Kỷ yếu này được xuất bản dưới sự tài trợ của Hội quán Tuệ Thành và Công ty cổ phần Anh
Việt Á.
LỄ HỘI CỘNGăĐỒNG: TRUYỀN THỐNG VÀ BIẾNăĐỔI
BAN BIÊN TẬP
PGS.TS.ăVõăVănăSen
TS. Ngô Thị PhươngăLană
TS. Huỳnh Ngọc Thu
PGS.TS. Phan Thị H ng Xuân
TS. Nguy n NgọcăThơ
TS.ăĐặng Thị Kim Oanh
TS. Nguy năĐức L c
TS.ăTrươngăThị Thu Hằng
TS.ăTrươngăVănăMón
ThS. Bùi Việt Thành
CN. Cao Thanh Tâm
MỤCăLỤC
LỜIăTỰA
PH NăI:
LỄăHỘIăCỘNGăĐỒNG: NHỮNGăVẤNăĐỀăCHUNG
&ăPHƯƠNGăPHỄPăTIẾPăCẬN
1
NgôăVănăLệ
2
TrươngăVănăMón
3
PểạmăTểanểăTểôỄ
4
VỷăVănăTểànể
5
Patrick McAllister
6
TrươngăTểịăTểuăảằng
7
TrầnăảữuăSơn
8
9
NguyễnăTểịăKỄềuăSương
NguyễnăTểếăPểúc
10
NguyễnăPểướcăBảoăĐàn
11
TrịnểăXuânăTểắng
12
ĐỄnểăảồngăảảỄ
CộngăđồngăvƠălễăhộiăcộngăđồngă- MộtăvƠiă
nhậnăxét
TiếpăcậnăphươngăphápăvƠălỦăthuyếtătrongă
nghiênăcứuălễăhội
TổngăquanănhữngănghiênăcứuăđaăngƠnhăvềă
lễăhội:ăĐềăxuấtăhướngătiếpăcậnăliênăngƠnhă
trongăbốiăc nhăđôăthị
Mộtăănhậnăthứcăvềălễăhộiăcộngăđồng
Trangăầ4
Trangăầ16
Trangăầ29
Trangăầ44
ắResearchingătet:ăMethodăandămethodologyă Trangăầ50
forăinvestigatingăvietnamẲsăpremierănatională
festival.‖
SựăhìnhăthƠnhălễăhộiăcộngăđồngătruyềnă
Trangăầ55
thốngă(NghiênăcứuătrườngăhợpălễăTrùng
CửuăvƠălễăvíaăÔngăt iăđ oăLongăSơn,ăTP.ă
VũngăTƠu,ătỉnhăBƠăRịaăVũngăTƠu)
CácăxuăhướngăbiếnăđổiălễăhộiăhiệnănayăvƠă
gi iăphápăqu nălỦ
LễăhộiăcộngăđồngăvƠăxuăhướngăbiếnăđổi
TìmăhiểuăminhătriếtăViệtăquaălễăhộiăcộngă
đồngăViệtăNam
Nhữngăvấnăđềăđángălưuătơmătrongăviệcăphụcă
dựngăvƠăb oătồnălễăhộiătruyềnăthốngăhiệnă
nay
B oătồnăvƠăphátăhuyăcácăgiáătrịăvănăhóaădơnă
tộcăthôngăquaălễăhộiătrongăđiềuăkiệnămớiăởă
ViệtăNamăhiệnănay
BiểuătượngăThánh Gióng: Từăhuyềnătho iă
đếnălịchăsửăthƠnhăvăn
Trangăầ66
Trangăầ72
Trangăầ77
Trangăầ82
Trangăầ90
Trangăầ96
PH NăII:
LỄăHỘIăCỘNGăĐỒNGăỞăVIỆTăNAM: TRUYỀNăTHỐNGăVÀăBIẾNăĐỔI
13
TểáỄăNguyễnăĐứcăMỄnểăQuân
GiáătrịăvƠă nhăhưởngăcủaălễăhộiătruyềnăthốngă Trangăầ111
đếnăcộngăđồngăcưădơnăBắcăBộ
14
NguyễnăTểịăMỹăảạnể
15
MaỄăTểịăảạnể
16
NguyễnăTểịăBícểăTểúy
17
ĐỗăVỄếtăCường
TrầnăMỄnểăCường
18
NguyễnăVănăMạnể
19
NguyễnăTểếăảoàn
20
CaoăTểịăTểanểăTểủy
VỷăTểịăBícểăPểương
21
ĐỄnểăĐứcăảỄền
22
TăngăCểánểăTín
23
TrầnăTểịăMaỄăAn
24
25
LêăTểịăTểuăảỄền
PểanăTểịăảoàỄăSương
TrầnăảồngăLỄên
26
VỷăVănăảoàng
27
NguyễnăTểịăTểanểăTùng
28
29
VỷăTểịăÁnểăTuyết
ĐàoăVĩnểăảợp
VỷăTểịăTểảo
30
NguyễnăVănăBốn
31
VỷăTểịăTểùyăDung
NétăđặcăsắcăcủaălễăhộiăChùaăThầyă(Nhìnătừă
diễnătrìnhăvƠănguồnăgốcălịchăsử)
Lễăhộiătruyền thốngăcácălƠngăxƣăngo iăthƠnhă
Hà Nộiătrongăquáătrìnhăđôăthịăhóa:ăNhữngă
khíaăc nhăbiếnăđổi
NétăđặcătrưngăcủaălễăhộiăcộngăđồngăHƠ Hộiă
trongăhệăthốngăcácălễăhộiăViệtăNam
LễăhộiăđềnăKỳăCùngăởăL ngăSơnăậ Đặcă
điểmăvƠăsựăbiếnăđổiăcủaănóătrongăđờiăsốngă
đươngăđ i
LễăhộiădơnăgianăởăQu ngăBìnhăquaăcácăthờiă
kỳălịchăsử.ă(Thựcătr ngăvƠăgi iăphápăb oătồn,ă
phátăhuyăgiáătrị)
Hộiărằmăthángăbaăậ Lễăhộiăđộcăđáoăởămiềnă
núiăQu ngăBình
LễăhộiăđậpătrốngăcủaăngườiăMacoongătừăgócă
nhìn so sánh
Trangăầ123
LễăhộiăắQuánăThếăÂmăậ NgũăHƠnhăSơn‖ t iă
ĐƠăNẵng: nhữngăgiáătrịăvănăhoáăcầnăgiữăgìnă
vƠăphátătriển
SựăbiếnăđổiăcủaălễăhộiămụcăđồngălƠngăPhongă
Lệ,ăhuyệnăHòaăVang,ăthƠnhăphốăĐƠăNẵngă
dướiăgócănhìnătruyềnăthống
LễăhộiăcầuăngưăởăvùngăbiểnăĐƠăNẵng:ăM chă
sốngătruyềnăthốngătrongălòngăxƣăhộiăđươngă
đ i
BiếnăđổiălễăhộiădơnăgianăởăhuyệnăHòaăVangă
trongăbốiăc nhăđôăthịăhóaăt iăĐƠăNẵng
LễăhộiăQuánăThếăÂmăậ ĐƠăNẵng: Truyềnă
thốngăvƠăhiệnăđ i
LễărướcăCộăbƠăchợăĐượcă(ThăngăBìnhăậ
Qu ngăNam)
Lễăhộiăcầuăngưăậ nétăvănăhóaăđặcăsắcăcủaăcưă
dân ven biểnăQu ngăNam
LễăvíaăbƠăThiênăHậuăởăHộiăAnătrongăquáă
trìnhăphátătriểnăduălịch
MộtăsốăvấnăđềăvềăgiaoălưuăvănăhóaăvƠăbiếnă
đổiăcủaălễăhộiăđiệnăTrườngăBƠ,ăhuyệnăTrƠă
Bồng, tỉnhăQu ngăNgƣiăhiệnănay
Nhữngăgiáătrịăcủaălễăhộiădơnăgianăcácătộcă
ngườiăTơyăNguyênănhìnătừăăduălịchăvănăhóa
LễăhộiănôngănghiệpăcủaătộcăngườiăMẲnôngă
tỉnhăĐăkăNôngăậ TruyềnăthốngăvƠăbiếnăđổi
Trangăầ184
Trangăầ130
Trangăầ145
Trangăầ154
Trangăầ164
Trangăầ172
Trangăầ178
Trangăầ190
Trangăầ200
Trangăầ205
Trangăầ212
Trangăầ219
Trangăầ231
Trangăầ239
Trangăầ249
Trangăầ260
Trangăầ269
32
NguyễnăTểăngăLong
33
NguyễnăTểịăTểạcểăNgọc
34
William Noseworthy
35
TrươngăVănăMón
Gia Trang
36
37
NguyễnăTểànểăĐức
PểanăĐìnểăDũng
38
TrươngăVănăCểung
39
NguyễnăTểịăNguyệt
40
NguyễnăTểànểăLợỄ
41
LêăTểịăTểanểăTâm
42
DươngăảoàngăLộc
43
44
Lâm Nhân
ảứaăSanỄ
Phan An
45
NguyễnăKểắcăCảnể
46
Danh Lung
47
TỄềuăVănăTrỄệu
48
NguyễnăTểịăTâmăAnể
49
Lê Thúy An
SơnăTểanểăảoàng
LễăhộiălăngăÔngăNamăH iăởăKhánhăHòa:ă
Phátăhuyăgiáătrịătrongăbốiăc nhăhiệnănay
LễăhộiămừngănhƠărôngămớiăcủaăngườiăRơmămăởăKonăTum
MốiăquanăhệăgiữaălễăKatéăvƠălễăRamơwan:ă
Mộtăsựăb năđịaăhoáătrongălễăhộiătruyềnă
thốngăcủaădơnătộcăChăm
NghiênăcứuălễăhộiăcủaăngườiăChămăquaăvănă
b năgiấyă(tapukăbi-ar)ăvƠăvănăb năláăbuôngă
(agalăbac)ătrongăbốiăc nhălễăhộiăchungăcủaă
khuăvựcăChơuăÁ
Vănăhoáăậ hộiălễădơnăgianăngườiăChơ-ro
LễăcúngălúaămớiăcủaăngườiăChơ-roăởăĐồngă
Nai ậ TruyềnăthốngăvƠăbiếnăđổi
Sựăắchuyểnăđổiătônăgiáo‖ăvƠănhữngăbiếnăđổiă
bênătrongălễăhộiăcổătruyềnăcủaăngườiăStiêngă
theoăđ oătinălƠnhăởăBìnhăPhướcăhiệnănay
LễăhộiădơnăgianăngườiăHoaăĐồngăNaiăậ
TruyềnăthốngăvƠăbiếnăđổi
LễăhộiăbƠăPhiăYến-Từătruyềnăthuyếtăđếnă
hiệnăthực
Giáătrịăcốăkếtăcộngăđồngăcủaălễăhộiătruyềnă
thốngă(nghiênăcứuătrườngăhợpălễăhộiănghinhă
ÔngăthịătrấnăVƠmăLáng,ăhuyệnăGòăCôngă
Đông,ătỉnhăTiềnăGiang)
LễăhộiănghinhăÔngăcủaăcộngăđồngăngưădơnă
venăbiểnăBếnăTreăậTrườngăhợpăxƣăAnăThủyă
(huyệnăBaăTri)ăvƠăxƣăBìnhăThắngă(huyệnă
BìnhăĐ i)
Lễ hội Thăk-kôông của người Khmer
Trangăầ280
LễăhộiăcộngăđồngăngườiăKhmerăNamăBộătừă
truyềnăthốngăđếnăbiếnăđổi
Mộtăsốăsinhăho tănghiălễăvƠăphongătụcătrongă
lễăhộiăcổătruyềnăcủaăngườiăKhmerăNamăBộ
TếtăCholăChnamăThmayăcổătruyềnăcủaăđồngă
bƠoădơnătộcăKhmerăNamăBộ
TìmăhiểuălễăhộiăPhướcăBiểnăcủaăngườiă
KhmerăSócăTrăng
MúaăchằnătrongălễăhộiăcủaăcưădơnăKhmeră
NamăBộă(trườngăhợpăhuyệnăTrƠăCú,ătỉnhăTrƠă
Vinh)
LễăhộiăCholăChnamăThmayăcủaăngườiă
KhmerăởăTrƠăVinhăậ TruyềnăthốngăvƠăbiếnă
Trangăầ386
Trangăầ287
Trangăầ293
Trangăầ304
Trangăầ315
Trangăầ323
Trangăầ332
Trangăầ342
Trangăầ351
Trangăầ358
Trangăầ367
Trangăầ379
Trangăầ390
Trangăầ395
Trangăầ400
Trangăầ406
Trangăầ414
đổi
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
ĐặngăTểịăKỄmăOanể
LễăhộiăCholăChnamăThmayăcủaăngườiă
Trang ...423
KhmerăởăTrƠăvinhăậ Tiếpăcậnăđặcăđiểm
LêăVănăSao
LễăhộiăQuanăThánhăĐếăQuơnătrongăcộng
Trang ...433
đồngăngườiăHoaăt iăPhướcăMinhăCung, thịă
xã Trà Vinh.
BùỄăVỄệtăTểànể
LễăKỳăYênăt iăđìnhălƠngăvƠăđềnăthầnăởă
Trang ...442
NguyễnăTrọngăảùng
Tho iăSơn,ăAnăGiang:ăTruyềnăthốngăvƠăbiếnă
đổi
LêăTểịăSáu
LễăhộiăKỳăYênă- Đặcătrưngăriêngăcủaăcưă
Trang ...458
dơnăNamăBộ
Võ Thanh Hùng
Mộtăsốăbiếnăđổiătrongălễăhộiăcủaăngườiă
Trang ...466
DươngăNgọcăTú
Khmer vùngăTơyăNamăBộ
ảuỳnểăTểịăTểỀ
nhăhưởngăcủaălễăhộiăđếnăđờiăsốngăcủaă
Trang ...477
ngườiăKhmerăvùngăđồngăbằngăsôngăCửuă
Long
NguyễnăTểịăDỄễmăMy
LễăhộiăđuaăbòăB yăNúi- Nétăsinhăho tăvănă
Trang ...481
hóaăđộcăđáoăcủaăngườiăKhmerăNamăBộ
ảàăTểịăTểùyăDương
LễăhộiădơnăgianătruyềnăthốngăcủaăđồngăbƠoă Trang ...488
KhmerăTơyăNamăBộ:ăGiáătrịăvƠănhữngăvấnă
đềăđangăđặtăraăhiệnănay
ĐoànăNgọcăMỄnể
Đ iălễăhộiăYếnăDiêuăTrìăcungăcủaăđ oăCaoă
Trang ...494
ĐƠiăt iătỉnhăTơyăNinh
ảuỳnểăNgọcăTểu
Đ iălễăĐứcăChí Tônăcủaăđ oăCaoăĐƠi:ă
Trang ...508
Khẳngăđịnhăvịăthếăđộcătônăcủaăắôngătrời‖ăvƠă
thểăhiệnăvănăhóaătruyềnăthốngăcủaăngườiă
ViệtăởăNamăBộ
Ph năIII:
LỄăHỘIăCỘNGăĐỒNGăĐƯƠNGăĐẠIăVÀăKINHăNGHIỆMăQUỐCăTẾ
ảuỳnểăQuốcăTểắng
Chuyểnăt iăcácăgiáătrịăkhôngăgianăvănăhóaălễă Trang ...522
hộiăSƠiăGònăậ Thành phốăHồăChíăMinhăvƠoă
khuăđôăthịămớiăThủăThiêm ............................................................
PểanăTểịăảồngăXuân
Từăhìnhătượngăhoaăsenătrongăvănăhóaăcủaă
Trang ...530
ngườiăViệtăNam,ăthửăđềăxuấtăỦătưởngătổăchứcă
lễăhộiăắFestivalăsen‖ăt iătỉnhăĐồngăThápă
trongăbốiăc nhăxơyădựngăcộngăđồngăASEAN
2015ă(quaăgócănhìnăănhơnăhọcăbiểuătượng)
PểạmăLanăảương
TruyềnăthôngăvƠălễăhội:ăNhìnănhậnătruyềnă
Trang ...543
thôngănhưămộtăthƠnhăviênăcủaăthịătrườngădiă
s n
TrầnăTểếăVĩnể
LễăhộiătruyềnăthốngăcủaăngườiăIbanăởă
Trang ...551
Sarawak (Malaysia)
64
TrầnăCaoăBộỄăNgọc
LễăhộiăGarmaăởăAustraliaă- Truyềnăthốngă
trênănềnăđươngăđ i
Trang ...560
65
LêăTểịăKỄmăOanể
Trang ...573
66
Ong Seng Huat
67
Siu Woo Cheung
68
69
TưởngăVỄăVănă
PểạmăNgọcăTểúyăVỄ
Tik-sang Liu
B oătồnăvƠăphátăhuyăgiáătrịădiăs năvănăhóaă
củaălễăhộiătrongăđờiăsốngăhiệnăđ iă(trườngă
hợpălễăhộiăJidai t iăKyoto,ăNhậtăB n)
NguồnăgốcăvƠădiễnăbiến củaălễăhộiăắNémă
camăkénăchồng‖ăđêmăNguyênătiêuăcủaăthiếuă
nữăngườiăHoaăvùngăPenangăậ Malaysia
Sự can dự và vi ph m mang tính biểuătrưngă
của Tôn giáo, Khoa học và Cách m ng: Tục
thờ Mao, Du lịch và Lễ hộiă côngă đồng tộc
người thiểu số ở Bìnhă Đường, Quý Châu,
Trung Quốc
HiệnătượngăbiếnăđổiăvănăhóaăvƠăb năđịaăhóaă
củaăngườiăMinhăhươngăởăViệtăNam
CấuătrúcănghiălễăvƠăthamădựăxƣăhội:ăviệcăduyă
trìămộtănghiălễătáiăt oăvũătrụăởăvùngătơnăgiớiăHongkong
70
Liu Zhi Wei
遗产的新生
Trang ...650
Trang ...582
Trang ...597
Trang ...619
Trang ...634
1
LỜIăTỰA
1. ViệtăNamălƠămộtăquốcăgiaănôngănghiệpălúaănướcăđiểnăhìnhăởăĐôngăNamăÁăvớiălốiăđịnhăcưă
tậpătrungălƠngăxóm,ăvớiătinhăthầnăcộngăđồngăcaoăvƠăđờiăsốngăvănăhoáătinhăthầnăhếtăsứcăđaă
d ng,ăsơuăsắc.ăSựăgắnăkếtă chặtă ch ă giữaăngườiăViệtă Namă vớiă nghềănôngănghiệpălúaănướcă
cũngă nhưă cácă ho tă độngă nôngă nghiệpă đƣă t oă nềnă t ngă hìnhă thƠnhă hệă giáă trịă văn hóa Việtă
Namătruyềnăthống,ătrongăđóănổiăbậtăvƠăđặcăsắcănhấtălƠănhữngăho tăđộngălễăhội.ă
2. Về mặt lý luận: lễ hội truyền thống là một hệ thống biểuătượng nhằm hiện thực hóa thế giới
ý niệm về đời sống tâm linh bằng các nghi thức, và thông qua các ho tăđộngănƠyăconăngười
có thể giao tiếp với thần linh. Bất kỳ một lễ hội truyền thốngănƠoăcũngăcóăsự đanăxenăcủa
hai bộ phận phần lễ và phần hội. Phần lễ là những nghi thức tế tự mƠăconăngười sáng t o ra
để có thể giao tiếp với thần linh; Phần hội là những ho tă động của cộngăđồng nhằm xây
dựng mối cộng c m của nhữngăconăngười có thân phậnăkhácănhau,ămƠăngƠyăthường có một
kho ngăcáchăvôăhìnhănƠoăđóăngănăc n. Vì vậy, ngày hội bao giờ cũngălƠăngƠyăvuiăcủa dân
làng, của cộngăđồng.ăDơnăgianăcóăcơuăắvuỄănểưăngàyăểội‖ălƠăph n ánh một không khí vui
của dân làng, của cộngăđồng trong ngày hội. Ngày hộiăthường có nhiềuătròăchơiădơnăgiană
(nhưăđánhăđu,ăchơiăcờ người,ăđuaăthuyền,ăđuaăghe,ăvật, th diều...) mà mọi thành viên trong
làng, cộngăđồngăđều tham gia vào các cuộcăvuiăchơi,ăđuaăsức tranh tài. Các ho tăđộng của
lễ hội do vậyăđƣălƠmătăngăthêmămối cộng c m của cộngăđồngăvƠăcũngăgópăphần làm nên
một nét củaăvănăhóaăắtìnểălàngăngểĩaăxóm‖ăcủa người Việt Nam.
3. Thực tiễn cho thấy, lễ hội cộngăđồng truyền thống củaăngười Việt Nam dù diễnăraănhưăthế
nƠoă thìă đều có phần lễ và phần hội. Tuy nhiên, do những sự khác biệt củaă điều kiện tự
nhiên,ămôiătrường xã hội mà nếu chú ý quan sát chúng ta dễ nhận thấy có sự khác biệt giữa
lễ hội củaăngười Việtătheoăđịa vựcăcưătrú:ăBắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ, lễ hội củaăngười
Việt với lễ hội của các tộcă người thiểu số: lễ hội của làng Việt, của cộngă đồng các tộc
người thiểu số phía Bắcăthường có quy mô nh trongăkhiăđó lễ hội củaăngười Việt Nam Bộ
nói riêng, các tộcăngười thiểu số ở Nam Bộ nóiăchungăthường có quy mô lớn (bao gồm có
sự tham dự của nhiềuă địaă phương,ă của các tộcă người khác), lễ hội mang nặng tính cộng
đồng bao gồm mộtăvùngănhưălễ hội nghinh Ông (không ph i diễn ra ở một làng chài, mà
nhiều làng chài, lễ hội Bà Chúa Xứ (không chỉ một huyện, một tỉnh, mà nhiều tỉnh), lễ hội
LăngăÔngăBƠăChiểu (bao gồm các cộngăđồngădơnăcư,ăcácănhómătộcăngười).
4. Tr i qua nhữngăbướcăthăngătrầm của lịch sử đƣăd năđến nhữngăthayăđổiătrongăđời sốngăvănă
hóa củaăngười ViệtăNam,ănhưngălễ hội củaăngười Việt Nam luôn thể hiện tính nhân b n t o
nên một sức sống mãnh liệt của những giá trị vănăhóaătruyền thống.ăĐứngătrước xu thế phát
triển của thờiăđ i, lễ hội củaăngười Việtăcũngănhưăcácătộcăngười trong cộngăđồng các tộc
người ViệtăNamăđƣăvƠăđangăcóănhững biếnăđổi cùng với quá trình công nghiệpăhóa,ăđôăthị
hóa với những lễ hội cộngăđồng mang màu sắc củaăkhôngă gianăđôăthị nhưălễ hội du lịch
ắFestivală Huế‖,ă ắFestivală lúaă g o‖,ă ắFestivală đờn ca tài tử‖,ă ắFestivală đuaă gheă ngo‖,ă
ắFestivalăbiển‖,ăắFestivalădừa‖,... Dù khoác lên mình tấm áo mớiănhưngănhưălƠămột thành
tố vănăhóa,ălễ hội không chỉ thể hiện mong muốn củaăngườiădơnăđể gi i quyết các nhu cầu
2
tơmă linhă mƠă cònă lƠă nơiă giữ gìn, phát huy truyền thống tốtă đẹp của cộngă đồng nhằm xây
dựng cuộc sống ấm no, h nh phúc.
5. CácănghiênăcứuăvềălễăhộiăcộngăđồngăđƣăđượcăcácănhƠăkhoaăhọcănướcăngoƠiăcũngănhưăViệtă
Namănghiênăcứuătừăăkháăsớm.ăVềăcácătácăgi ănướcăngoƠi,ăđángăchúăỦăcó:ăVictor W Turner
(1961, 1962, 1964, 1969, 1982), Buahapakdee, Apinan (1988), RuthăGersonă(1986),ăLươngă
VănăHyă(2012)...ăCácătácăgi ăViệtăNamăcóăThu Linh - ĐặngăVănăLungă(1984),ăToan Ánh
(1991),ă Lêă Trungă Vũă (1992),ă Đinhă Giaă Khánhă vƠă Lễă Hữuă Tầnă (1994),ă Nguyễnă Thịă Kimă
Đoană(2003),ăSakayaă(2004)ăvƠăĐặngăThịăOanhă(2013)ầ Quaănhữngăcôngătrìnhănghiênăcứuă
củaăcácătácăgi ,ăcácănhƠăkhoaăhọcătrongănướcăvƠăquốcătế,ătaăthấyălễăhộiăcộngăđồngăđƣăđượcă
tiếpăcậnătừănhiềuăphươngăphápăvƠălỦăthuyếtăkhácănhau:ăNhómăcácănhƠăkhoaăhọcănướcăngoƠiă
đaăphầnătiếpăcậnănghiênăcứuălễăhộiătheoăgócănhìnăNhơnăhọc;ăcònănhómăcácănhƠăkhoaăhọcă
ViệtăNamătiếpăcậnălễăhộiăđaăchiềuătừăDơnătộcăhọc,ăTônăgiáo,ăVănăhoáăhọc,ăchủăyếuălƠăvănă
hoá dân gian.
Là mộtătrongăhaiătrungătơmăđƠoăt o và nghiên cứu khoa học xã hộiăvƠănhơnăvănălớn nhất
ViệtăNam,ăTrườngăĐHăKHXH-NV luôn ý thức về vị trí, tầm vóc và sứ mệnh của mình trong giáo
dục ậ đƠoăt o và nghiên cứu khoa họcătrênălĩnhăvực khoa học xã hộiănhơnăvăn,ătrongăđóăcóălễ hội
cộngăđồng góp phầnătăngăcường tri thức khoa học và thực tiễn cho xã hội.
Trongăbốiăc nhăhộiănhậpăkhuăvựcăvƠăquốcătế,ăviệcăhiểuăbiếtăvềăvănăhóaăs ătăngăthêmăcơăhộiă
đểăphátătriểnăvềăkinhătế,ăgiaoălưu,ăhợpătácăgiữaăcácăvùng,ămiền,ăcácăquốcăgiaătrongăkhuăvựcăvƠătrênă
thếăgiới.ăNhữngăbƠiăthamăluậnăvềălễăhộiăcộngăđồngăcủaăcácătộcăngườiăởăAustralia,ăMalaysia,ăHongă
Kong, TrungăQuốc,ăĐƠiăLoan,ăNhật,...ăs ălƠănhữngăkinhănghiệmăquốcătếăquỦăbáuăc ăvềămặtălỦăluậnă
vƠăthựcătiễnăđốiăvớiăViệtăNam.
Trênătinhăthầnăấy,ăHộiăth oăkhoaăhọcăquốcătế:ăầễ hội cộng đồng: Truyền thống và biến đổi do
Trườngă Đ iă họcă khoaă họcă Xƣă hộiă vƠă Nhơnă văn,ă Đ iă họcă Quốcă giaă Tp.ă Hồă Chíă Minh,ă Hộiă quánă
MiếuăTuệăThƠnhăcùngăphốiăhợpătổăchứcăs ălƠămộtădiễnăđƠnăquanătrọngăđểăcácănhƠănghiênăcứu,ăcácă
nhƠăqu nălỦ,ăcácăgi ngăviên.ăNCS,ăHVCHătrongăvƠăngoƠiănướcăcùngătraoăđổi,ăphơnătích,ăđánhăgiáă
nhữngăgiáătrịăcủaălễăhộiăcộngăđồngădướiănhiềuăgócănhìnăvƠănhữngăkhungălỦăthuyếtăkhácănhau.
Hộiăth oănhậnăđượcă99ăbƠiăviếtăcủaăhơnă100ătácăgi ătừănhiềuăvùngămiềnăkhắpăc ănước,ănhiềuă
quốcă giaă thamă gia:ă LƠoă Cai,ă HƠă Nội,ă Huế,ă Qu ngă Bình, Qu ngă Nam,ă ĐƠă Nẵng,ă Qu ngă Ngƣi,ă
Khánhă Hòa,ă Đồngă Nai,... cácă tỉnhă đồngă bằngă sôngă Cửuă Long,ă Mỹ,ă Newă Zealand,ă Malaysia,ă
Hongkongă(TrungăQuốc),ăĐƠiăLoan,ăCampuchia.ăSauăkhiăđọcăph năbiện,ăBanăTổăchứcăđƣălựaăchọnă
đượcă68ăbƠiăđểăbiênătập,ăbổăsungăvƠăxuấtăb năthƠnhăk ăyếuăphụcăvụăhộiăth o.ăCácăbƠiăviếtăđƣăđượcă
phơnăthƠnhăbaăphần:
Phầnă1:ăLễăhộiăcộngăđồng:ănhữngăvấnăđềăchungăvƠăphươngăphápătiếpăcận
Phầnă2:ăLễăhộiăcộngăđồngăởăViệtăNam:ătruyềnăthốngăvƠăbiếnăđổi
Phầnă3:ăLễăhộiăcộngăđồngăđươngăđ iăvƠăkinhănghiệmăquốcătế
TểànểăpểốăảồăCểíăMỄnể,ătểángă6ănămă2014
BANăT ăCH C
3
PH NăI
LỄăHỘIăCỘNGăĐỒNGăậ
NHỮNGăVẤNăĐỀăCHUNG
&ăPHƯƠNGăPHỄPăTIẾPăCẬN
4
CỘNGăĐỒNG VÀ LỄ HỘI CỘNGăĐỒNG - MỘT VÀI NHẬN XÉT
NgôăVănăLệ*
Trong tiến trình lịch sử củaămìnể,đ tồn tại và phát tri n mỗi tộcăngười tồn tại những loại hình tổ
chức xã hộỄăkểácănểauăgểỄăđậmănỨtăvănăểóaărỄêngăcủa chính cộngăđồngăđó.ăĐối vớỄăngười Việt làng
là một dạng thức cộngăđồngăkểáăđặc biệt. Làng Việt gắn liền với quá trình chinh phụcăvùngăđồng
bằng và mở cõi. Nhờ một cơăcểế vận hành khá uy n chuy n, làng Việt không chỉ tồn tạỄănểưămột
hình thức tổ chức xã hội c păcơăsở, mà còn có vai trò quan trọngăđ giữ gìn và bảoălưuăcácăgỄáătrị
vănăểóaătruyền thống.CũngănểưănểỄều tộcăngười sinh sống ở ĐôngăNamăÁ,ăếoăcểưaăxảy ra phân
côngălaoăđộng xã hộỄ,ănênătrongăđời sống kinh tế th hiệnătínểăđaănguyênătrongăểoạt động kinh tế
của làng Việt.ăTrongăđời sống củaămìnể,ălàăcưăếânănôngăngểỄệpălúaănước, nên lễ hộỄăcũngăr tăđaă
dạng và phong phú.Trong bài viết của mình, chúng tôi trình bày về cộngăđồng và lễ hội cộngăđồng
chủ yếu củaăngười Việt Bắc Bộ-nơỄăểìnểătểànểănểững giá trị vănăểóaătruyền thống Việt Nam.
T khoá:lễ hội, cộngăđồng,ălàngăxã,ăngười Việt, tổ chức xã hội, làng Việt
1. Khái quát v ăv năđ ănghiênăcứu
MởăđầuăchủăđềăcủaăbƠiăviết là “Cộng đồng và lễ hội cộng đồng - một vài nh n xỨt”,ăvìăvậyă
chúngătôiăbắtăđầuătừăkháiăniệm,ămƠăởăđơyălƠăkháiăniệmăcôngăcụ- cộngăđồng.ăThôngăthườngăcộngă
đồngăđượcăhiểuălƠăắmốiăliênăhệăquaăl iăgiữaăcácăcáănhơn,ăđượcăquyếtăđịnhăbởiăcácălợiăíchăchungăcủaă
cácăthƠnhăviênăcóăsựăgiốngănhauăvềăcácăđiềuăkiệnătồnăt iăvƠăho tăđộngăcủaănhữngăconăngườiăhợpă
thƠnhăcộngăđồngăđó,ăbaoăgồmăcácăho tăđộngăs năxuấtăvậtăchấtăvƠăcácăho tăđộngăkhácăcủaăhọ,sựăgầnă
gũiăgiữaăhọăvềătưătưởng,ătínăngưỡng,ăhệăgiáătrịăvƠăchu nămực,ănềnăs năxuất,ăsựătươngăđồngăvềăđiềuă
kiệnăsốngăcũngănhưăcácăquanăniệmăchủăquanăcủaăhọăvềăcácămụcătiêuăvƠăphươngătiệnăho tăđộng‖ă
(ViệnăThôngătinăKHXH,ă1990).ăTuyănhiên,ăquanăđiểmănƠyăchưaăchỉăraănhữngăđặcătrưngă(tiêuăchí)ă
đểăxácăđịnhămộtăcộngăđồng.ăTôăDuyăHợpăvƠăLươngăHồngăQuangătrongăcôngătrìnhăcủaămìnhăđƣăd nă
l iăquanăđiểmăcủaăFerdinandăTonnies,ăthìăcộngăcóăcácăđặcătrưngăsau:ăắThứănhất,ănhữngăquanăhệăxƣă
hộiănƠoămangătínhăchấtătinhăthần,ăthơnăthiện,mangăđộăcốăkếtăcóăỦănghĩaătựănhiênăthìăđơyălƠătínhăcộngă
đồng.ăThứ hai,ălƠătínhăbềnăvững.Tínhăcộngăđồngăđượcăkhẳngăđịnhătheoădòngăch yăcủaălịchăsử.ăThờiă
gianăcóămộtăvaiătròălƠăyếuătốăkếtădínhăcácăthƠnhăviênătrongăcộngăđồng.ăThứăbaălƠătínhăcộngăđồngăkhiă
đượcăxétătừăquanăđiểmăđánhăgiáăvƠăvịăthếăxƣăhộiăcủaăcácăthƠnhăviênăxƣ hộiăthìăđóălƠăvịăthếăxƣăhộiă
đượcăgánăsẵnănhiềuăhơnălƠăvịă thếăphấnăđấuămƠăcóăđược.ăCuốiă cùng,ătínhăcộngăđồngălấyăquanăhệă
dòngăhọălƠăquanăniệmăcơăb năvƠămangăc ăhaiă đặcătrưng:ă dòngăhọălƠăhuyếtă thốngăvƠădòngăhọătrởă
thƠnhăkhuônăm uăvănăhoáăcủaăsinhăho tăcộngă đồng‖ă(TôăDuyăHợp,ăLươngăHồngăQuang,ă2000).ă
MộtăquanăniệmănhưăvậyăvềăcộngăđồngălƠăkháărõărƠng,ăgiúpăchúngătaănhữngăngườiănghiênăcứuăcóăcơă
sởăđểătiếpăcậnăvƠănghiênăcứuăvềăcộngăđồng.ăăăăă
2.LƠngănhưălƠăm tăc ngăđ ng1
ăViệtăNamătrongăđờiăsốngăthườngănhậtăthậmăchíăc ătrongăkhoaăhọcăkháiăniệmăcộngăđồngă
đượcăsửădụngătươngăđốiărộngărƣi,ăđểăchỉănhiềuăđốiătượngăcóănhữngăđặcăđiểmătươngăđốiăkhácănhauă
vềăquyămô,ăđặcătínhăxƣăhội.ăChẳngăh n,ătrongăTừăđiểnătiếngăViệtătừăắcộngăđồng‖ăđểăchỉăắătoƠnăthểă
*
1
NGND.GS.TS.ăGi ngăviênăKhoaăNhơnăhọc.ăTrườngăĐHKHXH&ăNVăậ ĐHQGăTP.HCM.
BƠiăviếtăcóăsửădụngătưăliệuăđƣăđượcăcôngăbố
5
nhữngăngườiăcùngăsống,ăcóănhữngăđiểmăgiốngănhau,ăgắnăbóăthƠnhămộtăkhốiătrongăsinhăho tăxƣăhội.ă
Thíădụ:ăcộngăđồngăngônăngữ,ăcộngăđồngălƠngăxƣ,ăcộngăđồngăngườiăViệtăởănướcăngoƠi‖ă(HoƠngăPhê,ă
1998).ăNhưăvậy,ăcóăthểăthấyădanhătừăcộngăđồngăđượcăsửădụngăchoăcácăđơnăvịăxƣăhộiăcơăb n gia
đình,ălƠngăxƣăhayămộtănhómăxƣăhộiănƠoăđóăcóănhữngămốiăliênăhệăvềătơmăthứcăvƠălỦătưởngăxƣăhội,ă
hayăvềălứaătuổi,ăgiớiăhayăvềănghềănghiệpăvềăthơnăphậnăxƣăhội.ăTuyăkhôngăđưaăraăcácătiêuăchíăcũngă
nhưămộtăđịnhănghĩaăvềăcộngăđồng,ănhưngăcácănghiênăcứuăcủaăcácănhƠătơmălỦăhọcă(Đ ăLong,ă2000),ă
sửăhọcă(PhanăHuyăLê,ăVũăMinhăGiang,ă1996,ăPhanăĐ iăDoƣn,ă2008),ădơnătộcăhọcă(TrầnăTừ,ă1984,ă
NgôăVănăLệ,ă2007),ăđềuăcóămộtăsựănhấtătríăkháăcaoăcủaăcácănhƠănghiênăcứuăViệtăNam,ăkhiălƠngăxƣă
đượcăxemălƠămộtăd ngăcộngăđồngăgắnăliềnăvớiăđơnăvịăcưătrúăcủaăngườiăViệt.ăTrongăkhiăđóăcácănhƠă
xƣăhộiăhọcăkhiănghiênăcứuăvềăcộngăđồngăchoărằngăcầnăph iăphơnătíchătrênămộtăchiềuăkíchăkhácăvềă
cộngă đồng,đóă lƠă chỉă raă cácă thƠnhă phầnă t oă lậpă nênă mộtă cộngă đồngă (Tôă Duyă Hợp,ă Lươngă Hồngă
Quang, 2000). TheoăhaiănhƠănghiênăcứuănƠy,ăthìăcácăcuộcănghiênăcứuăt iăcácăquốcăgiaăkhácănhauă
trênăthếăgiớiăchoăthấyăcóămộtăsốăyếuătốăchínhăcủaăcộngăđồngălƠăđịaăvựcăcưătrú,yếuătốăkinhătếăhayă
nghềănghiệpăvƠăcuốiăcùngălƠăyếuătốăcóătínhăvănăhoá.ăNhữngăyếuătốănƠyăt oăraăsự cốăkếtăcộngăđồngă
từăcácăđặcăđiểmăchungă mƠăcácăthƠnhăviênăcóăthểăchiaăsẻăvớiă nhau.ăTuyă nhiên,ăđốiă vớiă mộtă cộngă
đồngăcụăthểănhưălƠngăViệtăthì,ătheoăchúngătôi,ăkhiănghiênăcứuăcầnălưuăỦăđếnătínhăbềnăvữngăquaăthờiă
gian.ăCùngăvớiăthờiăgianălƠngăvớiătưăcáchălƠ:ăắnhữngăcộngăđồngăđaăd ngăvềăhuyếtăhệ,ăvềăkinhătếă
(nhiềuănghềăvƠăsởăhữuăruộngăđất),ăvềăthƠnhăphầnăxƣăhộiă(sĩ,ănông,ăcông,ăthương),ăvềătôn giáo (tín
ngưỡngădơnăgianăhòa đồngăvớiăNho,ăPhật,ăĐ o)ă(PhanăĐ iăDoƣn,ă2008)ănênăthểăhiệnătínhăbềnăvững.ă
TínhăbềnăvữngăcủaălƠngăđượcăthểăhiệnăởăch ălƠăchoădùăcóănhữngăbiếnăđộngălịchăsử,ănhưngăcácălƠngă
Việtăv nătồnăt iăvƠăvậnăhƠnhătheoăquyăchu năriêngăcủaătừngălƠngă(sauănƠyălƠăhươngăước),ălƠănơiăb oă
lưuăvƠăphátăhuyăcácăgiáătrịăvănăhoáătruyềnăthốngătrongăcuộcăđấuătranhăkhông cơnăsứcăchốngăl iăsựă
đồngăhoáăcủaăkẻăthù.ăMặtăkhác,vớiătưăcáchălƠăđơnăvịăhƠnhăchínhăcấpăcơăsở,ălƠngăcóăthểăbịătáchăra,ă
nhậpăvƠoădoănhuăcầuăqu nălỦ,ăphátătriểnăkinhătếăcủaăchínhăquyền,ănhưngănhữngăkỦăứcăvềălƠngăcũă
khôngădễăphaiănh tătrongătơmăthứcăcủaăngườiădơn,ătrongănhiềuătrườngăhợpăcưădơnăcủaămộtălƠngăvìă
mộtălỦădoănƠoăđóălyătánăkh iăđịaăbƠnăcưătrúăcũ,ăhọătáiălậpălƠngăởănơiăcưătrúămớiă(NguyễnăĐứcăLộc,ă
2013).ăVìăvậy,ălƠngăvớiătưăcáchălƠămộtăcộngăđồng,ămuốnăhìnhăthƠnhăph iăcóănhữngăđiềuăkiệnăcầnăvƠă
đủ.ăChoăđếnănayăchưaăcóănhữngăcôngătrìnhănghiênăcứuămộtăcáchăhệăthốngăquáătrìnhăhìnhăthƠnhăcácă
lo iălƠngăởăViệtăNam.ăNhưngăquaătiếpăcậnăcácăcôngătrìnhănghiênăcứuăvƠăvớiănhữngătưăliệuăđiềnădƣă
t iăcácăđịaăphươngăởăNamăBộăvƠănhữngăkỦăứcăvềămộtălƠngăquê-nơiătôiăsinhăraăvƠălớnălên,ăchúngătôiă
choărằngălƠngăViệtăcóăbaăhìnhăthứcăhìnhăthƠnh.ăQuá trìnhăhìnhăthƠnhălƠngătuỳăthuộcăvƠoănhữngăđiềuă
kiệnătựănhiênăvƠăxƣăhộiăcụăthểănênămôăhìnhăcungănhưăquyămôălƠngălƠărấtăkhácănhau.Thứănhất,ăcácă
lƠngăViệtăcổătruyềnăđượcăhìnhăthƠnhătừăsựătanărƣăcủaăcôngăxƣănguyênăthu ,ămƠădấuăvếtăcủaănóălƠăsựă
tồnăt iădaiădẳngăchếăđộăcôngăđiềnăcôngăthổăcủaăcácălƠngănƠyă(choăđếnănhữngănămă50ăcủaăthếăk ă
XX).ăLo iălƠngănƠyăchủăyếuăraăđờiăởăBắcăBộ-cáiănôiăhìnhăthƠnhătộcăngườiăViệt.ăThứăhai,ălƠăcácălƠngă
do nhữngăngườiăcùngămộtădòngăhọăkhaiăhoangălậpănên,ămƠădấuăvếtăcủaăcácălƠngănƠyăthườngălấyătênă
họăđặtăchoătênălƠng.ă ăcácătỉnhămiềnăBắcăhiệnănayăcóătớiătrênă190ălƠngămangătênăcácădòngăhọănhưă
LưuăXá,ăNguyênăXá,ầătrongăđóăhọăNguyễnăcóăđếnăgầnă50ălƠngă(DiệpăĐinhăHoa,1994).Cóănhữngă
lƠngămangătênăhaiădòngăhọănhưăĐoƠnăĐƠo,ăĐƠoăĐặngă(HưngăYên).ăVƠăthứăba,ălƠngădoănhƠănướcă
huyăđộngănhơnălựcătừă cácăđịaăphươngăkhácăđếnălậpălƠng,ătrườngăhợpăởăTiềnăH iă (Tháiă Bình)ăvƠă
KimăSơnă(NinhăBình)ăhoặcălƠngăViệtăNamăBộ.ăCácălƠngăViệtădùăởămiềnăBắc,ămiềnăTrungăhayămiềnă
6
Namăquyămôăcóăthểărấtăkhácănhau,ănhưngăđềuălƠănơiăcưătrúăcủaănhữngăcộngăđồngădơnăcưăViệtăcóă
quanăhệăhuyếtăthốngăhayăquanăhệălángăgiềng.ăNhưăvậyăcóăthểăthấy,ănhữngăngườiăthamăgiaălậpălƠngă
trướcăhếtălƠădựaătrênăcơăsởăhuyếtăthốngăvƠătiếpăđóălƠăđịaăvựcăcưătrú.ăTr iăquaămộtăquáătrìnhăcộngăcưă
lơuădƠiăởătừngăcộngăđồngăhìnhăthƠnhănhữngălợiăíchăcủaăcácănhómăcưădơnăcưătrúăt iămộtălƠng,ăcũngă
nhưănhữngăkhácăbiệtăgiữaăcácăcộngăđồngătrongăđờiăsốngăvănăhoáă(b năthơnăvănăhoáălƠng-m iălƠng
cóănhữngănétăvănăhoáăriêng,ăđƣălƠmănênăsựăkhácăbiệtăgiữaăcácălƠng).
Trongă xƣă hộiă truyềnă thốngă củaă ngườiă Việtă mốiă quană hệă huyếtă tộcă đƣă lƠă sợiă dơyă kếtă nốiă
nhữngăthƠnhăviênăcủaămộtădòngăhọăl iăvớiănhauăbằngăho tăđộngăcóăliênăquanăviệcăthờăcúngătổătiênă
(mà cóănhƠănghiênăcứuăgọiălƠăđ oăthờăcúngătổătiên,ănhưănhữngătônăgiáoăkhác),ălƠămốiăquanăhệăruộtă
thịt,ăquanăhệăhuyếtăthống,ălƠăviệcălấyătênădòngăhọăđặtătênălƠng,ănơiămộtăcộngăđồngăcưătrú,ăt oănênăsựă
cộngăc măắmộtăgiọtămáuăđƠo,ăhơnăaoănướcălƣ‖,ămáuăch yăruộtămềm‖,ăắmộtăngườiălƠmăquan,ăc ăhọă
đượcănhờ‖, ắbaoăgiờăngƠnăRúmăhếtăcơy,ăsôngăLamăhếtănước,ăhọănƠyăhếtăquan‖.ăRồiămốiăliênăkếtă
giữaă nhữngă ngườiă khácă họ,ă thôngă quaă hônă nhơn,ă t oă nênă mốiă quană hệă liênă lƠngă (c ă trongă chốngă
thiênănhiênăkhắcănghiệt,ăthíădụănhưălũălụt,ăkhôngăchỉă nhăhưởngămộtălƠng,ămƠănhiềuălƠng).ăă
3.ăL ăh iăc ngăđ ng
Nhưăvậy,ăcóăthểăthấyălƠngălƠămộtăd ngăthứcăcộngăđồngăkháăđặcăbiệtătrongăbốiăc nhăxƣăhộiă
ViệtăNam.ăCũngănhưăởănhiềuăquốcăgiaăkhácătrongăkhuăvựcăĐôngăNamăÁ,ViệtăNamăkhôngăx yăraă
qúa trình phơnă côngă laoă độngă xƣă hội.ă Trongă ho tă độngă kinhă tếă củaă mìnhă lƠngă thểă hiệnă tínhă đaă
nguyênă rấtă rõ.ă M iă lƠngă trongă kếtă cấuă kinhă tếă củaă mìnhă vừaă lƠă mộtă lƠngă nôngă nghiệpă (trồngă lúaă
nước),cóăchănănuôiă(ănuôiătrơu,ăbòăphụcăvụăsứcăkéo,ăgƠ,ăvịt,ăheoăphụcăvụănhuăcầu giaăđình),cóănghềă
phụăvƠăcóăho tăđộngătraoăđổiă(chợălƠng).ăMộtănềnăkinhătếănhưăvậyătấtăyếuă nhăhưởngăđếnăcácăho tă
độngăvănăhóaăcủaăcộngă đồng.ăMặtă khác,ăm iălƠngălƠămộtăắốcăđ o‖,ăcóăthƠnhăhoƠngă riêngă(trốngă
lƠngănƠoălƠngăấyăđánh,ăthánhălƠngănƠoălƠngăấyăthờ),ăcóămộtănghềăphụăriêngăvƠăcóămộtătruyềnăthốngă
vănăhóaăriêngăđượcăthểăhiệnătrongăhươngăước.ăCácăho tăđộngălễăhộiăcủaăcácălƠngăViệtăgắnăliềnăvớiă
việcăthờăcúngătổătiên,ăthờăthƠnhăhoƠngăvƠăcácăvịătổănghề,ănênălƠngănƠoăcóălễăhộiăcủaălƠngăđó.ăVìăvậyă
nếuăxétăvề sốălượng,ăthìălễăhộiăcủaăcácălƠngăViệtăBắcăBộălƠărấtănhiều,ăđượcădiễnăraătrongăc ănămă
theoănhịpă điệuăcủaăcơyălúaăgắnăbóăgiữaălịchănôngănghiệpăvƠălịchălễăhội.ăCácălễăhộiă diễnăraătrongă
cộngăđồngăgắnăvờiăđờiăsốngătơmălinhătrongăviệcăthờăcúngăôngăbƠ,ătổătiên, tổănghề.ăTấtăc ăđiềuăđóă
đềuăhướngătớiămộtămụcătiêuăchungăcủaăc ăcộngăđồngăcũngănhưăcủaătừngăgiaăđìnhălƠăcầuăchoăquốcă
tháiădơnăan,ămưaăthuậnăgióăhòaămùaămƠngătươiătốt.ăKhôngăcóălễăhộiănƠoădiễnăraăởămộtălƠngăViệtă
BắcăBộăl iăkhôngăhướngătớiă mụcătiêuăđó.ăChoă nên,m iălễăhộiă lƠămộtăhệă thốngăbiểuătượngănhằmă
hiệnăthựcăhóaăthếăgiớiăỦăniệmăvềăđờiăsốngătơmălinhăbằngăcácănghiăthức,ăvƠăbằngăcácăho tăđộngăđóă
conăngườiăcóăthểăgiaoătiếpăvớiăthầnălinh.ăDoătínhăchấtăcủaălễăhộiănhưăvậy,ănênălễăhộiănhưălƠămộtăđ iă
diễnăxướngătậpătrungăvƠăthểăhiệnănhữngănétătiêuăbiểuăchoăvănăhóa,ănghệăthuậtăcủaăm iăcộngăđồng.ă
ĐiềuănƠyăph năánhăthựcătếăsốngăđộngă củaă cácălƠngăViệtă Bắcă Bộ.ă BởiăcácălƠngăViệtăBắcă Bộăkháă
khépăkín,l iăcóănguồnăgốcăhìnhăthƠnhăkhácănhau,ăthờăcácăthƠnhăhoƠngăvƠătổănghềăkhác nhau, nên
cũngăcóăsựăkhácăbiệtăcủaăđờiăsốngăvănăhóaănghệăthuật.ăNhưălƠămộtăl ătựănhiênălễăhộiăbaoăgiờăcũngă
lƠăsựăhộiănhậpăcủaăhaiăbộăphận:ăphầnălễăvƠăphầnăhội.ăBấtăkỳămộtălễăhộiănƠoăởălƠngăViệtăBắcăBộ,ănộiă
dungăcóăthểărấtăkhácănhauă(doăthờăcácăthƠnhăhoƠngăkhácănhau),ănhưngăbaoăgiờăcũngăcóăsựăđanăxenă
củaăhaiăbộăphậnăphầnălễăvƠăphầnăhội.ăPhầnălễălƠănhữngănghiăthứcătếătựămƠăconăngườiăsángăt oăraăđểă
cóăthểăgiaoătiếpăvớiăthầnălinh.ăTrongătơmăthứcăcủaădơnălƠngăthếăgiớiăthầnălinhălƠănhữngăgìăthầnăbí,ă
7
linh thiêng,ămƠăph iătr iăquaănhữngănghiăthứcăkhấnăvái,ăcầuăxinăcủaănhữngăvậtăthiêngătrungăgianngườiăthiêngă(nhưăthầyăcúng,ăthầyăphùăthủy,ăcôăđồngầ),ăvậtăthiêngănhưăcácădụngăcụăđồăcúng)ăconă
ngườiătrầnătụcă(nhữngăcưădơnătrongălƠng)ămớiănhậnăđượcăsựăphùăhộ,ăđộătrìăcủaăthầnăthánh.ăDoăvậy,ă
nhữngăđịaăđiểmăthựcăhƠnhănghiă lễănhưăđìnhă lƠng,ăchùaăhayămộtăđịaăđiểmă nƠoăđóătrongălƠngăđềuă
đượcăkiếnătrúcăsaoăchoăt oănênăkhôngăkhíălinhăthiêng.ăNhữngăđịaăđiểmăcóătínhălinhăthiêngăđóălƠănơiă
tậpătrungădơnălƠngătrongănhữngăngƠyălễăhội,ăcònăngƠyăthườngădơnălƠngănếuăkhôngăcóăviệcăgìăcầnă
thiết,ăthìăkhôngămấyăkhiăđếnăđó.ăPhầnăhộiălƠănhữngăho tăđộngăcủaăcộngăđồngănhằmăxơyădựngămốiă
cộngăc măcủaănhữngăconăngườiăcóăthơnăphậnăkhácănhau,ămƠăngƠyăthườngăcóămộtăkho ngăcáchăvôă
hìnhănƠoăđóăngănăc n.Vìăvậy,ăngƠyăhộiăbaoăgiờăcũngălƠăngƠyăvuiăcủaădơnălƠng.ăDơnăgianăcóăcơuă
ắvuiănhưăngƠyăhội‖ălƠăph năánhămộtăkhôngăkhíăvuiăcủaădơnălƠngătrongăngƠyăhội.ăNgƠyăhộiăthườngă
cóănhiềuătròăchơiădơnăgiană(nhưăđánhăđu,ăchơiăcờăngười,ăđuaăthuyền,ăvật..)ămƠămọiăthƠnhăviên trong
lƠngăđềuăthamăgiaăvƠoăcácăcuộcăvuiăchơi,ăđuaăsứcătranhătƠi.ăNhữngăắnamăthanh,ănữătú‖ăngƠyăthườngă
loăcuộcăsốngăđầyăvấtăv ,ăthểăhiệnăhếtăsứcămìnhătrongănhữngăngƠyăhội,ălƠmăchoăkhôngăkhíălễăhộiă
thêmătưngăbừngănáoănhiệtăhơn.ăKhiădiễnăraălễăhộiăởăcácălƠngătínhădơnăchủ,ăbìnhăđẳngăthểăhiệnărấtărõ.ă
ăđơyăkhôngăcóăsựăphơnăbiệtătraiă gái,ă đẳngăcấp,ăgiƠuănghèoầmọiăngườiăngồiă ănăchung,ăt oănênă
mộtăkhôngăkhíădơnăchủălƠngăxƣ.ăChínhăđiềuănƠyălƠmătăngăthêmămốiăcộngăc măcủaădơnălƠngăvƠăcũngă
gópă phầnă lƠmă nênă mộtă nétă củaă vănă hóaă lƠng.ă Dơnă lƠngă quaă cácă ho tă độngă lễă hộiă thêmă yêuă lƠngă
mìnhăhơn,ăsốngăcóătráchănhiệmăvớiăcộngăđồng,ăvớiăgiaăđìnhăhơn.ăLễăhộiăcủaăcácălƠngăViệtăBắcăBộă
kháănhiềuăvƠăcóăsựăkhácăbiệtăvềăquyămôăcũngănhưănộiădungănhưngăđềuăcóăsựăđanăxenăquyệnăchặtă
giữaăphầnălễăvƠăphầnăhội.ă
LễăhộiăcộngăđồngăcủaăngườiăViệtăBắcăBộăvƠăngườiăViệtăNamăBộădùădiễnăraănhưăthếănƠoăthìă
đềuăcóăphầnălễăvƠăphầnăhội.ăTuyănhiên,ădoănhữngăsựăkhácăbiệtăcủaăđiềuăkiệnătựănhiên,ămôiătrườngă
xƣăhộiămƠănếuăchúăỦăquanăsátăchúngătaădễănhậnăthấyăcóăsựăkhácăbiệtăgiữaălễăhộiăcủaăngườiăViệtăBắcă
BộăvƠăngườiăViệtăNamăBộ.ăThứănhấtălƠăởălƠngăViệtăBắcăBộăcóănhiềuălễăhộiăhơnăsoăvớiălƠngăViệtă
NamăBộ.ăVƠăthứăhaiălễăhộiăcủaălƠngăViệtăBắcăBộăthườngăcóăquyămôănh ă(mộtălƠngănhưălƠngăĐìnhă
B ng,mộtădòngăhọănhưăhọăCaoăthờăCaoăL ...)ătrongăkhiăđóălễăhộiăcủaăngườiăViệtăNamăBộăthườngă
cóăquyămôălớnă(baoăgồmăcóăsựăthamădựăcủaănhiềuăđịaăphương,củaăcácătộcăngườiăkhác),ălễăhộiămangă
nặngătínhăcộngăđồngăbaoăgồmămộtăvùngănhưălễăhộiănghinhăôngă(khôngăph iădiễnăraăởămộtălƠngăchài
mƠănhiềuălƠngăchƠi,ălễăhộiăBƠăChúaăxứă(khôngăchỉămộtăhuyện,ămộtătỉnhămƠănhiểuătỉnh),ălễăhộiăLăngă
ÔngăBƠăChiểuă(baoăgồmăcác cộngăđồngădơnăcư,ăcácănhómătộc người).ă
T iăsaoăl iănhưăvậy?ăTheoăchúngătôiăcóănhiềuănguyênănhơnăkhácănhauănhưăđiềuăkiệnăđịaălỦă
tựănhiên,ămôiătrườngăxƣăhội.ăNhưngătrongăbƠiăviếtănƠyăchúngătôiăquanătơmănhiềuăđếnăquáătrìnhăhìnhă
thƠnhălƠngăViệtăBắcăBộădiễnăraătrongănhữngăđiềuăkiệnăkhácăbiệtăsoăquáătrìnhăhìnhăthƠnhălƠngăViệtă
Namă Bộ,ăđượcăxemăxétănhưălƠănhữngănguyênănhơnăchínhă d năđếnăsự khácăbiệtăđó.ăSựăkhácăbiệtă
trongăđờiăsốngăvănăhóaăcủaăngườiăViệtăBắcăBộăvƠăngườiăViệtăNamăBộănhưălƠămộtăminhăchứngăăthểă
hiệnăsựăthốngănhấtătrongăđaăd ngătrongăphátătriểnăvănăhóaăngườiăViệt.ăTừămộtăgiaăđìnhăbanăđầuădầnă
dơnăcưătăngătheoăthờiăgian,ăđòiăh iăph iămởărộngăkhôngăgianăsống,ăhìnhăthƠnhăđơnăvịăcưătrúămớilƠng.Mặtăkhác,ăcũngădoănhuăcầuăqu nălỦănhƠănướcănênăd năđếnăhìnhăthƠnhănhữngăđiểmătụăcưăđôngă
đ o,ăhìnhăthƠnhăbộămáyăqu nălỦăcấpăcơăsở.ăĐểăcóămộtăcáiănhìnăsoăsánhăgiữaălƠngăViệtăBắcăBộăvƠă
lƠngăViệtăNamăBộ,ăchúngătôiădƠnhănhữngătrangăviếtăsauăđơyătrìnhăbƠyăvềălƠngăViệtăNamăBộ.ăCácă
lƠngăViệtăNamăBộăđượcăhìnhăthƠnhătrongăquáătrìnhăkhaiăhoangălậpălƠngăởămộtăvùngăđấtărấtăthuậnă
8
lợiăchoăviệcăgiaoălưu,ămƠăthƠnhăphầnăcưădơnăkháăđaăd ngătừănhiềuătỉnh,ănhiềuăvùngăkhácănhauăđếnă
khaiăhoangăvùngăđấtămớiăt oădựngănhữngăđơnăvịăcưătrú.ăNhữngălƠngăViệtăNamăBộănóiăchungăcóă
tínhăchấtămởănênăngườiădơnădễădƠngădiăchuyểnăđiănơiăkhácălƠmăănăvƠăhọăt oădựngănênănhữngăđơnăvịă
cưătrúămới.ăBởiăvậyăchoănênădơnăcưăcủaăcácălƠngăkhôngăthuầnănhấtănhưăcácălƠngăxƣăBắcăBộ.ăLƠngă
đượcăhìnhă thƠnhătrongăquáătrìnhăkhaiă phá,ătậpăhợpăcưădơnăởănhiềuăđịaăphươngăkhácănhau,ănhiềuă
dòngăhọăkhácănhau.ăChínhăvìăvậyătrongămộtălƠng,ăsốădòngăhọăkháănhiều 2,ăkhôngăcóădòngăhọănƠoă
chiếmăápăđ oădơnăcưăsoăvớiăcácădòngăhọăkhácăvƠăcũngăkhôngăcóălƠngănƠoălấyătênăhọăđặtălênăchoă
lƠngănhưăởăcácălƠngăViệtăBắcăBộ.ăTuyăhọălậpăthƠnhăắdơnăấp,ădơnălơn‖ăvớiănhau,ănhưngăsựăcốăkếtă
ắhọăhƠng,ălƠngăxƣ"ăởăNamăBộăl ngălẻoăhơnăsoăvớiăcácălƠngăViệtăBắcăBộ.ăTrongăbốiăc nhăcụăthểăcủaă
Nam Bộ,ăchínhănhữngăđiềuăkiệnătựănhiênăvƠăxƣăhộiăđƣătácăđộngăđếnămốiăquanăhệădòngăhọăvốnăđƣăănă
sơuăvƠoănếpănghĩ,ăđờiăsốngăcủaăngườiănôngădơnăViệt,ălƠmăchoănóăkhácăsoăvớiăBắcăBộ.ăMặtăkhác,ă
quáătrìnhăkhaiăhoangălậpălƠngăhìnhăthƠnhăcácăđơnăvịăcưătrúămớiălƠmăchoăchếăđộăsởăhữuăđấtăđaiăởă
NamăBộăhìnhăthƠnhăsớm.ă ăBắcăBộ,ăchếăđộăcôngăđiềnăcôngăthổătồnăt iăkháădaiădẳngă(NguyễnăTừă
Chi,1996).ăChínhăcôngăđiền,ăcôngăthổăđƣăníuăkéoăcácăthƠnhăviênăgắnăbóăvớiălƠng.ăDùăđiăxaăcũngăcốă
gắngăthựcăhiệnăcácănghĩaăvụăcủaălƠngăđểăđếnăkhiăphơnăchiaăl iăcôngăđiền,ăcôngăthổăs ăđượcălƠngă
dƠnhăchoămộtăphầnănhưănhữngăthƠnhăviênăkhácăđangăsinhăsốngăt iălƠng.ăTrongătìnhăhìnhăđó,ămốiă
quanăhệădòngăhọăcóăđiềuăkiệnăđượcăcủngăcốăthôngăquaămốiăliênăhệăsiêuăhìnhăgiữaăngườiăsốngăvƠă
ngườiăchết.ăSợiădơyăliênăhệănƠyăchủăyếuălƠăviệcăthờăcúngătổătiên.ăVƠămốiăliênăhệăgiữaăngườiăsốngăvƠă
sợiădơyăliênăhệănƠyăchủăyếuălƠăsởăhữuătậpăthểăgồmăcóăđấtăcôngăvƠănhƠăthờ.ăHơnăthếănữa,ăvinhăh nhă
củaămộtăngườiăđượcăc ădòngăhọăđónănhậnăvớiătấmălòngătrơnătrọngă(mộtăngườiălƠmăquanăc ăhọăđượcă
nhờ).ăCònăởăNamăBộăchếăđộătưăhữuăsớmăhìnhăthƠnh,ălƠngăl iăkhôngăđượcăthiếtălậpătrênănềnăt ngă
ruộngăcôngănênăvaiătròăcủaălƠngăcóăphầnăbịăh ăthấpăsoăvớiălƠngăởăViệtăBắcăBộ.ăNgườiătiểuănôngătuyă
v nămangănặngătìnhălƠngănghĩaăxóm,ănhưngătínhăcách vƠăvaiătròăcủaăhọăkhôngăbịăhòaătanătrongăcộngă
đồng,ătínhănăngăđộngălƠmăchoăhọătùyăỦălựaăchọnăphươngăthứcăho tăđộng kinhătếăcủaămình.ăChínhă
điềuăđóăđƣălƠmăchoăquanăhệădòngăhọăcóăphầnăl ngălẻoăsoăvớiăngườiăViệtăBắcăBộă(bánăanhăemăxa,ă
muaălángăgiềngăgần).ă
VƠăcuốiăcùngăquanăhệădòngăhọăcủaăngườiăViệtăNamăBộăcóăphầnăkhácăsoăvớiăquanăhệădòngăhọă
củaăngườiăViệtăBắcăBộ,ăchínhălƠănhữngăngườiădiădơnăkhaiăhoangălậpălƠngălƠăắnhữngăngườiănghèoă
khó,ă đấuă tranhă đểă sống,ă nhưngă l iă thiếuă chữ,ă đủă sứcă lƠmă dơn,ă lƠmă ngườiă mƠă khôngă thuộcă Kinhă
truyện"ă(TrầnăB chăĐằng).ăNhoăgiáoăduănhậpăvƠoăViệtăNamădầnădần,ăxácălậpăđượcăvịătríăcủaămình,ă
đượcăNhƠănướcăđềăcao,ănhưngăkhiăchínhătrịăsuyăvi.ăNhoăgiáoăcũngămấtădầnăđịaăvịăđộcătôn.ăKhiăvƠoă
tớiă Namă Bộ,ăNhoăgiáoăđƣănh tă dần,ăl iătồnă t iătrong bốiă c nhăcưădơnăvốnălƠănhữngăngườiă nghèoă
khó,ăítăhọc,ăắnóiălỦăluậnălƠăbuồnăngủ‖ă(SơnăNam),ănênăkhôngăcóă nhăhưởngăchiăphốiănhưăởăcácălƠngă
BắcăBộ.ăNhoăgiáoăcũngăkhôngăcóă nhăhưởngăsơuăsắcăđếnătếăbƠoăxƣăhộiăậ giaăđình,ăđiềuăđóăđượcăthểă
hiệnătrongăquanăniệmăsinhăconăcái,ătrongăhônănhơnăgiaăđình.ăTrongăbốiăc nhănhưăthếăchếăđộătôngă
phápă cũngă khôngă cóă nhữngă điềuă kiệnă đểă phátă triển,ă khiă quană hệă lángă giềngă đƣă thayă thếă quană hệă
TưăliệuăđiềnădƣăcủaăchúngătôiăvƠoăthángă6ănămă2007ăt iăấpăDanhăCoi,ăxƣăĐôngăHưngăBăvƠăấpăPhátăĐ tăxƣăVơnăKhánhă
Tơyă(AnăMinh,KiênăGiang)ăchoăkếtăqu ăsau:ăấpăDanhăCoiăcóă102ăhộăcóă23ăCácălƠngăViệtăNamăBộăthôngăthườngăcóă
hƠngăchụcădòngăhọ.ăTƠiăliệuăđiềnădƣăcủaăchúngătôiăvƠoăthángădòngăhọ,ấpăPhátăĐ tăcóă327ăhộ,ă27ădòngăhọ.Trongăkhiăđóă
lƠngăMộăTr ch,ăhọăVũăchiếmă82,8%ădơnăsố,ă14ăhọăcònăl iăchiếmă17,2%ădơnăsố.ă(PhilipeăPapin-OlivierăTessieră(Chủă
biên),ă2002,ăLƠngăởăvùngăchơuăthổăsôngăHồng:vấnăđềăcòn b ăng ,TrungătơmăKHXH&NVăQuốcăgia.
2
9
dòngăhọă(tứăh iăgiaiăhuynhăđệ).ăLƠngăViệtăởămiềnăBắc,ămiềnăTrung,ămiềnăNamăquyămôăcóăthểărấtă
khácănhau,ănhưngăđềuălƠănơiăcưătrúăcủaănhữngăcộngăđồngădơnăcưăViệtăcóăquanăhệăhuyếtătộcăhoặcă
cùngăquêăcóămộtăkhôngăgianăxácăđịnhăsoăvớiăcácălƠngăkhác.ăDoătiếnătrìnhălịchăsử,ădoăsựămởărộngă
vùngălƣnhăthổăcủaăquốcăgia,ădoăgiaătăngădơnăcưănênăsựăhìnhăthƠnh cácălƠngăViệtădiễnăraăởăcácăgiaiă
đo nălịchăsử,ăởăcácăvùngălƠărấtăkhácănhau.ă ăvùngăđồngăbằngăBắcăBộăậ cáiănôiăcủaăvănăminhăViệtăậ
cóănhữngălƠngăcóănguồnăgốcătừăthờiănguyênăthủy.ăBởiăvì,ăsựăphátătriểnăcủaăxƣăhộiăViệtăNamămƠă
chúngătaăcóăthểăquanăsátăthấyăkhôngăt oăraămộtăđộtăbiếnăpháăvỡăhoƠnătoƠnăcơăcấuătổăchứcălƠngăxƣăcũă
đểăthƠnhălậpăl iătrênăcơăsởăxƣăhộiămới.ăCácălƠngăxƣălo iănƠy,ădoăvậyăv nămangănặngănhữngătƠnădưă
nguyênăthủyăvớiăbộăphậnăđấtăcôngăchiếmăđaăsố,ădoăchưaăcóătưăhữu.ăTìnhăhìnhănƠyăcònăbiểuăhiệnărấtă
rõăởăcácătộcăngườiăthiểuăsốăởăTrườngăSơnăậ TơyăNguyênătrongănhữngăthậpăniênăgầnăđơyă(ViệnăDơnă
tộcăhọc,1984).ăĐếnăthờiă kỳăxƣăhộiă cóă giaiă cấp,ăquáătrìnhăhìnhă thƠnhălƠngătheoănhữngăconăđườngă
khácănhau.ăắThườngăcóăkhiăcácălƠngăchỉăcóămộtăsốăruộngăh năchế,ănênăkhiăkhôngăcònăcóăđủăđểănuôiă
sốngă c ă sốă dơnă đƣă quáă đông,ă nhiềuă ngườiă buộcă ph iă điă tìmă đấtă mớiă ởă nhữngă nơiă khác.ă Họă nhơnă
danhăchínhămìnhăhayănhơnădanhănhữngăkẻămuốnăđiătheoăhọ,ăxinăđượcăquyềnăchiếmădụngăcácăđấtă
đaiăb ăhoang,ăđểălậpăởăđơyămộtălƠngămới,ăbằngăcáchăcamăđoanăđóngăthuếăđiềnăsauăthờiăkỳăkh nă
hoangănhấtăđịnh.ă
NhƠă nướcă cóă thóiă quenă ủngă hộă nhữngă vụă kh nă hoangă đóă đểă mởă rộngă ph mă viă quốcă gia‖ă
(NguyễnăVănăHuyên,ă2005).ă ămộtăđịaăđiểmămới,ădơnăcưăngƠyămộtătăng,ăđơyăcóăl ălƠăcơăsởăđểăhìnhă
thƠnhănhữngălƠngăcóăliênăquanăđếnămộtădòngăhọăhoặcăcóăthểănhiềuădòngăhọ.ăTheoăthốngăkêăthìăởă
miềnăBắcăcóătớiă192ăhọăđƣăđượcăđặtătênăchoălƠng.ăTrongăhầuăhếtăcácătrườngăhợpălấyătênăhọăđặtătênă
lƠng,ăthìăm iătênămộtădòngăhọăthườngăchỉădùngăđặtătênăchoămộtălƠng.ăRiêngăhọăNguyễnăđượcădùngă
đểăđặtăđặtătênăchoăgầnă50ălƠngă(DiệpăĐìnhăHoa,1994).ăCũngăcóănhữngătrườngăhợpătênălƠngădoăhaiă
họăkếtăhợpăl iăđểăhìnhăthƠnh.ăTrongătrườngăhợpănƠyăthườngăcóăsựăliênăkếtăngayătừăđầu.ăThíădụălƠngă
ĐoƠnăậ ĐƠoă(HưngăYên)ălƠăsựăkếtăhợpăcủaăhaiădòngăhọ.ăNhữngătrườngăhợpălƠngădoăsựăliênăkếtăcủaă
haiădòngăhọănóiăchungăkhôngănhiều,ănóăph năánhămộtătơmălỦăắđènănhƠăaiănấyăr ng"ăvốnăđƣătừngătồnă
t iălơuăđờiătrongălòngăngườiăViệt.ă
Mộtălo iălƠngăđượcăhìnhăthƠnhădoănhƠănướcăchủătrìăviệcăpháăhoangălậpălƠng.ăNhữngălƠngăthuộcă
lo iănƠyăchủăyếuăđượcăhìnhăthƠnhăởăcácăvùngăvenăbiểnăthuộcăTháiăBìnhăvƠăNinhăBình,ăđặcăbiệtădiễnă
raăm nhăm ăởăvùngăNamăBộătrongăquáătrìnhăNamătiếnăcóăsựăh ătrợăcủaăchính quyền.ăKhiănóiăvềăvaiă
tròă củaă nhƠă nướcă trongă việcă lậpă lƠngă t iă Namă Bộă Địa chíă Đồngă Naiă viết:ă ắNhƠă nướcă chiêuă mộă
nhữngăthƠnhăphầnălưuătánă- trongăđóăcóătùăđƠoăbinh,ătứăcốăvôăthơn- hayăphơnăbổănhơnădơnăvƠănhiềuă
lo iăbinhălínhăđếnăkhaiăđấtăđaiălậpăraălƠng.ăNhữngăruộngăđấtăngƠyăcƠngămởărộngăvƠăcũngădầnădầnăđiă
theoăkhuônăm uăchung vớiăcácăhìnhăthứcăsởăhữuăđượcănhƠănướcăchủăđộngăcungăcấpăcácăphươngă
tiệnăcanhătácănhưătrơuăcƠy,ălúaăgiốngầchínhăphươngăthứcănƠyăcóăxuăhướngăphátăsinhănhữngălo iătƠiă
s nătậpăthểătrongăcácălƠng.ăNhƠănướcătổăchứcăcácălƠngăđồngăđiềnărồiăhuyăđộngănhơnădơn,ănhấtă là
binhălínhăđếnălƠmăviệcătheoămộtăk ăluậtărấtăchặtăch ăđểăduyătrìăthườngătrựcăđộiăquơnănôngădơn-ngụă
binhă ưănông-vừaăs năxuất,ă vừaăchiếnăđấuăhayăluơnăphiênălƠmăviệcăđếnăviệcăliaăkhiă hữuăsự.ăTrênă
nguyênătắc,ăcácăđồnăđiềnătrựcătiếpăt oăraăcácădiệnătíchăcôngăđiền,ăcôngăthổ‖ă(ĐịaăchíăĐồngăNai).ăT iă
TháiăBìnhăvƠăNinhăBình,ăNguyễnăCôngăTrứăvớiă tưăcáchălƠăquanădinhăđiềnăsứăđƣăcóăcôngărấtălớnă
trongăviệcăhìnhăthƠnhăcácălƠngămớiăt iăhaiăhuyệnăTiềnăH iă(TháiăBình)ăvƠăKimăSơnă(NinhăBình)ă
(NguyễnăVănăHuyên,ă2005;ăToanăÁnh,1992).
10
NgườiăViệtătrongăquáătrìnhăNamătiếnămởărộngăbiênăcương,ăxácălậpăchủăquyền,ăcũngălƠălúcăhìnhă
thƠnhănhữngăđiểmă tụă cưăvƠătrởăthƠnhălƠng.ă LƠngăViệtă Namă Bộă cũngămangănhữngănétă chungăcủaă
lƠngăViệtăBắcăBộ.ăĐóălƠănơiăcưăngụăcủaănhữngăcộngăđồngădơnăcưăViệtăcóăquanăhệăvớiănhauădựaă
trênămộtăđịaăvựcăcưătrúănhấtăđịnh,ăvƠăthêmăvƠoăđóălƠănhữngămốiăquanăhệăhuyếtătộcăhoặcăcùngăquê.ă
QuáătrìnhăhìnhăthƠnhălƠngăViệtăNamăBộăkhácăvớiăquáătrìnhăhìnhăthƠnhălƠngăViệtăBắcăBộ.ăKhiăngườiă
ViệtăbằngănhiềuăcáchăvƠăvìănhiềuălỦădoăkhácănhauăđƣăcóămặtăởăvùngăđấtăNamăBộătrướcăthếăk ăXVII,ă
nhưngăvƠoăthờiăđiểmăđóăchưaăcóănhữngăđiềuăkiệnăcầnăvƠăđủăđểăhìnhăthƠnhălƠng.ăVƠăchỉăcóăởăgiaiă
đo năsauăđó,ănhấtălƠăsauăkhiăNguyễnăHữuăC nhăđượcăchúaăNguyễnăcửăvƠoăthiếtălậpăbộămáyăhƠnhă
chínhăởăĐồng Nai ậ GiaăĐịnhă(1698),ăviệcăhìnhăthƠnhălƠngăViệtămớiăcóănhữngăđiềuăkiệnăthuậnălợi.ă
NhưăvậyăsựăhìnhăthƠnhălƠngăViệtăNamăBộătrongăbốiăc nhăxƣăhộiăViệtăNamăđƣătiếnămộtăbướcădƠiă
trênăconăđườngăphongăkiếnăhóaănênăđƣăcóănhữngăkhácăbiệtăsoăvớiăBắcăBộ.ăCácălƠngăViệtăNamăBộă
đượcăhìnhăthƠnhămuộnăhơnănhiềuăsoăvớiălƠngăViệtăBắcăBộănênăkhôngăcóălƠngănƠoăcóănguồnăgốcătừă
thờiănguyênăthủyănhưăcácălƠngăViệtăBắcăBộ.ăLƠngăViệtăNamăBộăđượcăhìnhăthƠnhătrongăquáătrìnhă
khaiăphá,ăcóălƠngăvốnălƠăcácăđồnăđiềnăcủaăchúaăNguyễn,ănhƠăNguyễnă(ĐịaăchíăTiềnăGiang,ă2005).ă
CácălƠngăViệtăNamăBộăkhôngăcóălƠngănƠoălấyătênăhọăđặtăchoătênălƠng.ăMặcădùăviệcăthƠnhălậpălƠngă
vaiătròăcủaăcáănhơnălƠărấtăquanătrọng.ăChínhăquyềnăkhuyếnăkhíchănhữngăngườiăcóăvậtălựcătuyểnămộă
khaiăhoang,ăắdướiătấtăc ămọiătriềuăđ iăđềuăcóămộtăchínhăsáchăkh năhoangăvƠăđịnhăcư.ăNhữngăngườiă
lậpălƠngămớiăđượcăkhíchălệăbằngăđủălo iăbiệnăphápă(NguyễnăVănăHuyên,ă2005).ăRấtănhiềuăngườiăcóă
côngălậpălƠngă(ĐịaăchíăTiềnăGiang),ănhưngăkhôngăcóălƠngănƠoălấyătênăhọăđặtăchoătênălƠng.ăĐiềuănƠy
cũngădễăhiểu,ănhữngăngườiăcóăvậtălựcăchiêuămộănhữngăngườiălaoăđộngăởăcácăđịaăphương,ălƠănhữngă
ngườiăthuộcăcácădòngăhọăkhácănhau.ăTìnhăhìnhănƠyălƠărấtăkhácăvớiăquáătrìnhăhìnhăthƠnhăcácălƠngă
ViệtăBắcăBộ.ăDơnăcưăcủaămộtălƠngăphátătriểnătừăsựătăngălênăcácăthƠnhăviênăcủaămộtădòngăhọ.ăĐểăghiă
nhậnăsựăphátătriểnăcủaăcácălƠngăđó,ăngườiălaălấyătênăhọăđặtăchoătênălƠng.ăTr iăquaănhữngăbiếnăcốă
lịchăsửătênălƠngăkhôngăthayăđổiătồnăt iăchoăđếnăngƠyănay.ă
CácălƠngăkhiăđƣăhìnhăthƠnhăđểăchoăviệcăqu nălỦăđượcăthuậnălợi,ăcầnăthiếtăph iăđặtătênăchoăcácă
lƠng.ăCáchăthứcănƠyăkhiếnăchúngătaăliênătưởngăđếnăviệcănhƠăNguyễnăbuộcăngườiăKhmerăởă đồngă
bằngăsôngăCửuăLongăph iămangămộtătrongă5ăhọ:ăTh ch,ăSơn,ăKim,ăDanh,ăLơmă(LêăHương,1969)ă
mƠăb năthơnăngườiăKhmerăcũngăchưaăhiểuăhếtăb năchất củaădòngăhọălƠăgì.ăCácălƠngăViệtăBắcăBộă
khiă mớiă hìnhă thƠnhă (cácă lƠngă cóă nguồnă gốcă từă thờiă nguyênă thủy)ă cóă l ă cóă cácă tênă gọiă ph nă ánhă
nhữngăđặcăđiểmătựănhiênănơiăcộngăđồngăđóăcưătrú.ăNhữngătênălƠngăđóăhiệnănayăv năcònătồnăt iăsongă
songăvớiănhữngătênălƠngămới.ă ăTháiăBìnhăcònănhiềuălƠngănhưăthế:ănhưălƠngăMét,ălƠngăCọi,ălƠngă
Đác,ălƠngăLụ.ăCóăl ăsangăthờiăkỳăđộcălậpăkhiăhìnhăthƠnhăbộămáyăqu nălỦătừătrungăươngăđếnăcácăđịaă
phương,ăvƠănhấtălƠăkhiăchữăHánăđƣăcóăvaiătròătrongăđờiăsốngăthìănhữngălƠngămangătênăchữăcó yếuătốă
Hán ậ Việtăraăđời.ăM iălƠngămangătênăchữălƠănhữngătừăhoƠnătoƠnăcóătínhăchấtăvănăhọcăbiểuătượngă
củaăđiềmălƠnh.ă ăvùngăquêănƠoăthuộcăcácătỉnhăđồngăbằngăBắcăBộăđềuăcóătìnhăhìnhănhưăvậyă(Ph mă
MinhăĐức,ă2006).ăCácătênăgọiăcủaăcácălƠngătheoăchữăHánăậ ViệtăđượcădùngătrongăhƠnhăchính,ăcònă
trongădơnăgianăcácăcưădơnăcủaăcácălƠngăxungăquanhăv năgọiătênălƠngătheoăcáchăgọiăcũ.ă
LƠngăViệtă Namă BộăngayătừăkhiăhìnhăthƠnhăđƣăcóăvaiătròăcủaăNhƠănước,ăl iăđượcăhìnhăthƠnhă
muộnăhơnăcácălƠngăViệtăBắcăBộ.ăTênăgọiăcácălƠngăViệtăNamăBộăthườngălƠătừăHánăậ ViệtămangăỦă
nghĩaătốtăđẹpănhưăAnăBình,ăAnăHòa,ăBìnhăLợi,ăPhúăHòa.ăCũngădoăquáătrìnhăhìnhăthƠnhălƠngădiễnăraă
nhanh,ă dơnă cưă baoă gồmă nhữngă ngườiă đếnă từă cácă vùngă khácă nhauă nênă lƠngă Việtă Namă Bộă cũngă
11
khôngăcóălƠngănƠoălấyătênăhọăđặtăchoătênălƠng.ăQuáătrìnhăhìnhăthƠnhălƠngăvƠăsựăcanăthiệpăcủaăNhƠă
nướcăđƣălƠmăchoănhữngănétăvănăhóaătruyềnăthốngăcủaălƠngăViệtăBắcăBộăkhôngăđượcăthểăhiệnăởălƠngă
ViệtăNamăBộă(nhưăkhôngăcóăhươngăước,ăkhôngăcóătênăchữăNôm,ătổăchứcăphiăquanăphươngăhầuănhưă
khôngăcóăhoặcănếuăcóăthìărấtăít,ăkhôngănhiềuănhưăcácălƠngăViệtăBắcăBộ).ă
DoăđiềuăkiệnăđịaălỦătựănhiên,ădoăvịătríătọaăl căcủaălƠngăViệt,ădoăquiămôăcủaăcácălƠngărấtăkhácă
nhauănênăhìnhătháiăcưătrúăcũngăhếtăsứcăkhácănhau.ăTrầnăTừănêuălênăbốnăhìnhătháiăcưătrúăcủaăngườiă
ViệtăởăđồngăbằngăBắcăBộă(NguyễnăTừăChi,1996).ăTrongăcuốnă VănămỄnểăVỄệtăNam,ăNguyễnăVănă
HuyênăphơnăbiệtăcácălƠngătheoăhìnhăthểă(NguyễnăVănăHuyên,2005),ăcưătrúăcủaăcưădơn,ăphụăthuộcă
rấtănhiềuăvƠoăđiềuăkiệnăđịaălỦătựănhiênăt iăcácăvùngăđịnhăcư.ăToanăÁnhănêuătênăcácălo iălƠngănhưă
lƠngătheoăchiềuădƠi,ălƠngănằmăr iărác,ălƠngătựaăvenăđồiă(ToanăÁnh,1992),ăvƠănhậnădiệnănhữngănétă
chungănhấtăcủaălƠngăViệtăBắcăBộ.ăTrongăcôngătrìnhăTìmăểỄ uălàngăVỄệt,ăDiệpăĐìnhăHoaănêuălênăbaă
hìnhătháiăbốătríălƠng.ăĐóălƠăbốătríătheoălốiăcoăcụm,ătừngăkhối,ăhoặcădọcătheoăvenăsôngăhayăởămenă
theoăhaiăbờăsôngăvƠăkếtăluậnăắ ăvùngăđồngăbằngăBắcăBộăvƠăBắcăTrungăBộălo iătổăchứcătheoălốiăcoă
cụmătồnăt iătheoălốiăphổăbiến.ăVƠăcáchătổăchứcănƠyăcóăliênăquanăđếnăhệăthốngăphòngăngựăcủaălƠng,ă
đếnătrìnhăđộăthơmăcanhătăngănăngăsuất,ăđếnăviệcăđiềuăkhiểnămôiătrườngătrongătr ngătháiăcơnăbằngă
củaăthếăđộcăcanhăcơyălúa.ăConăngườiăcốăt oăraăchoămìnhămộtătơmălỦăyênăổn,ătrongăkhuăvựcăvườnă
nhƠ,ăsauălũyătreălƠng‖ă(DiệpăĐìnhăHoa,1990).ăChínhăcáchătổăchứcălƠngănhưăvậyăđƣăt oănênănhữngă
ốcăđ o,ăkhuăvựcăkhôngăgianăcưătrúăcủaăm iălƠng,ăcùngăvớiăviệcătrởăthƠnhălƠng,ăho tăđộngăkinhătếăđƣă
hìnhăthƠnhănênăsựăkhácăbiệtăvănăhóaălƠngăt iăđồngăbằngăBắcăBộ.ăCònăquáătrìnhăchiếmălĩnhăđồngă
bằngăNamăBộăl iădiễnăraătheoămộtăquáătrìnhălấnăbiểnăliênătục,ăv năcònătiếpătụcăchoăđếnăngƠyănay.ă
ĐồngăbằngăsôngăCửuăLongăcóăhệăthốngăsôngăngòiăchằngăchịt,ăquáătrìnhăkhaiăpháăvùngăđấtănƠyăl iă
cóăsựăthamăgiaărấtătíchăcựcăcủaăngườiăKhmer,ăngườiăHoa,ăngườiăChăm.ăTấtăc ănhữngăyếuătốăđóăcóă
nhăhưởngărấtălớnăđếnăhìnhătháiăcưătrúăcủaăngườiăViệt.ăCácănghiênăcứuăđƣăđượcăcôngăbốăcũngănhưă
quaăcácăđợtăđiềnădƣăt iăcácăđịaăphươngăcóăthểănêuălênănhữngăhìnhătháiăcưătrúănhưăsau:ăhìnhătháiăcưă
trúăvenăsôngăr ch,ăhìnhătháiăcưătrúădọcăkinhăđƠo,ăhìnhătháiăcưătrúătheoăgiồngăcát,ăhìnhătháiăcưătrúătậpă
trungă(ĐịaăchíăTiềnăGiang).ăNhưngăchủăyếuălƠăcưătrúătrênădiệnărộng,ăđiềuănƠyăhoƠnătoƠnăkhácăvớiă
hìnhăthứcăcưătrúăcoăcụmăcủaăcácălƠngămiềnăBắc.ăCưătrúătrênădiệnărộngăvƠăhầuănhưăkhôngătồnăt iăchếă
độăcôngăđiền,ăcôngăthổăđƣălƠmăn yăsinhătínhănăngăđộngăxƣăhộiăcủaăngườiătiểuănông.ăNgườiănôngă
dơnăViệtăNamăBộăậ ngườiătiểuănôngăậ tuyăv nălƠăthƠnhăviênăcủaămộtălƠngăvƠăchịuăsựăchiăphốiăcủaă
lƠngă (mặcă dùă khôngă chặcă ch ă nhưă lƠngă Việtă Bắcă Bộ)ă nhưngă cáă nhơnă họă dựaă trênă quyềnă tưă hữuă
ruộngăđấtă(do chínhăhọăkhaiăpháăhayămuaăbánăsangănhượng)ăvƠăđượcăluậtăphápăthừaănhận.ăHìnhătháiă
cưătrúătrênădiệnărộngăđƣătácăđộngăđếnălốiăsốngăcủaăngườiănôngădơnăViệtăNamăBộ.ăĐơyăcóăthểăđượcă
xemălƠănétăkhácăbiệtărấtălớnăgiữaălƠngăViệtăBắcăBộăvƠălƠngăViệtăNamăBộătrongăbốiăc nhăchungăcủaă
vănăhóaăViệt.ă
CơăcấuătổăchứcăvƠăsựăvậnăhƠnhăcủaălƠngăViệtăcũngălƠănétăkháăđộcăđáoălôiăcuốnăsựăchúăỦăcủaă
cácănhƠănghiênăcứu.ăMộtălo tăcácăbƠiăviếtăđềăcậpăđếnănhữngănộiădungănƠyăđƣăđượcătậpăhợpăđăngă
trongăcuốnăNôngătểônăVỄệtăNamătrongălịcểăsử (tậpăII)ă(ViệnăSửăhọc,1078).ăToanăÁnh,ăNguyễnăVănă
HuyênătrongăcácăcôngătrìnhăcủaămìnhăcũngădƠnhăkháănhiềuătrangănóiăvềătổăchứcălƠngăxƣăcổătruyềnă
ViệtăNamăvƠătrongăchừngămựcănhấtăđịnhăđƣănêuălênănhữngăkhácăbiệtăgiữaălƠngăViệtăBắcăBộăvƠălƠngă
ViệtăNamăBộ (NguyễnăVănăHuyên,ă2005).ăTrầnăTừăvƠoănămă1984ăđƣăcôngăbốăcôngătrìnhănghiênă
cứuăvềăắCơăc uătổăcểứcăcủaălàngăVỄệtăcổătruyềnăởăBắcăBộ"ă(NguyễnăTừăChi,1996).ăĐơyăđượcăcoiălƠă
12
côngătrìnhăhoƠnăchỉnhă(ítăraăchoăđếnăthờiăđiểmănƠy)ănghiênăcứuămộtăcáchătoƠnădiệnăcơ cấuătổăchứcă
lƠngăxƣăcổătruyềnăcủaăngườiăViệtăởăBắcăBộ.ăCácăcôngătrìnhănghiênăcứuăvềăcơăcấuălƠngăViệtăBắcăBộă
đềuă khẳngă địnhă cóă sựă hiệnă diệnă củaă cácă tổă chứcă phiă quană phươngă bênă c nhă cácă tổă chứcă quană
phươngă(NguyễnăTừăChi,1996).ăCácătổăchứcăquanăphươngă(hayăbộămáyăqu nălỦălƠng)ădoăNhƠănướcă
trungăươngătậpăquyềnăápăđặtălênăcácălƠng,ătheoănhữngăquyăđịnhăchung.ăVƠăbộămáyătổăchứcănƠyăvềă
cơăb năcóăsựăthốngănhấtăcủaătoƠnăbộăvùngăđồngăbắngăBắcăBộăxétătrênăphươngădiệnătổăchứcăcũngă
nhưăchứcănăngănhiệmăvụ.ăThôngăquaăcác tổăchứcăquanăphươngăNhƠănướcăthểăhiệnăquyềnălựcăđếnă
cácă côngă dơnă củaă mìnhă trongă việcă thựcă hiệnă cácă nghĩaă vụă đốiă vớiă NhƠă nước.ă Tổă chứcă phiă quană
phươngăkhôngănằmătrongăhệăthốngăcủaăbộămáyăhƠnhăchính,ănóă nătƠngătrongăcácălƠngăViệtăvƠăvậnă
hƠnhătheoănhữngănét rấtăriêngăcủaătừngălo iătổăchức.ăHo tăđộngăcủaăcácătổăchứcăphiăquanăphươngă
t oănênăsựăkếtădínhăgiữaăcácăthƠnhăviênătrongătổăchứcăcủaămình.ăĐơyălƠămộtănétărấtăkhácătrongăcơă
cấuătổăchứcălƠngăViệtăBắcăBộăsoăvớiălƠngăViệtăNamăBộ.ăCácălƠngăViệtăNamăBộălƠăcácălàng khai
pháăngayătừăkhiăhìnhăthƠnhăđƣăthểăhiệnăvaiătròăcủaămình.ăMặtăkhácăcácăthƠnhăviênăcủaăcácălƠngăViệtă
NamăBộăđượcătậpăhợpătừăcácăvùngăkhácănhau,ănênămốiăquanăhệăthơnătộcăkhôngăcóăcơăsởăđểăthểăhiệnă
vaiătròăcủaămình,ăcácănghiênăcứuătrướcăđơyăcũngănhưăcácăcôngătrìnhăgầnăđơyăkhôngăthấyăcóălƠngă
nƠoăcóăgiápă(NguyễnăTừăChi,1996).ăVƠăvìănhữngălỦădoăđóăcácătổăchứcăphiăquanăphươngăkhôngăcóă
điềuăkiệnăphátătriểnăởălƠngăViệtăNamăBộ.ăCácătổăchứcăphiăquanăphươngăởălƠngăViệtăBắcăBộătrongă
bốiăc nhăhiệnănayăv năthểăhiệnărõăvaiătròăcủaămìnhătrongăđờiăsốngăthườngănhậtăcủaăngườiănôngădơn.ă
Trongăkhiăđóăcácătổăchứcăphiăquanăphươngăt iăcácălƠngăViệtăNamăBộăv năvắngăbóng,ănếuăcóăcũngă
thểăhiệnărấtăyếuăớtăvaiătròăcủaămình.ă
Trongăbốiă c nhă chungăcủaălƠngăViệtă BắcăBộăvớiă sựătồnă t iă songăhƠnhăcủaăcácătổă chứcăquană
phươngăvƠăphiăquanăphươngăgiữăvaiătròăquanătrọngăđểăđiềuăhòaăchungălƠmăchoăcácălƠngăViệtăBắcă
Bộădùăphứcăt p,ăv nălƠămộtătếăbƠoăxƣăhộiăvậnăhƠnhănhưămộtăđơnăvịăthốngănhấtălƠăhươngăước.ăHầuă
hếtăcácălƠngăViệtăBắcăBộăđềuăcóăhươngăước.ăLƠngănƠoăcóăhươngăướcăấyă(giốngănhưăviệcăthờăcúngă
thƠnhăhoƠng:ătrốngălƠngănƠoălƠngăấyăđánh,ăthánhălƠngănƠoălƠngăấyăthờ),ătùyătruyềnăthốngăcủaătừngă
lƠngămƠăhươngăướcăđềăcậpăđếnănhữngăvấnăđềăcụăthể.ăTuyănhiên,ănộiădungăcủaăhươngăướcăcủaăcácă
lƠngă l iă cóă nộiă dungă tươngă đốiă giốngă nhau.ă Vìă hươngă ướcă khôngă ph iă lƠă bộă luậtă chungă choă cácă
lƠng,ănênăhìnhăthứcăthểăhiệnănhữngăvấnăđềăcầnăđềăcậpătớiăcủaătừngălƠngăcũngăkhácănhau.ăNhưngăởă
cácălƠngăViệtăNamăBộăsớmăcóăsựăthamădựăcủaănhƠănướcănênăvaiătròăcủaăcácălƠngămờ nh t.ăVƠăcóăl ă
doăcơăchếăvậnăhƠnhăcủaălƠngăViệtăNamăBộănhưăvậyănênăởăNamăBộăcácălƠngăkhôngăcóăhươngăướcă
nhưănhữngălƠngăViệtăBắcăBộ.ăTrongăchếăđộăsởăhữuăruộngăđấtăNamăBộăcóămộtăhiệnătượngăkháăphổă
biến,ănóăkhácăbiệtăhoƠnătoƠnăsoăvớiătìnhăhìnhăởăBắcăBộ.ăĐóălƠăhiệnătượngăruộngăphụăcanhă(TrầnăThịă
ThuăLương,1994).ăRuộngăphụăcanhăkhôngăchỉăởălƠngăbên,ămƠăcònăởănhiềuălƠng,ănhiềuătổng,ăthậmă
chíăởătỉnhăkhác.ăCơăchếăsởăhữuăđấtăcanhătácănhưăvậyăđƣăd năđếnăsựăgiaoălưuăgiữaăcácăvùng,ăkhôngă
cóănhữngăcơăsởăkinhătếăđểăt oăthƠnhănhữngăắốcăđ o‖ănhưănhữngălƠngăViệtăBắcăBộ,ălƠmăchoăcơăcấuă
kinhătếănôngăthônăNamăBộăkhôngăkhépăkínăcũngăkhôngăđòiăh iăsựăth aămƣnăbằngămộtăquyămôădơnă
sốănhấtăđịnhăcủaălƠng.ăCũngăcầnălưuăỦăđếnăsựăgiaoălưuăkinhătế,ăvănăhóaăgiữaăcộngăđồngăngườiăViệtă
vớiăcácăcộngăđồngăngườiăkhácăởăNamăBộ.ăKhiăngườiăViệtădiădơnăđếnăvùngăđấtămớiăthìătrướcăđóăđƣă
cóăcácătộcăngườiăkhácăđặcăbiệtălƠăngườiăKhmeră sinhă sống.ăCácătộcăngườiă nƠyăđƣăgópăphầnăcùngă
ngườiăViệtăkhaiăhoang,ăc iăt oăđểăcóăđượcăđồngăruộngăphìănhiêu,ăbốnămùaăcơy trái. Trong quá trình
cộngăcư,ătrongăquáătrìnhăkhaiă hoangăvƠăđặcăbiệtă trongă giaiăđo nălịchăsửăsauănƠy,ătrongăquáătrìnhă
13
chốngăngo iăxơmăđểăb oăvệăsựăsốngăcònăcủaăquốcăgiaădơnătộc,ăcủaătừngătộcăngười,ăđƣădiễnăraăquáă
trìnhăgiaoălưuăvănăhóaăgiữaăcácătộcăngườiăđƣăhìnhăthƠnhănênănhữngăgiáătrịăvănăhóaăchungăchoăc ă
NamăBộăậ vănăminhămiệtăvườnă(SơnăNam,1992).ă ăNamăBộăđƣăsớmăphátătriểnănôngănghiệpătheoă
hướngă s nă xuấtă nôngă s nă hƠngă hóa.ă ă lƠngă Việtă Namă Bộă doă khôngă tồnă t iă chếă độă sởă hữuă côngă
cộng,ă nênă ngayă từă đầuă đƣ xácă lậpă sởă hữuă tưă nhơn,ă t oă nênă tínhă năngă độngă củaă ngườiă tiểuă nông.ă
NgườiănôngădơnăNamăBộădoănhữngăưuăđƣiăcủaăthiênănhiên,ăkhôngăcóăphongăcáchăắtíchăcốcăphòngă
cơ‖ămƠăluônăgắnăbóăvớiăthịătrường.ăĐểăgiaănhậpăthịătrườngăkhôngăthểăduyătrìănềnăs năxuấtănh ătheo
hướngătựăcungătựăcấp,ămƠăph iăhướngătớiăviệcăhuyăđộngămọiănguồnălực,ăvốnăliếngăđểăs năxuấtăchoă
rẻ,ăchoănhanhăđápăứngănhuăcầuăcủaăthịătrường.ăKhôngăph iăng uănhiênămƠăngayătrướcănhữngănămă
30ăcủaăthếăk ă XIXăđƣăthấyă cóăsựătíchătụă đấtă đaiă rấtă lớnăởăNamă Bộă(TrầnăThịăThuă Lương,1994).ă
Cùngăvớiă việcăs năxuấtă hƠngăhóaălƠăviệcăhìnhă thƠnhăcácăđôăthị,ănhưngăđôăthịăởăvùngănƠyă khôngă
mangăđậmănétătƠnădưăcủaăcôngăxƣănôngăthôn.ăĐôăthịăởăđồngăbằngăsôngăCửuăLongăhìnhăthƠnhănhằmă
đápăứngănhuăcầuăcủaămộtănôngăthônăs năxuấtăhƠngăhóa,ămởărộngăgiaoălưuăbuônăbánăvớiătấtăc ăcácă
vùng,trởăthƠnhăđầuămốiăgiaoădịchăvớiăcácănơiăkhác.
Tấtăc ănhữngăgìăchúngătôiătrìnhăbƠyăvềănhữngăkhácăbiệtătrongăquáătrìnhăhìnhăthƠnhălƠngăViệtă
NamăBộăđƣălỦăgi iăvìăsaoăl iăcóăsựăkhácăbiệtăgiữaălễăhộiăcủaăngườiăViệtăBắcăBộăvƠăngườiăViệtăNamă
Bộ.ăDoăngườiăViệtăBắcăBộălƠăcưădơnănôngănghiệpălúaănước,ămƠăhầuăhếtăcácăcưădơnănôngănghiệpă
khácătrongăkhuăvựcăĐôngăNamăÁ,ăcóărấtănhiềuănghiăthứcăliênăquanăđếnăcơyălúa.ăMặtăkhác,doăchưaă
x yăraăphơnăcôngălaoăđộngăxƣăhộiănênătrongăho tăđộngăkinhătếărấtăđaăd ng.ă ăhầuăhếtăcácălƠngăViệtă
BắcăBộătínhătựăcungătựăcấpătrongăđờiăsốngăkinhătếăthểăhiện.ăTrongăm iălƠngăvừaăcóăs năxuấtănôngă
nghiệpă(cấyălúa),ăcóăchănănuôi,ăthủăcôngănghiệpăvƠătraoăđổiăhangăhóaă(chợălƠng).ăVìăvậy,cácălễăhộiă
khôngăchỉă liênăquanăđếnătrồngălúa,ămƠăcònăliênăquanăđếnănghềăphụă(tổănghề).ăVìăvậy,ătrongămộtă
nămăcácălƠngăViệtăcóănhiềuălễăhội.ăMặtăkhác,ădoălƠngăViệtăBắcăBộăđượcăhìnhăthƠnhătừăsựătanărƣăcủaă
côngăxƣănguyênăthủyăvƠăsựăphátătriểnătừămộtănhómădơnăcưăcóăquanăhệ huyếtăthốngă(cùngămộtădòngă
họ),ălƠngăcóătínhăkhépăkín,ăcơăcấuăkinhătếăđaănguyênălƠmăchoăsựăgiaoălưuăvớiăbênăngoƠiălƠărấtăh nă
chế.ăMộtăsựăăkhácăbiệtăcũngărấtăđángăđượcăquanătơmăkhiănghiênăcứuăvănăhóaălƠngăViệtăBắcăBộ.ăĐóă
lƠ,ă thƠnhă hoƠngă củaă cácă lƠngă Việtă Băcă Bộă thườngă lƠă nhơnă thầnă (nhữngă nhơnă vậtă cụă thể),ă cóă cácă
nghềă phụă khácă nhau,ă l iă đượcă điềuă hƠnhă bởiă hươngă ước,ă nênă m iă lƠngă cóă truyềnă thốngă vănă hóaă
riêngă(trốngălƠngănƠoălƠngăấyăđánh,ăthƠnhălƠngănƠoălƠngăấyăthờ)ănênălễăhộiăcũngădiễnăraătrongăkhôngă
gianăcủaămộtălƠng,ítăcóă sứcălanăt aăraă cácăđịaăphươngăkhác.ăTrongăkhiă đóălƠngăViệtă Namă Bộădoă
thƠnhăphầnădơnăcưăđaăd ngă(từănhiềuălƠng,nhiềuătỉnhădiăcưăvƠoăNamătrongăquáătrìnhăkhaiăphá),ăl iă
doălƠngămởănênălễăhộiălƠălễăhộiăchungăcủaămộtăcộngăđồng,ăvớiăsựăthamăgiaăcủaănhiềuălƠng,ăthậmăchíă
cóăsựăthamăgiaăcủaăcácătộcăngườiăkhác.ăB năthơnăcácăcộngăđồngăcưădơnăkhácăcùngăsinhăsống,ăcộngă
cưăvớiăngườiăViệtăcũngălƠănhữngălưuădơnănênăcóăchungămộtătơmătr ngădễăchiaăsẻ.ăMặtăkhác,ădoăquáă
trìnhăcộngăcưălơuădƠi,ăcùngăchiaăngọtăsẻ bùiănênăđƣăd năđếnăsựăgiaoălưuătiếpănhậnăvănăhóa.ăChínhăvìă
thế,ăkhiămộtătộcăngườiătổăchứcălễăhộiăcóăsựăthamăcủaăthƠnhăviênăcủaăcácătộcăngườiăkhác.ăDoăvậyătuyă
cũngălƠăcácălễăhộiăliênăquanăđếnăđờiăsốngăcủaămộtăcộngăđồngăcụăthểănhưngănhiềuăkhiăl iălƠălễăhộiă
củaăc ăvùng,ăcủaănhiềuăthƠnhăphầnătộcăngườiăkhácănhau.ăPh iăđặtătrongăkhôngăgianăvănăhóa,ăxƣăhộiă
củaăngườiăViệtăNamăBộămớiăthấyănétăkhácăbiệtătrongăvănăhóaăgiữaăngườiăViệtăBắcăBộăvƠăngườiă
ViệtăNamăBộ.
4.K tălu n
14
Quá trìnhăhìnhăthƠnhălƠngăViệtăgắnăliềnăvớiăquáătrìnhăchốngăthiênăkhácănghiệtăvƠăquáătrìnhă
mởăcõi.ăLƠngăviệtătồnăt oăxuyênăthờiăgianăvừaăcóănétăchungăcủaămộtăcộngăđồng,ăl iăcóănhữngăkhácă
biệtătrongăsoăsánhăvớiă cácăd ngăthứcăcộngăđồngăkhác.ă Lễăhộiă củaăngườiăViệtă ph năánhăđờiă sốngăă
vănăhóaăcủaămìnhătrongătiếnătrìnhălịchăsửăvƠăcóăsựăkhácăbiệtăgiữaălễăhộiăcủaăngườiăViệtăBắcăBộăvƠă
ngườiăViệtăNamăBộ.ăBứcătranhăvănăhóaălễăhộiăcủaăngườiăViệtăthểăhiệnăsựăthốngănhấtătrongăđaăd ngă
phátă triển.ă Lễă hộiă củaă ngườiă Việtă đƣă gópă phầnă lƠmă nênă nhữngă giá trịă vănă hóaă truyềnă thốngă củaă
ngườiăViệt,ăđồngăthờiăgópăphầnălƠmănênăchấtăkeoăkếtădínhăcộngăđồngătrongăquáătrìnhăchinhăphụcă
thiênă nhiênă vƠă chốngă sựă xơmă lăngă (vănă hóa)ă b oă vệă nhữngă thƠnhă qu ă laoă động.ă Tr iă quaă nhữngă
bướcăthăngătrầmă củaălịchăsửăđƣăd năđếnănhữngăthayăđổiă trongăđờiă sốngăvănăhóaăcủaăngườiă Việt,ă
nhưngălễăhộiăcủaăngườiăViệtăthểăhiệnătínhănhơnăb năt oănênămộtăsứcăsốngămƣnhăliệtăcủaănhữngăgiáă
trịăvănăhóaătruyềnăthốngătrongăbốiăc nhăhiệnănay.ăLễăhộiăcủaăngườiăViệtăs ătồnăt iăvƠăs ăbiếnăđổiă
cùngăvớiăquáătrìnhăcôngănghiệpăhóaănôngănghiệp,ănôngăthôn,ănhưngănhưălƠămộtăthƠnhătốăvănăhóa,ălễă
hộiăkhôngăchỉăthểăhiệnămongămuốnăcủaăngườiădơnăđểăgi iăquyếtăcácănhuăcầuătơmălinh,mƠăcònălƠănơiă
giữăgìn,ăphátăhuyătruyềnăthốngătốtăđẹpăcủaăcộngăđồngănhằmăxơyădựngăcuộcăsốngăấmăno,ăh nhăphúc.
TÀIăLIỆUăTHAMăKH O
1.DiệpăĐìnhăHoaă(Chủăbiên)1990:TìmăểỄ uălàngăVỄệt, Nxb. KHXH
2.DiệpăĐìnhăHoa1994:LàngăNguyễnătìmăểỄ uălàngăVỄệt II,Nxb. KHXH.
3.Đ ngăcộngăs năViệtăNam,ăVănăkỄệnăảộỄăngểịăBCảTWăKảÓAăVẤẤẤ,ăNxb,ăChínhătrịăquốcăgia,ă
4.ĐịaăchíăĐồngăNai,ăNxb.ăTổngăhợpăĐồngăNai.
5.ĐịaăchíăTiềnăGiang,ă2005. Nxb. TiềnăGiang.
6.Đ ăMười:Cểămăsóc,ăbồỄăếưỡng,ăphát ểuyănểânătốăconăgườỄăvìămụcăđícểăếânăgỄàuănướcămạnể,ăxãă
ểộỄăcôngăbằngăếânăcểủăvăn minh. VănăkiệnăHộiănghịăBCHTWălầnăthứă4ăkhóaăVII.ăNxb.ăSựăThật
7.Gerald. C. Hukey 1960:NgểỄênăcứuămộtăcộngăđồngătểônăxãăVỄệtăNam.
8.LêăHươngă1969:ăNgườỄăVỄệtăgốcăMỄên,ăSài Gòn.
9. LêăTrungăHoaă(chủăbiên),ăNguyễnăĐìnhăTưă2003:ăTừăđỄ năđịaăếanểătểànểăpểốăSàỄăẢònă- ảồăCểíă
Minh.ăNxb.ăTrẻ.
10.Ngô VănăLệ,ă2003: Mộtăsốăv năđềăvềăvănăểóaătộcăngườỄăởăNamăBộăvàăĐôngăNamăÁ, Nxb. Đ iă
họcăquốcăgiaăHCM.ă
11.NgôăVănăLệă(chủăbiên)ă2001:ăĐặcătrưngătínăngưỡngătônăgỄáoăvàăsỄnểăểoạtăvănăểóaăcủaăcácăcộngă
đồngăcưăếânăNamăBộ,ătrongăĐềăánăKHXHăcấpăNhƠănược:ăLịchăsửăhìnhăthƠnhăvƠăphátătriểnăvùngăđấtă
Nam Bộădo VS.GS. PhanăHuyăLêălƠmăchủănhiệmă(đƣănghiệmăthu)ă12.NguyễnăĐổngăChi,ăVàỄănểậnă
xỨtănểỏăvềăsởăểữuăcủaălàngăxãăởăVỄệtănamătrướcăCMătểángă8,ă(trongăNôngăthônăViệtăNamă)
13.NguyễnăHồngăPhong 1998:VănăểóaăcểínểătrịăVỄệtăNamătruyềnătểốngăvàăểỄệnăđạỄ, Nxb. Vănăhóaă
thôngătin,ăHƠăNội.ă
14.NguyễnăHồngăPhongă1958: XãătểônăVỄệtăNam,ăNxb. Vănăậ Sửăậ Địa,ă,ă
15.NguyễnăTừăChi 2005:ẢópăpểầnăngểỄênăcứuvănăểóatộcăngườỄ,ăNxb. Vănăhóaăậ Thông tin
16.NguyễnăVănăHuyên 2005: VănămỄnểăVỄệtăNam.ăNxb.ăHộiăNhƠăvăn
17. Ph măMinhăĐứcă2006:Nểữngălàngăvănăểóa,ăvănăngểệăếânăgỄanăđặcăsắcăởăTểáỄăBìnể, Nxb. Vănă
hóa ậ thông tin,.
18.SơnăNam:VănămỄnểămỄệtăvườn, Nxb.ăTrẻ.
15
19.Toan Ánh 1992: Nếpăcũ,LàngăxómăVỄệtăNam, Nxb. TP. HCM.
20.TrầnăThịăThuăLương 1994: Cểếăđộăsởăểữuăvàăcanểătácăruộngăđ tăởăNamăBộănửaăđầuătểếăk ăXẤX,
Nxb. TpăHồăChíăMinh
21.ViệnăDơnătộcăhọcă1984:CácăếânătộcăítăngườỄăởăVỄệtăNamă(CácătỉnểăpểíaăNam),ăNxb. KHXH
22.ăViệnăSửăhọcă1978:ăNôngătểônăVỄệtăNamătrongălịcểăsử.ăH,ăNxb.ăKhoaăhọcăxƣăhội.
16
TIẾPăCẬNăPHƯƠNGăPHỄPăVÀ LụăTHUYẾT
TRONGăNGHIểNăC UăLỄăHỘI
TrươngăVănăMón*
NộỄăếungăbàỄănàyăcểủăyếuăểệătểốngălạỄămộtăsốăcôngătrìnểăngểỄênăcứuălễăểộỄătỄêuăbỄ uăởăVỄệtă
NamăvàăpểươngăTây.ăKếtăquảăcểoătể y,ểầuăểếtăcácăcôngătrìnểăngểỄênăcứuălễăểộỄăpểươngăTâyăsửă
ếụngăpểươngăpểápăngểỄênăcứuăcơăbảnănểưăđịnểătínể,ăđịnểălượngăvàătểườngăsửăếụngă3ătrườngăpểáỄă
lýătểuyết:tểuyếtăcểứcănăng,ătểuyếtăc uătrúcăvàătểuyếtămâuătểuẫnă(tểuyếtăMácxít).ăCònăngểỄênăcứuălễă
ểộỄăVỄệtăNamăcểủăyếuăsửăếụngăpểươngăpểápătổngăểợpătàỄălỄệuăvàăpểươngăpểápăngểỄênăcứu cứuăđịnểă
tínể.ăCònălýătểuyết,ăđaăsốăsốăcácătácăgỄảăVỄệtăNamăsửăếụngătểuyếtăMácxỄt,ăsauănàyăcóăảnểăểưởngă
tểuyếtăcểứcănăngăvàăc uătrúcătrongăngểỄênăcứuălễăểộỄ.ăCuốỄăcùngăbàỄăvỄếtăgợỄăý,ăngểỄênăcứuălễăểộỄăởă
VỄệtăNamăểỄệnănay,ăbênăcạnểăl yăcểủăngểĩaăMácă- LênỄnăvàăTưătưởngăảồăCểíăMỄnểălàmăcốtălỷỄ,ătểìă
vỄệcătỄếpănểậnănểữngăpểươngăpểápăngểỄênăcứuămớỄăvàănểữngătrườngăpểáỄălýătểuyếtăkểácănểauătrênă
tểếăgỄớỄălàăcầnătểỄết.ăTừăđóămớỄăcóătể ăgỄúpăcácănểàăngểỄênăcứuănểìnălễăểộỄămộtăcácểăsâuăsắcăvàă
toànăếỄệnăểơn,ătừngăbướcănângăcaoănểữngăcôngătrìnểăngểỄênăcứuăkểoaăểọcăvềălễăểộỄăVỄệtăNamălênă
tầmăquốcătếătrongăquáătrìnểăểộỄănểậpăểỄệnănay.ă
T ăkhóa: lễăểộỄ,ăpểươngăpểáp,ălýătểuyết,ăngểỄênăcứu,ăVỄệtăNam, tểếăgỄớỄ.ă
1.ăM ăđ uă
Nghiălễ,ălễăhộiălƠămộtătrongănhữngăthƠnhătốăcấuăthƠnhăvănăhoáăvƠăb năsắcăvănăhóaăcủaăm iă
dơnătộc.ăTrongăthờiăgianăquaăcóănhiềuăcôngătrìnhănghiênăcứuăvềălễăhộiăraăđờiăởăViệtăNamăvƠămộtăsốă
quốcăgiaătrênăthếăgiớiăđángăchúăỦ.ă ăđơyăchỉăcóăthểăliệtăkêăvƠiăcôngătrìnhănghiênăcứuătiêuăbiểuăvềă
nghiălễ,ăhộiăhèănhưăsau:ănhómătácăgi ănướcăngoƠiăcóăVictor W. Turner (1961, 1962, 1964, 1969,
1982), Buahapakdee, Apinan (1988), RuthăGersonă(1986),ăLươngăVănăHyă(2012)ăvƠănhómătácăgi ă
ViệtăNamănhưăThu Linh - ĐặngăVănăLungă(1984),ăToanăÁnhă(1991),ăLêăTrungăVũă(1992),ăĐinhă
Gia Khánh và vƠăLễăHữuăTầnă(1994),ăNguyễnăThịăKimăĐoană(2003),ăSakayaă(2004)ăvƠăĐặngăThịă
Oanhă (2013)ầ Haiă nhómă tácă gi ă nƠyă cóă cáchă tiếpă cậnă phươngă phápă vƠă sửă dụngă lỦă thuyếtă khácă
nhauătrongănghiênăcứuănghiălễăhội.ăNhómătácăgi ănướcăngoƠiăđaăsốătiếpăcậnănghiênăcứuălễăhộiătheoă
gócănhìnăNhơnăhọcăvƠănhómătácăgi ăViệtăNamătiếpăcậnălễăhộiăđaăchiềuătừăDơnătộcăhọc,ăTônăgiáo,ă
Vănăhoáăhọc,ăchủăyếuăvănăhoáădơnăgianătrongănghiênăcứuălễăhội.
ĐểăhiểuărõăhơnăbứcătranhătoƠnăc nhătrongăcôngătácănghiênăcứuălễăhộiătrongăquáătrìnhăhộiă
nhậpăhiệnănayăởăViệtăNamăvƠăthếăgiới,ăbƠiăthamăluậnănƠyămongămuốnăgópăphầnăgợiămởăcáchătiếpă
cậnăphươngăphápăvƠăhướngăsửădụngălỦăthuyếtătrongănghiênăcứuălễăhộiăởăViệtăNam.ă
2.ăTi păc năphươngăphápăvƠăs ăd ngălỦăthuy tătrongănghiênăcứuăl ăh iădư iăgóc nhìn Nhân
họcăc aăhọcăgi ănư căngoƠi.ă
2. 1. Khái niệm về lễ hội
KháiăniệmănghiălễăvƠălễăhộiăđượcăcácăhọcăgi ănướcăngoƠiăđưaăraănhiềuăđịnhănghĩa,ă trong đóă
cóăhaiăđịnhănghĩaăsauăđơyăđượcăxemălƠăcơăb nănhất:ă
*
TS.ăGi ngăviênăKhoaăNhơnăhọc.ăTrườngăĐHKHXH&NVăậ ĐHQGăTP.HCM
17
SatanleyăTambiahăđịnhănghĩa:ă"ritual"ăhay nghĩălễă(gồmăyếuătốălễătrongălễăhội),ălƠămộtăcáchă
thôngătinăquanătrọngăbiểuătượng,ăbaoăgồmănhữngăchu iă(sequences)ăngônătừăvƠăhƠnhăđộngănhưăthểă
thứcăvƠăthườngăquyăhoáă(formalized,ăconventionalized),ătươngăđốiăítăthayăđổiă(rigid),ăcôăđọngăvềă
mặtăỦănghĩa,ăvƠăỦănghĩaăcủaănhiềuăhƠnhăviăvƠăbiểuătượngătrùngălặpănhauă(redundantăvƠărepetivtive).ă
TheoăđịnhănghĩaănƠyă"ritual"ăgồmăcóăc ănghiălễăvƠăhộiăhè,ăcũngănhưănhữngăkhíaăc nhălễănghiăcủaă
nhiềuăhiệnătượngăkhácănhưămộtăphiênătoƠăxửăán1.
AlessandroăFalasiăgi iăthíchăvƠăđịnhănghĩaăvềălễăhộiănhưăsau:ă"Festival"ăcóănghĩaălƠă"lễăhội"ă
bắtănguồnătừăfestumătiếngăLatinămƠăbanăđầuăcóănghĩaălƠă"sựăvuiăchơi,ăvuiămừng,ăhơnăhoanăcủaăcôngă
chúng"2.ă Theoă cáchă sửă dụngă hiệnă nayă trongă ngƠnhă Khoaă họcă xƣă hộiă nhơnă vănă ởă Phươngă Tơy,ă
"FestivalsăcóănghĩaălƠămộtăho tăđộngăk ăniệmăđịnhăkỳăbaoăgồmăvôăsốăhìnhăthứcăvƠăcácăsựăkiệnănghiă
lễătrựcătiếpăhoặcăgiánătiếpătácăđộngăđếnătấtăc ăcácăthƠnhăviênăcủaămộtăcộngăđồngăvƠăcôngăkhaiăhoặcă
ngấmăngầmăbiểuălộăgiáătrịăcơăb n,ăhệătưătưởngăvƠăthếăgiớiăquanăcủaăthƠnhăviênătrongăcộngăđồngăđó,ă
vƠănềnăt ngăb năsắcăxƣăhộiăcủaăhọ"3.
ĐóălƠăhaiăđịnhănghĩaăvềălễăhộiămangătínhătổngăquanănhấtătrongăcácăcôngătrìnhălễăhộiăởănướcă
ngoƠi,ăchủăyếuălƠăcácănướcăPhươngăTơy.
2.2. ẫhương pháp nghiên c u
Thông qua các công trình nghiênăcứuăcủaăhọcăgi ăphươngăTơyăvừaănêuătrên,ăchúngătôiăthấyă
cóăhaiăphươngăphápămƠăcácăhọcăgi ăPhươngăTơyădùngăđểănghiênăcứuălễăhội,ăđóălƠăphươngăphápă
nghiênăcứuăđịnhătínhăvƠăđịnhălượng.
PhươngăphápăđịnhătínhălƠăchiếnălượcăthuănhậpăthôngătinăđượcănhấnăm nhăquaătừăngữ,ădiễnă
ngônăhơnălƠănhữngăconăsốăcụăthểătrongăviệcăthuănhậpăvƠăphơnătíchădữăliệuăcủaălễăhội.ăPhươngăphápă
nƠyăthuănhậpăthôngătinăquaăcôngătácăđiềnădƣ,ăquanăsátăthamădựăph ngăvấnăsơuăt iăthựcăđịa,ămôăt ă
chiătiếtăvềălễăhộiăvƠăthườngătácăgi ăph i tr iănghiệmălơuănămătrongăcộngăđồng,ăhọcătiếngănóiăvƠătìmă
hiểuăphongătụcăcủaăcộngăđồngă- đốiătượngănghiênăcứu.ă
Phươngăphápănghiênă cứuăđịnhă lượngălƠăchiếnălượcăthuă thập,ăkhaiă thácădữăliệuănhanhăquaă
phiếuăđiềuătraăđượcăthiếtălậpăsẵnă(nhưăchọnăm u,ăbiến,ăbiểuăđồ,ăthangăđo)ămƠăkếtăqu ăthuăđượcăph iă
bằngănhữngăconăsốăđƣăđượcăđoălườngăcụăthểătrongălễăhội4.
Trườngă pháiă nghiênă cứuă lễă hộiă quaă phươngă phápă địnhă tínhă cóă thểă đọcă thấyă ởă côngă trìnhă
Victor W Turner (1961, 1982) và RuthăGersonă(1986)ầ.ăvƠănghiênăcứuăcá địnhătínhăvƠăđịnhălượngă
trongănghiălễ,ăhộiăhèăcóăthểăđọcăquaăcôngătrìnhăcủaăLươngăVănăHyă(1993,ă2013).ă
NóiăchungătrườngăpháiănghiênăcứuălễăhộiăởăphươngăTơyăchủăyếuănghiênăcứuălễăhộiăquaăhaiă
phươngăphápăđịnhătínhăvƠăđịnhălượngănhưngănghiênăcứuăđịnhătínhălƠăyếuătốătrội,ăđượcăưuătiênăvƠălƠă
mộtătrongănhữngăthếăm nhăđểănghiênăcứuănghiălễ,ăhộiăhè.ă
2. 3. ầý thuyết nghiên c u lễ hội
Trongănghiênăcứuănghiălễ,ălễăhội,ăcácănhƠăNhơnăhọcăvănăhoáăthườngăsửădụngăbaătrườngăpháiă
lỦăthuyếtăchính:ăThuyếtăchứcănăng,ăThuyếtăcấuătrúcăvƠăThuyếtămơuăthu n.ă
2.ă3.1ăLỦăthuy tăchứcănăngă(Functionalism)
Tambiah, 1985, tr. 125-126, d năl iătheoăLươngăVănăHy,ă2013,ăSđd,ătr.ă237.ă
Alessandro Falasi 2005:130.
3
Alessandro Falasi 2005:131.
4
H. Russel Bernard 2009.
1
2
18
TrườngăpháiăchứcănăngăluậnăxuấtăhiệnănhưălƠăphươngăthứcănghiênăcứuăgắnăliềnăvớiătênătuổiă
củaăBronislawăMalinowskiă(1884-1942)ăvƠăsauăđóăRadcliffe-Brown (1881-1955).ăCácătácăgi ăđưaă
raă3ăđịnhănghĩaăkhácănhauăvềăkháiăniệmăchứcănăng:
- Địnhănghĩaăthứănhấtăhiểuăắchứcănăng‖ătheoămộtănghĩaăcóăvẻătoánăhọc,ăchoărằng:ăMọiătậpă
tụcăđềuăcóătươngăph năvớiăcácătậpătụcăkhácătrongăcộngăđồng,ăvìăvậyăm iătậpătụcăđượcăquiă
địnhătìnhătr ngăcủaăm iătậpătụcăkia.
- ĐịnhănghĩaăthứăhaiădoăBronislawăMalinowskiăsửădụngăđượcărútăraătừăsinhălỦăhọc.ăChứcă
năngăcủaătậpătụcănhằmăth aămƣnănhữngănhuăcầuăsinhăhọcăcủaăcáănhơnăthôngăquaăphươngă
diệnăvănăhóa.
- ĐịnhănghĩaăthứăbaădoăRadcliffe-BrownălấyătừălỦăthuyếtăcủaăDurkheim (1858-1917).ăChứcă
năngăcủaăm iătậpătụcălƠăvaiătròămƠănóănắmăgiữătrongăviệcăduyătrìăsựătoƠnăvẹnăcủaăhệăthốngă
xƣăhội5.
Quană điểmă củaă Bronislawă Malinowskiă hướngă đếnă chứcă năngă tơmă sinhă lỦă củaă lễă nghiă vƠă
nhữngăphongătụcăkhác.TheoăBronislawăMalinowski,ăbấtăkỳăvănăhóaănƠoătrongătiếnătrìnhăphátătriểnă
đềuăt oăraămộtăhệăthốngăcơnăbằng,ăổnăđịnh,ătrongăđóăm iăbộăphậnăcủaăchỉnhăthểăđềuăthựcăhiệnăchứcă
năngăcủaănó.ăNếuătriệtătiêuămộtăyếuătốăcơnăbằngănƠoăđóătrongăvănăhóaăthìătoƠnăbộăvănăhóaătộcăngườiă
s ălơmăvƠoătìnhătr ngăsuyăthoáiăvƠăhủyăho i.ă
Khôngă giốngă vớiă quană điểmă củaă Bronislawă Malinowski,ă quană điểmă củaă Durkheimă vƠă
Radcliffe-BrownălƠăđềăcaoăchứcănăngăcủaălễăhộiăvƠălễănghiăđốiăvớiăcộngăđồngăxƣăhội.ăLễănghi,ălễă
hộiăcóăchứcănăngătruyềnăt iăthôngătinăvềănhữngăquiă ứớc,ătậpătụcătrongăcộngăđồngăvƠăcóătácădụngă
củngăcốătìnhăđoƠnăkếtăcủaăcộngănƠyăsoăvớiăcộngăđồngăkhác.
Nhữngă chứcă năngă củaă nghiă lễă trongă trườngă pháiă nƠy,ă biểuă hiệnă rõă nhấtă trongă côngă trìnhă
nghiênăcứuănghiălễăcủaăngừơiăNdembuăởăChơuăPhiăcủaăVictorăW.ăTurner (1969)ăvƠăNghiălễăđánhăcáă
củaăngườiăTrobriandăởămộtăđ oăTháiăBìnhăDươngămƠăBronislawăMalinowskiăđƣăđưaăraălƠmăvíădụă
trongăcôngătrìnhănghiênăcứuăcủaăông6.
2. 2.2. LỦăthuy tăc uătrúcă(Structuralism)
ắThuyếtăcấuătrúcălƠămộtăkhuynhăhướngăphươngăphápăluậnăkhoaăhọcăchủătrươngănghiênăcứuă
gìăcũngăxuấtăphátătừăcấuătrúc,ătứcălƠămộtăhệăthốngăđượcăquiăđịnhăbởiănhữngămốiăquanăhệăcóătínhă
quyăluật,ăgiữaănhữngăsựăkiệnăvƠăyếuătốăcủaăhệăthốngăấy,ăcầnăphátăhiệnăđượcănhữngăđặcătínhăphiăthờiă
gian,ăcốăhữuăcủaăchúng...‖7.
Claude Lévi-Strauss (1908-2009)ăkhôngăph iălƠăchaăđẻăcủaăthuyếtăcấuătrúcămƠăôngăchỉăđượcă
coiă lƠăngườiăđầuătiênăsửădụngăvƠăphátă triểnălỦăthuyếtă cấuătrúcătrongănghiênăcứuăNhơnăhọc.Trongă
nhữngănămă1940,ătr iăquaămộtăthờiăkỳănghiênăcứuălơuădƠi,ăôngăđƣăđềăxuấtăxemăxétăl iătấtăc ăcôngă
trìnhă nghiênă cứuă vềă vănă hóaă conă ngườiă mƠă nhữngă nhƠă nghiênă cứuă trướcă đóă đƣă kh oă sát.ă Claudeă
Lévi-StraussăxơyădựngăvƠăphátătriểnălỦăthuyếtăcấuătrúcămớiăchoăriêngămìnhădựaăvƠoătrườngăpháiăcấuă
trúcăluậnătrongăngônăngữăhọcăcủaădeăSaussureăvƠăJakobsonă(nhómăPragueăhayăPraha).ăSauănƠy,ătừă
kháiă niệmă nhịă nguyênă trongă việcă phơnă tíchă ngữă ơmă củaă Jakobsonă đượcă Claude Lévi-Strauss bổă
5
Levis Claude Strauss 1963:51-52.
Victor Turner 1969.
7
HữuăNgọcă1987:72.ă
6
19
sungăvƠăphátă triểnăthêmăthƠnhăthuyếtă cấuătrúcătrongănhơnăhọc.ăCuốiă cùngăkháiă niệmănhịănguyên,ă
tươngăph nănhưănóngă- l nh;ănamă- nữ;ăvănăhóaă- thiênănhiên;ăsốngă- chín...ăđƣătrởăthƠnhănềnăt ngă
cơăb nătrongăthuyếtăcấuătrúcăcủaăông8.
TheoăLươngăVănăHy,ălỦăthuyếtăcấuătrúcăđặtătrọngătơmăvƠoăviệcălỦăgi iălễănghiăvƠălễăhộiăquaă
ỦănghĩaăkhôngăgianăvƠăthờiăgianăvƠăhƠnhăviă(gồmăc trangăphục,ăngônătừ,ăcửăchỉ)ătrongălễănghiăvƠălễă
hội.ăTheoătưăduyătrườngăpháiăcấuătrúc,ăỦănghĩaăvềăviệcăsắpăxếpăkhôngăgianăhayăhƠnhăviăcửăchỉ,ăchỉă
cóăthểăđặtăđốiălậpăvớiănhữngăhƠnhăviăcửăchỉăkhác9.
Nóiăchung,ăưuăthếănổiăbậtăvềăthuyếtăcấuătrúcăcủaăClaude Lévi-Straussăđềuăxơyădựngănhữngă
luậnăcứălỦăthuyếtă trênănềnăt ngăcấuătrúcănhịă nguyên,ăxemăxétă vấnăđềătrênăhaiă mặtăđốiă lập,ătươngă
ph n,ătừăđóăđiă tìmă Ủănghĩaănộiă t iăcủaănóătrongăbốiă c nhăvănăhóaăcụăthể.ă LỦă thuyếtă cấuătrúcăcủaă
Claude Lévi-Strauss cũngăđượcăápădụngănghiênă cứuănhữngănghiă lễăvănă hoáăcủaăngườiă ChơuăPhiă
đượcăbiểuăhiệnătrongăcuốnăStructural Anthropology (Nhơnăhọcăcấuătrúc)10.
2.ă2.ă3.ăTrư ngăpháiălỦăthuy tămơuăthu n11
TrườngăpháiălỦăthuyếtămuơuăthu năchịuă nhăhưởngăcủaăhọcăthuyếtăMacxităvƠăcóăítănhiềuăkếtă
hợpăvớiăhậuăcấuătrúcăluậnă(postăstructuralism)ătrongăkhoaăhọcăxƣăhộiăvƠăngƠnhănhơnăvănăởăPhươngă
Tơy.ăTrườngăpháiănƠyădựaăvƠoăcácăgi ăthuyếtăsauăđơy:ă
- Hệăthốngăvănăhoá,ăxƣăhội,ăkinhătếăvƠăchínhătrịăkhôngănhấtăthiếtălƠămộtăthựcăthểăthuầnănhất,ă
và từătrongăhệăthốngăcóănhữngămơuăthu nătừănhiềuăgócăđộăkhácănhauă(giới,ăgiaiăcấp,ăv,vầ)
- Theoătácăgi ăLươngăVănăHy,ănghiălễăvƠălễăhội,ăcũngănhưăngônătừăđóngăvaiătròăquanătrọngă
trongătiếnătrìnhăphơnăhoáăvƠăcủngăcốăsựăphơnăhoáăvềăkinhătếăvƠăquyềnălựcătrongăxƣăhội.ăNếuă
họcăthuyếtăMácxitănhấnăm nhăvƠoăphơnăhoáăgiaiăcấp,ăthìăhậuăcấuătrúcăluậnăvƠăhậuăhiệnăđ iă
luậnăkhôngăxemăvấnăđềăgiaiăcấpălƠănềnăt ngăquanătrọngănhấtătrongănhữngămơuăthu năxƣăhội.
- Mộtămặt,ăcácănhƠălỦăthuyếtămơuăthu nănhưăEricăHobsbawmchoărằngătrongăcái gọiălƠătruyềnă
thống bao gồmănhữngăcáchăhƠnhăxử,ăquyăước,ălễănghiăvƠălễăhội.ăThựcăraăcóănhiềuăphầnărõă
rệtă đượct oă dựngmớiă vƠă cóă nhiềuphầnă khácă cũngă chỉă đượcă dựngă nênă trongă vòngă vƠiă thếă
k trởl iăđơy.ăMặcădùătínhăliênătụcăvƠăkếăthừaăquáăkhứăcủaătruyềnthốngđượcăđềăcao,ănhưngă
thựcă raă truyềnă thốngă l iă baoă gồmmộtă tiếnă trìnhsángă t o ra lễă nghi,ă vƠă tiếntrìnhnƠydiễnă raă
càng nhanh khi xã hộiă đangă chuyểnbiếnă m nh.Cáitruyềnă thốngđượcă sángă t o này, theo
Hobsbawm,ă cóă 3ă lo i:ă (a)ă lo iă đểă gơyă dựngă hayă biểuă tượngă hoáă tìnhă đoƠnkếtă trongă một
tậpthể;ă(b)lo iăđểăgơydựngăhayăhợpălíăhoáă(legitimizing) thểăchếăvƠăuyăquyềnăxƣăhội;ăvƠă(c)ă
lo iăđểăgiáoădụcăvƠăgơyădựngăniềmătin,ăhệăgiá trị,ăvƠăphongăcáchăhƠnhăxử12.
Mộtă mặtă khác,ă mộtă sốănhƠălỦăthuyết mơuăthu nă chịuă nhăhưởngăcủaăthuyết Mác xítăcũngă
phơnătíchăkỹăhơnăvềătươngăquanăcủaălễănghiăvớiănềnăkinhătếăchínhătrị.ăTrongănghiênăcứuăcủaămìnhăởă
nông thôn Colombia, Michael Taussig tìm hiểuăvềăniềm tin và lễănghiăcủaănhữngăngườiănôngădơnă
lƠmởănhữngăđồnăđiền mía trong mộtăhệăkinhătếătưăb n.ăTrong gầnăhaiăthậpăk ăvừaăquaăđƣăcóăngày
càng nhiềuănhữngănghiênăcứuăvề lễănghiăvƠălễăhội ở ViệtăNam củaăc ăcácănhƠănghiênăcứuViệtăNam
8
Claude Lévi-Strauss 1963.
LươngăVănăHyă2012:239-240.
10
Claude Lévi-Strauss 1963.
11
Xinăd năl iătoƠnăphầnătheoăbƠiăLươngăVănăHy,ă2012:240-241.
12
Hobsbawmă1983:9,ăd năl iătheoăbƠiăLươngăVănăHyă2012:241.
9
20
l nănướcăngoƠi.
Các nhƠănghiênăcứuănướcăngoƠiăvềăViệtăNam gầnăđơyăphầnălớn phân tích lễănghiăvƠ lễăhộiă
ViệtăNam từăquan điểm củaăthuyếtămơuăthu n.ăHọăquanătơm nhiềuăhơnăđến sựăđaăd ngăcủaăquan
điểm chủă thểă vềă lễă nghiă vƠă lễă hội13;ă những mâu thu nă vƠă tiếnă trìnhă giaoă thoaă hayă hộiă tho iă củaă
nhữngăquanăđiểm này trong tươngăquanăvớiăquanăhệăquyềnălựcă(gồm c ăquyềnălựcăkinhă tế) giữa
nhà nướcăvƠăcộng đồngăđịaăphươngăcũngănhưătrong cộngăđồngăđịaăphương14.
TừăgócăđộălỦăthuyết,ătrongăphơnătíchănhữngăđộngătháiăcủaăđời sốngălễănghiăvƠălễăhội, chúng
tôiăchoărằngătrườngăpháiălỦăthuyết mâuăthu năcóănhữngăđóngăgópăquanătrọngătrongănghiênăcứuănghiă
lễ,ălễăhộiămặcădùămộtăsốăvấnăđềăcầnăphơnătíchăvƠăth oăluậnăthêm.
2.ă3.ăPhơnălo iăl ăh iă
Theo Alsessandro Falasi (2005), cácăhọcăgi ăphươngăTơyăthườngăphơnălễăhộiăraăthƠnhăcácă
cặp,ălo iăsauăđơy:
LễăểộỄătểếătụcă(sỀcularăềỀstỄval)ăvàălễăểộỄătônăgiáo (religious festival): ĐơyălƠăcáchăphơnălo iăcủaă
ÉmileăDurkheim.ăMặcădùăthựcătếăhaiălo iălễăhộiănƠyăcóăquanăhệămậtăthiếtăvớiănhau,ălễăhộiăthếătụcă
cầuăviệnăđếnălễăhộiătônăgiáoăđểălƠmătăngăỦănghĩaăxƣăhộiăvƠăngượcăl iănhữngăngƠyăhộiătônăgiáoăluônă
baoăgồmăc ăphươngădiệnăthếătụcă(chínhătrịăvƠăkinhătế).
- LễăểộỄă nôngătểônă(ruralăềỀstỄval)ăvàălễăểộỄă tểànểă tểịă(urbanăềỀstỄval): Haiă lo iălễăhộiă nƠyă
thườngăđốiălậpănhau.ăLễăhộiănôngăthônăthườngăđượcăcoiălƠăcổăhơn,ăcaătụngăsựăphìănhiềuăvƠă
mƠuămỡăvƠăthườngădựaăvƠoăthầnătho iăđểătáiăhiệnălễăhội.ăCònălễăhộiăthƠnhăthịăgầnăđơyăđượcă
hiểuăcaăngợiăsựăphồnăthịnhăvƠădựaătrênănềnăt ngălịchăsửăvƠătruyềnăthuyết.
- LoạỄălễăểộỄăếoăngườỄăếânătổăcểứcăvàăloạỄălễăểộỄăếoăcểínểăquyềnătổăcểức:ăLo iălễăhộiădoădơnă
tổăchứcăchoăb năthơnăhọ,ălo iălễăhộiădoăchínhăquyềnătổăchứcăvìălợiăíchăchoăhọ;ălo iălễăhộiădoă
ngườiădơnătổăchứcăchoăchínhăquyền,ăvƠăcuốiăcùngălo iălễăhộiădoăgiớiăchứcăchínhăquyềnătổă
chứcăchoăngườiădơn.ăLo iăcuốiăcùng,ăhiệnăchiếmăsốălượngănhiềuănhấtăchoăđếnănayălƠăb nă
saoăhiệnăđ iăcủa lo iălễăhộiăpanemăetăcircenesă(bánhămìăvƠăr păxiếc)ăcủaăthờiăLaăMƣ15.
2.ă4.ăHìnhătháiăhọcăl ăh i
2. 4.1. Bối cảnh nghi lễ
Bốiăc nhănghiălễăcácăhọcăgi ăPhươngăTơyăthườngărấtăcoiătrọng.ăNghiălễ,ăhộiăhèăluônăt oăbốiă
c nh.ăĐểătrởăthƠnhăbốiăc nh,ăđịaăđiểmăcủaălễăhội,ămộtăkhuăvựcăph iăđượcăphátăquang,ălƠmăs chăđịnhă
ranhăgiới,ăbanăphúc,ătrangăhoƠngălộngăl yăvƠăcấmăcácăho tăđộngăbìnhăthường.ăMởăđầuănghiălễ,ăhộiă
hèăthườngălƠăho tăđộngătônăgiáoămangătínhălinhăthiêng16.
2.4.2. ng xử của lễ hội
ngăxửătrongănghiălễ,ăhộiăhèăchủăyếuălƠăcáchăửngăxửăđượcăquyăđịnhăbởiăthướcăđo.ăSựăkiêngă
cử,ăhoánăvịăcườngăđiệuăvƠăviăph măchu nămựcălƠătấtăc ăkhíaăc nhăcơăb năcủaăứngăxửătrongălễăhội.17
2.4.3.ăC uătrúcăl ăh iă
2.4.3.1. Cấu trúc lễ hội theo của Alessandro ạalassi
Thíădụ,ăMalarneyă2002ăvƠăTayloră2004,ăd năl iătheoăbƠiăLươngăVănăHyă2012:ă246.
Luong1994ă&ă2007,ăKleinenă1999,ăTruongă2004,ăDiGregorioă2007,ăd năl iătheoăbƠiăLươngăVănăHyă2012:246.
15
Theo Alsessandro Falasi 2005:131.
16
Theo Alsessandro Falasi 2005:133.
17
Theo Alsessandro Falasi 2005:131-132.
13
14
21
CấuătrúcălễăhộiătheoăcủaăAlessandroăFalassiăbaoăgồmăcácănghiăthứcăsau:
NgểỄătểứcăểoánăvịă(rỄtỀsăoềărỀvỀrsal): Thôngăquaăcáchăhoánăvịătượngătrưngătrongăcácălễă
hộiălƠmăbiếnăđổiăconăngườiăthểăhiệnăởăhoáătrang.ăNgườiăhoáătrangăthƠnhăthú;ăbiếnăđổiăgiớiă
nhưănamă hoáătrangăthƠnhănữăvƠăngượcăl i;ă vịă thếăxƣăhộiă cũngăđượcăhoáă vịă nhưăchủăhoáă
trang thành nông nô...
NgểỄă tểứcă pểôă trươngă rựcă rỡă (rites of conspicuous display):ă Trưngă bƠyă cáchă hiệnă vậtă
thiêng,ăcờ,ăhoa,ăđèn,ătrangăphục,ădiễuăhƠnh.
Nghiăthứcătiêuăthụăphungăphíă(rites of conspicuous consumption):ăĐồădơngăcúng,ăđồăăn,ă
đ iă tiệc,ă tiệcă rượuă đêmầă Cácă bữaă ănă truyềnă thốngă hayă lộcă (blessedă food)ă lƠă mộtă phầnă
quanătrọngăkhôngăthểăthiếuăđượcătrongălễăhội.
KịcểăngểỄă lễă(rỄtuală ếramas):ăthườngăđượcădƠnă dựng,ădiễnătrongălễăhộiă dựaăvƠoănhữngă
truyềnăthuyết,ăhuyềnătho iăậ táiăt oămộtăsựătích,ănóiălênăthờiăhoƠngăkimăhoặcăthờiăcựcăkhổ,ă
gianănguyăcủaădơnătộc.ă
Nghiăthứcătraoăđổiă(rites exchange):ălễăhộiăthườngăgắnăvớiăhộiăchợ,ănơiătraoăđổiăvậtă- vật,ă
vậtătiền.ăNhữngăvậtăhƠngălƠăs năph măcủaăđịaăphương.ăCũngălƠănơiăđểăbốăthíăgiữaăngườiă
giƠuăvƠăngườiănghèo,ămiễnăgi mănợăgiữaăchủănợăvƠăngườiămắcănợ.ăVìăthếănóăcũngălƠănơiă
táiăcơnăbằngăcủaăc i,ăthuănhậnăvƠătr ăl iăchoăthầnănhữngăgìămƠămìnhănhậnăquáănhiều,ădưă
thừa.ă
- NghiăthứcătranhătƠiă(rites of competition):ăNhữngătròăchơiăđuaătƠi,ăcáănhơnă- cá nhân hay
nhómăngườiălƠăbiếnăthểăcủaătròăchơiăcổăxưaăcủaăcácătrậnăđấu,ătranhătƠiă- thểăhiệnăsựcădẻoă
dƠi,ăkh eăm nhăvƠăcũngăthểăhiệnăquyềnălựcăcủaăkẻăchiếnăthắng.ă
- Nghiăthứcătanăhộiă(rites of devalorization):ăĐốiăl iăvớiălễămởăđầu,ăđánhădấuăsựăkiệnăkếtă
thúcăcủaăcácăho tăđộngălễăhộiăvƠăsựătrởăvềăvớiăcuộcăsốngăthườngănhật18.
TổngăthểălễăhộiănƠyăthườngăxuyênăthayăđổiăvƠătiếnătriển.ăSongăvớiătấtăc ănhữngăbiếnăđổiăcủaă
nó,ălễăhộiăv năgiữăđượcătầmăquanătrọngăbanăđầuăcủaămìnhăvƠătiếpătụcătônăvinhăcuộcăsốngăvƠăv nălƠă
phươngăcáchăquanătrọngănhấtăđểăbiểuăthịăcácăgiáătrịăvănăhoáăvƠăthếăgiớiăquanăcủaăchủănhơnălễăhộiă
đó.
2.4.3.2. Cấu trúc lễ hội theo của Beverly ấ Stoeltje
MộtăcấuătrúcălễăhộiăkhácăđượcăBeverlyăJ Stoeltjeăđưaăraăcũngăđángăthamăkh o.ăÔngătaăchoărằng,ă
nhữngăcấuătrúcăvậnăhƠnhăđểăt oăraălễăhộiăđíchăthứcăcóăthểăbiểuăthịăbằngăhaiăđặcătrưngăsau:ăcấuătrúcă
sựăkiệnăvƠăcấuătrúcăcủaăthƠnhăphầnăthamădự.ă
C uătrúcăs ăkiện
- NgểỄă tểứcă mởă đầuă (opening rites): Diễuă hƠnhă đámă rước;ă sựă xuấtă hiệnă cáă nhơnă hoặcă tổă
chứcăthamăgiaălễăhội;ănhiềuăkhiêngăcữăđểăt oătínhălinhăthiêngăvƠătrangătrọng.
- NgểỄălễăcểínểă(maỄnărỄtỀs):ăNghiălễăgắnăliềnăvớiătônăgiáoăthìăs ăthểăhiệnămụcăđíchătônăgiáo,ă
lờiăhứaăvớiăvịăthƠnh,ăcúngăthần,ăcúngătổătiên,ănhữngăvũăđiệuăthiêngăcầuămùa;ălễăhộiăthếătụcă
cóănghiăthứcătiếpăxúcăvớiăcáiăchếtăđểăkhẳngăđịnhăsựăsống,ăcóăthểălƠănghiăthứcăđăngăquangă
củaănữăhoƠngălễăhội.ă
18
Theo Alsessandro Falasi 2005:133 -138.
22
-
KịcểăvàătểỄătranểătàỄă(drama and competition):ăThôngăquaăcácăthểălo iăkịchădơnăgian,ăcácă
hình thứcătranhătƠi,ăbiểuăhiệnăsựăxungăđộtăxƣăhội,ăgiaiăcấp,ăhoƠăhợpădơnătộc,ătônăvinhănhơnă
vậtăcóăcôngăvớiăcộngăđồng.ăNhữngătròăchơiătrongălễăhộiăthểăthiệnătranhătƠi,ănhưăđuaăbò,ă
đấuăbòătót.ă
- YếnătỄệcă(ềỀast):ă măthựcăđóngăvaiătròăquanătrọngătrongălễăhội.ăSựăănăuốngăđượcăđưaăvƠoă
lễăhộiănhưămộtăsựăkiệnăyếnătiệc,ăthưởngăthức,ăhấpăthụătínhătruyềnăthống,ăliênăkếtăcáănhơnă
vƠăcộngăđồng.
- Múaăvàăâmănểạcă(dance and music):LôiăcuốnăcáănhơnăvƠoălễăhội,ăchiăphốiăc măxúcăcủaă
ngườiăthamăgia.ăCácăđiệuămúaănh căcóăthểădiễnăxướngăvìămụcăđíchătônăgiáo,ănhưămộtăphầnă
củaătruyềnăthốngădơnăgianăvƠăcũngălƠăbiểuăhiệnămộtăhƠnhăviăxƣăhội.
- Sựăkiệnăkếtăthúcă(ending event):ăTráiăngượcăvớiăsựăkiệnăởăđầuătrangănghiêm,ăkếtăthúcăồnă
Ơoănáoănhiệt,ăítăhểăhiệnătínhăcấuătrúcăvƠănghiăthức19.
C uătrúcăxƣăh iăc aăthƠnhăph năthamăd
BerverlyăJ.ăStoeltjeăchoărằng,ăxemăxétăkĩăthƠnhăphầnăthamădựămớiăcóăthểăhiểuăthấuăđáoălễă
hội.ă
TrongălễăhộiăcóănhiềuăthƠnhăphầnăthamăgia:ăgiƠătrẻ,ăgái- trai,ăkháchăđịaăphương,ăcáchăvƣngă
lai,ăngườiăgiƠuăngườiănghèoầăcóănhữngăranhăgiớiăchungăvƠăriêng.ăTrongălễăhộiăcáănhơnăthamăgiaă
vớiănhiềuătưăcáchăkhácănhau:ăngườiăthamădự,ăngườiăquanăsát,ăngườiătiêuădùng.ăLễăhộiăcốăgắngăxóaă
ranhăgiới,ăkho ngăcáchăcủaăconăngườiăvớiănhauănhưăgiƠuănghèo,ăquană- dân, nam - nữ,ăvươnătớiăsựă
hoƠăđồngănhưngăchỉătrongăchừngămựcănhấtăđịnhăchứăkhôngăph iătấtăc .ă
ĐộngălựcăcủaăcácăthƠnhăphầnăthamăgiaălễăhộiăbaoăgồmăcóăsựăcamăkếtătônăgiáo,ăsựăphôădiễnă
uyătínăxƣăhội,ăuyăquyềnăchínhătrị,ăkỹănăngătranhătƠiă..ăvƠăcuốiăcùngăthểăhiệnăsựătươngătácăxƣăhộiăvƠă
mốiăquanăhệăcộngăđồng.
2. 5. Sự biến đổi của lễ hội
Nhơnăhọcăvănăhoáătiếpăcậnăvănăhoáătheoăđộngătháiăhọc,ănênăhầuăhếtăcáănhƠăNhơnăhọcănhưă
EllenăHarrisonătớiăVictorăTurner,ăMikhailăBakhtin,ăBerverly J. Stoeltje đềuăghiănhậnăkh ănăngăbiếnă
đổiătiềmătƠngăcủaăcácănghiăthứcălễăhộiăluônătheoăthờiăgian.
Tómăl i, trongăcácăcôngătrìnhănghiênăcứuălễăhộiăởăPhươngăTơyăchủăyếuătrườngăpháiăNhơnă
họcăvănăhoáăđềuătiếpăcậnălễăhộiărấtărõărƠngăvớiănhữngăvấnăđềămangătínhăhọcăthuậtăcơăb năđángăchúă
Ủănhưăsau:ă
- Lễăhộiă(festival)ăđượcăhiểuăbaoăgồmăc ălễăvƠăhội.ăCóăkhiănghiălễă(ritual)ăcũngăđượcăhiểuă
baoăhƠmăc ălễăvƠăhộiănhưăđƣătrìnhăbƠy.
- PhươngăphápănghiênăcứuălễăhộiăbaoăgồmăphươngăphápăđịnhătínhăvƠăđịnhălượng,ătrongăđóă
phươngăphápăđịnhătínhăđượcăsửădụngăphổăbiến.ă
- LỦă thuyếtă nghiênă cứuă lễă hộiă thườngă đượcă sửă dụngă lƠă 3ă trườngă pháiă chính:ă thuyếtă chứcă
năngăcủa Malinowski;ăthuyếtăcấuătrúcăLéviă- StraussăcủaăvƠătrườngăpháiăthuyếtămơuăthu nă
củaăMácxít.ă
- CấuătrúcăvƠădiễnătrìnhăcủaălễăhộiăđượcăxemăxétătheoălátăcắtănghiălễăvƠănhữngăchu iăsựăkiệnă
diễnăraătrongălễăhội.ă
19
Berverly J. Stoeltje 2005:144-145.
23
LễăhộiăđuợcăxemăluônăbiếnăđổiătheoăkhôngăgianăvƠăthờiăgian.
ĐóălƠănhữngătổngăthểănhữngăkiếnăthứcănềnăt ngăvƠăphươngăphápănghiênăcứuătrongănhữngă
côngătrìnhănghiênăcứuălễăhộiăởăPhươngăTơy.ă
3.ăCáchăti păc năvƠăphươngăphápănghiênăcứuăl ăh iăc aăcácătácăgi ăviệtăNamă
3.1.ẩhững công trình lễ hội tiêu biểu
Hiệnănayăcôngătrìnhănghiênăcứuăvềălễăhộiăchưaăđượcăcôngăbốănhiều,ătrongăbƠiănƠyăchúngătôiă
chọnămộtăsốăcôngătrìnhănghiênăcứuălễăhộiătiêuăbiểuởăViệtăNamăđểănghiênăcứuăvƠăphơnătích.ăĐóălà
nhữngă côngă trìnhă nhiênă cứuă lễă hộiă củaToană Ánhă (1991),Lêă Trungă Vũă (1992),ă Ngôă Vănă Doanhă
(1995),ăNgôăThịăKimăDoană(2003),ăSakayaă(2004)ăvƠăĐặngăThịăOanhă(2013),ăBùiăThiết,ăTừăđiểnă
LễăhộiăViệtăNamầ
3.2. Khái niệm
Hầuăhếtănhữngăcôngătrìnhătiêuăbiểuătrênăđềuătiếpăcậnălễăhộiăởăhaiăphần:ăPhầnălễăvƠăphầnăhội.ă
Trong TừăđỄ nălễăểộỄ,ăBùiăThiếtăviết:ă
ắLễălƠăphầnătínăngưỡngălƠăphầnăthếăgiớiătơmălinhăsơuălắngănhấtăcủaăconăngười,ălƠăphầnăđ o;ă
cònăhộiălƠăphầnătậpătrungăvuiăchơiăgi iătrí,ălƠăđờiăsốngăvănăhóaăthường nhật,ăphầnăđờiăcủaăm iăconă
người,ăcủaăcộngăđồng.ăHộiăgắnăliềnăvớiălễăvƠăchịuăsựăquiăđịnhăcủaălễ,ăcóălễămớiăcóăhội.‖20
TrầnăNgọcăThêmăcũngăchoărằng,ălễăhộiăcóăhaiăphần:ă"PhầnălễămangăỦănghĩaăT ăơnăvƠăcầuă
xinăthầnălinhăb oătrợăchoăcuộcăsốngă củaămìnhăvƠăphầnăHộiăgồmă cácătròă vuiă chơiă gi iătríă hếtă sứcă
phong phú"21.
ChuăXuơnăDiênăcũngăviết:ă"Trongălễăhội,ăphầnălễămangănộiădungăcầuăxinăvƠăt ăơn;ăcònăphầnă
hộiăgồmăcácătròăvuiăchơiăgi iătríărấtăđaăd ngầ"23
ĐóălƠămộtănhữngăkháiăniệmăvềălễăhộiătiêuăbiểuămƠăcácănhƠ nghiênăcứuăViệtăNamăthườngăđềă
cập.ă
3. 3. Về phương pháp nghiên c u:
CácănhƠănghiênăcứuălễăhộiăViệtăNamăchoăđếnănayăv năsửădụngăhaiăphươngăphápăsau:
- PhươngăphápăđịnhătínhăđượcăcácănhƠădơnătộcăhọc,ăvănăhoáădơnăgianăsửădụngănhưăđiềnădƣ,ă
quanăsátăthamădựăph ngăvấnăsơuăt iăthựcăđịa,ămôăt ăchiătiếtăvềălễăhội.
- Phươngăphápăsưuătầm,ăđọcăsách,ătổngăhợpătưăliệuăđểăviếtăvềălễăhộiăđượcăthựcăhiệnăđốiăvớiă
cácănhƠăvănăhoáăhọc,ătriếtăhọcăvƠătônăgiáo.ă
Riêngăphươngăphápănghiênăcứuăđịnhălượngăchoăđếnănayă(dựaăvƠoănhữngăcôngătrìnhăđƣăxuấtă
b n)ăthìăchưaăcóănhƠănghiênăcứuănƠoăápădụngăđểănghiênăcứuălễăhội.ă
Tấtăc ă3ăphươngăphápătrênăđềuăcóăíchătrongăviệcănghiênăcứuălễăhội,ănhưngătheoăkinhănghiệmă
nghiênăcứuăphươngăphápăđịnhătínhăv nălƠăưuăthếănổiătrộiătrongăviệcănghiênăcứuăở lễăhộiăởăViệtăNamă
hiệnănay.
3.4. ẫhân lo i lễ hội Việt ẩam
Phơnălo iălễăhộiăViệtă Namă cũngăđaăd ng,ătùyătheoăgócănhìnă khácănhauămƠăcácătácă gi ăcóă
cáchăphơnălo iălễăhộiăkhácănhau:ă
-
BùiăThiếtă1993:ăTừăđỄ nălễăểộỄ,ăNxb.ăVănăhoá,ăHƠăNội.ăă
TrầnăNgọcăThêmă1999:ăCơăsởăVănăểoáăVỄệtăNam,ăNxb.ăGiáoădục,ăHƠăNội:153
23
Chu Xuân Diên 2009: CơăsởăVănăểoáăVỄệtăNam,ăNxb.ăĐ iăhọcăQuốcăgia:176.ă
20
21
24
TrongăcuốnăsáchăCơăsởăVănăểoáăVỄệtăNam,ădựaăvƠoăcấuătrúcăcủaăhệăthốngăvănăhoá,ătácăgi ă
TrầnăNgọcăThêmăphơnălễăhộiăraălƠmă3ălo i:ăLễăhộiăliênăquanăđếnăcuộcăsốngătrongăquanăhệăvớiămôiă
trườngătựănhiên;ălễăhộiăliênăquanăđếnăcuộcăsốngătrongăquanăhệăvớiămôiătrườngăxƣăhộiăvƠălễăhộiăliênă
quanăđếnăđờiăsốngăcộngăđồng24.
Còn Chu Xuân DiênădựaăvƠoăyếuătốăthờiăgianăphơnălễăhộiăraălƠmăhaiălo i:ăLễăhộiămùaăxuơnă
vƠălễăhộiămùaăthu.ăCònănếuăxétăđịaăđiểmăđiểmăthìălễăhộiăngườiăViệtăđượcătổăchứcăởăđền,ăđình,ăchùa.ă
Xétătheoănộiădungăthìăcóălễănghềănghiệpă(lễănôngănghiệpălƠăchính),ălễăkỉăniệmăcácăanhăhùngădựngă
nướcăvƠăgiữănướcăvƠălễăhộiătônăgiáoăvănăhoá25.
LêăTrungăVũăvƠăLêăThịăNhơmăTuyếtătrongăcuốnăLễăểộỄăcổătruyềnăVỄệtăNam phơnăcácălễăhộiă
raăthƠnhăcácălo i:ălễăhộiănôngănghiệp;ălễăhộiăphồnăthựcăgiaoăduyên;ăhộiăvănănghệăgi iătrí,ă"hộiăthiă
tài"; "hộiălịchăsử"ầ26
HồăThọătrongăcuốnăLễăểộỄăcổătruyềnăởăNamăĐịnể khiăphơnălo iălễăhộiăởătỉnhăNamăĐịnhăviếtă
nhưăsau:"ăầănhìnăchungătrongătoƠnătỉnhăv năcóăthểăthấyărõăcácătìnhătiếtăphầnăhộiăph năánhătínhăchấtă
theoăkhíaăc nhănhưănôngănghiệp,ălịchăsử,ătônăgiáo,ălƠngănghề,ăvùngăvenăbiển,ătínhăkhuyếnăhọcănhơnă
văn,ătínhăthượngăvõ,ătínhăvănănghệădơnăgianầ"27
ĐặngăThịăOanh,ătrongăcuốnăLễăểộỄăếânăgỄanăcủaăcácăếânătộcătểỄ uăsốătỉnểăĐỄệnăBỄện chưaă
phơnălo iăr chăròiănhữngălễăhộiăcácădơnătộcămƠăchỉănêuătínhăchấtăvƠăđặcăđiểmăcủaălễăhộiănhư:ătínhă
chấtăgốcănôngănghiệp,ătínhăcộngăđồng,ătínhăthiêngăvƠăbiểuătrưng,ătínhăhoƠngătrángăcủaălễăhộiăầ28
Sakayaătrongăcuốnă LễăểộỄă củaăngườỄă Cểăm thìăchiaălễăhộiă nhưăsau:ă Lễăhộiă liênăquanăđếnă
nôngănghiệp,ăhệăthốngălễăRija,ăhệăthốngălễăhộiăở thánhăđườngăChămăAwală( nhăhưởngăHồiăgiáo),ă
hệăthốngălễănghiăởăđềnăthápăcủaănhómăChămăAhieră( nhăhưởngăBalamôn).ăThôngăquaăcácăđặcătrưngă
củaăcácălễăhộiănƠyătácăgi ăSakayaăcònăchỉărõăraăcácălo iăhìnhălễăhộiăChămănhưălễăhộiămangătínhătínă
ngưỡngă- tôn giáo, lễăhộiănôngănghiệp,ălễăhộiănguồnăgốcăbiển,ălễăhộiăphồnăthực29.
3.5. Cấu trúc và diễn trình của lễ hội
Cấuă trúcă lễă hộiă đượcă cácă tácă gi ă Việtă Namă xemă xétă trênă cácă bìnhă diệnă như:ă mụcă đích,ă Ủă
nghĩaăcủaălễ;ăthờiăgian,ăkhôngăgianătổăchứcălễ;ăcôngătácăchu năbị; lễăvậtădơngăcúng;ăphầnătếălễăvƠă
hội.ă
Diễnă trìnhă lễă hộiă Việtă Namă đượcă tácă gi ă Lêă Hồngă Kỳă đúcă kếtă dựaă vƠoă diễnă trìnhă lễă hộiă
truyềnă thốngă củaă lễă hộiă Việtă Namă baoă gồm:ă lễă rướcă nước,ă lễă mộcă dục,ă tếă giaă quan,ă rướcă (đámă
rước),ătếăđ iălễ,ălễătúcătrực,ălễăhèm30. DiễnătrìnhălễăhộiăChămăởăViệtăNamăđượcătácăgi ăSakayaăđúcă
kếtăcũngăgầnătươngătựănhưăcácăbướcălệăhộiăcủaăngườiăViệtăbaoăgồm:ălễărướcă(raok khan aw),ălễămởă
cửaăđền/ăthápă(peh bi-mbeng yang),ălễătắmătượngă(mộcădục)ă(manei po yang),ălễămặcătrangăphụcă(tếă
gia quan) (anguei khan aw),ă đ iă lễă (dơngă lễ)ă (paliéng yang),ă vƠă cuốiă cùngă lƠă hộiă (adaoh tamia
uen)31.
TrầnăNgọcăThêmă1999:ăSđd:153
ChuăXuơnăDiênă2009:ăSđd:ă175-176.
26
LêăTrungăVũă1992:ăLễăểộỄăcổătruyền, Nxb.ăKHXH,ăHƠăNội:99-101.
27
HồăThọă2003: LễăểộỄăcổătruyềnăởăNamăĐịnể, Nxb.ăKHXH,ăHƠăNội:21.ăă
28
ĐặngăThịăOanhă2013:ăLễăểộỄăếânăgỄanăcủaăcácăếânătộcătểỄ uăsốătỉnểăĐỄệnăăBỄên,ăNxb.ăĐ iăhọcăQuốcăgia,ăHƠăNội.ă
29
Sakaya 2004: LễăểộỄăcủaăngườỄăCểăm, Nxb. VHDT.
30
LêăTrungăVũă1992:Sđd:68.
31
Sakaya 2004.
24
25
25
TừăcấuătrúcăvƠădiễnătrìnhăcủaălễăhộiănhưătrên,ăcácătácănghiênăcứuălễăhộiăViệtăNamăthườngă
dựaăvƠoăcấuătrúcăvănăhoáăđểăbócătácănhữngăđặcătrưngăcủaălễăhộiănhư: lễăhộiăgắnăvớiăvớiădiăs năvănă
hoáăvậtăthể (lễăhộiăgắnăvớiădiătích- danhălamăthắngăc nh,ătrangăphục,ă măthực,ănh căcụ)ăvƠălễăhộiă
gắnăvớiădiăs năvănăhoáăphiăvậtăthểă(lễăhộiăgắnăvớiăvănăhọcă(truyềnăthuyết,ăhuyềnătho i,ăvănătế,ălờiă
cầuănguyện),ălễăhộiăgắnăvới tínăngưỡngă- tônăgiáo,ălễăhộiăgắnăvớiălo iăhìnhăcaă-múa- nh căvƠădiễnă
xướngădơnăgian).ăĐóălƠănhữngăđặcăđiểmădễădƠngănhậnăthấyănhấtătrongănhữngăcôngătrìnhănghiênăcứuă
vềălễăhộiăcủaăcácătácăgi ăViệtăNam.ă
3.6.ăBóngădángăc aănh ngătrư ngăpháiălỦăthuy tătrongănh ngăcôngătrìnhănghiênăcứuăl ăh iă ă
ViệtăNam
- TrườngăpểáỄăMácxít:ă
Từănămă1945ăđếnănay,ăcácătácăgi ănghiênăcứuălễăhộiăViệtăNamăthườngădựaăvƠoăchủănghĩaă
Mác -LêninămƠăcácănướcăPhươngăTơyăgọiălƠătrườngăpháiămơuăthu năđểălỦăgi iănhữngăvấnăđềătrongă
lễăhội. Nổiăbậtănhấtătừă1945ăđếnă1986,ătrườngăpháiăMácxităởăViệtăNamăthườngăxemăxétălễăhộiăvớiă
gócănhìnă biệnăchứng:ă giữaătínăngưỡng- tônă giáoă vƠămêătínădịă đo n;ă giữaă dơnătộcă - đ iă chúng,ă cáă
nhân - cộngăđồngăvƠătrongăđóăcóăđặtă giaiăcấpăphongăkiến,ătưăb năđốiă lậpăvớiănhơnănhơnădơnălaoă
động.ăĐểăđịnhăhướngăchoănhữngătưătưởngănƠy,ăBộăVănăhoáăđƣăso năth oănhiềuătƠiăliệu,ătrongăđóăcóă
tƠiăliệuă"Maăchay,ăCướiăxin,ăChốngămêătínădịăđoan"ăcóăquiăđịnhăvềăhộiăhèănhưăsau:
"Chươngă V- 1.ă Đốiă vớiă nhữngă hộiă lƠngă ởă nôngă thônă mƠă lơuă nayă khôngă tổă chứcă nữaă thìă
khôngăđượcătùyătiệnăphụcăhồi.ă2.ăNhữngăhộiăhèămangătínhăchấtămêătínădịăđoanănhưă(HộiăphủăGiầyăởă
NamăHƠ,ăHộiăĐồngăbằngăởăTháiăBìnhăvvầ)ăcầnăđượcămauăchóngăxáăb ầ"32
Theoă quană điểmă Mácxít,ă mộtă sốă nhƠă nghiênă cứuă thờiă điểmă nƠyă cũngă hay khai thác khía
c nhă"đấuătranhăgiaiăcấp"ătrongănghiênăcứuătínăngưỡngă- lễăhội.ăChẳngăh n,ă
nămă1984ăkhiănghiênăcứuăLễăểộỄătruyềnătểốngăvàăểỄệnăđạỄ,ăhaiătácăgi ăThuăLinhă- ĐặngăVănăLungă
đƣăgiƠnhămộtăphầnăđểăbƠnăvềă"tínhăgiaiăcấp"ătrongălễăhội.ăHaiătácăgi ăviết:
"ầnghiênăcứuălễăhội,ăđiềuăquanătrọngălƠăbiếtătậpăđoƠnănƠo,ăgiaiăcấpănƠoăđƣăchiếmăưuăthế,ăhệătưă
tưởngăcủaăgiaiăcấpănƠo,ăcủaătậpăđoƠnăxƣăhộiănƠoăđƣăchiếmăquanătrọngătrongăngƠyăhộiănƠo"33.
NguyễnăHồngăPhongăviết:ă
QuatínăngưỡngăthƠnhăhoƠngătaăthấyăbiểuăhiệuătinhăthầnăcộngđồngăxƣăthônărấtărõărệtầTinhă
thầnănƠyăthểhiệnăởăch ăcácăthƠnhăviênăxƣăthônăcoiămình nhưmộtăphầnătửătrongămộtăkhốiăthốngnhấtă
có liên hệăhữuăcơăvớiănhauầCáiă oătưởngvềămốiăliênăhệcộngđồngăph nă nhătrongătínăngưỡngătrênă
đơyătrongđiềuăkiệnăxƣăhộiăphongăkiếnđƣăt oăđiềukiệnăchoăgiaiăcấpăápăbức,ăbócălộtăcóăthểălợiădụngđểă
củngă cốă uyă thếă tinhă thầnă củaă nó,đểă nguă dơn,ă vƠă đểă tiếnă hƠnhă tăngă cườngă ápă bức,ă bócă lộtă nhơnă
dơnầ34
Từănămă1986ăđếnănay,ăViệtăNamăthựcăhiệnăcôngăcuộcăđổiămới,ăvớiăkh uăhiệuă"đổiămớiătưă
duy".ăTừăđóăđìnhăchùa,ămiếuăm oăđượcănhƠănướcăchoăphépănhơnădơnăsửaăsang,ăxơyădựngăvƠătiếnă
hƠnhă côngă nhậnă nhiềuă diă tíchă quốcă gia.ă Songă hƠnhă vớiă vấnă đềă nƠyă nhiềuă lễă hộiă đượcă nhƠă nướcă
khuyếnăkhíchătổăchức.ăTheoăđóănhữngănhƠănghiênăcứuăViệtăNamăcũngă"đổiămớiătưăduy",ăcóăcáchă
nhìnăvƠăcáchătiếpăcậnămớiătrongăviệcănghiênăcứuălễăhội.ăKếtăqu ănhiềuăcôngătrìnhănghiênăcứuălễăhộiă
TƠiăliệuă"Maăchay,ăCướiăxin,ăChốngămêătínădịăđoan"ăcủaăBộăVănăhoá,ăHƠăNộiă1977:ă47ă.
ThuăLinh,ăĐặngăVănăLungă1984:ăLễăểộỄătruyềnătểốngăvàăểỄệnăđạỄ,ăNxb.ăVănăhoá,ăHƠăNội:146-147.
34
NguyễnăHồngăPhongă1959:ă161-162,ăd năl iătheoăLươngăVănăHyă2012:244.
32
33
26
mớiăcũngălầnălượtăraăđời.ăTuyănhiênămộtăđiềuăđángăchúăỦălƠătínhă"đấuătranhăgiaiăcấp"ătrongănhữngă
bƠiănghiênăcứuăvềălễăhộiăởăViệt NamăthờiăđiểmănƠyămờănh tănhưngăl iăxuấtăhiệnăthườngăxuyênăhơnă
chủăđềăphơnătíchăgiữaă"tínăngưỡngă- tônăgiáoăvƠămêătínădịăđo n";ăgiữaăắtruyềnăthốngăvƠăắhiệnăđ i‖,ă
giữaă"b oătồnăvƠăphátătriển"ătheoăkhungăđịnhăhướngăcủaăNghịăquyếtăTW 5ăắxơyădựngămộtănềnăvănă
hoáăViệtăNamătiênătiến,ăđậmđƠăb năsắcădơnătộc‖.ăTrongăchủătrươngănƠy,ătruyềnthốngălễănghiăvƠălễă
hộiăkhôngăph iăbịlo ib ăhoƠnătoƠnănhưătrướcămà cầnăđượcăchọnălọc.ăTuyănhiên, khái niệm ắtruyềnă
thống‖ và ắhiệnăđ i‖ă cũngănhưă "b oătồn"ăvƠă "phátă triển"ănóiă chung đượcăxem nhưăhaiă ph m trù
đượcăkháiăquátăhoá,ătương đốiăcốăđịnhătrongăkhuônăkhổănghịăquyết.ăDoăvậy,ănóăchỉăthuậnălợi,ăvữngă
chắcăvềămặtălỦăluậnănhưngăhơiăkhóăthựcăhiệnătrongăthựcătiễnăcuộcăsống,ănhấtălƠătrongăcôngătácăb oă
tồnălễăhộiătruyềnăthống.ă
- TrườngăpểáỄăcểứcănăngă- c uătrúcă
NhữngăcôngătrìnhălễăhộiăởăViệtăNamăxuấtăb nătrongănhữngănămăgầnăđơyăcóă nhăhưởngăítă
nhiềuătrườngăpháiăchứcănăngă- cấuătrúcămặcădùăchưaărõărƠngăvƠăđịnhăhìnhămộtăcáchăcụăthể.ăVấnăđềă
nƠyăbiểuăhiệnărõănhấtătrongămộtăcôngătrìnhănghiênăcứuălễăhộiăởăViệtăNamănhưăsau:
Lê Trung Vũă(1992)ăchoărằngăhộiălƠngăcóă3ăchứcănăng:ă1.ăChứcănăngăph năánhăvƠăb oălưuă
truyềnăthống;ă2.ăChứcănăngătuyênătruyềnăvƠăgiáoădục;ă3.ăChứcănăngăhưởngăthụ và gi i trí, trongăđóă
chứcănăngăđầuătiênăđượcănhấnăm nhănổiăbật35.
ĐặngăThịăOanhă(2013)ăviết:ă1.ăLễăhộiădơnăgianăcácădơnătộcăthiểuăsốăgópăphầnăbìnhăổnătơmă
lỦ,ăđápăứngănhuăcầuăvuiăchơiăgi iătríăcủaăngườiădơn;ă2.ăLễăhộiălƠămộtătrongănhữngămôiătrườngătồnă
t iănuôiădưỡngăvƠăth oămƣnănhuăcầuătínăngưỡngăcủaăngườiădơn;ă3.ăLễăhộiămôiătrườngătho ămƣnănhuă
cầuăvuiăchơiăgi iătríălƠnhăm nhăvƠăthúăvuiă măthực;ă4.ăLễăhộiălƠănơiăgiáoădục,ălưuătruyềnăgiáătrịăvănă
hoáătruyềnăthống;ă6.ăLễăhộiătăngăcườngămốiăquanăhệăđoƠnăkết,ăgắnăbóăgiữaăcácăthƠnhăviênătrongă
cộngăđồngăgiaăđình,ăb nălƠng,ăxƣăhội; 7.ăLễăgópăphầnăphátătriểnăkinhătế,ăvănăhoá,ăduălịch,ăb oăvệă
môiătrườngăsinhăthái,ăanăninhăđịaăphương.
Gầnă gũiă vớiă thuyếtă cấuă trúcă cóă côngă trìnhă Lễă ểộỄă ngườỄă Cểăm củaă Sakayaă (2014).ă Bênă
c nhăphơnălo iăcácăhìnhăthứcălễăhộiăvƠăbócătáchăcácălớpă vănăhoáătrongălễăhội,ătácăgi ăSakayaăcònă
phơnătíchăsơuăyếuătốăơmă- dương,ătínăngưỡngăphồnăthựcătrongălễăhộiăChăm.ăCáchăphơnătíchănƠyărấtă
gầnăgũiăthuyếtăcấuătrúcăluậnăcủaăcủaăLéviă- Strauss36.
TổngăhợpăcácăcôngătrìnhănghiênăcứuătiêuăbiểuăvềălễăhộiăViệtăNamăhiệnănayăthấyărõărƠng,ăcácă
tácăgi ăchưaăđiătheoăhệăthống,ăphươngăphápălỦăthuyếtănƠoăhoƠnăchỉnhămƠăđaăsốălƠătổngăhợpăhayănóiă
cáchăkhácăbịă nhăhưởngănhiềuăphươngăphápăvƠătrườngăpháiălỦăthuyếtăkhácănhau,ăcộngăthêmăvớiăsựă
tr iănghiệm,ănhƣnăquanăriêng,ăcácătácăgi ăViệtăNamăđƣăhìnhăthƠnhănhữngăcôngătrìnhălễăhộiăchoăriêngă
mình.ăDĩădiênănếuăcóăphươngăphápănghiênăcứuăcụăthể,ăápădụngămộtăhệăthốngălỦăthuyếtărõărƠngăthìă
giúpăchúngătaătiếpăcậnălễăhộiămộtăcáchădễădƠng,ănghiênăcứuălễăhộiăsơuăhơn,ălỦăgi iătừngăvấnăđềăcủa
lễăhộiăcóăhệăthốngăhơn.ă
4.ăK tălu nă
HiệnănayănhiềuălễăhộiăởăViệtăNamăkểăc ălễăhộiălƠng,ălễăhộiătínăngưỡng- tônăgiáo,ălễăhộiăcủaă
cácădơnătộcăthiểuăsốăvƠăcácălễăhộiăhiệnăđ iădoănhƠănướcătổăchứcăm iănămăcƠngăgiaătăngăvƠămởărộngă
35
Lê Trung Vũ,ă1992:Sđd:199-209.
Xem thêm Sakaya 2012: "TưăếuyălưỡngăểợpătrongănềnăvănăểoáăCểăm:ăTểửănểìnătừăălýătểuyếtăc uătrúcăluậnăcủaăLỨvỄStrauss":67-86.
36
27
quyămô.ăCóăthểăkểăđếnănhưălễăhộiăChùaăHươngăởăBắcăBộ,ălễăhộiăBƠăChúaăXứăởăNamăBộ,ălễăhộiă
Katéă củaă ngườiă Chămă ởă Trungă Bộă vƠă mộtă sốă lễă hộiă hiệnă đ iă doă nhƠă nướcă đứngă tổă chứcă nhưă
FestivalsăHuế,ăFestivalăBiểnăNhaăTrang,ăFestivalăHoaă- ĐƠăL t,ăFestivalătráiăcơyăNamăBộ.ăVìăvậyă
vấnăđềănghiênăcứuălễăhộiăởăViệtăNamăhiệnănayălƠăcầnăthiết.ăTuyănhiênăđểăcóălỦăluậnăsoiăsángăd nă
đườngătrongăviệcătiếpăcậnănghiênăcứuălễăhộiăthìăbênăc nhăchủănghĩaăMácă- LêninăvƠăTưătưởngăHồă
Chíă Minhă lƠmă cốtă lõiă thìă chúngă taă cũngă nênă tiếpă nhậnă nhữngă phươngă phápă nghiênă cứuă mớiă vƠăă
nhữngătrườngăpháiălỦăthuyếtăkhácănhauătrênăthếăgiới.ăTừăđóămớiăcóăthểăgiúpăchúngătaănhìnăvềălễăhộiă
sơuăsắcăvƠătoƠnădiệnăhơn,ănơngănhữngăcôngătrìnhănghiênăcứuăkhoaăhọcăcủaălễăhộiăViệtăNamălênătầmă
quốcătếătrongăquáătrìnhăhộiănhậpăhiệnănay.ă
TÀI LIỆUăTHAMăKH O
1. Alsessandro Falasi 2005:“Lễă ểộỄ”,ă trongă sáchă Ngôă Đứcă Thịnhă ậ Frankă Proschană (Chủă
biên), Folklore – MộtăsốătểuậtăngữăđươngăđạỄ, Nxb. KHXH:141- 153.
2. Toan Ánh 1991:ảộỄăểứăđìnểăđám,ăQuyểnăthượngăvƠăh ,ăNxb. TP HCM.
3. Buahapakdee, Apinan 1988:"Festival of Mischief, Ghosts, anhd Phallic Symbols, Saen
Sanuk, June:53-56.
4. Berverly J. Stoeltje 2005:“Lễă ểộỄ”,ă trongă Ngôă Đứcă Thịnhă ậ Frankă Proschană (Chủă biên),ă
Folklore – MộtăsốătểuậtăngữăđươngăđạỄ, Nxb. KHXH:141- 153.
5. BộăVănăhoáă1977: TàỄălỄệuă"Maăcểay,ăCướỄ xỄn,ăCểốngămêătínăếịăđoan,ăHƠăNội.ă
6. Chu Xuân Diên 2009:CơăsởăVănăểoáăVỄệtăNam, Nxb. Đ iăhọcăQuốcăgia.ă
7. NgôăThịăKimăDoană2003:NểữngălễăểộỄăVỄệtăNamătỄêuăbỄ u,ăNxb. VHNT.
8. NgôăVănăDoanhă1995:NểàămồăvàălễăbỏămảăcácăếânătộcăTâyăNguyên,ăNxb. VHDT,ăHƠăNội.
9. Ngô VănăDoanhă1999:TừăđỄ năvănăểoáăĐôngăNamăÁ, Nxb. VHTT,ăHƠăNội.
10. NguyễnăĐăngăDuyă2001:CácăểìnểătểáỄătínăngưỡngătônăgỄáoăởăVỄệtăNam,ăNxb. VHTT, Hà
Nội.
11. ĐinhăVănăDuyă(dịch)ă2014:PểongătụcătruyềnătểốngăvàălễăểộỄănướcăAnể, Nxb. Thanh Niên.
12. LươngăVănăHyăvƠăTrươngăHuyềnăChiă2012: "Thươngăth oăđểătáiălậpăvƠăsángăt oă- Truyềnă
thống:ă tiếnă trìnhă táiă cấuă trúcă lễă hộiă cộngă đồngă t iă mộtă lƠngă Bắcă Bộ",ă trongă sáchă Nểữngă
tểànểătựuăbướcăđầuăcủaăkểoaăNểânăểọc, Nxb. ĐHQGăTpăHCM,ătr.ă221-235.
13. ĐặngăThịăOanhă2013:LễăểộỄăếânăgỄanăcác ếânătộcătểỄ uăsốătỉnểăĐỄệnăBỄên, Nxb. ĐHQG,ăHƠă
Nội.ă
14. ĐinhăGiaăKhánh,ăLễăHữuăTầnă(chủăbiên)ă1994:LễăểộỄătruyềnătểốngătrongăxãăểộỄăểỄệnăđạỄ,
Nxb. KHXH,ăHƠăNội
15. Thuă Linh,ă Đặngă Vănă Lungă 1984: Lễă ểộỄă truyềnă tểốngă vàă ểỄệnă đạỄ,ă Nxb.ă Vănă hoá,ă HƠă
Nội:146-147.
16. HữuăNgọcă(Chủăbiên)ă1987:TừăđỄ nătrỄếtăểọcăgỄảnăyếu, Nxb. Đ iăhọcăvƠăTrungăhọcăchuyênă
nghiệp,ăHƠăNội.
17. NguyễnăHồngăPhongă1959: XãătểônăVỄệtăNam, Nxb. SửăĐịa.ă
18. Ruth Gerson 1986: Traditional Festivals in Thailand. Oxford University Press.
19. Russel Bernard, H 2009: Cácă pểươngă pểápă ngểỄênă cứuă trongă Nểână ểọc, Nxb. Đ iă họcă
QuốcăgiaăTpăHCM.ă
28
20. Sakaya 2004: LễăểộỄăcủaăngườỄăCểăm, Nxb. VHDT,ăHƠăNội.
21. Sakaya 2012: "TưăduyălưỡngăhợpătrongănềnăvănăhoáăChămă- ThửănhìnătừălỦăthuyếtăcấuătrúcă
luậnăcủaăLévi- Strauss", trong sách NểữngătểànểătựuăbướcăđầuăcủaăkểoaăNểânăểọc, Nxb.
ĐHQGăTpăHCM: 67-86.
22. Strauss, Lévi Claude 1963: Structural Anthropology, Basicbooks, New York.
23. TrầnăNgọcăThêmă1999: CơăsởăVănăểoáăVỄệtăNam, Nxb. Giáoădục,ăHƠăNội.
24. HồăThọă2009: LễăểộỄăcổătruyềnăởăNamăĐịnể, Nxb. KHXH- HƠăNội.
25. TrươngăThìnă2004: NgểỄălễătểờăcúngătổătỄên,ăđềnăcểùa,ămỄếuătruyềnătểốngăvàăểỄệnăđạỄ,ăNxb.
HƠăNội.
26. BùiăThiếtă1993:TừăđỄ nălễăểộỄ, Nxb. Vănăhoá,ăHƠăNội.ă
27. Tambiah, Stanley 1979: "Aperfomative Aproach to Ritual", In Proceedings of the British
Academy:116-142.
28. ĐặngăNghiêmăV nă(Chủăbiên)1986: VềătônăgỄáoătínăngưỡngăVỄệtăNamăểỄệnănay,ăNxb. Chính
trịăQuốcăgia,ăHƠăNội.
29. LêăTrungăVũă(Chủăbiên)ă1992: LễăểộỄăcổătruyền,ăNxb. KHXH,ăHƠăNội.
30. Victor W Turner 1961: ắRituală Symbolism,ă Moralityă andă Socială Structureă among the
Ndembu‖,ăRhodes-Livingstone Journal, XXX, 1-10.
31. Victor W Turner Victor W 1964.ă ắSymbolsă ină Ndembuă Ritual,‖ă ină M.ă Gluckmană (ed.),ă
Closed Systems and Open Minds: The Limits of Naivety in Social Anthropology,
Manchester University Press, London.
32. Victor W Turner 1969:The Ritual Process: Structure and Anti-Structure [Quiătrìnhănghiălễ:ă
CấuătrúcăvƠăph năcấuătrúcă],ăAldine,ăChicago.
33. Victor W Turner 1982:From ritual to theatre: The human seriousness of play, Performing
Arts Journal, New York.
34. Williams, Raymond 1977: Marxism and Literature, Oxford University Press.
29
TỔNG QUANăNHỮNGăNGHIểNăC UăĐAăNGÀNHăVỀăLỄăHỘI:ăĐỀă
XUẤTăHƯ NGăTIẾPăCẬNăLIểNăNGÀNHăTRONGăBỐIăC NHăĐỌăTH
Ph măThanhăThôi*
LễăểộỄă(ềỀstỄval)đãăếỄễnăraăởănểỄềuănơỄ,ănểỄềuăcộngăđồngăxãăểộỄ,trongăbốỄăcảnểăxãăểộỄănôngă
ngểỄệpăvàăcôngăngểỄệp,ăởănôngătểônăvàăđôătểị.LễăểộỄăđãătrởătểànểăcểủăđềătểuăểútăcácănểàăngểỄênă
cứuătạỄănểỄềuătrườngăđạỄăểọc,ăvỄệnăngểỄênăcứuăquanătâm.MụcătỄêuăcủaăbàỄăvỄếtălàătổngăquanănểữngă
pểạmăvỄă ngểỄênăcứuăđaăngànểăvềălễăểộỄă quaăcácătácăđộngăcủaălễăểộỄă trongăbốỄă cảnểăxãăểộỄă ểỄện
đạỄ.KếtăluậnăbàỄăvỄếtălàăđềăxu tăpểươngăpểápătỄếpăcậnăngểỄênăcứuălỄênăngànểăvềălễăểộỄătrongăbốỄă
cảnểăđôătểịăđươngăđạỄ.ă
T ăkhóa:ngểỄênăcứuălễăểộỄ,ălýătểuyếtălễăểộỄ,ăýăngểĩaăcủaălễăểộỄ,ătácăđộngăcủaălễăểộỄ
1.ăGi iăthiệu
Từărấtăsớm,ătrongăcácănềnăvănăhóaăắnguyênăthủy‖,ăcácănhƠănhơnăhọcăđƣăcoiălễăhộiăhayăcácălễă
k ăniệmămangătínhăcộngăđồngăthuộcăph mătrùăvănăhóa.ăTùyăcấpăđộăquanăsát,ăcácănghiênăcứuănhơnă
họcăđƣămôăt ,ătruyătìmănguồnăgốc,ăchứcănăngă(Durkheim,ă[1915]ă1976;ăVanăGennepă(1909),ăVictoră
Turner,ă1969,ă1974;ăGluckman,ă1963)ăhayăcácăỦănghĩaă(vƠăỦănghĩaăbiểuătượng)ăcủaălễăhộiă(Geertz,ă
1973).ăQuaăcácănghiênăcứuănƠy,ănhữngălễăhộiăcộngăđồngăđƣăph năánhăđặcătrưngăvănăhóaătộcăngười,ă
đượcă gìnă giữătheoăluậtă tụcăcủaăm iătộcăngười,ă mangătínhăthiêngăvƠătínhăphƠmă (trầnătục),ădiễnăraă
trongăph măviăkhôngăgianăvƠăthờiăgiană(cóătínhăchuăkỳ,ămùaăvụăhoặcăhuyềnătho i).ăTheoăđó,ăcácă
nghiênăcứuălễăhộiădầnăvềăsauăcũngăgópăphầnălộtăt ăđầyăđủăvƠăđaăd ngăhơnăcácăvẻăđẹpăcủaăm iăcộngă
đồngăngười,ăphơnătíchăsơuăsắcăcácăgiáătrị,ăỦăniệmăvƠăbiểuătượng,ăỦăthứcăhệăvƠăb năsắc,ătínhăkếătụcă
giữaă truyềnă thốngă vƠă hiệnă đ iầởă từngă lễă hộiă mƠă họă nghiênă cứuă (Victoră Turneră (1982,ă 1983a/b,ă
1988), Hosbawn (1983), Abrahams (1982, 1987), Falassi (1987), vƠăManningă(1983)ầ
Lễăhộiăđƣăluônăchiếmămộtăvịătríăđặcăbiệtătrongătấtăc ăcácănềnăvănăhóaăcủaăcácătộcăngườiăvƠăởă
ph măviăquốcăgia.ăLễăhộiăluônăluônăcóămộtăchủăđề,ăvƠănóăthểăhiệnărấtăđaăd ngăquaăcácăchươngătrình,ă
thểăhiệnăcùngămộtălúcănhiềuătriăthức,ăỦăniệm,ăkinhănghiệm,ăhƠnhăviăvƠăc măxúcăcủaăđaăd ng các
thƠnhăphầnădơnăcư,ăluônăd năđếnănhữngăkếtăqu ăxƣăhộiăbấtăngờ.ăCóăl ăvớiăbấtăcứălễăhộiănƠo,ătruyềnă
thốngăv năđượcăsángălập,ăỦăniệmăắquáăkhứ‖ăv năítănhiềuăđượcăhiệnăhữuătrongănhữngăconăngườiălƠmă
nênălễăhội.ăVƠăquaătừngălễăhội,ăcũngăs ăcóărấtănhiềuăgiá trịăvƠăỦănghĩaămớiăđượcăt oăraăthôngăquaă
việcăkếtănốiăgiữaăcácăkinhănghiệmăcáănhơn,ăvớiăcácănhómăxƣăhội,ăđặcăbiệtăm nhăm ăkhiăsựăkếtănốiă
đóăđượcădiễnăraătrongăbốiăc nhăphátătriểnăởăxƣăhộiăđôăthị,ăphứcăhợp,ăhiệnăđ iăvƠătoƠnăcầuăhóa.ă
Trongăxƣăhộiăđôăthị/hiệnăđ i,ăthựcătếăcácălễăhộiăđượcăxơyădựngăvƠăqu nălỦăđểăđápăứngăchoă
nhiềuămụcătiêuă(Getz,ă2010).ăTheoăđó,ăcấuătrúc,ăchứcănăngăvƠăỦănghĩaăcủaăm iălễăhộiăthườngăkhôngă
theoămộtăcấuătrúcăổnăđịnh,ălơuădƠiănhưănhiềuălễăhộiăđượcăquanăsátătrongăcácănềnăvănăhóaăắnguyên
thủy‖,ănôngănghiệp.
Trướcănămă1980,ăsốălượngăbƠiăbáoăđượcăđăngăt iătrênăt păchíăkhoaăhọcă(quốcătế)ăviếtăvềălễă
hộiă (festival) trongă bốiă c nhă xƣă hộiă đôă thịă lƠă khôngă nhiều.ă Nộiă dungă cácă bƠiă báoă liênă quană đếnă
festival ởăđôăthịăcũngăphầnănhiềuătậpătrungăđến nhữngăvấnăđềăqu nălỦăsựăkiệnălễăhội,ăcácătácăđộngă
*
ThS.ăGi ngăviênăKhoaăNhơnăhọc.ăTrườngăĐHKHXH&NVă- ĐHQGăTP.HCM
30
kinhătế,ăduălịchăvƠăchínhăsách.ăNhữngănghiênăcứuănƠyăthườngăquanăsátăcácălễăhộiăvănăhóaă(lễăk ă
niệm)ăcóătínhăvùngămiềnăvƠăquốcăgia,ăcácăsựăkiệnăthểăthaoăt iăcácăđôăthịălớn,ătrongăđóăphầnăcấuă
trúc,ăchứcănăng,ăvaiătrò,ăỦănghĩaăbiểuătượngăcũngănhưăcácătácăđộngăcủaălễăhộiăkhôngăđượcăcácăhọcă
gi ăcốăỦăquanăsátăvƠăphơnătíchăđaăchiềuă[xemăthêmăcácăcôngătrìnhăcủaăCousineauă(1991),ăButlerăandă
Smale (1991), Robinson and Noel (1991), Getz (1991)].
Gầnă đơy,ă trongă cácă nghiênă cứuă sựă kiệnă (event)ă ởă đôă thịă nóiă chung,ă nghiênă cứuă lễă hộiă
(festival) đƣănổiălênănhưămộtălĩnhăvựcătiêuăbiểu.ăXuăhướngăvƠăcácăchủăđềănghiênăcứuălễăhộiăởăcácăđôă
thịăđƣădầnărõănét.ăCácăkhíaăc nhăcủaălễăhộiăởănhiềuăthƠnhăphốălớnăđượcăcácăhọcăgi ăđaăngƠnhăquan
tơmănhưămôă hìnhăvƠăkhôngă gian,ăkếăho chăvƠăqu nălỦ,ăthờiă gianăvƠătổă chức,ăduăkháchăthamăgia,ă
kinhănghiệmăvƠăỦănghĩa,ăơmănh căvƠăbiểuătượng,ăvaiătròăvƠăcácătácăđộng.v.v.ăTheoăđó,ăcấuătrúcăcốtă
lõiăvềănộiădungăcủaăcácănghiênăcứuălễăhộiălƠănhằmăt oăraăkiến thứcăvƠăcungăcấpămộtăsựăhiểuăbiếtă
mớiă vềăcácăsựăkiệnălễăhộiă [xemăthêmăcácăcôngătrìnhăcủaăGetză(2000;ă 2008),ăHarris,ă Jago,ăAllen,ăă
Huyskens (2001), Hede, Jago, và Deery (2002, 2003), Sherwood (2007).
ănhiềuăquốcăgia,ălễăhộiă(festival) ởăđôăthịăcũngăđangătrởăthƠnhămộtăchủăđềănghiênăcứuăcủaă
cácănhƠănhơnăhọc,ăxƣăhộiăhọc,ăkinhătế,ăduălịchăvƠămôiătrường.ăSởădĩ,ălễăhộiăcóăsứcăthuăhútăsựăquană
tơmăđặcăbiệtăcủaăcácăhọcăgi ăđaăngƠnh,ălƠăvìăcácăquáătrìnhăhiệnăđ iăhóa,ănghiălễăhóaăcũngănhưăcácă
tácăđộngăcủaălễăhội.ăTrongăbốiăc nhăđôăthị,ălễăhộiăcũngătrởănênăgắnăbóăvƠătrởăthƠnhămộtăphầnăthiếtă
yếuătrongăho tăđộngăkinhătếăvƠăcuộcăsốngăhằngăngƠy/tinhăthầnăcủaăđaăsốăcưădơn.ă
2. T ngăquanănghiênăcứuăl ăh iătrongăb iăc nhăđôăthịăk ăt ăsauă1980ă
Từăsauănămă1980ăđếnănay,ăsốălượngăcácăbƠiăviếtăliênăquanăđếnălễăhộiă(festival)ăvƠăsựăkiệnă
(event)ăđượcăxuấtăb năvƠăđƣăđượcătríchăd năcóătăngănhanh,ăđặcăbiệtătăngănhanhăkểătừăsauănămă2000ă
(Getz,ă 2010,ă p.3).ă Trướcă hết,ă nhưă đƣă trìnhă bƠy,ă nộiă dungă vềă chứcă năngă vƠă Ủă nghĩa,ă cùngă cácă tácă
độngăcủaănhữngălễăhộiătrongăcácănềnăvănăhóa,ăxƣăhội,ăchínhălƠănộiădungăđượcăcácăhọcăgi ăngƠnhă
nhơnă học,ă xƣă hộiă họcă th oă luậnă sớmă nhất,ă cóă hệă thốngă nhấtă trongă cácă nghiênă cứuă vềă lễă hộiă nóiă
chung.
ĐángăchúăỦ,ăvớiăcácălễăhộiădiễnăraătrongăbốiăc nhăxƣăhộiăhiệnăđ i,ăngƠyăcƠngăcóănhiềuăcácă
họcăgi ăngoƠiăngƠnhănhơnăhọc/xƣăhộiăhọcătiếnăhƠnhănghiênăcứu.ăMộtăsốănghiênăcứuăđƣăchúăỦăkếtănốiă
mộtăsốăcácăchiềuăkíchăcủaălễăhộiănhưăgiáătrị,ătruyềnăthống,ăb năsắcăvănăhóa,ăkinhătế,ăthịătrường,ăduă
lịch.ăNhữngălĩnhăvựcătrongălễăhộiăcũngăthuăhútăsựăquanătơmănghiênăcứuănhư:ăkiếnăt oăvốnăxƣăhộiăvƠă
vănăhóaăthôngăquaălễăhội;ăbồiădưỡngănghệăthuậtăvƠăb oătồnătruyềnăthống;ăchuyểnăđổiăxƣăhộiăvƠăđờiă
sốngăhằngăngƠyăcủaăcáănhơnăthôngăquaăsựăkiệnălễăhội,ăbaoăgồmăc ăviệcăhọcătập,ălĩnhăhộiăcácătậpă
quánăvănăhóaăvƠăxƣăhội,.v.vă
Cácă côngă trìnhă củaă Getză (2000;2008),ă củaă Harris,ă Jago,ă Allen,ă Huyskensă (2001),ă củaă
Hede,ăJago,ăDeeryă(2002,ă2003),ăCavalcantiă(2001),ăcủaăLongăvƠăRobinsonă(2004),ăcủaăPicwardăvƠă
Robinsonă(2006),ăcủaăSherwoodă(2007)ăđƣătrình bày khá rõ. Cóăthểănói,ătrongăbốiăc nhăđôăthị,ălễă
hộiăvớiăxƣăhộiăvƠăvănăhóaătrởăthƠnhălĩnhăvựcăquanătrọngăthứăhaiăđượcăchúăỦătrongăcácănghiênăcứuăvềă
lễăhội.ăThựcătếăđƣăcóănhiềuăhơnăcácănghiênăcứuă(đƣăxuấtăb n)ăđƣădƠnhăsựăquanătơmăđặcăbiệtăđếnăcácă
các khía c nhăkinhătế,ătiếpăthịăvƠăduălịchăcủaălễăhộiăởăđôăthị.ăGầnăđơy,ătừăthựcătiễnăphátătriểnăcủaălễă
hộiăvƠănhữngăvấnăđềăn yăsinh,ănênăcácănghiênăcứuăvềătácăđộngăxƣăhộiăvƠăvănăhóaăcủaălễăhộiăcũngă
đượcăgiaătăng,ănhằmătìmăkiếmămộtăsựăcơnăbằngătrongănhậnăthứcăvềălễăhội.ăTheoăđó,ăcácănghiênăcứuă
lễăhộiătrongăbốiăc nhăđôăthịămớiăquanătơmăvƠăcóănhữngăkếăthừaăắvềătriăthức‖ătừăcácăcáchătiếpănhơnă
31
nhơnăhọc/xƣăhộiă họcămộtă cáchărõărƠngăhơn.ăCôngătrìnhăcủaăRitchieă(1984),ăđƣăchoăthấyăviệcăcầnă
thiếtăph iătiếpăcậnăcóăhệăthốngăcácălỦăthuyếtănhơnăhọcăvănăhóaăxƣăhộiăđểănghiênăcứuătoƠnădiệnăcácă
tácă độngă củaă củaă lễă hộiă trongă xƣă hộiă hiệnă đ i/đôă thị.ă Cácă côngă trìnhă củaă Delamereă (2001)ă vƠă
Delamere,ăWankelăvƠăHinchă(2001)ăđƣăxemăxétătháiăđộăcủaăcưădơnăkhiăthamăgiaălễăhộiănhưălƠăcácă
chỉăbáoăcủaătácăđộngăxƣăhội.ăFredlineăvƠăFaulkneră(1998,ă2002ăa/b),ăXiaoăvƠăSmithă(2004)ăcũngăđƣă
nghiênăcứuănhậnăthứcăcủaăngườiădơnăvềăcácătácăđộngăcủaălễăhội.ăFredline,ăJagoăvƠăDeeryă(2003),ă
Fredlineă(2006)ăvƠăSmallă(2007),ăArcodiaăvƠăWhitfordă2006)ăđềuăxemăxétămốiăliênăhệăgiữaăthamă
dựălễăhộiăvƠăcácătácăđộngăxƣăhội,ătácăđộngăđếnăviệcăt oăraăvốnăxƣăhộiăởăph măviăcáănhơnăvƠăcộngă
đồng.ă
LễăhộiătrongăcácătácăđộngăkinhătếăvƠăduălịch,ăchủăđềănƠyăchiếmăưuăthếănhấtătrongăcácădiễnă
ngônă vƠă cácă bƠiă báoă đượcă xuấtă b nă liên quană đếnă lễă hội.ă Burns,ă Hatchă vƠă Mulesă (1986)ă đƣă tiếnă
hƠnhăcácănghiênăcứuăchuyênăđềăvềănhữngătácăđộngăcủaălễăhội,ăbaoăgồmăcácătínhătoánăliênăquanăđếnă
thuănhậpăvƠăcácăđánhăgiáăkinhătế.ăVềăcácăphươngăphápăđánhăgiáăcácătácăđộngăkinhătếătừălễăhộiăcóă
các bài báoăcủaăDwyeră(2000),ăBurganăvƠăMulesă(2001),ăDwyer,ăForsyth,ăvƠăSpurră(2006).ăNghiênă
cứuăcủaăBrannasăvƠăNordstromă(2006)ăđƣăsửădụngăcácămôăhìnhăkinhătếăđểăxácăđịnhămứcăđộăgiaătăngă
dịchăvụă(kháchăs n)ăcóănguyênănhơnătừăcácălễăhội.ăNămă2007,ănghiênăcứuăcủaăBo, Ko và Blazey
(2007)ăđƣăphơnătíchănhuăcầuăcủaăduăkháchăđếnăvớiălễăhộiăchịuă nhăhưởngătừăcácăchiăphí.
NhữngăyếuătốănăngăđộngătrongălễăhộiăđềuăđượcăthayăđổiătheoăthờiăgianăvƠăcóămộtă nhăhưởngă
quană trọngă đếnă qu nă lỦă lễă hộiă vƠă duă lịchă lễă hội.ă Cácă côngă trìnhă củaă Quinnă (2006)ă vƠă Richardsă
(2007)ăđƣănghiênăcứuăxuăhướngăthươngăm iăhóaălễăhội,ăkếtănốiăduălịchăsựăkiện,ătiêuădùng,ăthôngă
quaăviệcăkhaiăthácătínhăhiệuăqu ăcủaătruyềnăthôngăvƠăcủaăcácăchươngătrìnhăqu ngăcáo,ătiếpăthị.ăCácă
nghiênăcứuănƠy,ăchủăyếuăquanăsátăhƠnhăviăcủaăngườiătiêuădùngăvƠăcácăcáchăthứcătiếpăthịăđểăthuăhút,ă
t oăđộngălựcăđểăngườiădơnăthamăgiaălễăhội.ăCácănghiênăcứuăcũngăquanăsátăđếnămốiăquanăhệ,ăliênăkếtă
giữaăchấtălượngălễăhội,ăsựăhƠiălòng,ăvƠăhƠnhăviăhayăỦăđịnhătrongătươngălaiăcủaăcácăduăkháchă tham
gia,ăl năcácănhƠăđầuătư,ătƠiătrợ.ă
Từăquáătrìnhăhiệnăđ iăhóaălễăhộiăvượtăraăkh iăph măviăqu nălỦăcủaăắcộngăđồngăchủ‖,ănhữngă
tácăđộngătiêuăcựcăcácălễăhộiă(đặcăbiệtăduălịchălễăhội/sựăkiện)ăđếnămôiătrườngăsinhătháiăvƠănhơnăvăn,ă
cũngăđượcăchúă Ủătrongăcác quanăsátăvƠăphơnătíchăcủaăcácăhọcăgi ătrongăvƠăngo iăph măviăngƠnhă
nhơnăhọc.ăTừănhữngăvấnăđềănhưătăngăcườngătínhăhiệuăqu ăcủaăcácătácăđộngăvănăhóa,ăxƣăhội,ăkinhătếă
củaălễăhội,ătìmăgi iăphápăđểăh năchếăcácătácăđộngătiêuăcựcăcủaălễăhội,ănhữngăth oăluậnăvềăvấnăđềă
qu nălỦălễăhộiătrởăthƠnhăchủăđềăđượcăquanătơmăthườngăxuyênăhơn.ăNộiădungătậpătrungăvƠoăqu nălỦă
sựăkiệnăvƠălễăhộiăbaoăgồmănguồnănhơnălực,ărủiăro,ăhậuăcần,ăvƠătiếpăthị.ăLĩnhăvựcănƠyăcóăcácăcôngă
trìnhăcủaăGoldblatt,ă(1990);ăcủaăGetz,ă(1991);ăvƠăcủaăHall (1992), Hall và Sharples (2008).
Tuyăvậy,ănhìnăchungăcácănghiênăcứuăvềălễăhộiătrongăbốiăc nhăđôăthịăv năthườngăchưaăgắnă
kếtăvƠăsoăsánhăvớiăcácătƠiăliệuăhọcăthuật,ănhữngăquanăđiểmălỦăthuyếtăđượcăcungăcấpăbởiăcácănghiênă
cứuănhơnăhọcăhayăxƣăhộiăhọcăvềălễăhộiătrongăcácănềnăvănăhóa.ăTheoăđó,ăđángăl ,ăcácănhƠănghiênăcứuă
nƠyăph iăđiểmăluậnăcácăquanăđiểmălỦăthuyếtăvƠăcácăvíădụătrongăhệăthốngăcácătriăthứcăcủaăngƠnhăxƣă
hộiăhọcăvƠănhơnăhọc,ăđểăphơnătíchăsoăsánhăvƠătiếpătụcăt oăraănhữngătriăthứcămới.ă
Thựcă tế,ă nghiênă cứuă qu nă lỦă lễă hộiă bịă chiă phốiă bởiă kháiă niệmă vƠă phươngă phápă qu nă lỦă
chungăchung,ăbaoăgồmăchứcănăngăcủaăqu nălỦ,ătiếpăthị.ăLễăhộiăchưaăđượcăquanăsát,ănghiênăcứuăsơuă
sắcătrongăbốiăc nhăphátătriểnăđịaăphương,ătoƠnăcầuăhóa,ăphátătriểnăbềnăvững,ătráchănhiệmăxƣăhộiăcủaă
32
doanhănghiệp.v.v.ăDoăvậy,ănhuăcầuăkếtănốiăcácătriăthứcătrongăcácănghiênăcứuălễăhộiăkinhăđiểnătrongă
nhơnăhọc,ăxƣăhộiăhọcăvớiănhữngăkhíaăc nhămớiătrongăbốiăc nhăphátătriểnăđươngăđ i,ăđểănhậnădiệnă
sơuă rộngă hơnă nhữngă Ủă nghĩaă vƠă tácă độngă củaă lễă hội trongă xƣă hộiă phứcă hợp,ă đa/xuyênă vănă hóaă ởă
cộngăđồngăđôăthịătrởănênăcấpăthiết.ăă
3. Ph măviănghiênăcứuăl ăh iăquaăcácătácăđ ngăchuy năđ iăxƣăh iăc aăl ăh iă
Phơnălo iămộtăcáchătổngă quátă từăcácănghiênăcứuă liênăquanăđếnălễăhộiă giúpă chúngătaănhậnă
diệnăđượcărõărƠngăhơnăđốiătượng,ăph măvi,ănhữngăcáchătiếpăcận,ănhữngălĩnhăvựcăvƠănhữngăkho ngă
trốngăđểăcóăthểătiếpătụcănghiênăcứuăvƠăth oăluậnăvềălễăhộiătrongăbốiăc nhăphátătriểnăđôăthị,ăhiệnăđ i,ă
thịătrườngăvƠătoƠnăcầuăhóa.
Ýăngểĩaăcểínểătrịăvàăcểuy năđổỄăxãăểộỄă
QuanăđiểmăkinhăđiểnăcủaăcácănhƠăchứcănăngăluận,ă(nhưăvanăGennep,ăDurkheim,ăFalassi.v.v)ă
vƠăcấuătrúcăluậnă(nhưăTurner)ăvƠăbiểuătượngăluậnă(nhưăGluckman),ăthìănhữngălễăhộiă(festivals)ăvƠă
nghiălễă(rituals)ărƠngăbuộcăconăngườiăvớiănhauătrongăcộngăđồngăvƠătrongănềnăvănăhóa.ăLễăhộiănhưă
thứăcóăsẵn,ăkhuônăm uăvƠăổnăđịnh.ăCácăỦănghĩaăbiểuătượngăcủaălễăhộiăluônăcóăchứcănăngătrongăviệcă
xơyădựng,ăbiểuăhiệnăvƠăduyătrìănhậnăthứcăcủaăcáănhơnătrongăcộngăđồng,ălƠăthếăgiớiăquanăcủaăhọ.ă
KhôngăhoƠnătoƠnăủngăhộăquanăđiểmăđó,ăbƠiăviết củaăLavendaă(1980),ăHosbawnă([1983],ăBankstonă
vƠă Henryă (2000)ă th oă luậnă nhiềuă vềă kháiă niệmă ắtruyềnă thốngă đượcă sángă lập‖ă (ắinventedă
traditions‖).ăTheoăđó,ăm iălễăhộiălƠămộtăsángăt oăcủaăconăngườiă(cáănhơn,ăcộngăđồng)ănênăcũngăs ă
có quá trình hình thành và cóănhữngăđộngătháiăriêng.ăJacksonă(1988ăvƠă1992),ăWatermană(1998,ă
nămă2004)ăđƣălưuătơmăđặcăbiệtăđếnătínhăchínhătrịătrongăcácălễăhộiăvănăhóa,ăđếnăvấnăđềănghệăthuậtă
trongălễăhộiăbịătácăđộngăbởiătầngălớpăătinhăhoa,ăcóăquyềnălực.ăGothamă(2005)ăcũngălƠmănổiăbật các
xungăđộtăvềăỦănghĩaăcũngănhưănhữngăbấtăhợpălỦădiễnăraătrongăcácănềnăvănăhóaăđịaăphương.
Từăgócăđộăchínhătrị,ăcácăchủăđềăưaăthíchăbaoăgồmăcácăvấnăđềăxơyădựngăchínhăsách,ăchínhăsáchă
vănăhóaăvƠăquỹăđầuătưăcủaăchínhăphủă(chínhăsáchăcông)ăvềăcácălễăhộiăvƠăsựăkiệnăđƣăđượcăquanătơm.ă
CácănghiênăcứuăcủaăFrey,ă(2000);ăTomljenovică&ăWeber,ă(2004);ăFelensteină&ăFleischer,ă(2003),ă
Getză&ăFrisby,ă(1991),ă Hallă&ăRusher,ă(2004);ăGetz,ă(2007),ăBurkeă(2007)ălƠănhữngănghiênăcứuă
điểnăhình.ăGầnăđơy,ănghiênăcứuăcủaăFoley,ăMcPhersonăvƠăMathesonă(2006),ăđƣăđánhăgiáăchínhăsáchă
lễăhộiătừăquanăđiểmăcủaătoƠnăcầuăhóaăvƠăcủaăWahă(2004)ăđƣăxemăxétăcácălễăhộiătruyềnăthốngăbịă nhă
hưởngăbởiăcấpăchínhăsáchăvĩămôă(chínhăphủ).
- ĐịaăđỄ m,ătínểăcộngăđồngăvàăbảnăsắcăvănăểóa
Lễăhộiăđượcăkếtănối vớiăcácănềnăvănăhóaăvƠăđịaăđiểm,ăgắnăvớiăm iăb năsắcăvƠăgiúpăgắnăkếtă
cácă cáă nhơnă trongă mộtă cộngă đồng.ă Tươngă tựă nhưă vậy,ă lễă hộiă vƠă thiếtă kếă cácă sựă kiệnă khácă trongă
khôngă giană đôă thịă cóă thểă lƠă gi iă phápă nuôiă dưỡngă vƠă củngă cốă b nă sắcă nhóm.ă Deă Bresă vƠă Davisă
(2001)ăvƠăDerrettă(2003)ăđềuăchoărằng,ălễăhộiăđemăđếnănhữngămặtătíchăcựcăđểăm iăcộngăđồngăđịaă
phươngăthểăhiệnăcácăb năsắc,ăsựăđoƠnăkếtăvƠăt oănênăỦăthứcăchung.ăEliasăVavotsisă(2006)ăxemăxétă
cácătácăđộngăcủaăcácălễăhộiăvềăb năsắcăvănăhoáăcủaăkhôngăgian.ăCosta (2002)ămôăt ă"tínhăxƣăhộiălễă
hội"ă nhưă lƠă trungă tơmă củaă việcă truyềnă t iă truyềnă thống.ă Hannamă vƠă Halewoodă (2006)ă choă rằngă
chínhălễăhộiăđƣăt oăchoăngườiăthamăgiaăỦăthứcăvềăb năsắcăvƠăph năánhămộtăcáchăchơnăthựcăvềăcuộcă
sống.ă
- Tínểăcểânătểực, ểìnểăảnểăvàătểươngămạỄăểóaă
33
Từăquanăđiểmănhơnăhọc,ătrongănghiênăcứuălễăhộiăcủaămìnhăGreenwoodă(1972)ăbấtăbìnhăvớiă
hƠngălo tănhữngăvấnăđềă nhăhưởngătiêuăcựcăcủaăduălịchăđốiăvớiăcácălễăhộiăvănăhóa.ăTínhăxácăthựcă
củaăcácăsựăkiện,ătácăđộngăxƣăhội-vănăhóaăcủaălễăhội,ăvƠătácăđộngăcủaăduălịch,ăthươngăm iăhóaăđốiă
vớiăcácălễăhội,ălƠănhữngăchủăđềăđượcăquanătơmălơuădƠi.ăNămă1977,ăBuckăđƣăquanătơmăđếnămốiăquană
hệăgiữaălễăhội,ăduălịchăvƠăvấnăđềăb oăvệăcácănhómăvănăhóaădễăbịătổnăthương.ăEricăCohenă(1988)ăđềă
cậpăđếnăquáătrìnhăthươngăm iăhóaălễăhộiătrongăbốiăc nhăduălịch,ăvƠăliệuăkháchăduălịchăcóăthểănhậnă
đượcănhữngătr iănghiệmăxácăthực.ăÔngăchoărằngătínhăxácăthựcăcũngăphụăthuộcăvƠoăsựămongămuốnă
củaăduăkhách.ăCácănghiênăcứuăkhácăcủaăHinchăvƠăDelamereă(1993)ăcủaăXieă(2003)ăcủaăChhabra,ă
Healyă vƠă Sillsă (2003a),ă Chhabraă (2005),ă Mulleră vƠă Petterssenă (2006),ă Neuenfeldtă (1995).v.vă đềuă
liênăquanăđếnăchủăđềănƠy.ă
Lễă hộiă đangă đượcă sửă dụngă nhưă mộtă côngă cụă đểă t oă nênă nhữngă hìnhă nhă hoặcă thayă đổiă
nhữngăhìnhă nhăvềămộtăđiểmăđến.ăHuyềnătho iăvƠăcácăbiểu tượngăđượcăgắnăchặtăvƠoătrongăcácălễă
hộiătruyềnăthống.ă ăxƣăhộiăhiệnăđ i,ăđôiăkhiăcũngăcầnăthiếtăvƠămongămuốnăcóăthểăt oănênăhuyềnă
tho iă hoặcă biểuă tượngă chínhă trị,ă tônă giáoă hayă cácă Ủă nghĩaă khác.ă Trongă nghiênă cứuă củaă Manningă
(1978)ăđƣăkếtăluậnărằng,ănhữngăbiểuătượngăđƣăđượcăt oănênătrongăsựă nhăhưởngăcủaăchủănghĩaădơnă
tộcăvƠăsựăthươngăm iăhóa,ăchínhălƠămộtăđiểmăthuăhútăkháchăduălịch.ă
Gầnăđơy,ănghiênăcứuăcủaăQuinnă(2003)ăcũngăphơnătíchăthựcăhƠnhămangătínhăbiểuătượngăvƠă
Ủănghĩaăgắnăliềnăvớiălễăhội,ăbaoăgồmăc ăviệcăt oăraăhuyềnătho i.ăCácănghiênăcứuăcủaăHarcupă(2000),ă
củaă Leeds,ăJagoăvƠăcộngăsựă(2003),ăFoleyăvƠăMcPhersonă(2004),ă Liă vƠăVogelsongă(2005),ă Liă vƠă
Vogelsongă(2005)ăMossbergăvƠăGetză(2006),ăBooăvƠăBusseră(2006)ălƠănhữngăphơnătíchăsơuăsắcăvềă
mốiăquanăhệăcủaăcácăhìnhă nhă(phongăc nh,ăc nhătrí)ăđượcăxơyădựngătrongălễăhộiăvớiăcácăchiếnălượcă
xơyădựngăthươngăhiệu,ătiếpăthịăcủaăcácănhƠăkinhădoanh.ăCácănghiênăcứuăđƣăphơnătíchănhữngăhìnhă
nhăcủaălễăhộiăđƣăt oănênăcácăhiệuăứng,ăkíchăthíchăthịăgiác,ălƠmăbiếnăd ng cácăho tăđộngăvănăhóaă
củaăcộngăđồngăđịaăphươngărấtăm nhăm .ăNămă2008,ăKnoxătiếpătụcănghiênăcứuăcácăquáătrìnhăcủaă
cácăgiáătrịătruyềnăthốngăđượcăsángălậpătrongăcácălễăhộiăởăđôăthị,ăth oăluậnăsơuăsắcăthêmăvấnăđềăvềă
tínhăxácăthựcăcủaăhìnhă nhăđượcăt oădựngătrongălễăhội.
Boorstină(1961),ămộtăsửăgia,ăđầuătiênăchúăỦăđếnăhiệnătượngănhữngă"sựăkiệnăgi "ăđượcăt oăraă
côngă khaiă vƠă vớiă mụcă đíchă chínhă trị,ă lƠă nghiênă cứuă cóă hữuă íchă đếnă ngƠyă nay.ă Theoă đó,ă cácă nhƠă
nghiênăcứuăsauănƠyăđƣăxemăxétăcácălễăhộiătrongămộtăbốiăc nhăthờiăgiană(temporalăcontext)ăhơnălƠă
đốiăvớiăvịătríăcủaăchúngătrongălịchăsử.ăChuăkỳăcuộcăsốngăhoặcăquáătrìnhătiếnăhóaăcủaălễăhộiănhưămộtă
cấuătrúcălỦăthuyếtăđƣăđượcănơngălênăquaăthờiăgian,ăthểăhiệnătrongăcácătƠiăliệuănghiênăcứuăcủaă(Frisbyă
& Getz, 1989; Walle,ă1994).ăCôngătrìnhăcủaăTikkanenă(2008)ăđƣăxemăxétăsựăquốcătếăhóaăcủaămộtălễă
hộiăquaăthờiăgian.ăCácăhọcăgi ăDriscollă(2008),ăMulesă(2004),ăRichardsăvƠăRyană(2004)ă.v.văđềuă
quanătơmăđếnăsựăphátătriểnăcủaăcácălễăhộiătừăgócăđộăthờiăgiană(lịchăsử).ăă
-ĐổỄămớỄ đôătểịăvàămôỄătrường
KếtănốiăgiữaălễăhộiăvƠăphátătriểnăhayăđổiămớiăđôăthịăv nălƠălĩnhăvựcănghiênăcứuăcònărấtămới.ă
Sốăcácăcôngătrìnhănghiênăcứuăvềăvaiătròăcủaăcácăsựăkiệnălớnănhưăthếăvậnăhộiă(OlympicsăvƠăWorldă
Cup)ăđếnăsựăphátătriểnăvƠătáiăthiếtăđờiăsốngăvƠăquyăho chăcủaăcácăđôăthịăt iăcácăquốcăgiaăcóăđăngă
caiătổăchứcăcũngăchưaăcóănhiều.ăCôngătrìnhăcủaăMulesă(1993),ăHughesă(1999)ăđƣănhìnălễăhộiănhưă
mộtăphầnăcủaăchiếnălượcăđổiămớiăđôăthịăvƠăxơyădựngăhìnhă nhăđôăthị.ăGabră(2004),ăCheă(2008)ăđƣă
34
xemăxétă nhăhưởngăcủaălễăhộiăđếnăviệcăthúcăđ yănhữngăhìnhăthức,ătháiăđộămuaăsắm,ătiêuădùngăcủaă
du khách.
MốiăquanăhệăvƠătácăđộngăquaăl iăgiữaălễăhộiăvƠămôiătrườngăcũngăchưaăcóăđượcănhiềuăcôngă
trìnhăxuấtăb n.ăSốălượngăítă iăcácăbƠiăviếtăvềălễăhộiăởăđôăthịătácăđộngăđếnămôiătrường,ăvƠăphầnălớnă
trongăsốănƠyălƠămôăt ăvềămộtăsựăkhủngăho ngămôiătrườngădoălễăhộiăt oăra.ăCôngătrìnhăcủaăShirleyă
vƠă cộngă sựă (2006)ă đƣă trìnhă bƠyă vềă tácă độngă môiă trườngă củaă lễă hội.ă Mộtă sốă họcă gi ă khácă nhưă
Sherwoodă(2007)ăđƣăchoăthấy,ăthayăđổiăhệăsinhătháiăvƠămôiătrườngăvậtălỦălƠăhệăqu ăcủaălễăhội.ăVấnă
đềătiêuăthụănăngălượngăvƠălượngăkhíăth i,ărácăth iădoăduălịchăsựăkiệnăliênăquanăcóăxuăhướngătăng.ă
Vấnăđềăsửădụngăvậtăliệu,ănướcăvƠălƣngăphíănước,ăôănhiễmăkhôngăkhí,ătiếngăồn.v.văđangă nhăhưởngă
đếnămôiătrườngăsống.ăNhìnăchung,ăcácănghiênăcứuănƠyăc nhăbáoănhiềuăđếnăsựăphátătriểnăkhôngăbềnă
vữngăcủaămôiătrườngăsinhătháiădoăcácălễăhộiălớnătácăđộng.
-Cuộcăsốngăcáănểână
TácăđộngăxƣăhộiăcủaălễăhộiăởăcấpăđộăcáănhơnăđangăngƠyăcƠngăđượcăcácănhƠănghiênăcứuălễă
hộiăkhámăphá.ăĐơyălƠămộtătrongănhữngălĩnhăvựcănghiênăcứuăquanătrọngăvƠărấtăthúăvị,ănóăđangăđòiă
h iămộtăcáchătiếpăcậnăliênăngƠnh.ăLễăhộiătrongăbốiăc nhăxƣăhộiăhiệnăđ iăphầnănhiềuăđangăđượcăsửă
dụngăđểăthựcăhiệnămộtălo tăcácăchínhă sáchăchoă khuăvựcăcôngă(nhưălƠănhữngă côngăcụătiếpăthịăxƣă
hội).ă Côngă trìnhă củaă Gitelson,ă Kerstetteră vƠă Kiernană (1995),ă đƣă đánhă giáă mụcă tiêuă giáoă dụcă đ tă
đượcăt iămộtăsốălễăhộiăởăcácătrườngăđ iăhọc.ăCôngătrìnhăcủaăGursoy,ăSpangenbergăvƠăRutherfordă
(2006)ăđƣăphơnătíchănhữngătháiăđộăđếnăvớiălễăhộiăvƠăphátăhiệnăraărằngătháiăđộăthụăhưởngă(hedonic)ă
lƠăquanătrọngăhơnătháiăđộăvịălợiă(utilitarian)ătrongăviệcăgi iăthíchăđộngăcơăthamădựălễăhội.ăNghiênă
cứuănƠyăđƣăsoiăsángăb năchấtăvềănhữngăgìăduăkháchămongămuốnăcó,ăkhiăhọărờiăkh iămộtălễăhội.ăSứcă
kh eăvƠăgiữ gìnăsứcăkh eăcáănhơnăcũngălƠămộtăchủăđềătrongăcácănghiênăcứuălễăhộiăởăđôăthịăhiệnănay.ă
CácăcôngătrìnhăcủaăChristensenăvƠăDowrickă(1983),ăLeaă(2006),ăđƣănghiênăcứuă nhăhưởngăcủaălễă
hộiăvớiătìnhătr ngătựătử,ăsứcăkh eătơmăthầnăvƠăchiếnălượcăgiữăgìnăsứcăkh eăcáănhơn.ăĐángăchúăỦ,ă
côngătrìnhăTayler.CăvƠăcộngăsựă(2006)ăđƣănghiênăcứuăcáchăthứcămộtălễăhộiăcóăthểăgiúpăxơyădựngă
mốiăquanăhệătươngătácăgiữaăchaămẹăvƠăconăcáiăcủaăhọ,ăquaăđó,ălƠmăgiƠuăđờiăsốngăvănăhóaăvƠăsứcă
sángăt oăởătrẻăem.
4. Nh ngădi năngônăch ăy uăc aănghiênăcứuăl ăh iătrongăb iăc nhăđôăthị
Cóăthểănói,ătừănhữngănămă1980ăđếnănay,ăcóămộtăsựăthayăđổiăm nhăm ătrongăcácădiễnăngônă
củaănghiênăcứuălễăhội,ănhấtălƠănhữngălễăhộiătrongăbốiă c nhăđôăthị,ăhiệnăđ iăhóaăvƠătoƠnăcầuăhóa.ă
Nhữngăđóngăgópăcủaăcácănghiênăcứu vềămặtăkháiăniệm,ălỦăthuyết,ăvƠăphươngăphápănghiênăcứuălƠă
rấtăphongăphúătừănhiềuăphơnăngƠnhăkhácănhau.ăCácănghiênăcứuăvềălễăhộiăđƣăvượtăraăkh iăcácălĩnhă
vực,ăkhíaăc nhătruyềnăthốngăvƠăkinhăđiểnătheoăcáchătiếpăcậnăcủaătrườngăpháiălỦăthuyếtăcấuătrúcăvƠă
chức năngătrongănhơnăhọc,ăxƣăhộiăhọc.ăNhữngătácăđộngăđaăchiềuăgiữaălễăhộiăvớiăchínhătrị,ăvănăhóaă
truyềnăthống,ăb năsắcăđịaăphương,ătoƠnăcầuăhóa,ămôiătrườngăsinhă thái,ăkinhătế,ăduălịch,ăđờiăsốngă
tinhăthần,ăkiếnăt oătriăthức,.v.văđƣăđượcănghiênăcứuănhiềuănơiăvƠăcóănhữngăkếtăqu ăbấtăngờ.ăNghiênă
cứuălễăhộiătrongăbốiăc nhăcủaăsựăkiệnăđượcăthựcăhiệnănhiềuăởăcácăthƠnhăphốălớnăởăcácănướcăphươngă
Tơyăl năphươngăĐông,ăđƣăđưaăraănhữngăđánhăgiáăvềăsựătácăđộngăcủaălễăhộiăđếnăđờiăsốngăvƠăvănăhóaă
củaăcácăcộngăđồngăởăcấpăđộăviămôăvƠăvĩămô,ăvớiămƠuăsắcăđaăd ng.ăVaiătròălễăhộiăđƣăđượcănhiềuăhọcă
gi ăđánhăgiáăvớiănhữngăquanăđiểmăvƠăcấpăđộămớiăđểăkhẳngăđịnhăỦănghĩaăcủaănóătrongăxƣăhộiăvƠăvănă
hóa,ăvượtăquaănhữngăkinhănghiệmăcáănhơn.ă
35
Đếnănay,ăđƣăhìnhăthƠnhănênăbaănộiădungădiễnăngônăchínhăyếuăbaoăgồmăc ătrongălỦăthuyếtăvƠă
ứngădụngăthựcătiễn,ăđượcărútăkếtătừăcácăph măviănghiênăcứuăkhácănhauăcủaălễăhội.ăTheoăđó,ăkhôngă
ítăkho ngătrốngătriăthứcătrongătừngănộiădungădiễnăngônăấyăcũngădễădƠngănhậnăthấyăquaăcácănghiênă
cứuăvềălễăhộiăđƣăxuấtăb n.
Tểứănể t,ăquaăcácănghiênăcứuăkinhăđiểnăcủaăcácănghiênăcứuăcủaănhơnăhọcăvƠăxƣăhộiăhọc,ăđềă
cậpăsơuăsắcăđếnăchứcănăng,ăỦănghĩaăvƠătácăđộngăcủaălễăhộiătrongăxƣăhộiăvƠăvănăhóa.ăTuyănhiên,ăcácă
nghiênă cứuă lễă hộiă ởă đôă thịă đƣă có,ă nhưngă nhữngă nghiênă cứuă dựaă trênă nềnă t ngă cácă kháiă niệmă vƠă
hướngătiếpăcận,ăphươngăphápănghiênăcứuăcủaănhơnăhọc,ăxƣăhộiăhọcăcònăl iărấtăít.ăNhữngămôăt ăvƠă
phơnătíchăvềălễăhộiăthôngăquaăcáănhơnăvƠănhóm,ăcầnăthiếtăph iătiếpăcậnăđaăngƠnh,ăđặcăbiệtăph iăkếtă
nốiăcácălỦăthuyếtănhơnăhọc/xƣăhộiăhọcătrongăsựăphơnătíchăsoăsánh,ănhưngăthựcătếăchưaăcóănhiềuăbằngă
chứngătrongăsốăcácătƠiăliệuăđƣăxuấtăb năthểăhiệnăđược.
TểứăểaỄ,ătiếpăcậnătheoăthuyếtăcôngăcụă(instrumentalist),ătheoăđó,ălễăhộiăđượcăxemălƠăcôngăcụă
trongăngƠnhăduălịchăvƠăkinhătếăphátătriển,ătiếp thị.ăCácănghiênăcứuănƠyăchoăthấyălễăhộiăđượcăthươngă
m iăhóaămộtăcáchărõărƠngăbởiăduălịch.ăCácăphơnătíchătừăhướngătiếpăcậnănƠyădựaătrênăcácădữăliệuăcủaă
phươngăphápănghiênăcứuăđịnhălượng,ătrongăđóăphươngăphápătiếpăcậnăhƠnhăviăngườiătiêuădùngăưuă
tiênăápădụng.ăVớiăcáchătiếpăcầnănƠy,ăthìăsựăhiểuăbiếtăvềăvaiătrò,ăỦănghĩaăvƠăcácătácăđộngăcủaălễăhộiă
thườngăkhôngăđầyăđủ,ăbịăluămờăbởiăcácăphơnătíchăkinhătếăvƠătácăđộngăcáănhơn.ăCácănghiênăcứuănƠyă
thườngăb ăquaăviệcăxemăxétănhữngănềnăt ngănhuăcầuăcơăb năthúcăđ yăviệcăt oădựngăcácălễăhộiătừă
gócăđộăxƣăhộiăvƠăvănăhóa.ăHơnănữa,ălễăhộiăđangăngƠyăcƠngăđượcăsửădụngăchoăcácămụcăđíchăchínhă
sáchăkhác,ăbaoăgồmăđểăgiúpăđ tăđượcăcácămụcătiêuăxƣăhộiăvƠăvănăhóa,ătrongăđóăđặtăchúngănhưăcácă
côngăcụătiếpăthịăxƣăhội.ă
Tuyă nhiên,ă cóă thểă nóiă rằngă trongă nhữngă nghiênă cứuă nƠy,ă phầnă nhiềuă l iă quáă nhấnă m nhă
độngăcơăcủaăngườiătiêuădùngăvƠătácăđộngăkinhă tế;ăphươngăphápăvƠăkháiă niệmăcủaănóăcũngăđượcă
phátătriển,ănhưngăđượcăthựcăhiệnăbằngănhữngănghiênăcứuăsoăsánhătrongăbốiăc nhăđaăvănăhóa.ăCácă
nghiên cứuănƠyăcầnădùăápădụngămôăhìnhănghiênăcứuăđịnhălượngăvƠăcácăphươngăphápătiếpăcậnăhƠnhă
viăngườiătiêuădùngălƠăưuătiên,ănhưngăph iăchúăỦăkếtănốiăvớiăsựăhiểuăbiếtăvănăhóaăvƠăxƣăhội,ăđặcăbiệtă
cầnăphơnătíchălƠătrongăcácănềnăvănăhóaăkhácănhauăvƠăvớiăcácănhómăxƣăhộiăcụăthể.
Tểứă ba, nhữngă diễnă ngônă củaă cácă nghiênă cứuă lễă hộiă từă gócă độă quảnă lýă sựă kỄện (event
management).ăCácănghiênăcứuăcóănộiădungătậpătrungăvƠoăcácăquáătrìnhăs năxuấtăvƠătiếpăthịăcủaălễă
hộiăvƠăqu nălỦătổăchứcălễăhội.ăPhụăthuộcăvƠoănhuăcầuătriăthứcăắthựcădụng/ứngădụng‖,ăcácănghiênă
cứuănƠyăquanătơmăquanăsátătrongăph măviăngƠnhăduălịch,ăchoăcácămụcăđíchătiếpăthị,ăcóărấtăítăbằngă
chứngăchoăthấyăcácănghiênăcứuăđƣătiếpăcậnăliênăngƠnh,ăcóăkếtănốiăvớiăcácătriăthứcăkinhăđiểnătrongă
ngƠnhăxƣăhộiăhọcăvƠănhơnăhọc.ăCácănghiênăcứuăchưaălƠmărõăđượcăvaiătròăcủaăcácătriăthứcănhơnăhọc,ă
lỦăthuyếtănhơnăhọcă nhăhưởngănhưăthếănƠoăđếnăcácănghiênăcứuăvềăqu nălỦăsựăkiện/ălễăhội.ă
Kho ngătrốngătriăthứcătrongăcáchătiếpăcậnăquảnălýăsựăkỄện chínhălƠăkhôngăkếtăhợpăđượcăcáchă
tiếpă cậnă côngă cụă củaă nghiênă cứuă duă lịchă lễă hội,ă vƠă cũngă khôngă sửă dụngă cácă triă thứcă kinhă điểnă
nghiênăcứuăvềăconăngườiăvƠăxƣăhộiăcủaănhơnăhọcăvƠăxƣăhộiăhọc.ăB năchấtăcủaănghiênăcứuălễăhộiă
(festival)ăởăđôăthịălƠătr iănghiệmăsựăkiệnăvƠăỦănghĩaăgắnăliềnăvớiănó.ăLễăhộiăcóămộtăchủăđềăvƠăluônă
cóănhiềuăỦănghĩa,ătừăcácăquanăđiểmăkhácănhauăvƠăluônăphứcăt p.ăNhữngăỦănghĩaălễăhộiătồnăt iătrongă
cáănhơn,ăxƣăhội,ăvănăhóa,ăởănhữngămứcăđộăkinhătếăkhácănhau.ăDoăđó,ănhƠăqu nălỦăsựăkiệnălễăhộiă
36
ph iă quanătơmăđặcăbiệtă đếnătriăthứcăđaăngƠnh,ăđặcăbiệtătừăphươngăphápă tiếpăcậnănghiênăcứuăliênă
ngành.
K tălu n
ĐờiăsốngăởăđôăthịăluônăđổiămớiăbởiăđôăthịăchínhălƠăđiểmăđến,ăđiểmăchiaăs ăm nhăm ănhấtă
củaăcácăcáănhơn,ănhómăngười,ălƠănơiăđónănhậnătừănhữngăắdòngăch y‖ăliênătụcăcủaătriăthức,ăỦătưởng,ă
củaăvốn,ăcủaăngười,ăcủaăđồăvật,.v.văThƠnhăphốălƠănơiăđểăcácănhƠăphêăhìnhăsuyăng m,ănơiătrưngăbƠyă
vƠătriểnălƣm,ălƠăkhuăvựcămuaăsắm,ăkhôngăgianăcôngăcộng,ătrungătơmăhộiănghị,ăqu ngătrườngăquốcă
gia.v.văThôngăquaălễăhội,ăthƠnhăphốăkhôngăph iăắnút‖ăcácătruyềnăthống,ămƠălƠănơiăđểătruyềnăthốngă
đượcăsángălậpămộtăcáchăphongăphúăvƠăđaăd ng.ăĐƣăcóănhữngăloăng iăvềăbốiăc nhăphátătriểnăcủaăđôă
thịăkhiếnătruyềnăthốngăbịăbiếnămất.ăNhưngăquaăcácănghiênăcứuăchoăthấy,ămốiăquanăhệăgiữaăkhôngă
gianăxƣăhộiăđôăthị,ălễăhộiăvƠăb năsắc truyềnăthốngălƠăđaăchiềuăvƠăphứcăt p.ăCấuătrúc,ăchứcănăng,ăỦă
nghĩaăcủaălễăhộiă trongăbốiă c nhăđôăthịăkhôngăthểăđượcănhìnă nhậnămộtăchiều,ăhayătheoămộtăphơnă
ngƠnhănƠoăđóămƠănhậnădiệnărõăđược.ăLễăhộiălƠăcủaăcộngăđồng,ănhưngăđặcătínhăcủaăcộngăđồngăxƣă
hộiă(ởăđô thị)ăcũngăđƣăthayăđổiăliênătục,ăph năánhăquaănhậnăthứcăvềăkháiăniệmăắcộngăđồng‖ăcủaăcácă
nhƠă nghiênă cứuă nhơnă học/xƣă hộiă họcă nhưă củaă Park,ă Wirth,ă Redfield,ă Hannerz,ă Gans,ă Downey,ă
Smith..ăkhiăhọănghiênăcứuăđờiăsốngăxƣăhộiăởăđôăthị.ăDoăđó,ănghiênăcứuălễăhộiătrongăbốiăc nhăđôăthịă
đangă cầnă thêmă nữaă nhữngă côngă trìnhă đượcă thựcă hiệnă vớiă phươngă phápă tiếpă cậnă nghiênă cứuă liênă
ngành./.
37
TÀIăLIỆUăTHAMăKH O
1. Abrahams, R.D. 1982:The language of festivals: Celebrating the economy. In V Turner,
V(Ed.),Celebration: Studies in Festivity and Ritual (pp.161-177). Washington, DC:
Smithsonian Institution Press.
2. Arcodia, C. &Whitford, M. 2006: Festival attendance and the development of social
capital. Convention and Event Tourism, 8 (2), 1-18.
3. Bankston, C., & Henry, J. 2000: Spectacles of ethnicity: Festivals and the
commodification of ethnic culture among Louisiana Cajuns. Sociological Spectrum, 20
(4), 377-407.
4. Boo, H., Ghiselli, R., &Almanza, B. 2000: Consumer perceptions and concerns about the
healthfulness and safety of food served at fairs and festivals. Event Management, 2 (6),
85-???
5. Boo, S., & Busser, J. 2006: Impact analysis of a tourism festival on tourists‟ destination
images. Event Management, 9 (4), 223-237.
6. Boo, S., Ko, D., & Blazey, M. 2007: An explanation of the influence of prior visitor
experience and residence on festival expenditures. Event Management, 10 (2/3), 123-133.
7. Boorstin, D. 1961: The Image: A Guide to Pseudo-Events in America. New York:
Atheneum.
8. Buck, R. 1977: Making good business better: A second look at staged tourist attractions.
Journal of Travel Research, 15 (3), 30-31.
9. Burgan, B., & Mules, T. 2001a: Reconciling cost-benefit and economic impact
assessment for event tourism. Tourism Economics, 7 (4), 321-330.
10. Burgan, B., & Mules, T. 2001B: Sampling frame issues in identifying event-related
expenditure. Event Management, 6 (4), 223-230
11. Burke, S. 2007: The evolution of the cultural policy regime in the Anglophone Caribbean.
International Journal of Cultural Policy, 13 (2), 169-184.
12. Burns, J., J. Hatch, & T. Mules (eds.) 1986:The Adelaide Grand Prix: The Impact of a
Special Event. Adelaide. The Centre for South Australian Economic Studies.
13. Butler, R., & Smale, B. 1991: Geographical perspectives on festivals in Ontario. Journal
of Applied Recreation Research, 16 (1), 3-23.
14. Che, D. 2008: Sports, music, entertainment and the destination branding of post-Fordist
Detroit. Tourism Recreation Research, 33 (2),195-206.
15. Chhabra D. 2005: Defining authenticity and its determinants: Toward an authenticity flow
model. Journal of Travel Research, 44 (1), 64 - 73.
16. Chhabra, D., Healy, R., & Sills, E. 2003a: Staged authenticity and heritage tourism.
Annals of Tourism Research, 30 (3), 702-719.
17. Chhabra, D., Sills, E., & Rea, P. 2002: Tourist expenditures at heritage festivals. Event
Management, 7 (4), 221-230.
18. Chhabra, D., Sills, E.,& Cubbage, F. 2003b: The significance of festivals to rural
economies: Estimating the economic impacts of Scottish highland games in North
Carolina. Journal of Travel Research, 41 (4), 421-427.
38
19. Cohen, E., 1988: Authenticity and commodification in tourism. Annals of Tourism
Research, 15 (3), 371ậ386.
20. Costa, X. 2002: Festive traditions in modernity: The public sphere of the festival of the
ắFallas‖ăinăValenciaă(Spain).ăThe Sociological Review, 50 (4), 482-504.
21. Coughlan, D., &Mules, T. 2002: Sponsorship awareness and recognition at Canberra's
Floriade Festival. Event Management, 7 (1): 1-9.
22. De Bres, K., & Davis, J. 2001: Celebrating group and place identity: A case study of a
new regional festival. Tourism Geographies, 3 (3), 326-337.
23. Delamere, T. 2001: Development of a scale to measure resident attitudes toward the social
impacts of community festivals: Part 2: Verification of the scale. Event Management, 7
(1), 25-38.
24. Delamere, T., Wankel, L., & Hinch, T. 2001: Development of a scale to measure resident
attitudes toward the social impacts of community festivals: Part 1: Item generation and
purification of the measure. Event Management, 7 (1), 11-24.
25. Delbosc, A. 2008: Social identity as a motivator in cultural festivals. Visitor Studies, 11
(1), 3-15.
26. Denton, S., & B. Furse 1993: Visitation to the 1991 Barossa Valley Vintage Festival:
Estimating overall visitor numbers to a festival encompassing several venues and events.
Festival Management and Event Tourism, 1 (2), 51-6.
27. Derrett, R. 2003: Making sense of how festivals demonstrate a community‟ s sense of
place. Event Management, 8 (1), 49-58.
28. Driscoll, P. 2008: Provincial culture in transition. Cultural and Social History, 5 (1), 3352.
29. Durkheim, E. 1976:The Elementary Forms of the Religious Life. London: George Allen
and Unwin.
30. Duvignaud, J., 1976: Festivals: A sociological approach. Cultures 3, 13ậ28.
31. Dwyer, L., Forsyth, P., & Spurr, R. 2006: Assessing the economic impacts of events: A
computable general equilibrium approach. Journal of Travel Research, 45 (1), 59-66.
32. Dwyer, L., Mellor, R., Mistillis, N., & Mules, T. 2000b: Forecasting the economic
impacts of events and conventions. Event Management, 6 (3), 191-204.
33. Elias-Vavotsis, S. 2006: Festivals and events - (Re)interpreting cultural identity. Tourism
Review, 61 (2), 24-29.
34. Falassi, A. (Ed.). 1987: Time Out of Time: Essays on the Festival. Albuquerque:
University of New Mexico Press.
35. Faulkner, W., Fredline, E., Larson, M., &Tomljenovic, R. 1999: A marketing analysis of
Sweden‟ s Storsjoyran musical festival. Tourism Analysis, 4 (4), 157-171.
36. Felenstein, D., &Fleischer, A. 2003: The role of public assistance and visitor expenditure.
Journal of Travel Research, 41 (4), 385-392.
37. Foley, M., & McPherson, G. 2004: EdinburghẲsă Hogmanay:ă Ină theă societyă ofă theă
spectacle. Journal of Hospitality and Tourism, 2 (2), 29-42.
39
38. Foley, M., McPherson, G., & Matheson, C. 2006: Glocalisation and Singaporean
festivals. International Journal of Event Management Research, 2 (1), 1-16.
39. Fredline, E., Jago, L., & Deery, M. 2003: The development of a generic scale to measure
the social impacts of events. Event Management, 8 (1), 23-37.
40. Frisby, W., & Getz, D. 1989: Festival management: A case study perspective. Journal of
Travel Research, 28 (1), 7-11.
41. Gabr, H. 2004: Attitudes of residents and tourists towards the use of urban historic sites
for festival events. Event Management, 8 (4), 231-242.
42. Gamson, J. 1996:The organizational shaping of collective identity: The case of lesbian
and gay film festivals in New York. Sociological Forum, 11 (2), 231-261.
43. Garber, L., Dave, D., &Evans, M 2000: Consumer-based strategic planning in the
nonprofit sector: The empirical assessment of an arts festival audience. Journal of
Professional Services Marketing, 20(1),115-134.
44. Geertz, Clifford. 1973:The Interpretation of Culture. New York: Basic Books
45. Getz, D, 2010: The nature and scope of festival studies, International Journal of Event
Management Research, Volume 5, Number 1, 2010
46. Getz, D. 1998: Information sharing among festival managers. Festival Management and
Event Tourism, 5 (1/2), 33-50.
47. Getz, D. 2001: Festival places: A comparison of Europe and North America. Tourism, 49
(1), 3-18.
48. Getz, D., & Frisby, W. 1988: Evaluating management effectiveness in community-run
festivals. Journal of Research, 2 (3), 234-249.
49. Getz, D., & Frisby, W. 1991:Developing a municipal policy for festivals and special
events. Recreation Canada, 19 (4), 38ậ44.
50. Getz, D., O'Neil, M., & Carlsen, J. 2001: Service quality evaluation at events through
service mapping. Journal of Travel Research, 39 (4), 380-390.
51. Gitelson, R., Kerstetter, D., & Kiernan, N. 1995: Evaluating the educational objectives of
a short-term festival. Festival Management and Event Tourism, 3 (1), 9-14.
52. Gluckman, Max, 1963: ắRitualsăofăRebellionăinăSoutheastăAfrica‖ăinătrongăReadings for a
History of Anthropological Theory, Fourth Edition, Paul Erickson và Liam Murphy,
2013.Toronto: University of Toronto Press: 232-251
53. Gotham, K. 2002: Marketing Mardi Gras: Commodification, spectacle and the political
economy of tourism in New Orleans. Urban Studies, 39 (10), 1735ậ1756.
54. Gotham, K. 2005: Theorizing urban spectacles. City, 9 (2), 225-246.
55. Greenwood, D. 1989. Culture by the pound: An anthropological perspective on tourism as
cultural commodification. In, V. Smith (Ed.), Hosts and Guests: The Anthropology of
Tourism. University of Pennsylvania Press.
56. Gursoy, D., Kim, K., & Uysal, M. 2004: Perceived impacts of festivals and special events
by organizers: An extension and validation. Tourism Management, 25 (2) 171-182.
40
57. Gursoy, D., Spangenberg, E., & Rutherford, D. 2006: The hedonic and utilitarian
dimensions of attendees‟ attitudes toward festivals. Journal of Hospitality and Tourism
Research, 30 (3), 279-294.
58. Hall, C.M. & Sharples, L. (Eds.) 2008:Food and Wine Festivals and Events Around the
World: Development, Management and Markets. Butterworth Heinemann: Oxford.
59. Hall, M. 1989: The definition and analysis of hallmark tourist events. GeoJournal, 19 (3),
263-268.
60. Hall, M. 1992: Hallmark Tourist Events: Impacts, Management and Planning. London:
Belhaven.
61. Hannam, K., & Halewood, C. 2006: European Viking themed festivals: An expression of
identity. Journal of Heritage Tourism, 1 (1), 17-31.
62. Harcup, T. 2000: Re-imaging a post-industrial city: The Leeds St. Valentine's Fair as a
civic spectacle. City, 4 (2), 215-231.
63. Hinch, T., & Delamere, A. 1993: Native festivals as tourism attractions: A community
challenge. Journal of Applied Recreation Research, 18 (2), 131-142.
64. Hosbawn, Eric. 1983: ắIntroduction:ă Inventingă Tradition‖. The Invention of Tradition.
Hosbawn và Ranger. Cambridge. Cambridge University Press
65. Hughes, C. 1999: Urban revitalisation: The use of festive time strategies. Leisure Studies,
18 (2), 119-135. Hvenegaard
66. Jackson, P. 1988: Street life: The politics of Carnival. Environment and Planning D:
Society and Space, 6 (2), 213 ậ 227.
67. Jackson, P. 1992: The politics of the streets: A geography of Caribana. Political
Geography, 11 (2), 130-151.
68. Kerstetter, D., & Gitelson, R. 1995: Perceptions of sponsorship contributors to a regional
arts festival. Festival Management and Event Tourism, 2 (3/4), 203ậ209.
69. Kerstetter, D., & Mowrer, P. 1998: Individuals‟ reasons for attending First Night, a
unique cultural event. Festival Management and Event Tourism, 5 (3), 139ậ146.
70. Kim, C., Scott, D., Thigpen, J., & Kim, S. 1998: Economic impact of a birding festival.
Festival Management and Event Tourism, 5 (1/2), 51-58.
71. Knox, D. 2008: Spectacular tradition: Scottish folksong and authenticity. Annals of
Tourism Research, 35 (1), 255-273.
72. Lavenda, R. 1980: The festival of progress: The globalizing world-system and the
transformation of the Caracas Carnival. Journal of Popular Culture, 14 (3), 465-75.
73. Lea, J. 2006: Experiencing festival bodies: Connecting massage and wellness. Tourism
Recreation Research, 31 (1), 57-66.
74. Lee, C., Yang, S., & Lo, H. 2008: Customer satisfaction and customer characteristic in
festival activity: A case of 2006 Kenting Wind Chime Festival. International Journal of
Culture, Tourism and Hospitality.
75. Li, R., & Petrick, J. 2006: A review of festival and event motivation studies. Event
Management, 9 (4), 239-245.
41
76. Manning, F. 1978:Carnival in Antigua: An indigenous festival in a tourist economy.
Anthropos, 73, 191-204.
77. Manning, F. (Ed.) 1983: The Celebration of Society: Perspectives on Contemporary
Cultural Performance. Bowling Green, OH: Bowling Green University Popular Press.
78. Muller, D., & Petterssen, R. 2006: Sami heritage at the winter festival in Jokkmokk,
Sweden. Scandinavian Journal of Hospitality and Tourism, 6 (1), 54-69.
79. Murillo, E. 1997: Pedagogy of a Latin American Festival. The Urban Review, 29 (4), 263281.
80. Neuenfeldt, K. 1995: The Kyana Corroboree: Cultural production of indigenous
ethnogenesis. Sociological Inquiry, 65 (1), 21-46.
81. Parsons, G. 2006: Civil religion and the invention of tradition: The Festival of Saint
Ansano in Siena. Journal of Contemporary Religion, 21 (1),49-67.
82. Perry, M., Foley, P.. & Rumpf, P. 1996: Events management: An emerging challenge in
Australian higher education. Festival Management and Event Tourism, 4 (3/4), 85-94.
83. Peters, M., & Pikkemaat, B. 2005: The management of city events: The case of
Bergsilvester in Innsbruck, Austria. Event Management, 9 (3), 147-153.
84. Petterssen, R. 2003: Indigenous cultural events: The development of a Sami winter
festival in northern Sweden. Tourism, 51 (3), 319-333.
85. Picard, D., &Robinson, M. (Eds.). 2006:Festivals, Tourism and Social Change: Remaking
Worlds. Clevedon: Channel View.
86. Pietersen, D. 1999: Patterns of change; Audience, attendance, and music at the 1994
Grahamstown Festival. Contemporary Theatre Review, 9 (2), 61-70.
87. Quinn, B, 2003: Symbols, practices and myth-making: Cultural perspectives on the
Wexford Opera Festival. Tourism Geographies, 5 (3), 329-349.
88. Quinn,ă B.ă 2006:ă ắProblematising,ă festival tourism: Arts festivals and sustainable
development in Ireland‖. Journal of Sustainable Tourism, 14 (3), 288-306.
89. Richards, G. 2007: Culture and authenticity in a traditional event: The views of producers,
residents, and visitors in Barcelona. Event Management, 11 (1/2), 33-44.
90. Richards, P., & Ryan, C. 2004: The Aotearoa Traditional Maori Performing Arts Festival
1972-2000: A case study of cultural event maturation. Journal of Tourism and Cultural
Change, 2 (2): 94-117.
91. Sherwood, P. 2007: A Triple Bottom Line Evaluation of the Impact of Special Events: The
Development of Indicators. Unpublished Doctoral Dissertation, Victoria University,
Melbourne.
92. Shirley, M., Armitage, V., Barden, T., Gough, M., Lurz, P., Oatway, D., South, A.,
&Rushton, S. 2006: Assessing the impact of a music festival on the emergence behaviour
of a breeding colony of Daubenton's bats (Myotis daubentonii). Journal of Zoology, 254
(3), 367-373.
93. Small, K. 2007: Social dimensions of community festivals: An application of factor
analysis in the development of the social impact (SIP) scale. Event Management, 11 (1/2),
45-55.
42
94. Small, K., Edwards, D., &Sheridan, L. 2005: A flexible framework for socio-economic
impact evaluation of a festival. International Journal of Event Management Research, 1
(1), 66-77.
95. Tikkanen, I. 2008: Internationalization process of a music festival: Kuhmo Chamber
Music festival. Journal of Euromarketing, 17 (2). 127-139.
96. Tayler, C., McArdle, F., Richer, S., Brennan, C., & Weier, K. 2006: Learning partnerships
with parents of young children: Studying the impact of a major Festival of Early
Childhood in Australia. European Early Childhood Education Research Journal, 14 (2),
7-19.
97. Tomljenovic, R., & Weber, S. 2004: Funding cultural events in Croatia: Tourism-related
policy issues. Event Management, 9 (1/2), 51-59.
98. Turner, V. 1969:The Ritual Process: Structure and Anti-Structure. New York: Aldine de
Gruyter.
99. Turner, V. 1974: Liminal to liminoid, in play, flow and ritual: An essay in comparative
symbology. In, E. Norbeck (Ed.), The Anthropological Study of Human Play. Rice
University Studies, 60,(53-92.
100. Turner, V. 1983a:Carnaval in Rio: Dyonisian drama in an industrializing society. In, F.
Manning, The Celebration of Society: Perspecetives on Contemporary Cultural
Performance, (pp. 103-124). Bowling Green: Bowling Green University Popular Press.
101. Turner, V. 1983b: The spirit of celebration. In, F. Manning, The Celebration of Society:
Perspectives on Contemporary Cultural Performance, (pp. 187-191). Bowling Green:
Bowling Green University Popular Press.
102. Turner, V. (Ed.). 1982:Celebration: Studies in Festivity and Ritual. Washington:
Smithsonian Institution Press.
103. Van Gennep, A. 1909:The Rites of Passage. (1960 translation by M. Vizedom and G.
Coffee). London: Routledge and Kegan Paul.
104. Wah, P. 2004: Refashioning festivals in republican Guangzhou. Modern China, 30, 199227.
105. Walle, A. 1994: The festival life cycle and tourism strategies: The case of the Cowboy
Poetry Gathering. Festival Management and Event Tourism, 2, 85-94.
106. Waterman, S. 1998: Carnivals for elites? The cultural politics of arts festivals. Progress
in Human Geography, 22 (1), 54-74.
107. Waterman, S. 2004: Place, culture and identity: Summer music in upper Galilee.
Transactions of the Institute of British Geographers, 23 (2), 253-267.
108. Xiao, H., & Smith, S. 2004: Residents‟ perceptions of Kitchener-Waterloo Oktoberfest:
An inductive analysis. Event Management, 8 (3), 161-175.
109. Xie, P. 2003: The Bamboo-beating dance in Hainan, China. Authenticity and
commodification. Journal of Sustainable Tourism, 11 (1), 5-16.
110. Xie, P. 2004: Visitors‟ perceptions of authenticity at a rural heritage festival: A case
study. Event Management, 8 (3), 151-160.
43
111. Xie, P., & Groves, D. 2003: Identifying cultural iconography: A case study of CanadianAmerican festival. Event Management, 8 (2), 91-97.
112. Yuen, F.& Glover, T. 2005: Enabling social capital development: An examination of the
Festival of Neighbourhoods in Kitchener, Ontario. Journal of Park and Recreation
Administration, 23 (4), 20-38.
44
MỘTăVÀIăNHẬNăTH CăVỀăLỄăHỘIăCỘNGăĐỒNG
VõăVănăThƠnh*
VỄệtăNamălàămộtănướcănôngăngểỄệp,ăcóănểỄềuătộcăngườỄ,ătônăgỄáoăvàătínăngưỡng,ăđồngătểờỄă
cũngălàămộtănướcăcóănểỄềuălễăểộỄăvàăếaăếạngăvềăloạỄăểìnể.ăVỄệcăngểỄênăcứuăvềălễăểộỄăểỄệnănayăcũngă
cóăr tănểỄềuăquanăđỄ m,ătùyătểỀoăgócănểìnăcủaăcácănểàăngểỄênăcứu.ăVỄệcăngểỄênăcứuălýăluậnăvềălễă
ểộỄănóỄăcểung,ălễăểộỄăcộngăđồngănóỄărỄêngălàămộtăvỄệcălàmăcầnătểỄếtănểằmăcungăc păcểoăcácănểàă
quảnălýălễăểộỄăcóănểữngăcáỄănểìnăđúngăđắnăvềăđốỄătượngămàăểọăquảnălýăđ ăbảoătồn,ălàmăgỄàuăvàă
pểátăểuyăcácăgỄáătrịătruyềnătểốngăcủaălễăểộỄăngàyăcàngătốtăểơn,ăểỄệuăquảăểơn.ăCóănểỄềuăquanăđỄ mă
tểúăvịăvềălễăểộỄăởăVỄệtăNamăvàătểếăgỄớỄ.ăBàỄăvỄếtăcungăc păcểoăngườỄăđọcămộtăsốăquanăđỄ măcủaăcácă
nểàăngểỄênăcứuătrongăvàăngoàỄănướcămộtăvàỄănểậnătểứcăluậnăvềălễăểộỄ.ăNgoàỄăra,ăbàỄăvỄếtăcũngăđềă
cậpăđếnăcácăloạỄăểìnểăcủaălễăểộỄ cộngăđồng,ăcácăcểứcănăngăquanătrọngăcủaămộtălễăểộỄănểưăcểứcă
năngătâmălỄnểăvàăcốăkếtăcộngăđồng;ăcểứcănăngăgỄáoăếụcăvàătraoătruyềnăvănăểóaăcùngănểữngănểậnă
địnểăcủaăcácănểàăngểỄênăcứuăvềăvỄệcăquảnălýălễăểộỄănóỄăcểung,ălễăểộỄăcộngăđồngănóỄărỄêng.ă
ViệtăNamălƠ mộtăquốcăgiaăđaădơnătộcăvƠătônăgiáo,ăcóăquáătrìnhălịchăsử,ădựngănướcăvƠăgiữă
nướcălơuăđời,ăcóătruyềnăthốngăuốngănướcănhớănguồn,ătônăsưătrọngăđ oầăMộtăquốcăgiaăcóărấtănhiềuă
lễăhộiăvƠăđaăd ngăvềălo iăhìnhăvƠăđặcăbiệtălƠănướcătaăv năđangăb oătồn,ălƠmăgiƠuăvƠăphátăhuyăđượcă
nhiềuăgiáătrịătruyềnăthốngătừăcácălễăhộiălớn,ănh ătrênăkhắpăc ănước.ăTrongăbƠiăthamăluậnănƠy,ăchúngă
tôiătậpătrungălƠmărõămộtăsốăkháiăniệmăvềălễăhộiăcộngăđồng.ăNgoƠiăra,ăchúngătôiănêuălênăđặcătrưngăvƠă
chứcănăngăcơăb năcủaămộtălễăhộiăcộngăđồngămộtăcáchăkháiăquátănhấtăđểăgợiăỦăchoăngườiăđọcăbƠnă
luậnăthêmăvềăchúng.ăThôngăquaăđó,ăchúngătaăcóăcáiănhìnăkháiăquátănhấtăvềălễăhộiănóiăchung,ămộtălễă
hộiăcụăthểănóiăriêng.ă
1. V ăkháiăniệmăl ăh iăvƠăl ăh iăc ngăđ ng
Trướcăhết,ăchúngătaăthấyărằngălễăhộiălƠămộtăsựăkiệnăxƣăhội,ămộtăho tăđộngăk ăniệmămangă
tínhăchấtăđịnhăkỳănhằmăbiểuăthịăthếăgiớiăquanăcủaămộtănềnăvănăhóaăhayănhómăxƣăhộiăthôngăquaănghiă
lễ,ăhƠnhălễ,ădiễnăxướngădơnăgianăvƠăcácătròăchơiătruyềnăthống.ăBấtăkỳămộtălễăhộiănƠoăcũngăthuăhútă
rấtănhiềuăthƠnhăviênătrongămộtăcộngăđồngătựănguyệnăthamăgia.ăDoăđó,ăchúngătôiănghĩărằngăthuậtă
ngữălễăểộỄ hay lễăểộỄăcộngăđồng lƠăđồngănghĩa.ăViệcăcùngăthuậtăngữă lễăểộỄăcộngăđồng chỉănhằmă
nhấnăm nhăthêmătínhăchấtăđ iăchúng,ătínhăchấtăcộngăđồngăcủaămộtălễăhội.ăCộngăđồngăởăđơy lƠăcộngă
đồngăcủaăcưădơnăt iăch ăthamăgiaăvƠoălễăhội.ă
Cácăhìnhăthứcăsinhăho tădơnăgianămangătínhăắlễăhội‖ăđƣăxuấtăhiệnătừălơuătrongăthếăgiớiăloƠiă
người.ăChẳngăh n,ăKinh Thi cungăcấpăchoăchúngătaăbứcătranhăvềăđờiăsốngăcủaăngườiăTrungăHoaăcổă
đ i.ăVƠoămùaăxuơn,ătraiăgáiăsinhăho tătậpăthểărồiăgiaoăduyênărấtătho iămáiăởăkhắpăcộngăđồng.ăHayă
chúngătaăthấyăởăđếăquốcăLaăMƣăcổăđ iăcóăđấuătrườngăColosseumăđượcăxơyădựngăvƠoănhữngănămă
70-80ăsauăcôngănguyênălƠănơiădiễnăraăcácătrậnăđấuăgiữaăcácăvõăsĩăgiácăđấu.ăNgoài ra, nóăcònăđượcă
sửădụngălƠmănơiăbiểuădiễnăcôngăchúng,ătậpătrậnăgi ătrênăbiển,ăsănăthú,ăkịchăcổăđiển.ăNhữngăngƠyăcóă
cácătrậnăđấuăgiữaăcácăvõăsĩăgiácăđấu,ătậpătrận,ăbiểuădiễnăhíăkịchăcũngălƠănhữngăngƠyăhộiăhèăđìnhă
đámănáoănhiệtăcủaătoƠnăthƠnhăphố.ă ăngườiăAnhăcó từăfeast nghĩaălƠămộtăbữaăănărấtăthịnhăso năvƠă
*
ThS. Trungătơmănghiênăcứu Tônăgiáo.ăViệnăKhoaăhọcăXƣăhộiăvùngăNamăBộ.
45
vuiăvẻ.ăNhữngăngườiăđếnăthamădựăbữaăănăthịnhăso nănƠyăkhôngănhữngăđượcăth aămƣnăvềănhuăcầuă
vậtăchấtă(lƠăănăuốngănhữngămónăngonănhất,ăđượcăchu năbịăcầuăkỳănhất)ămƠăhọăcònăđượcăhưởngămộtă
bầuăkhôngăkhíăvuiăvẻătrongăgiaoălưu,ătròăchuyệnăcũngătứcălƠăănănhữngămónăănătinhăthầnăvƠănhiềuă
khiănóăcònăquanătrọngăhơnăvƠălƠămụcăđíchăchínhăcủaăbữaăănăthịnhăso n.ă
TheoăcáchăhiểuăcủaăcácănhƠănghiênăcứuăphươngăTơyăthìăvềămặtătừănguyên,ăthuậtăngữălễăểộỄ tiếngăAnhăvƠătiếngăPháp là festival trởănênăphổăbiếnătrênăkhắpăthếăgiớiăđếnăn iăkhiănhắcăđếnăthuậtă
ngữăfestivalălƠăngườiătaăđƣăcóăthểăhìnhădungăraăđượcănóă- bắtănguồnătừămộtăthuậtăngữăLatinhăfestum
vớiănghĩaăbanăđầuălƠăắsựăvuỄăcểơỄ,ăvuỄămừng,ăểânăểoanăcủaăcôngăcểúng‖,ăđượcăsửădụngăchủăyếuăởă
cácăởăd ngăsốănhiềuăđểănóiălênărằngămộtătậpăhợpăcácăho tăđộngăvƠăk ăniệmălƠănétăđặcătrưngăchoălễă
hộiătừăthờiăcổăxưa.ăCácăhìnhăthứcălễăhộiăđƣădiễnăraătừăthờiăcổăđ iămangătínhăchấtăcộngăđồng 1.ăThuậtă
ngữăfestival trướcăkhiătrởăthƠnhădanhătừăđểăchỉăb năthơnăcácăho tăđộngănhưătrênălƠămộtătínhătừăbiểuă
thịăcácăđặcătínhăcủaănhữngăsựăkiệnănhấtăđịnh,ăcóătínhăchấtăchuăkỳ.ăNghĩaăthứăhaiăcủaăthuậtăngữăđóă
trongăcácăngônăngữăkhácănhauăbiểuăthịăcácăyếuătốăcấuătrúcăriêngăbiệtăcủaălễăhộiăhoặcăcácăd ngăthứcă
củaănó.
Theoăcáchădùngăhiệnănay,ăfestival cóănghĩaălƠămộtăkho ngăthờiăgianăcủaămộtăho tăđộngăcóă
tínhăthiêngăliêngăhoặcălƠăthếătục;ăthuăho chămộtăvụămùaăđặcăbiệt;ămộtălo tădiễnăxướngătrongănghệă
thuậtăt oăhìnhăk ăniệmămộtănhơnăvậtăhoặcămộtănhómăngười,ămộtăsựăkiệnăđ iăchúng.ă
TrongăcácăngƠnhăkhoaăhọcăxƣăhội,ăthôngăthườngătừăfestival cóănghĩaălƠămộtăho tăđộngăk ă
niệmăđịnhăkỳăbaoăgồmăvôăsốăcácăhìnhăthứcăvƠăcácăsựăkiệnănghiălễătrựcătiếpăhoặcăgiánătiếpătácăđộngă
đếnătấtăc ăcácăthƠnhăviênăcủaămộtăcộngăđồngăvƠăcôngăkhaiăhoặcăngấmăngầmăbiểuălộăcácăgiáătrịăcơă
b n,ăhệătưătưởngăvƠăthếăgiớiăquanăcủaăcácăthƠnhăviênătrongăcộngăđồng,ăvƠălƠănềnăt ngăb năsắcăxƣăhộiă
củaăhọ2.
ăViệtăNam,ăcácănhƠănghiênăcứuăvềăvănăhóa,ătínăngưỡng,ăxƣăhộiăhọcăcóăquanăđiểmăchưaă
hoƠnătoƠnănhấtă quánăvềăcácăthuậtăngữălễăểộỄ,ă ểộỄă lễ,ăểộỄ,ălễ thểăhiệnătrongăcácăcôngătrìnhă nghiênă
cứu,ăcácăbƠiănghiênăcứu.
Công trình Từă đỄ nă ảộỄă lễă VỄệtă Nam [Bùiă Thiếtă 1993]ă xếpă thƠnhă cácă mụcă từă nghiênă cứuă
theoă thứă tựă A,ă B,Că vƠă đượcă phơnă lo iă như:ă Lễă ểộỄ,ă ảộỄă làng,ă ảộỄă đền,ă ảộỄă đìnể,ă ảộỄă cểùa,ă ảộỄă
mỄếu,ăảộỄălễ,ăảộỄătểề,ăảộỄămừng,ăảộỄăđứn,ăLễăđỄện,ăLễătế,ăảộỄ,ăLễ,ăTục,ăTểờăcúng,ăMúa,ăảộỄăcểợ,ă
Trò,ăTròăếỄễnầătrongăđóăảộỄălàng,ăảộỄăđền,ăảộỄăcểùaălƠăphổăbiếnăhơnăc ăvƠăchúngătaăcóăthểăhiểuă
theoăthuậtăngữăfestival củaăphươngăTơy.ă
Công trình 60ăLễăểộỄătruyềnătểốngă[Th chăPhương,ă LêăTrungăVũă1995],ăcácătácăgi ăchọnă
lọcăraă60ăLễăhộiălớnăvƠătiêuăbiểuăcủaăngườiăViệtăvƠăcácădơnătộcăanhăemăvƠăđượcăphơnălo iănhư:ăLễă
ểộỄ,ăảộỄ,ăLễ.ăBênăc nhăđóăcácătácăgi ăcònăgiớiăthiệuăămộtăsốătròăchơiădơnăgian mƠăthườngăđượcălồngă
ghépătrongăcácălễăhội,ăhội,ălễăvƠătrongăLờỄăpểỄălộ cácătácăgi ăđƣăđưaăraămộtăsốăluậnăđiểmăvềălễăhộiă
như:ăắLễăhộiătruyềnăthốngălƠămộtăb oătƠngăphongăphúăvềăđờiăsốngătinhăthầnă- vănăhóaăcủaădơnătộc,ă
mƠăsứcălanăt aăcùngătácăđộngăcủaănóădiễnăraăliênătụcăvƠăm nhăm ăđếnăđộătơmăhồn,ătưătưởng,ătìnhă
c m,ăcốtăcáchăcủaăbaoănhiêuăthếăhệăngười,ăđồngăthờiănóăcũngăph năánhăquáătrìnhălaoăđộngăvƠăchiếnă
đấuăđầyăkhíăpháchăcủaănhơnădơnăcùngănhữngăbiếnăcốăxƣăhộiăquanătrọng.ăLễăhộiăbaoăgiờăcũngăhướngă
1
2
Xem Alessandro Falassi: LễăểộỄ,ăcểuy năếẫnătừăạolklorỀă– MộtăsốătểuậtăngữăđươngăđạỄ:130.
Nhưătrên:131.
46
tớiămột đốiătượngăthiêngăcầnăsuyătôn:ăcácăvịătiên,ăPhật,ăthầnăthánhă- nhữngănhiênăthầnăvƠănhơnăthầnă
- mƠăxétăđếnăcùngăcộiărễăthìăđóăchínhălƠăhìnhă nhăhộiătụănhữngăph măchấtăcaoăđẹpănhấtăcủaănhữngă
anhăhùngăkhaiăpháăvƠăxơyădựng,ănhữngăanhăhùngăchốngăngo iăxơm,ănhữngăngườiăcóăcôngăd yăd ă
truyềnănghề,ăchốngăthiênătai,ătrừăácăthú,ăchữaăbệnhăcứuăngườiầ
LễăhộiătruyềnăthốngăchínhălƠădịpăđểăconăngườiăgiaoălưu,ăcộngăc măvƠătraoătruyềnănhữngăđ oă
lỦ,ătìnhăc m,ămỹătụcăvƠăkhátăvọngăcaoăđẹp;ăvƠăcònălƠăcầuănốiăgiữaăquáăkhứăvƠăhiệnăt i,ăcủngăcốătinhă
thầnăcốăkếtăcộngăđồng,ătìnhăyêuăquêăhươngăđấtănướcăvƠălòngătựăhƠoăvềăgốcăgácăcủaămình‖ă[trg.7-8].
ĐơyăcóăthểăđượcăxemălƠăắkháiăniệm‖ăcủaăcácătácăgi ăvềălễăhội,ătuyărằngăđầyăđủănhưngăquáădƠi.ă
Công trình LễăểộỄăVỄệtăNamă[LêăTrungăVũ,ăLê HồngăLỦă(đồngăchủăbiên)ă2005],ăcácătácăgi ă
đƣăphơnălo iăcácăđốiătượngănghiênăcứuăthƠnhăLễ,ăảộỄ,ăLễăểộỄ,ăảộỄăđìnể,ăảộỄăđềnătùyătheoătínhăchấtă
củaătừngăđốiă tượngănghiênăcứuă cụăthể.ăCóănhữngăđốiă tượngălƠăđúngănghĩaălễăhộiă theoăcáchănhìnă
nhậnăphổăquátăcủaăthếăgiớiăvừaăcóălễ,ăvừaăcóăhộiătheoăthuậtăngữăfestival.ăCóănhữngăđốiătượngăxemă
lƠălễănhưngăcũngăcóăphầnăhộiăvƠăcũngăcóănhữngăđốiătượngălƠăhộiănhưngăcũngăcóăphầnălễăl cătrangă
nghiêm,ă longă trọngă vƠă cũngă cóă nhữngă tốiă tượngă chỉă lƠă hộiă thôngă thườngă chỉă mangă tínhă chấtă tròă
chơi,ă tròă diễnă truyềnă thông.ă Nóiă tómă l i,ă cácă tácă gi ă củaă côngă trìnhă trênă cũngă đƣă cungă cấpă choă
chúngătaănhiềuăd ngăthứcăcủaălễăhộiăvƠăđƣăphátăbiểuăởăLờỄăgỄớỄătểỄệu mộtăsốăluậnăđiểmăđángăquană
tơmăvềălễăhộiăvƠăđơyăcũngăcóăthểăxemălƠăắkháiăniệm‖ăcủaăcácătácăgi ăvềălễăhội:ăắNếuăhộiălƠngălƠădịpă
hộiătụănhữngănétătinhăhoaăcủaănềnăvănăminhăxómălƠng,ăthìăđámărướcălƠăhìnhă nhătậpătrungănhấtăcủaă
hộiă lƠng,ă lƠă biểuă trưngă củaă sứcă m nhă cộngă đồngă đangă vậnă độngă trướcă mắtă mọiă ngườiă mộtă cáchă
trángălệăvƠărấtăthơnăquenầăĐámărướcăđƣănhơnădanhăcộngăđồng,ăvớiătinhăthầnăbìnhăđẳngăcaoăc ,ăthìă
dùăchỉătrongămộtăthoángăhộiălƠng,ăm iăngườiătrongăcuộcăđềuăph iăquênăcáiătôiăriêngăđểăhòaănhậpă
vƠoăcáătaăchungălinhăthiêngăvƠăđầyăhứngăthú‖ă[trg.ă5-6].
NhƠănghiênăcứuăTôăNgọcăThanhăchoărằngătrướcăđơyăởăViệtăNamăchỉăcóăhộiăchứăkhôngăcóălễă
hoặcălễăhộiăvìăngườiăViệtănhậnăthứcăhộiălƠngănhưămộtătổngăthể:ăắngƠyăxưaătrongătiếngăViệtăkhôngă
cóătừăLễ,ăchỉăcóătừăHộiăthôi,ăngườiătaăthườngănóiăắlƠngătôiămởăHội‖,ăắlƠngătôiăđóngăđám‖,ăắlƠngătôiă
vƠoăđám‖ hay hộiălƠngătôiămởăvƠoăngƠyănƠy,ăthángănƠyăchứăkhôngăaiănóiălễăhội.ăVìăngườiăViệtănhậnă
thứcă ắhộiă lƠngă nhưă mộtă tổngă thể‖3.ă Nhưă vậy,ă theoă Ủă kiếnă củaă nhƠă nhiênă cứuă Tôă Ngọcă Thanh,ă
ắngười ViệtănhậnăthứcăhộiălƠngănhưămộtătổngăthể‖ătứcălƠătrongăhộiălƠngăthìăđƣăbaoăgồmăphầnălễălƠă
mộtăthủătụcăbắtăbuộcălƠăph iăcóărồi.ă
Đểăhiểuărõăhơnăvềămộtălễăhộiănóiăchúng,ăchúngătôiăxinăđưaăraăđịnhănghĩaăvềălễăhộiăcủaăM.ă
Bakhtinănhưăsau:ăắThựcăchấtălễăhộiălƠăcuộcăsốngăđượcătáiăhiệnădướiăhìnhăthứcătếălễăvƠătròădiễn,ăđóă
lƠăcuộcăsốngălaoăđộng,ăchiếnăđấuăcủaăcộngăđồngăcưădơn.ăTuyănhiên,ăb năthơnăcuộcăsốngăkhôngăthểă
trởăthƠnhălễăhộiăđượcănếuănhưăchínhănóăkhôngăđượcăthăngăhoa,ăliênăkếtăvƠăquyătụăl iăthƠnhăthếăgiớiă
củaătơmălinh,ătưătưởngăcủaăcácăbiểuătượngăvượtălênătrênăthếăgiớiăcủaăphươngătiệnăvƠăđiềuăkiệnătấtă
yếu;ăđóălƠăthếăgiới,ălƠăcuộcăsốngăthứăhaiăthoátălyăt măthờiăthựcăt i,ăđ tătớiăhiệnăthựcălỦătưởngămƠăởă
đóămọiăthứăđềuătrởănênăđẹpăđ ,ălungălinh,ăsiêuăviệtăvƠăcaoăc ‖.ăGiáoăsưăngườiăNhậtăKurahayashiă
phátăbiểuăthêmăvềălễăhộiănhưăsau:ăắXétăvềătínhăchấtăxƣăhộiăcủaălễăhội,ălễăhộiălƠăqu ngătrườngătơmă
hồn;ăxétăvềătínhăchấtăvănănghệ,ălễăhộiălƠăcáiănôiăs năsinhăvƠănuôiădưỡngănghệăthuật,ămỹăthuật,ănghệă
3
TôăNgọcăThanh:ăắLễăhộiălƠăcáchănóiăduyălỦădễăgơyăhiểuănhầm‖ăậ LaoăĐộngăOnlỄnỀ, 16/02/2011.
47
thuậtăgi iătrí,ătròădiễnăvƠăvớiăỦănghĩaăđó,ălễăhộiătồnăt iăvƠăcóăliênăhệămậtăthiếtăvớiăsựăphátătriểnăcủaă
vănăhóa‖4.
2.ăCácălo iăhìnhăl ăh iăc ngăđ ng
Doăcáchănhìnăcủaăm iănhƠănghiênăcứuătừănhữngăgócăđộăkhácănhauăđốiăvớiălễăhộiăchoănên,ă
hiệnănayăởăViệtăNamăcóăsựăcôngăbốăvềăsốălượngăvƠălo iăhìnhălễăhộiălƠăkhácănhau,ăthậmăchíălƠăchênhă
lệchărấtălớnăvềăsốălượng.ăTheoăBùiăThiếtătrongăcôngătrìnhăTừăđỄ năảộỄălễăVỄệtăNam,ăNXBăVănăhóaă
1995,ăliệtăkêă403ălễăểộỄ,ălễ,ăểộỄ cácălo i.
Theoănhómătácăgi ăLêăTrungăVũ,ăLêăHồngăLỦă(cb)ătrongăcôngătrìnhăLễăểộỄăVỄệtăNam, NXB
VănăhóaăThôngătină2005,ăcóă303ălễăểộỄ,ălễ,ăểộỄ cácălo iăđượcănghiênăcứu.
Theoă thốngă kêă nămă 2004ă củaă Cụcă Vănă hóaă Thôngă tină cơă sở,ă Bộă Vănă hóaă Thôngă tin,ă c ă
nướcăcóă8902ălễăhộiătrongăđóăcóă7005ălễăhộiădơnăgianătruyềnăthống,ă1399ălễăhộiătônăgiáo,ă409ălễăhộiă
lịchăsửăcáchăm ngăvƠă25ălễăhộiăduănhậpătừănướcăngoƠiăvƠoăViệtăNam5.
Theoăthốngăkêă2009,ăhiệnăc ănướcăViệtăNamăcóă7.966ălễăhội;ătrongăđóăcóă7.039ălễăhộiădơnă
giană(chiếmă88,36%),ă332ălễăhộiălịchăsửă(chiếmă4,16%),ă544ălễăhộiătônăgiáoă(chiếmă6,28%),ă10ălễă
hộiăduănhậpătừănướcăngoƠiă(chiếmă0,12%),ăcònăl iălƠălễăhộiăkhácă(chiếmă0,5%)6.
TheoăBùiăThịăH iăYếnătrongăcôngătrìnhăTàỄănguyênăDuălịcể,ăhiệnănayăc ănướcăcóăkho ngă
380ălễăhộiălớnămangătínhăquốcălễătr iădƠiătừăBắcăxuốngăNam,ătừătrungătơmăđồngăbằngălênăcácăvùngă
núiă caoăvƠăxuốngăcácăvùngăthấpăvenăbiểnănhưăHƠăNội,ăHƠăTơy,ă BắcăNinh,ăPhúăThọ,ăNamă Định,ă
NinhăBình,ăH iăPhòng,ăThanhăHóa,ăHuế,ăQu ngăNam,ăĐƠăNẵng,ăTp.ăHồăChíăMinh,ăAnăGiang,ăSócă
Trăngăv.v7ầ
D năraănhữngătƠiăliệuătrên,ăchúngătôiămuốnănóiărằngăhiệnănay,ăcáchătiếpăđốiătượngănghiênă
cứuăcủaăcácănhƠănghiênăcứuărấtăkhácănhau.ăNhìnăchung,ăcácălễăhộiăcộngăđồngăởăViệtăNamărấtăđaă
d ngă vềă hìnhă thức,ă vƠă phongă phúă vềă chủngă lo i,ă mƠă đặcă biệtă lƠă cácă lễă hộiă gắnă vớiă nôngă nghiệp.ă
NgoƠiăra,ăởăViệtăNamănóiăriêngăvƠăthếăgiớiănóiăchungăcònăcóălo iălễăhộiăcộngăđồngăđƣătrởăthƠnhălễă
hộiăthươngăm iăhoặcălƠălễăhộiăthuầnătúyăthươngăm iănhằmăqu ngăbáăs năph măcủaăcácătổăchứcănôngă
nghiệp,ăngưănghiệp,ăcôngănghiệpăv.vầăNhưătheoăBeverlyăJ.ăStoeltjiătrongăbƠiăắLễăhội‖, thìăắthuậtă
ngữălễăểộỄăchỉăđượcădùngăđểăchỉăcácăhìnhăthứcăsinhăho tădơnăgianămangătínhăcộngăđồngăxuấtăhiệnătừă
tểờỄăểỄệnăđạỄ (tácăgi ănhấnăm nh),ăcóăsửădụngăcácăđặcăđiểmăcủaălễăhộiănhưngăl iăphụcăvụăchoăcácă
mụcăđíchăthươngăm i,ăhệătưătưởngăhoặcăchínhătrịăcủaăcácănhƠăcầmăquyềnăhoặcănhƠăkinhădoanhăcóătưă
lợi‖8.ăThíădụ, ởăViệtăNamăcóăcácălễăhộiănhưă LễăểộỄătráỄăcâyăNamăBộ nhằmăqu ngăbáoăs năph mă
nôngănghiệpălƠătráiăcơyăởăvùngăđấtăNamăBộăđếnătayăngườiătiêuădùng.ăLễăểộỄăquảăđỄềuăvàng ởăBìnhă
Phướcănhằmăqu ngăbáăvƠătônăvinhăs năph mănôngănghiệpălƠăqu ăđiềuăđếnăngườiătiêuădùng. LễăểộỄă
lúaăgạoăVỄệtăNam đượcătổăchứcăluơnăphiênăởăcácătỉnhăthƠnhăkhácănhauănhằmăqu ngăbáăs năph mă
lúaăg oăcủaăViệtăNamăvƠătônăvinhănhữngăgiáătrịălaoăđộngăcủaănhƠănông.ăLễăểộỄăcâyăếừa ởăBếnăTreă
nhằmăqu ngăbáăs năph mătừăcơyădừa.ă LễăểộỄăcàăpểêăởăcácătỉnhăTơyăNguyênănhằmăqu ngăbáăs nă
ph mă từă cơyă cƠă phêă củaă Việtă Namă vớiă cácă doanhă nghiệp,ă ngườiă tiêuă dùngă trongă vƠă ngoƠiă nước.ă
HaiăđịnhănghĩaătrênăđượcăcungăcấpăbởiăGS.TSKH.ăBùiăM nhăNhịănămă1999,ăkhiăchúngătôiăhọcăởătrườngăđ iăhọc.ăRấtă
tiếcălƠăchúngătôiăkhôngăthểăchúăthíchănguồnătríchăd nărõărƠngăhơn.
5
http://vietbao.vn/Van-hoa/Viet-Nam-co-8902-le-hoi-trong-mot-nam/70004243/181/.
6
http://vi.wikipedia.org/lễ_hội_Việt_Nam.
7
BùiăThịăH iăYếnă(cb)ă2011:ăTàỄănguyênăDuălịcể,ăNxb.ăGiáoădụcăViệtăNam:ă248.
8
Xem Beverly J. Stoeltje: LễăểộỄ,ăcểuy năếẫnătừăạolklore – MộtăsốătểuậtăngữăđươngăđạỄ:141.
4
48
Trênăthếăgiớiăcũngăcóăcácălễăhộiămangătínhăchấtăthươngăm iănhưălễăhộiănémăcƠăchuaăởăTơyăBanăNhaă
vừaămangătínhălễăhộiăcộngăđồngătruyềnăthốngăcủaăngườiăTơyăBanăNha,ăvừaămangătínhăthươngăm iă
lƠăqu ngăbáăs năph mănôngănghiệpălƠătráiăcƠăchuaăcủaănướcăsởăt i.ăNhìnăchung,ănhữngăhìnhăthứcălễă
hộiămangătínhăchấtăthươngăm iănhằmăqu ngăbáăs năph măcóăchứcănăngănhưănhữngăhộiăchợăthươngă
m iă mƠă ởă đơyă diễn raă cácă ho tă độngă muaă bán,ă traoă đổiă thôngă tin,ă tìmă hiểuă đốiă tác,ă kháchă hƠng.ă
TrongăthamăluậnănƠy,ăchúngătôiăkhôngăđềăcậpăđếnălễăhộiămangătínhăchấtăthươngăm iănƠyămƠăchỉăđềă
cậpăđếnălễăhộiăcộngăđồngănhưăthưămờiăHộiăth oăđƣăgợiăỦ.ă
CácălễăhộiăcộngăđồngătiêuăbiểuăởăViệtăNamănhưălễăhộiănôngănghiệp,ălễăhộiăngưănghiệp,ălễă
hộiătưởngănhớăcácăanhăhùngăcóăcôngădựngănướcăvƠăgiữănước,ălễăhộiătônăgiáo-tínăngưỡngălƠărấtăphổă
biếnătừăBắcătớiăNam.ă
-Cácălễăhộiănôngănghiệp:ăViệtăNamălƠămộtănướcăcóănềnănôngănghiệpălơuăđời,ăs n xuấtămangă
tínhăthờiăvụăcaoănênăthờiăgianădiễnăraălễăhộiănôngănghiệpăthườngărơiăvƠoănhữngăthángănôngănhƠn,ă
thờiătiếtămátămẻ,ăc nhăsắcătươiăđẹp,ăthườngălƠămùaăxuơnăvƠămùaăthuă(xuơnăthuănhịăkỳ).ăTheoăcácă
nhƠănghiênăcứu,ăởămiềnăBắcăcóătớiă72%ăcácălễăhộiătrong nămădiễnăraătừăthángă12ăđếnăthángă3ăơmă
lịchăhƠngănăm.ăCácălễăhộiănôngănghiệpătiêuăbiểuăởăViệtăNamănhư:ăLễăhộiăLồngătồngăcủaădơnătộcă
TƠy;ălễăhộiăTịchăđiềnăt iăxƣăĐọiăSơn,ăhuyệnăDuyăTiên,ătỉnhăHƠăNamănăm;ăLễăhộiăđơmătrơuăcủaăcácă
dơnătộcăTơyăNguyên;ălễăhộiăKỳăYên củaăngườiăNamăBộ;ălễăhộiăđuaăGheăngoăcủaăngườiăKhmerăởă
SócăTrăng-AnăGiang;ăLễăhộiăĐuaăbò,ăAnăGiangầ
-Lễăhộiăngưănghiệp:ălƠălễăhộiăđặcătrưngăcủaăcácăcưădơnăvenăbiểnăsinhăsốngăbằngănghềăđánhă
bắtăcáănhưălễăhộiăNghinhăÔngătr iădƠiătừăTrungăBộăđếnămũiăCƠăMau.
-Cácălễăhộiătưởngănhớăcácăanhăhùngăcóăcôngăvớiănước:ăĐơyălƠăcácălễăhộiăgắngăbóăvớiătruyềnă
thốngăchốngăngo iăxơm,ăb oăvệătổăquốcăcủaăngườiăViệtăvƠăcácădơnătộcăkhácăđịnhăcơătrênălƣnhăthổă
ViệtăNam:ălễăhộiăThánhăGióng,ălễăhộiăĐốngăĐaăởăHƠăNội,ălễăhộiăTrầnăHưngăĐ oầ
-Lễăhộiătônăgiáo- tínăngưỡng:ălễăhộiăPhủăGiƠyăNamăĐịnh,ălễăhội ThápăbƠăPoăNagarăởăNhaă
Trang,ălễăhộiăbƠăChúaăXứăởănúiăSamăChơuăĐốcầ
3.ăăChứcănăngăc aăl ăh iăc ngăđ ng
Trongăcácălễăhộiă cộngăđồngănhưăvậyăthìămộtălễăhộiăđềuăcóăcácăchứcănăngănhưăsau:ăChứcă
năngătơmălinhăvƠăcốăkếtăcộngăđồng,ăChứcănăngăchínhătrị-xƣăhội,ăChứcănăngăgiáoădục,ăChứcănăngă
kinhătếăv.vầăDướiăđơyăchúngătôiăxinăđềăcậpăđếnăhaiăchứcănăngăquanătrọngănhấtăcủaălễăhộiăcộngă
đồngălƠăCểứcănăngătâmălỄnể,ăcốăkếtăcộngăđồngăvàăCểứcănăngăgỄáoăếục,ătraoătruyềnăvănăểóa.
- ChứcănăngătơmălinhăvƠăcốăkếtăcộngăđồng:ăNhìnăchung,ăchứcănăngătơmălinhăvƠăcốăkếtăcộngă
đồngăcủaămộtălễăhộiăđượcăthểăhiệnătrênăcácăphươngădiệnăsauăđơy:ăcộngăcư,ătứcăcùngăcưătrúătrênămộtă
ph mă viă lƣnhă thổ,ă cùngă chiaă sẻă cácă côngă trìnhă côngă cộngă chungă nhưă đình,ă miếu;ă cộngă lợỄ,ă cộngă
đồngăvềălợiăích,ăsởăhữuăvềătƠiănguyên,ăđấtăđai,ăngưătrường,ăhợpătácăs năxuất,ămưuăsinhăv.vầ;ăcộngă
mệnể,ă cộngă đồngă vềă tơmă linh,ă cùngă thờă cúngă vƠă đượcă sựă cheă chởă củaă mộtă đốiă tượngă thầnă linhă
chung; cộngăcảm, cùngăchiaăxẻăcácăc măxúc,ăcácăgiáătrịăvềăvănăhóaăchung.
- ChứcănăngăgiáoădụcăvƠătraoătruyềnăvănăhóa:ăđơyălƠăchứcănăngăquanătrọngăcủaălễăhộiăcộngă
đồng.ăBấtăkỳămộtălễăhộiăcộngăđồngănƠoăcũngătácădụngăgiáoădụcănhữngăthƠnhăviênătrongăcộngăđồngă
sốngăhƠiăhòa,ăđoƠnăkết,ăcóăíchăvƠălƠmălợiăchoăcộngăđồng,ăvƠăngoƠiăra,ănóăcònăhướngăconăngườiătớiă
nhữngăgiáătrịătốtăđẹpănhưăchơn,ăthiện,ămỹănhưănhƠănghiênăcứuăNgôăĐứcăThịnhăđƣăphátăbiểuăđơuăđó:ă
49
ắLễăểộỄălàămộtăcuốnăsácểăsốngăđộngăvềălịcểăsử. TôỄăkểôngăểỄ uărằngăvănăểoáăcổătruyềnăcủaăcểúngă
taăsẽăđượcătruyềnălạỄătểếăểệăsauătểếănàoănếuăkểôngăcóălễăểộỄătruyềnătểống?‖.
NhƠănghiênăcứuăNgôăĐứcăThịnhăchoărằng:ăắLễăhộiădơnăgianădoăcộngăđồngălƠngăxƣăt oădựngă
nên.ăNóăxuấtăphátătừănhuăcầu,ăướcăvọngăcủaătừngăngườiădơn,ăcủaăcộngăđồngăđóătừăngƠnăđờiătruyềnă
l iăđếnănay.ăM iăcộngăđồng,ăm iălễăhộiăđềuăcóănhữngăđặcătínhăriêng.ăĐƣălễăhộiălƠădơnădƣ,ăđôngăvui,ă
náoănhiệt.ăLễăhộiăkhôngăph iălƠămộtăcuộcăduyệtăbinhăph iăchỉnhătề,ăđúngăkhuônăphép.ăCáiăbấtăcậpă
hiệnă nayă lƠă cácă cơă quană qu nă lỦă NhƠă nướcă ắnhúngă tay‖ă vƠoă việcă điềuă hƠnh,ă tổă chứcă lễă hộiă quáă
nhiều.ăHƣyăđểăngườiădơn,ăcộngăđồngăđƣăs năsinhăraălễăhộiăđóătựălƠmăviệcănƠy.ăTôiătinăchắcărằngăhọă
s ătổăchức,ăđiềuăhƠnhămộtăcáchăhếtăsứcăhợpălỦ,ăanătoƠn,ănhưăchaăôngăhọăđƣătừngălƠmătừăhƠngătrămă
nămănay‖9. Chúng tôiăchoărằngăỦăkiếnăcủaăôngărấtăcóălỦănhằmăđemăl iăsựăsángăt oăvƠăthụăhưởngăcácă
giáătrịăvănăhóaăcủaăcộngăđồngăđịaăphươngămƠăđơyălƠămụcăđíchăcủaănhữngălễăhộiăđƣăvƠăđangădiễnăra.ă
Mộtă lễă hộiă cụă thểă lƠă cáiă riêngă cóă củaă mộtă cộngă đồngă choă nênă hƣyă đểă choă cộngă đồngă ngườiă địaă
phươngătổăchứcălễăhộiămƠăkhôngăcầnăcácăcơăquanăNhƠănướcăđứngăraătổăchứcătheoămộtăkhuônăm uă
vƠăbƠiăb nănhấtăđịnhăthìămớiăcóăb năsắc,ămớiăđặcăsắcăvìăchưaăchắcălƠănhữngăngườiălƠmăcôngătácă
qu nălỦăthấuăhiểuăhếtămọiănộiădungăvƠăhìnhăthứcăcủaălễăhội d năđếnătìnhătr ngănhữngălễăhộiădoăNhƠă
nướcătổăchứcăđềuănaănáăgiốngănhau,ărậpăkhuôn,ăđánhămấtăb năsắc,ăđánhămấtăsựăsángăt oăcủaăcưădơnă
trongăcộngăđồngăt iăch ăvốnălƠăchủăthểăvừaălƠăsángăt o,ăvừaălƠăngườiăthụăhưởngăcácăgiáătrịăcủaălễă
hội.ă
TÀIăLIỆUăTHAMăKH O
1. BùiăThịăH iăYếnă2011:ăTàỄănguyênăếuălịcể,ăNxb.ăGiáoădụcăViệtăNamă(táiăb nălầnăthứă2).
2. BùiăThiếtă1993:ăTừăđỄ năảộỄălễăVỄệtăNam,ăNxb.ăVănăhóa.
3. LêăTrungăVũ,ăLêăHồngăLỦă(chủăbiên)ă2005:ăLễăảộỄăVỄệtăNam,ăNxb.ăVănăhóaăThôngătin.
4. NgôăĐứcăThịnh,ăF.ăBroschană(chủăbiên)ă2005:ăăFolklore - MộtăsốătểuậtăngữăđươngăđạỄ, Nxb.
KHXHăHƠăNội.
5. Ngôă Đứcă Thịnhă (chủă biên)ă 2011:ă Bảoă tồn,ă làmă gỄàuă vàă pểátă ểuyă cácă gỄáă trịă vănă ểóaă truyềnă
tểốngăVỄệtăNamătrongăđổỄămớỄăvàăểộỄănểập,ăNxb.ăKhoaăhọcăXƣăhội.
6. NgôăĐứcăThịnhăắHƣyătr ălễăhộiăl iăvềăchoăcộngăđồng‖ă- SGGP Online 06/02/2012.
7. Th chăPhương,ăLêăTrungăVũă1995:ă60ălễăểộỄătruyềnătểốngăVỄệtăNam, Nxb. KHXH HƠăNội.ă
8. TôăNgọcăThanh:ă“LễăểộỄălàăcácểănóỄăếuyălýăếễăgâyăểỄ uănểầm”. LaoăĐộngăOnlỄnỀ,ă16/02/2011.
9. http://vi.wikipedia.org/lễ_hội_Việt_Nam.
10. http://vietbao.vn/Van-hoa/Viet-Nam-co-8902-le-hoi-trong-mot-nam/70004243/181/
9
NgôăĐứcăThịnh:ă“ảãyătrảălễăểộỄăvềăcểoăcộngăđồng”. SGGP Online 06/02/2012.
50
ắRESEARCHINGăTET:ăMETHODăANDăMETHODOLOGYăFORă
INVESTIGATINGăVIETNAMẲSăPREMIERăNATIONALăFESTIVAL.Ằ
Patrick McAllister*
BàỄăvỄếtănàyătrìnểăbàyămộtătỄếpăcậnăđặcătểùătrongăngểỄênăcứuăvềălễăểộỄăcộngăđồngăvàănểữngă
sựăkỄệnăkểácăcùngăloạỄ.ăBàỄănàyăgắnăvớỄăngểỄênăcứuăcủaătôỄăvềăTết,ălàălễăđónăNămămớỄăcủaăngườỄă
VỄệtăNam,ăvàăvềăcácểătôỄăđãătỄếpăcậnănểưătểếănàoătrongăngểỄênăcứuănày.ăTỄếpăcậnănàyălàămộtătỄếpă
cậnă nểână ểọcă đỄ nă ểìnể,ă tểỀo ngểĩaă nóă làă mộtă ngểỄênă cứuă ếână tộcă ểọcă mỄêuă tả.ă Tuyă nểỄên,ă bênă
trongăđóălàămộtătỄếpăcậnănểânăểọcăcụătể ăểơnănể nămạnểăvàoăsựătrìnểăếỄễn,ăvàăcóătể ăgọỄălàă„nểână
ểọcătrìnểăếỄễn‟.ăTểỀoăđóăbàỄăvỄếtănàyătrìnểăbàyăpểânătícểăvềămộtăpểươngăpểápăluậnăngểỄênăcứuăđặc
tểù,ăvàăbảnăcể tăcủaăpểươngăpểápăluậnănày,ăcũngănểưăpểươngăpểápăluậnănóỄăcểung.ăTểêmăvàoăđóă
bàỄăvỄếtăcũngătrìnểăbàyăcácăcểỄếnălượcăngểỄênăcứuăcụătể ămàătôỄăđãăếùngătrongăếựăánăngểỄênăcứuă
này,ăcểínểălàăcácăpểươngăpểápătểuătểậpătểôngătỄn.ăCácăpểươngăpểápăđóăsẽăđượcătôỄănêuăraăđ ăcóă
tể ălàmărỷămốỄăquanăểệăcủaăcểúngăvớỄăpểươngăpểápăluậnăcểủăđạoăcủaăcuộcăngểỄênăcứuănày.ă
T ăkhóa:tỄếpăcậnăđặcătểù,ănểânăểọcăđỄ năểìnể,ăếânătộcăểọc,ănểânăểọcătrìnểăếỄễn
Introduction
I have been doing research on Tet Nguyen Dan since 2008, not continuously of course,
mainly during my university vacations. After a teaching and research career in South Africa, New
Zealand and Australia, I decided to try a new challenge, and headed for Vietnam, a country I have
long been interested in from a distance, since I was a student in the late 1960s and early 1970s,
when opposition to the Vietnam war was strong all over the world.
I chose to study Tet for two reasons. Firstly, I thought that as the major national festival,
understanding Tet would provide me with insights into many aspects of Vietnamese society, such
as kinship and family, religious life, economic life, and so on.
Secondly, in my previous research work I have specialised in the anthropology of
performance, with performance here including various kinds of rituals, festivals, spectacles, and so
on. Just before coming to Vietnam I completed a book on national days in New Zealand and
Australia, examining these from the point of view of the anthropology of performance and also
theories of nationalism. I read somewhere that Tet was a national festival of great importance in
Vietnam, so I thought that it would be a good way to extend my interest in performance if I studied
Tet.
*
University of Canterbury,New Zealand
51
As you will realise, I am now talking about methodology. What do I mean by this? How is
it different from methods?
Method, methodology and the anthropology of performance
Methods are the specific techniques, strategies or processes that are used in research.
Methodology refers to the general body of knowledge that the researcher wishes to add to, and the
theoretical approach or analytical orientation associated with this body of knowledge. The body of
knowledge and theoretical orientation that I am interested in is that associated with the
anthropology of performance.
The anthropology of performance is the anthropological study of events called
performances. Performance has various meanings in social science ậ for example, the every-day
performance of self or of identity as documented by Erving Goff man or Judith Butler. The
anthropology of performance deals not with individual performance but with events that are
public, involving groups, and which are extra-ordinary (not every-day) events, and which make
values and beliefs (i.e. make culture) visible. The termă ằculturală performanceẲă isă alsoă used.ă Thisă
term originates with Milton Singer who went to study Hinduism in a village in India and found that
the only real way that he could do this was to attend and participate in the many public religious
events, rituals, festivals, pilgrimages, and so on that took place in village life. Through these he
was able to grasp the nature of the local culture and the place of Hinduism within it.
PP Cultural performances have the following characteristics:
They are set apart spatially and temporally
They are public events, sometimes with an audience
They are emotionally intense
They follow a set pattern but also allow for creativity
They are associated with a degree of licence, i.e. behaviour that might not be allowed in everyday
life, or behaviour that reverses the norms of everyday life
They are part of a temporal process or sequence, i.e. related to other events, other performances,
They are part of a wider social context which influences them
PP Analyses of many different kinds of performance has enabled us to develop other
theoretical features linked to the above, namely:
They are emergent, never final in form, but subject to change and modification, in relation to
social events and previous performances
This means that performances and social experience are closely linked
This experience can be varied across groups and individuals, so performance can mean
different things to different groups/people (performance is multivocal)
Performance involves public reflexivity
In so doing performance may reveal social realities, contradictions, power relations and social
conflicts
The above features that indicate that new meanings can be created through performance
Performance does things, transforms, changes the world in small or large ways, but it may also be
risky (e.g. it may not work)
52
What it means, does, changes requires interpretation and analysis, may not be explicit
As an anthropological methodology a performance approach also involves doing
ethnography,ăanthropologyẲsăbasic fieldwork approach. In this case we can (like Fabian) refer to
ằperformativeăethnographyẲ.ăByăthisăheămeansăthatătheăinformationăthatătheăanthropologistăcollectsă
comes to her/him by means of observation of, participation in and analysis of performances. He
contrastsăthisăwithăằinformativeăethnographyẲăbyăwhichăheămeansătheăcollectionăofăinformationăbyă
asking questions.
Ethnography as a general methodological approach means, to me, that the anthropologists
allows what is important to a group of people to present itself naturally. Doing ethnography means
observing and participating in the experiences that people have, and trying to understand the
meaning of these experiences for them. In my case I chose HCMC as my unit of study, because I
was interested in how Tet would be marked in such a large, diverse and rapidly changing place,
ratherăinăwhatăsomeămightăcallăaăằtraditionalẲăTet.ăHowever,ăIălaterăfoundăitănecessaryătoăgoăbeyondă
this to find some additional or comparative information. Of course there are always things that one
has to ask questions about to understand properly, but these are things that have come to the
attention of the anthropologist through participantobservation. The participant-observer does not
manipulate the situation, set up artificial situations in order to get information, design tests or
questionnaires to find out about a topic, etc.
From what I have said it is obvious that there are many different performances in any
society ậ rituals, ceremonies, international sporting events, dramatic events, artistic events,
national days, court cases, and so on.
It will also be obvious when you think about Tet, that it included many different events,
many performances, at different levels of society, from small family rituals right up to large
government-sponsored events such as welcomes for overseas Vietnamese. So how do I go about
doing the research? Here I move from methodology to methods, the specific strategies that I have
used to gather information. I will illustrate them with Powerpoint slides.
Doing research on Tet
There are also some things that have to be done before one starts a project like this ậ
preliminaries PP
• Choose the topic
• Background reading
• Preliminary literature survey
• Proposal & funding
• Getting there - Visa formalities etc
• Making contact ậ institutions, people
• Find an assistant
• Identify knowledgeable people (academics, experts)
• Networking
Some of the methods that I adopted are designed to overcome the difficulties of doing
research in a large and rapidly changing place like HCMC. PP
53
In addition, Tet takes place only once a year (23/12 ậ 15/1 lunar) and it happens at the same
time in many different places ậ in homes, on the street, in parks, etc. In other words, it is multisited (spatially diverse, private and public, multiple media representation, etc.)
Look at these and reflect back on the question of performance, how these methods are
related to my methodology
The first set of methods is simply observation and documentation,: It relies on the fact that
many aspects of Tet happen in public view, they for an audience ậ the general public
PP Public aspects of Tet
• Tet observed on the streets ậ street lights, banners, flower shows, markets, exhibitions,
theatre, TV shows, making up Tet gifts (qua Tet)
Usually these things are observed fairly passively by people attending these events ậ but
they also involve actions such as photographing each other, purchasing Tet goods, etc.
Some of them conform fully to the characteristics of performance outlined earlier ậ for
example the annual TV show, Gap Nhau Cuoi Nam (go back to previous slides to comment on
this), some less so.
Some are now not done any more, such as Le Hoi Banh Tet
Some are semi-public, large scale important events, such as the gathering of monks and public
at the Therevada pagoda in Tan Binh.
PP Private aspects of Tet in public view
This involves activities initiated by individuals or individual businesses which are thus private to
those but which can nevertheless be seen by passers by, which in some cases turn into an audience
• Shopkeepers making offerings in front of the shop, dragon dancers with Ong Dia and Ong
Tan Tai in a business, or private pagoda and temple attendance where actions can be
observed, or playing xin xam at Lang Ong, buying new clothes, etc
The anthropologist can use these private performances for observation and documentation and
this can be supplemented with informal interviewing and discussion.
PP Private aspects of Tet
The private aspects of Tet are largely those that involve families in their homes, so they are
not open to the public. Access to these events depends on personal contacts, invitations from
friends, families of research assistants, etc. The kinds of events that are relevant here are those that
include preparations for Tet, the various rituals such as tao mo, sending off Ong Tao, bringing the
ancestors into the home, giao thua, family reunions, intervisiting etc. These events provide
opportunities for participant-observation, informal interviews and discussion
PP Documentary sources
As with most types of research, there are various documentary resources that provide relevant
information on Tet. Some of these are obvious, some not so obvious and depend on walking
around and keeping ones eyes open. These include the following
• News reports
• Internet (Youtube etc)
• Billboards
• Ong do
54
• Museum displays
Here too we can see the usefulness of a performance methodology elaborate in relation to the
first two PP slides
I should also mention techniques that cut across the above sources of information, research
methods
PP Observation and participant observation
This is a very general but vital part of any anthropologists research strategy
• Look and record (use of notes, photographs, voice recorder, video)
(Information based on external observation and assumptions about what is significant)
• As above + be involved, take part
(Information includes fuller sensory experience)
Homes, streets, shops, markets, parks, pagodas, churches, Le Hoi Banh Tet, etc
PP Interviews
Various types of interview situations can be used:
• Targeted (specific people or kinds of people ậ e.g. charity group, monk)
• General information (no target group)
• Formal and pre-arranged but flexible
• Informal on the spot
• Discussions and conversation (directed or free-flowing)
• IdentifyăandăinterviewăằkeyẲăinformants
• people with specialist knowledge (hang ma sellers, monks, researchers, etc)
PP Elicitation techniques which can be used in interviews
• Discussing things (food, key symbols)
• Tet diaries
• Photographs (ằphoto-elicitationẲ)
Conclusion
The methods that I have sketched out about are directly linked to the methodology of
ethnography and of the anthropology of performance. They can be linked to the kind of data that
an anthropology of performance requires and the kind of analysis that it is associated with. I have
given only a few examples to demonstrate this, since the time is limited.
55
SỰăHỊNHăTHÀNHăLỄăHỘIăCỘNGăĐỒNGăTRUYỀNăTHỐNGă(NGHIểNă
C UăTRƯỜNGăH PăLỄăTRỐNGăC UăVÀăLỄăVệAăỌNGăTẠIăĐ Oă
LONGăSƠN,ăTPăVǛNGăTÀU,ăT NHăBÀăR AăVǛNGăTÀU)
TrươngăThịăThuăHằng*
BàỄăvỄếtănàyătìmăểỄ uăvềăcơăcểếăểìnểătểànểălễăểộỄăcộngăđồngătruyềnătểốngătừăgócăđộăngểỄênă
cứuăNểânăểọcăếựaătrênăngểỄênăcứuătrườngăểợpăểaỄălễăểộỄătạỄăđảoăLongăSơn,ăTPăVũngăTàuă(tỉnểăBàă
RịaăVũngăTàu)ălàălễăvía TrùngăCửuăvàălễăVíaăÔng,ăquaăđóăkểẳngăđịnểărằngălễăểộỄăvớỄănểữngăngểỄălễă
vàăểoạtă độngăcóălỄênăquanăcủaănóălàă mộtăbộăpểậnăcủaăsựă“sángălậpă truyềnătểống”ă(Hobsbawm,
[1983] 2000; Wagner 1975)ăvốnălàăsảnăpểẩmăcủaăếỄễnăngônăvềăýăngểĩaăcủaănểữngătểựcăểànểătônă
gỄáoătínăngưỡngăvàăvềănểậnătểứcăvềăsựătồnătạỄăcủaăcộngăđồngănểằmăkếtănốỄăquáăkểứăcủaăcộngăđồngă
vớỄătểờỄăểỄệnătạỄăđ ătểànểăvỄênăcủaăcộngăđồngănểậnătểứcăvàătể ăểỄệnăcểoăcểínểăểọăvàăcểoăngườỄă
quanăsátăbênăngoàỄăbỄếtăểọălàăaỄ.
T ăkhóa:lễăểộỄ,ăngểỄălễ,ătruyềnătểống,ăsángălậpătruyềnătểống,ăếỄễnăngôn,ăbảnăsắc
Gi iăthiệu
LỦăthuyếtăchủăđ oăvềălễăhộiăcộngăđồngăthườngătậpătrungăvƠoăcácăkhíaăc nhăcấuătrúcăhoặcă
chứcă năngă củaă lễă hộiă (Durkheim,ă 1915;ă Turner,ă 1969;ă Gluckman,ă 1963;ă Lêă Trungă Vũ,ă 1992;ă
TrươngăVănăMón,ă2004),ăcácăthƠnhătố,ă giaiăđo năcủaălễăhộiă (VanăGennep,ă[1909]ă1960;ă Falassi,ă
1987;ăTrươngăVănăMón,ă2004)ăhoặcăphơnătíchăỦănghĩaăbiểuătượngăcủaălễăhộiăđốiăvớiăviệcăxơyădựng,ă
biểuăhiệnăvƠăduyătrìănhậnăthứcăcủaăcáănhơnătrongăcộngăđồngăvềăthếăgiớiăquanăcủaăhọă(Geertz, 1973).
Tấtăc ănhữngălỦăthuyếtănƠyăđềuădựaătrênănềnăt ngăcơăb nălƠăxemălễăhộiănhưăthứăcóăsẵn,ăcứngănhắtă
vƠăổnăđịnhătrongăkhiătrênăthựcătếălễăhộiăb năthơnănóălƠămộtăsángăt oăcủaăconăngườiă(cộngăđồng)ănênă
cũngă s ă cóă quáă trìnhă hìnhă thƠnhă vƠă nhữngă độngă tháiă riêng.ă Vậnă dụngă lỦă thuyếtă vềă sựă ắsángă lậpă
truyềnă thống‖ă củaă Hosbawnă ([1983]ă 2000),ă tôiă choă rằngă mộtă phầnă khôngă thểă thiếuă trongă nghiênă
cứuăvềălễăhộiătruyềnăthốngălƠătìmăhiểuăvềăcơăchếăcủaăquáătrìnhămƠănóăđượcăthiếtălậpănênăvƠăđượcă
cộngăđồngătiếpănhậnăvƠăvềăsauătrởăthƠnhămộtăphầnăcủaăằtruyềnăthốngẲăcủaăhọ.ăĐểăquáătrìnhăsángălậpă
truyềnăthốngăcóăthểădiễnăra,ăchắcăchắnăph iăcóă(những)ăconăngườiăvớiătưătưởngăchủăđ oănằmăđằngă
sauăđểăcóăthểăthiếtălậpănênăhệăthốngăỦănghĩaă(Weberă1905)ăchoăằtruyềnăthốngẲămớiănƠy.ăNóiăcách
khác,ătôiăchoărằngă năbênădướiăquáătrìnhăsángălậpătruyềnăthốngălƠămộtă(nhiều)ădiễnăngônă(Foucault,ă
1973)ămƠăquaăđóăằtruyềnăthốngẲăvớiăcácăngônăngữăbiểuătượngămớiăvừaăđượcăthƠnhălậpăcóăthểăxácă
lậpăđượcăchoănóăhệăthốngăắmôăhìnhăcủaăvƠămôăhìnhăcho‖ă(Geertză1973)ămƠăngườiădơnătrongăcộngă
đồngădựaăvƠoăđểăt oăchoămìnhămộtălỦăgi iăỦănghĩaăchoăcuộcăsốngăcủaăhọ.ăă
Đểăcóăthểătiếpăcậnămộtăquáătrìnhănhưăthếăđòiăh iăvềămặtăphươngăphápăph iătiếnăhƠnhănghiênă
cứuăhồiăcố,ămƠăFoucaultăgọiălƠăắkh oăcổăhọcătriăthức‖ă(1972)ă củaănhữngădiễnăngônăthểăhiệnăquaă
nhữngăthựcăhƠnhăằtruyềnăthốngăđượcăsángălậpẲăthểăhiệnărõănétănhấtălƠăởălễăhộiăcộngăđồng.ăNghiênă
cứuădơnătộcăhọcăt iăcộngăđồngăthựcăhƠnhăđ oăÔngăNhƠăLớnăởăđ oăLongăSơn,ăthƠnhăphốăVũngăTƠu,ă
tỉnhăBƠăRịaăVũngăTƠuăchoăthấyăđơyărấtăthíchăhợpăđểătiếnăhƠnhăkhaiăquậtătìmăhiểuăvềăằtruyềnăthốngă
*
TS.ăGi ngăviên.ăKhoaăNhơnăhọc.ăTrườngăĐHKHXH&NVă- ĐHQGăTPHCM
56
đượcăsángălậpẲănƠyăvìăđơyălƠămộtăcộngăđồngădiădơnăđượcăhìnhăthƠnhăsớmănhấtălƠătừă1900.ăTrongă
thờiăgiană18ăthángăkhôngăliênătụcătừă2007- 2010ătácăgi ăđƣătiếnăhƠnhăquanăsátăthamădựănhiềuădịpălễă
hộiăcủaăcộngăđồng,ănổiăbậtănhấtălƠăhaiălễăvíaăTrùngăCửuăvƠăvíaăÔngăvƠăđƣăph ngăvấnăhồiăcốănhiềuă
ngườiălớnătuổiăvềăthựcăhƠnhălễăhộiănƠyătrênăcơăchếăchọnăm uătíchălũyă(snowball).ăCácăhươngăchứcă
củaăNhƠăLớn,ăconăcháuăcủaăÔngăNhƠăLớnăcũngăđượcăchọnălƠmăđốiătượng ph ngăvấnăsơuăvìăđơyălƠă
nhữngă ngườiă cóă sựă gầnă gũiă vƠă tiếpă nhậnă sựă truyềnă d yă kĩă ắchínhă thống‖ă vềă Đ oă Ôngă NhƠă Lớn.ă
Miêuăt ădơnătộcăhọcăvềăhaiălễăhộiănƠyăs ăđượcătrìnhăbƠyăvƠăsoăsánhăđểălƠmănổiăbậtăcơăchếăsángălậpă
truyềnăthốngăvốnăchịuăsựăchiăphốiăcủaămộtădiễnăngônăvềăỦănghĩaă năbênădưới.
ắSángăl pătruy năth ngẰăvƠăl ăh iăc ngăđ ng
ắTruyềnă thốngă đượcă sángă lập‖ă (inventedă tradition)ă ámă chỉă ắmộtă tậpă hợpă cácă thựcă hƠnh,ă thôngă
thườngăđượcăqu nălỦăbởiăcácăquyătắcăluậtălệăngấmăngầmăhoặcăcôngăkhaiăvƠăcủaămộtănghiălễă hoặcă
nhữngăthứăcóătínhăbiểuătượngănhằmătìmăcáchăkhắcăghiănhữngăgiáătrịăvƠăchu nămựcăhƠnhăviăthôngă
quaăviệcălặpăđiălặpăl i,ămộtăcáchătựăđộngăthểăhiệnăsựăliênătụcătiếpănốiăquáăkhứ.ăTrênăthựcătếăbấtăkìă
nơiănƠoăcóăthểăthìătruyềnăthốngăthườngăcốăthiếtălậpăsựăliênătụcăvớiămộtăquáăkhứălịchăsửăthíchăhợp‖ă
(Hosbawn,ă[1983]2000:1).ăNóiăcáchăkhác,ăHosbawnăđịnhănghĩaărằngăắsángălậpătruyềnăthốngăvềăcơă
b nălƠămộtăquáătrìnhăểìnểătểứcăểóa và ngểỄălễăểóa mangăđặcăđiểmăthamăchiếuăvềămộtăthờiăkìăquáă
khứăthôngăquaăviệcălặpăđiălặpăl i‖ă(sđd:ă4;ănhấnăm nhăcủaăngườiăviết).
NhậnăđịnhăcủaăHosbawnălƠăkhôngăcóăthờiăđiểmănƠoăvƠănơiănƠoămƠăkhôngăcóăsựăsángălậpă
truyềnăthốngăc .ăTuyănhiên,ăsựăsángălậpăđóăthườngădiễnăraăkhiă sựăchuyểnăbiếnănhanhăchóngăcủaă
mộtăxƣăhộiălƠmăyếuăđiăhayălƠăpháăhủy cácăd ngăthứcăxƣăhộiămƠătruyềnăthốngăắcũ‖ăđƣăđượcăthiếtălập,ă
vƠăt oăraănhữngăd ngăthứcăxƣăhộiămớiălƠmăchoăcácătruyềnăthốngăcũăđóăkhôngăcònăứngădụngăđượcă
nữa,ăhoặcălƠăsựăsángălậpădiễnăraăkhiăcácătruyềnăthốngăcũăvƠănhữngăcơăchếăchuyểnăt iăvƠăcổăxúyănóă
không cònăđủătínhălinhăho tăvƠăthíchăứngănữaăvìăvậyăs ăph iăbịătriệtătiêuă(sđd:ă4-5).
Cơă chếă củaă sựă sángă t oă lƠă biếnă đổiă choă phùă hợpă vƠă đượcă Hosbawnă gọiă lƠă tểícểă ứng
(adaptation).ăĐóălƠăhiệnătượngăsửădụngăcáiăcũătrongăhoƠnăc nhămớiăvƠădùngămôăhìnhăcũăchoănhững
mụcăđíchămớiă(sđd:ă5).ăTruyềnăthốngăđượcăsángăt oănênăbằngăcáchăsửădụngăcácăchấtăliệuăcổăxưaă
theoămộtălo iăhìnhămớiăvìămụcăđíchămới.ăCóănhiềuănguồnăchấtăliệuăđƣăđượcătíchălũyăsẵnătrongăquáă
khứăcủaămộtăxƣăhội,ăvƠăluônăcóăsẵnămộtăngônăngữătinhătếăvềăthựcăhƠnhăbiểuătượng.ăCóăkhiătruyềnă
thốngămớiăđượcăphácăhọaănhanhăchóngădựaăvƠoănhữngătruyềnăthốngăxưa,ăcóălúcăthìăđượcăc iăbiếnă
thôngăquaăvayămượnătừănhữngănguồnăcungăcấpănghiălễăchínhăthức,ăbiểuătượngăvƠăchu nămựcăđ oă
đứcăậ trongătônăgiáoăvƠătrongăvănăhóaădơnăgian ậ cùngăvớiămộtăsựăđồngăthấuăhiểuăvềăcácăđ oăđứcă
ấyă (vốnă cũngă lƠă mộtă truyềnă thốngă đượcă sángă t oă trướcă đóă bởiă cácă nguồnă sứcă m nhă biểuă tượngă
khác)ă(sđd:ă6).ăMặcădùăHosbawnăchỉăhướngăcácăphơnătíchăcủaăôngăđếnăviệcăphơnălo iăcácătruyềnă
thốngăđượcăsángăt oăra,ăhayălƠăcơăchếăxƣăhộiănƠoăd năđếnăsựăsángăt oăđó,ăcònăviệcătruyềnăthốngămớiă
cóăthểădùngăvậtăliệuăcũăđếnăchừngănƠo,ăhoặcătruyềnăthốngămớiăbịăépăph iăt oăraăắnhữngăngônăngữă
mới,ăcôngăcụămớiăhoặcămởărộngăngônăngữăbiểuătượngăcũăvượtăkh iăgiớiăh năcủaăchúngăraăsao‖ăthìă
l iăắkhôngăthểăth oăluậnăởăđơy‖ă(sđd:ă7)ănhưngătôiăchoărằngăôngăđƣăgợiăraăchoănhữngăngườiănghiênă
cứuăvềăchủăđềănƠyămộtăhướngănghiênăcứuămới,ăchínhălƠătìmăhiểuăvềăcácăngônăngữ mớiăhoặcăsựămởă
rộngăngônăngữăbiểuătượngăcũăấy.ă
Trongă vôă vƠnă cácă ắvậtă liệuă cũ‖ă củaă cácă thựcă hƠnhă nghiă lễ,ă đ oă đức,ă khuônă m uă hƠnhă vi,ă
nhữngăngườiăằthợẲăsángălậpănênătruyềnăthốngămớiărõărƠngăph iătiếnăhƠnhăquáătrìnhăsƠngălọc,ăchọnă
57
lọcăvƠăquyếtăđịnhă chọnăvậtăliệuănƠyăhayăvậtăliệuăkia.ăThêmănữaătruyềnăthốngămớiăđượcăsángăt oă
khôngăph iălƠăđơnănhấtămƠălƠămộtăphứcăhệătậpăhợpăcácăthựcăhƠnhăkhácănhauăchoănênăcầnăthêmămộtă
cơăchếădungăhợpăcácăchấtăliệuăđóăl iăvớiănhau,ăt oăthƠnhămộtăkhốiăthốngănhấtămangătênăgọiăắtruyềnă
thống‖.ăTheoăHosbawnăthìănguyênălỦăcơăb năcủaăcơăchếăchọnălọcăvƠădungăhòaăđóălƠăthíchăứng,ătuyă
nhiênărõărƠngălƠăắthíchăứng‖ăkhôngăph iălƠămộtăkháiăniệmătựăthơnă(sui genesis)ămƠăchínhănóăcũngă
chịuăsựăchiăphối,ăth măđịnhăvƠătáiăth măđịnhăcủaănhữngăconăngườiăchấpănhậnănó.ăNóiăcáchăkhác,ătôiă
choărằngăluônăcóămộtădiễnăngôn1 (Foucault,ă1973)ăvềăcáiăgìălƠăắthíchăứng,‖ălƠăphùăhợp,ăthểăhiệnăquaă
chínhăsựăchọnălọcăvậtăliệuăcũ,ăt oăraăngônăngữămới,ăcôngăcụămớiăvềăbiểuătượngăcũăđểănhằmăhướngă
đếnămộtăsựăđồngăthấuăhiểuăcủaăc ăcộngăđồngăxƣăhộiăvềătruyềnăthốngămớiăđượcăsángăt oăđó.ă
PhầnătiếpătheoăcủaăbƠiăviếtănƠyătìmăhiểuăcộngăđồngătheoăđ oăÔngăNhƠăLớnăt iăđ oăLongăSơn,ămộtă
cộngăđồngăđượcăhìnhăthƠnhătừănhữngănămăđầuă1900ănhằmăxácăđịnhădiễnăngônăthaoătúngăsựăhìnhă
thƠnhănênămộtălớpăắtruyềnăthống‖ămớiăcủaăcộngăđồng.ăVớiăđặcăđiểmăcủaămộtăcộng đồngădiădơnăvừaă
mớiăthƠnhălậpătrênăcơăsởăchungătínăngưỡngătônăgiáo,ăcộngăđồngănƠyăhơnăbấtăkìănơiănƠoăcầnăvƠăcóă
đầyăđủăđiềuăkiệnăđểăsángălậpătruyềnăthốngăchoăriêngănó,ăđểăcóăthểăgắnăkếtănhữngăconăngườiăđếnătừă
nhữngăvùngămiềnăkhácănhauăvớiăcácăắtruyềnăthống cũ‖ăkhácănhau.ăVớiăđặcăđiểmănổiăbậtălƠăđượcă
hìnhă thƠnhă từă sứcă hútă củaă maă lựcă (charisma)ă (Weber,ă 1922)ă củaă Ôngă NhƠă Lớnă Lêă Vănă Mưuă
(Trươngă Thịă Thuă Hằng,ă 2011),ă tôiă choă rằngă diễnă ngônă củaă quáă trìnhă sángă lậpă truyềnă thốngă củaă
cộngăđồngănƠyăkhôngăthểătáchărờiăkh iătínăngưỡngătônăgiáoămƠăÔngăNhƠăLớnătruyềnăbáăchoătínăđồthƠnhăviênămớiăgiaănhậpăcộngăđồngăcùngăvớiănhậnăthứcăcủaăngườiătrongăcộngăđồngăvềăhoƠnăc nhă
xƣăhộiăvƠăvềănơiăchốnămƠăhọăvừaădiădơnăđếnăvƠăđangătrongăquáătrìnhăthíchănghi.ă
Đ oăLongăSơnăvƠăc ngăđ ngăth căhƠnhăđ oăỌngăNhƠăL n
Đảo ầong Sơn và lịch sử hình thành cộng đồng cư dân đảo ầong Sơn
Đ oă Longă Sơnă nằmă ởă phíaă Tơyă củaă ThƠnhă phốă Vũngă TƠu,ă tỉnhă BƠă Rịaă Vũngă TƠu,ă xungă
quanhăbaoăphủăbởiă cácăbƣiăđấtăbùn,ăcácăkhuărừngămắm,ăđướcăvƠăsông,ăbiển.ăTrướcăđơyăxã Long
SơnăcònăđượcăgọiălƠăxƣăNúiăNứaătheoătênăcủaăngọnănúiăởăgiữaăđ o,ăch yădƠiătheoăhướngăBắcăNam.ă
Vềă mặtă lịchă sử,ă cưă dơnă đầuă tiênă đếnă đ oă vƠoă kho ngă đầuă thếă kỉă 19ă dướiă triềuă vuaă Minhă M ngă
(1820-1840).ăHọălƠănhữngăngườiălínhăđượcăpháiăđếnăđểăb oăvệăcửaăngõăcủaăthƠnhăGiaăĐịnh,ăngănă
khôngăchoăbọnăcướpăbiểnătấnăcôngăvƠo.ăNgoƠiăraăhọăcònăđượcăgiaoăchoăviệcăkhaiăhoangăhònăđ o,ă
theoăchínhăsáchăằkhuyếnănôngẲăcủaătriềuăđình.ăSauăkhiăđượcăgi iăngũ,ăhọăđƣăđưaăgiaăđìnhăvƠădòngă
họăvƠoăđịnhăcưăt iăkhuăvựcăphíaăTơyăvƠăBắcăcủaăđ o,ăvốnăđƣăđượcăphátăhoangătrướcăđóăvìăkhuăvựcă
nƠyăkháăbằngăphẳngăvƠăcóăthểătrồngătrọt,ăcóăhồănướcăngọtăđóngăvaiătròănhưălƠăkhoăchứaănướcătựă
nhiênăvƠădễădƠngăthuậnătiệnăraăbiểnăđánhăbắtăcáă(ĐinhăVănăH nhăvƠăđồngănghiệp,ă1994:ă4).ăTheo
dữăliệuătrongăquyểnăMonographie de la Frovince de Baria et de la ville du Cap Saint – Jacques
(1902:ă14),ăcóăkho ngă1407ăngườiăởăt iăđ oănƠyăvƠoănămă1901.ă
Kho ngă nămă 1900ă Lêă Vănă Mưuă vƠă giaă đìnhă củaă ôngă lầnă đầuă tiênă đặtă chơnă khuă vựcă phíaă
ĐôngăvƠăNamăcủaăđ oăvốnăbịăb ăhoangăkhôngăcóăngườiăởăvƠăchưaăkhaiăthácădoăbởiăcácăđiềuăkiệnă
khắcănghiệtănhưălƠăbịăthúădữăđeădọa,ăthiếuănướcăngọt,ăkhôăh n,ămu iămòng.ăSauăkhiăkhaiăkh năđượcă
mộtăítăđấtăvƠăxơyădựngănhƠăcửa,ăôngăMưuăxinăphépăchínhăquyềnăthựcădơnăPhápăđượcătổăchứcăviệcă
ăđơyătôiădùngăkháiăniệmădiễnăngôn củaăFoucaultă(1973)ătheoănghĩaălƠămộtăhệăthốngăcácătưătưởngăhayălƠătriăthứcăvớiă
cácălớpăngônătừăriêngăcủaănó.ăNóăcóăsựăđộcăquyềnătrongăgiaoălưuătưătưởng,ătranhăluậnăvƠăápăđặtăcácăquanăđiểmăcụăthể.ă
1
58
quy dơnălậpăấp.ăĐượcăchínhăquyềnăchoăphép,ăôngăđƣăthiếtălậpănênămộtăđơnăvịăhƠnhăchínhămớiăởă
phíaăđôngăvƠănamăcủaăđ oăvƠătừăđóăkhaiăthácăkhuăvựcănƠyănhiềuăhơnănữaă(B oătƠngăTỉnhăBƠăRịaă
Vũngă TƠu,ă 1991:ă 2-3;ă Đinhă Vănă H nhă vƠă đồngă nghiệp,ă 1994:ă 10-14).ă Thựcă tếă trướcă khiă ôngă Lêă
VănăMưuăvƠăgiaăđìnhăchuyểnăđếnăđ oăLongăSơnă(NúiăNứa),ăhọăđƣăsốngăt iăVũngăVằng,ămộtăkhuă
vựcă venă biểnă ởă tỉnhă BƠă Rịaă Vũngă TƠuă mộtă thờiă giană vớiă sinhă kếă bằngă nghềă lƠmă muốiă vƠă lƠmă
ằthuốcẲăchữaăbệnh.ăThuốcăbaoăgồmăhoaăkhôăvƠăbaăm uăchơnănhang,ănhưngăl iărấtăhiệuănghiệmăđếnă
n iă cóărấtă nhiềuăngườiăđượcăchữaăkh iă bệnhăvƠăsauăđóăxină đượcătheoăôngăMưu.ăNămă 1899,ăôngă
MưuăvƠăgiaătộcăbịăbuộcăph iăbịătrưngăthuăthuếămuốiăchoăchínhăquyềnătrongă8ănăm.ăChuyệnănƠyăđƣă
thúcăđ yăôngăđiătìmăvùngăđấtăkhácăvƠăchọnăR chăDừa,ămộtăkhuăvựcăkhácăởăcùngătỉnhăđểăđịnhăcư.ă
DoăngƠyăcƠngăcóănhiềuăngườiătụăhọpăt iănơiăôngăsinhăsốngănênăbịăchínhăquyềnănhòmăngó,ăôngăbịă
buộcătộiălƠăgỄanăđạoăsĩă(Đ ăThiện,ă2003:171). Chínhăvìăvậyăsauăcùng,ăkho ngănămă1900ăôngăđƣăd nă
giaătộcămìnhăchuyểnăđếnăđịnhăcưăởăkhuăvựcăphíaăđôngănamăcủaăđ oăLongăSơnăchoăđếnănay,ăchủă
yếuălƠăvìăkhuăvựcănƠyăhẻoălánh,ăchưaăđượcăkhaiăpháăvƠăchưaăcóăngườiăởă(B oăTƠngătỉnhăBƠăRịaă
VũngăTƠu,ă1991:2;ăĐinhăVănăH nhăvƠăđồngănghiệp,ă1994:ă7-8)ăvƠăcóăthểălƠăđểătiệnăviệcămởăĐ oă
(Đ ăThiện,ă2003).
„Nămătểìnăbãoălụt‟ 1904,ănhiềuătỉnhăởăđồngăbằngăSôngăCửuăLongăbịătƠnăphá,ăđóiăkémăvƠă
bệnhătậtăkhắpănơi.ăLêăVănăMưuăđƣăcùngăvớiănhữngăngườiăthơnătínăđưaăthuyềnăchởălúaăg oăđếnăcácă
tỉnhăTiềnăGiangăvƠăBếnăTreăđểăcứuăđóiăchoădơn.ăT iăđóăôngăcònătiếnăhƠnhăkhámăvƠăbócăthuốcăchữaă
bệnhăchoăngườiădơn.ăNghĩaăcữănƠyăcùngăvớiădanhătiếngăvƠăhìnhă nhăđầyănhơnăvănăcủaăÔng,ănhưălƠă
mộtăngườiătrịăbệnhăthầnădiệuăvƠămộtăcứuătinhăắTrờiăpháiăxuống‖ăđƣănhanhăchóngălanătruyềnăvƠăthuă
hútă thêmă hƠngă ngƠnă tínă đồă mớiă đếnă vớiă Longă Sơnă vƠă họcă Đ oă củaă Ông.ă Đángă lưuă Ủă lƠă hầuă hếtă
nhữngăngườiădiăcưăđếnăđ oăđầuătiênălƠănhữngăngườiăkháăgi ănhưălƠăchủăđiềnăhayălƠăcácăviênăchứcă
hƠnhăchính.ăVƠiăngườiălƠănôngădơnăvƠăthợăthủăcông.ăĐồngăthờiănhữngăduăkíchăchốngăPhápăthấtăb iă
cũngătrốnăđếnăđ oăđểătịăn n.ăNhữngăngườiămớiăđếnăđượcăÔngăgiúpăch ăở,ănôngăcụăvƠătrợăgiúpăphátă
hoang,ădỡăruộngămuốiăđểălƠmămuốiăvƠătrồngălúa.ăVềăphầnămìnhăkhiăthuăho chăxongăhọătựănguyệnă
mangăđếnăchoăNhƠăLớnămộtăphầnăthuăho ch,ăt oănênămộtănguồnălươngăthựcăchungăđểătiếpătụcătrợă
giúpă nhữngă ngườiă mớiă đếnă khác,ă cácă ho tă độngă cúngă tếă t iă NhƠă Lớnă vƠă đểă nộpă thuếă choă chínhă
quyền.ăChoăđếnănămă1932,ădơnăsốăcủaăđ oăđƣătăngălênăđượcăgầnă8000ăngười,ăvớiă3500ăhộă(Đinh
VănăH nhăvƠăđồngănghiệp,ă1994:14).
Nhưăvậyăvềămặtădơnăsốăhọcătộcăngười,ăđ oăLongăSơnăvƠoănhữngănămăđầuăthếăkỉă20ăcóăhaiă
bộăphậnădơnăcưătáchăbiệtănhauăbởiăngọnănúiăNứaăch yădọcătheoăhướngăBắc-Nam.ă ăphíaăTơyăBắcă
lƠă cộngă đồngă cũă vớiă nhữngă thơnă nhơnă vƠă línhă gi iă ngũă củaă triềuă đìnhă nhƠă Nguyễnă vớiă tônă giáoă
chính là Phậtăgiáoă(ngôiăchùaăPhậtăgiáoăbắcătôngă- đượcăgọiălƠăắChùaăLƠng‖ă- vớiăchiếcăchuôngăvƠă
giáăchuôngăcổăhơnă150ătuổiăv năcònăởăphíaănƠyăcủaăđ oăvƠoăthờiăgianătácăgi ătiếnăhƠnhănghiênăcứuă
thựcăđịaăt iăđịaăbƠn)ăvƠăkinhătếăchínhălƠălƠmăruộngăvƠăr y.ăPhầnăĐôngăNam cònăl iăcủaăđ oăhìnhă
thƠnhămộtăcộngăđồngămớiăvớiăngườiăđứngăđầuălƠăôngăLêăVănăMưu,ătậpăhợpănhữngăngườiădơnădiăcưă
từăcácănơiăkhácăcủaătỉnhăBƠăRịaăVũngăTƠuăvƠătỉnhăBếnăTre,ăTiềnăGiangă(ngườiădơnăgọiălƠăắxứ‖).ă
CácăcưădơnămớiănƠyăxuấtăthơn,ănghềănghiệp,ăhọcăvấn,ătônăgiáoăđaăd ngătuyănhiênăđềuădiădơnăđếnă
Longă Sơnă vìă mộtă nguyênă nhơnă chínhă lƠă theoă Ôngă đểă ắhọcă đ o‖ă từă đóă hìnhă thƠnhă nênă mộtă cộngă
đồngătônăgiáoăậ xƣăhộiăhoƠnătoƠnămớiăcùngămộtăắnềnăvănăhóa‖,ămộtăắtruyềnăthống‖ăcũngăđượcădầnă
địnhăhìnhănên.ă
59
NhưăđƣătrìnhăbƠyătrênăđơy,ăcộngăđồngăcưădơnăởăphíaăĐôngăNamăcủaăđ oăLongăSơnăvớiăsốă
dơnăđôngăhơnăphầnăkiaăcủaăđ oălƠămộtăcộngăđồngăđượcăhìnhăthƠnhădựaătrênănềnăt ngăthựcăhƠnhătônă
giáoăchungălƠăắĐ oăÔngăNhƠăLớn‖ăătrongăquáătrìnhănhữngăcưădơnănƠyăắtầmăthầyăhọcăđ o.‖ăQuá
trìnhă c iă đ oădiễnăraănhưăthếănƠoănằmă ngoƠiă khuônăkhổăcủaăbƠiă viếtănƠyătuyănhiênăcóăthểăkhẳngă
địnhămộtăđiềuălƠădiădơnăđếnăLongăSơnăđểăắtheoăÔng‖ălƠăhọăđƣăchu năbịăsẵnăsƠngăhấpăthuănhữngă
niềmătin,ăthựcăhƠnhăvƠăhệăgiáătrịămớiădoăvịăằthầyẲămƠăhọăđangăhướngăđếnălƠăÔngăNhƠăLớnăLêăVănă
Mưuătruyềnăgi ng.
Đ o Ông ẩhà ầớn
Đ oăÔngăNhƠăLớnă(cònăđượcăcácănhƠănghiênăcứuăkhácăgọiălƠăĐ oăÔngăTrần)ă(vềălỦăgi iătênă
gọiăđ oăÔngăNhƠăLớn,ăxemăthêmăTrươngăThịăThuăHằngă2012)ădoăLêăVănăMưuăsángălập.ăTrênăthựcă
tếăôngăLêăVănăMưuăkhôngăđặtătênăchoănhữngăgìăôngăthựcăhƠnhăvƠătruyềnăd yăchoătínăđồ,ăvìăvậyă
ngườiădơnăcũngăkhôngăchínhăthứcăgọiăthứămƠăhọătiếpănhậnăvƠăthựcăhƠnhălƠăắtônăgiáo,‖ăắđ o‖ăhayă
bấtăkìătênăgì.ăHọăchỉăchoăbiếtăhọăắlƠmătheoălờiăÔngăd y‖ă ậ ănăhiềnăởălƠnh,ătuătheoăphépănướcăđểă
xứngălƠmăngười.ăNhưngănếuăđểăphơnăbiệtăthựcăhƠnhăđóăvớiănhữngăắđ oănƠyăđ oănọ‖,ăvớiăắngườiă
ngoƠiăđời‖ăthìăhọăchoăđóălƠăĐạoăÔngăNểàăLớn,ănghĩaălƠăđ oăcủaăÔng,ăngườiăsángălậpănênăNhƠăLớnă
truyềnăd y.ăNhữngălờiătruyềnăd yănƠyăkhôngăđượcătínăđồăgọiălƠăkinhăkệăvìăchúngăkhôngăđượcăghiă
chépă l i,ă vìă Ôngă choă lƠă s ă ắtamă saoă thấtă bổn.‖ă Thayă vƠoă đóă ắlờiă Ôngă d y‖ă đượcă chuyểnă t iă vƠă
truyềnăđếnăvớiătínăđồăvƠătiếpătụcăđượcănhữngăngườiănƠyătruyềnăl iăchoăconăcáiăhọăđểăhướngăđếnă
việcălƠmăằđiềuălƠnhălánhădữẲăvƠătíchăphúcăđứcăchoăhậuăvậnăvƠăđờiăsauămƠăôngăgọiătênălƠăhọcălàm
ngườỄ.ăTínăđồăđềuăđượcăÔngătrangăbịănhậnăthứcărằngăĐ oămƠăÔngăd yăhướngăđếnăkhôngăph iălƠăsựă
GiácăngộăhayălƠăằthƠnhăTiênăthƠnhăPhậtẲămƠălƠănhằmăđ tăđượcămộtăcuộcăsốngătốt,ăđúngănghĩaălàm
ngườỄ.ăTrênăcơ sởăđó,ămộtăhệăthốngăcácăthựcăhƠnhăđượcăchu nămựcăhóa,ănghiălễăhóaăđƣăđượcăraă
đời,ăbiếnănhữngăắlờiăÔngăd y‖ăđóătrởăthƠnhămộtănếpăsốngăcủaătínăđồ.ăVềămặtăcáănhơn,ătínăđồăthựcă
hƠnhă nghiă lễă thờă cúngă t iă gia,ă bốă tríă bană thờ,ă mặcă trangă phục,ă đầuă tóc,ă thểă hiệnă hƠnhă viầă đượcă
chu nă hóa;ă trênă bìnhă diệnă cộngă đồng,ă cóă mộtă lớpă ngônă từă riêngă vớiă nhữngă kiêngă kịă thểă hiệnă tưă
tưởngăcủaăĐ oăÔngăNhƠăLớnăđượcăc ăcộngăđồngăsửădụngă(TrươngăThịăThuăHằng,ă2011).ăCùngăvớiă
việcătiếnăhƠnhăxơyădựngăquầnăthểăNhƠăLớnăđểăthƠnhălậpăbanăthờăthờăcúngănhữngăvịăThánh,ăThần,ă
Tiên,ăPhật,ăTrờiăđượcătônăkínhătrongăĐ oăÔngălƠămộtăhệăthốngăcácălễăhộiăđểănghiăthứcăhóaăcácăho tă
độngăcúngătếăđó,ăbanăđầuătrọngăyếuănhấtălƠălễăVíaăTrùngăCửuăvƠăsauăkhiăÔngăt ăthếănămă1935ălƠălễă
VíaăÔng.ăPhầnătiếpătheoăsauăđơyătôiăs ătậpătrungătrìnhăbƠyăhaiălễăhộiănƠyătrênăcơăsởăph ngăvấnăhồiă
cốăcácătínăđồălớnătuổiăhiệnăcònăsốngăởăLongăSơnănhằmăhướngăđếnămộtălỦăgi iăvềăquáătrìnhăắsáng
lậpătruyềnăthống‖ củaămộtăcộngăđồng,ănhấtălƠămộtăcộngăđồngădiădơnăvìătônăgiáoănhưăt iăđ oăLong
Sơn.ăă
L ăh iăc ngăđ ngăt iăLongăSơn
ầễ Vía Trùng Cửu
Lễă víaă Trùngă Cửuă raă đờiă mộtă nămă (1930)ă sauă khiă hệă thốngă kiếnă trúcă NhƠă Lớnă đượcă xơyă
dựngăxongăvƠoănămă1929.ăCùngăvớiănhữngălễăkhácănhưătếăTiềnăhiềnă(mùngă5ăthángă5ăơmălịch),ălễă
kỉnhăngọăhƠngăthángă(ngƠyămùngă1ăvƠă15ăơmălịch),ălễăkỉnhătếtănguyênăđánầ,ălễăvíaăTrùngăCửuălƠălễă
lớnănhấtătrongănămăđượcăÔngăắđặtăđể‖ăvƠătínăđồătheoăđóăthiăhƠnh.ă
TheoăBùiăThiếtă(1993:ă459-60,ăd năl iătừăĐinhăVănăH nhăvƠăđồngănghiệp,ă1994:ă37)ăthìălễăTrùngă
Cửuă(重九) cònăgọiălƠătếtăTrùngăDươngă(重阳 hoặcă重陽) cóăđiểnătíchăxuấtăphátătừăTrungăQuốc.ă
60
VƠoăđờiăHậuăHánă(25-250)ăcóăngườiătênăgọiălƠăHoƠngăC nhă(HuanăJing)ătheoăhọcăđ oătiênăvớiăPhíă
TrƠngă Phòngă (Feiă Changfang).ă Mộtă hômă Phíă TrƠngă Phòngă b oă HoƠngă C nhă rằngă ngƠyă mùngă 9ă
thángă9ăc giaăđìnhăC nhăs ăgặpăn n,ăchoănênăhƣyămangătheoătúiăđ ăđựngăthuốcăthùăduă(mộtălo iă
tiêu),ăleoălênănúiă cao,ăởătrênăđóăuốngătrƠăhoaăcúc,ătốiărồiăhƣyătrởăvềăthìăs ătránhăđượcăn n.ăHoƠnă
C nhălƠmătheoălờiăthầyăd y,ăđemăngườiănhƠălênănúi,ătốiăvềăthìăthấyăgiaăsúcătrongănhƠăđềuăchếtăhết.ă
PhíăTrƠngăPhòngăb oărằngănhữngăconăvậtănƠyăchếtăthayăchủ.ăTừătíchănƠyăhƠngănămăđếnăngƠyămùngă
9ăthángă9ăơmălịchăngườiădơnălênănúiăt mălánhăn năvƠăvềăsauătrởăthƠnhămộtăho tăđộngăcủaăcácănhómă
taoănhơnămặcăkháchălênănúiăuốngărượu,ăuốngătrƠ,ăngo năc nhăvịnhăthơ.ăThôngătinănƠyăcũngăđượcă
chiaă xẻă trênă trangă webă chínhă thứcă củaă Bộă Vănă hóaă Trungă Quốcă vềă lễă hộiă Trùngă Cửuă (Trùngă
Dương).ăNgoƠiăra,ătheoăwebsiteănƠyăthìămónăănăgắnăliềnăvớiălễăhộiănƠyălƠăbánhăhoaăcúcăvƠătrƠăhoaă
cúc.2
TừăTrungăQuốcălễăTrùngăCửuăduănhậpăvƠoăViệtăNam3 vƠăcácăvănănhơnăvƠoădịpănƠyăthườngă
điăchơiănúi,ăuốngărượu,ăháiăhoaăvƠăngơmăvịnhăthơăphú.ăTuyănhiênălễăvíaăTrùngăCữuăthựcăhƠnhăởă
cộngăđồngătínăđồăĐ oăÔngăNhƠăLớnăđượcăÔngăgọiălƠălễăCầuăAnăậ cầuăchoăQuốcătháiăDơnăan,ănhƠă
nhƠănoăấm,ăanăcưăl cănghiệp,ăkhôngăbệnhăkhôngătậtăvƠătránhămọiătaiăhọa.ă
LễăTrùngăCữuădiễnăraăt iăNhƠăLớnăvƠoăhaiăngƠyămùngă8ăvƠămùngă9ăthángă9ăơmălịchăvớiă
chínhălễălƠăngƠyămùngă9.ăLễăkỉnhăchiaălƠmă3ăthời,ăbắtăđầuăvƠoălúcă7:30ăsángăngƠyămùngă8,ăthờiăthứă
hai vƠoălúcă9:30ătốiămùngă84 vƠăthờiăthứăbaălƠă9:30ăsángămùngă9.ăSángămùngă8,ănamănữătínăđồătụă
hộiăvềăNhƠăLớnăđểătiếnăhƠnhălễăkỉnhă(cúng)ăvƠănghiăthứcăkỉnhăl yăvƠănguyệnăhươngăt iăcácăbƠnăthờ,ă
bắtăđầuătừăNhƠăThánh,ăđếnăLầuăCấmă(chỉăcóăcácăvịăkỳălƣoăvƠămộtăvƠiă ngườiăcóătráchănhiệmămớiă
đượcălƠmălễăkỉnhăởăLầuăCấm),ăLầuăTrời,ăLầuăTiên,ăLầuăBƠ5 vƠăbƠnăthờăbáătánh6,ăm iăbƠnăthờăsốă
lượngăl yăkỉnhăkhácănhau.ăTínăđồăkhôngăthắpăhươngămƠăởăm iăbƠnăthờăđềuăđốtăđèn,ăthắpăsẵnăhươngă
trongăsuốtălễăvía.ăTrongă suốtălễăvíaăkhôngă đánhă chuôngă gõătrốngăcũngănhưăbấtă kìăho tă độngăvuiă
chơiăhátăxướngănƠo.ăHoaăchưngăkỉnhătrênăcácăbƠnăthờălƠăhoaăđiệpăvƠngăvƠăđ ,ătrồngătrongăkhuônă
viênăcủaăNhƠăLớn7.
Vềăphầnălễăvậtăkỉnhălênătấtăc ăcácăbƠnăthờătrongăNhƠăLớnăcũngătùyăthờiămƠăkhácănhau.ăVƠoă
thờiăđầuătiên,ălễăkỉnhălƠăkỉnhămặnăgồmăcá,ătôm,ăcuaănhưngăkhôngăkỉnhăthịt.ăVƠoăthờiăthứăhai,ălễăvậtă
kỉnhălƠăngọtă(chè),ăd oă(xôi),ăbánhăquyăvƠătráiăcơy.ăThờiăcuốiăcùngăvƠoăsángăngƠyămùngă9ăkỉnhăcơmă
chayăvớiătươngăđậuăvƠărauăghémăbằngăchuốiăcơy.ăĐặcăđiểmăbanăthờăcủaăNhƠăLớnălƠăngoƠiănhữngă
bƠnă thờă cóă hình,ă tượng,ă tênă gọiă raă cònă cóă rấtă nhiềuă bộă bƠnă ghế,ă vánă g ă trênă tr iă chiếu,ă đặtă gốiă
vuông.ăCácăbƠnăghếăvƠăvánăg ănƠyăđượcăsắpăđặtălƠmănơiăắnghỉ‖ăcủaăắbềătrên‖ăvƠăkhiăkỉnhăcũngăđặtă
lễăvậtăkỉnhălênătrên.ăVìăvậyăvƠoădịpălễăvía,ătổngăsốămơmăkỉnhălênăđếnăconăsốă50ădoăngườiătrongăcộngă
đồngăcùngătụăhọpăởăbếpăcủaăNhƠăLớnăvƠăchu năbịădơngăkỉnh.
2
http://www.chinaculture.org/gb/en_chinaway/node_169.htm,ătruyăcậpăNgƠyă10.6.2014
LễănƠyăcũngăduănhậpăvƠoăNhậtăB năgọiălƠăchoyo vƠătrởăthƠnhălễăhộiăhoaăcúc,ăđượcătổăchứcăởăcácăđềnăthờăThầnăđ oăvƠă
ChùaăPhật.ăă
4
VềăsauăthờiăchiếnătranhăchốngăMỹăph iăchuyểnăsangăkỉnhăvƠoăchiềuămùngă8ănhằmăđ măb oăanătoƠnăchoăngườiădơnă
(ChúăNăm,ătraoăđổiăcáănhơnă2014).
5
ThờăvợăcủaăÔngăLêăVănăMưu,ăđƣăquaăđờiătrướcăkhiăôngăchuyểnăđếnăVũngăTƠu
6
CònăgọiălƠăbƠnăthờătrămăhọ,ăthờăchungăchoătấtăc ămọiătộcăhọătrênăđấtănước.
7
HoaănƠyăsauăkhiăkỉnhăxongăs ăđượcăphơiăkhô,ădùngălƠmăắthuốc.‖
3