, hoàn thiện, hệ thống kỹ thuật trong CT :
55 - 35%
e. Suất vốn đầu tư công trình ở Bảng 1 tính cho công trình nhà ở chung cư cao tầng chưa có xây
dựng tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì suất vốn đầu tư có thể điều chỉnh như sau:
Tr
ngăh păxơyăd ngăs ăt ng
H ăs ăđi uăch nhă(Kđ/c)
S ăt ngăh mă≤ă2
3ă≤ăS ăt ngăh m ≤ă5
S ăt ngă≤ă7ăt ng
1,15 - 1,35
7 t ngă< S ăt ngă≤ă20ăt ng
1,10 - 1,14
1,15 - 1,40
20 t ngă< S ăt ngă≤ă30ăt ng
1,05 - 1,12
1,13 - 1,25
- Hệ số Kđ/c ở bảng trên được áp dụng đối với trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm
tương đương với chỉ giới xây dựng phần nổi.
- Việc thực hiện điều chỉnh tổng mức đầu tư, suất vốn đầu tư theo hệ số Kđ/c ở bảng trên
được thực hiện điều chỉnh trên tổng diện tích sàn xây dựng không bao gồm diện tích xây dựng sàn
tầng hầm.
6
2
2.1
CÔNG TRÌNH CÔNG C NG
Côngătrìnhăgiáoăd c
2.1.1 Nhà trẻ,ătr
ngăm uăgiáo
B ng 2. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà trẻ,ătr
ng m u giáo
Đ năv tính: 1.000 đ/cháu
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Nhà g i trẻ, có s cháu
11211.01
75 < s cháu ≤ 125
54.110
44.480
4.010
11211.02
125 < s cháu ≤ 200
53.520
43.980
4.010
11211.03
200 < s cháu ≤ 250
51.790
42.460
4.010
Tr
ng m u giáo, có s cháu
11211.04
105 < s cháu ≤ă175
52.810
43.980
3.050
11211.05
175 < s cháu ≤ă280
49.610
41.200
3.050
11211.06
280 < s cháu ≤ă350
46.420
38.420
3.050
11211.07
350 < s cháu ≤ă455
43.230
35.640
3.050
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà gửi trẻ, trường mẫu giáo nêu tại Bảng 2 được tính toán
theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung” với cấp
công trình là cấp II, III; các yêu cầu, quy định khác về khu đất xây dựng, giải pháp thiết kế, sân vườn,
chiếu sáng, kỹ thuật điện... theo quy định trong TCVN 3907:2011 “Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non. Tiêu chuẩn thiết kế” và các quy định khác liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà gửi trẻ, trường mẫu giáo bao gồm:
- Chi phí xây dựng nhà lớp học, các hạng mục công trình phục vụ như: kho để đồ, nhà chế
biến thức ăn, nhà giặt quần áo, nhà để xe,... các chi phí xây dựng khác như: trang trí sân chơi, khu
giải trí...
- Chi phí trang, thiết bị nội thất: giường tủ, bàn ghế, quạt điện, máy điều hoà nhiệt độ, phòng
cháy chữa cháy...
c. Công trình nhà gửi trẻ, trường mẫu giáo được phân chia ra các khối chức năng theo tiêu chuẩn
thiết kế, bao gồm:
- Khối công trình nhóm lớp gồm: phòng sinh hoạt, phòng ngủ, phòng giao nhận trẻ, phòng
nghỉ, phòng ăn, phòng vệ sinh.
- Khối công trình phục vụ gồm: phòng tiếp khách, phòng nghỉ của giáo viên, phòng y tế, nhà
chuẩn bị thức ăn, nhà kho, nhà để xe, giặt quần áo,...
- Sân, vườn và khu vui chơi.
d. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư như sau:
Tỷ trọng chi phí cho khối công trình nhóm lớp
: 75 - 85%
Tỷ trọng chi phí cho khối công trình phục vụ
: 15 - 10%
Tỷ trọng chi phí cho sân, vườn và khu vui chơi
: 10 - 5%
7
2.1.2 Tr
ngăph ăthôngăcácăc p
B ng 3. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng tr
ng học
Đ năv tính: 1.000 đ/học sinh
Su tăv nă
đ uăt
Tr
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
ng ti u học (c p I) có s học sinh
11212.01
175 < s học sinh ≤ 315
32.190
26.030
3.060
11212.02
315 < s học sinh ≤ 490
29.870
24.010
3.060
11212.03
490 < s học sinh ≤ 665
28.130
22.490
3.060
11212.04
665 < s học sinh ≤ 1.050
26.880
21.410
3.060
Tr ng trung họcăc ăs (c p II) và ph thông
trung học (c p III) có quy mô
11212.05
540 < s học sinh ≤ 720
38.720
31.090
4.020
11212.06
720 < s học sinh ≤ 1.080
36.400
29.070
4.020
11212.07
1.080 < s học sinh ≤ 1.620
34.330
27.450
4.020
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư công trình xây dựng trường học nêu tại Bảng 3 được tính toán với cấp công trình
là cấp II, III theo các quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây
dựng. Nguyên tắc chung” về phân cấp công trình và các yêu cầu, quy định về quy mô công trình, khu
đất xây dựng, yêu cầu thiết kế, diện tích,... của các hạng mục công trình phục vụ học tập, vui chơi,
giải trí,... và quy định trong TCVN 8793:2011 “Trường tiểu học. Tiêu chuẩn thiết kế” và TCVN
8794:2011 “Trường trung học cơ sở và phổ thông. Tiêu chuẩn thiết kế” và các quy định khác có liên
quan.
b. Suất vốn đầu tư công trình xây dựng trường học bao gồm:
Chi phí xây dựng nhà lớp học, các hạng mục phục vụ, thể dục thể thao, thực hành,...
Chi phí về trang, thiết bị phục vụ học tập, thể thao, phòng cháy chữa cháy.
c. Công trình xây dựng trường được phân chia ra các khối chức năng theo tiêu chuẩn thiết kế, bao
gồm:
- Khối học tập gồm các phòng học.
xưởng.
- Khối lao động thực hành gồm các xưởng thực hành về mộc, cơ khí, điện, kho của các
- Khối thể thao gồm các hạng mục công trình thể thao.
thống.
- Khối phục vụ học tập gồm hội trường, thư viện, phòng đồ dùng giảng dạy, phòng truyền
- Khối hành chính quản trị gồm văn phòng, phòng giám hiệu, phòng nghỉ của giáo viên, văn
phòng Đoàn, Đội, phòng tiếp khách, nhà để xe.
d. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư như sau:
Tỷ trọng chi phí cho khối công trình học tập
Tỷ trọng chi phí cho khối công trình thể thao
Tỷ trọng chi phí cho khối công trình phục vụ
Tỷ trọng chi phí cho khối công trình lao động thực hành
Tỷ trọng chi phí cho khối công trình hành chính quản trị
8
: 50 - 55%.
: 15 - 10%.
: 15 - 10%.
: 5%.
: 15 - 20%.
2.1.3 Tr
tr
ngă đ iă học,ă họcă vi n,ă caoă đẳng,ă tr
ngănghi păv
B ng 4. Su t v nă đ uă t
công trình xây d ngă tr
trung học chuyên nghi p,ătr
ngă trungă họcă chuyênă nghi p,ă
ngă đ i học, học vi n,ă caoă đẳng,
ng nghi p v
Đ năv tính: 1.000ăđ/học viên
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Tr ngăđ iăhọc,ăhọcăvi n,ăcaoăđẳngăcóăs họcă
viên
11213.01
S ăhọcăviên ≤ă1.000
147.280
122.270
7.140
11213.02
1.000 < s ăhọcăviên ≤ă2.000
143.100
118.670
7.140
11213.03
2.000 < s ăhọcăviên ≤ă3.000
138.630
115.070
6.750
11213.04
3.000 < s ăhọcăviên ≤ă5.000
133.150
110.360
6.750
11213.05
S ăhọcăviênă> 5.000
129.070
106.830
6.750
Tr ngă trungă họcă chuyênă nghi p,ă tr
nghi păv ăcóăs họcăviên
ngă
11213.06
S ăhọcăviên ≤ă500ă
70.980
55.860
8.120
11213.07
500 < s ăhọcăviên ≤ă800ă
67.690
53.030
8.120
11213.08
800 < s ăhọcăviênă≤ă1.200
63.790
50.300
7.170
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư công trình xây dựng trường đại học, học viện, cao đẳng, trường trung học chuyên
nghiệp, trường nghiệp vụ tại Bảng 4 được tính toán với cấp công trình là cấp II, III theo các quy định
trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 về “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; các
yêu cầu quy định khác về quy mô công trình, mặt bằng tổng thể, yêu cầu thiết kế các hạng mục phục
vụ học tập, nghiên cứu và thực hành, vui chơi, giải trí,...; quy định trong TCVN 3981:1985 “Trường đại
học. Tiêu chuẩn thiết kế”, TCXDVN 60:2003 “Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế” và TCXDVN
275:2002 “Trường trung học chuyên nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế” và các quy định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư công trình xây dựng trường đại học, học viện, cao đẳng bao gồm:
- Chi phí xây dựng các công trình chính và phục vụ của trường, khu ký túc xá sinh viên;
- Chi phí trang thiết bị nội thất, giảng đường, cơ sở nghiên cứu khoa học, phòng giáo viên,
phòng giám hiệu, trang thiết bị thể dục thể thao, y tế, thư viện, thiết bị trạm bơm, trạm biến thế.
c. Suất vốn đầu tư công trình xây dựng trường đại học, học viện, cao đẳng, trường trung học chuyên
nghiệp, trường nghiệp vụ được tính cho 1 học viên.
d. Công trình xây dựng trường đại học, học viện, cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường
nghiệp vụ được chia ra các khối chức năng theo tiêu chuẩn thiết kế, bao gồm:
- Khối học tập và cơ sở nghiên cứu khoa học gồm giảng đường, lớp học, thư viện, hội trường,
nhà hành chính, làm việc.
- Khối thể dục thể thao gồm phòng tập thể dục thể thao, công trình thể thao ngoài trời, sân
bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bể bơi.
để xe).
thế...
- Khối ký túc xá gồm nhà ở cho học viên, nhà ăn, nhà phục vụ (quầy giải khát, trạm y tế, chỗ
- Khối công trình kỹ thuật gồm xưởng sửa chữa, kho, nhà để xe ô tô, trạm bơm, trạm biến
9
e. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư như sau:
Tr ngăđ i học,
học vi n,ăcaoăđẳng (%)
Tr
ng trung học chuyên nghi p,
STT
Các kho n m c chi phí
1
Kh i công trình học t p và
nghiên c u khoa học
50 - 60
40 - 50
2
Kh i công trình th d c th thao
15 - 10
20 - 15
3
Kh i công trình ký túc xá
30 - 25
35 - 30
4
Kh i công trình kỹ thu t
5
5
10
tr
ng nghi p v , (%)
2.2
Côngătrìnhăyăt
2.2.1 Côngătrìnhăb nhăvi năđaăkhoa
B ng 5. Su t v năđ uăt ăcôngătrìnhăb nh vi năđaăkhoa
Đ năv tính: 1.000ăđ/gi
Su tăv nă
đ uăt
ng
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
1.422.040
547.670
713.630
B nhăvi n đaăkhoa, có quy mô:
11221.01
T ă50 đ nă200ăgi
ngăb nh
11221.02
T ă250ăđ nă350ăgi
ngăb nh
1.376.070
532.460
689.830
11221.03
T ă400ăđ nă500ăgi
ngăb nh
1.327.230
511.160
666.060
11221.04
Trênă550ăgi
1.232.430
474.650
618.480
0
1
2
ngăb nh
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình y tế nêu tại Bảng 5 được tính toán với cấp công trình là cấp II,
III theo các quy định trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng.
Nguyên tắc chung”; các yêu cầu, quy định về khu đất xây dựng, bố cục mặt bằng, giải pháp thiết kế,
giải pháp kỹ thuật về phòng cháy, chữa cháy, chiếu sáng, thông gió, điện, nước... theo Tiêu chuẩn
Việt Nam TCVN 4470:2012 “Tiêu chuẩn thiết kế Bệnh viện đa khoa”, TCXDVN 365:2007 “Hướng dẫn
thiết kế Bệnh viện đa khoa” và các quy định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bệnh viện đa khoa gồm:
- Chi phí xây dựng các công trình khám, điều trị bệnh nhân và các công trình phục vụ như:
+ Khối khám bệnh và điều trị ngoại trú gồm các phòng chờ, phòng khám và điều trị, phòng
cấp cứu, phòng nghiệp vụ, phòng hành chính, khu vệ sinh.
+ Khối chữa bệnh nội trú gồm phòng bệnh nhân, phòng nghiệp vụ, phòng sinh hoạt của
nhân viên, phòng vệ sinh.
+ Khối kỹ thuật nghiệp vụ gồm phòng mổ, phòng cấp cứu, phòng nghiệp vụ, xét nghiệm,
thực nghiệm, phòng giải phẫu bệnh lý, khoa dược...
+ Khối hành chính, quản trị gồm bếp, kho, xưởng, nhà để xe, nhà giặt, nhà thường trực...
- Chi phí trang thiết bị y tế hiện đại và đồng bộ phục vụ khám, chữa bệnh, phục vụ sinh hoạt,
nghỉ ngơi của nhân viên, bệnh nhân.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bệnh viện đa khoa được tính bình quân cho 1 giường bệnh
theo năng lực phục vụ.
11
2.2.2 Công trình b nhăvi n trọngăđi m tuy năTrungă
ng
B ng 6. Su t v năđ uăt ăcôngătrìnhăb nh vi n trọngăđi m tuy n Trungă
ng
Đ năv tính: 1.000ăđ/gi
Su tăv nă
đ uăt
B nhăvi nă trọngăđi mă tuy nă Trungă
quy mô
11222.01
1.000ăgi
ngăb nh
ng
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
4.112.070
2.041.480
1.874.400
0
1
2
ngăcóă
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình y tế nêu tại Bảng 6 được tính toán với cấp công trình là cấp I
theo các quy định trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên
tắc chung”; các yêu cầu, quy định về khu đất xây dựng, bố cục mặt bằng, giải pháp thiết kế, giải pháp
kỹ thuật về phòng cháy, chữa cháy, chiếu sáng, thông gió, điện, nước... theo Tiêu chuẩn xây dựng
Việt Nam TCXD 4470: 2012 “Tiêu chuẩn thiết kế Bệnh viện đa khoa” và các quy định khác có liên
quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bệnh viện trọng điểm tuyến trung ương gồm:
- Chi phí xây dựng các công trình khám, điều trị bệnh nhân và các công trình phục vụ như:
+ Khu vực khám - điều trị ban ngày: khám bệnh cho tất cả các chuyên khoa, tổ chức hỗ trợ
chuẩn đoán và các khu vực điều trị bệnh nhân trong ngày.
khoa.
+ Khu vực điều trị nội trú: tổ chức các khoa/trung tâm điều trị ngoại trú tất cả các chuyên
+ Khu kỹ thuật nghiệp vụ: các kỹ thuật chuẩn đoán, điều trị, can thiệp với công nghệ và kỹ
thuật mới tiên tiến trên thế giới.
+ Khu hành chính quản trị và kỹ thuật, hậu cần và phụ trợ: khu vực cho hành chính, các
hạng mục hạ tầng kỹ thuật phục vụ cho vận hành bệnh viện.
+ Khu dịch vụ tổng hợp, tâm linh: tổ chức phục vụ tất cả các nhu cầu của cán bộ và người
nhà bệnh nhân... như Nhà công vụ, nhà thăm thân, khu tâm linh, siêu thị dược và đồ dùng sinh hoạt
tiện ích, ngân hàng, bưu điện, trạm xe buýt...
+ Khu đào tạo, chỉ đạo tuyến: nghiên cứu và chuyển giao các ứng dụng kỹ thuật cao y tế,
chỉ đạo tuyến và đào tạo nguồn nhân lực y tế cho ngành.
- Chi phí trang thiết bị y tế hiện đại, đồng bộ phù hợp với vị trí là bệnh viện tuyến cuối. Ngoài
việc phục vụ chữa trị các bệnh nặng với các chuyên khoa sâu còn đảm bảo vai trò trung tâm chuyển
giao công nghệ cho các bệnh viện tuyến dưới.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bệnh viện được tính bình quân cho 1 giường bệnh theo năng
lực phục vụ.
12
2.3
Công trình th thao
2.3.1 Sơnăv năđ ng
B ng 7. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng sân v năđ ng
Đ năv tính: 1.000ăđ/ch ngồi
Trongăđóăbaoăgồm
Su tăv nă
đ uăt
Chi phí
xơyăd ng
Chi
phí
thi tăb
Sơnăv năđ ngăcóăsứcăchứa
11231.01
20.000ăch ăngồi
2.950
2.240
390
11231.02
40.000ăch ăngồi
2.320
1.850
140
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thể thao nêu tại Bảng 7 được tính toán trên cơ sở các quy
định về quy mô, phân loại công trình, yêu cầu về mặt bằng, giải pháp thiết kế, chiếu sáng, điện, nước,
theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 287:2004 “Sân thể thao”, các quy định khác có liên
quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thể thao bao gồm:
- Chi phí xây dựng công trình theo khối chức năng phục vụ như:
Khối phục vụ khán giả: Phòng bán vé, phòng căng tin, khu vệ sinh, khán đài, phòng cấp cứu.
Khối phục vụ vận động viên: Sân bóng, phòng thay quần áo, phòng huấn luyện viên, phòng
trọng tài, phòng nghỉ của vận động viên, phòng vệ sinh, phòng y tế.
Khối phục vụ quản lý: Phòng hành chính, phòng phụ trách sân, phòng thường trực, bảo vệ,
phòng nghỉ của nhân viên, kho, xưởng sửa chữa dụng cụ thể thao.
- Các chi phí trang, thiết bị phục vụ vận động viên, khán giả.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thể thao được tính bình quân cho 1 chỗ ngồi của khán giả.
13
2.3.2 NhƠăthiăđ u,ăt păluy n
B ng 8. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngănhƠăthiăđ u, t p luy n
B ng 8.1. theo quy mô di n tích
Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sân
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
880
710
50
5.270
4.230
280
4.950
3.960
280
4.950
3.960
280
0
1
2
Sân t păluy n ngoƠiătr i, không có khánăđƠi
11232.01
Sơnăbóngăđáăt păluy n,ăkíchăth
căsơnă128x94m
11232.02
Sơnă bóngă chuy n,ă c uă lông, kíchă th
24x15m
11232.03
Sơnăbóngăr ,ăkíchăth
11232.04
Sơnătennis,ăkíchăth
că sơnă
căsơnă30x19m
căsơnă40x20m
B ng 8.2. theo quy mô s c ch a
Đ năv tính: 1.000ăđ/ch ngồi
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
NhƠăthiăđ u,ăt păluy n, có khánăđƠi
NhƠă thiă đ uă bóngă chuy n,ă bóngă r ,ă c uă lông,ă
tennis
11232.05
1.000ăch ăngồi
9.450
7.670
360
11232.06
2.000ăch ăngồi
9.120
7.390
360
11232.07
3.000ăch ăngồi
8.810
7.130
360
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thể thao nêu tại Bảng 8 được tính toán trên cơ sở các quy
định về quy mô, phân loại công trình, yêu cầu về mặt bằng, giải pháp thiết kế, chiếu sáng, điện, nước,
theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 287:2004 “Sân thể thao”, TCXDVN 289:2004 “Nhà thi
đấu thể thao” và các quy định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà thể thao cho từng môn thể thao như bóng rổ, tennis,
bóng chuyền, cầu lông, bao gồm:
- Chi phí xây dựng các hạng mục công trình như:
Khối phục vụ khán giả (đối với nhà thi đấu, tập luyện có khán đài): khán đài, phòng nghỉ (hành
lang), phòng bán vé, phòng vệ sinh, phòng căng tin.
Khối phục vụ vận động viên: nhà thi đấu, nhà gửi và thay quần áo, phòng nghỉ, phòng vệ sinh,
phòng y tế, căng tin, kho, các phòng chức năng khác.
Khối hành chính quản trị: phòng làm việc, phòng nghỉ của nhân viên, phòng trực kỹ thuật,
phòng bảo vệ, kho dụng cụ vệ sinh.
14
- Chi phí trang, thiết bị phục vụ như quạt điện, máy điều hoà nhiệt độ, thiết bị y tế, dụng cụ thi
đấu, tính bình quân cho 1 chỗ ngồi theo năng lực phục vụ.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thể thao được tính bình quân cho 1 m2 diện tích sân (đối với
công trình thể thao không có khán đài) hoặc cho 1 chỗ ngồi của khán giả (đối với công trình có khán
đài).
15
2.3.3 Côngătrìnhăth ăthaoăkhác
B ng 9. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng b b i
Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 b
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
B ăb iăngoƠiătr iă(khôngăcóăkhánăđƠi)
11233.01
kíchăth
că12,5x6 m
8.150
6.570
390
11233.02
kíchăth
că16x8ăm
9.470
7.660
390
11233.03
kíchăth
că50ăx26ăm
13.970
11.090
940
B ăb iăngoƠiătr iăcóăsứcăchứaă<ă5.000ăch
11233.04
kíchăth
că12,5x6ăm
12.990
10.580
390
11233.05
kíchăth
că16x8ăm
14.300
11.680
390
11233.06
kíchăth
că50ăx26ăm
18.810
15.110
970
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng bể bơi nêu tại Bảng 9 được tính toán trên cơ sở các quy định về quy mô,
phân loại công trình, yêu cầu về mặt bằng, giải pháp thiết kế, chiếu sáng, điện, nước, theo Tiêu chuẩn
xây dựng Việt Nam TCXDVN 288:2004 “Bể bơi” và các quy định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng bể bơi bao gồm:
- Chi phí xây dựng bể bơi, các hạng mục công trình phục vụ vận động viên (phòng thay quần
áo, nhà tắm...), khán đài (nếu có), thiết bị lọc nước.
đấu.
- Chi phí trang, thiết bị phục vụ như quạt điện, máy điều hoà nhiệt độ, thiết bị y tế, dụng cụ thi
c. Suất vốn đầu tư xây dựng bể bơi được tính bình quân cho 1 m2 diện tích mặt bể.
16
2.4
CôngătrìnhăVĕnăhóa
2.4.1 Nhà hát, r păchi uăphim
B ng 10. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà hát, r p chi u phim
Đ năv tính: 1.000ăđ/ch ngồi
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xây d ng
Chi phí
thi tăb
Nhà hát có quy mô
11241.01
300 ậ 600ăch
26.910
20.730
3.880
11241.02
600 ậ 800ăch
26.150
20.190
3.700
11241.03
800 ậ 1.000ăch
25.700
19.920
3.530
R păchi uăphim có quy mô
11241.04
300 ậ 400ăch
32.230
21.670
7.380
11241.05
400 ậ 600ăch
31.480
21.150
7.230
11241.06
600 ậ 800ăch
30.690
20.600
7.070
11241.07
800 ậ 1.000ăch
30.220
20.320
6.920
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư nhà hát, rạp chiếu phim nêu tại Bảng 10 được tính toán với cấp công trình là cấp I,
II theo các quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình xây dựng.
Nguyên tắc chung”; Các yêu cầu khác về khu đất xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng, giải pháp thiết
kế,... theo quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5577:1991 “Tiêu chuẩn thiết kế rạp chiếu phim”,
TCXDVN 355:2005 “Tiêu chuẩn thiết kế nhà hát - Phòng khán giả - Yêu cầu kỹ thuật” và các quy định
khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư rạp chiếu phim, nhà hát bao gồm:
- Chi phí xây dựng công trình chính, các hạng mục công trình phục vụ.
- Chi phí trang, thiết bị phục vụ khán giả và phòng làm việc của nhân viên như: máy điều hoà
nhiệt độ, quạt điện và các thiết bị khác.
c. Suất vốn đầu tư nêu trên chưa bao gồm chi phí xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và chi phí cho
phần ngoại thất bên ngoài công trình.
d. Suất vốn đầu tư rạp chiếu phim, nhà hát được tính bình quân cho 1 chỗ ngồi của khán giả.
e. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình nhà hát, rạp chiếu phim như sau:
Tỷ trọng chi phí cho công trình chính:
80 - 90%
Tỷ trọng chi phí cho các hạng mục công trình phục vụ:
20 - 10%
17
2.4.2 B oătàng,ăth ăvi n,ătri nălưm
B ng 11. Su t v năđ uăt
xây d ng b oătƠng,ăth ăvi n, tri n lãm
Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sàn
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
11242.01
B o tàng
16.890
13.010
2.430
11242.02
Th ăvi n
12.010
9.310
1.650
11242.03
Tri nălưm
14.500
11.170
2.090
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư các công trình bảo tàng, thư viện, triển lãm nêu tại Bảng 11 được tính toán với cấp
công trình là cấp I, II theo các quy định trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công
trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; Các yêu cầu khác về khu đất xây dựng, quy hoạch tổng mặt bằng,
giải pháp thiết kế; TCXDVN 276: 2003 “Công trình công cộng – Nguyên tắc cơ bản để thiết kế”, TCVN
4601:2012 “Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế” và các quy định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư bảo tàng, triển lãm, thư viện bao gồm:
- Chi phí xây dựng công trình chính (nhà bảo tàng, phòng đọc, phòng trưng bày,...) và các
hạng mục phục vụ (kho, nhà vệ sinh,...).
- Chi phí trang, thiết bị phục vụ như: máy điều hoà nhiệt độ, quạt điện, các thiết bị khác.
c. Suất vốn đầu tư công trình trên chưa bao gồm chi phí xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và chi
phí cho phần ngoại thất bên ngoài công trình.
d. Suất vốn đầu tư bảo tàng, triển lãm, thư viện được tính bình quân cho 1 m2 diện tích sàn xây
dựng.
e. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình trên như sau:
Tỷ trọng chi phí cho công trình chính:
80 - 90%
Tỷ trọng chi phí cho các hạng mục công trình phục vụ:
20 - 10%
18
2.5
Côngătrìnhăthôngătinătruy năthông
2.5.1 L păđ tăthi tăb ătruy năd năviăba
B ng 12. Su t v năđ uăt ăl păđ t thi t b truy n d n vi ba
Đ năv tính: 1.000ăđ/thi t b
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Thi tăb ăViăbaăđ uăcu i c uăhìnhă1+0
11251.01
1E1
185.120
53.920
102.730
11251.02
2E1
196.260
55.100
111.350
11251.03
4E1
245.780
56.280
154.600
11251.04
8E1
267.720
58.400
171.880
11251.05
16E1
488.460
65.780
362.530
11251.06
STM1
578.790
76.210
431.650
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 12 được tính toán cho công trình lắp đặt thiết bị truyền dẫn vi ba với cấp
công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-137-1995, TCN 68-145:
1995, TCN 68-177:1998, TCN 68-149:1995, TCN 68-234:2006 và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư lắp đặt truyền dẫn vi ba gồm:
- Chi phí lắp đặt khung, giá, và các blog đấu dây DDF.
- Chi phí lắp đặt thiết bị vi ba, thiết bị nguồn điện DC, ác quy của thiết bị vi ba.
- Chi phí lắp đặt, đấu nối các loại cáp giao tiếp mạng từ thiết bị vi ba đến các giá phối dây, lắp
đặt đấu nối cáp nguồn, dây đất.
- Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị
- Chi phí mua sắm thiết bị vi ba, và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ.
c. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truyền dẫn vi ba được tính cho 1 thiết bị vi ba.
19
2.5.2 L păđ tăthi t b ătruy năd năquang
B ng 13. Su t v năđ uăt ăl păđ t thi t b truy n d n quang
Đ năv tính: 1.000ăđ/thi t b
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
11252.01
Thi tăb ăNGSDHăTRMă155Mbit/s,ă4FE,ă2GE
261.890
32.540
189.750
11252.02
Thi tăb ăNGSDHăADMă155Mbit/s,ă4FE,ă2GE
292.380
39.780
206.850
11252.03
Thi tăb ăSDHăREGă155ăMbit/s
176.510
27.030
120.530
11252.04
Thi tăb ăNGSDHăTRMă622Mbit/s,ă4FE,ă2GE
341.110
40.250
250.220
11252.05
Thi tăb ăNGSDHăADMă622Mbit/s, 4FE, 2GE
386.530
50.920
275.870
11252.06
Thi tăb ăNGSDHăADMă2.5ăGbit/s,ă4FE,ă2GE
515.180
71.880
361.910
11252.07
Thi tăb ăNGSDHăTRMă2.5ăGbit/s,ă4FE,ă2GE
471.990
56.480
345.100
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 13 được tính toán cho công trình xây dựng lắp đặt thiết bị truyền dẫn
quang với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-139: 1995,
TCN 68-177: 1998, TCN 68-173: 1998, TCN 68-178: 1999, TCN 68-149: 1995 và các tiêu chuẩn khác
có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng thiết bị truyền dẫn quang bao gồm:
- Chi phí lắp đặt khung, giá và các blog đấu dây ODF, DDF.
- Chi phí lắp đặt thiết bị quang, thiết bị nguồn điện DC, ác quy của thiết bị quang.
- Chi phí lắp đặt, đấu nối các loại cáp giao tiếp mạng từ thiết bị quang đến các giá phối dây,
lắp đặt đấu nối cáp nguồn, dây đất.
- Chi phí cài đặt, đo thử kiềm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị.
- Chi phí mua sắm thiết bị quang, và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ.
c. Suất vốn đầu tư được tính theo cho 1 thiết bị truyền dẫn quang.
20
2.5.3 L păđ tăthi tăb ătruyănh păd năquang
B ng 14. Su t v năđ uăt ăl păđ t thi t b chuy năđ i quang - đi n
Đ năv tính: 1.000ăđ/thi t b
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Thi tăb ă(b )ăchuy năđ iăquangăđi n
11253.01
GE SDF 10km
13.290
10.950
690
11253.02
GE SFP 40km
12.820
10.950
260
11253.03
FE-SFP 10km
7.680
6.220
520
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 14 được tính toán theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN
68-139: 1995, TCN 68-177: 1998, TCN 68-173: 1998, TCN 68-178: 1999, TCN 68-149: 1995 và các
tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng thiết bị truy nhập dẫn quang bao gồm:
- Chi phí lắp đặt sợi nhảy quang trên cầu cáp.
- Chi phí đấu nối sợi nhảy quang vào giá ODF.
- Chi phí lắp đặt khung giá đấu dây nhảy quang (ODF).
- Chi phí lắp đặt thiết bị chuyển đổi quang điện vào hệ thống truy nhập.
- Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị.
- Chi phí mua sắm thiết bị chuyển đổi quang - điện, và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ.
c. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị chuyển đổi quang - điện được tính cho 1 thiết bị chuyển đổi quang
điện.
21
2.5.4 L păđ tăthi tăb ătruyănh pătho iăvƠăinternet
B ng 15. Su t v năđ uăt ăl păđ t thi t b truy nh p tho i và internet
Đ năv tính: 1.000ăđ/đ
Su tăv nă
đ uăt
ng thông
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Thi tăb ătruyănh pătho iăvƠăinternet
11254.01
MSAN 360 đ
ngăthôngă(lineătho i)ăvƠăinternet
753
49
600
11254.02
MSAN 480 đ
ngăthôngă(lineătho i)ăvƠăinternet
742
42
600
11254.03
MSAN 600 đ
ngăthôngă(lineătho i)ăvƠăinternet
747
45
600
11254.04
MSAN 720 đ
ngăthôngă(lineătho i)ăvƠăinternet
744
43
600
11254.05
MSANă960ăđ
ngăthôngă(lineătho i)ăvƠăinternet
730
35
600
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 15 được tính toán theo quy định hiện hành, phù hợp với tiêu chuẩn ngành
và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truy nhập thoại và internet bao gồm:
- Chi phí lắp đặt khung, giá và các blog đấu dây.
- Chi phí lắp đặt thiết bị MSAN, thiết bị nguồn điện DC, ác quy của thiết bị MSAN.
- Chi phí lắp đặt, đấu nối các loại cáp giao tiếp mạng và giao tiếp thuê bao từ MSAN đến các
giá phối dây, lắp đặt đấu nối cáp nguồn, dây đất.
- Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị.
- Chi phí mua sắm thiết bị MSAN và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ.
c. Suất vốn đầu tư được tính theo năng lực phục vụ của một hệ thống là số đường thông (lines) cung
cấp.
22
2.5.5 L păđ tăthi tăb ăVSAT
B ng 16. Su t v năđ uăt ăl păđ t thi t b VSAT-IP UT
Đ năv tính: 1.000ăđ/thi t b
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Thi tăb ăVSAT-IP UT
11255.01
Anten 1,2m
115.670
66.230
32.090
11255.02
Anten 0,84m
104.160
66.230
22.400
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truyền dẫn VSAT tại Bảng 16 được tính toán phù hợp với các TCN:
TCN 68-168:1997, TCN 68-193:2000, TCN 68-149: 1995 và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị truyền dẫn VSAT gồm:
- Chi phí lắp đặt khung, giá và các blog đấu dây thuê bao.
- Chi phí lắp đặt thiết bị VSAT.
- Chi phí lắp đặt cân chỉnh anten.
- Chi phí lắp đặt, đấu nối với các loại cáp giao tiếp mạng từ thiết vị VSAT đến cả giá phối dây,
lắp dặt đầu nối cáp nguồn, dây đất.
- Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị.
- Chi phí mua sắm thiết bị VSAT và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ.
c. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị VSAT - IP trạm UT được tính cho 1 thiết bị.
23
2.5.6 L păđ tăthi tăb ăph ătr
B ng 17. Su t v năđ uăt ăl păđ t h th ng thi t b ph tr
Đ năv tính: 1.000ăđ/thi t b
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
H ăth ngăthi tăb ăph ătr ăphòngămáyăcóădi nă
tích
11256.01
80m2
164.580
83.810
56.190
11256.02
60m2
124.750
71.420
33.900
11256.03
40m2
97.880
59.010
23.290
11256.04
20m2
71.250
46.300
13.270
11256.05
10m2
67.980
43.610
13.270
L păđ tămáyăphátăđi n,ăATS,ăcôngăsu t
11256.06
10KVA
98.130
2.920
82.530
11256.07
25KVA
168.850
4.210
143.260
11256.08
50KVA
248.490
7.010
209.590
11256.09
10KVA (không có ATS)
89.690
2.250
76.080
25.540
1.610
20.180
11256.10
L păđ tămáyăphátăđi nă5KVA
L păđ tăh ăth ngăti păđ tăcóăđi nătr
11256.11
R = 10 ÔM
22.600
19.100
11256.12
R = 2 ÔM
85.300
72.100
11256.13
R = 0,5 ÔM
146.380
123.710
33.210
28.070
0
1
11256.14
L păđ tăh ăth ngăti păđ tăch ngăsét
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư lắp đặt hệ thống thiết bị phụ trợ tại Bảng 17 được tính toán phù hợp với các TCXD
và TCN: hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống thiết bị chống sét lan truyền, hệ thống chống sét đánh
trực tiếp (TCN 68-174:1998, TCN 68-135:2001, TCN 68-174:2006), hệ thống điều hòa không khí,
chống ẩm (TCN 68-149:1998), hệ thống báo và chống cháy (theo TCVN 5738; 5739; 5740:1993), hệ
thống chiếu sáng, hệ thống cung cấp điện AC, TCN 68-179-1999, TCN 68-162:1996, hệ thống cung
cấp nguồn diện DC theo TCN 68-163: 1996 và yêu cầu riêng của thiết bị và các tiêu chuẩn khác có
liên quan.
b. Suất vốn đầu tư lắp đặt hệ thống thiết bị phụ trợ gồm: Chi phí mua sắm, lắp đặt, đo kiểm thiết bị và
phụ kiện đồng bộ gồm: hệ thống báo cháy và chống cháy, điều hòa không khí, chống ẩm, chiếu sáng,
cầu cáp, máng cáp,...
c. Suất vốn đầu tư lắp đặt hệ thống thiết bị phụ trợ được tính theo các đơn vị tính toán thích hợp là
m2, máy, trạm.
24
2.5.7 CôngătrìnhăđƠi,ătr măphátăthanhătruy năhình
B ng 18. Su t v năđ uăt
xây d ng công trìnhăđƠiătr m, phát thanh truy n hình
Đ năv tính: tri uăđồng/ h
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Côngă trìnhă đƠi,ă tr mă thuă phátă sóngă s ă d ngă
bĕngăt năVHF
Máyă phátă hìnhă côngă su tă 2kWă v iă c tă antenă t ă
đ ngăcao
11257.01
64m
16.080
6.790
7.740
11257.02
75m
18.070
8.210
8.050
11257.03
100m
20.220
9.950
8.170
11257.04
125m
20.880
10.440
8.240
Máyă phátă hìnhă côngă su tă 5kWă v iă c tă antenă t ă
đ ngăcao
11257.05
75m
20.780
8.280
10.550
11257.06
100m
23.420
10.000
11.150
11257.07
125m
24.230
10.630
11.220
Máyă phátă hìnhă côngă su t 10kWă v iă c tă antenă t ă
đ ngăcao
11257.08
100m
26.420
10.160
13.830
11257.09
125m
27.450
10.700
14.210
Côngă trìnhă đƠi,ă tr mă thuă phátă sóngă s ă d ngă
bĕng t năUHF
Máyă phátă hìnhă côngă su tă 5kWă v iă c tă antenă t ă
đ ngăcao
11257.10
75m
21.550
8.660
10.870
11257.11
100m
23.640
10.400
10.920
11257.12
125m
23.950
10.540
11.050
Máyă phátă hìnhă côngă su tă 10kWă v iă c tă antenă t ă
đ ngăcao
11257.13
75m
25.890
8.870
14.780
11257.14
100m
29.150
10.630
15.910
11257.15
125m
30.160
11.060
16.230
11257.16
145m
30.590
11.140
16.550
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đài, trạm thu, phát sóng truyền hình nêu tại Bảng 18 được
tính toán trên cơ sở các tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành về chất lượng mạng viễn thông trong TCN
68: 170: 1998; tiêu chuẩn ngành về dịch vụ viễn thông trong TCN 68:176: 1998; các yêu cầu, quy định
về chống sét và bảo vệ công trình viễn thông trong TCN 68:135: 2001 và các quy phạm về an toàn kỹ
thuật trong xây dựng trong TCVN 5308: 1991 và các quy định chuyên ngành về lắp đặt thiết bị, cột
25
cao và các quy định hiện hành khác liên quan. Trong tính toán cấp công trình nhà đặt máy là cấp IV,
cấp công trình cột Anten là cấp II, III.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thu, phát sóng truyền hình bao gồm:
- Chi phí xây dựng nhà đặt máy và cột anten.
- Chi phí thiết bị bao gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt hệ thống thiết bị phát hình. Thiết
bị phát hình được nhập khẩu từ các nước phát triển.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thu, phát sóng truyền hình chưa tính đến các chi phí về phá
và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ.
d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thu, phát sóng truyền hình được tính bình quân cho 1 hệ
thống bao gồm máy thu, phát hình và cột anten.
26
2.5.8 CôngătrìnhăđƠi,ătr măthuăphátăsóngăphátăthanh
B ng 19. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trìnhăđƠiătr m thu, phát sóng phát thanh
Đ năv tính: 1.000ăđ/h
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Côngă trìnhă đƠiă tr mă thu,ă phátă sóngă FMă v iă
thi tăb ăs năxu tătrongăn c
C tă antenă t ă đ ngă thépă hìnhă Lă caoă 30m,ă máy
phátăthanhăcôngăsu t
11258.01
20 W
545.710
441.990
50.830
11258.02
30 W
566.140
446.130
65.610
978.000
801.270
81.590
C tă antenă t ă đ ngă thépă hìnhă Lă caoă 45m,ă máyă
phátăthanhăcôngăsu t
11258.03
50 W
11258.04
100 W
1.048.830
814.190
134.340
11258.05
150 W
1.060.420
814.190
145.200
11258.06
200 W
1.091.060
829.290
158.180
11258.07
300 W
1.125.860
840.040
179.590
C tă antenă t ă đ ngă thépă hìnhă Lă caoă 50m,ă máyă
phátăthanhăcôngăsu t
11258.08
500 W
1.382.630
943.440
297.320
11258.09
1 kW
1.823.270
1.156.410
479.710
H ăth ngămáyă phátăthanh côngăsu tă2ă KW,ăc tă
3.474.510
antenăt ăđ ngăthépăhìnhăL,ăcaoă60ămă
2.010.930
1.107.730
11258.10
C tăantenăt ăđ ngăthépătrònăcaoă30m,ămáyăphátă
thanhăcôngăsu t
11258.11
20 W
633.410
517.990
53.840
11258.12
30 W
659.180
529.880
65.560
C tăantenăt ăđ ngăthépătrònăcaoă45m,ămáyăphátă
thanhăcôngăsu t
11258.13
50 W
980.030
787.020
81.590
11258.14
100 W
629.510
432.610
129.930
11258.15
150 W
891.870
654.200
140.050
11258.16
200 W
915.940
664.750
151.390
11258.17
300 W
1.112.370
811.590
179.300
C tăantenăt ăđ ngăthépătrònăcaoă50m,ămáyăphátă
thanhăcôngăsu t
11258.18
500 W
1.540.750
1.063.890
312.630
11258.19
1 kW
2.003.300
1.291.860
504.380
H ă th ngă máy phátă thanhă côngă su tă 2ă kW,ă c tă
3.686.730
antenăt ăđ ngăthépătròn,ăcaoă60mă
2.153.090
1.169.670
0
1
2
11258.20
27
B ng 19. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđƠiătr m thu, phát sóng phát thanh (tiếp
theo)
Đ năv tính: 1.000ăđ/h
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
CôngătrìnhăđƠiătr măthu,ăphátăsóngăFM,ăc tă
caoă100m,ămáyăphátăthanhăcôngăsu t
11258.21
5 kW
3.681.690
261.710
3.075.070
11258.22
10 kW
6.029.530
327.620
5.181.150
11258.23
20 kW
14.870.960
418.340
13.339.810
Công trình thu, phát sóng trung AM, H ă
th ngămáyăphátăthanhăcôngăsu t
11258.24
10 kW
6.747.130
477.280
5.638.760
11258.25
50 kW
12.766.750
397.620
11.396.760
19.307.800
815.440
16.927.370
0
1
2
Côngă trìnhă thu,ă phátă sóngă ng nă SM,ă h ă
th ngămáyăphátăthanhăcôngăsu t
11258.26
100 kW
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng phát thanh nêu tại Bảng 19 được tính
toán trên cơ sở các tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành về chất lượng mạng viễn thông trong TCN
68:170:1998; tiêu chuẩn ngành về dịch vụ viễn thông trong TCN 68:176: 1998; các yêu cầu, quy định
về chống sét và bảo vệ công trình viễn thông trong TCN 68:135:2001; các quy phạm về an toàn kỹ
thuật trong xây dựng trong TCVN 5308: 1991 và các quy định chuyên ngành về lắp đặt thiết bị, cột
cao và các quy định hiện hành khác liên quan. Trong tính toán cấp công trình nhà đặt máy là cấp IV,
cấp công trình cột anten là cấp II, III.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng phát thanh bao gồm:
- Chi phí xây dựng nhà đặt máy và cột anten.
- Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua và lắp đặt hệ thống thiết bị phát thanh. Đối với hệ
thống máy phát thanh FM sản xuất trong nước thì chi phí thiết bị phát thanh được tính trên cơ sở giá
thiết bị lắp ráp trong nước; Đối với hệ thống máy phát thanh AM, SM thì thiết bị máy phát thanh là thiết
bị nhập ngoại.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đài, trạm thu phát sóng phát thanh được tính bình quân cho 1
hệ thống bao gồm nhà đặt trạm phát, thiết bị máy phát và cột anten.
28
2.5.9 Côngătrìnhătr măBTS
B ng 20. Su t v năđ uăt ăxây d ng công trình tr m BTS
B ng 20.1 Công trình nhà tr m và c t BTS
Đ năv tính: 1.000ăđ/t n c t
Su tăv nă
đ uăt
11259.01
Côngătrìnhătr măBTS
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
268.720
244.020
0
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm BTS nêu tại Bảng 20.1 được tính toán trên cơ sở các
tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành về chất lượng mạng viễn thông trong TCN 68: 170: 1998; tiêu chuẩn
ngành về dịch vụ viễn thông trong TCN 68:176: 1998; các yêu cầu, quy định về chống sét và bảo vệ
công trình viễn thông trong TCN 68:135: 2001, TCN 68:141:1999 về tiếp đất cho các công trình viễn
thông và các quy phạm về an toàn kỹ thuật trong xây dựng trong TCVN 5308: 1991 và các quy định
chuyên ngành về lắp đặt thiết bị, cột cao và các quy định hiện hành khác liên quan. Trong tính toán
cấp công trình nhà đặt máy là cấp IV, cấp công trình là cấp II, III.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm BTS bao gồm chi phí xây dựng nhà đặt máy và cột
anten dây co.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm BTS chưa tính đến các chi phí về mua sắm và lắp đặt
thiết bị trạm BTS, chi phí phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ.
d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm BTS được tính bình quân cho 1 tấn cột anten.
B ng 20.2 L păđ t thi t b tr m BTS
Đ năv tính: 1.000ăđ/thi t b
Su tăv nă
đ uăt
11259.02
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
L păđ tăthi tăb ăBTS,ăcóă1ăSector
207.910
63.140
111.250
L păđ tăthi tăb ăBTS,ăcóă2ăSector
300.130
101.090
150.740
L păđ tăthi tăb ăBTS,ăcóă3ăSector
373.170
139.050
174.250
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư tại Bảng 20.2 được tính toán cho công trình xây dựng lắp đặt thiết bị trạm BTS với
cấp công trình là cấp II, III theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-219:2004, TCN
68-193:2000, TCN 68-255:2006, TCN 68-149:1995 và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư lắp đặt thiết bị trạm BTS bao gồm:
- Chi phí lắp đặt khung, giá, và các blog đấu dây DDF.
- Chi phí lắp đặt thiết bị BTS, thiết bị nguồn điện DC, ác quy của thiết bị BTS.
- Chi phí lắp đặt, đấu nối các loại cáp giao tiếp mạng từ thiết bị lắp đặt thiết bị BTS đến các
giá phối dây, lắp đặt đấu nối cáp nguồn, dây đất.
29
- Chi phí cài đặt, đo thử kiểm tra kết nối hệ thống và vận hành thử thiết bị.
- Chi phí mua sắm thiết bị lắp đặt thiết bị BTS và các thiết bị, phụ kiện đồng bộ.
c. Suất vốn đầu tư được tính cho 1 thiết bị BTS được lắp đặt.
30
2.6
NhƠăđaănĕng
B ng 21. Su t v năđ uăt ănhƠăđaănĕng
Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sàn
Su tăv nă
đ uăt
11260.01
NhƠăđaănĕng s ăt ngăt ă20ăt ngăđ nă25ăt ng
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
11.470
8.990
1.400
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà đa năng tại Bảng 21 được tính toán với cấp công trình là
cấp II, III theo các quy định trong Tiêu chuẩn Xây dựng (TCXD) số 13:1991 “Phân cấp nhà và công
trình dân dụng. Nguyên tắc chung”; theo tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991 “Phân cấp công trình
xây dựng. Nguyên tắc chung”; các yêu cầu và quy định khác về giải pháp kiến trúc, kết cấu, điện,
phòng cháy chữa cháy... và theo quy định của tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4451:1987 “Nhà ở. Nguyên
tắc cơ bản để thiết kế” và các quy định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình Bảng 21 bao gồm:
Chi phí cần thiết để xây dựng công trình tính trên 1 m2 diện tích sàn xây dựng, trong đó phần
chi phí thiết bị đã bao gồm các chi phí mua sắm, lắp đặt thang máy, trạm biến áp và các thiết bị phục
vụ vận hành, máy bơm cấp nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy.
c. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình xây dựng Bảng 21 như sau:
- Tỷ trọng chi phí phần móng công trình
: 15 - 25%
- Tỷ trọng chi phí phần kết cấu thân công trình
: 30 - 40%
- Tỷ trọng chi phí phần kiến trúc, hoàn thiện, hệ thống kỹ thuật trong CT
: 55 - 35%
d. Suất vốn đầu tư công trình ở Bảng 21 tính cho công trình nhà đa năng chưa có xây dựng tầng
hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì suất vốn đầu tư có thể điều chỉnh như sau:
Tr
ng h p xây d ng s t ng
20 t ngă≤ăS t ngă≤ă25ăt ng
H s đi u ch nhă(Kđ/c)
S t ng h măă≤ă2
3ă≤ăS t ng h m ≤ă5
1,10 - 1,14
1,15 - 1,25
- Hệ số Kđ/c ở bảng trên được áp dụng đối với trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm
tương đương với chỉ giới xây dựng phần nổi.
- Việc thực hiện điều chỉnh tổng mức đầu tư, suất vốn đầu tư theo hệ số Kđ/c ở bảng trên
được thực hiện điều chỉnh trên tổng diện tích sàn xây dựng không bao gồm diện tích xây dựng sàn
tầng hầm.
31
2.7
Kháchăs nă
B ng 22. Su t v năđ uăt ăxây d ng khách s n
Đ năv tính: 1.000ăđ/gi
Su tăv nă
đ uăt
ng
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
160.660
113.480
30.480
241.860
168.800
48.440
498.000
362.580
84.040
681.630
478.600
137.260
956.050
693.580
164.490
0
1
2
Kháchăs năcóătiêuăchu n:
11270.01
11270.02
11270.03
11270.04
11270.05
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình khách sạn tại Bảng 22 được tính toán phù hợp với công trình
khách sạn từ 1 sao đến 5 sao theo Quy định về tiêu chuẩn xếp hạng khách sạn du lịch ban hành kèm
theo Quyết định số 107 ngày 22/6/1994 của Tổng cục Du lịch; các quy định trong Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 4391: 1986 “Khách sạn du lịch. Xếp hạng” và TCVN 5065: 1990 “Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết
kế” và các quy định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình khách sạn bao gồm:
- Chi phí xây dựng công trình chính, các công trình phục vụ (thể dục thể thao, thông tin liên
lạc...) theo tiêu chuẩn quy định của từng loại khách sạn.
- Chi phí thiết bị và trang thiết bị phục vụ sinh hoạt, thể dục thể thao, vui chơi giải trí, phòng
cháy chữa cháy, hệ thống cứu hoả, thang máy, điện thoại,...
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình khách sạn được tính bình quân cho 1 giường ngủ theo năng
lực phục vụ.
d. Công trình của khách sạn được chia ra các khối chức năng theo tiêu chuẩn thiết kế, bao gồm:
- Khối phòng ngủ: phòng ngủ, phòng trực của nhân viên.
- Khối phục vụ công cộng: sảnh, phòng ăn, nhà bếp, phòng y tế, phòng giải trí, khu thể thao,...
- Khối hành chính quản trị: phòng làm việc, phòng tiếp khách, kho, xưởng sửa chữa, chỗ nghỉ
của nhân viên phục vụ, lái xe, nhà để xe, phòng giặt là, phơi sấy, trạm bơm áp lực, trạm cung cấp
nước, phòng điện, các phòng phục vụ khác, ...
e. Tỷ trọng các phần chi phí theo các khối chức năng trong suất vốn đầu tư như sau:
STT
Kh i ch cănĕng
Khách s n
(%)
Khách s n
(%)
Khách s n
(%)
Khách s n
(%)
Khách s n
(%)
1
Kh i phòng ng
50 - 55
60 - 65
60 - 65
70 - 75
70 - 75
2
Kh i ph c
công c ng
30 - 25
25 - 30
25 - 30
20
25 -20
3
Kh i hành chính
- qu n tr
20
15 - 5
15 - 5
10 - 5
5
v
32
2.8
Tr ăs ăc ăquan,ăvĕnăphòngălƠmăvi c
B ng 23. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng tr s c ăquan,ăvĕnăphòngălƠmăvi c
Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sàn
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Tr ă s ă c ă quan,ă vĕnă phòngă lƠmă vi c cóă s ă
t ng
11281.01
S ăt ng ≤ă5ă
7.830
5.990
1.030
11281.02
5ă<ăS ăt ngă≤ă7
8.650
6.770
1.190
11281.03
7 <ăS ăt ngă≤ă15ă
10.140
7.550
1.390
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc tại Bảng 23 được tính
toán với cấp công trình là cấp I, II, III theo các quy định trong Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2748:1991
“Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung”; các yêu cầu, quy định về phân loại trụ sở cơ
quan, các giải pháp thiết kế, phòng cháy chữa cháy, yêu cầu kỹ thuật chiếu sáng, kỹ thuật điện, vệ
sinh,... theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4601:2012 “Tiêu chuẩn thiết kế trụ sở cơ quan” và các quy
định khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc bao gồm:
- Chi phí xây dựng các phòng làm việc, các phòng phục vụ công cộng và kỹ thuật như: phòng
làm việc, phòng khách, phòng họp, phòng thông tin, lưu trữ, thư viện, hội trường,...
- Chi phí xây dựng các hạng mục công trình phụ trợ và phục vụ gồm: thường trực, khu vệ
sinh, y tế, căng tin, quầy giải khát, kho dụng cụ, kho văn phòng phẩm, chỗ để xe.
- Chi phí thiết bị gồm các chi phí mua sắm, lắp đặt thang máy, trạm biến áp và các thiết bị
phục vụ vận hành, máy bơm cấp nước, hệ thống phòng cháy chữa cháy và trang thiết bị văn phòng
như điều hoà, quạt điện,...
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc được tính bình quân cho
1m2 diện tích sàn xây dựng.
d. Tỷ trọng của các phần chi phí trong suất vốn đầu tư công trình xây dựng Bảng 23 như sau:
- Tỷ trọng chi phí phần móng công trình
: 15 - 25%
- Tỷ trọng chi phí phần kết cấu thân công trình
: 30 - 40%
- Tỷ trọng chi phí phần kiến trúc, hoàn thiện, hệ thống kỹ thuật trong CT
: 55 - 35%
e. Suất vốn đầu tư công trình ở Bảng 23 tính cho công trình trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc chưa
có xây dựng tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì suất vốn đầu tư có thể điều chỉnh như
sau:
Tr
ng h p xây d ng s t ng
H s đi u ch nhă(Kđ/c)
S t ng h m ≤ă2
3ă≤ăS t ng h m ≤ă5
S t ng ≤ă5
1,20 - 1,35
-
5 < S t ngă≤ă7
1,15 ậ 1,20
1,40 ậ 1,50
7 < S t ngă≤ă15
1,12 - 1,14
1,25 - 1,40
- Hệ số Kđ/c ở bảng trên được áp dụng đối với trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm
tương đương với chỉ giới xây dựng phần nổi.
33
- Việc thực hiện điều chỉnh tổng mức đầu tư, suất vốn đầu tư theo hệ số Kđ/c ở bảng trên
được thực hiện điều chỉnh trên tổng diện tích sàn xây dựng không bao gồm diện tích xây dựng sàn
tầng hầm.
34
CH
1
1.1
NGăII: SU TăV NăĐ UăT
CÔNGăTRỊNHăCÔNGăNGHI P
CÔNG TRÌNH S N XU T V T LI U X ÂY D
NG
Nhà máy s năxu tăxiămĕng
B ng 24. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà máy s n xu tăxiămĕng
Đ năv tính: 1.000ăđ/t n
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
NhƠămáyăs năxu tăxiămĕngăcôngăngh ălòăquay,ă
côngăsu t
12110.01
t ă1,2ătri uăđ nă1,5ătri uăt n/nĕm
3.480
1.550
1.500
12110.02
t ă2ătri uăđ nă2,5ătri uăt n/nĕm
3.510
1.600
1.470
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất xi măng nêu tại Bảng 24 bao gồm:
- Chi phí xây dựng công trình sản xuất chính và các mỏ khai thác nguyên liệu; hệ thống phục
vụ kỹ thuật; hệ thống kỹ thuật phụ trợ.
- Chi phí thiết bị gồm chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất chính, thiết bị
khai thác các mỏ, thiết bị phục vụ, phụ trợ, vận chuyển. Chi phí thiết bị và dây chuyền công nghệ
được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất xi măng chưa tính đến chi phí xây dựng các hạng
mục nằm ngoài công trình như: cảng xuất sản phẩm, đường ra cảng, trạm biến thế...
c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 tấn xi măng PC30.
d. Tỷ trọng chi phí giữa công trình chính so với hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ trong suất vốn
đầu tư như sau:
- Chi phí xây dựng:
Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính
: 65 - 70%
Tỷ trọng chi phí công trình phục vụ, phụ trợ
: 35 - 30%
- Chi phí thiết bị:
Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất chính
: 70 - 75%
Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ
: 30 - 25%
35
1.2
NhƠămáyăs năxu tăg chă p
B ng 25. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà máy s n xu t g ch p, lát Ceramic và g ch
Granit
Đ năv tính:ăđ/m2 s n ph m
Su tăv nă
đ uăt
12120.01
12120.02
12120.03
NhƠămáyăg chă p,ălátăCeramicăcôngăsu t
1ătri uăm2 SP/nĕmă
t ă1,5ăđ nă2ătri uăm2 SP/nĕm
t ă3ăđ nă4ătri
uăm2
SP/nĕmă
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
104.060
36.440
55.020
99.080
34.960
52.100
101.230
36.920
51.960
NhƠămáyăg chă p,ălátăGranităcôngăsu t
12120.04
1ătri uăm2 SP/nĕmă
148.130
57.050
72.820
12120.05
t ă1,5ăđ nă2ătri uăm2 SP/nĕmă
140.920
53.920
69.660
12120.06
t ă3ăđ nă4ătri uăm2 SP/nĕmă
134.400
51.780
66.060
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch, ốp lát Ceramic, gạch Granit nêu tại Bảng 25
bao gồm:
- Chi phí xây dựng các công trình sản xuất chính, các công trình phục vụ, phụ trợ; hệ thống kỹ
thuật như đường giao thông nội bộ, cấp điện, nước...
- Chi phí mua sắm, lắp đặt các thiết bị của dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ.
Chi phí thiết bị chính và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị và dây chuyền
công nghệ của các nước Châu Âu.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch ốp, lát Ceramic, gạch Granit chưa tính đến các
chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: cảng, đường giao thông, trạm biến thế,...
c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m2 sản phẩm gạch ốp, lát được quy đổi.
d. Tỷ trọng chi phí giữa công trình chính so với hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ trong suất vốn
đầu tư như sau:
- Chi phí xây dựng:
Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất
: 70 - 75%
Tỷ trọng chi phí công trình phục vụ, phụ trợ
: 30 - 25%
- Chi phí thiết bị:
Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất chính
: 85 - 90%
Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ
: 15 - 10%
36
1.3
NhƠămáyăs năxu tăg ch,ăngóiăđ tăsétănung
B ng 26. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà máy s n xu t g ch,ăngóiăđ t sét nung
Đ năv tính:ăđ/viên
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
NhƠămáyăg ch,ăngóiăcôngăsu t
12130.01
15ătri uăviên/nĕm
1.470
790
510
12130.02
20 tri uăviên/nĕm
1.350
710
490
12130.03
30ătri uăviên/nĕm
1.320
700
470
12130.04
60ătri uăviên/nĕm
1.300
680
460
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch, ngói đất sét nung nêu tại Bảng 26 bao gồm:
- Chi phí xây dựng các công trình sản xuất chính, các công trình phục vụ, phụ trợ; hệ thống kỹ
thuật như đường giao thông nội bộ, cấp điện, nước,...
- Chi phí mua sắm, lắp đặt các thiết bị của dây chuyền sản xuất, các thiết bị phụ trợ, phục vụ.
Chi phí thiết bị chính và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các
nước Châu Âu.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch, ngói đất sét nung chưa tính đến chi phí xây
dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: cảng xuất sản phẩm, đường giao thông, trạm biến
thế,...
c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 đơn vị sản phẩm gạch, ngói nung được quy đổi.
d. Tỷ trọng chi phí giữa công trình chính so với hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ trong suất vốn
đầu tư như sau:
- Chi phí xây dựng:
Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính
: 70 - 75%
Tỷ trọng chi phí công trình phục vụ, phụ trợ
: 30 - 25%
- Chi phí thiết bị:
Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất chính
: 85 - 90%
Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ
: 15 - 10%
37
1.4
NhƠămáyăs năxu tăsứăv ăsinh
B ng 27. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà máy s n xu t sứ v sinh
Đ năv tính: 1.000ăđ/s n ph m
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
12140.01
NhƠă máyă s ă v ă sinhă côngă su tă 300.000ă s nă
ph m/nĕm
580
190
310
12140.02
NhƠă máyă s ă v ă sinhă côngă su tă 400.000ă s nă
ph m/nĕm
560
180
290
12140.03
NhƠămáyăs năxu tăph ăki năs ăv ăsinhăcôngăsu tă
t ă350.000ăđ nă500.000ăs năph m/nĕm
430
90
260
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sứ vệ sinh nêu tại Bảng 27 bao gồm:
- Chi phí xây dựng các công trình sản xuất chính, các công trình phục vụ, phụ trợ; hệ thống kỹ
thuật như đường giao thông nội bộ, cấp điện, nước,...
- Chi phí mua sắm, lắp đặt thiết bị của các công trình sản xuất, phục vụ, phụ trợ. Chi phí thiết
bị chính và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu
Âu.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sứ vệ sinh chưa tính đến chi phí xây dựng các hạng
mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến thế,...
c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 đơn vị sản phẩm quy đổi.
d. Tỷ trọng chi phí giữa công trình chính so với hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ trong suất vốn
đầu tư như sau:
- Chi phí xây dựng:
Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính
: 60 - 65%
Tỷ trọng chi phí công trình phục vụ, phụ trợ
: 40 - 35%
- Chi phí thiết bị:
Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất chính
: 85 - 90%
Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ
: 15 - 10%
38
1.5
NhƠămáyăs năxu tăkínhăxơyăd ng
B ng 28. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà máy s n xu t kính xây d ng
Đ năv tính:ăđ/m2 s n ph m
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
NhƠămáyăs năxu tăkínhăn iăcôngăsu t
12150.01
18ătri uăm2 SP/nĕmă
(300ăt năthu ătinh/ngƠy)
88.000
27.480
50.340
12150.02
27ătri uăm2 SP/nĕm
(500ăt năthu ătinh/ngƠy)
87.840
24.960
52.900
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất kính nổi nêu tại Bảng 28 bao gồm:
- Chi phí xây dựng các công trình sản xuất chính, các công trình phục vụ, phụ trợ; hệ thống kỹ
thuật như đường giao thông nội bộ, cấp điện, nước,...
- Chi phí mua sắm lắp đặt thiết bị của các công trình sản xuất, phục vụ, phụ trợ. Chi phí thiết bị
chính và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ các nước Châu Âu.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất kính nổi chưa tính đến các chi phí xây dựng các
hạng mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến thế,...
c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m2 sản phẩm quy đổi.
d. Tỷ trọng chi phí giữa công trình chính so với hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ trong suất vốn
đầu tư như sau:
- Chi phí xây dựng:
Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính
: 65 - 70%
Tỷ trọng chi phí công trình phục vụ, phụ trợ
: 35 - 30%.
- Chi phí thiết bị:
Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất chính
: 80 - 85%.
Tỷ trọng chi phí thiết bị phụ trợ
: 20 - 15%.
39
1.6
NhƠămáyăs năxu tăh năh păbêătôngăvƠăc uăki năbêătông
B ng 29. Su t v n đ uă t ă xơyă d ng nhà máy s n xu t c u ki nă bêă tôngă đúcă s n và
tr m tr n bê tông
Đ năv tính: 1.000ăđ/m3
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
NhƠă máyă s nă xu tă c uă ki nă bêă tôngă đúcă s n,
côngăsu t
12160.01
30.000 m3/nĕm
3.120
1.420
1.210
12160.02
50.000 m3/nĕm
2.960
1.360
1.140
2.820
1.290
1.090
1.920
740
910
12160.03
12160.04
100.000
m3/nĕm
Dơyă chuy nă s nă xu tă bêă tôngă x pă côngă su tă
120.000 m3/nĕm
Công trình tr mă tr nă bêă tông th
côngăsu t
ngă ph m,ă
12160.05
30 m3/gi
381.520
63.220
265.790
12160.06
60
m3/gi
358.020
57.210
251.910
12160.07
85 m3/gi
362.460
61.470
250.850
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, trạm trộn bê tông nêu tại
Bảng 29 bao gồm:
- Chi phí xây dựng công trình nhà sản xuất chính, các công trình phục vụ, phụ trợ;
- Chi phí mua sắm, lắp đặt các thiết bị của dây chuyền sản xuất chính, các thiết bị phục vụ,
phụ trợ. Chi phí thiết bị chính và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ
từ các nước Châu Âu.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, trạm trộn bê
tông chưa tính đến các chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông,
trạm biến thế,...
c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m3 sản phẩm quy đổi.
d. Tỷ trọng chi phí của các khối chính trong suất vốn đầu tư như sau:
- Tỷ trọng chi phí các công trình sản xuất chính
: 70 - 75%
- Tỷ trọng chi phí các công trình phục vụ, phụ trợ
: 30 - 25%
40
1.7
NhƠămáyăs năxu tăv tăli uăch uăl a
B ng 30. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng nhà máy s n xu t v t li u ch u l a
Đ năv tính: 1.000ăđ/t n
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
12170.01
NhƠă máyă s nă xu tă v tă li uă ch uă l aă ki mă tính,ă
côngăsu tă16.000ăt n/nĕm.
28.380
9.960
15.090
12170.02
Lòă nungă g chă ch uă l aă caoă Alumin,ă côngă su tă t ă
6.000ăđ nă13.000ăt n/nĕm.
8.330
2.130
5.190
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa nêu tại Bảng 30 bao gồm:
- Chi phí xây dựng công trình sản xuất chính, các công trình phục vụ, phụ trợ;
- Chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị của các công trình sản xuất chính, phục vụ, phụ trợ. Chi
phí thiết bị chính và dây chuyền công nghệ được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước
Châu Âu.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa chưa tính đến chi phí xây dựng các
hạng mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến thế...
c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 tấn sản phẩm quy đổi.
d. Tỷ trọng chi phí giữa công trình chính so với hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ trong suất vốn
đầu tư như sau:
- Chi phí xây dựng:
Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính
: 85 - 90%
Tỷ trọng chi phí công trình phục vụ, phụ trợ
: 15 - 10%
- Chi phí thiết bị:
Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất chính
: 70 - 75%
Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ
: 30 - 25%
41
2
2.1
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI P D U KHÍ
Khoăxĕngăd u
B ng 31. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăkhoăxĕngăd u
Đ năv tính: 1.000ăđ/m3
Su tăv nă
đ uăt
12210.01
Khoă xĕngă d uă xơyă d ngă ngoƠiă tr iă s că ch aă
20.000m3
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
7.540
5.260
1.850
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng kho xăng dầu nêu tại Bảng 31 được tính toán theo Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 4317:1986 “Nhà kho - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế”, TCVN 5307:2009 “Kho dầu mỏ và sản
phẩm của dầu mỏ - Tiêu chuẩn thiết kế”.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng kho xăng dầu bao gồm:
- Chi phí xây dựng nhà kho và các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, đường giao
thông nội bộ, hệ thống phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước.
- Chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị vận chuyển hàng hoá theo dây chuyền
công nghệ, thiết bị phòng cháy chữa cháy, các thiết bị khác.
c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m3 sức chứa của kho.
42
3
3.1
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI P N NG
NhƠămáyăluy năkim
B ng 32. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình nhà máy luy n kim
Đ năv tính: 1.000ăđ/t n s n ph m
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
12310.01
NhƠă máyă luy nă phôiă thép,ă côngă su tă 300.000ă
t n/nĕm
1.370
310
920
12310.02
NhƠămáyăluy năcán,ăkéoăthépăxơyăd ng,ăcôngăsu t
250.000ăt n/nĕm
2.040
460
1.380
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy luyện kim nêu tại Bảng 32 được tính toán với công
trình cấp III theo quy định hiện hành về cấp công trình xây dựng.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy luyện kim bao gồm:
- Chi phí xây dựng các công trình sản xuất chính, công trình phụ trợ và phục vụ; hệ thống kỹ
thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước.
- Chi phí thiết bị bao gồm chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị, máy móc và dây chuyền sản
xuất chính và các thiết bị phụ trợ, phục vụ; chi phí chạy thử thiết bị. Chi phí thiết bị được tính theo giá
nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy luyện kim chưa tính đến các chi phí đầu tư xây dựng
các hạng mục công trình nằm ngoài hàng rào nhà máy như: đường giao thông, trạm biến áp.
d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình được tính bình quân cho 1 tấn sản phẩm phôi thép, hoặc tấn
thép quy ước.
e. Tỷ trọng chi phí giữa công trình sản xuất chính và công trình phục vụ, phụ trợ như sau:
- Chi phí xây dựng:
Tỷ trọng các công trình sản xuất chính
: 70 - 75%.
Tỷ trọng các công trình phục vụ, phụ trợ
: 30 - 25%.
- Chi phí thiết bị:
Tỷ trọng thiết bị sản xuất
: 80 - 85%.
Tỷ trọng thiết bị phục vụ, phụ trợ
: 20 - 15%.
43
4
4.1
CÔNG TRÌNH N ĔN G L
NG
CôngătrìnhănhƠămáyănhi tăđi n
B ng 33. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình nhà máy nhi tăđi n
Đ năv tính: 1.000ăđ/kW
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
NhƠămáyănhi tăđi năcôngăsu t
12410.01
330.000 kW
23.330
7.610
12.760
12410.02
600.000 kW
22.530
7.200
12.510
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện nêu tại Bảng 33 được tính toán theo Tiêu
chuẩn thiết kế TCVN số 4604:2012 và TCVN 2622:1995 về phòng cháy và chữa cháy cho nhà và
công trình. Đường dây và trạm biến áp được tính trên cơ sở tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện,
các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong tiêu chuẩn Việt nam TCVN số 5308:1991 và tiêu chuẩn
về vật liệu xây dựng TCVN số 5846:1994.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện bao gồm:
- Chi phí xây dựng các hạng mục chính của nhà máy như: nhà tua bin, nhà điều khiển trung
tâm, trạm biến áp, hệ thống cung cấp than, hệ thống cung cấp đá vôi, hệ thống thải tro xỉ, hệ thống
cấp dầu, hệ thống cấp thoát nước ... và chi phí xây dựng các hạng mục phụ trợ.
- Chi phí thiết bị bao gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt các thiết bị của nhà máy, các
thiết bị thuộc hệ thống phân phối cao áp, hệ thống điện tự dùng, hệ thống điều khiển, đo lường và bảo
vệ và các thiết bị phụ trợ khác.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy nhiệt điện được tính cho một đơn vị công suất lắp
đặt máy phát điện (tính cho 1 kW).
44
4.2
CôngătrìnhănhƠămáyăthu ăđi n
B ng 34. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình nhà máy thu đi n
Đ năv tính: 1.000ăđ/kW
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
NhƠămáyăthu ăđi năcôngăsu tă
12420.01
60.000 - 150.000 kW
30.520
14.500
11.860
12420.02
200.000 - 400.000 kW
25.950
11.550
10.970
12420.03
500.000 - 700.000 kW
20.550
9.670
8.090
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy thuỷ điện nêu tại Bảng 34 được tính toán theo tiêu chuẩn về
thiết kế công trình thuỷ lợi TCVN 5060:1990; tiêu chuẩn thiết kế nhà công nghiệp TCVN 4604:2012 và
các tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy thuỷ điện bao gồm:
- Chi phí xây dựng các hạng mục công trình chính như tuyến đầu mối (đập đất, đập tràn),
tuyến năng lượng (cửa lấy nước, đường hầm dẫn nước, tháp điều áp, đường ống áp lực, nhà máy,
kênh xả, trạm phân phối điện...); Các hạng mục tạm và dẫn dòng thi công (đê quây, các công trình
phục vụ thi công tuyến năng lượng...); chi phí xây dựng hệ thống quan trắc, hệ thống điều hoà, thông
gió, các hệ thống cấp thoát nước sinh hoạt, hệ thống chiếu sáng, hệ thống chống sét, hệ thống báo
cháy và chữa cháy... các công trình phụ trợ của nhà máy.
- Chi phí thiết bị bao gồm toàn bộ chi phí mua sắm, lắp đặt, thí nghiệm và hiệu chỉnh các thiết
bị chính, các thiết bị phụ trợ như: thiết bị cơ khí thuỷ công, thiết bị cơ điện ,các thiết bị phục vụ chung
của nhà máy.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy thuỷ điện được tính cho một đơn vị công suất lắp đặt máy phát
điện (1 kW).
45
4.3
Đ
4.3.1 Đ
ngădơyăvƠătr măbi năáp
ngădơyăt iăđi n
B ng 35. Su t v năđ uăt ăăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ
ng dây t iăđi n
Đ năv tính: 1.000ăđ/km
Su tăv nă
đ ut
Đ
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
ngădơyătr nă6-10-22 KV, dây nhôm lõi thép
12431.01
AC - 35
115.130
101.170
12431.02
AC - 50
141.020
123.920
12431.03
AC - 70
216.470
190.210
12431.04
AC - 95
258.380
227.040
Đ
ngădơyătr nă22ăKV,ădơyăh păkimănhôm
12431.05
AAC - 70
269.720
237.000
12431.06
AAC - 95
349.840
307.410
Đ
Chi phí
thi tăb
ngădơyătr nă35ăKV,ădơyănhômălõiăthépă
12431.07
AC - 50
220.160
193.450
12431.08
AC - 70
239.150
210.140
12431.09
AC - 95
285.400
250.780
12431.10
AC - 120
348.120
305.890
Đ ngă dơyă tr nă 110KV,ă dơyă nhômă lõiă thép,ă 1ă
m ch
12431.11
AC - 150
910.490
800.040
12431.12
AC - 185
1.079.820
948.830
12431.13
AC - 240
1.222.370
1.074.090
Đ ngă dơyă tr nă 110KV,ă dơyă nhôm lõi thép, 2
m ch
12431.14
AC - 150
1.456.340
1.279.670
12431.15
AC - 185
1.748.000
1.535.950
12431.16
AC - 240
2.255.040
1.981.480
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường dây tải điện nêu tại Bảng 35 được tính toán với công trình cấp II,
III theo các tiêu chuẩn thiết kế điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5846: 1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5308: 1991 và các quy định
hiện hành liên quan khác.
b. Suất đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện bao gồm:
Chi phí xây dựng gồm: Chi phí dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối
đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu,
chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện chưa tính đến các chi phí lắp đặt tủ điện,
thiết bị điện cao thế và các hạng mục công trình phụ trợ phục vụ thi công đường dây.
46
d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện được tính bình quân cho 1 km chiều dài
đường dây.
47
4.3.2 Đ
ngădơyăcápăđi năh ăth ă0,4ăkV
B ng 36. Su t v năđ uăt
xây d ng côngătrìnhăđ
ngădơyăcápăđi n h th 0,4kV
Đ năv tính: 1.000ăđ/km cáp
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Đ ngădơyăcápăđi năh ăth ă0,4kVăs ăd ngăcápă
v năxo năABC,ăc tăbêătôngălyătơmăcaoă8,5m
12432.01
ABC 4x120
747.940
683.800
12432.02
ABC 4x95
663.560
606.670
12432.03
ABC 4x70
626.100
572.420
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV nêu tại Bảng 36 được tính toán với
công trình cấp III theo các tiêu chuẩn thiết kế điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong Tiêu
chuẩn thiết kế TCVN 5846: 1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5308:1991 và
các quy định hiện hành liên quan khác.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV bao gồm:
Chi phí xây dựng gồm: Chi phí dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối
đất, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV chưa tính đến các chi phí
lắp đặt tủ điện, hòm và công tơ đo đếm, dây dẫn tới công tơ đo đếm.
d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV được tính bình quân cho 1
km chiều dài cáp.
48
4.3.3 Đ
ngădơyăt iăđi nătrênăkhôngă220ăKV
B ng 37. Su t v năđ uăt ăxây d ngăcôngătrìnhăđ
ng dây t iăđi n trên không 220 KV
Đ năv tính: tri uăđ/km
Trongăđóăbaoăgồm
Su tăv nă
đ uăt
Chi phí xây
d ng
12433.01
Đ ngă dơyă 220 KVă 2ă m ch,ă dơyă phơnă phaă
đôi,ălo iădơyăACSR-330/43
8.460
7.780
12433.02
Đ ngă dơyă 220ă KVă 4ă m ch,ă dơyă d nă lo iă
ACSR-400/52
9.330
8.580
12433.03
Đ ngă dơyă 220ă KV 4ă m ch,ă dơyă d nă lo iă
ACSR-500/64
9.350
8.600
12433.04
Đ ngă dơyă 220ă KVă 4ă m ch,ă dây phân pha
đôi, lo i dây ACSR-330/43
13.450
12.390
12433.05
Đ ngă dơyă 220ă KVă 6ă m ch,ă dơyă phơnă phaă
đôi,ălo i dây ACSR-400/52
21.260
19.680
0
1
Chi
phí
thi tăb
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường dây tải điện nêu tại Bảng 37 được tính toán theo các tiêu chuẩn
thiết kế chuyên ngành lưới điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN
5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5308:1991; phù hợp với quy định về
quản lý chất lượng công trình xây dựng; quản lý chất lượng do Bộ Công thương ban hành.
- Chi phí xây dựng: gồm chi phí xây dựng móng cột và hệ thống tiếp địa; cột thép, dây dẫn,
dây chống sét, cáp quang, cách điện và phụ kiện, tạ bù và các chi phí liên quan khác như chi phí thí
nghiệm hiệu chỉnh tiếp địa cột, cáp quang; chi phí cho việc lắp đặt biển báo hiệu công trình vượt
đường sông, vượt đường bộ.
- Kết cấu cột, loại dây dẫn của công trình như sau:
Móng cột sử dụng loại móng trụ (khu vực địa chất tốt), móng bản (khu vực địa chất
kém), móng cọc (khu vực địa chất kém, dùng cho cột vượt). Móng bằng bê tông cốt thép đổ tại chỗ
M200; lót móng bằng bê tông M100. Hệ thống tiếp địa bằng thép φ12÷14 được liên kết với hệ thống
cọc tiếp đất bằng thép hình. Thép của hệ thống tiếp địa được mạ kẽm. Liên kết móng với cột bằng hệ
thống các bu lông neo có cường độ chịu kéo cao, đường kính bu lông neo từ 36÷80mm.
Cột có kết cấu khung dàn bằng thép hình, tiết diện vuông liên kết bằng bu lông. Cột
sau gia công cơ khí được bảo vệ bằng mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. Cột được
lắp dựng tại hiện trường theo phương pháp trụ leo.
Dây dẫn là loại dây nhôm lõi thép (ACSR) hoặc tương đương, dây chống sét bằng
cáp thép, dây cáp quang để thông tin liên lạc. Cách điện và phụ kiện sử dụng loại cách điện truyền
thống như sứ thủy tinh hoặc cách điện silicon.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện 220kV chưa tính đến các chi phí như:
- Các công trình đấu nối tạm cấp điện cho khu vực phụ tải để không ảnh hưởng đến việc thi
công công trình (đối với công trình cải tạo nâng cấp sử dụng hành lang tuyến của công trình cũ).
- Chi phí tăng thêm do tuyến công trình có khoảng vượt.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện 220kV được xác định theo cấp điện áp
truyền tải, quy mô công trình và được tính theo đơn vị là 1 km đường dây tải điện.
49
4.3.4 Công trìnhăđ
ngăcápăđi năng măkhuăv căthƠnhăph
B ng 38. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ
ng cáp ng m 220kV, 2 m ch
Đ năv tính: tri uăđ/km
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Đ ngă cápă đi nă ng mă 220kV,ă 2ă m ch,ă 6ă s iă
cáp,ăti tădi năs iăcáp
12434.01
2.000 mm2
89.350
73.640
2.110
12434.02
1.600 mm2
74.680
65.300
2.110
12434.03
mm2
65.610
57.070
2.110
0
1
2
1.200
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường cáp ngầm 220 kV nêu ở Bảng 38 được tính toán theo
các tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành lưới điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn
thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5308:1991; phù hợp
với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
Công trình đường cáp ngầm 220 kV nêu ở Bảng 38 có quy mô được mô tả như sau: Cáp
ngầm đi trong hệ thống hào cáp, ống luồn cáp, hầm nối cáp, một số chỗ qua cầu cáp. Tuyến cáp đi
qua ngầm theo đường giao thông nội đô, các sợi cáp đặt trong ống HDPE, bố trí nằm ngang đặt cách
nhau 0,5m bên trong lớp bê tông bảo vệ có kích thước hình hộp 5,74m x 0,6m. Hầm nối cáp bằng bê
tông cốt thép kích thước 3,95m x 3,2m và chiều dài 19m. Hầm nối đất bố trí tại vị trí của hầm nối cáp
với kích thước 1,21m x 0,18 x 0,74m.
Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường cáp ngầm 220 kV được tính với loại cáp ngầm có
đặc tính kỹ thuật là cáp khô ruột đồng, cách điện XLPE ≤ 25mm, vỏ nhôm băng hoặc gợn sóng đảm
bảo dẫn toàn bộ dòng ngắn mạch 1 pha cực đại. Cáp số có múi cáp ≥ 5, có lớp chống thấm dọc suốt
chiều dài sợi cáp. Cáp quang đo nhiệt độ gồm 2 sợi đặt trong lớp vỏ nhựa PE. Hộp nối cáp bằng
copusite chế tạo sẵn.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường cáp ngầm 220 kV nêu ở Bảng 38 bao gồm chi phí xây
dựng (xây dựng hệ thống mương cáp, hố cáp, kéo rải cáp trong ống và ổn định sợi cáp theo đúng tiêu
chuẩn kỹ thuật) và chi phí thiết bị (chi phí lắp đặt thiết bị theo dõi và bảo vệ đường cáp cùng các chi
phí liên quan khác như chi phí thí nghiệm hiệu chỉnh tiếp địa - cáp quang, chi phí cho việc lắp đặt hệ
thống báo hiệu tuyến cáp).
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đường cáp ngầm 220 kV nêu ở Bảng 38 được tính bình quân
cho 1 km chiều dài tuyến đường cáp.
50
4.3.5 Tr măbi năáp
B ng 39. Su t v năđ uăt ăxây d ng công trình tr m bi n áp
Đ năv tính: 1.000ăđ/KVA
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Tr mă bi nă ápă trongă nhƠă cóă c pă đi nă ápă
22KV/0,4KV vƠăcóăcôngăsu t
12435.01
2x400 KVA
2.180
710
1.200
12435.02
2x560 KVA
1.740
560
960
12435.03
2x630 KVA
1.690
540
940
12435.04
2x1000 KVA
1.320
420
730
-
-
-
Tr mă bi nă ápă ngoƠiă tr iă cóă c pă đi nă ápă
22KV/0,4KV vƠăcóăcôngăsu t
12435.05
50 KVA
12.550
2.920
8.250
12435.06
75 KVA
9.420
2.190
6.190
12435.07
100 KVA
8.150
1.900
5.350
12435.08
150 KVA
6.950
1.610
4.570
12435.09
180 KVA
5.860
1.390
3.810
12435.10
250 KVA
4.440
1.020
2.940
12435.11
320 KVA
4.200
980
2.750
12435.12
400 KVA
3.620
850
2.370
12435.13
560 KVA
2.710
630
1.780
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp nêu tại Bảng 39 được tính toán với công trình
cấp III theo tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong
Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5308:1991 và các quy định hiện hành liên quan khác.
b. Suất đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp bao gồm:
- Chi phí xây dựng:
Đối với trạm biến áp trong nhà: chi phí xây dựng gồm chi phí xây dựng nhà đặt trạm
biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí
phòng cháy chữa cháy.
Đối với trạm biến áp ngoài trời: chi phí xây dựng gồm chi phí giá treo máy biến áp (đối
với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn
trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy.
- Chi phí thiết bị gồm chi phí mua và lắp đặt thiết bị, máy biến áp và thiết bị phụ trợ, chi phí thí
nghiệm và hiệu chỉnh.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp chưa tính đến chi phí xây dựng các hạng mục
ngoài công trình trạm như sân, đường, hệ thống điện chiếu sáng và hệ thống thoát nước ngoài nhà...
d. Suất vốn đầu tư xây dựng trạm biến áp được tính bình quân cho 1 KVA công suất máy biến áp lắp
đặt.
51
4.3.6 Côngătrìnhătr măbi năápăngoƠiătr iă220KV
B ng 40. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình tr m bi n áp ngoài tr i 220KV, quy mô
2ăMBAă250MVA,ăphíaă220KVăvƠăphíaă110KVăs ăđ 2 thanh cái có máy c t liên l c
Đ năv tính: tri uăđ/tr m
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xây d ng
Chi phí
thi tăb
12436.01
TBA 220/110kV-2x250MVA,ă04ăngĕnăđ ngădơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 08ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liênăl că110ăkV
280.410
100.410
154.730
12436.02
TBA 220/110kV-2x250MVA,ă04ăngĕnăđ ngădây
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 10ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liênăl că110ăkV
291.990
105.360
160.330
12436.03
TBA 220/110kV-2x250MVA,ă06ăngĕnăđ ngădơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 11ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liênăl că110ăkV
315.930
115.470
172.000
0
1
2
B ng 41. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình tr m bi n áp ngoài tr i 220KV, quy mô
2 MBA 250MVA, l pătr
liên l c
că1ăMBAă250MVA,ăphíaă220KVăs ăđ 2 thanh cái có máy c t
Đ năv tính: tri uăđ/tr m
Su tăv nă
đ uăt
12436.04
TBA 220/110kV-1x250MVA,ă02ăngĕnăđ ngădơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 01ă
ngĕnămáyăc tăvòngă220kV;ă08ăngĕnăl ăđ ngădơyă
110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ăliênăl că110ăkV
52
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
207.690
85.990
102.990
0
1
2
B ng 42. Su t v năđ uăt ă xơyă d ng công trình TBA 220KV, quy mô 2 MBA 250MVA,
l pătr
l c
c 1 MBA 250MVA, phíaă220KVăvƠăphíaă110KVăs ăđ 2 thanh cái có máy c t liên
Đ năv tính: tri uăđồng/tr m
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
12436.05
TBA 220/110kV-1x250MVA,ă02ăngĕnăđ ngădơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 06ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liênăl că110ăkV
193.270
80.030
95.830
12436.06
TBA 220/110kV-1x250MVA,ă02ăngĕnăđ ngădơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă máyă c tă vòngă 220kV,ă 05ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liênăl că110ăkV
186.970
77.540
92.60
12436.07
TBA 220/110kV-1x250MVA, 02 ngĕnăđ ngădơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 07ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liênăl că110ăkV,ă01ămáyăc tăvòngă110kV
205.450
85.070
101.880
12436.08
TBA 220/110kV-1x250MVA,ă04ăngĕnăđ ngădơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l c 220kV, 08
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liênăl că110ăkV,ă01ămáyăc tăvòngă110kV
229.400
95.180
113.550
12436.09
TBA 220/110kV-1x250MVA,ă04ăngĕnăđ ngădơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 06ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ămáyăc tă
vòng 110kV
212.530
87.760
105.630
12436.10
TBA 220/110kV-1x250MVA,ă04ăngĕnăđ ngădơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 06ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liênăl că110kV
211.430
87.670
104.710
12436.11
TBA 220/110kV-1x250MVA,ă04ăngĕnăđ ngădơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 05ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liênăl că110ăkV
205.640
85.200
101.920
0
1
2
53
B ng 43. Su t v năđ uăt ă xơyă d ng công trình TBA 220KV, quy mô 2 MBA 250MVA,
l pătr
că1ăMBAă250MVA,ăphíaă220KVăvƠăphíaă110KVăs ăđ 2 thanh cái
Đ năv tính: tri uăđ/tr m
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
12436.12
TBA 220/110kV-1x250MVA,ă03ăngĕnăđ ngădơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 13ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liênăl că110ăkV
229.000
93.940
114.440
12436.13
TBA 220/110kV-1x250MVA,ă02ăngĕnăđ ngădơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 05ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liên l că110ăkV
179.200
73.530
89.530
0
1
2
B ng 44. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình tr m bi n áp ngoài tr i 220KV, quy mô
2 MBA 125MVA, l pătr că1ăMBA,ăphíaă220KVăvƠăphíaă110KVăs ăđ 2 thanh cái có máy
c t liên l c
Đ năv tính: tri uăđồng/tr m
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
12436.14
TBA 220/110kV-2x125MVA,ă 03ă ngĕnă đ ngă dơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 07ă ngĕnă l ă đ ngă dơyă 110kVă
xu tătuy n,ă01ăngĕnăl ăliênăl că110ăkV
186.000
81.570
87.680
12436.15
TBA 220/110kV-2x125MVA,ă 04ă ngĕnă đ ngă dơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 04ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liênăl că110ăkV
186.410
81.790
87.820
12436.16
TBA 220/110kV-2x125MVA,ă 02ă ngĕnă đ ngă dơyă
220kVă vƠoă tr m,ă 01ă ngĕnă l ă liênă l că 220kV,ă 07ă
ngĕnăl ăđ ngădơyă110kVăxu tătuy n,ă01ăngĕnăl ă
liênăl că110ăkV
176.220
76.900
83.440
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng trạm biến áp nêu tại Bảng 40 đến Bảng 44 được tính toán theo các tiêu
chuẩn thiết kế chuyên ngành lưới điện ; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5308:1991 ; phù hợp với quy
định về quản lý chất lượng công trình xây dựng; quản lý chất lượng do Bộ Công thương ban hành.
- Chi phí xây dựng: gồm chi phí xây dựng các công trình trong phạm vi hàng rào trạm như san
lấp tạo dựng mặt bằng, hệ thống cổng, hàng rào, nhà thường trực bảo vệ, hệ thống máy biến áp, hố
thu dầu, móng cột chiết sáng,... Chi phí xây dựng các công trình ngoài hàng rào trạm như đường vào
trạm, nhà quản lý vận hành và nghỉ ca.
- Chi phí thiết bị: gồm chi phí mua sắm các thiết bị phục vụ lắp đặt và vận hành trạm.
- Kết cấu chính của công trình trạm biến áp ngoài trời 220KV như sau:
54
Nền trạm đặt trên nền đất tự nhiên hoặc nền đất đắp bằng đất hoặc cát đã được đầm
chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, độ cao nên chênh cao từ 1,5÷2m so với khu vực quanh trạm.
Móng cột, trụ đỡ thiết bị, móng máy biến áp, nhà điều khiển … bằng bê tông cốt thép
đổ tại chỗ. Hệ thống các cột chiếu sáng, cột cổng, xà trạm, trụ đỡ thiết bị bằng thép hình gia công
dạng khung dàn tiết diện vuông, lớp bảo vệ bằng mạ kẽm.
Thiết bị trạm gồm MBA, thiết bị điều khiển bảo vệ, thiết bị đo đếm, thiết bị thông tin
liên lạc, thiết bị PCCC và một số thiết bị khác.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp 220kV chưa tính đến các chi phí như:
- Các công trình hoặc hạng mục công trình đường dây đấu nối vào trạm, công trình tạm phục
vụ cấp điện cho khu vực phụ tải để không ảnh hưởng đến việc thi công công trình (đối với công trình
cải tạo nâng cấp sử dụng mặt bằng xây dựng của công trình cũ).
- Chi phí tăng thêm do mặt bằng trạm phải bố trí ở vị trí đặc biệt hoặc không thuận lợi về mặt
địa hình địa chất
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp 220kV được xác định theo quy mô xây dựng cụ
thể từng công trình theo yêu cầu phụ tải và kết cấu lưới truyền tải hiện hữu của khu vực, số lượng
máy biến áp nguồn, số lượng máy biến áp phụ tải. Theo đó, suất vốn đầu tư xây dựng trạm biến áp
220kV được xác định cho trạm biến áp với quy mô 2 máy biến áp và quy mô 2 máy biến áp lắp trước
1 máy biến áp.
d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp 220kV được tính cho 1 trạm biến áp.
55
5
5.1
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI P NH
Côngănghi păth căph m
5.1.1 Khoăđôngăl nh
B ng 45. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trìnhăkhoăđôngăl nh
Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sàn
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Khoăl nhăk tăc uăg chăvƠăbêătôngăsứcăchứa
12511.01
100ăt n
7.650
7.170
12511.02
300ăt n
9.720
9.120
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng kho đông lạnh nêu tại Bảng 45 được tính toán theo Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 4317:1986 “Nhà kho - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế” và các tiêu chuẩn khác về giải pháp thiết
kế, trang thiết bị kỹ thuật, cấp, thoát nước, thông gió, thông khí,... trong TCVN 4604:2012 “Tiêu chuẩn
thiết kế nhà sản xuất công trình công nghiệp”.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng kho đông lạnh bao gồm: Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục
công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hoá.
c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m2 diện tích xây dựng của kho.
56
5.1.2 NhƠămáyăs năxu tăbia,ăn
căgi iăkhát
B ng 46. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình nhà máy s n xu tăbia,ăn
c gi i khát
Đ năv tính:ăđ/lítăs n ph m
Su tăv nă
đ uăt
12512.01
NhƠămáyăs năxu tăbiaăcôngăsu tă5ătri uălít/nĕmăvƠă
5ătri uălítăn căngọt/ănĕm
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
13.750
3.190
9.150
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng các công trình nhà máy sản xuất bia, nước giải khát nêu tại Bảng 46
được tính toán với công trình cấp III theo quy định về cấp công trình xây dựng.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bao gồm:
- Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục
vụ; hệ thống kỹ thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước.
- Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các
thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị. Chi phí thiết bị và dây chuyền công nghệ được
tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng các công trình nhà máy sản xuất bia, nước giải khát chưa tính đến chi
phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến áp...
d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy sản xuất bia, nước giải khát được tính bình quân
cho 1 lít sản phẩm quy ước.
e. Tỷ trọng chi phí giữa công trình sản xuất chính với các hạng mục công trình phục vụ và phụ trợ
như sau:
- Chi phí xây dựng:
Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính
: 70 - 75%.
Tỷ trọng chi phí các hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ
: 30 - 25%.
- Chi phí thiết bị:
Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất
: 80 - 85%.
Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ
: 20 - 15%.
57
5.1.3 Nhà máy xay xát vƠăcácănhƠămáyăch ăbi nănôngăs năkhác
B ng 47. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình nhà máy xay xát, và các nhà máy ch
bi n nông s n khác
Đ năv tính: 1.000ăđ/t n s n ph m
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
12513.01
Nhà máy xay xátăg o, côngăsu tă70.000 t n/ănĕm
1.100
260
730
12513.02
NhƠămáyăch ăbi nătinhăb tăs n,ăcôngăsu tă15.000
t n/nĕm
4.200
970
2.810
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng các công trình nhà máy chế biến lương thực, thực phẩm nêu tại Bảng 47
được tính toán với công trình cấp III theo quy định về cấp công trình xây dựng.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình bao gồm:
- Chi phí xây dựng các hạng mục công trình sản xuất chính; các công trình phụ trợ và phục
vụ; hệ thống kỹ thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp nước.
- Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các
thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị. Chi phí thiết bị và dây chuyền công nghệ được
tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng các công trình nhà máy chế biến lương thực, thực phẩm chưa tính đến
chi phí xây dựng các hạng mục nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến áp...
d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy chế biến lương thực được tính bình quân cho 1 tấn
sản phẩm quy ước.
e. Tỷ trọng chi phí giữa công trình sản xuất chính với các hạng mục công trình phục vụ và phụ trợ
như sau:
- Chi phí xây dựng:
Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính
: 70 - 75%.
Tỷ trọng chi phí các hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ
: 30 - 25%.
- Chi phí thiết bị:
Tỷ trọng chi phí thiết bị sản xuất
: 80 - 85%.
Tỷ trọng chi phí thiết bị phục vụ, phụ trợ
: 20 - 15%.
58
5.2
Cácăcôngătrìnhăcôngănghi pănh ăcònăl i
5.2.1 NhƠămáyăs năxu tăcácăs năph mămay
B ng 48. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăx
ng may
Đ năv tính:ăđ/s n ph m
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
39.360
11.660
23.200
38.200
12.590
21.160
34.200
11.430
18.660
0
1
2
NhƠă máyă s nă xu tă cácă s nă ph mă mayă côngă
su tă< 2ătri uăs năph m/nĕm
12521.01
X
ngămayăcôngăsu tă1ătri uăs năph m/nĕm
12521.02
X ngă mayă thêuă côngă su tă 850.000ă s nă
ph m/nĕm
NhƠă máyă s nă xu tă cácă s nă ph mă mayă côngă
su tă2ă÷ă<10ătri uăs năph m/nĕm
12521.03
X
ngămayăcôngăsu tă2ătri uăs năph m/nĕm
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình xưởng may tại Bảng 48 được tính toán với công trình cấp III
theo quy định hiện hành về cấp công trình xây dựng.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình xưởng may bao gồm:
- Chi phí xây dựng các nhà sản xuất chính, các hạng mục công trình phụ trợ, phục vụ; hệ
thống kỹ thuật: đường giao thông nội bộ, chi phí phòng cháy chữa cháy, cấp điện, nước.
- Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền sản xuất, các
thiết bị phụ trợ, phục vụ và chi phí chạy thử thiết bị. Chi phí mua thiết bị và dây chuyền công nghệ
được tính theo giá nhập khẩu thiết bị toàn bộ từ các nước Châu Âu.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình xưởng may chưa tính đến các chi phí xây dựng các hạng mục
nằm ngoài công trình như: đường giao thông, trạm biến áp.
d. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 sản phẩm may quy ước.
e. Tỷ trọng chi phí giữa công trình sản xuất chính với các công trình phục vụ và phụ trợ như sau:
- Tỷ trọng chi phí công trình sản xuất chính
: 80 - 85%.
- Tỷ trọng chi phí các hạng mục công trình phục vụ, phụ trợ
: 20 - 15%.
59
6
CÔNG TRÌNH NH À X
NG V À KHO CHUYÊN D NG
B ng 49. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngănhƠăx
ng và kho chuyên d ng
B ng 49.1 Su t v năđ uăt ăxơyăd ngănhƠăx
ng
Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 XD
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí xây
d ng
Chi phí
thi tăb
NhƠăs năxu t
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu
trục
12600.01
T
ngăg chăthuăhồiămáiăngói
1.680
1.580
12600.02
T
ngăg chăthuăhồiămáiătôn
1.680
1.580
12600.03
T
ngăg ch,ăb ătr ,ăkèoăthép,ămáiătôn
1.940
1.820
12600.04
T
ngăg ch,ămáiăbằng
2.260
2.120
12600.05
C tăbêătông,ăkèoăthép,ăt
2.680
2.520
12600.06
C tăkèoăbêătông,ăt
2.890
2.710
12600.07
C tăkèoăthép,ăt
2.440
2.300
ngăg ch,ămáiătôn
4.520
4.240
ngăg ch, mái tôn
ngăg ch,ămáiătôn
ngăg ch,ămáiătôn
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu
trục
12600.08
C tăkèoăbêătông,ăt
12600.09
C tăbêătôngăkèoăthép,ăt
12600.10
C tăkèoăthép,ăt
ngăbaoăcheătôn,ămáiătônă
4.260
3.990
12600.11
C tăkèoăthép,ăt
ngăg ch,ămáiătôn
3.970
3.730
12600.12
C tă bêă tông,ă kèoă thépă li nă nh p,ă t
mái tôn
3.940
3.700
12600.13
C tăkèoăthépăli nănh p,ăt
3.870
3.630
ngăg ch,ămáiătôn
ngă g ch,ă
ngăg ch,ămáiătôn
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn
12600.14.
C tăbêătông,ăkèoăthép,ămáiătôn
4.810
4.510
12600.15
C tăkèoăbêătông,ăt
5.100
4.790
12600.16
C tăkèoăthép,ăt
4.550
4.260
12600.17
C tăbêătông,ăkèoăthép,ăt
5.390
5.060
12600.18
C tă kèoă thépă li nă nh p,ă t
tôn, mái tôn
4.400
4.120
12600.19
C tă bêă tông,ă kèoă thépă li nă nh p,ă t
mái tôn
4.730
4.440
7.360
6.900
7.650
7.170
0
1
ngăg ch,ămáiătôn
ngăg ch,ămáiătôn
ngăg ch,ămáiătônă
ngă baoă cheă bằngă
ngă g ch,ă
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn
12600.20
C tăbêătông,ăkèoăthép,ăt
12600.21
C tăkèoăthép,ăt
ngăg ch,ămáiătôn
ngăg ch,ămáiătôn
60
2
B ng 49.2 Su t v năđ uăt ăxơyăd ng kho chuyên d ng lo i nh
Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 XD
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa < 500
tấn)
12600.22
Khoă l ngă th c,ă khungă thép,ă sƠnă g ă hayă
bê tông, mái tôn
2.890
2.710
12600.23
Khoăl
ngăth căxơyăcu năg chăđá
1.740
1.630
12600.24
Khoăhoáăch tăxơyăg ch, máiăbằng
2.680
2.520
12600.25
Khoăhoáăch tăxơyăg ch,ămáiăngói
1.550
1.460
0
1
2
B ng 49.3 Su t v năđ uăt ăxơyăd ng kho chuyên d ng lo i l n
Đ năv tính:ă1.000ăđ/t n
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500
tấn)
12600.26
Khoăl
ngăth căs căch aă500ăt n
2.700
2.300
330
12600.27
Khoăl
ngăth căs căch aă1.500ăt n
2.910
2.390
460
12600.28
Khoăl
ngăth căs căch aă10.000ăt n
3.570
2.960
540
12600.29
Khoămu iăs căch aă1.000ă- 3.000ăt n
2.280
1.850
390
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà sản xuất và kho chuyên dụng nêu tại Bảng 49 được tính toán theo
Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2622:1995 “Phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình”, các tiêu
chuẩn khác về giải pháp thiết kế, trang thiết bị kỹ thuật, cấp, thoát nước, thông gió, thông khí,... trong
TCVN 4604:2012 “Tiêu chuẩn thiết kế nhà sản xuất công trình công nghiệp”.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà sản xuất, nhà kho chuyên dụng bao gồm:
- Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh,
phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hoá.
- Đối với kho chuyên dụng loại lớn có sức chứa > 500 tấn chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị
sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hoá, các thiết bị khác.
c. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m2 diện tích xây dựng hoặc 1 m3 thể tích chứa của
kho, hoặc 1 tấn hàng hoá tuỳ thuộc vào loại nhà sản xuất, loại kho chứa hàng.
61
CH
1
NGăIII: SU TăV NăĐ UăT
CÔNG TRÌNH C P N
CÔNGăTRỊNHăH ăT NGăK ăTHU T
C
B ng 50. Su t v năđ uăt ăxây d ng nhà máy c păn
c sinh ho t
Đ năv tính: 1.000ăđ/m3
Su tăv nă
đ uăt
NhƠămáyăc păn
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
c,ăcôngăsu t
13100.01
40.000 m3/ngày-đêmă
4.110
1.620
2.030
13100.02
50.000
m3/ngày-đêmă
4.080
1.600
2.020
13100.03
100.000 m3/ngày-đêmă
3.640
1.450
1.770
13100.04
m3/ngày-đêmă
3.550
1.400
1.720
0
1
2
300.000
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước nêu tại Bảng 50 được tính toán cho công trình nhà
máy xử lý nước mặt, với cấp công trình là cấp I, II, III theo quy định hiện hành; theo Tiêu chuẩn thiết
kế TCVN 4514: 2012 “Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế” và tiêu chuẩn thiết
kế TCVN 4604: 2012 “Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế”. Các công trình như
nhà làm việc, văn phòng, trụ sở được tính toán với cấp công trình là cấp IV. Các yêu cầu về quy phạm
an toàn kỹ thuật trong xây dựng theo quy định trong TCVN 5308: 1991.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước bao gồm:
- Chi phí xây dựng gồm chi phí xây dựng các công trình: Bể trộn và phân phối; Bể lắng và bể
lọc; Hệ thống châm hoá chất; Trạm bơm nước rửa lọc, nước kỹ thuật và nước sinh hoạt; Hệ thống thu
nước thải; Bể chứa nước sạch; Các công trình phụ trợ như sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều
hành và phòng thí nghiệm, gara, kho xưởng, hệ thống thoát nước, trạm điện và chi phí phòng cháy
chữa cháy.
- Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ, các
thiết bị phi tiêu chuẩn chế tạo trong nước và trang thiết bị của công trình; Chi phí thiết bị công nghệ
chính tính trong suất vốn đầu tư này được tính trên cơ sở giá thiết bị và công nghệ tiên tiến, nhập
khẩu từ các nước phát triển và giá của các thiết bị phi tiêu chuẩn chế tạo trong nước.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình nhà máy cấp nước chưa tính đến các chi phí xây dựng các
công trình khác phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy nhưng nằm ngoài
khu vực của Nhà máy như công trình thu và trạm bơm nước thô, đường ống dẫn nước thô, trạm điện
cao thế và các công trình phụ trợ phục vụ thi công Nhà máy như xây dựng đường công vụ...
d. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m3 nước sạch/ngày-đêm.
62
2
CÔNG TRÌNH H
T NG K
THU T KHU CÔ NG NG HI P, KHU ĐÔ
TH
B ng 51. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình h t ng k thu t khu công nghi p, khu
đôăth
Đ năv tính: tri uăđồng/ha
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
8.800
7.150
335
Côngătrìnhăh ăt ngăk ăthu tăkhuăcôngănghi pă
có quy mô
13210.01
d
iă100ăha
13210.02
t ă100ăđ nă300ăha
8.110
6.580
320
13210.03
trên 300 ha
7.430
6.020
300
Côngătrìnhăh ăt ngăk thu tăkhuăđôăth có quy
mô
13220.01
t ă20ăđ nă50ăha
8.040
6.550
295
13220.02
t ă50ăđ nă100ăha
6.720
5.450
265
13220.03
t ă100ăđ nă200ăha
6.450
5.230
250
Côngătrìnhăh ăt ngăk ăthu tăkhuăđôăth ăki uă
m u có quy mô
13230.01
t ă20ăđ nă50ha
9.150
6.950
990
13230.02
t ă50ăhaăđ nă100ăha
8.730
6.610
965
13230.03
t ă100ăhaăđ nă200ăha
8.310
6.290
935
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu đô thị nêu tại Bảng 51
được tính toán theo tiêu chuẩn thiết kế về phân loại công trình công nghiệp; các giải pháp quy hoạch,
kết cấu, giải pháp kỹ thuật cấp, thoát nước, cấp điện giao thông,... theo các quy định trong tiêu chuẩn
thiết kế TCVN 4616: 2012 “Tiêu chuẩn thiết kế quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp”; TCVN
3989: 1985 “Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài” và
các quy định hiện hành khác liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu đô thị bao gồm:
- Chi phí xây dựng các công trình hạ tầng như hệ thống thoát nước (tuyến ống thoát nước, hố
ga, trạm bơm, trạm xử lý); hệ thống cấp nước (tuyến ống cấp nước, bể chứa, trạm bơm); hệ thống
điện (điện chiếu sáng, sinh hoạt, trạm biến thế, điện sản xuất (đối với khu công nghiệp) và các công
tác khác như san nền, đường nội bộ, cây xanh.
- Chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị trạm bơm, trạm biến thế, trạm xử lý nước thải và trang
thiết bị phục vụ chiếu sáng, cấp điện, cấp nước.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu đô thị chưa tính đến
các chi phí:
- Xây dựng hệ thống kỹ thuật bên ngoài khu công nghiệp, khu đô thị.
- Trang thiết bị, lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước trong nhà.
d. Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 ha diện tích khu công nghiệp, khu đô thị.
63
e. Suất vốn đầu tư tính cho các khu đô thị kiểu mẫu là tính cho các khu đô thị mà đáp ứng các tiêu
chí về hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hạ tầng xã hội đầy đủ được quy định tại Thông tư số 15/2008/TTBXD ngày 17/06/2008 và Thông tư 06/2011/TT-BXD ngày 21/06/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 15/2008/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
64
CH
1
1.1
NGăIV: SU TăV NăĐ UăT
CÔNG TRÌNH Đ
Đ
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
NG B
NGăÔăTÔ CAOăT C
B ng 52. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ
ng ô tô cao t c
Đ năv tính: tri uăđ/km
Trongăđóăbaoăgồm
Su tăv nă
đ uăt
Đ
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
ngăôătôăcaoăt c:
14110.01
4 làn
131.178
111.534
14110.02
6 làn
200.190
179.943
Đ ngă ôă tôă caoă t c ch aă baoă g mă chiă phíă xơyă
d ng c ngăchuiădơnăsinh trênătuy n:
14110.03
4 làn
128.160
108.517
14110.04
6 làn
198.765
178.519
0
1
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường ô tô cao tốc được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế
đường ô tô (TCVN 4054:2005), tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô cao tốc (TCVN 5729:2012) và các quy
định hiện hành khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng đường ô tô cao tốc bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng đường ô
tô cao tốc (chi phí xây dựng nền đường, mặt đường, hệ thống thoát nước, nút giao, các công trình,
hạng mục phụ trợ) theo tiêu chuẩn tính bình quân cho 1 km đường. Chi phí xây dựng cống chui dân
sinh trên tuyến được tính trong từng trường hợp cụ thể như trong Bảng 52. Chi phí cầu trên tuyến và
thiết bị (hệ thống giao thông thông minh) được tính riêng.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng chưa bao gồm chi phí xử lý có tính chất riêng biệt của mỗi dự án như:
chi phí xử lý nền đất yếu, các công trình kiên cố đặc biệt (xử lý sụt trượt, hang castơ) và các công
trình khác có liên quan đến dự án.
d. Suất vốn đầu tư xây dựng 1 km đường được tính bình quân cho công trình xây dựng mới, phổ
biến. Đối với các công trình xây dựng ở khu vực có điều kiện địa hình và điều kiện vận chuyển đặc
biệt khó khăn cần có sự tính toán, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
65
2
1.2
Đ
NGăÔăTÔ
B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ
ng ô tô
Đ năv tính: tri uăđ/km
Su tăv nă
đ uăt
Đ
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
ngăc păI
Khu vực đồng bằng
14120.01
N năđ ngăr ngă32,5m,ăm tăđ ngăr ngă22,5m,ă
d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 3m,ă l ă r ngă 2x3,5mă
(trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x3mă đồngă nh tă k tă c uă
áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 2ă l pă bêă tôngă nh aă
dƠyă12cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm
63.630
58.870
14120.02
N nă đ ngă r ngă 32,5m,ăm tă đ ngă r ngă 22,5m,ă
d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 3m,ă l ă r ngă 2x3,5mă
(trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x3mă đồngă nh tă k tă c uă
áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh a,ă tiêuă chu nă
nh aă4,5ăkg/m2ătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm
54.130
50.090
14120.03
N nă r ngă đ ngă 31m,ă m tă đ ngă r ngă 22,5m,
d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3,5mă
(trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x3mă đồngă nh tă k tă c uă
áoăđ ng)ăm tăđ ngăgồmă2ăl păBTNădƠyă12cmă
trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
62.410
57.740
14120.04
N nă đ ngă r ngă 31m,ă m tă đ ngă r ngă 22,5m,ă
d iă phơnă cáchă gi a r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3,5mă
(trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x3mă đồngă nh tă k tă c uă
áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh a,ă tiêuă chu nă
nh aă4,5ăkg/m2ătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm
52.920
48.960
14120.05
N nă đ ngă r ngă 22,5m,ă m tă đ ngă r ngă 15m,ă
d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3mă
(trongăđóăl ăgiaăc ăr ngă2x2,5măđồngănh tăk tăc uă
áoăđ ng)ăm tăđ ngăgồmă2ăl păBTNădƠyă12cmă
trênăl pămóngăc păph iăđáădĕm
45.920
42.480
14120.06
N nă đ ngă r ngă 22,5m,ă m tă đ ngă r ngă 15m,ă
d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3mă
(trongăđóăl ăgiaăc ăr ngă2x2,5măđồngănh tăk tăc uă
áoă đ ng)ă m tă đ ngă gồmă 1ă l pă BTNă dƠyă 7cmă
trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
41.630
38.510
14120.07
N nă đ ngă r ngă 22,5m,ă m tă đ ngă r ngă 15m,ă
d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3mă
(trongăđóăl ăgiaăc ăr ngă2x2,5măđồngănh tăk tăc uă
áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă
4,5Kg/m2ătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
38.590
35.710
0
1
Đ
ngăc păIIă
Khu vực đồng bằng
66
2
B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ
ng ô tô (tiếp theo)
Đ năv tính: tri uăđ/km
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Khu vực trung du
14120.08
N nă đ ngă r ngă 22,5mă ,m tă đ ngă r ngă 15m,ă
d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3mă
(trongăđóăl ăgiaăc ăr ngă2x2,5măđồngănh tăk tăc uă
áoăđ ng) m tăđ ngăgồmă2ăl păBTNădƠyă12cmă
trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
51.430
47.580
14120.07
N nă đ ngă r ngă 22,5m,ă m tă đ ngă r ngă 15m,ă
d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3mă
(trongăđóăl ăgiaăc ăr ngă2x2,5măđồngănh tăk tăc uă
áoă đ ng)ă m tă đ ngă gồmă 1ă l pă BTN dày 7cm
trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
46.620
43.130
14120.10
N nă đ ngă r ngă 22,5m,ă m tă đ ngă r ngă 15m,ă
d iă phơnă cáchă gi aă r ngă 1,5m,ă l ă r ngă 2x3mă
(trongăđóăl ăgiaăc ăr ngă2x2,5măđồngănh tăk tăc uă
áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă
4,5Kg/m2 trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
43.220
40.000
Đ
ngăc păIIIă
Khu vực đồng bằng
14120.11
N nă đ ngă r ngă 12m,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă
r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 2ă l pă
BTNădƠyă12cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
24.470
22.650
14120.12
N nă đ ngă r ngă 12m,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă
r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 1ă l pă
BTNădƠyă7cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
22.120
20.470
14120.13
N nă đ ngă r ngă 12m,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă
r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 4,5Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăăho căđáădĕmătiêuăchu n
20.810
19.260
14120.14
N nă đ ngă r ngă 12mă ,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă
r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 3Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăăho căđáădĕmătiêuăchu n
20.210
18.700
0
1
67
2
B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ
ng ô tô (tiếp theo)
Đ năv tính: tri uăđ/km
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Khu vực trung du
14120.15
N nă đ ngă r ngă 12mă ,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă
r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng), m tă đ ngă gồmă 2ă l pă
BTNădƠyă12cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
28.140
26.040
14120.16
N nă đ ngă r ngă 12mă ,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă
r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 1ă l pă
BTNădƠyă7cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
25.440
23.530
14120.17
N nă đ ngă r ngă 12m,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă
r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 4,5Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n
23.930
22.140
14120.18
N nă đ ngă r ngă 12m,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă
r ngă 2x2,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x2mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 3Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n
23.240
21.500
Khu vực miền núi
14120.19
N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă6m,ăl ăr ngă
2x1,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x1mă đồngă nh tă
k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 2ă l pă BTNă
dƠyă12cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
30.090
27.840
14120.20
N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă6m,ăl ăr ngă
2x1,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x1mă đồngă nh tă
k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 1ă l pă BTNă
dƠyă7cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm
28.530
26.400
14120.21
N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă6m,ăl ăr ngă
2x1,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x1mă đồngă nh tă
k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă
chu nă 4,5Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕm
ho căđáădĕmătiêuăchu n
27.760
25.690
14120.22
N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă6m,ăl ăr ngă
2x1,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x1mă đồngă nh tă
k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă
chu nă 3Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmă
ho căđáădĕmătiêuăchu n
27.370
25.330
0
1
68
2
B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ
ng ô tô (tiếp theo)
Đ năv tính: tri uăđ/km
Su tăv nă
đ uăt
Đ
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
ngăc păIVă
Khu vực đồng bằng
14120.23
N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă7m,ăl ăr ngă
2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă
k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 2ă l pă BTNă
dƠyă12cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm
16.740
15.480
14120.24
N nă đ ngă r ngă 9m,ă ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 1ă l pă
BTNădƠyă7cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm
16.320
15.090
14120.25
N nă đ ngă r ngă 9m,ă ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 4,5Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăăho căđáădĕmătiêuăchu n
15.510
14.350
14120.26
N nă đ ngă r ngă 9m,ă ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 3Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăăho căđáădĕmătiêuăchu n
15.070
13.950
14120.27
N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă7m,ăl ăr ngă
2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă
k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 2ă l pă BTNă
dƠyă12cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm
18.070
16.720
14120.28
N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă7m,ăl ăr ngă
2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă
k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă gồmă 1 l pă BTNă
dƠyă7cmătrênăl pămóngăc păph iăđáădĕm
16.350
15.140
14120.29
N nă đ ngă r ngă 9mă ,ă m tă đ ngă r ngă 7m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 4,5Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n
16.270
15.050
14120.30
N năđ ngăr ngă9m,ăm tăđ ngăr ngă7m,ăl ăr ngă
2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă nh tă
k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă
chu nă 3Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmă
ho căđáădĕmătiêuăchu n
15.140
14.010
0
1
Khu vực trung du
69
2
B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ
ng ô tô (tiếp theo)
Đ năv tính: tri uăđ/km
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Khu vực miền núi
14120.31
N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tăk tăc uăáoăđ ng),ăm tăđ ngăgồmă1ăl păbêă
tôngă nh aă dƠyă 7cmă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmă
25.210
23.330
14120.32
N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 4,5Kg/m 2 tr nă l pă múngă c pă ph iă đáă
dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n
24.590
22.750
14120.33
N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 3Kg/m 2 tr nă l pă múngă c pă ph iă đáă
dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n
24.270
22.450
14120.34
N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5m đồngă
nh tăk tăc uăáoăđ ng),ăm tăđ ngăgồmă1ăl păbêă
tôngă nh aă dƠyă 7cmă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăă
11.580
10.710
14120.35
N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 4,5Kg/m 2 trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăăho căđáădĕmătiêuăchu n
11.580
10.710
14120.36
N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuăchu nă3Kg/m2 trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmăă
ho căđáădĕmătiêuăchu n
10.640
9.840
0
1
Đ
ngăc păV
Khu vực đồng bằng
70
2
B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ
ng ô tô (tiếp theo)
Đ năv tính: tri uăđ/km
Su tăv nă
đ ut
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Khu vực Trung du
14120.37
N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tăk tăc uăáoăđ ng),ăm tăđ ngăgồmă1ăl păbêă
tôngă nh aă dƠyă 7cmă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăă
12.730
11.780
14120.38
N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
ti uă chu nă 4,5Kg/m2 trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n
12.050
11.120
14120.39
N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
ti uă chu nă 3Kg/m2 trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n
11.700
10.820
14120.40
N nă đ ngă r ngă 6,5m,ăm tă đ ngă r ngă 3,5m,ă l ă
r ngă 2x1,5mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x1mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 4,5Kg/m 2 trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n
14.010
12.960
14120.41
N nă đ ngă r ngă 7,5m,ăm tă đ ngă r ngă 5,5m,ă l ă
r ngă 2x1mă (trongă đóă l ă giaă c ă r ngă 2x0,5mă đồngă
nh tă k tă c uă áoă đ ng),ă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuăchu nă3Kg/m2 trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
ho căđáădĕmătiêuăchu n
13.740
12.710
14120.42
N nă đ ngă r ngă 6,5m,ăm tă đ ngă r ngă 3,5m,ă l ă
r ngă 2x1,5m,ă m tă đ ngă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 4,5Kg/m 2 trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n
5.920
5.470
14120.43
N nă đ ngă r ngă 6,5m,ăm tă đ ngă r ngă 3,5m, l ă
r ngă 2x1,5m,ă m tă đ ngă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuăchu nă3Kg/m2 trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmă
ho căđáădĕmătiêuăchu n
5.730
5.300
0
1
Khu vực miền núi
Đ
ngăc păVI
Khu vực đồng bằng
71
2
B ng 53. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ
ng ô tô (tiếp theo)
Đ năv tính: tri uăđ/km
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
Khu vực trung du
14120.44
N nă đ ngă r ngă 6,5m,ăm tă đ ngă r ngă 3,5m,ă l ă
r ngă 2x1,5m,ă m tă đ ngă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 4,5Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n
8.340
7.720
14120.45
N nă đ ngă r ngă 6,5m,ăm tă đ ngă r ngă 3,5m,ă l ă
r ngă 2x1,5m,ă m tă đ ngă m tă đ ngă lángă nh aă
tiêuă chu nă 3Kg/m2ă trênă l pă móngă c pă ph iă đáă
dĕmăho căđáădĕmătiêuăchu n
8.150
7.550
Khu vực miền núi
14120.46
N nă đ ngă r ngă 6m,ă m tă đ ngă r ngă 3,5m,ă l ă
r ngă 2x1,25m,ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă
4,5Kg/m2 trênăl pămóngăc păph iăđáădĕmăho căđáă
dĕmătiêuăchu n
12.260
11.340
14120.47
N nă đ ngă r ngă 6m,ă m tă đ ngă r ngă 3,5m,ă l ă
r ngă 2x1,25m,ă m tă đ ngă lángă nh aă tiêuă chu nă
3Kg/m2 trênă l pă móngă c pă ph iă đáă dĕmă ho că đáă
dĕmătiêuăchu n
12.090
11.180
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường ô tô được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô
(TCVN 4054:2005) và các quy định hiện hành khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng đường ô tô bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng đường ô tô theo
tiêu chuẩn tính bình quân cho 1 km đường (gồm nền đường và mặt đường), chi phí xây dựng cho cầu
trên tuyến được tính riêng.
Suất vốn đầu tư xây dựng 1 km đường được tính theo từng cấp đường và tính cho từng khu vực địa lý
(đồng bằng, trung du, miền núi) và bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng: Nền đường, mặt
đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân
cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng
hộ. Chiều dày bình quân lớp móng đường được tính theo trị số mô đun đàn hồi tối thiểu tương ứng với
từng cấp đường.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng chưa bao gồm: Chi phí xử lý nền đất yếu, các trạm kiểm soát, trạm dịch
vụ, nhà cung hạt, hệ thống chiếu sáng, hệ thống cống kỹ thuật, và các công trình kiên cố đặc biệt (xử
lý sụt trượt, hang castơ).
d. Suất vốn đầu tư xây dựng 1 km đường được tính cho công trình xây dựng mới, có tính chất phổ
biến. Đối với các công trình xây dựng ở vùng sâu, vùng xa có điều kiện địa hình và điều kiện vận
chuyển đặc biệt khó khăn cần có sự tính toán, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
72
2
Đ
NG S T
B ng 54. Su t v năđ uăt ăxơyăd ngăđ
ng s t
Đ năv tính: tri uăđ/km
Su tăv nă
đ uăt
Đ
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
ngăc păII - Đ ngăbằng
Loại đường ray khổ 1m
14200.01
N năđ
ngăr ngă5,6ăm,ărayăP43,ătƠăv tăbêătôngă
6.240
5.900
14200.02
N năđ
ngăr ngă5,6ăm,ărayăP43,ătƠăv tăg
6.710
6.470
Đ
ngăc păIIă- Trung du
Loại đường ray khổ 1m
14200.03
N năđ
ngăr ngă5,6ăm,ărayăP43,ătƠăv tăbêătôngă
6.370
6.070
14200.04
N năđ
ngăr ngă5,6ăm,ărayăP43,ătƠăv tăg
6.880
6.380
Đ
ngăc păII - Mi nănúi
Loại đường ray khổ 1m
14200.05
N năđ
ngăr ngă5,6ăm,ărayăP43,ătƠăv tăbêătôngă
6.600
6.260
14200.06
N năđ
ngăr ngă5,6ăm,ărayăP43,ătƠăv tăg
6.960
6.660
Đ
ngăc păII - Đ ngăbằng
Loại đường ray khổ 1,435m
14200.07
N năđ
ng,ărayăP50,ătƠăv tăbêătôngă
6.940
6.570
14200.08
N năđ
ng,ărayăP50,ătƠăv tăg
7.730
7.500
14200.09
N năđ
ng,ărayăP43,ătƠăv tăbêătôngă
6.210
5.700
14200.10
N năđ
ng,ărayăP43,ătƠăv tăg
7.390
7.100
Đ
ngăc păII - Trung du
Loại đường ray khổ 1,435m
14200.11
N năđ
ng, rayăP50,ătƠăv tăbêătôngă
6.980
6.460
14200.12
N năđ
ng,ărayăP50,ătƠăv tăg
7.800
7.390
Đ
ngăc păII - Mi nănúi
Loại đường ray khổ 1,435m
14200.13
N năđ
ng,ărayăP50,ătƠăv tăbêătôngă
7.230
6.670
14200.14
N năđ
ng,ărayăP50,ătƠăv tăg
8.020
7.580
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng đường sắt được tính toán với cấp công trình là cấp II, III theo quy định
hiện hành; với Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4117: 1985 “Tiêu chuẩn thiết kế - đường sắt khổ 1435mm”
và các yêu cầu, quy định, quy trình thiết kế công trình của ngành Giao thông vận tải và các quy định
hiện hành khác có liên quan.
73
b. Suất vốn đầu tư xây dựng đường sắt bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng 1km đường sắt
theo khổ 1 m hoặc khổ 1,435 m (gồm nền đường và mặt đường), và tính cho từng khu vực địa lý
(đồng bằng, trung du, miền núi).
c. Suất vốn đầu tư xây dựng đường sắt chưa bao gồm các chi phí cho:
- Hệ thống điện chiếu sáng, thoát nước mưa.
- Hệ thống thiết bị tín hiệu tập trung và đóng đường.
- Hệ thống cấp điện cho tín hiệu điện tập trung và đóng đường.
- Biển báo, biển chắn...
74
3
3.1
CÔNG TRÌNH C U Đ
Côngătrìnhăc uăđ
NG B
ngăb ,ăc uăb ăhƠnh
B ng 55. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình c uăđ
ng b , c u b hành
Đ năv tính: 1.000 đ/m2
Su tăv nă
đ uăt
C uăđ
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
ngăb ăcóăchi uădƠiănh p
< 25m
< 15m
14310.01
C uă b nă m ă nh ,ă móngă nôngă t iă trọngă HL93,ă
chi uădƠiănh păL=ă9m
19.500
18.130
14310.02
C uăd măTăbêătôngăc tăthépăth ngămóngănông,
t iătrọngăHL93,ăchi uădƠiănh pă9mă<ăLă≤ă15m
18.890
17.570
14310.03
C uăd măb năbêătôngăc tăthépăd ă ngăl cămóngă
nông,ă t iă trọngă HL93,ă chi uă dƠiă nh pă 12mă <ă Lă ≤ă
15m
22.780
21.200
14310.04
C uăd măTăbêătôngăc tăthépăth ngămóngăcọcăbêă
tôngăc tăthép,ăt i trọngăHL93,ăchi uădƠiănh pă9mă<ă
Lă≤ă15mă
23.900
22.230
14310.05
C uăd măb năbêătôngăc tăthépăd ă ngăl cămóngă
cọcă bêă tôngă c tă thép,ă t iă trọngă HL93,ă chi uă dƠiă
nh pă12mă<ăLă≤ă15m
28.720
26.700
15 ÷ 25m
14310.06
C uăd măb năbêătôngăc tăthépăd ă ngăl c móng
nông,ăt iătrọngăHL93,ăchi uădƠiănh pă15mă<L<ă24m
27.230
25.310
14310.07
C uăd măb năbêătôngăc tăthépăd ă ngăl cămóngă
cọcă bêă tôngă c tă thép,ă t iă trọngă HL93,ă chi uă dƠiă
nh pă15mă<ăLă<24mă
36.000
33.480
25 ÷ 50m
14310.08
C uăd măI,ăTăSuperăT bê tôngăc tăthépăd ă ngăl că
móngăcọcăbêătôngăc tăthép,ăt iătrọngăHL93,ăchi uă
dƠiănh păLă<ă40mă
31.600
29.380
14310.09
C uă d mă I,ă T,ă Superă Tă bêă tôngă c tă thépă d ă ngă
l că móngă nông,ă t iă trọngă HL93,ă chi uă dƠiă nh pă <ă
40m
25.590
23.800
41.910
38.970
76.400
61.690
0
1
50 ÷ 100m
14310.10
C uă d mă h pă bêă tôngă c tă thépă d ă ngă l că đúcă
h ngămóngăcọcăkhoană nhồi,ăt iătrọngăHL93ăchi uă
dƠiănh păl nănh tăLă<100mă
C uăb ăhƠnhăcóăchi uădƠiănh p
25 ÷ 50m
14310.11
C uăv tăquaăđ ngădƠnhăchoăng iăđiăb ,ăd mă
dƠnăthépăchi uăr ngă3m, 30m<L<50m
Ghi chú:
75
2
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường ô tô nêu tại Bảng 55 được tính toán phù hợp với
tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-05 và các quy định hiện hành khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng cho một mét vuông xây dựng cầu được tính toán trên cơ sở điều kiện
địa chất thông thường và bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng toàn bộ cầu tính đến đuôi mố,
chiều dài cọc bê tông cốt thép được tính toán tối đa 45m, trường hợp địa chất đặc biệt mà chiều dài
cọc lớn hơn hoặc kết cấu trụ có yêu cầu chống va xô cần có sự tính toán, điều chỉnh cho phù hợp.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng một mét vuông cầu được tính cho công trình xây dựng mới, có tính chất
phổ biến. Đối với các công trình xây dựng ở vùng sâu, vùng xa có điều kiện vận chuyển đặc biệt khó
khăn cần có sự tính toán, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
d. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường bộ chưa bao gồm các chi phí biển báo, biển chắn
và hệ thống điện chiếu sáng trên cầu.
e. Trường hợp sử dụng móng cọc khoan nhồi thì suất đầu tư sử dụng móng cọc bê tông cốt thép
được tăng thêm 8-12%.
76
3.2
Côngătrìnhăc uăđ
ngăs t
B ng 56. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình c uăđ
ng s t
Đ năv tính: 1.000ăđ/m
Su tăv nă
đ uăt
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
C uăd măthépăI,ăt iătrọng
14320.01
T13-14
122.680
114.740
14320.02
T22-26
149.450
139.800
C uăthépădƠnăhoaăt iătrọngăT13-14
14320.03
1ălƠnătƠuăho ă
214.780
200.900
14320.04
1ălƠnătƠuăho ,ă1ălƠnăôătô
259.840
243.040
14320.05
1ălƠnătƠuăho ,ă2ălƠnăôătô
344.740
322.450
C uăthépădƠnăhoaăt iătrọngăT22-26
14320.06
1ălƠnătƠuăho ă
292.920
273.970
14320.07
1ălƠnătƠuăho ,ă1ălƠnăôătô
327.130
305.970
14320.08
1ălƠnătƠuăho ,ă2ălƠnăôătô
409.560
383.070
C uăbêătôngăc tăthép,ăt iătrọng
14320.09
T13-14
211.760
198.070
14320.10
T22-26
296.140
276.990
C uăliênăh păbêătôngăc t thép,ăt iătrọng
14320.11
T13-14
247.040
231.070
14320.12
T22-26
339.550
317.600
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường sắt nêu tại Bảng 56 được tính toán với đường sắt
cấp II, III theo quy định hiện hành về cấp công trình xây dựng, và phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế
đường sắt cấp II, III quy định trong Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4117: 1985 “Tiêu chuẩn thiết kế đường sắt khổ 1435mm” và theo Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 200: 1989; và các quy định hiện hành
khác có liên quan.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường sắt bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng 1m
dài cầu theo kết cấu và tải trọng của cầu.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình cầu đường sắt chưa tính đến các chi phí cho hệ thống điện
chiếu sáng, các biển báo, biển chắn... trên cầu.
77
CH
NGăV: SU TăV NăĐ UăT
NÔNG THÔN
1
CÔNG TRÌNH TH Y L
CÔNGăTRỊNHăNÔNGăNGHI PăVÀ PHÁTăTRI Nă
I
B ng 57. Su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình th y l i
Đ năv tính: 1.000ăđ/ha
Su tăv nă
đ uăt
Côngătrìnhăđ uăm iăh ăchứaăn
công trình
Trongăđóăbaoăgồm
Chi phí
xơyăd ng
Chi phí
thi tăb
c,ăcóăc pă
15100.01
c păIII
80.830
71.370
1.250
15100.02
c păIV
105.390
90.180
1.910
Côngătrìnhăđ uăm iătr măb măt
công trình
i,ăcóăc pă
15100.03
c păIII
16.590
8.720
5.810
15100.04
c păIV
21.760
11.100
8.900
Côngătrìnhăđ uăm iătr măb mătiêu,ăcóăc pă
công trình
15100.05
c păIII
19.970
11.450
6.590
15100.06
c păIV
30.330
18.250
9.070
0
1
2
Đ năv tính: 1.000ăđ/km
Trongăđóăbaoăgồm
Công trình kênh bê tông,ăcóăkíchăth
Su tăv nă
đ uăt
Chi phí xây
d ng
Chi
phí
thi tăb
c
15100.07
BxH = 0,25 m2
1.345.460
1.189.680
15100.08
BxH = 1 m2
4.185.630
3.701.030
15100.09
BxH = 2
m2
7.972.540
7.049.480
15100.10
BxH = 3 m2
11.759.450
10.397.950
0
1
2
Ghi chú:
a. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thủy lợi nêu tại Bảng 57 được tính toán cho công trình thủy lợi
có nhiệm vụ chính là phục vụ tưới, tiêu với cấp công trình là cấp III, IV; Thiết kế theo Tiêu chuẩn xây
dựng Việt Nam TCXDVN 285: 2002 “Công trình thủy lợi - các quy định chủ yếu về thiết kế”; Tiêu
chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 356: 2005 “Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép”; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8216: 2009 “Tiêu chuẩn thiết kế đập đất đầm nén”; Tiêu chuẩn Việt
Nam TCVN 8423: 2010 “Công trình thủy lợi – Trạm bơm tưới tiêu nước - yêu cầu thiết kế công trình
thủy công”; Tiêu chuẩn thiết kế kênh TCVN 4118-85.
b. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình thủy lợi bao gồm:
- Chi phí xây dựng các hạng mục công trình đầu mối, cụ thể:
78
Đối với công trình đầu mối hồ chứa nước bao gồm: Đập chính, đập phụ (nếu có); tràn
xả lũ; cống lấy nước đầu mối; nhà quản lý.
Đối với công trình đầu mối trạm bơm tưới, tiêu bao gồm: Nhà trạm; bể hút, bể xả;
cống điều tiết đầu mối; nhà quản lý.
- Chi phí thiết bị: chi phí mua sắm và lắp đặt, chạy thử các thiết bị, cụ thể:
Đối với công trình đầu mối hồ chứa nước bao gồm: Thiết bị cơ khí, thủy lực đóng mở
(cống lấy nước, tràn); thiết bị điều khiển hệ thống đóng mở; thiết bị quan trắc, theo dõi an toàn công
trình đầu mối, thiết bị bảo vệ.
Đối với công trình đầu mối trạm bơm tưới, tiêu bao gồm: Máy bơm, động cơ; máy biến
áp và các thiết bị điện phục vụ quản lý vận hành; thiết bị điều khiển trạm bơm, thiết bị bảo vệ.
c. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình đầu mối hồ chứa nước và công trình đầu mối trạm bơm tưới,
tiêu được tính bình quân cho 1 ha diện tích phục vụ theo thiết kế; suất vốn đầu tư xây dựng công trình
kênh bê tông được tính bình quân cho 1 km kênh.
d. Suất vốn đầu tư của trạm bơm tưới tiêu kết hợp được lấy theo suất vốn đầu tư của trạm bơm tiêu
cùng cấp.
79
PH Nă3: GIÁ XỂYăD NGăT NGăH P B ăPH NăK TăC U CÔNG TRÌNH
CH
NGăI: GIÁăXỂYăD NGăT NGăH P B ăPH NăK TăC U CÔNG TRÌNH
DỂNăD NG
1
1.1
CÔNG TRÌNH CÔNG C NG
Côngătrìnhăth ăthao
B ng 58. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình th thao
Đ năv tính: 1.000ăđ/m2 sân
Giá b ăph nă
k tăc u
21200.01
Đ
ngăch yăthẳng,ăđ
ngăch yăvòng
21200.02
Sơnănh yăxa,ănh yă3ăb
21200.03
Sơnănh yăcao
1.120
21200.04
Sơnănh yăsƠo
1.360
21200.05
Sơnăđ yăt
450
21200.06
Sơnănémăl uăđ n
540
21200.07
Sơnălĕngăđĩa,ălĕngăt ăxích
450
21200.08
Sân phóng lao
450
c
1.100
1.140
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu nêu tại Bảng 58 được tính toán trên cơ sở các quy định về quy mô, phân loại
công trình, yêu cầu về mặt bằng, giải pháp thiết kế, chiếu sáng, điện, nước, theo Tiêu chuẩn xây dựng
Việt Nam TCXDVN 287:2004 “Sân thể thao”, các quy định khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình thể thao bao gồm:
- Chi phí xây dựng công trình theo khối chức năng phục vụ như:
cấp cứu.
Khối phục vụ khán giả: Phòng bán vé, phòng căng tin, khu vệ sinh, khán đài, phòng
Khối phục vụ vận động viên: Sân bóng, phòng thay quần áo, phòng huấn luyện viên,
phòng trọng tài, phòng nghỉ của vận động viên, phòng vệ sinh, phòng y tế.
Khối phục vụ quản lý: Phòng hành chính, phòng phụ trách sân, phòng thường trực,
bảo vệ, phòng nghỉ của nhân viên, kho, xưởng sửa chữa dụng cụ thể thao.
- Các chi phí trang, thiết bị phục vụ vận động viên, khán giả.
c. Giá bộ phận kết cấu công trình thể thao được tính bình quân cho 1 m2 diện tích sân (đối với công
trình thể thao không có khán đài).
80
1.2
Côngătrìnhăthôngătinătruy năthông
1.2.1 Xơyăd ngătuy năcápăđ ng
B ng 59. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy năcápăđ ng
Đ năv tính: 1.000ăđ/km
Giá b ăph nă
k tăc u
Tuy năcápăkéoăc ngălo i
21251.01
100x2x0,5
129.830
21251.02
200x2x0,5
233.710
21251.03
300x2x0,5
339.760
21251.04
400x2x0,5
437.200
21251.05
500x2x0,5
542.950
21251.06
600x2x0,5
650.010
Tuy năcápătreoălo i
21251.07
20x2x0,5
33.050
21251.08
30x2x0,5
43.430
21251.09
50x2x0,5
64.030
21251.10
100x2x0,5
117.370
21251.11
200x2x0,5
216.900
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 59 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cáp đồng với cấp
công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-254: 2006 và các tiêu
chuẩn khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cáp đồng bao gồm chi phí xây dựng tuyến cáp đồng kéo cống trong
cống bể có sẵn và cáp đồng treo trên đường cột có sẵn.
c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cáp đồng.
81
1.2.2 Xơyăd ngătuy năcápăquang
B ng 60. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy n cáp quang
Đ năv tính: 1.000ăđ/km
Giá b ăph nă
k tăc u
Tuy năcápăquangătreoătrênăc tălo i
21252.01
8ăs i
29.240
21252.02
12ăs i
32.160
21252.03
16ăs i
36.150
21252.04
24ăs i
40.840
21252.05
32ăs i
48.380
21252.06
36ăs i
53.700
21252.07
48ăs i
60.250
Tuy năcápăquangăchônătr căti pălo i
21252.08
8ăs i
310.670
21252.09
12ăs i
313.270
21252.10
16ăs i
317.700
21252.11
24ăs i
319.550
21252.12
32ăs i
327.790
21252.13
36ăs i
331.930
21252.14
48ăs i
337.910
Tuy năcápăquangăkéoăc ngălo i
21252.15
8ăs i
63.460
21252.16
12ăs i
67.240
21252.17
16ăs i
72.120
21252.18
24ăs i
77.300
21252.19
32ăs i
88.920
21252.20
36ăs i
94.260
21252.21
48ăs i
100.750
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 60 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cáp quang với cấp
công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-139: 1995, TCN 68160:1996, TCN68-173: 1998, TCN 68-178: 1999, TCN 68-254:2006 và các tiêu chuẩn khác có liên
quan.
b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cáp quang bao gồm chi phí xây dựng tuyến cáp quang chôn trực tiếp,
cáp quang kéo cống trong cống bể có sẵn và cáp quang treo trên đường cột có sẵn.
Đối với tuyến cáp quang chôn trực tiếp được tính với trường hợp một sợi cáp quang chôn
trong một rãnh.
c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cáp quang.
82
1.2.3 Xơyăd ngătuy năc tăđ ătreoăcápăthôngătin
B ng 61. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy n c tăđ kéo cáp thông tin
Đ năv tính: 1.000ăđ/km
Giá b ăph nă
k tăc u
Tuy năc tăbêătông
21253.01
vuôngălo iă6.B-V
21253.02
trònălo iă6.B-R
137.260
21253.03
vuôngălo iă7.B-V
117.660
21253.04
trònălo iă7.B-R
147.060
21253.05
vuôngălo iă8.B-V
158.650
21253.06
trònălo iă8.B-R
201.520
98.050
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 61 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cột để kéo cáp
thông tin với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TC 05-04-2003KT, TCN68-178: 1999, TCN 68-254: 2006 và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cột bao gồm chi phí xây dựng tuyến cột, hệ thống tiếp đất chống sét,
phụ kiện trang bị cho cột.
c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1km chiều dài tuyến cột.
83
1.2.4 Xơyăd ngătuy năc ng,ăb ăđ ăkéoăcápăthôngătin
B ng 62. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy n c ng, b đ kéo cáp thông tin
Đ năv tính: 1.000ăđ/km
Giá b ăph nă
k tăc u
Tuy năc ngă1ă ng
21254.01
b ăbê tông,ăn păbêătông,ătrênăhè
613.920
21254.02
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrênăhè
555.350
21254.03
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd
iăđ
ng
767.580
Tuy năc ngă2 ng
21254.04
b ăbêătông,ăn păbêătông,ătrênăhè
699.970
21254.05
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrên hè
641.390
21254.06
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd
iăđ
ng
853.620
Tuy năc ngă3 ng
21254.07
b ăbêătông,ăn păbêătông,ătrênăhè
902.980
21254.08
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrênăhè
844.410
21254.09
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd
iăđ
ng
1.090.620
Tuy năc ngă4 ng
21254.10
b ăbêătông,ăn păbêătông,ătrênăhè
1.087.800
21254.11
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrênăhè
1.029.240
21254.12
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd
iăđ
ng
1.355.830
Tuy năc ngă6 ng
21254.13
b ăbêătông,ăn păbêătông,ătrênăhè
1.229.410
21254.14
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrênăhè
1.162.500
21254.15
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd
iăđ
ng
1.435.400
Tuy năc ngă9 ng
21254.16
b ăbêătông,ăn păbêătông,ătrênăhè
1.583.710
21254.17
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrênăhè
1.506.850
21254.18
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd
iăđ
ng
1.790.740
Tuy năc ngă12 ng
21254.19
b ăbêătông,ăn păbêătông,ătrênăhè
2.027.740
21254.20
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ătrênăhè
1.950.880
21254.21
b ăxơyăg ch,ăn păbêătông,ăd
iăđ
ng
2.290.620
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 62 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cống bể để kéo cáp
thông tin với cấp công trình là cấp II theo quy định hiện hành, phù hợp với các TCN: TCN 68-144:
1995, TCN 68-153: 1995, TCN 68-178: 1999, TCN 68-254: 2006 và các tiêu chuẩn khác có liên quan.
84
b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cống, bể bao gồm chi phí xây dựng tuyến cống (cống bằng ống nhựa
110 nong 1 đầu), bể cáp (bể bê tông hoặc xây gạch, nắp bằng bê tông).
c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cống.
85
CH
NGăII: GIÁăXỂYăD NGăT NGăH PăB ăPH NăK TăC UăCÔNG TRÌNH
CÔNGăNGHI P
1
1.1
CÔNG TRÌNH N ĔN G L
Đ
NG
ngădơyăvƠătr măbi năáp
1.1.1 Côngătrìnhătr măbi năápă220kV
B ng 63. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u côngă trìnhă TBAă 220kVă theoăs ă đ
m tăngĕnăl đ ngădơyăvƠăMBAă(s ăđ kh i)
Đ năv tính: tri uăđ/ngĕnăthi t b
Giá b ăph n
k tăc u
22431.01
M tăngĕnăl ăđ
ngădơyăvƠăMBAă≤250MVA
1.710
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 220kV theo sơ đồ một ngăn lộ đường dây và MBA tại
Bảng 63 được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu
xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong
TCVN 5305:1991 phù hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định
hiện hành khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ một ngăn lộ đường dây và MBA bao gồm
chi phí xây dựng các hạng mục như cột cổng, xà trạm 17m, nhà điều khiển ngăn, móng các thiết bị,
lắp đặt các loại vật liệu điện.
c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ một ngăn lộ đường dây và MBA chưa bao
gồm chi phí làm cầu tạm, đường công vụ.
d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ một ngăn lộ đường dây và MBA được tính
bình quân cho một ngăn thiết bị.
86
B ng 64. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u côngătrìnhăTBAă220kVătheoăs ăđ hai
thanh cái có thanh cái vòng
Đ năv tính: tri uăđ/ngĕnăthi t b
Giá b ăph n
k tăc u
22431.02
M tăngĕnăMBAă≤250MVA
3.800
22431.03
M tăngĕnăl ăđ
ngădơy
3.190
22431.04
M tăngĕnămáyăc tăvòng
3.230
22431.05
M tăngĕnăliênăl c
3.210
22431.06
M tăngĕnăl ăđ
ngădơyăcóăkhángă24mHăậ 2000ª
3.730
22431.07
M tăngĕnăl ăđ
ngădơyăcóăkhángă24mHăậ 2500ª
3.730
22431.08
M tăngĕnăl ăđ
ngădơyăcóăkhángă48mHăậ 2000ª
3.730
22431.09
M tăngĕnăl ăđ
ngădơyăcóăkhángă48mHăậ 2000ª
3.730
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 220kV theo sơ đồ hai thanh cái có thanh cái vòng tại
Bảng 64 được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu
xây dựng trong tiêu chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong
TCVN 5305:1991 phù hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định
hiện hành khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ hai thanh cái có thanh cái vòng bao gồm chi
phí xây dựng các hạng mục như cột cổng, xà trạm, nhà điều khiển ngăn, móng máy biến áp, móng
các thiết bị, lắp đặt các loại vật liệu điện,...
c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ hai thanh cái có thanh cái vòng chưa bao
gồm chi phí làm cầu tạm, đường công vụ.
d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ hai thanh cái có thanh cái vòng được tính
bình quân cho một ngăn thiết bị.
87
B ng 65. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u côngătrìnhăTBAă220kVătheoăs ăđ hai
thanh cái.
Đ năv tính: tri uăđ/ngĕnăthi t b
Giá b ăph n
k tăc u
22431.10
M tăngĕnăliênăl c
2.860
22431.11
M tăngĕnăl ăđ
2.620
22431.12
M tăngĕnăMBAă≤ 250MVA
ngădơy
3.410
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 220kV theo sơ đồ hai thanh cái tại Bảng 65 được tính
toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu
chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5305:1991 phù
hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định hiện hành khác có liên
quan.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ hai thanh cái bao gồm chi phí xây dựng các
hạng mục như cột cổng, xà trạm 17m, nhà điều khiển ngăn, móng các thiết bị, lắp đặt các loại vật liệu
điện,...
c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ hai thanh cái chưa bao gồm chi phí làm cầu
tạm, đường công vụ.
d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ hai thanh cái được tính bình quân cho một
ngăn thiết bị.
88
B ng 66. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u côngătrìnhăTBAă220kVătheoăs ăđ 3/2
Đ năv tính: tri uăđ/ngĕnăthi t b
Giá b ăph n
k tăc u
22431.16
M tăngĕnăl ăđ
ngădơy
3.820
22431.17
Haiăngĕnăl ăđ
ngădơy
5.100
22431.18
M tăngĕnăl ăđ
ngădơyăvƠăm tăngĕnăMBA ≤250MVA
7.050
1
a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 220kV theo sơ đồ 3/2 tại Bảng 66 được tính toán phù
hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn
thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5305:1991 phù hợp
với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định hiện hành khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ 3/2 bao gồm chi phí xây dựng các hạng
mục như cột cổng, xà trạm 17m, nhà điều khiển ngăn, móng các thiết bị, lắp đặt các loại vật liệu
điện,...
c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ 3/2 chưa bao gồm chi phí làm cầu tạm,
đường công vụ.
d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV theo sơ đồ 3/2 được tính bình quân cho một ngăn thiết
bị.
89
B ng 67. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình TBA 220kV ph n h t ng
tr m
Đ năv tính: tri uăđ/tr m bi n áp
Giá b ăph n
k tăc u
22431.20
Cácăcôngătrìnhăxơyăd ngăh ăt ngăTBA
38.660
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 220kV phần cơ sở hạ tầng tại Bảng 67 được tính toán
phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu
chuẩn thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5305:1991 phù
hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định hiện hành khác có liên
quan.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV phần hạ tầng xây dựng bao gồm các chi phí cần thiết
để xây dựng hoàn thành phần xây dựng hạ tầng của TBA được tính bình quân cho 01 TBA đối với
gồm các hạng mục: Nhà điều khiển phân phối, nhà điều khiển bảo vệ, nhà thường trực, nhà để xe,
nhà quản lý vận hành, nhà trạm bơm cứu hỏa, cổng và hàng rào quanh trạm, hệ thống cấp thoát
nước, giếng khoan khai thác nước ngầm, hệ thống công trình xây dựng ngoài trời,, hệ thống PCCC.
Giá bộ phận kết cấu công trình hạ tầng TBA 220kV chưa bao gồm kinh phí cho phần san nền và
đường vào trạm.
c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV phần hạ tầng chưa bao gồm chi phí làm cầu tạm,
đường công vụ.
d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 220kV phần hạ tầng được tính bình quân cho một trạm biến
áp.
90
1.1.2 Côngătrìnhătr măbi năápă110kV
B ng 68. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u côngătrìnhăTBAă110kVătheoăs ăđ hai
thanh cái có thanh cái vòng
Đ năv tính: tri uăđ/ngĕnăthi t b
Giá b ăph n
k tăc u
22432.01
M tăngĕnăliênăl că110kV
2.110
22432.02
M tăngĕnăl ăđ
ngădơyă110kV
2.070
22432.03
M tăngĕnămáyăc tăvòngă110kV
2.120
1
B ng 69. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u côngătrìnhăTBAă110kVătheoăs ăđ hai
thanh cái
Đ năv tính: tri uăđ/ngĕnăthi t b
Giá b ăph n
k tăc u
22432.04
M tăngĕnăliênăl că110kV
1.930
22432.05
M tăngĕnăl ăđ
1.790
ngădơyă110kV
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu công trình trạm biến áp 110kV tại Bảng 68 và Bảng 69 được tính toán phù
hợp với tiêu chuẩn thiết kế chuyên ngành điện; các tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng trong tiêu chuẩn
thiết kế TCVN 5846:1994, các quy phạm an toàn kỹ thuật xây dựng trong TCVN 5305:1991 phù hợp
với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng và các quy định hiện hành khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 110kV bao gồm chi phí xây dựng các hạng mục như móng
các thiết bị, lắp đặt các vật liệu điện,...
c. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 110kV chưa bao gồm chi phí làm cầu tạm, đường công vụ.
d. Giá bộ phận kết cấu công trình TBA 110kV được tính bình quân cho một ngăn thiết bị đối với phần
điện của TBA.
91
CH
NGăIII: GIÁăXỂYăD NGăTÔNGăH P B ăPH NăK TăC UăCÔNGăTRỊNH
H ăT NGăK ăTHU T
1
X ÂY D
NG TUY N
NG C P N
C
B ng 70. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy n ng c păn
c
Đ năv tính: 1.000ăđ/km
Giá b ăph nă
k tăc u
ngăGangădẻo
23100.01
DN100
832.840
23100.02
DN150
980.470
23100.03
DN200
1.221.650
23100.04
DN300
2.503.240
23100.05
DN350
3.680.650
23100.06
DN450
4.759.600
ngăNh a HDPE
23100.07
DN50
79.540
23100.08
DN63
92.630
23100.09
DN75
159.860
23100.10
DN90
161.380
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 70 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến ống cấp nước với
cấp công trình là cấp III, IV theo quy định hiện hành, phù hợp với Quy chuẩn Việt Nam 07:2010/BXD
“Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị”; Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam
33:2006 “Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế”; và các tiêu chuẩn khác
có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu tuyến ống cấp nước bao gồm chi phí lắp đặt đường ống, các vật tư phụ, chưa
tính đến chi phí đào và đắp trả đường ống.
c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến ống.
92
2
X ÂY D
NG TUY N CÔNG THO ÁT N
C M
A
B ng 71. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy n c ngăthoátăn
căm a
B ng 71.1 C ng tròn
Đ năv tính : 1.000ăđ/km
Giá b ăph n
k tăc u
C ngătrònăBTCT
23200.01
C ngăD400
1.042.340
23200.02
C ngăD600
1.695.830
23200.03
C ngăD800
2.515.520
23200.04
C ngăD1000
3.335.680
23200.05
C ngăD1200
4.523.350
23200.06
C ngăD1500
6.154.130
1
B ng 71.2 C a x
Đ năv tính : 1.000ăđ/cái
Giáăxơyăd ngă
t ngăh p
C aăx
23200.10
C ngătrònăD600
4.700
23200.11
C ngătrònăD800
6.080
23200.12
C ngătrònăD1000
8.920
23200.13
C ngătrònăD1200
14.590
23200.14
C ngătrònăD1500
16.110
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 71.1 và Bảng 71.2 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến
cống thoát nước mưa với cấp công trình là cấp III, IV theo quy định hiện hành, phù hợp với Quy chuẩn
Việt Nam 07:2010/BXD “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị”; TCVN
7957:2008 “Tiêu chuẩn thiết kế thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình”; và các tiêu chuẩn
khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cống thoát nước mưa bao gồm chi phí xây dựng và lắp đặt ống cống,
đế cống, các vật tư phụ, riêng phần ống cống chưa tính đến chi phí đào và đắp trả ống cống.
c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cống hoặc 1 cái cửa xả.
93
3
X ÂY D
NG TUY N CÔNG THO ÁT N
C TH I
B ng 72. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u tuy n c ngăthoátăn
c th i
Đ năv tính: 1.000ăđ/km
Giá b ăph nă
k tăc u
C ngătrònăBTCT
23300.01
C ngăD300
976.100
23300.02
C ngăD400
1.168.870
23300.03
C ngăD500
1.426.218
ngăthoátăHDPE
23300.04
ngăD110
197.050
23300.05
ngăD150
162.650
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu tại Bảng 72 được tính toán cho công trình xây dựng tuyến cống thoát nước
thải với cấp công trình là cấp III, IV theo quy định hiện hành, phù hợp với Quy chuẩn Việt Nam
07:2010/BXD “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị”; TCVN 7957:2008
“Tiêu chuẩn thiết kế thoát nước - Mạng lưới bên ngoài và công trình”; và các tiêu chuẩn khác có liên
quan.
b. Giá bộ phận kết cấu tuyến cống thoát nước thải bao gồm chi phí xây dựng và lắp đặt ống cống, đế
cống, các vật tư phụ, chưa tính đến chi phí đào và đắp trả ống cống.
c. Giá bộ phận kết cấu được tính bình quân cho 1 km chiều dài tuyến cống.
94
CH
NGăIII: GIÁăXỂYăD NGăT NGăH P B ăPH NăK TăC UăCÔNGăTRỊNH
GIAO THÔNG
1
CÔNG TRÌNH Đ
1.1
Đ
NG B
ngăôătôăcaoăt c
B ng 73. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ
ng ô tô cao t c
Đ năv tính: 1.000ăđ/m2
Giá b ăph nă
k tăc u
24111.01
M tăđ
ngăbêătôngănh aăPolymeă(dƠyă5cm)
24111.02
L păph ăsiêuăm ngăt oănhámătrênăđ
Novachip)
24111.03
L pă ph ăm ngăbêătôngănh aăđ ănhámăcaoătrênăđ
t că(côngăngh ăVTO)
320
ngăôătôăcaoăt că(côngăngh ă
ngăôătôăcaoă
188
221
1
B ng 73. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ
ng ô tô cao t c (tiếp
theo)
Đ năv tính: 1.000ăđ/km
Giá b ăph nă
k tăc u
24111.04
H ăth ngăbi năbáoăgiaoăthông,ăanătoƠn
8.580
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế
đường ô tô, cầu (TCVN 4054:2005, 22 TCN 272-05) và các quy định hiện hành khác có liên quan.
Hệ thống biển báo giao thông, an toàn bao gồm: biển báo, biển chỉ dẫn, hộ lan, hàng rào, cọc tiêu,
sơn kẻ đường, gờ giảm tốc...
b. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn
thành bộ phận kết cấu đường ô tô cao tốc theo tiêu chuẩn tính bình quân cho 1 m2 mặt đường, 1 km
đường. Các chi phí tính trong giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc gồm chi phí trực tiếp,
chi phí vận chuyển nội bộ công trường, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, lán trại, đảm bảo
giao thông nội bộ công trường, thuế giá trị gia tăng.
c. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô cao tốc chưa bao gồm chi phí cầu tạm và đường công
vụ.
95
1.2
Đ
ngăôătô
B ng 74. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ
ng ô tô
Đ năv tính:ăđ/m2
Giá b ăph nă
k tăc u
M tăđ
ng
C păph iăđáădĕmălángănh aătiêuăchu nă3,0ăkg/m 2,ămôđunăđƠnă
h iăEyc
24112.01
Eycă≥ă80MPa
289.930
24112.02
Eycă≥ă100MPa
341.550
24112.03
Eycă≥ă120MPa
401.760
24112.04
Eycă≥ă140MPa
451.920
C păph iăđáădĕmălángănh aătiêuăchu nă4,5ăkg/m ,ămôđunăđƠnă
h iăEyc
2
24112.05
Eycă≥ă80MPa
346.100
24112.06
Eycă≥ă100MPa
397.700
24112.07
Eycă≥ă120MPa
457.910
24112.08
Eycă≥ă140MPa
508.080
Đáădĕmălángănh aătiêuăchu nă3,0ăkg/m ,ămôđunăđƠnăh iăEyc
2
24112.09
Eycă≥ă80MPa
273.740
24112.10
Eycă≥ă100MPa
341.490
24112.11
Eycă≥ă120MPa
409.240
24112.12
Eycă≥ă140MPa
477.000
Đáădĕmălángănh aătiêuăchu nă4,5ăkg/m , môđunăđƠnăh iăEyc
2
24112.13
Eycă≥ă80Mpa
329.890
24112.14
Eycă≥ă100Mpa
397.640
24112.15
Eycă≥ă120Mpa
465.400
24112.16
Eycă≥ă140Mpa
533.150
Bêătôngănh aăh tătrungădƠyă7cmătrênămóngăc păph iăđáădĕm,ă
môđunăđƠnăh iăEyc
24112.17
Eycă≥ă130Mpa
582.970
24112.18
Eycă≥ă140Mpa
608.050
24112.19
Eycă≥ă160Mpa
658.220
24112.20
Eycă≥ă180Mpa
708.390
1
96
B ng 74. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ
ng ô tô (tiếp theo)
Đ năv tính:ăđ/m2
Giá b ăph nă
k tăc u
Bêă tôngă nh aă h tă m nă dƠyă 5cmă +ă bêă tôngă nh aă h tă thôă dƠyă
7cmătrênămóngăc păph iăđáădĕm,ămôđunăđƠnăh iăEyc
24112.21
Eycă≥ă130Mpa
773.670
24112.22
Eycă≥ă140Mpa
798.750
24112.23
Eycă≥ă160Mpa
848.920
24112.24
Eycă≥ă180Mpa
899.090
Bêătôngănh aăh tătrungădƠyă5cmă+ăbêătôngănh a h tăthôădƠyă
7cmătrênămóngăc păph iăđáădĕm,ămôđunăđƠnăh iăEyc
24112.25
Eycă≥ă130Mpa
754.600
24112.26
Eycă≥ă140Mpa
779.680
24112.27
Eycă≥ă160Mpa
829.850
24112.28
Eycă≥ă180Mpa
880.020
M tă đ
15cm
ngă bêă tôngă xiă mĕng,ă móngă c pă ph iă đáă dĕmă dƠyă
24112.29
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă24cm
1.250.400
24112.30
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă26cm
1.344.790
24112.31
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă28cm
1.439.190
M tă đ
18cm
ngă bêă tôngă xiă mĕng,ă móngă c pă ph iă đáă dĕmă dƠyă
24112.32
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă24cm
1.273.920
24112.33
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă26cm
1.368.320
24112.34
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă28cm
1.462.720
M tă đ
20cm
ngă bêă tôngă xiă mĕng,ă móngă c pă ph iă đáă dĕmă dƠyă
24112.35
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă24cm
1.289.610
24112.36
Bê tông xiămĕngămácă350ădƠyă26cm
1.384.010
24112.37
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă28cm
1.478.400
M tăđ ngă bêă tôngă xiă mĕng,ă móngă c pă ph iă đáă dĕmă giaă c ă
6%ăxiămĕngădƠyă15cm
24112.38
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă24cm
1.306.210
24112.39
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădày 26cm
1.400.600
24112.40
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă28cm
1.495.010
M tăđ ngă bêă tôngă xiă mĕng,ă móngă c pă ph iă đáă dĕmă giaă c ă
6%ăxiămĕngădƠyă18cm
24112.41
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă24cm
1.340.900
24112.42
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă26cm
1.435.290
24112.43
Bêătôngăxiămĕngămácă350ădƠyă28cm
1.529.690
1
97
B ng 74. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ
ng ô tô (tiếp theo)
Đ năv tính:ăđ/m
Giá b ăph nă
k tăc u
Rưnhădọc
24112.44
Rưnhăđáăh căxơyăkíchăth
că40cmăxă(40cm+120cm)ădày 25cm
24112.45
Rưnhă bêă tôngă xiă mĕngămácă M150ă dƠyă 12cmăkíchă th
(40cm+120cm)
că 40cmă xă
897.290
512.160
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế đường ô
tô, cầu (TCVN 4054:2005, 22 TCN 272-05) và các quy định hiện hành khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn thành
bộ phận kết cấu đường ô tô theo tiêu chuẩn tính bình quân cho 1m2 mặt đường, 1m rãnh dọc. Các chi
phí tính trong giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô gồm chi phí trực tiếp, chi phí vận chuyển nội
bộ công trường, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, lán trại, đảm bảo giao thông nội bộ công
trường, thuế giá trị gia tăng.
c. Giá bộ phận kết cấu công trình đường ô tô chưa bao gồm chi phí cầu tạm và đường công vụ.
Đối với rãnh dọc chưa bao gồm công tác đào và xử lý thoát nước hạ lưu.
98
2
CÔNG TRÌNH C U Đ
NG B
B ng 75. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình c uăđ
ng b
Đ năv tính: đ/d m
Giá b ăph nă
k tăc u
D măbêătôngăc tăthépăd ăứngăl cămácă40Mpa
D măI,ădƠi
24200.01
18m
296.131.350
24200.02
20m
327.253.210
24200.03
24m
417.596.830
24200.04
30m
537.030.960
24200.05
33m
647.099.690
D măT,ădƠi
24200.06
18m
316.860.540
24200.07
21m
369.796.130
24200.08
24m
446.828.610
24200.09
33m
692.535.880
D măb n,ădƠi
24200.10
18m
295.586.440
24200.11
21m
351.279.580
24200.12
24m
399.192.490
24200.13
D mă Supeă T,ă bêă tôngă c tă thépă d ă ứngă l că mácă 45MPaă dƠiă
38,3m
782.041.710
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu công trình cầu đường bộ được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế
đường ô tô, cầu (TCVN 4054:2005, 22 TCN 272-05) và các quy định hiện hành khác có liên quan.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình cầu đường bộ bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn
thành một cấu kiện điển hình. Các chi phí tính trong giá bộ phận kết cấu công trình cầu đường bộ gồm
chi phí trực tiếp công tác tháo lắp ván khuôn, gia công lắp đặt cốt thép, cáp dự ứng lực, đổ bê tông,
lao lắp trên mố trụ, bói đúc dầm, chi phí vận chuyển nội bộ công trường, chi phí chung, thu nhập chịu
thuế tính trước, lán trại, đảm bảo giao thông nội bộ công trường, thuế giá trị gia tăng.
c. Giá bộ phận kết cấu công trình cầu đường bộ chưa bao gồm chi phí cầu tạm và đường công vụ.
99
3
CÔNG TRÌNH S ÂN B AY
B ng 76. Giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình sân bay
Đ năv tính: 1.000ăđ/m2
Giá b ăph năk tă
c u
24300.01
Sân quayăđ u
2.410
24300.02
Sơnăđ ămáyăbay
2.640
24300.03
Đ
2.890
ngăc tăh ăcánh
1
Ghi chú:
a. Giá bộ phận kết cấu công trình sân bay được tính toán phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế sân bay dân
dụng (TCVN 8753:2011, TCCS 02:2009/CHK) và các quy định hiện hành khác có liên quan.
Sân chờ có sức chịu tải đảm bảo khai thác được các loại máy bay B777, B747, B767, A321.
Sân đỗ máy bay đảm bảo 08 vị trí đỗ máy bay A321/giờ cao điểm (tương đương 4 vị trí máy bay cấp
E, 1 vị trí đỗ máy bay cấp D, 3 vị trí đỗ máy bay cấp C).
Đường cất hạ cánh phải đảm bảo cho các loại máy bay B777, B747, B767, A321… và tương đương
cất cánh, hạ cánh an toàn.
b. Giá bộ phận kết cấu công trình sân bay bao gồm các chi phí cần thiết để xây dựng hoàn thành một
cấu kiện điển hình. Giá bộ phận kết cấu trên chưa bao gồm chi phí cho công tác xử lý nền đất.
100
PH Nă4:ăH
NGăD NăPH
NGăPHÁP XÁCăĐ NHăSU TăV NăĐ UăT ăXỂYă
D NGăCÔNGăTRỊNH VÀăGIÁăXỂYăXỂYăD NGăT NGăH P B ăPH NăK TăC Uă
CÔNG TRÌNH
1ăXácăđ nh su t v năđ uăt ătheoăph
ngăphápăth ng kê
1.1 Nguyên t cătínhătoán,ăxácăđ nh su t v năđ uăt ă
Vi cătínhătoán,ăxácăđ nh su t v năđ uăt ăc năđ m b o m t s nguyên t căc ăb n sau:
a) Công trình xây d ngăđ c l a chọn tính su t v năđ uăt ăph i phù h p v i tiêu chu n xây
d ng, quy chu n xây d ng, tiêu chu n ngành, quy đ nh v phân lo i, c p công trình xây d ng;
b)ăTínhătoánăđ yăđ , h p lý các n i dung chi phí c u thành trong su t v năđ uăt ;
c) S li u, d li uăđ
đ tin c y;
c s d ngăđ tính su t v năđ uăt ăph iăcóăc ăs , phù h păvƠăđ m b o
d) Tuỳ theo tính ch t,ăcôngănĕngăs d ngăcôngătrìnhăđ l a chọnăđ năv tính cho phù h p.
1.2 N i dung c a su t v năđ uăt
Su t v năđ uăt ăbaoăgồm các chi phí: xây d ng, thi t b , qu n lý d
án đ uăt ăxơyăd ng,ăt ă
v năđ uăt ăxơyăd ng và các kho n chi phí khác. Su t v năđ uăt ătínhătoánăđưăbaoăgồm thu giá tr gia
tĕngăchoăcácăcôngăvi c nêu trên.
N i dung chi phí trong su t v năđ uăt ăch aăbaoăgồm chi phí th c hi n m t s lo i công vi c
theo yêu c u riêng c a d án/công trình xây d ng c th nh :
- Chi phí bồiăth
ng, h tr vƠătáiăđ nhăc ăgồm: chi phí bồiăth
ng v đ t, nhà, công trình trên
đ t, các tài s n g n li n v iăđ t, trên m tăn c và chi phí bồiăth ngăkhácătheoăquyăđ nh; các kho n
h tr khiănhƠăn c thu hồiăđ t;ăchiăphíătáiăđ nhăc ;ăchiăphíăt ch c bồiăth ng, h tr vƠătáiăđ nhăc ;ă
chi phí s
đ
d ngă đ t trong th i gian xây d ng (n u có); chi phí chi tr cho ph n h t ng kỹ thu tăđưă
căđ uăt ăxơyăd ng (n u có) và các chi phí có liên quan khác;
- Lãi vay trong th i gian th c hi năđ uăt ăxơyăd ngă(đ i v i các d án có s d ng v n vay);
- V năl uăđ ngăbanăđ uă(đ i v i các d
ánăđ uăt ăxơyăd ng nhằm m căđíchăs n xu t, kinh
doanh);
- Chi phí d phòng trong t ng m căđ uăt ă(d phòng cho kh iăl
d phòng cho y u t tr t giá trong th i gian th c hi n d án);
- M t s chi phí khác gồm:ăđánhăgiáătácăđ ngămôiătr
ng công vi c phát sinh và
ng và x lýăcácătácăđ ng c a d án đ n
môiă tr ng;ă đĕngă ki m ch tă l ng qu c t , quan tr c bi n d ng công trình; chi phí ki mă đ nh ch t
l ng công trình; gia c đ c bi t v n nămóngăcôngătrình;ăchiăphíăthuêăt ăv năn c ngoài.
1.3 Trình t
tínhătoán,ăxácăđ nh ch tiêu su t v năđ uăt ăđ
c th c hi nătheoăcácăb
c sau:
- B c 1: L p danh m c công trình xây d ng c n tính su t v năđ uăt ,ăl a chọn công trình
xây d ngăđ i di n.
-B
c 2: Thu th p s li u, d li u t công trình xây d ngăđ i di năđ
-B
c 3: X lý s li u, d li u và tính su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình.
-B
c 4: T ng h p k t qu tính toán, biên so n su t v năđ uăt ăđ s d ng ho c công b .
C th :
101
c l a chọn.
B
c 1: L p danh m c công trình xây d ng c n tính toán su t v năđ uăt ,ăl a chọn công trình
xây d ngăđ i di n.
a) L p danh m c công trình xây d ng c n tính toán su t v năđ uăt ăd aătrênăc ăs :
- Phân lo i, c p công trình;
- Quy chu n, tiêu chu n áp d ng;
- Đ aăđi m xây d ng công trình;
- Tínhănĕngăs d ng, quy mô, hình th căđ uăt ;ă
- Đ căđi m k t c u, công ngh c a công trình;
-S l
ng h ng m c công trình xây d ng;
- M căđ , lo i v tăt ,ăv t li u xây d ng và thi t b s d ng cho công trình;
b)ăXácăđ nhăđ năv tính su t v năđ uăt .
c) L a chọn công trình xây d ngăđ i di n:
Trênăc ăs danh m c công trình xây d ng c n tính su t v năđ uăt ,ăti n hành l a chọn công
trình xây d ngăđ i di năcóăđ căđi m, n iădungăc ăb n phù h p v i yêu c u tính toán.
B
c 2: Thu th p s li u, d li u t công trình xây d ngăđ i di năđưăl a chọn.
a) Phân lo i s li u, d li u thu th p: chi phí xây d ng công trình (t ng m căđ uăt ăho c t ng
d toán/d toán ho c s li u quy t toán v năđ uăt ăxơyăd ng công trình ).
b) N i dung s li u, d li u c n thu th p gồm:
- Thông tin chung v công trình xây d ngăđ i di nă(tênăcôngătrình,ăđ aăđi m xây d ng, công
su t,ănĕngăl c, quy chu n xây d ng, tiêu chu n xây d ng áp d ng, th i gian xây d ng (kh i công, k t
thúc), di n tích xây d ng...); các thông tin v kinh t - tài chính (nguồn v n, hình th căđ uăt ,ăcácăch
tiêu kinh t -tài chính, t giá ngo i t ...); các kho n m căchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình (t ng m c
đ uăt ;ăt ng d toán/d toán; v năđ uăt ăquy t toán).
- Cácăc ăch chính sách, tài li uăliênăquanăđ nătínhătoánăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình.
c) Yêu c u v s l
ng và th i gian thu th p
Vi c tính su t v năđ uăt ăchoăm t nhóm, lo i công trình xây d ng, thì s l ng công trình xây
d ngă đ i di n thu th p t i thi u ph i t 3 công trình xây d ng tr lênă vƠă đ c th c hi n xây d ng
trong kho ng th i gian g n v i th iăđi m tính toán.
B
c 3: X lý s li u, d li u và tính su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình.
a) X lý s li u, d li u:
- S li u, d li u thu th păđ c t công trình xây d ngăđ i di nătr c khi tính toán c năđ c
x lý, b sung, hi u ch nhăđ lo i tr nh ng y u t ch aăphùăh p, không c n thi t trong tính toán (n u
có).
- Đánhă giáă vƠă phơnă tíchă cácăkho n m căchiă phíă đ uă t ă xơyă d ng công trình (n i dung h ng
m c xây d ng/công tác xây d ng/công vi c, th iăđi m tính chi phí/m t bằng giá, ch đ chínhăsáchăđưă
áp d ng trong tính toánăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình và trong các s li u thu th p).
b)ăQuyăđ i giá tr các kho n m c chi phí v cùng m t bằng giá t i th iăđi m tính toán:
102
Cĕnăc vào các nguồn s li u, d li u thu th păđ
t ăquy t toán)ăđ l a chọnăph
c (t ng m căđ uăt /t ng d toán/v năđ u
ngăphápăquyăđ i v n cho phù h p. M t s ph
ngăphápăquyăđ i v n
đ c v n d ngă nh :ă s d ng ch s giá xây d ng;ă ph ngă phápă quyă đ iă chiă phíă đ uă t ă xơyă d ng
công trình v m t bằng giá t i th iă đi mă bƠnă giaoă đ aă vƠoă khaiă thácă s d ng c a B Xây d ng;
ph
ngăphápătínhătoánăquyăđ i tr c ti p;ăvƠăph
- Nguồn s li u, d
d ngă đ
đ
ngăphápăk t h păcácăph
ngăphápătrên.ă
li u thu th p là t ng m căđ uăt : giá tr t ng m căđ uăt ăcôngătrìnhăxơyă
că quyă đ i v m t bằng giá t i th iă đi m tính toán theo y u t th i gian và khu v c/vùng
c tính theo các công th c sau:
Vi Vt K i
(1.1)
K i K kv K tg
(1.2)
Trongăđó:
Vi : T ng m căđ uăt ăcôngătrìnhăi t i th iăđi m tính toán su t v năđ uăt ;
Vt : T ng m căđ uăt ăcôngătrình i t i th iăđi m phê duy t (t);
Ki : H s đi u ch nh su t v năđ uăt ăt th iăđi m (t) v th iăđi m tính toán;
Kkv : H s khu v c/vùng (k t i s
khác bi t v đi u ki n khu v c/vùng) c a công trình i so
v iăđi u ki năn iăc n tính toán su t v năđ uăt đ
c xácăđ nh bằngăph
ngăphápăchuyênăgiaătrênăc ă
s so sánh m t bằng giá hai khu v c trên;
Ktg : H s đi u ch nh giá xây d ng công trình (H s này có th xácăđ nh theo ch s giá xây
d ngăđ
c công b theoăquyăđ nh);
- Tr ng h p nguồn s li u, d li u thu th p là giá tr t ng d toán/d toán xây d ng công
trình: T ng m căđ uăt ăđ căxácăđ nh t s li u t ng d toán/d toán xây d ng thu th păđ c bằng
cách tính b sung thêm các kho năchiăphíămƠăch aătínhătrongăt ng d toán/ d toán xây d ngănh ngă
thu c t ng m căđ uăt ăho c lo i b nh ng kho n m c chi phí không phù h p v i công trình xây d ng
c n tính su t v năđ uăt .ăVi căquyăđ i t ng m căđ uăt ăcôngătrìnhăxơyăd ng v m t bằng giá t i th i
đi mătínhătoánăđ c áp d ng theo công th c (1.1) và (1.2).
- Tr
ng h p nguồn s li u, d li u thu th p là giá tr v năđ uăt ăquy tătoánăcôngătrình:ătr
c
khiăquyăđ i v m t bằng giá t i th iăđi m tính toán thì giá tr v năđ uăt ăquy t toán c n ph i quy đ i v
m t bằng giá t i th iăđi măbƠnăgiaoăđ aăvƠoăkhaiăthácăs d ng theoăPh ngăphápăc a B Xây d ng,
sauăđóăquyăđ i giá tr v năđ uăt ăquy t toán này t th iăđi măbƠnăgiaoăđ aăvƠoăkhaiăthácăs
th iăđi m tính toán su t v năđ uăt ătheoăcôngăth c (1.1) và (1.2).
d ng v
c) Tính toán su t v năđ uăt ăxơyăd ng công trình
Su t v n đ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ
c tính theo công th c sau:
s
n
S
i 1
Si
i
n
Vi
Ni
Trongăđó:ă
S : Su t v năđ uăt ăđ i di n cho nhóm/lo i công trình;
103
(1.3)
(1.4)
Si : Su t v năđ uăt ăcôngătrìnhăxơyăd ngăđ i di n th i c a nhóm/lo iăcôngătrìnhăđưăquy đ i v
th iăđi m tính toán;
n:s l
ng công trình xây d ngăđ i di n th i (1ă≤ăi ≤ăn), n ít nh t t 3 công trình tr lên;
Vi: T ng m căđ uăt ăcôngătrìnhăxơyăd ngăđ i di n th i đưăquyăđ i;
Ni:ăĐ năv di n tích, công su t ho c nĕngăl c ph c v theo thi t k c a công trình xây d ng
đ i di n th i.
B
c 4: T ng h p k t qu tính toán, biên so n su t v năđ uăt ăđ s d ng ho c công b .
a) T p h p các k t qu tính toán su t v năđ uăt ătheoănhóm/lo i công trình.
b) Biên so n su t v n đ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ s d ng ho c công b .
2 Xácăđ nh giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình
2.1 Xácăđ nh giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình theoăph
ngăphápăth ng kê
Trình t xácăđ nh giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình gồmă6ăb
c:
- B c 1: L a chọnăcôngătrìnhăđi n hình theo lo i, c p công trình xây d ng c năxácăđ nh giá
và l p danh m c b ph n k t c u công trình.
-B
c 2: Thu th p d li u.
-B
c 3: X lý d li u.
- B că4:ăXácăđ nh giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình kèm ch d n kỹ thu t
theo danh m c b ph n k t c u công trình b c 1.
trình.
-B
c 5: T ng h p k t qu tính toán và l a chọn k t qu đ s d ng.
-B
că6:ăXácăđ nh giá xây d ngăcôngătrìnhătrênăc ăs t ng h p giá các b ph n k t c u công
C th t iăcácăb
cănh ăsau:
Bước 1: Lựa chọn công trình điển hình theo loại công trình xây dựng cần xác định giá, lập
danh mục bộ phận kết cấu xây dựng công trình theo công tác dự toán của công trình.
1.ăTrênăc ăs lo i công trình xây d ng c n xácăđ nh giá xây d ng b ph n k t c u công trình,
ti n hành l a chọnăcôngătrìnhăđi n hình phù h p theo các n i dung sau:
- Phân lo i, c p công trình;
- Quy chu n, tiêu chu n áp d ng;
- Đ aăđi m xây d ng công trình;
- Tínhănĕngăs d ng, quy mô, hình th c đ uăt ;ă
- Đ căđi m k t c u, công ngh c a công trình;
-S l
ng h ng m c công trình xây d ng;
- Lo i v tăt ,ăv t li u xây d ng, nhân công và thi t b s d ng cho công trình;
- Th iăđi m và th i gian xây d ng.
2. Danh m c b ph n k t c u công trình xây d ngăđ
có th phơnăđ nh theo các h th ng sau:
c l pătrênăc ăs
côngătrìnhăđi n hình
- Danh m c b ph n k t c u công trình xây d ngă đ
(cọc, móng, c t, tr , d m, sàn, m ầ.ă)
c l p theo h B ph n c u t o chính
- Danh m c b ph n k t c u công trình xây d ngăđ c l p theo h Đ năv ch cănĕngă(n n
móng, khung, hoàn thi n, h th ng kỹ thu t trong công trình v.v.)
- M t s ph ngă th c khác trong vi c l p danh m c b ph n k t c u công trình xây d ng
nh :ătheoălo i hình công trình; theo s t ng n i, t ng h m;ầ.
104
2.1. Vi căphơnăđ nh danh m c b ph n k t c uătrênăc ăs d toán, quy t toán c a công trình
đi năhìnhăđ c l a chọn. Tùy theo m căđ chi ti t c a d toánăcôngătrìnhăđ c l a chọn, s p x p d
li u vào các b ph n k t c u công trình theo c păđ phù h p.
a.ăTr ng h p l p danh m c b ph n k t c u công trình xây d ng theo h ắB ph n c u t o
chính”ăthìăc n l p danh m c b ph n phù h p v i lo iăcôngătrìnhă vƠăđ m b o vi c hình thành danh
sáchăđóăcóătínhăt ng h păđ yăđ h t các b ph n k t c u chính c u t o nên công trình và các công
tác xây l păquyă c thu c b ph năđó.ăVíăd công trình nhà , nhà làm vi c, nhà khách có th phân
chia b ph n h ng m c là các ph n: ph n ng m, ph n thân, ph n bao che (bao gồm c k t c u ch u
t i), ph n các b ph n ki n trúc trong nhà; trong công trình c u giao thông các lo i, b ph n h ng
m c công trình có th hình thành theo danh m c, m , tr , d m (giàn), m t,ăđ ng d n, công trình b o
v ầ.
b.ă Tr ng h p l p danh m c b ph n k t c u công trình xây d ng theo h ắĐ nă v ch c
nĕng”,ăc n phơnătíchăvƠănhómăcácăchiăphíăđ m b o không b thi u ho c trùng l p. Ví d trong công tác
n n móng s bao gồmăcácăcôngătácăđóngăcọc,ăcôngătácămóngăvƠăcôngătácăđ t; công tác k t c u chính
s bao gồmăcácăchiăphíăđ c hi u là chi phí cho công tác bê tông c t thép c a các k t c uăchínhănh ă
c t, sàn, c uăthang,ămái,ăt ng,ăváchăngĕn;ăcôngătácăhoƠnăthi n bao gồm các lo i công tác trát, lát,
láng, p,ăs năchoăt ng, sàn, tr n.
Bước 2: Thu thập dữ liệu.
1. D li uăc ăb n v công trình l a chọn.
- S li u, d li u v chiăphíăđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhănh ăt ng m căđ uăt ,ăt ng d toán/d
toán, v năđ uăt ăquy t toán (n u có).
- Các kho n m căchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình.
-S l
ng h ng m c trong công trình.
- Gi i pháp k t c u chính; công ngh thi công; v t li u chính s d ng trong công trình.
- H tiêu chu n, quy chu n áp d ng cho công trình.
- Các thông tin v kinh t tài chính (nguồn v n, hình th căđ uăt ,ăcácăch tiêu kinh t -tài chính,
t giá ngo i t ,...);
- Các ch đ ,ăchínhăsách,ăquyăđ nh v l p và qu n lýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăđ
áp d ng.
c
- Th i gian, th iăđi m xây d ng công trình.
2. Thông tin v đ năgiáăvƠăch đ chính sách áp d ng
- Thông tin v d li u s d ng tính t ng m căđ uăt ;ăt ng d toán/d toán, v năđ uăt ăquy t
toán (n u có) c aăcôngătrìnhăđi năhìnhănh ăđ nh m c,ăđ năgiáăcácăy u t đ u vào chi phí xây d ng
(v tăt ,ănhơnăcông,ămáyăthiăcông),ăc ăch chính sách áp d ng trong tính toán.
- Thông tin v đ nh m c,ăđ năgiáăvƠăch đ chính sách áp d ng t i th iăđi m c năxácăđ nh giá
xây d ng công trình.
Bước 3: Xử lý dữ liệu
Tùy thu c nguồn d li u thu th păđ c là t ng m căđ uăt ,ăt ng d toán/d toán hay v năđ u
t ăquy t toán và m căđ t ng h p, chi ti t c a s li u, d li u thu th păđ l a chọn cách th c x lý s
li u, d li u. Yêu c u v x lý s li u, d li u gồm:
- D li u thu th păđ c t công trình xây d ngăđ c l a chọnătr c khi tính toán c năđ c
x lý, b sung, hi u ch nhăđ lo i tr nh ng y u t ch aăphùăh p, không c n thi t trong tính toán (n u
có).
- ĐánhăgiáăvƠăphơnătíchăcác kho n m căchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình, s l
xây d ng, kh iăl ng d toánătheoăb c thi t k .
ng công tác
Bước 4: Xác định giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình kèm chỉ dẫn kỹ thuật
theo danh mục bộ phận kết cấu công trình.
1. Giá xây d ng b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ
105
căxácăđ nh theo công th c:
i
Cbp
Q j Pj
n
(2.1)
j 1
Trongăđó:
Cibp
: Giá b ph n k t c u công trình xây d ng th i;
Qj
: Kh iăl
Pj
:ăĐ năgiáăcôngăvi c lo i j thu c b ph n k t c u công trình th i;
ng công vi c lo i j thu c b ph n k t c u công trình th i;
Đ năgiáătheoăb ăph năk tăc uăcôngătrìnhăđ cătínhăv iăcácăđi uăch nhătheoăh ngăd năv ăl pă
vƠăqu nălýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ngăcôngătrìnhăvƠănh ngăy uăt ăc ăth ăkhácăđưăđ căx ălýă ă
b că3.
Ch ăd năkỹăthu tăkèmătheoădanhăm căb ăph năk tăc uăcôngătrình:ăNêuăđ căđi m,ăthôngăs ăkỹă
thu tăchínhăc aăb ăph năk tăc uăcôngătrìnhăđưătínhătoán.
2. Giá xây d ng b ph n k t c u công trình c aănhómăcôngătrìnhăđ
th c:
căxácăđ nh theo công
nhómA
i
Cbpi
)/m
( Cbp
m
(2.2)
i 1
Trong đó:ă
CbpinhómA: Giá xây d ng b ph n k t c u công trình th i thu c nhóm công trình A;
Cibp
: Giá b ph n k t c u công trình xây d ng th i xácăđ nh theo công th c (2.1);
m
: S côngătrìnhăđi n hình thu c nhóm A.
Bước 5: Tổng hợp kết quả tính toán.
T ng h p giá các b ph n k t c u công trình xây d ngăđưăđ c tính toán b că4ăđ xem
xét và phân tích các m c chi phí và quy tăđ nh chọn m c giá b ph n k t c u công trình xây d ng (ký
hi u là G BPt )ăđ s d ng.
trình.
Bước 6: Xác định giá xây dựng công trình trên cơ sở tổng hợp các bộ phận kết cấu công
Giá xây d ngăcôngătrìnhăđ
căxácăđ nh theo công th c:
G XD (GBPt mBPt ) k
z
(2.3)
t 1
Trongăđó:
GXD
: Giá xây d ng công trình;
GBPt
: Giá b ph n k t c u công trình xây d ng th t đ
mBPt
: Kh iăl
z
: S lo i danh m c b ph n k t c u c a công trình xây d ng;
k
: H s đi u ch nh chi phí cho các y u t d phòng.
c chọn
b
c 5;
ng c a b ph n k t c u th t;
2.2 Xácăđ nh giá xây d ng t ng h p b ph n k t c u công trình theoăph ngăphápăđ nhăl
các y u t haoăphíăđ uăvƠoăchoă1ăđ năv tính c a b ph n k t c u công trình
Giá xây d ng theo b ph n k t c uăcôngătrìnhăđ
c ti n hành theo trình t sau:
-B
c 1: L p danh m c các công trình xây d ng;
-B
c 2: L p danh m c b ph n k t c u công trình cho t ng lo i hình công trình c th ;
106
ng
- B c 3: Thu th p, x lý s li uătínhătoán,ăđ nhăl
m tăđ năv tính tính c a b ph n k t c u công trình;
ng hao phí các y u t chiăphíăđ u vào cho
- B că4:ăXácăđ nh giá xây d ng t ng b ph n k t c u công trình theo danh m c b ph n k t
c uăcôngătrìnhăđưăđ căxácăđ nh b c 2 (kèm theo ch d n v thi t k và kỹ thu t c a b ph n, tùy
thu c b ph n công trình mà l a chọnăđ năv tính phù h p);
trình.
-B
că5:ăXácăđ nh giá xây d ngăcôngătrìnhătrênăc ă s
C th t iăcácăb
t ng h p các b ph n k t c u công
cănh ăsau:
Bước 1: Lập danh mục các loại công trình xây dựng.
- L a chọn danh m c lo iăcôngătrìnhăđ tính toán và công b ph i phù h p v iăcácăquyăđ nh
v qu n lý d án, qu nălýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình, quyăđ nh v phân lo i, phân c p công
trình.
- Trênăc ăs lo i công trình xây d ng c năđ nh giá xây d ng b ph n k t c u công trình, ti n
hành l a chọnăcôngătrìnhăđi n hình phù h p theo các y u t sau:
+ Phân lo i, c p công trình;
+ Quy chu n, tiêu chu n áp d ng;
+ăĐ aăđi m xây d ng công trình;
+ăTínhănĕngăs d ng, quy mô, hình th căđ uăt ;ă
+ăĐ căđi m k t c u, công ngh c a công trình;
+ Th iăđi m, th i gian xây d ng công trình.
- L a chọn và l pă côngă trìnhă đ i di n cho lo iă côngă trìnhă đóă (s l
khôngăítăh nă3ăcôngătrình).
ng công trìnhă đ i di n
- Tr ng h păđ nh giá xây d ng theo b ph n công trình cho m t công trình c th thì công
trìnhăđóălƠăcôngătrìnhăđ i di n.
Bước 2: Lập danh mục bộ phận kết cấu công trình cho từng loại công trình cụ thể.
ph
Th c hi n t ngă t
ngăphápăth ng kê.
n i dung l p danh m c b ph n k t c uă côngă trìnhă trongă b
c 1 c a
Bước 3: Thu thập, xử lý số liệu tính toán, định lượng hao phí các yếu tố chi phí đầu vào của bộ
phận kết cấu công trình.
3.1. Thu th p, x lý s li u tính toán.
- S li u, d li u thu th păđ c t công trình xây d ngăđ i di nătr c khi tính toán c năđ c x
lý, b sung, hi u ch nhăđ lo i tr nh ng y u t ch aăphùăh p, không c n thi t trong tính toán (n u có).
- Đánhă giáă vƠă phơnă tíchă cácăkho n m căchiă phíă đ uă t ă xây d ng công trình (n i dung h ng
m c xây d ng/công tác xây d ng/công vi c, th iăđi m tính chi phí/m t bằng giá, ch đ chínhăsáchăđưă
áp d ngătrongătínhătoánăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình và trong các s li u thu th p).
- Quyăđ i giá tr chi phí v cùng m t bằng giá t i th iăđi m tính toán.
3.2.ăĐ nhăl
ng các y u t haoăphíăđ uăvƠoăchoă1ăđ năv tính c a b ph n k t c u công trình.
Xácăđ nh kh iăl
ng hao phí các lo i v t li u ch y u, nhân công s
d ng, ch ng lo i máy và
thi t b thi công cho m tăđ n v tính c a b ph n k t c u công trình d aătrênăc ăs là b n v thi t k ,
h th ngăđ nh m c xây d ngăđ
căc ăqu nălýănhƠăn
căbanăhƠnh.ăĐơyăđ
căcoiălƠăđ nhăl
ng hao
phí v t li u,ănhơnăcông,ămáyăthiăcôngăđ tính chi phí tr c ti p.
Bước 4: Xác định giá xây dựng từng bộ phận kết cấu công trình theo danh mục bộ phận kết
cấu công trình đã được xác định ở bước 2.
+ăXácăđ nh giá phí v t li u (GVL) trên m tăđ năv c a b ph n k t c u công trình.
107
GVL G VLi mVLi
n
i 1
(2.4)
Trongăđó:
GVli
: Giá lo i v t li u xây d ng th iăđ n hi nătr
mVli
: Kh iăl
n
: S lo i v t li u xây d ng trên.
ng xây d ng;
ng lo i v t li u xây d ng th i;
+ăXácăđ nh giá tr nhân công (GNC) trên m tăđ năv tính c a b ph n k t c u công trình.
G NC G NCj m NCj
l
j 1
(2.5)
Trongăđó:
GNCj
: Giá nhân công b c th lo i j;
mNCj
: S ngày công c a b c th lo i j;
l
: S lo i b c th .
+ăXácăđ nh giá tr máy thi công (GMTC) trên m tăđ năv tính c a b ph n k t c u công trình.
GMTC G MTCk mMTCk
f
k 1
(2.6)
Trongăđó:
GMTCk
: Giá ca máy thi công xây d ng ch y u th k;
mMTCk
: Kh iăl
f
: S lo i máy thi công xây d ng.
ng ca máy thi công xây d ng d ng ch y u th k;
+ T ng h p chi phí c aă1ăđ năv b ph n k t c u công trình.
GBP GVL H VL G NC H NC GMTC H MTC
(2.7)
TrongăđóăHVL , HNC , HMTC là h s các kho n m c chi phí còn l i trong chi phí xây d ngăđ c
tính trên chi phí v t li u, nhân công, máy thi công gồm chi phí tr c ti p khác, chi phí chung, thu nh p
ch u thu tínhătr c, thu giá tr giaătĕng,ăd phòng. Các h s nƠyăđ c xác đ nhătrênăc ăs h ng
d n v l p và qu nălýăchiăphíăđ uăt ăxơyăd ng công trình hi n hành.
Sauăkhiăxácăđ nhăđ c giá b ph n k t c u công trình xây d ng cho lo i công trình, ti n hành
xácă đ nh giá xây d ng b ph n k t c u công trình c aă nhómă côngă trìnhă nh ă công th c s 2 trong
b c 4 c aăph ngăphápăth ng kê.
trình.
Bước 5: Xác định giá xây dựng công trình trên cơ sở tổng hợp các bộ phận kết cấu công
Giá xây d ngăcôngătrìnhăđ
căxácăđ nh theo công th c:
G XD (GBPt mBPt ) k
z
t 1
Trongăđó:
GXD
: Giá xây d ng công trình;
GBPt
: Giá b ph n k t c u th t c a công trình;
mBPt
: Kh iăl
k
: H s đi u ch nh chi phí cho các y u t d phòng;
z
: S lo i danh m c b ph n k t c u công trình.
ng c a b ph n k t c u th t;
108
(2.8)
M cl c
PH Nă1:ăTHUY TăMINHăVÀăH
NGăD NăS ăD NG .........................................................................1
PH Nă2:ăSU TăV NăĐ U T ăXỂYăD NGăCÔNGăTRỊNH ....................................................................5
CH
NGăI:ăSU TăV NăĐ UăT ăCÔNGăTRỊNHăDỂNăD NG ..............................................................5
1
CÔNGăTRỊNHăNHÀă
2
CÔNGăTRỊNHăCÔNGăC NG ..........................................................................................................7
2.1
CÔNGăTRỊNHăGIÁOăD C ..............................................................................................................7
2.1.1
Nhà trẻ, trường mẫu giáo ...................................................................................................7
2.1.2
Trường phổ thông các cấp .................................................................................................8
2.1.3
Trường đại học, học viện, cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường nghiệp vụ 9
2.2
CÔNGăTRỊNHăYăT ................................................................................................................... 11
2.2.1
Công trình bệnh viện đa khoa ......................................................................................... 11
2.2.2
Công trình bệnh viện trọng điểm tuyến Trung ương ....................................................... 12
2.3
CÔNGăTRỊNHăTH ăTHAO ........................................................................................................... 13
2.3.1
Sân vận động ................................................................................................................... 13
2.3.2
Nhà thi đấu, tập luyện ...................................................................................................... 14
2.3.3
Công trình thể thao khác ................................................................................................. 16
2.4
CÔNG TRÌNH VĔNăHịA ............................................................................................................ 17
2.4.1
Nhà hát, rạp chiếu phim .................................................................................................. 17
2.4.2
Bảo tàng, thư viện, triển lãm............................................................................................ 18
2.5
CÔNG TRÌNH THÔNG TIN TRUY NăTHÔNG .................................................................................. 19
2.5.1
Lắp đặt thiết bị truyền dẫn vi ba ...................................................................................... 19
2.5.2
Lắp đặt thiết bị truyền dẫn quang .................................................................................... 20
2.5.3
Lắp đặt thiết bị truy nhập dẫn quang ............................................................................... 21
2.5.4
Lắp đặt thiết bị truy nhập thoại và internet ...................................................................... 22
2.5.5
Lắp đặt thiết bị VSAT ....................................................................................................... 23
2.5.6
Lắp đặt thiết bị phụ trợ ..................................................................................................... 24
2.5.7
Công trình đài, trạm phát thanh truyền hình .................................................................... 25
2.5.8
Công trình đài, trạm thu phát sóng phát thanh ................................................................ 27
2.5.9
Công trình trạm BTS ........................................................................................................ 29
2.6
NHẨăĐAăNĔNG......................................................................................................................... 31
2.7
KHÁCHăS N ............................................................................................................................ 32
2.8
TR ăS ăC ăQUAN, VĔNăPHÒNGăLẨMăVI C.................................................................................. 33
CH
1
.....................................................................................................................5
NGăII:ăSU TăV NăĐ UăT ăCÔNGăTRỊNHăCÔNG NGHI P .................................................... 35
CÔNGăTRỊNHăS NăXU TăV TăLI UăXỂYăD NG ..................................................................... 35
1.1
NHẨăMÁYăS NăXU TăXIăMĔNG ................................................................................................... 35
1.2
NHẨăMÁYăS NăXU TăG CH P .................................................................................................. 36
1.3
NHẨăMÁYăS NăXU TăG CH, NGịIăĐ TăSÉTăNUNG ....................................................................... 37
1.4
NHẨăMÁYăS NăXU TăS ăV SINH ............................................................................................... 38
1.5
NHẨăMÁYăS NăXU TăKệNH XỂYăD NG ........................................................................................ 39
109
1.6
NHẨăMÁYăS NăXU TăH NăH PăBểăTÔNGăVẨăC UăKI NăBểăTÔNG ................................................... 40
1.7
NHẨăMÁYăS NăXU TăV TăLI UăCH UăL A .................................................................................... 41
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI PăD UăKHệ .................................................................................... 42
2
2.1
KHO XĔNGăD U....................................................................................................................... 42
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI PăN NG ......................................................................................... 43
3
3.1
NHẨăMÁYăLUY NăKIM ............................................................................................................... 43
CÔNGăTRỊNHăNĔNGăL
4
NG..................................................................................................... 44
4.1
CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY NHI TăĐI N ........................................................................................... 44
4.2
CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY THU ăĐI N ............................................................................................ 45
4.3
Đ
NGăDỂYăVẨăTR MăBI N ÁP .................................................................................................
46
4.3.1
Đường dây tải điện .......................................................................................................... 46
4.3.2
Đường dây cáp điện hạ thế 0,4 kV .................................................................................. 48
4.3.3
Đường dây tải điện trên không 220 KV ........................................................................... 49
4.3.4
Công trình đường cáp điện ngầm khu vực thành phố ..................................................... 50
4.3.5
Trạm biến áp .................................................................................................................... 51
4.3.6
Công trình trạm biến áp ngoài trời 220KV ....................................................................... 52
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI PăNH ............................................................................................ 56
5
5.1
CÔNGăNGHI PăTH CăPH M ...................................................................................................... 56
5.1.1
Kho đông lạnh .................................................................................................................. 56
5.1.2
Nhà máy sản xuất bia, nước giải khát ............................................................................. 57
5.1.3
Nhà máy xay xát và các nhà máy chế biến nông sản khác ............................................ 58
5.2
CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG NGHI PăNH ăCÒNăL I ........................................................................... 59
Nhà máy sản xuất các sản phẩm may ............................................................................ 59
5.2.1
CÔNGăTRỊNHăNHÀăX
6
CH
NG VÀ KHO CHUYÊN D NG ............................................................ 60
NGăIII:ăSU TăV N Đ UăT ăCÔNGăTRỊNHăH
T NGăK ăTHU T ......................................... 62
1
CÔNGăTRỊNHăC PăN
2
CÔNGăTRỊNHăH ăT NGăK ăTHU TăKHUăCÔNGăNGHI P,ăKHUăĐÔăTH ............................... 63
CH
NGăIV:ăSU TăV NăĐ UăT ăCÔNGăTRỊNHăGIAO THÔNG ..................................................... 65
CÔNGăTRỊNHăĐ
1
C .......................................................................................................... 62
NGăB
......................................................................................................... 65
1.1
Đ
NG Ô TÔ CAO T C .................................................................................................... 65
1.2
Đ
NG Ô TÔ...................................................................................................................... 66
2
Đ
NGăS T ................................................................................................................................ 73
3
CÔNGăTRỊNHăC UăĐ
NG B ................................................................................................. 75
3.1
CÔNGăTRỊNHăC UăĐ
NGăB
3.2
CÔNGăTRỊNHăC UăĐ
NGăS T .................................................................................................
CH
, C UăB ăHẨNH ............................................................................ 75
77
NGăV:ăSU TăV NăĐ UăT ăCÔNGăTRỊNHăNÔNGăNGHI PăVÀăPHÁTăTRI NăNÔNGăTHÔN 78
CÔNGăTRỊNHăTH YăL I ............................................................................................................. 78
1
PH Nă3:ăGIÁăXỂYăD NG T NGăH PăB ăPH NăK T C UăCÔNGăTRỊNH ..................................... 80
CH
1
NGăI:ăGIÁăXỂYăD NGăT NGăH PăB ăPH NăK TăC UăCÔNGăTRỊNHăDỂNăD NG ........... 80
CÔNGăTRỊNHăCÔNGăC NG ....................................................................................................... 80
1.1
CÔNGăTRỊNHăTH ăTHAO ........................................................................................................... 80
110
1.2
CÔNG TRÌNH THÔNG TIN TRUY NăTHÔNG .................................................................................. 81
1.2.1
Xây dựng tuyến cáp đồng ................................................................................................ 81
1.2.2
Xây dựng tuyến cáp quang .............................................................................................. 82
1.2.3
Xây dựng tuyến cột để treo cáp thông tin ........................................................................ 83
1.2.4
Xây dựng tuyến cống, bể để kéo cáp thông tin ............................................................... 84
CH
NGăII:ăGIÁăXỂYăD NGăT NGăH PăB ăPH N K TăC UăCÔNGăTRỊNHăCÔNGăNGHI P.... 86
CÔNGăTRỊNHăNĔNGăL
1
Đ
1.1
NG..................................................................................................... 86
NGăDỂYăVẨăTR MăBI N ÁP .................................................................................................
86
1.1.1
Công trình trạm biến áp 220kV ........................................................................................ 86
1.1.2
Công trình trạm biến áp 110kV ........................................................................................ 91
CH
NGă III:ă GIÁă XỂYă D NGă TÔNGă H Pă B ă PH Nă K Tă C Uă CÔNGă TRỊNHă H ă T NGă K ă
THU T .................................................................................................................................................. 92
1
XỂYăD NGăTUY Nă NGăC PăN
2
XỂYăD NGăTUY NăCÔNGăTHOÁTăN
CăM A ...................................................................... 93
3
XỂYăD NGăTUY NăCÔNGăTHOÁTăN
CăTH I ...................................................................... 94
CH
1
C ....................................................................................... 92
NGăIII:ăGIÁăXỂYăD NGăT NGăH PăB ăPH NăK TăC UăCÔNGăTRỊNH GIAO THÔNG ..... 95
CÔNGăTRỊNHăĐ
NGăB
1.1
Đ
NGăÔăTÔăCAOăT C
1.2
Đ
NGăÔăTÔ
......................................................................................................... 95
........................................................................................................... 95
......................................................................................................................... 96
2
CÔNGăTRỊNHăC UăĐ
NG B ................................................................................................. 99
3
CÔNG TRÌNH SÂN BAY ............................................................................................................ 100
PH Nă 4:ă H
NGă D Nă PH
NGă PHÁPă XÁCă Đ NHă SU Tă V Nă Đ Uă T ă XỂYă D NGă CÔNGă
TRÌNH VÀ GIÁ XÂY XÂY D NGăT NGăH PăB ăPH NăK TăC UăCÔNGăTRỊNH ........................ 101
111