Academia.eduAcademia.edu
Kỷ yếu này được xuất bản dưới sự tài trợ của Hội quán Tuệ Thành và Công ty cổ phần Anh Việt Á. LỄ HỘI CỘNGăĐỒNG: TRUYỀN THỐNG VÀ BIẾNăĐỔI BAN BIÊN TẬP PGS.TS.ăVõăVănăSen TS. Ngô Thị PhươngăLană TS. Huỳnh Ngọc Thu PGS.TS. Phan Thị H ng Xuân TS. Nguy n NgọcăThơ TS.ăĐặng Thị Kim Oanh TS. Nguy năĐức L c TS.ăTrươngăThị Thu Hằng TS.ăTrươngăVănăMón ThS. Bùi Việt Thành CN. Cao Thanh Tâm MỤCăLỤC LỜIăTỰA PH NăI: LỄăHỘIăCỘNGăĐỒNG: NHỮNGăVẤNăĐỀăCHUNG &ăPHƯƠNGăPHỄPăTIẾPăCẬN 1 NgôăVănăLệ 2 TrươngăVănăMón 3 PểạmăTểanểăTểôỄ 4 VỷăVănăTểànể 5 Patrick McAllister 6 TrươngăTểịăTểuăảằng 7 TrầnăảữuăSơn 8 9 NguyễnăTểịăKỄềuăSương NguyễnăTểếăPểúc 10 NguyễnăPểướcăBảoăĐàn 11 TrịnểăXuânăTểắng 12 ĐỄnểăảồngăảảỄ CộngăđồngăvƠălễăhộiăcộngăđồngă- MộtăvƠiă nhậnăxét TiếpăcậnăphươngăphápăvƠălỦăthuyếtătrongă nghiênăcứuălễăhội TổngăquanănhữngănghiênăcứuăđaăngƠnhăvềă lễăhội:ăĐềăxuấtăhướngătiếpăcậnăliênăngƠnhă trongăbốiăc nhăđôăthị Mộtăănhậnăthứcăvềălễăhộiăcộngăđồng Trangăầ4 Trangăầ16 Trangăầ29 Trangăầ44 ắResearchingătet:ăMethodăandămethodologyă Trangăầ50 forăinvestigatingăvietnamẲsăpremierănatională festival.‖ SựăhìnhăthƠnhălễăhộiăcộngăđồngătruyềnă Trangăầ55 thốngă(NghiênăcứuătrườngăhợpălễăTrùng CửuăvƠălễăvíaăÔngăt iăđ oăLongăSơn,ăTP.ă VũngăTƠu,ătỉnhăBƠăRịaăVũngăTƠu) CácăxuăhướngăbiếnăđổiălễăhộiăhiệnănayăvƠă gi iăphápăqu nălỦ LễăhộiăcộngăđồngăvƠăxuăhướngăbiếnăđổi TìmăhiểuăminhătriếtăViệtăquaălễăhộiăcộngă đồngăViệtăNam Nhữngăvấnăđềăđángălưuătơmătrongăviệcăphụcă dựngăvƠăb oătồnălễăhộiătruyềnăthốngăhiệnă nay B oătồnăvƠăphátăhuyăcácăgiáătrịăvănăhóaădơnă tộcăthôngăquaălễăhộiătrongăđiềuăkiệnămớiăởă ViệtăNamăhiệnănay BiểuătượngăThánh Gióng: Từăhuyềnătho iă đếnălịchăsửăthƠnhăvăn Trangăầ66 Trangăầ72 Trangăầ77 Trangăầ82 Trangăầ90 Trangăầ96 PH NăII: LỄăHỘIăCỘNGăĐỒNGăỞăVIỆTăNAM: TRUYỀNăTHỐNGăVÀăBIẾNăĐỔI 13 TểáỄăNguyễnăĐứcăMỄnểăQuân GiáătrịăvƠă nhăhưởngăcủaălễăhộiătruyềnăthốngă Trangăầ111 đếnăcộngăđồngăcưădơnăBắcăBộ 14 NguyễnăTểịăMỹăảạnể 15 MaỄăTểịăảạnể 16 NguyễnăTểịăBícểăTểúy 17 ĐỗăVỄếtăCường TrầnăMỄnểăCường 18 NguyễnăVănăMạnể 19 NguyễnăTểếăảoàn 20 CaoăTểịăTểanểăTểủy VỷăTểịăBícểăPểương 21 ĐỄnểăĐứcăảỄền 22 TăngăCểánểăTín 23 TrầnăTểịăMaỄăAn 24 25 LêăTểịăTểuăảỄền PểanăTểịăảoàỄăSương TrầnăảồngăLỄên 26 VỷăVănăảoàng 27 NguyễnăTểịăTểanểăTùng 28 29 VỷăTểịăÁnểăTuyết ĐàoăVĩnểăảợp VỷăTểịăTểảo 30 NguyễnăVănăBốn 31 VỷăTểịăTểùyăDung NétăđặcăsắcăcủaălễăhộiăChùaăThầyă(Nhìnătừă diễnătrìnhăvƠănguồnăgốcălịchăsử) Lễăhộiătruyền thốngăcácălƠngăxƣăngo iăthƠnhă Hà Nộiătrongăquáătrìnhăđôăthịăhóa:ăNhữngă khíaăc nhăbiếnăđổi NétăđặcătrưngăcủaălễăhộiăcộngăđồngăHƠ Hộiă trongăhệăthốngăcácălễăhộiăViệtăNam LễăhộiăđềnăKỳăCùngăởăL ngăSơnăậ Đặcă điểmăvƠăsựăbiếnăđổiăcủaănóătrongăđờiăsốngă đươngăđ i LễăhộiădơnăgianăởăQu ngăBìnhăquaăcácăthờiă kỳălịchăsử.ă(Thựcătr ngăvƠăgi iăphápăb oătồn,ă phátăhuyăgiáătrị) Hộiărằmăthángăbaăậ Lễăhộiăđộcăđáoăởămiềnă núiăQu ngăBình LễăhộiăđậpătrốngăcủaăngườiăMacoongătừăgócă nhìn so sánh Trangăầ123 LễăhộiăắQuánăThếăÂmăậ NgũăHƠnhăSơn‖ t iă ĐƠăNẵng: nhữngăgiáătrịăvănăhoáăcầnăgiữăgìnă vƠăphátătriển SựăbiếnăđổiăcủaălễăhộiămụcăđồngălƠngăPhongă Lệ,ăhuyệnăHòaăVang,ăthƠnhăphốăĐƠăNẵngă dướiăgócănhìnătruyềnăthống LễăhộiăcầuăngưăởăvùngăbiểnăĐƠăNẵng:ăM chă sốngătruyềnăthốngătrongălòngăxƣăhộiăđươngă đ i BiếnăđổiălễăhộiădơnăgianăởăhuyệnăHòaăVangă trongăbốiăc nhăđôăthịăhóaăt iăĐƠăNẵng LễăhộiăQuánăThếăÂmăậ ĐƠăNẵng: Truyềnă thốngăvƠăhiệnăđ i LễărướcăCộăbƠăchợăĐượcă(ThăngăBìnhăậ Qu ngăNam) Lễăhộiăcầuăngưăậ nétăvănăhóaăđặcăsắcăcủaăcưă dân ven biểnăQu ngăNam LễăvíaăbƠăThiênăHậuăởăHộiăAnătrongăquáă trìnhăphátătriểnăduălịch MộtăsốăvấnăđềăvềăgiaoălưuăvănăhóaăvƠăbiếnă đổiăcủaălễăhộiăđiệnăTrườngăBƠ,ăhuyệnăTrƠă Bồng, tỉnhăQu ngăNgƣiăhiệnănay Nhữngăgiáătrịăcủaălễăhộiădơnăgianăcácătộcă ngườiăTơyăNguyênănhìnătừăăduălịchăvănăhóa LễăhộiănôngănghiệpăcủaătộcăngườiăMẲnôngă tỉnhăĐăkăNôngăậ TruyềnăthốngăvƠăbiếnăđổi Trangăầ184 Trangăầ130 Trangăầ145 Trangăầ154 Trangăầ164 Trangăầ172 Trangăầ178 Trangăầ190 Trangăầ200 Trangăầ205 Trangăầ212 Trangăầ219 Trangăầ231 Trangăầ239 Trangăầ249 Trangăầ260 Trangăầ269 32 NguyễnăTểăngăLong 33 NguyễnăTểịăTểạcểăNgọc 34 William Noseworthy 35 TrươngăVănăMón Gia Trang 36 37 NguyễnăTểànểăĐức PểanăĐìnểăDũng 38 TrươngăVănăCểung 39 NguyễnăTểịăNguyệt 40 NguyễnăTểànểăLợỄ 41 LêăTểịăTểanểăTâm 42 DươngăảoàngăLộc 43 44 Lâm Nhân ảứaăSanỄ Phan An 45 NguyễnăKểắcăCảnể 46 Danh Lung 47 TỄềuăVănăTrỄệu 48 NguyễnăTểịăTâmăAnể 49 Lê Thúy An SơnăTểanểăảoàng LễăhộiălăngăÔngăNamăH iăởăKhánhăHòa:ă Phátăhuyăgiáătrịătrongăbốiăc nhăhiệnănay LễăhộiămừngănhƠărôngămớiăcủaăngườiăRơmămăởăKonăTum MốiăquanăhệăgiữaălễăKatéăvƠălễăRamơwan:ă Mộtăsựăb năđịaăhoáătrongălễăhộiătruyềnă thốngăcủaădơnătộcăChăm NghiênăcứuălễăhộiăcủaăngườiăChămăquaăvănă b năgiấyă(tapukăbi-ar)ăvƠăvănăb năláăbuôngă (agalăbac)ătrongăbốiăc nhălễăhộiăchungăcủaă khuăvựcăChơuăÁ Vănăhoáăậ hộiălễădơnăgianăngườiăChơ-ro LễăcúngălúaămớiăcủaăngườiăChơ-roăởăĐồngă Nai ậ TruyềnăthốngăvƠăbiếnăđổi Sựăắchuyểnăđổiătônăgiáo‖ăvƠănhữngăbiếnăđổiă bênătrongălễăhộiăcổătruyềnăcủaăngườiăStiêngă theoăđ oătinălƠnhăởăBìnhăPhướcăhiệnănay LễăhộiădơnăgianăngườiăHoaăĐồngăNaiăậ TruyềnăthốngăvƠăbiếnăđổi LễăhộiăbƠăPhiăYến-Từătruyềnăthuyếtăđếnă hiệnăthực Giáătrịăcốăkếtăcộngăđồngăcủaălễăhộiătruyềnă thốngă(nghiênăcứuătrườngăhợpălễăhộiănghinhă ÔngăthịătrấnăVƠmăLáng,ăhuyệnăGòăCôngă Đông,ătỉnhăTiềnăGiang) LễăhộiănghinhăÔngăcủaăcộngăđồngăngưădơnă venăbiểnăBếnăTreăậTrườngăhợpăxƣăAnăThủyă (huyệnăBaăTri)ăvƠăxƣăBìnhăThắngă(huyệnă BìnhăĐ i) Lễ hội Thăk-kôông của người Khmer Trangăầ280 LễăhộiăcộngăđồngăngườiăKhmerăNamăBộătừă truyềnăthốngăđếnăbiếnăđổi Mộtăsốăsinhăho tănghiălễăvƠăphongătụcătrongă lễăhộiăcổătruyềnăcủaăngườiăKhmerăNamăBộ TếtăCholăChnamăThmayăcổătruyềnăcủaăđồngă bƠoădơnătộcăKhmerăNamăBộ TìmăhiểuălễăhộiăPhướcăBiểnăcủaăngườiă KhmerăSócăTrăng MúaăchằnătrongălễăhộiăcủaăcưădơnăKhmeră NamăBộă(trườngăhợpăhuyệnăTrƠăCú,ătỉnhăTrƠă Vinh) LễăhộiăCholăChnamăThmayăcủaăngườiă KhmerăởăTrƠăVinhăậ TruyềnăthốngăvƠăbiếnă Trangăầ386 Trangăầ287 Trangăầ293 Trangăầ304 Trangăầ315 Trangăầ323 Trangăầ332 Trangăầ342 Trangăầ351 Trangăầ358 Trangăầ367 Trangăầ379 Trangăầ390 Trangăầ395 Trangăầ400 Trangăầ406 Trangăầ414 đổi 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 ĐặngăTểịăKỄmăOanể LễăhộiăCholăChnamăThmayăcủaăngườiă Trang ...423 KhmerăởăTrƠăvinhăậ Tiếpăcậnăđặcăđiểm LêăVănăSao LễăhộiăQuanăThánhăĐếăQuơnătrongăcộng Trang ...433 đồngăngườiăHoaăt iăPhướcăMinhăCung, thịă xã Trà Vinh. BùỄăVỄệtăTểànể LễăKỳăYênăt iăđìnhălƠngăvƠăđềnăthầnăởă Trang ...442 NguyễnăTrọngăảùng Tho iăSơn,ăAnăGiang:ăTruyềnăthốngăvƠăbiếnă đổi LêăTểịăSáu LễăhộiăKỳăYênă- Đặcătrưngăriêngăcủaăcưă Trang ...458 dơnăNamăBộ Võ Thanh Hùng Mộtăsốăbiếnăđổiătrongălễăhộiăcủaăngườiă Trang ...466 DươngăNgọcăTú Khmer vùngăTơyăNamăBộ ảuỳnểăTểịăTểỀ nhăhưởngăcủaălễăhộiăđếnăđờiăsốngăcủaă Trang ...477 ngườiăKhmerăvùngăđồngăbằngăsôngăCửuă Long NguyễnăTểịăDỄễmăMy LễăhộiăđuaăbòăB yăNúi- Nétăsinhăho tăvănă Trang ...481 hóaăđộcăđáoăcủaăngườiăKhmerăNamăBộ ảàăTểịăTểùyăDương LễăhộiădơnăgianătruyềnăthốngăcủaăđồngăbƠoă Trang ...488 KhmerăTơyăNamăBộ:ăGiáătrịăvƠănhữngăvấnă đềăđangăđặtăraăhiệnănay ĐoànăNgọcăMỄnể Đ iălễăhộiăYếnăDiêuăTrìăcungăcủaăđ oăCaoă Trang ...494 ĐƠiăt iătỉnhăTơyăNinh ảuỳnểăNgọcăTểu Đ iălễăĐứcăChí Tônăcủaăđ oăCaoăĐƠi:ă Trang ...508 Khẳngăđịnhăvịăthếăđộcătônăcủaăắôngătrời‖ăvƠă thểăhiệnăvănăhóaătruyềnăthốngăcủaăngườiă ViệtăởăNamăBộ Ph năIII: LỄăHỘIăCỘNGăĐỒNGăĐƯƠNGăĐẠIăVÀăKINHăNGHIỆMăQUỐCăTẾ ảuỳnểăQuốcăTểắng Chuyểnăt iăcácăgiáătrịăkhôngăgianăvănăhóaălễă Trang ...522 hộiăSƠiăGònăậ Thành phốăHồăChíăMinhăvƠoă khuăđôăthịămớiăThủăThiêm ............................................................ PểanăTểịăảồngăXuân Từăhìnhătượngăhoaăsenătrongăvănăhóaăcủaă Trang ...530 ngườiăViệtăNam,ăthửăđềăxuấtăỦătưởngătổăchứcă lễăhộiăắFestivalăsen‖ăt iătỉnhăĐồngăThápă trongăbốiăc nhăxơyădựngăcộngăđồngăASEAN 2015ă(quaăgócănhìnăănhơnăhọcăbiểuătượng) PểạmăLanăảương TruyềnăthôngăvƠălễăhội:ăNhìnănhậnătruyềnă Trang ...543 thôngănhưămộtăthƠnhăviênăcủaăthịătrườngădiă s n TrầnăTểếăVĩnể LễăhộiătruyềnăthốngăcủaăngườiăIbanăởă Trang ...551 Sarawak (Malaysia) 64 TrầnăCaoăBộỄăNgọc LễăhộiăGarmaăởăAustraliaă- Truyềnăthốngă trênănềnăđươngăđ i Trang ...560 65 LêăTểịăKỄmăOanể Trang ...573 66 Ong Seng Huat 67 Siu Woo Cheung 68 69 TưởngăVỄăVănă PểạmăNgọcăTểúyăVỄ Tik-sang Liu B oătồnăvƠăphátăhuyăgiáătrịădiăs năvănăhóaă củaălễăhộiătrongăđờiăsốngăhiệnăđ iă(trườngă hợpălễăhộiăJidai t iăKyoto,ăNhậtăB n) NguồnăgốcăvƠădiễnăbiến củaălễăhộiăắNémă camăkénăchồng‖ăđêmăNguyênătiêuăcủaăthiếuă nữăngườiăHoaăvùngăPenangăậ Malaysia Sự can dự và vi ph m mang tính biểuătrưngă của Tôn giáo, Khoa học và Cách m ng: Tục thờ Mao, Du lịch và Lễ hộiă côngă đồng tộc người thiểu số ở Bìnhă Đường, Quý Châu, Trung Quốc HiệnătượngăbiếnăđổiăvănăhóaăvƠăb năđịaăhóaă củaăngườiăMinhăhươngăởăViệtăNam CấuătrúcănghiălễăvƠăthamădựăxƣăhội:ăviệcăduyă trìămộtănghiălễătáiăt oăvũătrụăởăvùngătơnăgiớiăHongkong 70 Liu Zhi Wei 遗产的新生 Trang ...650 Trang ...582 Trang ...597 Trang ...619 Trang ...634 1 LỜIăTỰA 1. ViệtăNamălƠămộtăquốcăgiaănôngănghiệpălúaănướcăđiểnăhìnhăởăĐôngăNamăÁăvớiălốiăđịnhăcưă tậpătrungălƠngăxóm,ăvớiătinhăthầnăcộngăđồngăcaoăvƠăđờiăsốngăvănăhoáătinhăthầnăhếtăsứcăđaă d ng,ăsơuăsắc.ăSựăgắnăkếtă chặtă ch ă giữaăngườiăViệtă Namă vớiă nghềănôngănghiệpălúaănướcă cũngă nhưă cácă ho tă độngă nôngă nghiệpă đƣă t oă nềnă t ngă hìnhă thƠnhă hệă giáă trịă văn hóa Việtă Namătruyềnăthống,ătrongăđóănổiăbậtăvƠăđặcăsắcănhấtălƠănhữngăho tăđộngălễăhội.ă 2. Về mặt lý luận: lễ hội truyền thống là một hệ thống biểuătượng nhằm hiện thực hóa thế giới ý niệm về đời sống tâm linh bằng các nghi thức, và thông qua các ho tăđộngănƠyăconăngười có thể giao tiếp với thần linh. Bất kỳ một lễ hội truyền thốngănƠoăcũngăcóăsự đanăxenăcủa hai bộ phận phần lễ và phần hội. Phần lễ là những nghi thức tế tự mƠăconăngười sáng t o ra để có thể giao tiếp với thần linh; Phần hội là những ho tă động của cộngăđồng nhằm xây dựng mối cộng c m của nhữngăconăngười có thân phậnăkhácănhau,ămƠăngƠyăthường có một kho ngăcáchăvôăhìnhănƠoăđóăngănăc n. Vì vậy, ngày hội bao giờ cũngălƠăngƠyăvuiăcủa dân làng, của cộngăđồng.ăDơnăgianăcóăcơuăắvuỄănểưăngàyăểội‖ălƠăph n ánh một không khí vui của dân làng, của cộngăđồng trong ngày hội. Ngày hộiăthường có nhiềuătròăchơiădơnăgiană (nhưăđánhăđu,ăchơiăcờ người,ăđuaăthuyền,ăđuaăghe,ăvật, th diều...) mà mọi thành viên trong làng, cộngăđồngăđều tham gia vào các cuộcăvuiăchơi,ăđuaăsức tranh tài. Các ho tăđộng của lễ hội do vậyăđƣălƠmătăngăthêmămối cộng c m của cộngăđồngăvƠăcũngăgópăphần làm nên một nét củaăvănăhóaăắtìnểălàngăngểĩaăxóm‖ăcủa người Việt Nam. 3. Thực tiễn cho thấy, lễ hội cộngăđồng truyền thống củaăngười Việt Nam dù diễnăraănhưăthế nƠoă thìă đều có phần lễ và phần hội. Tuy nhiên, do những sự khác biệt củaă điều kiện tự nhiên,ămôiătrường xã hội mà nếu chú ý quan sát chúng ta dễ nhận thấy có sự khác biệt giữa lễ hội củaăngười Việtătheoăđịa vựcăcưătrú:ăBắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ, lễ hội củaăngười Việt với lễ hội của các tộcă người thiểu số: lễ hội của làng Việt, của cộngă đồng các tộc người thiểu số phía Bắcăthường có quy mô nh trongăkhiăđó lễ hội củaăngười Việt Nam Bộ nói riêng, các tộcăngười thiểu số ở Nam Bộ nóiăchungăthường có quy mô lớn (bao gồm có sự tham dự của nhiềuă địaă phương,ă của các tộcă người khác), lễ hội mang nặng tính cộng đồng bao gồm mộtăvùngănhưălễ hội nghinh Ông (không ph i diễn ra ở một làng chài, mà nhiều làng chài, lễ hội Bà Chúa Xứ (không chỉ một huyện, một tỉnh, mà nhiều tỉnh), lễ hội LăngăÔngăBƠăChiểu (bao gồm các cộngăđồngădơnăcư,ăcácănhómătộcăngười). 4. Tr i qua nhữngăbướcăthăngătrầm của lịch sử đƣăd năđến nhữngăthayăđổiătrongăđời sốngăvănă hóa củaăngười ViệtăNam,ănhưngălễ hội củaăngười Việt Nam luôn thể hiện tính nhân b n t o nên một sức sống mãnh liệt của những giá trị vănăhóaătruyền thống.ăĐứngătrước xu thế phát triển của thờiăđ i, lễ hội củaăngười Việtăcũngănhưăcácătộcăngười trong cộngăđồng các tộc người ViệtăNamăđƣăvƠăđangăcóănhững biếnăđổi cùng với quá trình công nghiệpăhóa,ăđôăthị hóa với những lễ hội cộngăđồng mang màu sắc củaăkhôngă gianăđôăthị nhưălễ hội du lịch ắFestivală Huế‖,ă ắFestivală lúaă g o‖,ă ắFestivală đờn ca tài tử‖,ă ắFestivală đuaă gheă ngo‖,ă ắFestivalăbiển‖,ăắFestivalădừa‖,... Dù khoác lên mình tấm áo mớiănhưngănhưălƠămột thành tố vănăhóa,ălễ hội không chỉ thể hiện mong muốn củaăngườiădơnăđể gi i quyết các nhu cầu 2 tơmă linhă mƠă cònă lƠă nơiă giữ gìn, phát huy truyền thống tốtă đẹp của cộngă đồng nhằm xây dựng cuộc sống ấm no, h nh phúc. 5. CácănghiênăcứuăvềălễăhộiăcộngăđồngăđƣăđượcăcácănhƠăkhoaăhọcănướcăngoƠiăcũngănhưăViệtă Namănghiênăcứuătừăăkháăsớm.ăVềăcácătácăgi ănướcăngoƠi,ăđángăchúăỦăcó:ăVictor W Turner (1961, 1962, 1964, 1969, 1982), Buahapakdee, Apinan (1988), RuthăGersonă(1986),ăLươngă VănăHyă(2012)...ăCácătácăgi ăViệtăNamăcóăThu Linh - ĐặngăVănăLungă(1984),ăToan Ánh (1991),ă Lêă Trungă Vũă (1992),ă Đinhă Giaă Khánhă vƠă Lễă Hữuă Tầnă (1994),ă Nguyễnă Thịă Kimă Đoană(2003),ăSakayaă(2004)ăvƠăĐặngăThịăOanhă(2013)ầ Quaănhữngăcôngătrìnhănghiênăcứuă củaăcácătácăgi ,ăcácănhƠăkhoaăhọcătrongănướcăvƠăquốcătế,ătaăthấyălễăhộiăcộngăđồngăđƣăđượcă tiếpăcậnătừănhiềuăphươngăphápăvƠălỦăthuyếtăkhácănhau:ăNhómăcácănhƠăkhoaăhọcănướcăngoƠiă đaăphầnătiếpăcậnănghiênăcứuălễăhộiătheoăgócănhìnăNhơnăhọc;ăcònănhómăcácănhƠăkhoaăhọcă ViệtăNamătiếpăcậnălễăhộiăđaăchiềuătừăDơnătộcăhọc,ăTônăgiáo,ăVănăhoáăhọc,ăchủăyếuălƠăvănă hoá dân gian. Là mộtătrongăhaiătrungătơmăđƠoăt o và nghiên cứu khoa học xã hộiăvƠănhơnăvănălớn nhất ViệtăNam,ăTrườngăĐHăKHXH-NV luôn ý thức về vị trí, tầm vóc và sứ mệnh của mình trong giáo dục ậ đƠoăt o và nghiên cứu khoa họcătrênălĩnhăvực khoa học xã hộiănhơnăvăn,ătrongăđóăcóălễ hội cộngăđồng góp phầnătăngăcường tri thức khoa học và thực tiễn cho xã hội. Trongăbốiăc nhăhộiănhậpăkhuăvựcăvƠăquốcătế,ăviệcăhiểuăbiếtăvềăvănăhóaăs ătăngăthêmăcơăhộiă đểăphátătriểnăvềăkinhătế,ăgiaoălưu,ăhợpătácăgiữaăcácăvùng,ămiền,ăcácăquốcăgiaătrongăkhuăvựcăvƠătrênă thếăgiới.ăNhữngăbƠiăthamăluậnăvềălễăhộiăcộngăđồngăcủaăcácătộcăngườiăởăAustralia,ăMalaysia,ăHongă Kong, TrungăQuốc,ăĐƠiăLoan,ăNhật,...ăs ălƠănhữngăkinhănghiệmăquốcătếăquỦăbáuăc ăvềămặtălỦăluậnă vƠăthựcătiễnăđốiăvớiăViệtăNam. Trênătinhăthầnăấy,ăHộiăth oăkhoaăhọcăquốcătế:ăầễ hội cộng đồng: Truyền thống và biến đổi do Trườngă Đ iă họcă khoaă họcă Xƣă hộiă vƠă Nhơnă văn,ă Đ iă họcă Quốcă giaă Tp.ă Hồă Chíă Minh,ă Hộiă quánă MiếuăTuệăThƠnhăcùngăphốiăhợpătổăchứcăs ălƠămộtădiễnăđƠnăquanătrọngăđểăcácănhƠănghiênăcứu,ăcácă nhƠăqu nălỦ,ăcácăgi ngăviên.ăNCS,ăHVCHătrongăvƠăngoƠiănướcăcùngătraoăđổi,ăphơnătích,ăđánhăgiáă nhữngăgiáătrịăcủaălễăhộiăcộngăđồngădướiănhiềuăgócănhìnăvƠănhữngăkhungălỦăthuyếtăkhácănhau. Hộiăth oănhậnăđượcă99ăbƠiăviếtăcủaăhơnă100ătácăgi ătừănhiềuăvùngămiềnăkhắpăc ănước,ănhiềuă quốcă giaă thamă gia:ă LƠoă Cai,ă HƠă Nội,ă Huế,ă Qu ngă Bình, Qu ngă Nam,ă ĐƠă Nẵng,ă Qu ngă Ngƣi,ă Khánhă Hòa,ă Đồngă Nai,... cácă tỉnhă đồngă bằngă sôngă Cửuă Long,ă Mỹ,ă Newă Zealand,ă Malaysia,ă Hongkongă(TrungăQuốc),ăĐƠiăLoan,ăCampuchia.ăSauăkhiăđọcăph năbiện,ăBanăTổăchứcăđƣălựaăchọnă đượcă68ăbƠiăđểăbiênătập,ăbổăsungăvƠăxuấtăb năthƠnhăk ăyếuăphụcăvụăhộiăth o.ăCácăbƠiăviếtăđƣăđượcă phơnăthƠnhăbaăphần: Phầnă1:ăLễăhộiăcộngăđồng:ănhữngăvấnăđềăchungăvƠăphươngăphápătiếpăcận Phầnă2:ăLễăhộiăcộngăđồngăởăViệtăNam:ătruyềnăthốngăvƠăbiếnăđổi Phầnă3:ăLễăhộiăcộngăđồngăđươngăđ iăvƠăkinhănghiệmăquốcătế TểànểăpểốăảồăCểíăMỄnể,ătểángă6ănămă2014 BANăT ăCH C 3 PH NăI LỄăHỘIăCỘNGăĐỒNGăậ NHỮNGăVẤNăĐỀăCHUNG &ăPHƯƠNGăPHỄPăTIẾPăCẬN 4 CỘNGăĐỒNG VÀ LỄ HỘI CỘNGăĐỒNG - MỘT VÀI NHẬN XÉT NgôăVănăLệ* Trong tiến trình lịch sử củaămìnể,đ tồn tại và phát tri n mỗi tộcăngười tồn tại những loại hình tổ chức xã hộỄăkểácănểauăgểỄăđậmănỨtăvănăểóaărỄêngăcủa chính cộngăđồngăđó.ăĐối vớỄăngười Việt làng là một dạng thức cộngăđồngăkểáăđặc biệt. Làng Việt gắn liền với quá trình chinh phụcăvùngăđồng bằng và mở cõi. Nhờ một cơăcểế vận hành khá uy n chuy n, làng Việt không chỉ tồn tạỄănểưămột hình thức tổ chức xã hội c păcơăsở, mà còn có vai trò quan trọngăđ giữ gìn và bảoălưuăcácăgỄáătrị vănăểóaătruyền thống.CũngănểưănểỄều tộcăngười sinh sống ở ĐôngăNamăÁ,ăếoăcểưaăxảy ra phân côngălaoăđộng xã hộỄ,ănênătrongăđời sống kinh tế th hiệnătínểăđaănguyênătrongăểoạt động kinh tế của làng Việt.ăTrongăđời sống củaămìnể,ălàăcưăếânănôngăngểỄệpălúaănước, nên lễ hộỄăcũngăr tăđaă dạng và phong phú.Trong bài viết của mình, chúng tôi trình bày về cộngăđồng và lễ hội cộngăđồng chủ yếu củaăngười Việt Bắc Bộ-nơỄăểìnểătểànểănểững giá trị vănăểóaătruyền thống Việt Nam. T khoá:lễ hội, cộngăđồng,ălàngăxã,ăngười Việt, tổ chức xã hội, làng Việt 1. Khái quát v ăv năđ ănghiênăcứu MởăđầuăchủăđềăcủaăbƠiăviết là “Cộng đồng và lễ hội cộng đồng - một vài nh n xỨt”,ăvìăvậyă chúngătôiăbắtăđầuătừăkháiăniệm,ămƠăởăđơyălƠăkháiăniệmăcôngăcụ- cộngăđồng.ăThôngăthườngăcộngă đồngăđượcăhiểuălƠăắmốiăliênăhệăquaăl iăgiữaăcácăcáănhơn,ăđượcăquyếtăđịnhăbởiăcácălợiăíchăchungăcủaă cácăthƠnhăviênăcóăsựăgiốngănhauăvềăcácăđiềuăkiệnătồnăt iăvƠăho tăđộngăcủaănhữngăconăngườiăhợpă thƠnhăcộngăđồngăđó,ăbaoăgồmăcácăho tăđộngăs năxuấtăvậtăchấtăvƠăcácăho tăđộngăkhácăcủaăhọ,sựăgầnă gũiăgiữaăhọăvềătưătưởng,ătínăngưỡng,ăhệăgiáătrịăvƠăchu nămực,ănềnăs năxuất,ăsựătươngăđồngăvềăđiềuă kiệnăsốngăcũngănhưăcácăquanăniệmăchủăquanăcủaăhọăvềăcácămụcătiêuăvƠăphươngătiệnăho tăđộng‖ă (ViệnăThôngătinăKHXH,ă1990).ăTuyănhiên,ăquanăđiểmănƠyăchưaăchỉăraănhữngăđặcătrưngă(tiêuăchí)ă đểăxácăđịnhămộtăcộngăđồng.ăTôăDuyăHợpăvƠăLươngăHồngăQuangătrongăcôngătrìnhăcủaămìnhăđƣăd nă l iăquanăđiểmăcủaăFerdinandăTonnies,ăthìăcộngăcóăcácăđặcătrưngăsau:ăắThứănhất,ănhữngăquanăhệăxƣă hộiănƠoămangătínhăchấtătinhăthần,ăthơnăthiện,mangăđộăcốăkếtăcóăỦănghĩaătựănhiênăthìăđơyălƠătínhăcộngă đồng.ăThứ hai,ălƠătínhăbềnăvững.Tínhăcộngăđồngăđượcăkhẳngăđịnhătheoădòngăch yăcủaălịchăsử.ăThờiă gianăcóămộtăvaiătròălƠăyếuătốăkếtădínhăcácăthƠnhăviênătrongăcộngăđồng.ăThứăbaălƠătínhăcộngăđồngăkhiă đượcăxétătừăquanăđiểmăđánhăgiáăvƠăvịăthếăxƣăhộiăcủaăcácăthƠnhăviênăxƣ hộiăthìăđóălƠăvịăthếăxƣăhộiă đượcăgánăsẵnănhiềuăhơnălƠăvịă thếăphấnăđấuămƠăcóăđược.ăCuốiă cùng,ătínhăcộngăđồngălấyăquanăhệă dòngăhọălƠăquanăniệmăcơăb năvƠămangăc ăhaiă đặcătrưng:ă dòngăhọălƠăhuyếtă thốngăvƠădòngăhọătrởă thƠnhăkhuônăm uăvănăhoáăcủaăsinhăho tăcộngă đồng‖ă(TôăDuyăHợp,ăLươngăHồngăQuang,ă2000).ă MộtăquanăniệmănhưăvậyăvềăcộngăđồngălƠăkháărõărƠng,ăgiúpăchúngătaănhữngăngườiănghiênăcứuăcóăcơă sởăđểătiếpăcậnăvƠănghiênăcứuăvềăcộngăđồng.ăăăăă 2.LƠngănhưălƠăm tăc ngăđ ng1 ăViệtăNamătrongăđờiăsốngăthườngănhậtăthậmăchíăc ătrongăkhoaăhọcăkháiăniệmăcộngăđồngă đượcăsửădụngătươngăđốiărộngărƣi,ăđểăchỉănhiềuăđốiătượngăcóănhữngăđặcăđiểmătươngăđốiăkhácănhauă vềăquyămô,ăđặcătínhăxƣăhội.ăChẳngăh n,ătrongăTừăđiểnătiếngăViệtătừăắcộngăđồng‖ăđểăchỉăắătoƠnăthểă * 1 NGND.GS.TS.ăGi ngăviênăKhoaăNhơnăhọc.ăTrườngăĐHKHXH&ăNVăậ ĐHQGăTP.HCM. BƠiăviếtăcóăsửădụngătưăliệuăđƣăđượcăcôngăbố 5 nhữngăngườiăcùngăsống,ăcóănhữngăđiểmăgiốngănhau,ăgắnăbóăthƠnhămộtăkhốiătrongăsinhăho tăxƣăhội.ă Thíădụ:ăcộngăđồngăngônăngữ,ăcộngăđồngălƠngăxƣ,ăcộngăđồngăngườiăViệtăởănướcăngoƠi‖ă(HoƠngăPhê,ă 1998).ăNhưăvậy,ăcóăthểăthấyădanhătừăcộngăđồngăđượcăsửădụngăchoăcácăđơnăvịăxƣăhộiăcơăb n gia đình,ălƠngăxƣăhayămộtănhómăxƣăhộiănƠoăđóăcóănhữngămốiăliênăhệăvềătơmăthứcăvƠălỦătưởngăxƣăhội,ă hayăvềălứaătuổi,ăgiớiăhayăvềănghềănghiệpăvềăthơnăphậnăxƣăhội.ăTuyăkhôngăđưaăraăcácătiêuăchíăcũngă nhưămộtăđịnhănghĩaăvềăcộngăđồng,ănhưngăcácănghiênăcứuăcủaăcácănhƠătơmălỦăhọcă(Đ ăLong,ă2000),ă sửăhọcă(PhanăHuyăLê,ăVũăMinhăGiang,ă1996,ăPhanăĐ iăDoƣn,ă2008),ădơnătộcăhọcă(TrầnăTừ,ă1984,ă NgôăVănăLệ,ă2007),ăđềuăcóămộtăsựănhấtătríăkháăcaoăcủaăcácănhƠănghiênăcứuăViệtăNam,ăkhiălƠngăxƣă đượcăxemălƠămộtăd ngăcộngăđồngăgắnăliềnăvớiăđơnăvịăcưătrúăcủaăngườiăViệt.ăTrongăkhiăđóăcácănhƠă xƣăhộiăhọcăkhiănghiênăcứuăvềăcộngăđồngăchoărằngăcầnăph iăphơnătíchătrênămộtăchiềuăkíchăkhácăvềă cộngă đồng,đóă lƠă chỉă raă cácă thƠnhă phầnă t oă lậpă nênă mộtă cộngă đồngă (Tôă Duyă Hợp,ă Lươngă Hồngă Quang, 2000). TheoăhaiănhƠănghiênăcứuănƠy,ăthìăcácăcuộcănghiênăcứuăt iăcácăquốcăgiaăkhácănhauă trênăthếăgiớiăchoăthấyăcóămộtăsốăyếuătốăchínhăcủaăcộngăđồngălƠăđịaăvựcăcưătrú,yếuătốăkinhătếăhayă nghềănghiệpăvƠăcuốiăcùngălƠăyếuătốăcóătínhăvănăhoá.ăNhữngăyếuătốănƠyăt oăraăsự cốăkếtăcộngăđồngă từăcácăđặcăđiểmăchungă mƠăcácăthƠnhăviênăcóăthểăchiaăsẻăvớiă nhau.ăTuyă nhiên,ăđốiă vớiă mộtă cộngă đồngăcụăthểănhưălƠngăViệtăthì,ătheoăchúngătôi,ăkhiănghiênăcứuăcầnălưuăỦăđếnătínhăbềnăvữngăquaăthờiă gian.ăCùngăvớiăthờiăgianălƠngăvớiătưăcáchălƠ:ăắnhữngăcộngăđồngăđaăd ngăvềăhuyếtăhệ,ăvềăkinhătếă (nhiềuănghềăvƠăsởăhữuăruộngăđất),ăvềăthƠnhăphầnăxƣăhộiă(sĩ,ănông,ăcông,ăthương),ăvềătôn giáo (tín ngưỡngădơnăgianăhòa đồngăvớiăNho,ăPhật,ăĐ o)ă(PhanăĐ iăDoƣn,ă2008)ănênăthểăhiệnătínhăbềnăvững.ă TínhăbềnăvữngăcủaălƠngăđượcăthểăhiệnăởăch ălƠăchoădùăcóănhữngăbiếnăđộngălịchăsử,ănhưngăcácălƠngă Việtăv nătồnăt iăvƠăvậnăhƠnhătheoăquyăchu năriêngăcủaătừngălƠngă(sauănƠyălƠăhươngăước),ălƠănơiăb oă lưuăvƠăphátăhuyăcácăgiáătrịăvănăhoáătruyềnăthốngătrongăcuộcăđấuătranhăkhông cơnăsứcăchốngăl iăsựă đồngăhoáăcủaăkẻăthù.ăMặtăkhác,vớiătưăcáchălƠăđơnăvịăhƠnhăchínhăcấpăcơăsở,ălƠngăcóăthểăbịătáchăra,ă nhậpăvƠoădoănhuăcầuăqu nălỦ,ăphátătriểnăkinhătếăcủaăchínhăquyền,ănhưngănhữngăkỦăứcăvềălƠngăcũă khôngădễăphaiănh tătrongătơmăthứcăcủaăngườiădơn,ătrongănhiềuătrườngăhợpăcưădơnăcủaămộtălƠngăvìă mộtălỦădoănƠoăđóălyătánăkh iăđịaăbƠnăcưătrúăcũ,ăhọătáiălậpălƠngăởănơiăcưătrúămớiă(NguyễnăĐứcăLộc,ă 2013).ăVìăvậy,ălƠngăvớiătưăcáchălƠămộtăcộngăđồng,ămuốnăhìnhăthƠnhăph iăcóănhữngăđiềuăkiệnăcầnăvƠă đủ.ăChoăđếnănayăchưaăcóănhữngăcôngătrìnhănghiênăcứuămộtăcáchăhệăthốngăquáătrìnhăhìnhăthƠnhăcácă lo iălƠngăởăViệtăNam.ăNhưngăquaătiếpăcậnăcácăcôngătrìnhănghiênăcứuăvƠăvớiănhữngătưăliệuăđiềnădƣă t iăcácăđịaăphươngăởăNamăBộăvƠănhữngăkỦăứcăvềămộtălƠngăquê-nơiătôiăsinhăraăvƠălớnălên,ăchúngătôiă choărằngălƠngăViệtăcóăbaăhìnhăthứcăhìnhăthƠnh.ăQuá trìnhăhìnhăthƠnhălƠngătuỳăthuộcăvƠoănhữngăđiềuă kiệnătựănhiênăvƠăxƣăhộiăcụăthểănênămôăhìnhăcungănhưăquyămôălƠngălƠărấtăkhácănhau.Thứănhất,ăcácă lƠngăViệtăcổătruyềnăđượcăhìnhăthƠnhătừăsựătanărƣăcủaăcôngăxƣănguyênăthu ,ămƠădấuăvếtăcủaănóălƠăsựă tồnăt iădaiădẳngăchếăđộăcôngăđiềnăcôngăthổăcủaăcácălƠngănƠyă(choăđếnănhữngănămă50ăcủaăthếăk ă XX).ăLo iălƠngănƠyăchủăyếuăraăđờiăởăBắcăBộ-cáiănôiăhìnhăthƠnhătộcăngườiăViệt.ăThứăhai,ălƠăcácălƠngă do nhữngăngườiăcùngămộtădòngăhọăkhaiăhoangălậpănên,ămƠădấuăvếtăcủaăcácălƠngănƠyăthườngălấyătênă họăđặtăchoătênălƠng.ă ăcácătỉnhămiềnăBắcăhiệnănayăcóătớiătrênă190ălƠngămangătênăcácădòngăhọănhưă LưuăXá,ăNguyênăXá,ầătrongăđóăhọăNguyễnăcóăđếnăgầnă50ălƠngă(DiệpăĐinhăHoa,1994).Cóănhữngă lƠngămangătênăhaiădòngăhọănhưăĐoƠnăĐƠo,ăĐƠoăĐặngă(HưngăYên).ăVƠăthứăba,ălƠngădoănhƠănướcă huyăđộngănhơnălựcătừă cácăđịaăphươngăkhácăđếnălậpălƠng,ătrườngăhợpăởăTiềnăH iă (Tháiă Bình)ăvƠă KimăSơnă(NinhăBình)ăhoặcălƠngăViệtăNamăBộ.ăCácălƠngăViệtădùăởămiềnăBắc,ămiềnăTrungăhayămiềnă 6 Namăquyămôăcóăthểărấtăkhácănhau,ănhưngăđềuălƠănơiăcưătrúăcủaănhữngăcộngăđồngădơnăcưăViệtăcóă quanăhệăhuyếtăthốngăhayăquanăhệălángăgiềng.ăNhưăvậyăcóăthểăthấy,ănhữngăngườiăthamăgiaălậpălƠngă trướcăhếtălƠădựaătrênăcơăsởăhuyếtăthốngăvƠătiếpăđóălƠăđịaăvựcăcưătrú.ăTr iăquaămộtăquáătrìnhăcộngăcưă lơuădƠiăởătừngăcộngăđồngăhìnhăthƠnhănhữngălợiăíchăcủaăcácănhómăcưădơnăcưătrúăt iămộtălƠng,ăcũngă nhưănhữngăkhácăbiệtăgiữaăcácăcộngăđồngătrongăđờiăsốngăvănăhoáă(b năthơnăvănăhoáălƠng-m iălƠng cóănhữngănétăvănăhoáăriêng,ăđƣălƠmănênăsựăkhácăbiệtăgiữaăcácălƠng). Trongă xƣă hộiă truyềnă thốngă củaă ngườiă Việtă mốiă quană hệă huyếtă tộcă đƣă lƠă sợiă dơyă kếtă nốiă nhữngăthƠnhăviênăcủaămộtădòngăhọăl iăvớiănhauăbằngăho tăđộngăcóăliênăquanăviệcăthờăcúngătổătiênă (mà cóănhƠănghiênăcứuăgọiălƠăđ oăthờăcúngătổătiên,ănhưănhữngătônăgiáoăkhác),ălƠămốiăquanăhệăruộtă thịt,ăquanăhệăhuyếtăthống,ălƠăviệcălấyătênădòngăhọăđặtătênălƠng,ănơiămộtăcộngăđồngăcưătrú,ăt oănênăsựă cộngăc măắmộtăgiọtămáuăđƠo,ăhơnăaoănướcălƣ‖,ămáuăch yăruộtămềm‖,ăắmộtăngườiălƠmăquan,ăc ăhọă đượcănhờ‖, ắbaoăgiờăngƠnăRúmăhếtăcơy,ăsôngăLamăhếtănước,ăhọănƠyăhếtăquan‖.ăRồiămốiăliênăkếtă giữaă nhữngă ngườiă khácă họ,ă thôngă quaă hônă nhơn,ă t oă nênă mốiă quană hệă liênă lƠngă (c ă trongă chốngă thiênănhiênăkhắcănghiệt,ăthíădụănhưălũălụt,ăkhôngăchỉă nhăhưởngămộtălƠng,ămƠănhiềuălƠng).ăă 3.ăL ăh iăc ngăđ ng Nhưăvậy,ăcóăthểăthấyălƠngălƠămộtăd ngăthứcăcộngăđồngăkháăđặcăbiệtătrongăbốiăc nhăxƣăhộiă ViệtăNam.ăCũngănhưăởănhiềuăquốcăgiaăkhácătrongăkhuăvựcăĐôngăNamăÁ,ViệtăNamăkhôngăx yăraă qúa trình phơnă côngă laoă độngă xƣă hội.ă Trongă ho tă độngă kinhă tếă củaă mìnhă lƠngă thểă hiệnă tínhă đaă nguyênă rấtă rõ.ă M iă lƠngă trongă kếtă cấuă kinhă tếă củaă mìnhă vừaă lƠă mộtă lƠngă nôngă nghiệpă (trồngă lúaă nước),cóăchănănuôiă(ănuôiătrơu,ăbòăphụcăvụăsứcăkéo,ăgƠ,ăvịt,ăheoăphụcăvụănhuăcầu giaăđình),cóănghềă phụăvƠăcóăho tăđộngătraoăđổiă(chợălƠng).ăMộtănềnăkinhătếănhưăvậyătấtăyếuă nhăhưởngăđếnăcácăho tă độngăvănăhóaăcủaăcộngă đồng.ăMặtă khác,ăm iălƠngălƠămộtăắốcăđ o‖,ăcóăthƠnhăhoƠngă riêngă(trốngă lƠngănƠoălƠngăấyăđánh,ăthánhălƠngănƠoălƠngăấyăthờ),ăcóămộtănghềăphụăriêngăvƠăcóămộtătruyềnăthốngă vănăhóaăriêngăđượcăthểăhiệnătrongăhươngăước.ăCácăho tăđộngălễăhộiăcủaăcácălƠngăViệtăgắnăliềnăvớiă việcăthờăcúngătổătiên,ăthờăthƠnhăhoƠngăvƠăcácăvịătổănghề,ănênălƠngănƠoăcóălễăhộiăcủaălƠngăđó.ăVìăvậyă nếuăxétăvề sốălượng,ăthìălễăhộiăcủaăcácălƠngăViệtăBắcăBộălƠărấtănhiều,ăđượcădiễnăraătrongăc ănămă theoănhịpă điệuăcủaăcơyălúaăgắnăbóăgiữaălịchănôngănghiệpăvƠălịchălễăhội.ăCácălễăhộiă diễnăraătrongă cộngăđồngăgắnăvờiăđờiăsốngătơmălinhătrongăviệcăthờăcúngăôngăbƠ,ătổătiên, tổănghề.ăTấtăc ăđiềuăđóă đềuăhướngătớiămộtămụcătiêuăchungăcủaăc ăcộngăđồngăcũngănhưăcủaătừngăgiaăđìnhălƠăcầuăchoăquốcă tháiădơnăan,ămưaăthuậnăgióăhòaămùaămƠngătươiătốt.ăKhôngăcóălễăhộiănƠoădiễnăraăởămộtălƠngăViệtă BắcăBộăl iăkhôngăhướngătớiă mụcătiêuăđó.ăChoă nên,m iălễăhộiă lƠămộtăhệă thốngăbiểuătượngănhằmă hiệnăthựcăhóaăthếăgiớiăỦăniệmăvềăđờiăsốngătơmălinhăbằngăcácănghiăthức,ăvƠăbằngăcácăho tăđộngăđóă conăngườiăcóăthểăgiaoătiếpăvớiăthầnălinh.ăDoătínhăchấtăcủaălễăhộiănhưăvậy,ănênălễăhộiănhưălƠămộtăđ iă diễnăxướngătậpătrungăvƠăthểăhiệnănhữngănétătiêuăbiểuăchoăvănăhóa,ănghệăthuậtăcủaăm iăcộngăđồng.ă ĐiềuănƠyăph năánhăthựcătếăsốngăđộngă củaă cácălƠngăViệtă Bắcă Bộ.ă BởiăcácălƠngăViệtăBắcă Bộăkháă khépăkín,l iăcóănguồnăgốcăhìnhăthƠnhăkhácănhau,ăthờăcácăthƠnhăhoƠngăvƠătổănghềăkhác nhau, nên cũngăcóăsựăkhácăbiệtăcủaăđờiăsốngăvănăhóaănghệăthuật.ăNhưălƠămộtăl ătựănhiênălễăhộiăbaoăgiờăcũngă lƠăsựăhộiănhậpăcủaăhaiăbộăphận:ăphầnălễăvƠăphầnăhội.ăBấtăkỳămộtălễăhộiănƠoăởălƠngăViệtăBắcăBộ,ănộiă dungăcóăthểărấtăkhácănhauă(doăthờăcácăthƠnhăhoƠngăkhácănhau),ănhưngăbaoăgiờăcũngăcóăsựăđanăxenă củaăhaiăbộăphậnăphầnălễăvƠăphầnăhội.ăPhầnălễălƠănhữngănghiăthứcătếătựămƠăconăngườiăsángăt oăraăđểă cóăthểăgiaoătiếpăvớiăthầnălinh.ăTrongătơmăthứcăcủaădơnălƠngăthếăgiớiăthầnălinhălƠănhữngăgìăthầnăbí,ă 7 linh thiêng,ămƠăph iătr iăquaănhữngănghiăthứcăkhấnăvái,ăcầuăxinăcủaănhữngăvậtăthiêngătrungăgianngườiăthiêngă(nhưăthầyăcúng,ăthầyăphùăthủy,ăcôăđồngầ),ăvậtăthiêngănhưăcácădụngăcụăđồăcúng)ăconă ngườiătrầnătụcă(nhữngăcưădơnătrongălƠng)ămớiănhậnăđượcăsựăphùăhộ,ăđộătrìăcủaăthầnăthánh.ăDoăvậy,ă nhữngăđịaăđiểmăthựcăhƠnhănghiă lễănhưăđìnhă lƠng,ăchùaăhayămộtăđịaăđiểmă nƠoăđóătrongălƠngăđềuă đượcăkiếnătrúcăsaoăchoăt oănênăkhôngăkhíălinhăthiêng.ăNhữngăđịaăđiểmăcóătínhălinhăthiêngăđóălƠănơiă tậpătrungădơnălƠngătrongănhữngăngƠyălễăhội,ăcònăngƠyăthườngădơnălƠngănếuăkhôngăcóăviệcăgìăcầnă thiết,ăthìăkhôngămấyăkhiăđếnăđó.ăPhầnăhộiălƠănhữngăho tăđộngăcủaăcộngăđồngănhằmăxơyădựngămốiă cộngăc măcủaănhữngăconăngườiăcóăthơnăphậnăkhácănhau,ămƠăngƠyăthườngăcóămộtăkho ngăcáchăvôă hìnhănƠoăđóăngănăc n.Vìăvậy,ăngƠyăhộiăbaoăgiờăcũngălƠăngƠyăvuiăcủaădơnălƠng.ăDơnăgianăcóăcơuă ắvuiănhưăngƠyăhội‖ălƠăph năánhămộtăkhôngăkhíăvuiăcủaădơnălƠngătrongăngƠyăhội.ăNgƠyăhộiăthườngă cóănhiềuătròăchơiădơnăgiană(nhưăđánhăđu,ăchơiăcờăngười,ăđuaăthuyền,ăvật..)ămƠămọiăthƠnhăviên trong lƠngăđềuăthamăgiaăvƠoăcácăcuộcăvuiăchơi,ăđuaăsứcătranhătƠi.ăNhữngăắnamăthanh,ănữătú‖ăngƠyăthườngă loăcuộcăsốngăđầyăvấtăv ,ăthểăhiệnăhếtăsứcămìnhătrongănhữngăngƠyăhội,ălƠmăchoăkhôngăkhíălễăhộiă thêmătưngăbừngănáoănhiệtăhơn.ăKhiădiễnăraălễăhộiăởăcácălƠngătínhădơnăchủ,ăbìnhăđẳngăthểăhiệnărấtărõ.ă ăđơyăkhôngăcóăsựăphơnăbiệtătraiă gái,ă đẳngăcấp,ăgiƠuănghèoầmọiăngườiăngồiă ănăchung,ăt oănênă mộtăkhôngăkhíădơnăchủălƠngăxƣ.ăChínhăđiềuănƠyălƠmătăngăthêmămốiăcộngăc măcủaădơnălƠngăvƠăcũngă gópă phầnă lƠmă nênă mộtă nétă củaă vănă hóaă lƠng.ă Dơnă lƠngă quaă cácă ho tă độngă lễă hộiă thêmă yêuă lƠngă mìnhăhơn,ăsốngăcóătráchănhiệmăvớiăcộngăđồng,ăvớiăgiaăđìnhăhơn.ăLễăhộiăcủaăcácălƠngăViệtăBắcăBộă kháănhiềuăvƠăcóăsựăkhácăbiệtăvềăquyămôăcũngănhưănộiădungănhưngăđềuăcóăsựăđanăxenăquyệnăchặtă giữaăphầnălễăvƠăphầnăhội.ă LễăhộiăcộngăđồngăcủaăngườiăViệtăBắcăBộăvƠăngườiăViệtăNamăBộădùădiễnăraănhưăthếănƠoăthìă đềuăcóăphầnălễăvƠăphầnăhội.ăTuyănhiên,ădoănhữngăsựăkhácăbiệtăcủaăđiềuăkiệnătựănhiên,ămôiătrườngă xƣăhộiămƠănếuăchúăỦăquanăsátăchúngătaădễănhậnăthấyăcóăsựăkhácăbiệtăgiữaălễăhộiăcủaăngườiăViệtăBắcă BộăvƠăngườiăViệtăNamăBộ.ăThứănhấtălƠăởălƠngăViệtăBắcăBộăcóănhiềuălễăhộiăhơnăsoăvớiălƠngăViệtă NamăBộ.ăVƠăthứăhaiălễăhộiăcủaălƠngăViệtăBắcăBộăthườngăcóăquyămôănh ă(mộtălƠngănhưălƠngăĐìnhă B ng,mộtădòngăhọănhưăhọăCaoăthờăCaoăL ...)ătrongăkhiăđóălễăhộiăcủaăngườiăViệtăNamăBộăthườngă cóăquyămôălớnă(baoăgồmăcóăsựăthamădựăcủaănhiềuăđịaăphương,củaăcácătộcăngườiăkhác),ălễăhộiămangă nặngătínhăcộngăđồngăbaoăgồmămộtăvùngănhưălễăhộiănghinhăôngă(khôngăph iădiễnăraăởămộtălƠngăchài mƠănhiềuălƠngăchƠi,ălễăhộiăBƠăChúaăxứă(khôngăchỉămộtăhuyện,ămộtătỉnhămƠănhiểuătỉnh),ălễăhộiăLăngă ÔngăBƠăChiểuă(baoăgồmăcác cộngăđồngădơnăcư,ăcácănhómătộc người).ă T iăsaoăl iănhưăvậy?ăTheoăchúngătôiăcóănhiềuănguyênănhơnăkhácănhauănhưăđiềuăkiệnăđịaălỦă tựănhiên,ămôiătrườngăxƣăhội.ăNhưngătrongăbƠiăviếtănƠyăchúngătôiăquanătơmănhiềuăđếnăquáătrìnhăhìnhă thƠnhălƠngăViệtăBắcăBộădiễnăraătrongănhữngăđiềuăkiệnăkhácăbiệtăsoăquáătrìnhăhìnhăthƠnhălƠngăViệtă Namă Bộ,ăđượcăxemăxétănhưălƠănhữngănguyênănhơnăchínhă d năđếnăsự khácăbiệtăđó.ăSựăkhácăbiệtă trongăđờiăsốngăvănăhóaăcủaăngườiăViệtăBắcăBộăvƠăngườiăViệtăNamăBộănhưălƠămộtăminhăchứngăăthểă hiệnăsựăthốngănhấtătrongăđaăd ngătrongăphátătriểnăvănăhóaăngườiăViệt.ăTừămộtăgiaăđìnhăbanăđầuădầnă dơnăcưătăngătheoăthờiăgian,ăđòiăh iăph iămởărộngăkhôngăgianăsống,ăhìnhăthƠnhăđơnăvịăcưătrúămớilƠng.Mặtăkhác,ăcũngădoănhuăcầuăqu nălỦănhƠănướcănênăd năđếnăhìnhăthƠnhănhữngăđiểmătụăcưăđôngă đ o,ăhìnhăthƠnhăbộămáyăqu nălỦăcấpăcơăsở.ăĐểăcóămộtăcáiănhìnăsoăsánhăgiữaălƠngăViệtăBắcăBộăvƠă lƠngăViệtăNamăBộ,ăchúngătôiădƠnhănhữngătrangăviếtăsauăđơyătrìnhăbƠyăvềălƠngăViệtăNamăBộ.ăCácă lƠngăViệtăNamăBộăđượcăhìnhăthƠnhătrongăquáătrìnhăkhaiăhoangălậpălƠngăởămộtăvùngăđấtărấtăthuậnă 8 lợiăchoăviệcăgiaoălưu,ămƠăthƠnhăphầnăcưădơnăkháăđaăd ngătừănhiềuătỉnh,ănhiềuăvùngăkhácănhauăđếnă khaiăhoangăvùngăđấtămớiăt oădựngănhữngăđơnăvịăcưătrú.ăNhữngălƠngăViệtăNamăBộănóiăchungăcóă tínhăchấtămởănênăngườiădơnădễădƠngădiăchuyểnăđiănơiăkhácălƠmăănăvƠăhọăt oădựngănênănhữngăđơnăvịă cưătrúămới.ăBởiăvậyăchoănênădơnăcưăcủaăcácălƠngăkhôngăthuầnănhấtănhưăcácălƠngăxƣăBắcăBộ.ăLƠngă đượcăhìnhă thƠnhătrongăquáătrìnhăkhaiă phá,ătậpăhợpăcưădơnăởănhiềuăđịaăphươngăkhácănhau,ănhiềuă dòngăhọăkhácănhau.ăChínhăvìăvậyătrongămộtălƠng,ăsốădòngăhọăkháănhiều 2,ăkhôngăcóădòngăhọănƠoă chiếmăápăđ oădơnăcưăsoăvớiăcácădòngăhọăkhácăvƠăcũngăkhôngăcóălƠngănƠoălấyătênăhọăđặtălênăchoă lƠngănhưăởăcácălƠngăViệtăBắcăBộ.ăTuyăhọălậpăthƠnhăắdơnăấp,ădơnălơn‖ăvớiănhau,ănhưngăsựăcốăkếtă ắhọăhƠng,ălƠngăxƣ"ăởăNamăBộăl ngălẻoăhơnăsoăvớiăcácălƠngăViệtăBắcăBộ.ăTrongăbốiăc nhăcụăthểăcủaă Nam Bộ,ăchínhănhữngăđiềuăkiệnătựănhiênăvƠăxƣăhộiăđƣătácăđộngăđếnămốiăquanăhệădòngăhọăvốnăđƣăănă sơuăvƠoănếpănghĩ,ăđờiăsốngăcủaăngườiănôngădơnăViệt,ălƠmăchoănóăkhácăsoăvớiăBắcăBộ.ăMặtăkhác,ă quáătrìnhăkhaiăhoangălậpălƠngăhìnhăthƠnhăcácăđơnăvịăcưătrúămớiălƠmăchoăchếăđộăsởăhữuăđấtăđaiăởă NamăBộăhìnhăthƠnhăsớm.ă ăBắcăBộ,ăchếăđộăcôngăđiềnăcôngăthổătồnăt iăkháădaiădẳngă(NguyễnăTừă Chi,1996).ăChínhăcôngăđiền,ăcôngăthổăđƣăníuăkéoăcácăthƠnhăviênăgắnăbóăvớiălƠng.ăDùăđiăxaăcũngăcốă gắngăthựcăhiệnăcácănghĩaăvụăcủaălƠngăđểăđếnăkhiăphơnăchiaăl iăcôngăđiền,ăcôngăthổăs ăđượcălƠngă dƠnhăchoămộtăphầnănhưănhữngăthƠnhăviênăkhácăđangăsinhăsốngăt iălƠng.ăTrongătìnhăhìnhăđó,ămốiă quanăhệădòngăhọăcóăđiềuăkiệnăđượcăcủngăcốăthôngăquaămốiăliênăhệăsiêuăhìnhăgiữaăngườiăsốngăvƠă ngườiăchết.ăSợiădơyăliênăhệănƠyăchủăyếuălƠăviệcăthờăcúngătổătiên.ăVƠămốiăliênăhệăgiữaăngườiăsốngăvƠă sợiădơyăliênăhệănƠyăchủăyếuălƠăsởăhữuătậpăthểăgồmăcóăđấtăcôngăvƠănhƠăthờ.ăHơnăthếănữa,ăvinhăh nhă củaămộtăngườiăđượcăc ădòngăhọăđónănhậnăvớiătấmălòngătrơnătrọngă(mộtăngườiălƠmăquanăc ăhọăđượcă nhờ).ăCònăởăNamăBộăchếăđộătưăhữuăsớmăhìnhăthƠnh,ălƠngăl iăkhôngăđượcăthiếtălậpătrênănềnăt ngă ruộngăcôngănênăvaiătròăcủaălƠngăcóăphầnăbịăh ăthấpăsoăvớiălƠngăởăViệtăBắcăBộ.ăNgườiătiểuănôngătuyă v nămangănặngătìnhălƠngănghĩaăxóm,ănhưngătínhăcách vƠăvaiătròăcủaăhọăkhôngăbịăhòaătanătrongăcộngă đồng,ătínhănăngăđộngălƠmăchoăhọătùyăỦălựaăchọnăphươngăthứcăho tăđộng kinhătếăcủaămình.ăChínhă điềuăđóăđƣălƠmăchoăquanăhệădòngăhọăcóăphầnăl ngălẻoăsoăvớiăngườiăViệtăBắcăBộă(bánăanhăemăxa,ă muaălángăgiềngăgần).ă VƠăcuốiăcùngăquanăhệădòngăhọăcủaăngườiăViệtăNamăBộăcóăphầnăkhácăsoăvớiăquanăhệădòngăhọă củaăngườiăViệtăBắcăBộ,ăchínhălƠănhữngăngườiădiădơnăkhaiăhoangălậpălƠngălƠăắnhữngăngườiănghèoă khó,ă đấuă tranhă đểă sống,ă nhưngă l iă thiếuă chữ,ă đủă sứcă lƠmă dơn,ă lƠmă ngườiă mƠă khôngă thuộcă Kinhă truyện"ă(TrầnăB chăĐằng).ăNhoăgiáoăduănhậpăvƠoăViệtăNamădầnădần,ăxácălậpăđượcăvịătríăcủaămình,ă đượcăNhƠănướcăđềăcao,ănhưngăkhiăchínhătrịăsuyăvi.ăNhoăgiáoăcũngămấtădầnăđịaăvịăđộcătôn.ăKhiăvƠoă tớiă Namă Bộ,ăNhoăgiáoăđƣănh tă dần,ăl iătồnă t iătrong bốiă c nhăcưădơnăvốnălƠănhữngăngườiă nghèoă khó,ăítăhọc,ăắnóiălỦăluậnălƠăbuồnăngủ‖ă(SơnăNam),ănênăkhôngăcóă nhăhưởngăchiăphốiănhưăởăcácălƠngă BắcăBộ.ăNhoăgiáoăcũngăkhôngăcóă nhăhưởngăsơuăsắcăđếnătếăbƠoăxƣăhộiăậ giaăđình,ăđiềuăđóăđượcăthểă hiệnătrongăquanăniệmăsinhăconăcái,ătrongăhônănhơnăgiaăđình.ăTrongăbốiăc nhănhưăthếăchếăđộătôngă phápă cũngă khôngă cóă nhữngă điềuă kiệnă đểă phátă triển,ă khiă quană hệă lángă giềngă đƣă thayă thếă quană hệă TưăliệuăđiềnădƣăcủaăchúngătôiăvƠoăthángă6ănămă2007ăt iăấpăDanhăCoi,ăxƣăĐôngăHưngăBăvƠăấpăPhátăĐ tăxƣăVơnăKhánhă Tơyă(AnăMinh,KiênăGiang)ăchoăkếtăqu ăsau:ăấpăDanhăCoiăcóă102ăhộăcóă23ăCácălƠngăViệtăNamăBộăthôngăthườngăcóă hƠngăchụcădòngăhọ.ăTƠiăliệuăđiềnădƣăcủaăchúngătôiăvƠoăthángădòngăhọ,ấpăPhátăĐ tăcóă327ăhộ,ă27ădòngăhọ.Trongăkhiăđóă lƠngăMộăTr ch,ăhọăVũăchiếmă82,8%ădơnăsố,ă14ăhọăcònăl iăchiếmă17,2%ădơnăsố.ă(PhilipeăPapin-OlivierăTessieră(Chủă biên),ă2002,ăLƠngăởăvùngăchơuăthổăsôngăHồng:vấnăđềăcòn b ăng ,TrungătơmăKHXH&NVăQuốcăgia. 2 9 dòngăhọă(tứăh iăgiaiăhuynhăđệ).ăLƠngăViệtăởămiềnăBắc,ămiềnăTrung,ămiềnăNamăquyămôăcóăthểărấtă khácănhau,ănhưngăđềuălƠănơiăcưătrúăcủaănhữngăcộngăđồngădơnăcưăViệtăcóăquanăhệăhuyếtătộcăhoặcă cùngăquêăcóămộtăkhôngăgianăxácăđịnhăsoăvớiăcácălƠngăkhác.ăDoătiếnătrìnhălịchăsử,ădoăsựămởărộngă vùngălƣnhăthổăcủaăquốcăgia,ădoăgiaătăngădơnăcưănênăsựăhìnhăthƠnh cácălƠngăViệtădiễnăraăởăcácăgiaiă đo nălịchăsử,ăởăcácăvùngălƠărấtăkhácănhau.ă ăvùngăđồngăbằngăBắcăBộăậ cáiănôiăcủaăvănăminhăViệtăậ cóănhữngălƠngăcóănguồnăgốcătừăthờiănguyênăthủy.ăBởiăvì,ăsựăphátătriểnăcủaăxƣăhộiăViệtăNamămƠă chúngătaăcóăthểăquanăsátăthấyăkhôngăt oăraămộtăđộtăbiếnăpháăvỡăhoƠnătoƠnăcơăcấuătổăchứcălƠngăxƣăcũă đểăthƠnhălậpăl iătrênăcơăsởăxƣăhộiămới.ăCácălƠngăxƣălo iănƠy,ădoăvậyăv nămangănặngănhữngătƠnădưă nguyênăthủyăvớiăbộăphậnăđấtăcôngăchiếmăđaăsố,ădoăchưaăcóătưăhữu.ăTìnhăhìnhănƠyăcònăbiểuăhiệnărấtă rõăởăcácătộcăngườiăthiểuăsốăởăTrườngăSơnăậ TơyăNguyênătrongănhữngăthậpăniênăgầnăđơyă(ViệnăDơnă tộcăhọc,1984).ăĐếnăthờiă kỳăxƣăhộiă cóă giaiă cấp,ăquáătrìnhăhìnhă thƠnhălƠngătheoănhữngăconăđườngă khácănhau.ăắThườngăcóăkhiăcácălƠngăchỉăcóămộtăsốăruộngăh năchế,ănênăkhiăkhôngăcònăcóăđủăđểănuôiă sốngă c ă sốă dơnă đƣă quáă đông,ă nhiềuă ngườiă buộcă ph iă điă tìmă đấtă mớiă ởă nhữngă nơiă khác.ă Họă nhơnă danhăchínhămìnhăhayănhơnădanhănhữngăkẻămuốnăđiătheoăhọ,ăxinăđượcăquyềnăchiếmădụngăcácăđấtă đaiăb ăhoang,ăđểălậpăởăđơyămộtălƠngămới,ăbằngăcáchăcamăđoanăđóngăthuếăđiềnăsauăthờiăkỳăkh nă hoangănhấtăđịnh.ă NhƠă nướcă cóă thóiă quenă ủngă hộă nhữngă vụă kh nă hoangă đóă đểă mởă rộngă ph mă viă quốcă gia‖ă (NguyễnăVănăHuyên,ă2005).ă ămộtăđịaăđiểmămới,ădơnăcưăngƠyămộtătăng,ăđơyăcóăl ălƠăcơăsởăđểăhìnhă thƠnhănhữngălƠngăcóăliênăquanăđếnămộtădòngăhọăhoặcăcóăthểănhiềuădòngăhọ.ăTheoăthốngăkêăthìăởă miềnăBắcăcóătớiă192ăhọăđƣăđượcăđặtătênăchoălƠng.ăTrongăhầuăhếtăcácătrườngăhợpălấyătênăhọăđặtătênă lƠng,ăthìăm iătênămộtădòngăhọăthườngăchỉădùngăđặtătênăchoămộtălƠng.ăRiêngăhọăNguyễnăđượcădùngă đểăđặtăđặtătênăchoăgầnă50ălƠngă(DiệpăĐìnhăHoa,1994).ăCũngăcóănhữngătrườngăhợpătênălƠngădoăhaiă họăkếtăhợpăl iăđểăhìnhăthƠnh.ăTrongătrườngăhợpănƠyăthườngăcóăsựăliênăkếtăngayătừăđầu.ăThíădụălƠngă ĐoƠnăậ ĐƠoă(HưngăYên)ălƠăsựăkếtăhợpăcủaăhaiădòngăhọ.ăNhữngătrườngăhợpălƠngădoăsựăliênăkếtăcủaă haiădòngăhọănóiăchungăkhôngănhiều,ănóăph năánhămộtătơmălỦăắđènănhƠăaiănấyăr ng"ăvốnăđƣătừngătồnă t iălơuăđờiătrongălòngăngườiăViệt.ă Mộtălo iălƠngăđượcăhìnhăthƠnhădoănhƠănướcăchủătrìăviệcăpháăhoangălậpălƠng.ăNhữngălƠngăthuộcă lo iănƠyăchủăyếuăđượcăhìnhăthƠnhăởăcácăvùngăvenăbiểnăthuộcăTháiăBìnhăvƠăNinhăBình,ăđặcăbiệtădiễnă raăm nhăm ăởăvùngăNamăBộătrongăquáătrìnhăNamătiếnăcóăsựăh ătrợăcủaăchính quyền.ăKhiănóiăvềăvaiă tròă củaă nhƠă nướcă trongă việcă lậpă lƠngă t iă Namă Bộă Địa chíă Đồngă Naiă viết:ă ắNhƠă nướcă chiêuă mộă nhữngăthƠnhăphầnălưuătánă- trongăđóăcóătùăđƠoăbinh,ătứăcốăvôăthơn- hayăphơnăbổănhơnădơnăvƠănhiềuă lo iăbinhălínhăđếnăkhaiăđấtăđaiălậpăraălƠng.ăNhữngăruộngăđấtăngƠyăcƠngămởărộngăvƠăcũngădầnădầnăđiă theoăkhuônăm uăchung vớiăcácăhìnhăthứcăsởăhữuăđượcănhƠănướcăchủăđộngăcungăcấpăcácăphươngă tiệnăcanhătácănhưătrơuăcƠy,ălúaăgiốngầchínhăphươngăthứcănƠyăcóăxuăhướngăphátăsinhănhữngălo iătƠiă s nătậpăthểătrongăcácălƠng.ăNhƠănướcătổăchứcăcácălƠngăđồngăđiềnărồiăhuyăđộngănhơnădơn,ănhấtă là binhălínhăđếnălƠmăviệcătheoămộtăk ăluậtărấtăchặtăch ăđểăduyătrìăthườngătrựcăđộiăquơnănôngădơn-ngụă binhă ưănông-vừaăs năxuất,ă vừaăchiếnăđấuăhayăluơnăphiênălƠmăviệcăđếnăviệcăliaăkhiă hữuăsự.ăTrênă nguyênătắc,ăcácăđồnăđiềnătrựcătiếpăt oăraăcácădiệnătíchăcôngăđiền,ăcôngăthổ‖ă(ĐịaăchíăĐồngăNai).ăT iă TháiăBìnhăvƠăNinhăBình,ăNguyễnăCôngăTrứăvớiă tưăcáchălƠăquanădinhăđiềnăsứăđƣăcóăcôngărấtălớnă trongăviệcăhìnhăthƠnhăcácălƠngămớiăt iăhaiăhuyệnăTiềnăH iă(TháiăBình)ăvƠăKimăSơnă(NinhăBình)ă (NguyễnăVănăHuyên,ă2005;ăToanăÁnh,1992). 10 NgườiăViệtătrongăquáătrìnhăNamătiếnămởărộngăbiênăcương,ăxácălậpăchủăquyền,ăcũngălƠălúcăhìnhă thƠnhănhữngăđiểmă tụă cưăvƠătrởăthƠnhălƠng.ă LƠngăViệtă Namă Bộă cũngămangănhữngănétă chungăcủaă lƠngăViệtăBắcăBộ.ăĐóălƠănơiăcưăngụăcủaănhữngăcộngăđồngădơnăcưăViệtăcóăquanăhệăvớiănhauădựaă trênămộtăđịaăvựcăcưătrúănhấtăđịnh,ăvƠăthêmăvƠoăđóălƠănhữngămốiăquanăhệăhuyếtătộcăhoặcăcùngăquê.ă QuáătrìnhăhìnhăthƠnhălƠngăViệtăNamăBộăkhácăvớiăquáătrìnhăhìnhăthƠnhălƠngăViệtăBắcăBộ.ăKhiăngườiă ViệtăbằngănhiềuăcáchăvƠăvìănhiềuălỦădoăkhácănhauăđƣăcóămặtăởăvùngăđấtăNamăBộătrướcăthếăk ăXVII,ă nhưngăvƠoăthờiăđiểmăđóăchưaăcóănhữngăđiềuăkiệnăcầnăvƠăđủăđểăhìnhăthƠnhălƠng.ăVƠăchỉăcóăởăgiaiă đo năsauăđó,ănhấtălƠăsauăkhiăNguyễnăHữuăC nhăđượcăchúaăNguyễnăcửăvƠoăthiếtălậpăbộămáyăhƠnhă chínhăởăĐồng Nai ậ GiaăĐịnhă(1698),ăviệcăhìnhăthƠnhălƠngăViệtămớiăcóănhữngăđiềuăkiệnăthuậnălợi.ă NhưăvậyăsựăhìnhăthƠnhălƠngăViệtăNamăBộătrongăbốiăc nhăxƣăhộiăViệtăNamăđƣătiếnămộtăbướcădƠiă trênăconăđườngăphongăkiếnăhóaănênăđƣăcóănhữngăkhácăbiệtăsoăvớiăBắcăBộ.ăCácălƠngăViệtăNamăBộă đượcăhìnhăthƠnhămuộnăhơnănhiềuăsoăvớiălƠngăViệtăBắcăBộănênăkhôngăcóălƠngănƠoăcóănguồnăgốcătừă thờiănguyênăthủyănhưăcácălƠngăViệtăBắcăBộ.ăLƠngăViệtăNamăBộăđượcăhìnhăthƠnhătrongăquáătrìnhă khaiăphá,ăcóălƠngăvốnălƠăcácăđồnăđiềnăcủaăchúaăNguyễn,ănhƠăNguyễnă(ĐịaăchíăTiềnăGiang,ă2005).ă CácălƠngăViệtăNamăBộăkhôngăcóălƠngănƠoălấyătênăhọăđặtăchoătênălƠng.ăMặcădùăviệcăthƠnhălậpălƠngă vaiătròăcủaăcáănhơnălƠărấtăquanătrọng.ăChínhăquyềnăkhuyếnăkhíchănhữngăngườiăcóăvậtălựcătuyểnămộă khaiăhoang,ăắdướiătấtăc ămọiătriềuăđ iăđềuăcóămộtăchínhăsáchăkh năhoangăvƠăđịnhăcư.ăNhữngăngườiă lậpălƠngămớiăđượcăkhíchălệăbằngăđủălo iăbiệnăphápă(NguyễnăVănăHuyên,ă2005).ăRấtănhiềuăngườiăcóă côngălậpălƠngă(ĐịaăchíăTiềnăGiang),ănhưngăkhôngăcóălƠngănƠoălấyătênăhọăđặtăchoătênălƠng.ăĐiềuănƠy cũngădễăhiểu,ănhữngăngườiăcóăvậtălựcăchiêuămộănhữngăngườiălaoăđộngăởăcácăđịaăphương,ălƠănhữngă ngườiăthuộcăcácădòngăhọăkhácănhau.ăTìnhăhìnhănƠyălƠărấtăkhácăvớiăquáătrìnhăhìnhăthƠnhăcácălƠngă ViệtăBắcăBộ.ăDơnăcưăcủaămộtălƠngăphátătriểnătừăsựătăngălênăcácăthƠnhăviênăcủaămộtădòngăhọ.ăĐểăghiă nhậnăsựăphátătriểnăcủaăcácălƠngăđó,ăngườiălaălấyătênăhọăđặtăchoătênălƠng.ăTr iăquaănhữngăbiếnăcốă lịchăsửătênălƠngăkhôngăthayăđổiătồnăt iăchoăđếnăngƠyănay.ă CácălƠngăkhiăđƣăhìnhăthƠnhăđểăchoăviệcăqu nălỦăđượcăthuậnălợi,ăcầnăthiếtăph iăđặtătênăchoăcácă lƠng.ăCáchăthứcănƠyăkhiếnăchúngătaăliênătưởngăđếnăviệcănhƠăNguyễnăbuộcăngườiăKhmerăởă đồngă bằngăsôngăCửuăLongăph iămangămộtătrongă5ăhọ:ăTh ch,ăSơn,ăKim,ăDanh,ăLơmă(LêăHương,1969)ă mƠăb năthơnăngườiăKhmerăcũngăchưaăhiểuăhếtăb năchất củaădòngăhọălƠăgì.ăCácălƠngăViệtăBắcăBộă khiă mớiă hìnhă thƠnhă (cácă lƠngă cóă nguồnă gốcă từă thờiă nguyênă thủy)ă cóă l ă cóă cácă tênă gọiă ph nă ánhă nhữngăđặcăđiểmătựănhiênănơiăcộngăđồngăđóăcưătrú.ăNhữngătênălƠngăđóăhiệnănayăv năcònătồnăt iăsongă songăvớiănhữngătênălƠngămới.ă ăTháiăBìnhăcònănhiềuălƠngănhưăthế:ănhưălƠngăMét,ălƠngăCọi,ălƠngă Đác,ălƠngăLụ.ăCóăl ăsangăthờiăkỳăđộcălậpăkhiăhìnhăthƠnhăbộămáyăqu nălỦătừătrungăươngăđếnăcácăđịaă phương,ăvƠănhấtălƠăkhiăchữăHánăđƣăcóăvaiătròătrongăđờiăsốngăthìănhữngălƠngămangătênăchữăcó yếuătốă Hán ậ Việtăraăđời.ăM iălƠngămangătênăchữălƠănhữngătừăhoƠnătoƠnăcóătínhăchấtăvănăhọcăbiểuătượngă củaăđiềmălƠnh.ă ăvùngăquêănƠoăthuộcăcácătỉnhăđồngăbằngăBắcăBộăđềuăcóătìnhăhìnhănhưăvậyă(Ph mă MinhăĐức,ă2006).ăCácătênăgọiăcủaăcácălƠngătheoăchữăHánăậ ViệtăđượcădùngătrongăhƠnhăchính,ăcònă trongădơnăgianăcácăcưădơnăcủaăcácălƠngăxungăquanhăv năgọiătênălƠngătheoăcáchăgọiăcũ.ă LƠngăViệtă Namă BộăngayătừăkhiăhìnhăthƠnhăđƣăcóăvaiătròăcủaăNhƠănước,ăl iăđượcăhìnhăthƠnhă muộnăhơnăcácălƠngăViệtăBắcăBộ.ăTênăgọiăcácălƠngăViệtăNamăBộăthườngălƠătừăHánăậ ViệtămangăỦă nghĩaătốtăđẹpănhưăAnăBình,ăAnăHòa,ăBìnhăLợi,ăPhúăHòa.ăCũngădoăquáătrìnhăhìnhăthƠnhălƠngădiễnăraă nhanh,ă dơnă cưă baoă gồmă nhữngă ngườiă đếnă từă cácă vùngă khácă nhauă nênă lƠngă Việtă Namă Bộă cũngă 11 khôngăcóălƠngănƠoălấyătênăhọăđặtăchoătênălƠng.ăQuáătrìnhăhìnhăthƠnhălƠngăvƠăsựăcanăthiệpăcủaăNhƠă nướcăđƣălƠmăchoănhữngănétăvănăhóaătruyềnăthốngăcủaălƠngăViệtăBắcăBộăkhôngăđượcăthểăhiệnăởălƠngă ViệtăNamăBộă(nhưăkhôngăcóăhươngăước,ăkhôngăcóătênăchữăNôm,ătổăchứcăphiăquanăphươngăhầuănhưă khôngăcóăhoặcănếuăcóăthìărấtăít,ăkhôngănhiềuănhưăcácălƠngăViệtăBắcăBộ).ă DoăđiềuăkiệnăđịaălỦătựănhiên,ădoăvịătríătọaăl căcủaălƠngăViệt,ădoăquiămôăcủaăcácălƠngărấtăkhácă nhauănênăhìnhătháiăcưătrúăcũngăhếtăsứcăkhácănhau.ăTrầnăTừănêuălênăbốnăhìnhătháiăcưătrúăcủaăngườiă ViệtăởăđồngăbằngăBắcăBộă(NguyễnăTừăChi,1996).ăTrongăcuốnă VănămỄnểăVỄệtăNam,ăNguyễnăVănă HuyênăphơnăbiệtăcácălƠngătheoăhìnhăthểă(NguyễnăVănăHuyên,2005),ăcưătrúăcủaăcưădơn,ăphụăthuộcă rấtănhiềuăvƠoăđiềuăkiệnăđịaălỦătựănhiênăt iăcácăvùngăđịnhăcư.ăToanăÁnhănêuătênăcácălo iălƠngănhưă lƠngătheoăchiềuădƠi,ălƠngănằmăr iărác,ălƠngătựaăvenăđồiă(ToanăÁnh,1992),ăvƠănhậnădiệnănhữngănétă chungănhấtăcủaălƠngăViệtăBắcăBộ.ăTrongăcôngătrìnhăTìmăểỄ uălàngăVỄệt,ăDiệpăĐìnhăHoaănêuălênăbaă hìnhătháiăbốătríălƠng.ăĐóălƠăbốătríătheoălốiăcoăcụm,ătừngăkhối,ăhoặcădọcătheoăvenăsôngăhayăởămenă theoăhaiăbờăsôngăvƠăkếtăluậnăắ ăvùngăđồngăbằngăBắcăBộăvƠăBắcăTrungăBộălo iătổăchứcătheoălốiăcoă cụmătồnăt iătheoălốiăphổăbiến.ăVƠăcáchătổăchứcănƠyăcóăliênăquanăđếnăhệăthốngăphòngăngựăcủaălƠng,ă đếnătrìnhăđộăthơmăcanhătăngănăngăsuất,ăđếnăviệcăđiềuăkhiểnămôiătrườngătrongătr ngătháiăcơnăbằngă củaăthếăđộcăcanhăcơyălúa.ăConăngườiăcốăt oăraăchoămìnhămộtătơmălỦăyênăổn,ătrongăkhuăvựcăvườnă nhƠ,ăsauălũyătreălƠng‖ă(DiệpăĐìnhăHoa,1990).ăChínhăcáchătổăchứcălƠngănhưăvậyăđƣăt oănênănhữngă ốcăđ o,ăkhuăvựcăkhôngăgianăcưătrúăcủaăm iălƠng,ăcùngăvớiăviệcătrởăthƠnhălƠng,ăho tăđộngăkinhătếăđƣă hìnhăthƠnhănênăsựăkhácăbiệtăvănăhóaălƠngăt iăđồngăbằngăBắcăBộ.ăCònăquáătrìnhăchiếmălĩnhăđồngă bằngăNamăBộăl iădiễnăraătheoămộtăquáătrìnhălấnăbiểnăliênătục,ăv năcònătiếpătụcăchoăđếnăngƠyănay.ă ĐồngăbằngăsôngăCửuăLongăcóăhệăthốngăsôngăngòiăchằngăchịt,ăquáătrìnhăkhaiăpháăvùngăđấtănƠyăl iă cóăsựăthamăgiaărấtătíchăcựcăcủaăngườiăKhmer,ăngườiăHoa,ăngườiăChăm.ăTấtăc ănhữngăyếuătốăđóăcóă nhăhưởngărấtălớnăđếnăhìnhătháiăcưătrúăcủaăngườiăViệt.ăCácănghiênăcứuăđƣăđượcăcôngăbốăcũngănhưă quaăcácăđợtăđiềnădƣăt iăcácăđịaăphươngăcóăthểănêuălênănhữngăhìnhătháiăcưătrúănhưăsau:ăhìnhătháiăcưă trúăvenăsôngăr ch,ăhìnhătháiăcưătrúădọcăkinhăđƠo,ăhìnhătháiăcưătrúătheoăgiồngăcát,ăhìnhătháiăcưătrúătậpă trungă(ĐịaăchíăTiềnăGiang).ăNhưngăchủăyếuălƠăcưătrúătrênădiệnărộng,ăđiềuănƠyăhoƠnătoƠnăkhácăvớiă hìnhăthứcăcưătrúăcoăcụmăcủaăcácălƠngămiềnăBắc.ăCưătrúătrênădiệnărộngăvƠăhầuănhưăkhôngătồnăt iăchếă độăcôngăđiền,ăcôngăthổăđƣălƠmăn yăsinhătínhănăngăđộngăxƣăhộiăcủaăngườiătiểuănông.ăNgườiănôngă dơnăViệtăNamăBộăậ ngườiătiểuănôngăậ tuyăv nălƠăthƠnhăviênăcủaămộtălƠngăvƠăchịuăsựăchiăphốiăcủaă lƠngă (mặcă dùă khôngă chặcă ch ă nhưă lƠngă Việtă Bắcă Bộ)ă nhưngă cáă nhơnă họă dựaă trênă quyềnă tưă hữuă ruộngăđấtă(do chínhăhọăkhaiăpháăhayămuaăbánăsangănhượng)ăvƠăđượcăluậtăphápăthừaănhận.ăHìnhătháiă cưătrúătrênădiệnărộngăđƣătácăđộngăđếnălốiăsốngăcủaăngườiănôngădơnăViệtăNamăBộ.ăĐơyăcóăthểăđượcă xemălƠănétăkhácăbiệtărấtălớnăgiữaălƠngăViệtăBắcăBộăvƠălƠngăViệtăNamăBộătrongăbốiăc nhăchungăcủaă vănăhóaăViệt.ă CơăcấuătổăchứcăvƠăsựăvậnăhƠnhăcủaălƠngăViệtăcũngălƠănétăkháăđộcăđáoălôiăcuốnăsựăchúăỦăcủaă cácănhƠănghiênăcứu.ăMộtălo tăcácăbƠiăviếtăđềăcậpăđếnănhữngănộiădungănƠyăđƣăđượcătậpăhợpăđăngă trongăcuốnăNôngătểônăVỄệtăNamătrongălịcểăsử (tậpăII)ă(ViệnăSửăhọc,1078).ăToanăÁnh,ăNguyễnăVănă HuyênătrongăcácăcôngătrìnhăcủaămìnhăcũngădƠnhăkháănhiềuătrangănóiăvềătổăchứcălƠngăxƣăcổătruyềnă ViệtăNamăvƠătrongăchừngămựcănhấtăđịnhăđƣănêuălênănhữngăkhácăbiệtăgiữaălƠngăViệtăBắcăBộăvƠălƠngă ViệtăNamăBộ (NguyễnăVănăHuyên,ă2005).ăTrầnăTừăvƠoănămă1984ăđƣăcôngăbốăcôngătrìnhănghiênă cứuăvềăắCơăc uătổăcểứcăcủaălàngăVỄệtăcổătruyềnăởăBắcăBộ"ă(NguyễnăTừăChi,1996).ăĐơyăđượcăcoiălƠă 12 côngătrìnhăhoƠnăchỉnhă(ítăraăchoăđếnăthờiăđiểmănƠy)ănghiênăcứuămộtăcáchătoƠnădiệnăcơ cấuătổăchứcă lƠngăxƣăcổătruyềnăcủaăngườiăViệtăởăBắcăBộ.ăCácăcôngătrìnhănghiênăcứuăvềăcơăcấuălƠngăViệtăBắcăBộă đềuă khẳngă địnhă cóă sựă hiệnă diệnă củaă cácă tổă chứcă phiă quană phươngă bênă c nhă cácă tổă chứcă quană phươngă(NguyễnăTừăChi,1996).ăCácătổăchứcăquanăphươngă(hayăbộămáyăqu nălỦălƠng)ădoăNhƠănướcă trungăươngătậpăquyềnăápăđặtălênăcácălƠng,ătheoănhữngăquyăđịnhăchung.ăVƠăbộămáyătổăchứcănƠyăvềă cơăb năcóăsựăthốngănhấtăcủaătoƠnăbộăvùngăđồngăbắngăBắcăBộăxétătrênăphươngădiệnătổăchứcăcũngă nhưăchứcănăngănhiệmăvụ.ăThôngăquaăcác tổăchứcăquanăphươngăNhƠănướcăthểăhiệnăquyềnălựcăđếnă cácă côngă dơnă củaă mìnhă trongă việcă thựcă hiệnă cácă nghĩaă vụă đốiă vớiă NhƠă nước.ă Tổă chứcă phiă quană phươngăkhôngănằmătrongăhệăthốngăcủaăbộămáyăhƠnhăchính,ănóă nătƠngătrongăcácălƠngăViệtăvƠăvậnă hƠnhătheoănhữngănét rấtăriêngăcủaătừngălo iătổăchức.ăHo tăđộngăcủaăcácătổăchứcăphiăquanăphươngă t oănênăsựăkếtădínhăgiữaăcácăthƠnhăviênătrongătổăchứcăcủaămình.ăĐơyălƠămộtănétărấtăkhácătrongăcơă cấuătổăchứcălƠngăViệtăBắcăBộăsoăvớiălƠngăViệtăNamăBộ.ăCácălƠngăViệtăNamăBộălƠăcácălàng khai pháăngayătừăkhiăhìnhăthƠnhăđƣăthểăhiệnăvaiătròăcủaămình.ăMặtăkhácăcácăthƠnhăviênăcủaăcácălƠngăViệtă NamăBộăđượcătậpăhợpătừăcácăvùngăkhácănhau,ănênămốiăquanăhệăthơnătộcăkhôngăcóăcơăsởăđểăthểăhiệnă vaiătròăcủaămình,ăcácănghiênăcứuătrướcăđơyăcũngănhưăcácăcôngătrìnhăgầnăđơyăkhôngăthấyăcóălƠngă nƠoăcóăgiápă(NguyễnăTừăChi,1996).ăVƠăvìănhữngălỦădoăđóăcácătổăchứcăphiăquanăphươngăkhôngăcóă điềuăkiệnăphátătriểnăởălƠngăViệtăNamăBộ.ăCácătổăchứcăphiăquanăphươngăởălƠngăViệtăBắcăBộătrongă bốiăc nhăhiệnănayăv năthểăhiệnărõăvaiătròăcủaămìnhătrongăđờiăsốngăthườngănhậtăcủaăngườiănôngădơn.ă Trongăkhiăđóăcácătổăchứcăphiăquanăphươngăt iăcácălƠngăViệtăNamăBộăv năvắngăbóng,ănếuăcóăcũngă thểăhiệnărấtăyếuăớtăvaiătròăcủaămình.ă Trongăbốiă c nhă chungăcủaălƠngăViệtă BắcăBộăvớiă sựătồnă t iă songăhƠnhăcủaăcácătổă chứcăquană phươngăvƠăphiăquanăphươngăgiữăvaiătròăquanătrọngăđểăđiềuăhòaăchungălƠmăchoăcácălƠngăViệtăBắcă Bộădùăphứcăt p,ăv nălƠămộtătếăbƠoăxƣăhộiăvậnăhƠnhănhưămộtăđơnăvịăthốngănhấtălƠăhươngăước.ăHầuă hếtăcácălƠngăViệtăBắcăBộăđềuăcóăhươngăước.ăLƠngănƠoăcóăhươngăướcăấyă(giốngănhưăviệcăthờăcúngă thƠnhăhoƠng:ătrốngălƠngănƠoălƠngăấyăđánh,ăthánhălƠngănƠoălƠngăấyăthờ),ătùyătruyềnăthốngăcủaătừngă lƠngămƠăhươngăướcăđềăcậpăđếnănhữngăvấnăđềăcụăthể.ăTuyănhiên,ănộiădungăcủaăhươngăướcăcủaăcácă lƠngă l iă cóă nộiă dungă tươngă đốiă giốngă nhau.ă Vìă hươngă ướcă khôngă ph iă lƠă bộă luậtă chungă choă cácă lƠng,ănênăhìnhăthứcăthểăhiệnănhữngăvấnăđềăcầnăđềăcậpătớiăcủaătừngălƠngăcũngăkhácănhau.ăNhưngăởă cácălƠngăViệtăNamăBộăsớmăcóăsựăthamădựăcủaănhƠănướcănênăvaiătròăcủaăcácălƠngămờ nh t.ăVƠăcóăl ă doăcơăchếăvậnăhƠnhăcủaălƠngăViệtăNamăBộănhưăvậyănênăởăNamăBộăcácălƠngăkhôngăcóăhươngăướcă nhưănhữngălƠngăViệtăBắcăBộ.ăTrongăchếăđộăsởăhữuăruộngăđấtăNamăBộăcóămộtăhiệnătượngăkháăphổă biến,ănóăkhácăbiệtăhoƠnătoƠnăsoăvớiătìnhăhìnhăởăBắcăBộ.ăĐóălƠăhiệnătượngăruộngăphụăcanhă(TrầnăThịă ThuăLương,1994).ăRuộngăphụăcanhăkhôngăchỉăởălƠngăbên,ămƠăcònăởănhiềuălƠng,ănhiềuătổng,ăthậmă chíăởătỉnhăkhác.ăCơăchếăsởăhữuăđấtăcanhătácănhưăvậyăđƣăd năđếnăsựăgiaoălưuăgiữaăcácăvùng,ăkhôngă cóănhữngăcơăsởăkinhătếăđểăt oăthƠnhănhữngăắốcăđ o‖ănhưănhữngălƠngăViệtăBắcăBộ,ălƠmăchoăcơăcấuă kinhătếănôngăthônăNamăBộăkhôngăkhépăkínăcũngăkhôngăđòiăh iăsựăth aămƣnăbằngămộtăquyămôădơnă sốănhấtăđịnhăcủaălƠng.ăCũngăcầnălưuăỦăđếnăsựăgiaoălưuăkinhătế,ăvănăhóaăgiữaăcộngăđồngăngườiăViệtă vớiăcácăcộngăđồngăngườiăkhácăởăNamăBộ.ăKhiăngườiăViệtădiădơnăđếnăvùngăđấtămớiăthìătrướcăđóăđƣă cóăcácătộcăngườiăkhácăđặcăbiệtălƠăngườiăKhmeră sinhă sống.ăCácătộcăngườiă nƠyăđƣăgópăphầnăcùngă ngườiăViệtăkhaiăhoang,ăc iăt oăđểăcóăđượcăđồngăruộngăphìănhiêu,ăbốnămùaăcơy trái. Trong quá trình cộngăcư,ătrongăquáătrìnhăkhaiă hoangăvƠăđặcăbiệtă trongă giaiăđo nălịchăsửăsauănƠy,ătrongăquáătrìnhă 13 chốngăngo iăxơmăđểăb oăvệăsựăsốngăcònăcủaăquốcăgiaădơnătộc,ăcủaătừngătộcăngười,ăđƣădiễnăraăquáă trìnhăgiaoălưuăvănăhóaăgiữaăcácătộcăngườiăđƣăhìnhăthƠnhănênănhữngăgiáătrịăvănăhóaăchungăchoăc ă NamăBộăậ vănăminhămiệtăvườnă(SơnăNam,1992).ă ăNamăBộăđƣăsớmăphátătriểnănôngănghiệpătheoă hướngă s nă xuấtă nôngă s nă hƠngă hóa.ă ă lƠngă Việtă Namă Bộă doă khôngă tồnă t iă chếă độă sởă hữuă côngă cộng,ă nênă ngayă từă đầuă đƣ xácă lậpă sởă hữuă tưă nhơn,ă t oă nênă tínhă năngă độngă củaă ngườiă tiểuă nông.ă NgườiănôngădơnăNamăBộădoănhữngăưuăđƣiăcủaăthiênănhiên,ăkhôngăcóăphongăcáchăắtíchăcốcăphòngă cơ‖ămƠăluônăgắnăbóăvớiăthịătrường.ăĐểăgiaănhậpăthịătrườngăkhôngăthểăduyătrìănềnăs năxuấtănh ătheo hướngătựăcungătựăcấp,ămƠăph iăhướngătớiăviệcăhuyăđộngămọiănguồnălực,ăvốnăliếngăđểăs năxuấtăchoă rẻ,ăchoănhanhăđápăứngănhuăcầuăcủaăthịătrường.ăKhôngăph iăng uănhiênămƠăngayătrướcănhữngănămă 30ăcủaăthếăk ă XIXăđƣăthấyă cóăsựătíchătụă đấtă đaiă rấtă lớnăởăNamă Bộă(TrầnăThịăThuă Lương,1994).ă Cùngăvớiă việcăs năxuấtă hƠngăhóaălƠăviệcăhìnhă thƠnhăcácăđôăthị,ănhưngăđôăthịăởăvùngănƠyă khôngă mangăđậmănétătƠnădưăcủaăcôngăxƣănôngăthôn.ăĐôăthịăởăđồngăbằngăsôngăCửuăLongăhìnhăthƠnhănhằmă đápăứngănhuăcầuăcủaămộtănôngăthônăs năxuấtăhƠngăhóa,ămởărộngăgiaoălưuăbuônăbánăvớiătấtăc ăcácă vùng,trởăthƠnhăđầuămốiăgiaoădịchăvớiăcácănơiăkhác. Tấtăc ănhữngăgìăchúngătôiătrìnhăbƠyăvềănhữngăkhácăbiệtătrongăquáătrìnhăhìnhăthƠnhălƠngăViệtă NamăBộăđƣălỦăgi iăvìăsaoăl iăcóăsựăkhácăbiệtăgiữaălễăhộiăcủaăngườiăViệtăBắcăBộăvƠăngườiăViệtăNamă Bộ.ăDoăngườiăViệtăBắcăBộălƠăcưădơnănôngănghiệpălúaănước,ămƠăhầuăhếtăcácăcưădơnănôngănghiệpă khácătrongăkhuăvựcăĐôngăNamăÁ,ăcóărấtănhiềuănghiăthứcăliênăquanăđếnăcơyălúa.ăMặtăkhác,doăchưaă x yăraăphơnăcôngălaoăđộngăxƣăhộiănênătrongăho tăđộngăkinhătếărấtăđaăd ng.ă ăhầuăhếtăcácălƠngăViệtă BắcăBộătínhătựăcungătựăcấpătrongăđờiăsốngăkinhătếăthểăhiện.ăTrongăm iălƠngăvừaăcóăs năxuấtănôngă nghiệpă(cấyălúa),ăcóăchănănuôi,ăthủăcôngănghiệpăvƠătraoăđổiăhangăhóaă(chợălƠng).ăVìăvậy,cácălễăhộiă khôngăchỉă liênăquanăđếnătrồngălúa,ămƠăcònăliênăquanăđếnănghềăphụă(tổănghề).ăVìăvậy,ătrongămộtă nămăcácălƠngăViệtăcóănhiềuălễăhội.ăMặtăkhác,ădoălƠngăViệtăBắcăBộăđượcăhìnhăthƠnhătừăsựătanărƣăcủaă côngăxƣănguyênăthủyăvƠăsựăphátătriểnătừămộtănhómădơnăcưăcóăquanăhệ huyếtăthốngă(cùngămộtădòngă họ),ălƠngăcóătínhăkhépăkín,ăcơăcấuăkinhătếăđaănguyênălƠmăchoăsựăgiaoălưuăvớiăbênăngoƠiălƠărấtăh nă chế.ăMộtăsựăăkhácăbiệtăcũngărấtăđángăđượcăquanătơmăkhiănghiênăcứuăvănăhóaălƠngăViệtăBắcăBộ.ăĐóă lƠ,ă thƠnhă hoƠngă củaă cácă lƠngă Việtă Băcă Bộă thườngă lƠă nhơnă thầnă (nhữngă nhơnă vậtă cụă thể),ă cóă cácă nghềă phụă khácă nhau,ă l iă đượcă điềuă hƠnhă bởiă hươngă ước,ă nênă m iă lƠngă cóă truyềnă thốngă vănă hóaă riêngă(trốngălƠngănƠoălƠngăấyăđánh,ăthƠnhălƠngănƠoălƠngăấyăthờ)ănênălễăhộiăcũngădiễnăraătrongăkhôngă gianăcủaămộtălƠng,ítăcóă sứcălanăt aăraă cácăđịaăphươngăkhác.ăTrongăkhiă đóălƠngăViệtă Namă Bộădoă thƠnhăphầnădơnăcưăđaăd ngă(từănhiềuălƠng,nhiềuătỉnhădiăcưăvƠoăNamătrongăquáătrìnhăkhaiăphá),ăl iă doălƠngămởănênălễăhộiălƠălễăhộiăchungăcủaămộtăcộngăđồng,ăvớiăsựăthamăgiaăcủaănhiềuălƠng,ăthậmăchíă cóăsựăthamăgiaăcủaăcácătộcăngườiăkhác.ăB năthơnăcácăcộngăđồngăcưădơnăkhácăcùngăsinhăsống,ăcộngă cưăvớiăngườiăViệtăcũngălƠănhữngălưuădơnănênăcóăchungămộtătơmătr ngădễăchiaăsẻ.ăMặtăkhác,ădoăquáă trìnhăcộngăcưălơuădƠi,ăcùngăchiaăngọtăsẻ bùiănênăđƣăd năđếnăsựăgiaoălưuătiếpănhậnăvănăhóa.ăChínhăvìă thế,ăkhiămộtătộcăngườiătổăchứcălễăhộiăcóăsựăthamăcủaăthƠnhăviênăcủaăcácătộcăngườiăkhác.ăDoăvậyătuyă cũngălƠăcácălễăhộiăliênăquanăđếnăđờiăsốngăcủaămộtăcộngăđồngăcụăthểănhưngănhiềuăkhiăl iălƠălễăhộiă củaăc ăvùng,ăcủaănhiềuăthƠnhăphầnătộcăngườiăkhácănhau.ăPh iăđặtătrongăkhôngăgianăvănăhóa,ăxƣăhộiă củaăngườiăViệtăNamăBộămớiăthấyănétăkhácăbiệtătrongăvănăhóaăgiữaăngườiăViệtăBắcăBộăvƠăngườiă ViệtăNamăBộ. 4.K tălu n 14 Quá trìnhăhìnhăthƠnhălƠngăViệtăgắnăliềnăvớiăquáătrìnhăchốngăthiênăkhácănghiệtăvƠăquáătrìnhă mởăcõi.ăLƠngăviệtătồnăt oăxuyênăthờiăgianăvừaăcóănétăchungăcủaămộtăcộngăđồng,ăl iăcóănhữngăkhácă biệtătrongăsoăsánhăvớiă cácăd ngăthứcăcộngăđồngăkhác.ă Lễăhộiă củaăngườiăViệtă ph năánhăđờiă sốngăă vănăhóaăcủaămìnhătrongătiếnătrìnhălịchăsửăvƠăcóăsựăkhácăbiệtăgiữaălễăhộiăcủaăngườiăViệtăBắcăBộăvƠă ngườiăViệtăNamăBộ.ăBứcătranhăvănăhóaălễăhộiăcủaăngườiăViệtăthểăhiệnăsựăthốngănhấtătrongăđaăd ngă phátă triển.ă Lễă hộiă củaă ngườiă Việtă đƣă gópă phầnă lƠmă nênă nhữngă giá trịă vănă hóaă truyềnă thốngă củaă ngườiăViệt,ăđồngăthờiăgópăphầnălƠmănênăchấtăkeoăkếtădínhăcộngăđồngătrongăquáătrìnhăchinhăphụcă thiênă nhiênă vƠă chốngă sựă xơmă lăngă (vănă hóa)ă b oă vệă nhữngă thƠnhă qu ă laoă động.ă Tr iă quaă nhữngă bướcăthăngătrầmă củaălịchăsửăđƣăd năđếnănhữngăthayăđổiă trongăđờiă sốngăvănăhóaăcủaăngườiă Việt,ă nhưngălễăhộiăcủaăngườiăViệtăthểăhiệnătínhănhơnăb năt oănênămộtăsứcăsốngămƣnhăliệtăcủaănhữngăgiáă trịăvănăhóaătruyềnăthốngătrongăbốiăc nhăhiệnănay.ăLễăhộiăcủaăngườiăViệtăs ătồnăt iăvƠăs ăbiếnăđổiă cùngăvớiăquáătrìnhăcôngănghiệpăhóaănôngănghiệp,ănôngăthôn,ănhưngănhưălƠămộtăthƠnhătốăvănăhóa,ălễă hộiăkhôngăchỉăthểăhiệnămongămuốnăcủaăngườiădơnăđểăgi iăquyếtăcácănhuăcầuătơmălinh,mƠăcònălƠănơiă giữăgìn,ăphátăhuyătruyềnăthốngătốtăđẹpăcủaăcộngăđồngănhằmăxơyădựngăcuộcăsốngăấmăno,ăh nhăphúc. TÀIăLIỆUăTHAMăKH O 1.DiệpăĐìnhăHoaă(Chủăbiên)1990:TìmăểỄ uălàngăVỄệt, Nxb. KHXH 2.DiệpăĐìnhăHoa1994:LàngăNguyễnătìmăểỄ uălàngăVỄệt II,Nxb. KHXH. 3.Đ ngăcộngăs năViệtăNam,ăVănăkỄệnăảộỄăngểịăBCảTWăKảÓAăVẤẤẤ,ăNxb,ăChínhătrịăquốcăgia,ă 4.ĐịaăchíăĐồngăNai,ăNxb.ăTổngăhợpăĐồngăNai. 5.ĐịaăchíăTiềnăGiang,ă2005. Nxb. TiềnăGiang. 6.Đ ăMười:Cểămăsóc,ăbồỄăếưỡng,ăphát ểuyănểânătốăconăgườỄăvìămụcăđícểăếânăgỄàuănướcămạnể,ăxãă ểộỄăcôngăbằngăếânăcểủăvăn minh. VănăkiệnăHộiănghịăBCHTWălầnăthứă4ăkhóaăVII.ăNxb.ăSựăThật 7.Gerald. C. Hukey 1960:NgểỄênăcứuămộtăcộngăđồngătểônăxãăVỄệtăNam. 8.LêăHươngă1969:ăNgườỄăVỄệtăgốcăMỄên,ăSài Gòn. 9. LêăTrungăHoaă(chủăbiên),ăNguyễnăĐìnhăTưă2003:ăTừăđỄ năđịaăếanểătểànểăpểốăSàỄăẢònă- ảồăCểíă Minh.ăNxb.ăTrẻ. 10.Ngô VănăLệ,ă2003: Mộtăsốăv năđềăvềăvănăểóaătộcăngườỄăởăNamăBộăvàăĐôngăNamăÁ, Nxb. Đ iă họcăquốcăgiaăHCM.ă 11.NgôăVănăLệă(chủăbiên)ă2001:ăĐặcătrưngătínăngưỡngătônăgỄáoăvàăsỄnểăểoạtăvănăểóaăcủaăcácăcộngă đồngăcưăếânăNamăBộ,ătrongăĐềăánăKHXHăcấpăNhƠănược:ăLịchăsửăhìnhăthƠnhăvƠăphátătriểnăvùngăđấtă Nam Bộădo VS.GS. PhanăHuyăLêălƠmăchủănhiệmă(đƣănghiệmăthu)ă12.NguyễnăĐổngăChi,ăVàỄănểậnă xỨtănểỏăvềăsởăểữuăcủaălàngăxãăởăVỄệtănamătrướcăCMătểángă8,ă(trongăNôngăthônăViệtăNamă) 13.NguyễnăHồngăPhong 1998:VănăểóaăcểínểătrịăVỄệtăNamătruyềnătểốngăvàăểỄệnăđạỄ, Nxb. Vănăhóaă thôngătin,ăHƠăNội.ă 14.NguyễnăHồngăPhongă1958: XãătểônăVỄệtăNam,ăNxb. Vănăậ Sửăậ Địa,ă,ă 15.NguyễnăTừăChi 2005:ẢópăpểầnăngểỄênăcứuvănăểóatộcăngườỄ,ăNxb. Vănăhóaăậ Thông tin 16.NguyễnăVănăHuyên 2005: VănămỄnểăVỄệtăNam.ăNxb.ăHộiăNhƠăvăn 17. Ph măMinhăĐứcă2006:Nểữngălàngăvănăểóa,ăvănăngểệăếânăgỄanăđặcăsắcăởăTểáỄăBìnể, Nxb. Vănă hóa ậ thông tin,. 18.SơnăNam:VănămỄnểămỄệtăvườn, Nxb.ăTrẻ. 15 19.Toan Ánh 1992: Nếpăcũ,LàngăxómăVỄệtăNam, Nxb. TP. HCM. 20.TrầnăThịăThuăLương 1994: Cểếăđộăsởăểữuăvàăcanểătácăruộngăđ tăởăNamăBộănửaăđầuătểếăk ăXẤX, Nxb. TpăHồăChíăMinh 21.ViệnăDơnătộcăhọcă1984:CácăếânătộcăítăngườỄăởăVỄệtăNamă(CácătỉnểăpểíaăNam),ăNxb. KHXH 22.ăViệnăSửăhọcă1978:ăNôngătểônăVỄệtăNamătrongălịcểăsử.ăH,ăNxb.ăKhoaăhọcăxƣăhội. 16 TIẾPăCẬNăPHƯƠNGăPHỄPăVÀ LụăTHUYẾT TRONGăNGHIểNăC UăLỄăHỘI TrươngăVănăMón* NộỄăếungăbàỄănàyăcểủăyếuăểệătểốngălạỄămộtăsốăcôngătrìnểăngểỄênăcứuălễăểộỄătỄêuăbỄ uăởăVỄệtă NamăvàăpểươngăTây.ăKếtăquảăcểoătể y,ểầuăểếtăcácăcôngătrìnểăngểỄênăcứuălễăểộỄăpểươngăTâyăsửă ếụngăpểươngăpểápăngểỄênăcứuăcơăbảnănểưăđịnểătínể,ăđịnểălượngăvàătểườngăsửăếụngă3ătrườngăpểáỄă lýătểuyết:tểuyếtăcểứcănăng,ătểuyếtăc uătrúcăvàătểuyếtămâuătểuẫnă(tểuyếtăMácxít).ăCònăngểỄênăcứuălễă ểộỄăVỄệtăNamăcểủăyếuăsửăếụngăpểươngăpểápătổngăểợpătàỄălỄệuăvàăpểươngăpểápăngểỄênăcứu cứuăđịnểă tínể.ăCònălýătểuyết,ăđaăsốăsốăcácătácăgỄảăVỄệtăNamăsửăếụngătểuyếtăMácxỄt,ăsauănàyăcóăảnểăểưởngă tểuyếtăcểứcănăngăvàăc uătrúcătrongăngểỄênăcứuălễăểộỄ.ăCuốỄăcùngăbàỄăvỄếtăgợỄăý,ăngểỄênăcứuălễăểộỄăởă VỄệtăNamăểỄệnănay,ăbênăcạnểăl yăcểủăngểĩaăMácă- LênỄnăvàăTưătưởngăảồăCểíăMỄnểălàmăcốtălỷỄ,ătểìă vỄệcătỄếpănểậnănểữngăpểươngăpểápăngểỄênăcứuămớỄăvàănểữngătrườngăpểáỄălýătểuyếtăkểácănểauătrênă tểếăgỄớỄălàăcầnătểỄết.ăTừăđóămớỄăcóătể ăgỄúpăcácănểàăngểỄênăcứuănểìnălễăểộỄămộtăcácểăsâuăsắcăvàă toànăếỄệnăểơn,ătừngăbướcănângăcaoănểữngăcôngătrìnểăngểỄênăcứuăkểoaăểọcăvềălễăểộỄăVỄệtăNamălênă tầmăquốcătếătrongăquáătrìnểăểộỄănểậpăểỄệnănay.ă T ăkhóa: lễăểộỄ,ăpểươngăpểáp,ălýătểuyết,ăngểỄênăcứu,ăVỄệtăNam, tểếăgỄớỄ.ă 1.ăM ăđ uă Nghiălễ,ălễăhộiălƠămộtătrongănhữngăthƠnhătốăcấuăthƠnhăvănăhoáăvƠăb năsắcăvănăhóaăcủaăm iă dơnătộc.ăTrongăthờiăgianăquaăcóănhiềuăcôngătrìnhănghiênăcứuăvềălễăhộiăraăđờiăởăViệtăNamăvƠămộtăsốă quốcăgiaătrênăthếăgiớiăđángăchúăỦ.ă ăđơyăchỉăcóăthểăliệtăkêăvƠiăcôngătrìnhănghiênăcứuătiêuăbiểuăvềă nghiălễ,ăhộiăhèănhưăsau:ănhómătácăgi ănướcăngoƠiăcóăVictor W. Turner (1961, 1962, 1964, 1969, 1982), Buahapakdee, Apinan (1988), RuthăGersonă(1986),ăLươngăVănăHyă(2012)ăvƠănhómătácăgi ă ViệtăNamănhưăThu Linh - ĐặngăVănăLungă(1984),ăToanăÁnhă(1991),ăLêăTrungăVũă(1992),ăĐinhă Gia Khánh và vƠăLễăHữuăTầnă(1994),ăNguyễnăThịăKimăĐoană(2003),ăSakayaă(2004)ăvƠăĐặngăThịă Oanhă (2013)ầ Haiă nhómă tácă gi ă nƠyă cóă cáchă tiếpă cậnă phươngă phápă vƠă sửă dụngă lỦă thuyếtă khácă nhauătrongănghiênăcứuănghiălễăhội.ăNhómătácăgi ănướcăngoƠiăđaăsốătiếpăcậnănghiênăcứuălễăhộiătheoă gócănhìnăNhơnăhọcăvƠănhómătácăgi ăViệtăNamătiếpăcậnălễăhộiăđaăchiềuătừăDơnătộcăhọc,ăTônăgiáo,ă Vănăhoáăhọc,ăchủăyếuăvănăhoáădơnăgianătrongănghiênăcứuălễăhội. ĐểăhiểuărõăhơnăbứcătranhătoƠnăc nhătrongăcôngătácănghiênăcứuălễăhộiătrongăquáătrìnhăhộiă nhậpăhiệnănayăởăViệtăNamăvƠăthếăgiới,ăbƠiăthamăluậnănƠyămongămuốnăgópăphầnăgợiămởăcáchătiếpă cậnăphươngăphápăvƠăhướngăsửădụngălỦăthuyếtătrongănghiênăcứuălễăhộiăởăViệtăNam.ă 2.ăTi păc năphươngăphápăvƠăs ăd ngălỦăthuy tătrongănghiênăcứuăl ăh iădư iăgóc nhìn Nhân họcăc aăhọcăgi ănư căngoƠi.ă 2. 1. Khái niệm về lễ hội KháiăniệmănghiălễăvƠălễăhộiăđượcăcácăhọcăgi ănướcăngoƠiăđưaăraănhiềuăđịnhănghĩa,ă trong đóă cóăhaiăđịnhănghĩaăsauăđơyăđượcăxemălƠăcơăb nănhất:ă * TS.ăGi ngăviênăKhoaăNhơnăhọc.ăTrườngăĐHKHXH&NVăậ ĐHQGăTP.HCM 17 SatanleyăTambiahăđịnhănghĩa:ă"ritual"ăhay nghĩălễă(gồmăyếuătốălễătrongălễăhội),ălƠămộtăcáchă thôngătinăquanătrọngăbiểuătượng,ăbaoăgồmănhữngăchu iă(sequences)ăngônătừăvƠăhƠnhăđộngănhưăthểă thứcăvƠăthườngăquyăhoáă(formalized,ăconventionalized),ătươngăđốiăítăthayăđổiă(rigid),ăcôăđọngăvềă mặtăỦănghĩa,ăvƠăỦănghĩaăcủaănhiềuăhƠnhăviăvƠăbiểuătượngătrùngălặpănhauă(redundantăvƠărepetivtive).ă TheoăđịnhănghĩaănƠyă"ritual"ăgồmăcóăc ănghiălễăvƠăhộiăhè,ăcũngănhưănhữngăkhíaăc nhălễănghiăcủaă nhiềuăhiệnătượngăkhácănhưămộtăphiênătoƠăxửăán1. AlessandroăFalasiăgi iăthíchăvƠăđịnhănghĩaăvềălễăhộiănhưăsau:ă"Festival"ăcóănghĩaălƠă"lễăhội"ă bắtănguồnătừăfestumătiếngăLatinămƠăbanăđầuăcóănghĩaălƠă"sựăvuiăchơi,ăvuiămừng,ăhơnăhoanăcủaăcôngă chúng"2.ă Theoă cáchă sửă dụngă hiệnă nayă trongă ngƠnhă Khoaă họcă xƣă hộiă nhơnă vănă ởă Phươngă Tơy,ă "FestivalsăcóănghĩaălƠămộtăho tăđộngăk ăniệmăđịnhăkỳăbaoăgồmăvôăsốăhìnhăthứcăvƠăcácăsựăkiệnănghiă lễătrựcătiếpăhoặcăgiánătiếpătácăđộngăđếnătấtăc ăcácăthƠnhăviênăcủaămộtăcộngăđồngăvƠăcôngăkhaiăhoặcă ngấmăngầmăbiểuălộăgiáătrịăcơăb n,ăhệătưătưởngăvƠăthếăgiớiăquanăcủaăthƠnhăviênătrongăcộngăđồngăđó,ă vƠănềnăt ngăb năsắcăxƣăhộiăcủaăhọ"3. ĐóălƠăhaiăđịnhănghĩaăvềălễăhộiămangătínhătổngăquanănhấtătrongăcácăcôngătrìnhălễăhộiăởănướcă ngoƠi,ăchủăyếuălƠăcácănướcăPhươngăTơy. 2.2. ẫhương pháp nghiên c u Thông qua các công trình nghiênăcứuăcủaăhọcăgi ăphươngăTơyăvừaănêuătrên,ăchúngătôiăthấyă cóăhaiăphươngăphápămƠăcácăhọcăgi ăPhươngăTơyădùngăđểănghiênăcứuălễăhội,ăđóălƠăphươngăphápă nghiênăcứuăđịnhătínhăvƠăđịnhălượng. PhươngăphápăđịnhătínhălƠăchiếnălượcăthuănhậpăthôngătinăđượcănhấnăm nhăquaătừăngữ,ădiễnă ngônăhơnălƠănhữngăconăsốăcụăthểătrongăviệcăthuănhậpăvƠăphơnătíchădữăliệuăcủaălễăhội.ăPhươngăphápă nƠyăthuănhậpăthôngătinăquaăcôngătácăđiềnădƣ,ăquanăsátăthamădựăph ngăvấnăsơuăt iăthựcăđịa,ămôăt ă chiătiếtăvềălễăhộiăvƠăthườngătácăgi ăph i tr iănghiệmălơuănămătrongăcộngăđồng,ăhọcătiếngănóiăvƠătìmă hiểuăphongătụcăcủaăcộngăđồngă- đốiătượngănghiênăcứu.ă Phươngăphápănghiênă cứuăđịnhă lượngălƠăchiếnălượcăthuă thập,ăkhaiă thácădữăliệuănhanhăquaă phiếuăđiềuătraăđượcăthiếtălậpăsẵnă(nhưăchọnăm u,ăbiến,ăbiểuăđồ,ăthangăđo)ămƠăkếtăqu ăthuăđượcăph iă bằngănhữngăconăsốăđƣăđượcăđoălườngăcụăthểătrongălễăhội4. Trườngă pháiă nghiênă cứuă lễă hộiă quaă phươngă phápă địnhă tínhă cóă thểă đọcă thấyă ởă côngă trìnhă Victor W Turner (1961, 1982) và RuthăGersonă(1986)ầ.ăvƠănghiênăcứuăcá địnhătínhăvƠăđịnhălượngă trongănghiălễ,ăhộiăhèăcóăthểăđọcăquaăcôngătrìnhăcủaăLươngăVănăHyă(1993,ă2013).ă NóiăchungătrườngăpháiănghiênăcứuălễăhộiăởăphươngăTơyăchủăyếuănghiênăcứuălễăhộiăquaăhaiă phươngăphápăđịnhătínhăvƠăđịnhălượngănhưngănghiênăcứuăđịnhătínhălƠăyếuătốătrội,ăđượcăưuătiênăvƠălƠă mộtătrongănhữngăthếăm nhăđểănghiênăcứuănghiălễ,ăhộiăhè.ă 2. 3. ầý thuyết nghiên c u lễ hội Trongănghiênăcứuănghiălễ,ălễăhội,ăcácănhƠăNhơnăhọcăvănăhoáăthườngăsửădụngăbaătrườngăpháiă lỦăthuyếtăchính:ăThuyếtăchứcănăng,ăThuyếtăcấuătrúcăvƠăThuyếtămơuăthu n.ă 2.ă3.1ăLỦăthuy tăchứcănăngă(Functionalism) Tambiah, 1985, tr. 125-126, d năl iătheoăLươngăVănăHy,ă2013,ăSđd,ătr.ă237.ă Alessandro Falasi 2005:130. 3 Alessandro Falasi 2005:131. 4 H. Russel Bernard 2009. 1 2 18 TrườngăpháiăchứcănăngăluậnăxuấtăhiệnănhưălƠăphươngăthứcănghiênăcứuăgắnăliềnăvớiătênătuổiă củaăBronislawăMalinowskiă(1884-1942)ăvƠăsauăđóăRadcliffe-Brown (1881-1955).ăCácătácăgi ăđưaă raă3ăđịnhănghĩaăkhácănhauăvềăkháiăniệmăchứcănăng: - Địnhănghĩaăthứănhấtăhiểuăắchứcănăng‖ătheoămộtănghĩaăcóăvẻătoánăhọc,ăchoărằng:ăMọiătậpă tụcăđềuăcóătươngăph năvớiăcácătậpătụcăkhácătrongăcộngăđồng,ăvìăvậyăm iătậpătụcăđượcăquiă địnhătìnhătr ngăcủaăm iătậpătụcăkia. - ĐịnhănghĩaăthứăhaiădoăBronislawăMalinowskiăsửădụngăđượcărútăraătừăsinhălỦăhọc.ăChứcă năngăcủaătậpătụcănhằmăth aămƣnănhữngănhuăcầuăsinhăhọcăcủaăcáănhơnăthôngăquaăphươngă diệnăvănăhóa. - ĐịnhănghĩaăthứăbaădoăRadcliffe-BrownălấyătừălỦăthuyếtăcủaăDurkheim (1858-1917).ăChứcă năngăcủaăm iătậpătụcălƠăvaiătròămƠănóănắmăgiữătrongăviệcăduyătrìăsựătoƠnăvẹnăcủaăhệăthốngă xƣăhội5. Quană điểmă củaă Bronislawă Malinowskiă hướngă đếnă chứcă năngă tơmă sinhă lỦă củaă lễă nghiă vƠă nhữngăphongătụcăkhác.TheoăBronislawăMalinowski,ăbấtăkỳăvănăhóaănƠoătrongătiếnătrìnhăphátătriểnă đềuăt oăraămộtăhệăthốngăcơnăbằng,ăổnăđịnh,ătrongăđóăm iăbộăphậnăcủaăchỉnhăthểăđềuăthựcăhiệnăchứcă năngăcủaănó.ăNếuătriệtătiêuămộtăyếuătốăcơnăbằngănƠoăđóătrongăvănăhóaăthìătoƠnăbộăvănăhóaătộcăngườiă s ălơmăvƠoătìnhătr ngăsuyăthoáiăvƠăhủyăho i.ă Khôngă giốngă vớiă quană điểmă củaă Bronislawă Malinowski,ă quană điểmă củaă Durkheimă vƠă Radcliffe-BrownălƠăđềăcaoăchứcănăngăcủaălễăhộiăvƠălễănghiăđốiăvớiăcộngăđồngăxƣăhội.ăLễănghi,ălễă hộiăcóăchứcănăngătruyềnăt iăthôngătinăvềănhữngăquiă ứớc,ătậpătụcătrongăcộngăđồngăvƠăcóătácădụngă củngăcốătìnhăđoƠnăkếtăcủaăcộngănƠyăsoăvớiăcộngăđồngăkhác. Nhữngă chứcă năngă củaă nghiă lễă trongă trườngă pháiă nƠy,ă biểuă hiệnă rõă nhấtă trongă côngă trìnhă nghiênăcứuănghiălễăcủaăngừơiăNdembuăởăChơuăPhiăcủaăVictorăW.ăTurner (1969)ăvƠăNghiălễăđánhăcáă củaăngườiăTrobriandăởămộtăđ oăTháiăBìnhăDươngămƠăBronislawăMalinowskiăđƣăđưaăraălƠmăvíădụă trongăcôngătrìnhănghiênăcứuăcủaăông6. 2. 2.2. LỦăthuy tăc uătrúcă(Structuralism) ắThuyếtăcấuătrúcălƠămộtăkhuynhăhướngăphươngăphápăluậnăkhoaăhọcăchủătrươngănghiênăcứuă gìăcũngăxuấtăphátătừăcấuătrúc,ătứcălƠămộtăhệăthốngăđượcăquiăđịnhăbởiănhữngămốiăquanăhệăcóătínhă quyăluật,ăgiữaănhữngăsựăkiệnăvƠăyếuătốăcủaăhệăthốngăấy,ăcầnăphátăhiệnăđượcănhữngăđặcătínhăphiăthờiă gian,ăcốăhữuăcủaăchúng...‖7. Claude Lévi-Strauss (1908-2009)ăkhôngăph iălƠăchaăđẻăcủaăthuyếtăcấuătrúcămƠăôngăchỉăđượcă coiă lƠăngườiăđầuătiênăsửădụngăvƠăphátă triểnălỦăthuyếtă cấuătrúcătrongănghiênăcứuăNhơnăhọc.Trongă nhữngănămă1940,ătr iăquaămộtăthờiăkỳănghiênăcứuălơuădƠi,ăôngăđƣăđềăxuấtăxemăxétăl iătấtăc ăcôngă trìnhă nghiênă cứuă vềă vănă hóaă conă ngườiă mƠă nhữngă nhƠă nghiênă cứuă trướcă đóă đƣă kh oă sát.ă Claudeă Lévi-StraussăxơyădựngăvƠăphátătriểnălỦăthuyếtăcấuătrúcămớiăchoăriêngămìnhădựaăvƠoătrườngăpháiăcấuă trúcăluậnătrongăngônăngữăhọcăcủaădeăSaussureăvƠăJakobsonă(nhómăPragueăhayăPraha).ăSauănƠy,ătừă kháiă niệmă nhịă nguyênă trongă việcă phơnă tíchă ngữă ơmă củaă Jakobsonă đượcă Claude Lévi-Strauss bổă 5 Levis Claude Strauss 1963:51-52. Victor Turner 1969. 7 HữuăNgọcă1987:72.ă 6 19 sungăvƠăphátă triểnăthêmăthƠnhăthuyếtă cấuătrúcătrongănhơnăhọc.ăCuốiă cùngăkháiă niệmănhịănguyên,ă tươngăph nănhưănóngă- l nh;ănamă- nữ;ăvănăhóaă- thiênănhiên;ăsốngă- chín...ăđƣătrởăthƠnhănềnăt ngă cơăb nătrongăthuyếtăcấuătrúcăcủaăông8. TheoăLươngăVănăHy,ălỦăthuyếtăcấuătrúcăđặtătrọngătơmăvƠoăviệcălỦăgi iălễănghiăvƠălễăhộiăquaă ỦănghĩaăkhôngăgianăvƠăthờiăgianăvƠăhƠnhăviă(gồmăc trangăphục,ăngônătừ,ăcửăchỉ)ătrongălễănghiăvƠălễă hội.ăTheoătưăduyătrườngăpháiăcấuătrúc,ăỦănghĩaăvềăviệcăsắpăxếpăkhôngăgianăhayăhƠnhăviăcửăchỉ,ăchỉă cóăthểăđặtăđốiălậpăvớiănhữngăhƠnhăviăcửăchỉăkhác9. Nóiăchung,ăưuăthếănổiăbậtăvềăthuyếtăcấuătrúcăcủaăClaude Lévi-Straussăđềuăxơyădựngănhữngă luậnăcứălỦăthuyếtă trênănềnăt ngăcấuătrúcănhịă nguyên,ăxemăxétă vấnăđềătrênăhaiă mặtăđốiă lập,ătươngă ph n,ătừăđóăđiă tìmă Ủănghĩaănộiă t iăcủaănóătrongăbốiă c nhăvănăhóaăcụăthể.ă LỦă thuyếtă cấuătrúcăcủaă Claude Lévi-Strauss cũngăđượcăápădụngănghiênă cứuănhữngănghiă lễăvănă hoáăcủaăngườiă ChơuăPhiă đượcăbiểuăhiệnătrongăcuốnăStructural Anthropology (Nhơnăhọcăcấuătrúc)10. 2.ă2.ă3.ăTrư ngăpháiălỦăthuy tămơuăthu n11 TrườngăpháiălỦăthuyếtămuơuăthu năchịuă nhăhưởngăcủaăhọcăthuyếtăMacxităvƠăcóăítănhiềuăkếtă hợpăvớiăhậuăcấuătrúcăluậnă(postăstructuralism)ătrongăkhoaăhọcăxƣăhộiăvƠăngƠnhănhơnăvănăởăPhươngă Tơy.ăTrườngăpháiănƠyădựaăvƠoăcácăgi ăthuyếtăsauăđơy:ă - Hệăthốngăvănăhoá,ăxƣăhội,ăkinhătếăvƠăchínhătrịăkhôngănhấtăthiếtălƠămộtăthựcăthểăthuầnănhất,ă và từătrongăhệăthốngăcóănhữngămơuăthu nătừănhiềuăgócăđộăkhácănhauă(giới,ăgiaiăcấp,ăv,vầ) - Theoătácăgi ăLươngăVănăHy,ănghiălễăvƠălễăhội,ăcũngănhưăngônătừăđóngăvaiătròăquanătrọngă trongătiếnătrìnhăphơnăhoáăvƠăcủngăcốăsựăphơnăhoáăvềăkinhătếăvƠăquyềnălựcătrongăxƣăhội.ăNếuă họcăthuyếtăMácxitănhấnăm nhăvƠoăphơnăhoáăgiaiăcấp,ăthìăhậuăcấuătrúcăluậnăvƠăhậuăhiệnăđ iă luậnăkhôngăxemăvấnăđềăgiaiăcấpălƠănềnăt ngăquanătrọngănhấtătrongănhữngămơuăthu năxƣăhội. - Mộtămặt,ăcácănhƠălỦăthuyếtămơuăthu nănhưăEricăHobsbawmchoărằngătrongăcái gọiălƠătruyềnă thống bao gồmănhữngăcáchăhƠnhăxử,ăquyăước,ălễănghiăvƠălễăhội.ăThựcăraăcóănhiềuăphầnărõă rệtă đượct oă dựngmớiă vƠă cóă nhiềuphầnă khácă cũngă chỉă đượcă dựngă nênă trongă vòngă vƠiă thếă k trởl iăđơy.ăMặcădùătínhăliênătụcăvƠăkếăthừaăquáăkhứăcủaătruyềnthốngđượcăđềăcao,ănhưngă thựcă raă truyềnă thốngă l iă baoă gồmmộtă tiếnă trìnhsángă t o ra lễă nghi,ă vƠă tiếntrìnhnƠydiễnă raă càng nhanh khi xã hộiă đangă chuyểnbiếnă m nh.Cáitruyềnă thốngđượcă sángă t o này, theo Hobsbawm,ă cóă 3ă lo i:ă (a)ă lo iă đểă gơyă dựngă hayă biểuă tượngă hoáă tìnhă đoƠnkếtă trongă một tậpthể;ă(b)lo iăđểăgơydựngăhayăhợpălíăhoáă(legitimizing) thểăchếăvƠăuyăquyềnăxƣăhội;ăvƠă(c)ă lo iăđểăgiáoădụcăvƠăgơyădựngăniềmătin,ăhệăgiá trị,ăvƠăphongăcáchăhƠnhăxử12. Mộtă mặtă khác,ă mộtă sốănhƠălỦăthuyết mơuăthu nă chịuă nhăhưởngăcủaăthuyết Mác xítăcũngă phơnătíchăkỹăhơnăvềătươngăquanăcủaălễănghiăvớiănềnăkinhătếăchínhătrị.ăTrongănghiênăcứuăcủaămìnhăởă nông thôn Colombia, Michael Taussig tìm hiểuăvềăniềm tin và lễănghiăcủaănhữngăngườiănôngădơnă lƠmởănhữngăđồnăđiền mía trong mộtăhệăkinhătếătưăb n.ăTrong gầnăhaiăthậpăk ăvừaăquaăđƣăcóăngày càng nhiềuănhữngănghiênăcứuăvề lễănghiăvƠălễăhội ở ViệtăNam củaăc ăcácănhƠănghiênăcứuViệtăNam 8 Claude Lévi-Strauss 1963. LươngăVănăHyă2012:239-240. 10 Claude Lévi-Strauss 1963. 11 Xinăd năl iătoƠnăphầnătheoăbƠiăLươngăVănăHy,ă2012:240-241. 12 Hobsbawmă1983:9,ăd năl iătheoăbƠiăLươngăVănăHyă2012:241. 9 20 l nănướcăngoƠi. Các nhƠănghiênăcứuănướcăngoƠiăvềăViệtăNam gầnăđơyăphầnălớn phân tích lễănghiăvƠ lễăhộiă ViệtăNam từăquan điểm củaăthuyếtămơuăthu n.ăHọăquanătơm nhiềuăhơnăđến sựăđaăd ngăcủaăquan điểm chủă thểă vềă lễă nghiă vƠă lễă hội13;ă những mâu thu nă vƠă tiếnă trìnhă giaoă thoaă hayă hộiă tho iă củaă nhữngăquanăđiểm này trong tươngăquanăvớiăquanăhệăquyềnălựcă(gồm c ăquyềnălựcăkinhă tế) giữa nhà nướcăvƠăcộng đồngăđịaăphươngăcũngănhưătrong cộngăđồngăđịaăphương14. TừăgócăđộălỦăthuyết,ătrongăphơnătíchănhữngăđộngătháiăcủaăđời sốngălễănghiăvƠălễăhội, chúng tôiăchoărằngătrườngăpháiălỦăthuyết mâuăthu năcóănhữngăđóngăgópăquanătrọngătrongănghiênăcứuănghiă lễ,ălễăhộiămặcădùămộtăsốăvấnăđềăcầnăphơnătíchăvƠăth oăluậnăthêm. 2.ă3.ăPhơnălo iăl ăh iă Theo Alsessandro Falasi (2005), cácăhọcăgi ăphươngăTơyăthườngăphơnălễăhộiăraăthƠnhăcácă cặp,ălo iăsauăđơy: LễăểộỄătểếătụcă(sỀcularăềỀstỄval)ăvàălễăểộỄătônăgiáo (religious festival): ĐơyălƠăcáchăphơnălo iăcủaă ÉmileăDurkheim.ăMặcădùăthựcătếăhaiălo iălễăhộiănƠyăcóăquanăhệămậtăthiếtăvớiănhau,ălễăhộiăthếătụcă cầuăviệnăđếnălễăhộiătônăgiáoăđểălƠmătăngăỦănghĩaăxƣăhộiăvƠăngượcăl iănhữngăngƠyăhộiătônăgiáoăluônă baoăgồmăc ăphươngădiệnăthếătụcă(chínhătrịăvƠăkinhătế). - LễăểộỄă nôngătểônă(ruralăềỀstỄval)ăvàălễăểộỄă tểànểă tểịă(urbanăềỀstỄval): Haiă lo iălễăhộiă nƠyă thườngăđốiălậpănhau.ăLễăhộiănôngăthônăthườngăđượcăcoiălƠăcổăhơn,ăcaătụngăsựăphìănhiềuăvƠă mƠuămỡăvƠăthườngădựaăvƠoăthầnătho iăđểătáiăhiệnălễăhội.ăCònălễăhộiăthƠnhăthịăgầnăđơyăđượcă hiểuăcaăngợiăsựăphồnăthịnhăvƠădựaătrênănềnăt ngălịchăsửăvƠătruyềnăthuyết. - LoạỄălễăểộỄăếoăngườỄăếânătổăcểứcăvàăloạỄălễăểộỄăếoăcểínểăquyềnătổăcểức:ăLo iălễăhộiădoădơnă tổăchứcăchoăb năthơnăhọ,ălo iălễăhộiădoăchínhăquyềnătổăchứcăvìălợiăíchăchoăhọ;ălo iălễăhộiădoă ngườiădơnătổăchứcăchoăchínhăquyền,ăvƠăcuốiăcùngălo iălễăhộiădoăgiớiăchứcăchínhăquyềnătổă chứcăchoăngườiădơn.ăLo iăcuốiăcùng,ăhiệnăchiếmăsốălượngănhiềuănhấtăchoăđếnănayălƠăb nă saoăhiệnăđ iăcủa lo iălễăhộiăpanemăetăcircenesă(bánhămìăvƠăr păxiếc)ăcủaăthờiăLaăMƣ15. 2.ă4.ăHìnhătháiăhọcăl ăh i 2. 4.1. Bối cảnh nghi lễ Bốiăc nhănghiălễăcácăhọcăgi ăPhươngăTơyăthườngărấtăcoiătrọng.ăNghiălễ,ăhộiăhèăluônăt oăbốiă c nh.ăĐểătrởăthƠnhăbốiăc nh,ăđịaăđiểmăcủaălễăhội,ămộtăkhuăvựcăph iăđượcăphátăquang,ălƠmăs chăđịnhă ranhăgiới,ăbanăphúc,ătrangăhoƠngălộngăl yăvƠăcấmăcácăho tăđộngăbìnhăthường.ăMởăđầuănghiălễ,ăhộiă hèăthườngălƠăho tăđộngătônăgiáoămangătínhălinhăthiêng16. 2.4.2. ng xử của lễ hội ngăxửătrongănghiălễ,ăhộiăhèăchủăyếuălƠăcáchăửngăxửăđượcăquyăđịnhăbởiăthướcăđo.ăSựăkiêngă cử,ăhoánăvịăcườngăđiệuăvƠăviăph măchu nămựcălƠătấtăc ăkhíaăc nhăcơăb năcủaăứngăxửătrongălễăhội.17 2.4.3.ăC uătrúcăl ăh iă 2.4.3.1. Cấu trúc lễ hội theo của Alessandro ạalassi Thíădụ,ăMalarneyă2002ăvƠăTayloră2004,ăd năl iătheoăbƠiăLươngăVănăHyă2012:ă246. Luong1994ă&ă2007,ăKleinenă1999,ăTruongă2004,ăDiGregorioă2007,ăd năl iătheoăbƠiăLươngăVănăHyă2012:246. 15 Theo Alsessandro Falasi 2005:131. 16 Theo Alsessandro Falasi 2005:133. 17 Theo Alsessandro Falasi 2005:131-132. 13 14 21 CấuătrúcălễăhộiătheoăcủaăAlessandroăFalassiăbaoăgồmăcácănghiăthứcăsau: NgểỄătểứcăểoánăvịă(rỄtỀsăoềărỀvỀrsal): Thôngăquaăcáchăhoánăvịătượngătrưngătrongăcácălễă hộiălƠmăbiếnăđổiăconăngườiăthểăhiệnăởăhoáătrang.ăNgườiăhoáătrangăthƠnhăthú;ăbiếnăđổiăgiớiă nhưănamă hoáătrangăthƠnhănữăvƠăngượcăl i;ă vịă thếăxƣăhộiă cũngăđượcăhoáă vịă nhưăchủăhoáă trang thành nông nô... NgểỄă tểứcă pểôă trươngă rựcă rỡă (rites of conspicuous display):ă Trưngă bƠyă cáchă hiệnă vậtă thiêng,ăcờ,ăhoa,ăđèn,ătrangăphục,ădiễuăhƠnh. Nghiăthứcătiêuăthụăphungăphíă(rites of conspicuous consumption):ăĐồădơngăcúng,ăđồăăn,ă đ iă tiệc,ă tiệcă rượuă đêmầă Cácă bữaă ănă truyềnă thốngă hayă lộcă (blessedă food)ă lƠă mộtă phầnă quanătrọngăkhôngăthểăthiếuăđượcătrongălễăhội. KịcểăngểỄă lễă(rỄtuală ếramas):ăthườngăđượcădƠnă dựng,ădiễnătrongălễăhộiă dựaăvƠoănhữngă truyềnăthuyết,ăhuyềnătho iăậ táiăt oămộtăsựătích,ănóiălênăthờiăhoƠngăkimăhoặcăthờiăcựcăkhổ,ă gianănguyăcủaădơnătộc.ă Nghiăthứcătraoăđổiă(rites exchange):ălễăhộiăthườngăgắnăvớiăhộiăchợ,ănơiătraoăđổiăvậtă- vật,ă vậtătiền.ăNhữngăvậtăhƠngălƠăs năph măcủaăđịaăphương.ăCũngălƠănơiăđểăbốăthíăgiữaăngườiă giƠuăvƠăngườiănghèo,ămiễnăgi mănợăgiữaăchủănợăvƠăngườiămắcănợ.ăVìăthếănóăcũngălƠănơiă táiăcơnăbằngăcủaăc i,ăthuănhậnăvƠătr ăl iăchoăthầnănhữngăgìămƠămìnhănhậnăquáănhiều,ădưă thừa.ă - NghiăthứcătranhătƠiă(rites of competition):ăNhữngătròăchơiăđuaătƠi,ăcáănhơnă- cá nhân hay nhómăngườiălƠăbiếnăthểăcủaătròăchơiăcổăxưaăcủaăcácătrậnăđấu,ătranhătƠiă- thểăhiệnăsựcădẻoă dƠi,ăkh eăm nhăvƠăcũngăthểăhiệnăquyềnălựcăcủaăkẻăchiếnăthắng.ă - Nghiăthứcătanăhộiă(rites of devalorization):ăĐốiăl iăvớiălễămởăđầu,ăđánhădấuăsựăkiệnăkếtă thúcăcủaăcácăho tăđộngălễăhộiăvƠăsựătrởăvềăvớiăcuộcăsốngăthườngănhật18. TổngăthểălễăhộiănƠyăthườngăxuyênăthayăđổiăvƠătiếnătriển.ăSongăvớiătấtăc ănhữngăbiếnăđổiăcủaă nó,ălễăhộiăv năgiữăđượcătầmăquanătrọngăbanăđầuăcủaămìnhăvƠătiếpătụcătônăvinhăcuộcăsốngăvƠăv nălƠă phươngăcáchăquanătrọngănhấtăđểăbiểuăthịăcácăgiáătrịăvănăhoáăvƠăthếăgiớiăquanăcủaăchủănhơnălễăhộiă đó. 2.4.3.2. Cấu trúc lễ hội theo của Beverly ấ Stoeltje MộtăcấuătrúcălễăhộiăkhácăđượcăBeverlyăJ Stoeltjeăđưaăraăcũngăđángăthamăkh o.ăÔngătaăchoărằng,ă nhữngăcấuătrúcăvậnăhƠnhăđểăt oăraălễăhộiăđíchăthứcăcóăthểăbiểuăthịăbằngăhaiăđặcătrưngăsau:ăcấuătrúcă sựăkiệnăvƠăcấuătrúcăcủaăthƠnhăphầnăthamădự.ă  C uătrúcăs ăkiện - NgểỄă tểứcă mởă đầuă (opening rites): Diễuă hƠnhă đámă rước;ă sựă xuấtă hiệnă cáă nhơnă hoặcă tổă chứcăthamăgiaălễăhội;ănhiềuăkhiêngăcữăđểăt oătínhălinhăthiêngăvƠătrangătrọng. - NgểỄălễăcểínểă(maỄnărỄtỀs):ăNghiălễăgắnăliềnăvớiătônăgiáoăthìăs ăthểăhiệnămụcăđíchătônăgiáo,ă lờiăhứaăvớiăvịăthƠnh,ăcúngăthần,ăcúngătổătiên,ănhữngăvũăđiệuăthiêngăcầuămùa;ălễăhộiăthếătụcă cóănghiăthứcătiếpăxúcăvớiăcáiăchếtăđểăkhẳngăđịnhăsựăsống,ăcóăthểălƠănghiăthứcăđăngăquangă củaănữăhoƠngălễăhội.ă 18 Theo Alsessandro Falasi 2005:133 -138. 22 - KịcểăvàătểỄătranểătàỄă(drama and competition):ăThôngăquaăcácăthểălo iăkịchădơnăgian,ăcácă hình thứcătranhătƠi,ăbiểuăhiệnăsựăxungăđộtăxƣăhội,ăgiaiăcấp,ăhoƠăhợpădơnătộc,ătônăvinhănhơnă vậtăcóăcôngăvớiăcộngăđồng.ăNhữngătròăchơiătrongălễăhộiăthểăthiệnătranhătƠi,ănhưăđuaăbò,ă đấuăbòătót.ă - YếnătỄệcă(ềỀast):ă măthựcăđóngăvaiătròăquanătrọngătrongălễăhội.ăSựăănăuốngăđượcăđưaăvƠoă lễăhộiănhưămộtăsựăkiệnăyếnătiệc,ăthưởngăthức,ăhấpăthụătínhătruyềnăthống,ăliênăkếtăcáănhơnă vƠăcộngăđồng. - Múaăvàăâmănểạcă(dance and music):LôiăcuốnăcáănhơnăvƠoălễăhội,ăchiăphốiăc măxúcăcủaă ngườiăthamăgia.ăCácăđiệuămúaănh căcóăthểădiễnăxướngăvìămụcăđíchătônăgiáo,ănhưămộtăphầnă củaătruyềnăthốngădơnăgianăvƠăcũngălƠăbiểuăhiệnămộtăhƠnhăviăxƣăhội. - Sựăkiệnăkếtăthúcă(ending event):ăTráiăngượcăvớiăsựăkiệnăởăđầuătrangănghiêm,ăkếtăthúcăồnă Ơoănáoănhiệt,ăítăhểăhiệnătínhăcấuătrúcăvƠănghiăthức19.  C uătrúcăxƣăh iăc aăthƠnhăph năthamăd BerverlyăJ.ăStoeltjeăchoărằng,ăxemăxétăkĩăthƠnhăphầnăthamădựămớiăcóăthểăhiểuăthấuăđáoălễă hội.ă TrongălễăhộiăcóănhiềuăthƠnhăphầnăthamăgia:ăgiƠătrẻ,ăgái- trai,ăkháchăđịaăphương,ăcáchăvƣngă lai,ăngườiăgiƠuăngườiănghèoầăcóănhữngăranhăgiớiăchungăvƠăriêng.ăTrongălễăhộiăcáănhơnăthamăgiaă vớiănhiềuătưăcáchăkhácănhau:ăngườiăthamădự,ăngườiăquanăsát,ăngườiătiêuădùng.ăLễăhộiăcốăgắngăxóaă ranhăgiới,ăkho ngăcáchăcủaăconăngườiăvớiănhauănhưăgiƠuănghèo,ăquană- dân, nam - nữ,ăvươnătớiăsựă hoƠăđồngănhưngăchỉătrongăchừngămựcănhấtăđịnhăchứăkhôngăph iătấtăc .ă ĐộngălựcăcủaăcácăthƠnhăphầnăthamăgiaălễăhộiăbaoăgồmăcóăsựăcamăkếtătônăgiáo,ăsựăphôădiễnă uyătínăxƣăhội,ăuyăquyềnăchínhătrị,ăkỹănăngătranhătƠiă..ăvƠăcuốiăcùngăthểăhiệnăsựătươngătácăxƣăhộiăvƠă mốiăquanăhệăcộngăđồng. 2. 5. Sự biến đổi của lễ hội Nhơnăhọcăvănăhoáătiếpăcậnăvănăhoáătheoăđộngătháiăhọc,ănênăhầuăhếtăcáănhƠăNhơnăhọcănhưă EllenăHarrisonătớiăVictorăTurner,ăMikhailăBakhtin,ăBerverly J. Stoeltje đềuăghiănhậnăkh ănăngăbiếnă đổiătiềmătƠngăcủaăcácănghiăthứcălễăhộiăluônătheoăthờiăgian. Tómăl i, trongăcácăcôngătrìnhănghiênăcứuălễăhộiăởăPhươngăTơyăchủăyếuătrườngăpháiăNhơnă họcăvănăhoáăđềuătiếpăcậnălễăhộiărấtărõărƠngăvớiănhữngăvấnăđềămangătínhăhọcăthuậtăcơăb năđángăchúă Ủănhưăsau:ă - Lễăhộiă(festival)ăđượcăhiểuăbaoăgồmăc ălễăvƠăhội.ăCóăkhiănghiălễă(ritual)ăcũngăđượcăhiểuă baoăhƠmăc ălễăvƠăhộiănhưăđƣătrìnhăbƠy. - PhươngăphápănghiênăcứuălễăhộiăbaoăgồmăphươngăphápăđịnhătínhăvƠăđịnhălượng,ătrongăđóă phươngăphápăđịnhătínhăđượcăsửădụngăphổăbiến.ă - LỦă thuyếtă nghiênă cứuă lễă hộiă thườngă đượcă sửă dụngă lƠă 3ă trườngă pháiă chính:ă thuyếtă chứcă năngăcủa Malinowski;ăthuyếtăcấuătrúcăLéviă- StraussăcủaăvƠătrườngăpháiăthuyếtămơuăthu nă củaăMácxít.ă - CấuătrúcăvƠădiễnătrìnhăcủaălễăhộiăđượcăxemăxétătheoălátăcắtănghiălễăvƠănhữngăchu iăsựăkiệnă diễnăraătrongălễăhội.ă 19 Berverly J. Stoeltje 2005:144-145. 23 LễăhộiăđuợcăxemăluônăbiếnăđổiătheoăkhôngăgianăvƠăthờiăgian. ĐóălƠănhữngătổngăthểănhữngăkiếnăthứcănềnăt ngăvƠăphươngăphápănghiênăcứuătrongănhữngă côngătrìnhănghiênăcứuălễăhộiăởăPhươngăTơy.ă 3.ăCáchăti păc năvƠăphươngăphápănghiênăcứuăl ăh iăc aăcácătácăgi ăviệtăNamă 3.1.ẩhững công trình lễ hội tiêu biểu Hiệnănayăcôngătrìnhănghiênăcứuăvềălễăhộiăchưaăđượcăcôngăbốănhiều,ătrongăbƠiănƠyăchúngătôiă chọnămộtăsốăcôngătrìnhănghiênăcứuălễăhộiătiêuăbiểuởăViệtăNamăđểănghiênăcứuăvƠăphơnătích.ăĐóălà nhữngă côngă trìnhă nhiênă cứuă lễă hộiă củaToană Ánhă (1991),Lêă Trungă Vũă (1992),ă Ngôă Vănă Doanhă (1995),ăNgôăThịăKimăDoană(2003),ăSakayaă(2004)ăvƠăĐặngăThịăOanhă(2013),ăBùiăThiết,ăTừăđiểnă LễăhộiăViệtăNamầ 3.2. Khái niệm Hầuăhếtănhữngăcôngătrìnhătiêuăbiểuătrênăđềuătiếpăcậnălễăhộiăởăhaiăphần:ăPhầnălễăvƠăphầnăhội.ă Trong TừăđỄ nălễăểộỄ,ăBùiăThiếtăviết:ă ắLễălƠăphầnătínăngưỡngălƠăphầnăthếăgiớiătơmălinhăsơuălắngănhấtăcủaăconăngười,ălƠăphầnăđ o;ă cònăhộiălƠăphầnătậpătrungăvuiăchơiăgi iătrí,ălƠăđờiăsốngăvănăhóaăthường nhật,ăphầnăđờiăcủaăm iăconă người,ăcủaăcộngăđồng.ăHộiăgắnăliềnăvớiălễăvƠăchịuăsựăquiăđịnhăcủaălễ,ăcóălễămớiăcóăhội.‖20 TrầnăNgọcăThêmăcũngăchoărằng,ălễăhộiăcóăhaiăphần:ă"PhầnălễămangăỦănghĩaăT ăơnăvƠăcầuă xinăthầnălinhăb oătrợăchoăcuộcăsốngă củaămìnhăvƠăphầnăHộiăgồmă cácătròă vuiă chơiă gi iătríă hếtă sứcă phong phú"21. ChuăXuơnăDiênăcũngăviết:ă"Trongălễăhội,ăphầnălễămangănộiădungăcầuăxinăvƠăt ăơn;ăcònăphầnă hộiăgồmăcácătròăvuiăchơiăgi iătríărấtăđaăd ngầ"23 ĐóălƠămộtănhữngăkháiăniệmăvềălễăhộiătiêuăbiểuămƠăcácănhƠ nghiênăcứuăViệtăNamăthườngăđềă cập.ă 3. 3. Về phương pháp nghiên c u: CácănhƠănghiênăcứuălễăhộiăViệtăNamăchoăđếnănayăv năsửădụngăhaiăphươngăphápăsau: - PhươngăphápăđịnhătínhăđượcăcácănhƠădơnătộcăhọc,ăvănăhoáădơnăgianăsửădụngănhưăđiềnădƣ,ă quanăsátăthamădựăph ngăvấnăsơuăt iăthựcăđịa,ămôăt ăchiătiếtăvềălễăhội. - Phươngăphápăsưuătầm,ăđọcăsách,ătổngăhợpătưăliệuăđểăviếtăvềălễăhộiăđượcăthựcăhiệnăđốiăvớiă cácănhƠăvănăhoáăhọc,ătriếtăhọcăvƠătônăgiáo.ă Riêngăphươngăphápănghiênăcứuăđịnhălượngăchoăđếnănayă(dựaăvƠoănhữngăcôngătrìnhăđƣăxuấtă b n)ăthìăchưaăcóănhƠănghiênăcứuănƠoăápădụngăđểănghiênăcứuălễăhội.ă Tấtăc ă3ăphươngăphápătrênăđềuăcóăíchătrongăviệcănghiênăcứuălễăhội,ănhưngătheoăkinhănghiệmă nghiênăcứuăphươngăphápăđịnhătínhăv nălƠăưuăthếănổiătrộiătrongăviệcănghiênăcứuăở lễăhộiăởăViệtăNamă hiệnănay. 3.4. ẫhân lo i lễ hội Việt ẩam Phơnălo iălễăhộiăViệtă Namă cũngăđaăd ng,ătùyătheoăgócănhìnă khácănhauămƠăcácătácă gi ăcóă cáchăphơnălo iălễăhộiăkhácănhau:ă - BùiăThiếtă1993:ăTừăđỄ nălễăểộỄ,ăNxb.ăVănăhoá,ăHƠăNội.ăă TrầnăNgọcăThêmă1999:ăCơăsởăVănăểoáăVỄệtăNam,ăNxb.ăGiáoădục,ăHƠăNội:153 23 Chu Xuân Diên 2009: CơăsởăVănăểoáăVỄệtăNam,ăNxb.ăĐ iăhọcăQuốcăgia:176.ă 20 21 24 TrongăcuốnăsáchăCơăsởăVănăểoáăVỄệtăNam,ădựaăvƠoăcấuătrúcăcủaăhệăthốngăvănăhoá,ătácăgi ă TrầnăNgọcăThêmăphơnălễăhộiăraălƠmă3ălo i:ăLễăhộiăliênăquanăđếnăcuộcăsốngătrongăquanăhệăvớiămôiă trườngătựănhiên;ălễăhộiăliênăquanăđếnăcuộcăsốngătrongăquanăhệăvớiămôiătrườngăxƣăhộiăvƠălễăhộiăliênă quanăđếnăđờiăsốngăcộngăđồng24. Còn Chu Xuân DiênădựaăvƠoăyếuătốăthờiăgianăphơnălễăhộiăraălƠmăhaiălo i:ăLễăhộiămùaăxuơnă vƠălễăhộiămùaăthu.ăCònănếuăxétăđịaăđiểmăđiểmăthìălễăhộiăngườiăViệtăđượcătổăchứcăởăđền,ăđình,ăchùa.ă Xétătheoănộiădungăthìăcóălễănghềănghiệpă(lễănôngănghiệpălƠăchính),ălễăkỉăniệmăcácăanhăhùngădựngă nướcăvƠăgiữănướcăvƠălễăhộiătônăgiáoăvănăhoá25. LêăTrungăVũăvƠăLêăThịăNhơmăTuyếtătrongăcuốnăLễăểộỄăcổătruyềnăVỄệtăNam phơnăcácălễăhộiă raăthƠnhăcácălo i:ălễăhộiănôngănghiệp;ălễăhộiăphồnăthựcăgiaoăduyên;ăhộiăvănănghệăgi iătrí,ă"hộiăthiă tài"; "hộiălịchăsử"ầ26 HồăThọătrongăcuốnăLễăểộỄăcổătruyềnăởăNamăĐịnể khiăphơnălo iălễăhộiăởătỉnhăNamăĐịnhăviếtă nhưăsau:"ăầănhìnăchungătrongătoƠnătỉnhăv năcóăthểăthấyărõăcácătìnhătiếtăphầnăhộiăph năánhătínhăchấtă theoăkhíaăc nhănhưănôngănghiệp,ălịchăsử,ătônăgiáo,ălƠngănghề,ăvùngăvenăbiển,ătínhăkhuyếnăhọcănhơnă văn,ătínhăthượngăvõ,ătínhăvănănghệădơnăgianầ"27 ĐặngăThịăOanh,ătrongăcuốnăLễăểộỄăếânăgỄanăcủaăcácăếânătộcătểỄ uăsốătỉnểăĐỄệnăBỄện chưaă phơnălo iăr chăròiănhữngălễăhộiăcácădơnătộcămƠăchỉănêuătínhăchấtăvƠăđặcăđiểmăcủaălễăhộiănhư:ătínhă chấtăgốcănôngănghiệp,ătínhăcộngăđồng,ătínhăthiêngăvƠăbiểuătrưng,ătínhăhoƠngătrángăcủaălễăhộiăầ28 Sakayaătrongăcuốnă LễăểộỄă củaăngườỄă Cểăm thìăchiaălễăhộiă nhưăsau:ă Lễăhộiă liênăquanăđếnă nôngănghiệp,ăhệăthốngălễăRija,ăhệăthốngălễăhộiăở thánhăđườngăChămăAwală( nhăhưởngăHồiăgiáo),ă hệăthốngălễănghiăởăđềnăthápăcủaănhómăChămăAhieră( nhăhưởngăBalamôn).ăThôngăquaăcácăđặcătrưngă củaăcácălễăhộiănƠyătácăgi ăSakayaăcònăchỉărõăraăcácălo iăhìnhălễăhộiăChămănhưălễăhộiămangătínhătínă ngưỡngă- tôn giáo, lễăhộiănôngănghiệp,ălễăhộiănguồnăgốcăbiển,ălễăhộiăphồnăthực29. 3.5. Cấu trúc và diễn trình của lễ hội Cấuă trúcă lễă hộiă đượcă cácă tácă gi ă Việtă Namă xemă xétă trênă cácă bìnhă diệnă như:ă mụcă đích,ă Ủă nghĩaăcủaălễ;ăthờiăgian,ăkhôngăgianătổăchứcălễ;ăcôngătácăchu năbị; lễăvậtădơngăcúng;ăphầnătếălễăvƠă hội.ă Diễnă trìnhă lễă hộiă Việtă Namă đượcă tácă gi ă Lêă Hồngă Kỳă đúcă kếtă dựaă vƠoă diễnă trìnhă lễă hộiă truyềnă thốngă củaă lễă hộiă Việtă Namă baoă gồm:ă lễă rướcă nước,ă lễă mộcă dục,ă tếă giaă quan,ă rướcă (đámă rước),ătếăđ iălễ,ălễătúcătrực,ălễăhèm30. DiễnătrìnhălễăhộiăChămăởăViệtăNamăđượcătácăgi ăSakayaăđúcă kếtăcũngăgầnătươngătựănhưăcácăbướcălệăhộiăcủaăngườiăViệtăbaoăgồm:ălễărướcă(raok khan aw),ălễămởă cửaăđền/ăthápă(peh bi-mbeng yang),ălễătắmătượngă(mộcădục)ă(manei po yang),ălễămặcătrangăphụcă(tếă gia quan) (anguei khan aw),ă đ iă lễă (dơngă lễ)ă (paliéng yang),ă vƠă cuốiă cùngă lƠă hộiă (adaoh tamia uen)31. TrầnăNgọcăThêmă1999:ăSđd:153 ChuăXuơnăDiênă2009:ăSđd:ă175-176. 26 LêăTrungăVũă1992:ăLễăểộỄăcổătruyền, Nxb.ăKHXH,ăHƠăNội:99-101. 27 HồăThọă2003: LễăểộỄăcổătruyềnăởăNamăĐịnể, Nxb.ăKHXH,ăHƠăNội:21.ăă 28 ĐặngăThịăOanhă2013:ăLễăểộỄăếânăgỄanăcủaăcácăếânătộcătểỄ uăsốătỉnểăĐỄệnăăBỄên,ăNxb.ăĐ iăhọcăQuốcăgia,ăHƠăNội.ă 29 Sakaya 2004: LễăểộỄăcủaăngườỄăCểăm, Nxb. VHDT. 30 LêăTrungăVũă1992:Sđd:68. 31 Sakaya 2004. 24 25 25 TừăcấuătrúcăvƠădiễnătrìnhăcủaălễăhộiănhưătrên,ăcácătácănghiênăcứuălễăhộiăViệtăNamăthườngă dựaăvƠoăcấuătrúcăvănăhoáăđểăbócătácănhữngăđặcătrưngăcủaălễăhộiănhư: lễăhộiăgắnăvớiăvớiădiăs năvănă hoáăvậtăthể (lễăhộiăgắnăvớiădiătích- danhălamăthắngăc nh,ătrangăphục,ă măthực,ănh căcụ)ăvƠălễăhộiă gắnăvớiădiăs năvănăhoáăphiăvậtăthểă(lễăhộiăgắnăvớiăvănăhọcă(truyềnăthuyết,ăhuyềnătho i,ăvănătế,ălờiă cầuănguyện),ălễăhộiăgắnăvới tínăngưỡngă- tônăgiáo,ălễăhộiăgắnăvớiălo iăhìnhăcaă-múa- nh căvƠădiễnă xướngădơnăgian).ăĐóălƠănhữngăđặcăđiểmădễădƠngănhậnăthấyănhấtătrongănhữngăcôngătrìnhănghiênăcứuă vềălễăhộiăcủaăcácătácăgi ăViệtăNam.ă 3.6.ăBóngădángăc aănh ngătrư ngăpháiălỦăthuy tătrongănh ngăcôngătrìnhănghiênăcứuăl ăh iă ă ViệtăNam - TrườngăpểáỄăMácxít:ă Từănămă1945ăđếnănay,ăcácătácăgi ănghiênăcứuălễăhộiăViệtăNamăthườngădựaăvƠoăchủănghĩaă Mác -LêninămƠăcácănướcăPhươngăTơyăgọiălƠătrườngăpháiămơuăthu năđểălỦăgi iănhữngăvấnăđềătrongă lễăhội. Nổiăbậtănhấtătừă1945ăđếnă1986,ătrườngăpháiăMácxităởăViệtăNamăthườngăxemăxétălễăhộiăvớiă gócănhìnă biệnăchứng:ă giữaătínăngưỡng- tônă giáoă vƠămêătínădịă đo n;ă giữaă dơnătộcă - đ iă chúng,ă cáă nhân - cộngăđồngăvƠătrongăđóăcóăđặtă giaiăcấpăphongăkiến,ătưăb năđốiă lậpăvớiănhơnănhơnădơnălaoă động.ăĐểăđịnhăhướngăchoănhữngătưătưởngănƠy,ăBộăVănăhoáăđƣăso năth oănhiềuătƠiăliệu,ătrongăđóăcóă tƠiăliệuă"Maăchay,ăCướiăxin,ăChốngămêătínădịăđoan"ăcóăquiăđịnhăvềăhộiăhèănhưăsau: "Chươngă V- 1.ă Đốiă vớiă nhữngă hộiă lƠngă ởă nôngă thônă mƠă lơuă nayă khôngă tổă chứcă nữaă thìă khôngăđượcătùyătiệnăphụcăhồi.ă2.ăNhữngăhộiăhèămangătínhăchấtămêătínădịăđoanănhưă(HộiăphủăGiầyăởă NamăHƠ,ăHộiăĐồngăbằngăởăTháiăBìnhăvvầ)ăcầnăđượcămauăchóngăxáăb ầ"32 Theoă quană điểmă Mácxít,ă mộtă sốă nhƠă nghiênă cứuă thờiă điểmă nƠyă cũngă hay khai thác khía c nhă"đấuătranhăgiaiăcấp"ătrongănghiênăcứuătínăngưỡngă- lễăhội.ăChẳngăh n,ă nămă1984ăkhiănghiênăcứuăLễăểộỄătruyềnătểốngăvàăểỄệnăđạỄ,ăhaiătácăgi ăThuăLinhă- ĐặngăVănăLungă đƣăgiƠnhămộtăphầnăđểăbƠnăvềă"tínhăgiaiăcấp"ătrongălễăhội.ăHaiătácăgi ăviết: "ầnghiênăcứuălễăhội,ăđiềuăquanătrọngălƠăbiếtătậpăđoƠnănƠo,ăgiaiăcấpănƠoăđƣăchiếmăưuăthế,ăhệătưă tưởngăcủaăgiaiăcấpănƠo,ăcủaătậpăđoƠnăxƣăhộiănƠoăđƣăchiếmăquanătrọngătrongăngƠyăhộiănƠo"33. NguyễnăHồngăPhongăviết:ă QuatínăngưỡngăthƠnhăhoƠngătaăthấyăbiểuăhiệuătinhăthầnăcộngđồngăxƣăthônărấtărõărệtầTinhă thầnănƠyăthểhiệnăởăch ăcácăthƠnhăviênăxƣăthônăcoiămình nhưmộtăphầnătửătrongămộtăkhốiăthốngnhấtă có liên hệăhữuăcơăvớiănhauầCáiă oătưởngvềămốiăliênăhệcộngđồngăph nă nhătrongătínăngưỡngătrênă đơyătrongđiềuăkiệnăxƣăhộiăphongăkiếnđƣăt oăđiềukiệnăchoăgiaiăcấpăápăbức,ăbócălộtăcóăthểălợiădụngđểă củngă cốă uyă thếă tinhă thầnă củaă nó,đểă nguă dơn,ă vƠă đểă tiếnă hƠnhă tăngă cườngă ápă bức,ă bócă lộtă nhơnă dơnầ34 Từănămă1986ăđếnănay,ăViệtăNamăthựcăhiệnăcôngăcuộcăđổiămới,ăvớiăkh uăhiệuă"đổiămớiătưă duy".ăTừăđóăđìnhăchùa,ămiếuăm oăđượcănhƠănướcăchoăphépănhơnădơnăsửaăsang,ăxơyădựngăvƠătiếnă hƠnhă côngă nhậnă nhiềuă diă tíchă quốcă gia.ă Songă hƠnhă vớiă vấnă đềă nƠyă nhiềuă lễă hộiă đượcă nhƠă nướcă khuyếnăkhíchătổăchức.ăTheoăđóănhữngănhƠănghiênăcứuăViệtăNamăcũngă"đổiămớiătưăduy",ăcóăcáchă nhìnăvƠăcáchătiếpăcậnămớiătrongăviệcănghiênăcứuălễăhội.ăKếtăqu ănhiềuăcôngătrìnhănghiênăcứuălễăhộiă TƠiăliệuă"Maăchay,ăCướiăxin,ăChốngămêătínădịăđoan"ăcủaăBộăVănăhoá,ăHƠăNộiă1977:ă47ă. ThuăLinh,ăĐặngăVănăLungă1984:ăLễăểộỄătruyềnătểốngăvàăểỄệnăđạỄ,ăNxb.ăVănăhoá,ăHƠăNội:146-147. 34 NguyễnăHồngăPhongă1959:ă161-162,ăd năl iătheoăLươngăVănăHyă2012:244. 32 33 26 mớiăcũngălầnălượtăraăđời.ăTuyănhiênămộtăđiềuăđángăchúăỦălƠătínhă"đấuătranhăgiaiăcấp"ătrongănhữngă bƠiănghiênăcứuăvềălễăhộiăởăViệt NamăthờiăđiểmănƠyămờănh tănhưngăl iăxuấtăhiệnăthườngăxuyênăhơnă chủăđềăphơnătíchăgiữaă"tínăngưỡngă- tônăgiáoăvƠămêătínădịăđo n";ăgiữaăắtruyềnăthốngăvƠăắhiệnăđ i‖,ă giữaă"b oătồnăvƠăphátătriển"ătheoăkhungăđịnhăhướngăcủaăNghịăquyếtăTW 5ăắxơyădựngămộtănềnăvănă hoáăViệtăNamătiênătiến,ăđậmđƠăb năsắcădơnătộc‖.ăTrongăchủătrươngănƠy,ătruyềnthốngălễănghiăvƠălễă hộiăkhôngăph iăbịlo ib ăhoƠnătoƠnănhưătrướcămà cầnăđượcăchọnălọc.ăTuyănhiên, khái niệm ắtruyềnă thống‖ và ắhiệnăđ i‖ă cũngănhưă "b oătồn"ăvƠă "phátă triển"ănóiă chung đượcăxem nhưăhaiă ph m trù đượcăkháiăquátăhoá,ătương đốiăcốăđịnhătrongăkhuônăkhổănghịăquyết.ăDoăvậy,ănóăchỉăthuậnălợi,ăvữngă chắcăvềămặtălỦăluậnănhưngăhơiăkhóăthựcăhiệnătrongăthựcătiễnăcuộcăsống,ănhấtălƠătrongăcôngătácăb oă tồnălễăhộiătruyềnăthống.ă - TrườngăpểáỄăcểứcănăngă- c uătrúcă NhữngăcôngătrìnhălễăhộiăởăViệtăNamăxuấtăb nătrongănhữngănămăgầnăđơyăcóă nhăhưởngăítă nhiềuătrườngăpháiăchứcănăngă- cấuătrúcămặcădùăchưaărõărƠngăvƠăđịnhăhìnhămộtăcáchăcụăthể.ăVấnăđềă nƠyăbiểuăhiệnărõănhấtătrongămộtăcôngătrìnhănghiênăcứuălễăhộiăởăViệtăNamănhưăsau: Lê Trung Vũă(1992)ăchoărằngăhộiălƠngăcóă3ăchứcănăng:ă1.ăChứcănăngăph năánhăvƠăb oălưuă truyềnăthống;ă2.ăChứcănăngătuyênătruyềnăvƠăgiáoădục;ă3.ăChứcănăngăhưởngăthụ và gi i trí, trongăđóă chứcănăngăđầuătiênăđượcănhấnăm nhănổiăbật35. ĐặngăThịăOanhă(2013)ăviết:ă1.ăLễăhộiădơnăgianăcácădơnătộcăthiểuăsốăgópăphầnăbìnhăổnătơmă lỦ,ăđápăứngănhuăcầuăvuiăchơiăgi iătríăcủaăngườiădơn;ă2.ăLễăhộiălƠămộtătrongănhữngămôiătrườngătồnă t iănuôiădưỡngăvƠăth oămƣnănhuăcầuătínăngưỡngăcủaăngườiădơn;ă3.ăLễăhộiămôiătrườngătho ămƣnănhuă cầuăvuiăchơiăgi iătríălƠnhăm nhăvƠăthúăvuiă măthực;ă4.ăLễăhộiălƠănơiăgiáoădục,ălưuătruyềnăgiáătrịăvănă hoáătruyềnăthống;ă6.ăLễăhộiătăngăcườngămốiăquanăhệăđoƠnăkết,ăgắnăbóăgiữaăcácăthƠnhăviênătrongă cộngăđồngăgiaăđình,ăb nălƠng,ăxƣăhội; 7.ăLễăgópăphầnăphátătriểnăkinhătế,ăvănăhoá,ăduălịch,ăb oăvệă môiătrườngăsinhăthái,ăanăninhăđịaăphương. Gầnă gũiă vớiă thuyếtă cấuă trúcă cóă côngă trìnhă Lễă ểộỄă ngườỄă Cểăm củaă Sakayaă (2014).ă Bênă c nhăphơnălo iăcácăhìnhăthứcălễăhộiăvƠăbócătáchăcácălớpă vănăhoáătrongălễăhội,ătácăgi ăSakayaăcònă phơnătíchăsơuăyếuătốăơmă- dương,ătínăngưỡngăphồnăthựcătrongălễăhộiăChăm.ăCáchăphơnătíchănƠyărấtă gầnăgũiăthuyếtăcấuătrúcăluậnăcủaăcủaăLéviă- Strauss36. TổngăhợpăcácăcôngătrìnhănghiênăcứuătiêuăbiểuăvềălễăhộiăViệtăNamăhiệnănayăthấyărõărƠng,ăcácă tácăgi ăchưaăđiătheoăhệăthống,ăphươngăphápălỦăthuyếtănƠoăhoƠnăchỉnhămƠăđaăsốălƠătổngăhợpăhayănóiă cáchăkhácăbịă nhăhưởngănhiềuăphươngăphápăvƠătrườngăpháiălỦăthuyếtăkhácănhau,ăcộngăthêmăvớiăsựă tr iănghiệm,ănhƣnăquanăriêng,ăcácătácăgi ăViệtăNamăđƣăhìnhăthƠnhănhữngăcôngătrìnhălễăhộiăchoăriêngă mình.ăDĩădiênănếuăcóăphươngăphápănghiênăcứuăcụăthể,ăápădụngămộtăhệăthốngălỦăthuyếtărõărƠngăthìă giúpăchúngătaătiếpăcậnălễăhộiămộtăcáchădễădƠng,ănghiênăcứuălễăhộiăsơuăhơn,ălỦăgi iătừngăvấnăđềăcủa lễăhộiăcóăhệăthốngăhơn.ă 4.ăK tălu nă HiệnănayănhiềuălễăhộiăởăViệtăNamăkểăc ălễăhộiălƠng,ălễăhộiătínăngưỡng- tônăgiáo,ălễăhộiăcủaă cácădơnătộcăthiểuăsốăvƠăcácălễăhộiăhiệnăđ iădoănhƠănướcătổăchứcăm iănămăcƠngăgiaătăngăvƠămởărộngă 35 Lê Trung Vũ,ă1992:Sđd:199-209. Xem thêm Sakaya 2012: "TưăếuyălưỡngăểợpătrongănềnăvănăểoáăCểăm:ăTểửănểìnătừăălýătểuyếtăc uătrúcăluậnăcủaăLỨvỄStrauss":67-86. 36 27 quyămô.ăCóăthểăkểăđếnănhưălễăhộiăChùaăHươngăởăBắcăBộ,ălễăhộiăBƠăChúaăXứăởăNamăBộ,ălễăhộiă Katéă củaă ngườiă Chămă ởă Trungă Bộă vƠă mộtă sốă lễă hộiă hiệnă đ iă doă nhƠă nướcă đứngă tổă chứcă nhưă FestivalsăHuế,ăFestivalăBiểnăNhaăTrang,ăFestivalăHoaă- ĐƠăL t,ăFestivalătráiăcơyăNamăBộ.ăVìăvậyă vấnăđềănghiênăcứuălễăhộiăởăViệtăNamăhiệnănayălƠăcầnăthiết.ăTuyănhiênăđểăcóălỦăluậnăsoiăsángăd nă đườngătrongăviệcătiếpăcậnănghiênăcứuălễăhộiăthìăbênăc nhăchủănghĩaăMácă- LêninăvƠăTưătưởngăHồă Chíă Minhă lƠmă cốtă lõiă thìă chúngă taă cũngă nênă tiếpă nhậnă nhữngă phươngă phápă nghiênă cứuă mớiă vƠăă nhữngătrườngăpháiălỦăthuyếtăkhácănhauătrênăthếăgiới.ăTừăđóămớiăcóăthểăgiúpăchúngătaănhìnăvềălễăhộiă sơuăsắcăvƠătoƠnădiệnăhơn,ănơngănhữngăcôngătrìnhănghiênăcứuăkhoaăhọcăcủaălễăhộiăViệtăNamălênătầmă quốcătếătrongăquáătrìnhăhộiănhậpăhiệnănay.ă TÀI LIỆUăTHAMăKH O 1. Alsessandro Falasi 2005:“Lễă ểộỄ”,ă trongă sáchă Ngôă Đứcă Thịnhă ậ Frankă Proschană (Chủă biên), Folklore – MộtăsốătểuậtăngữăđươngăđạỄ, Nxb. KHXH:141- 153. 2. Toan Ánh 1991:ảộỄăểứăđìnểăđám,ăQuyểnăthượngăvƠăh ,ăNxb. TP HCM. 3. Buahapakdee, Apinan 1988:"Festival of Mischief, Ghosts, anhd Phallic Symbols, Saen Sanuk, June:53-56. 4. Berverly J. Stoeltje 2005:“Lễă ểộỄ”,ă trongă Ngôă Đứcă Thịnhă ậ Frankă Proschană (Chủă biên),ă Folklore – MộtăsốătểuậtăngữăđươngăđạỄ, Nxb. KHXH:141- 153. 5. BộăVănăhoáă1977: TàỄălỄệuă"Maăcểay,ăCướỄ xỄn,ăCểốngămêătínăếịăđoan,ăHƠăNội.ă 6. Chu Xuân Diên 2009:CơăsởăVănăểoáăVỄệtăNam, Nxb. Đ iăhọcăQuốcăgia.ă 7. NgôăThịăKimăDoană2003:NểữngălễăểộỄăVỄệtăNamătỄêuăbỄ u,ăNxb. VHNT. 8. NgôăVănăDoanhă1995:NểàămồăvàălễăbỏămảăcácăếânătộcăTâyăNguyên,ăNxb. VHDT,ăHƠăNội. 9. Ngô VănăDoanhă1999:TừăđỄ năvănăểoáăĐôngăNamăÁ, Nxb. VHTT,ăHƠăNội. 10. NguyễnăĐăngăDuyă2001:CácăểìnểătểáỄătínăngưỡngătônăgỄáoăởăVỄệtăNam,ăNxb. VHTT, Hà Nội. 11. ĐinhăVănăDuyă(dịch)ă2014:PểongătụcătruyềnătểốngăvàălễăểộỄănướcăAnể, Nxb. Thanh Niên. 12. LươngăVănăHyăvƠăTrươngăHuyềnăChiă2012: "Thươngăth oăđểătáiălậpăvƠăsángăt oă- Truyềnă thống:ă tiếnă trìnhă táiă cấuă trúcă lễă hộiă cộngă đồngă t iă mộtă lƠngă Bắcă Bộ",ă trongă sáchă Nểữngă tểànểătựuăbướcăđầuăcủaăkểoaăNểânăểọc, Nxb. ĐHQGăTpăHCM,ătr.ă221-235. 13. ĐặngăThịăOanhă2013:LễăểộỄăếânăgỄanăcác ếânătộcătểỄ uăsốătỉnểăĐỄệnăBỄên, Nxb. ĐHQG,ăHƠă Nội.ă 14. ĐinhăGiaăKhánh,ăLễăHữuăTầnă(chủăbiên)ă1994:LễăểộỄătruyềnătểốngătrongăxãăểộỄăểỄệnăđạỄ, Nxb. KHXH,ăHƠăNội 15. Thuă Linh,ă Đặngă Vănă Lungă 1984: Lễă ểộỄă truyềnă tểốngă vàă ểỄệnă đạỄ,ă Nxb.ă Vănă hoá,ă HƠă Nội:146-147. 16. HữuăNgọcă(Chủăbiên)ă1987:TừăđỄ nătrỄếtăểọcăgỄảnăyếu, Nxb. Đ iăhọcăvƠăTrungăhọcăchuyênă nghiệp,ăHƠăNội. 17. NguyễnăHồngăPhongă1959: XãătểônăVỄệtăNam, Nxb. SửăĐịa.ă 18. Ruth Gerson 1986: Traditional Festivals in Thailand. Oxford University Press. 19. Russel Bernard, H 2009: Cácă pểươngă pểápă ngểỄênă cứuă trongă Nểână ểọc, Nxb. Đ iă họcă QuốcăgiaăTpăHCM.ă 28 20. Sakaya 2004: LễăểộỄăcủaăngườỄăCểăm, Nxb. VHDT,ăHƠăNội. 21. Sakaya 2012: "TưăduyălưỡngăhợpătrongănềnăvănăhoáăChămă- ThửănhìnătừălỦăthuyếtăcấuătrúcă luậnăcủaăLévi- Strauss", trong sách NểữngătểànểătựuăbướcăđầuăcủaăkểoaăNểânăểọc, Nxb. ĐHQGăTpăHCM: 67-86. 22. Strauss, Lévi Claude 1963: Structural Anthropology, Basicbooks, New York. 23. TrầnăNgọcăThêmă1999: CơăsởăVănăểoáăVỄệtăNam, Nxb. Giáoădục,ăHƠăNội. 24. HồăThọă2009: LễăểộỄăcổătruyềnăởăNamăĐịnể, Nxb. KHXH- HƠăNội. 25. TrươngăThìnă2004: NgểỄălễătểờăcúngătổătỄên,ăđềnăcểùa,ămỄếuătruyềnătểốngăvàăểỄệnăđạỄ,ăNxb. HƠăNội. 26. BùiăThiếtă1993:TừăđỄ nălễăểộỄ, Nxb. Vănăhoá,ăHƠăNội.ă 27. Tambiah, Stanley 1979: "Aperfomative Aproach to Ritual", In Proceedings of the British Academy:116-142. 28. ĐặngăNghiêmăV nă(Chủăbiên)1986: VềătônăgỄáoătínăngưỡngăVỄệtăNamăểỄệnănay,ăNxb. Chính trịăQuốcăgia,ăHƠăNội. 29. LêăTrungăVũă(Chủăbiên)ă1992: LễăểộỄăcổătruyền,ăNxb. KHXH,ăHƠăNội. 30. Victor W Turner 1961: ắRituală Symbolism,ă Moralityă andă Socială Structureă among the Ndembu‖,ăRhodes-Livingstone Journal, XXX, 1-10. 31. Victor W Turner Victor W 1964.ă ắSymbolsă ină Ndembuă Ritual,‖ă ină M.ă Gluckmană (ed.),ă Closed Systems and Open Minds: The Limits of Naivety in Social Anthropology, Manchester University Press, London. 32. Victor W Turner 1969:The Ritual Process: Structure and Anti-Structure [Quiătrìnhănghiălễ:ă CấuătrúcăvƠăph năcấuătrúcă],ăAldine,ăChicago. 33. Victor W Turner 1982:From ritual to theatre: The human seriousness of play, Performing Arts Journal, New York. 34. Williams, Raymond 1977: Marxism and Literature, Oxford University Press. 29 TỔNG QUANăNHỮNGăNGHIểNăC UăĐAăNGÀNHăVỀăLỄăHỘI:ăĐỀă XUẤTăHƯ NGăTIẾPăCẬNăLIểNăNGÀNHăTRONGăBỐIăC NHăĐỌăTH Ph măThanhăThôi* LễăểộỄă(ềỀstỄval)đãăếỄễnăraăởănểỄềuănơỄ,ănểỄềuăcộngăđồngăxãăểộỄ,trongăbốỄăcảnểăxãăểộỄănôngă ngểỄệpăvàăcôngăngểỄệp,ăởănôngătểônăvàăđôătểị.LễăểộỄăđãătrởătểànểăcểủăđềătểuăểútăcácănểàăngểỄênă cứuătạỄănểỄềuătrườngăđạỄăểọc,ăvỄệnăngểỄênăcứuăquanătâm.MụcătỄêuăcủaăbàỄăvỄếtălàătổngăquanănểữngă pểạmăvỄă ngểỄênăcứuăđaăngànểăvềălễăểộỄă quaăcácătácăđộngăcủaălễăểộỄă trongăbốỄă cảnểăxãăểộỄă ểỄện đạỄ.KếtăluậnăbàỄăvỄếtălàăđềăxu tăpểươngăpểápătỄếpăcậnăngểỄênăcứuălỄênăngànểăvềălễăểộỄătrongăbốỄă cảnểăđôătểịăđươngăđạỄ.ă T ăkhóa:ngểỄênăcứuălễăểộỄ,ălýătểuyếtălễăểộỄ,ăýăngểĩaăcủaălễăểộỄ,ătácăđộngăcủaălễăểộỄ 1.ăGi iăthiệu Từărấtăsớm,ătrongăcácănềnăvănăhóaăắnguyênăthủy‖,ăcácănhƠănhơnăhọcăđƣăcoiălễăhộiăhayăcácălễă k ăniệmămangătínhăcộngăđồngăthuộcăph mătrùăvănăhóa.ăTùyăcấpăđộăquanăsát,ăcácănghiênăcứuănhơnă họcăđƣămôăt ,ătruyătìmănguồnăgốc,ăchứcănăngă(Durkheim,ă[1915]ă1976;ăVanăGennepă(1909),ăVictoră Turner,ă1969,ă1974;ăGluckman,ă1963)ăhayăcácăỦănghĩaă(vƠăỦănghĩaăbiểuătượng)ăcủaălễăhộiă(Geertz,ă 1973).ăQuaăcácănghiênăcứuănƠy,ănhữngălễăhộiăcộngăđồngăđƣăph năánhăđặcătrưngăvănăhóaătộcăngười,ă đượcă gìnă giữătheoăluậtă tụcăcủaăm iătộcăngười,ă mangătínhăthiêngăvƠătínhăphƠmă (trầnătục),ădiễnăraă trongăph măviăkhôngăgianăvƠăthờiăgiană(cóătínhăchuăkỳ,ămùaăvụăhoặcăhuyềnătho i).ăTheoăđó,ăcácă nghiênăcứuălễăhộiădầnăvềăsauăcũngăgópăphầnălộtăt ăđầyăđủăvƠăđaăd ngăhơnăcácăvẻăđẹpăcủaăm iăcộngă đồngăngười,ăphơnătíchăsơuăsắcăcácăgiáătrị,ăỦăniệmăvƠăbiểuătượng,ăỦăthứcăhệăvƠăb năsắc,ătínhăkếătụcă giữaă truyềnă thốngă vƠă hiệnă đ iầởă từngă lễă hộiă mƠă họă nghiênă cứuă (Victoră Turneră (1982,ă 1983a/b,ă 1988), Hosbawn (1983), Abrahams (1982, 1987), Falassi (1987), vƠăManningă(1983)ầ Lễăhộiăđƣăluônăchiếmămộtăvịătríăđặcăbiệtătrongătấtăc ăcácănềnăvănăhóaăcủaăcácătộcăngườiăvƠăởă ph măviăquốcăgia.ăLễăhộiăluônăluônăcóămộtăchủăđề,ăvƠănóăthểăhiệnărấtăđaăd ngăquaăcácăchươngătrình,ă thểăhiệnăcùngămộtălúcănhiềuătriăthức,ăỦăniệm,ăkinhănghiệm,ăhƠnhăviăvƠăc măxúcăcủaăđaăd ng các thƠnhăphầnădơnăcư,ăluônăd năđếnănhữngăkếtăqu ăxƣăhộiăbấtăngờ.ăCóăl ăvớiăbấtăcứălễăhộiănƠo,ătruyềnă thốngăv năđượcăsángălập,ăỦăniệmăắquáăkhứ‖ăv năítănhiềuăđượcăhiệnăhữuătrongănhữngăconăngườiălƠmă nênălễăhội.ăVƠăquaătừngălễăhội,ăcũngăs ăcóărấtănhiềuăgiá trịăvƠăỦănghĩaămớiăđượcăt oăraăthôngăquaă việcăkếtănốiăgiữaăcácăkinhănghiệmăcáănhơn,ăvớiăcácănhómăxƣăhội,ăđặcăbiệtăm nhăm ăkhiăsựăkếtănốiă đóăđượcădiễnăraătrongăbốiăc nhăphátătriểnăởăxƣăhộiăđôăthị,ăphứcăhợp,ăhiệnăđ iăvƠătoƠnăcầuăhóa.ă Trongăxƣăhộiăđôăthị/hiệnăđ i,ăthựcătếăcácălễăhộiăđượcăxơyădựngăvƠăqu nălỦăđểăđápăứngăchoă nhiềuămụcătiêuă(Getz,ă2010).ăTheoăđó,ăcấuătrúc,ăchứcănăngăvƠăỦănghĩaăcủaăm iălễăhộiăthườngăkhôngă theoămộtăcấuătrúcăổnăđịnh,ălơuădƠiănhưănhiềuălễăhộiăđượcăquanăsátătrongăcácănềnăvănăhóaăắnguyên thủy‖,ănôngănghiệp. Trướcănămă1980,ăsốălượngăbƠiăbáoăđượcăđăngăt iătrênăt păchíăkhoaăhọcă(quốcătế)ăviếtăvềălễă hộiă (festival) trongă bốiă c nhă xƣă hộiă đôă thịă lƠă khôngă nhiều.ă Nộiă dungă cácă bƠiă báoă liênă quană đếnă festival ởăđôăthịăcũngăphầnănhiềuătậpătrungăđến nhữngăvấnăđềăqu nălỦăsựăkiệnălễăhội,ăcácătácăđộngă * ThS.ăGi ngăviênăKhoaăNhơnăhọc.ăTrườngăĐHKHXH&NVă- ĐHQGăTP.HCM 30 kinhătế,ăduălịchăvƠăchínhăsách.ăNhữngănghiênăcứuănƠyăthườngăquanăsátăcácălễăhộiăvănăhóaă(lễăk ă niệm)ăcóătínhăvùngămiềnăvƠăquốcăgia,ăcácăsựăkiệnăthểăthaoăt iăcácăđôăthịălớn,ătrongăđóăphầnăcấuă trúc,ăchứcănăng,ăvaiătrò,ăỦănghĩaăbiểuătượngăcũngănhưăcácătácăđộngăcủaălễăhộiăkhôngăđượcăcácăhọcă gi ăcốăỦăquanăsátăvƠăphơnătíchăđaăchiềuă[xemăthêmăcácăcôngătrìnhăcủaăCousineauă(1991),ăButlerăandă Smale (1991), Robinson and Noel (1991), Getz (1991)]. Gầnă đơy,ă trongă cácă nghiênă cứuă sựă kiệnă (event)ă ởă đôă thịă nóiă chung,ă nghiênă cứuă lễă hộiă (festival) đƣănổiălênănhưămộtălĩnhăvựcătiêuăbiểu.ăXuăhướngăvƠăcácăchủăđềănghiênăcứuălễăhộiăởăcácăđôă thịăđƣădầnărõănét.ăCácăkhíaăc nhăcủaălễăhộiăởănhiềuăthƠnhăphốălớnăđượcăcácăhọcăgi ăđaăngƠnhăquan tơmănhưămôă hìnhăvƠăkhôngă gian,ăkếăho chăvƠăqu nălỦ,ăthờiă gianăvƠătổă chức,ăduăkháchăthamăgia,ă kinhănghiệmăvƠăỦănghĩa,ăơmănh căvƠăbiểuătượng,ăvaiătròăvƠăcácătácăđộng.v.v.ăTheoăđó,ăcấuătrúcăcốtă lõiăvềănộiădungăcủaăcácănghiênăcứuălễăhộiălƠănhằmăt oăraăkiến thứcăvƠăcungăcấpămộtăsựăhiểuăbiếtă mớiă vềăcácăsựăkiệnălễăhộiă [xemăthêmăcácăcôngătrìnhăcủaăGetză(2000;ă 2008),ăHarris,ă Jago,ăAllen,ăă Huyskens (2001), Hede, Jago, và Deery (2002, 2003), Sherwood (2007). ănhiềuăquốcăgia,ălễăhộiă(festival) ởăđôăthịăcũngăđangătrởăthƠnhămộtăchủăđềănghiênăcứuăcủaă cácănhƠănhơnăhọc,ăxƣăhộiăhọc,ăkinhătế,ăduălịchăvƠămôiătrường.ăSởădĩ,ălễăhộiăcóăsứcăthuăhútăsựăquană tơmăđặcăbiệtăcủaăcácăhọcăgi ăđaăngƠnh,ălƠăvìăcácăquáătrìnhăhiệnăđ iăhóa,ănghiălễăhóaăcũngănhưăcácă tácăđộngăcủaălễăhội.ăTrongăbốiăc nhăđôăthị,ălễăhộiăcũngătrởănênăgắnăbóăvƠătrởăthƠnhămộtăphầnăthiếtă yếuătrongăho tăđộngăkinhătếăvƠăcuộcăsốngăhằngăngƠy/tinhăthầnăcủaăđaăsốăcưădơn.ă 2. T ngăquanănghiênăcứuăl ăh iătrongăb iăc nhăđôăthịăk ăt ăsauă1980ă Từăsauănămă1980ăđếnănay,ăsốălượngăcácăbƠiăviếtăliênăquanăđếnălễăhộiă(festival)ăvƠăsựăkiệnă (event)ăđượcăxuấtăb năvƠăđƣăđượcătríchăd năcóătăngănhanh,ăđặcăbiệtătăngănhanhăkểătừăsauănămă2000ă (Getz,ă 2010,ă p.3).ă Trướcă hết,ă nhưă đƣă trìnhă bƠy,ă nộiă dungă vềă chứcă năngă vƠă Ủă nghĩa,ă cùngă cácă tácă độngăcủaănhữngălễăhộiătrongăcácănềnăvănăhóa,ăxƣăhội,ăchínhălƠănộiădungăđượcăcácăhọcăgi ăngƠnhă nhơnă học,ă xƣă hộiă họcă th oă luậnă sớmă nhất,ă cóă hệă thốngă nhấtă trongă cácă nghiênă cứuă vềă lễă hộiă nóiă chung. ĐángăchúăỦ,ăvớiăcácălễăhộiădiễnăraătrongăbốiăc nhăxƣăhộiăhiệnăđ i,ăngƠyăcƠngăcóănhiềuăcácă họcăgi ăngoƠiăngƠnhănhơnăhọc/xƣăhộiăhọcătiếnăhƠnhănghiênăcứu.ăMộtăsốănghiênăcứuăđƣăchúăỦăkếtănốiă mộtăsốăcácăchiềuăkíchăcủaălễăhộiănhưăgiáătrị,ătruyềnăthống,ăb năsắcăvănăhóa,ăkinhătế,ăthịătrường,ăduă lịch.ăNhữngălĩnhăvựcătrongălễăhộiăcũngăthuăhútăsựăquanătơmănghiênăcứuănhư:ăkiếnăt oăvốnăxƣăhộiăvƠă vănăhóaăthôngăquaălễăhội;ăbồiădưỡngănghệăthuậtăvƠăb oătồnătruyềnăthống;ăchuyểnăđổiăxƣăhộiăvƠăđờiă sốngăhằngăngƠyăcủaăcáănhơnăthôngăquaăsựăkiệnălễăhội,ăbaoăgồmăc ăviệcăhọcătập,ălĩnhăhộiăcácătậpă quánăvănăhóaăvƠăxƣăhội,.v.vă Cácă côngă trìnhă củaă Getză (2000;2008),ă củaă Harris,ă Jago,ă Allen,ă Huyskensă (2001),ă củaă Hede,ăJago,ăDeeryă(2002,ă2003),ăCavalcantiă(2001),ăcủaăLongăvƠăRobinsonă(2004),ăcủaăPicwardăvƠă Robinsonă(2006),ăcủaăSherwoodă(2007)ăđƣătrình bày khá rõ. Cóăthểănói,ătrongăbốiăc nhăđôăthị,ălễă hộiăvớiăxƣăhộiăvƠăvănăhóaătrởăthƠnhălĩnhăvựcăquanătrọngăthứăhaiăđượcăchúăỦătrongăcácănghiênăcứuăvềă lễăhội.ăThựcătếăđƣăcóănhiềuăhơnăcácănghiênăcứuă(đƣăxuấtăb n)ăđƣădƠnhăsựăquanătơmăđặcăbiệtăđếnăcácă các khía c nhăkinhătế,ătiếpăthịăvƠăduălịchăcủaălễăhộiăởăđôăthị.ăGầnăđơy,ătừăthựcătiễnăphátătriểnăcủaălễă hộiăvƠănhữngăvấnăđềăn yăsinh,ănênăcácănghiênăcứuăvềătácăđộngăxƣăhộiăvƠăvănăhóaăcủaălễăhộiăcũngă đượcăgiaătăng,ănhằmătìmăkiếmămộtăsựăcơnăbằngătrongănhậnăthứcăvềălễăhội.ăTheoăđó,ăcácănghiênăcứuă lễăhộiătrongăbốiăc nhăđôăthịămớiăquanătơmăvƠăcóănhữngăkếăthừaăắvềătriăthức‖ătừăcácăcáchătiếpănhơnă 31 nhơnăhọc/xƣăhộiă họcămộtă cáchărõărƠngăhơn.ăCôngătrìnhăcủaăRitchieă(1984),ăđƣăchoăthấyăviệcăcầnă thiếtăph iătiếpăcậnăcóăhệăthốngăcácălỦăthuyếtănhơnăhọcăvănăhóaăxƣăhộiăđểănghiênăcứuătoƠnădiệnăcácă tácă độngă củaă củaă lễă hộiă trongă xƣă hộiă hiệnă đ i/đôă thị.ă Cácă côngă trìnhă củaă Delamereă (2001)ă vƠă Delamere,ăWankelăvƠăHinchă(2001)ăđƣăxemăxétătháiăđộăcủaăcưădơnăkhiăthamăgiaălễăhộiănhưălƠăcácă chỉăbáoăcủaătácăđộngăxƣăhội.ăFredlineăvƠăFaulkneră(1998,ă2002ăa/b),ăXiaoăvƠăSmithă(2004)ăcũngăđƣă nghiênăcứuănhậnăthứcăcủaăngườiădơnăvềăcácătácăđộngăcủaălễăhội.ăFredline,ăJagoăvƠăDeeryă(2003),ă Fredlineă(2006)ăvƠăSmallă(2007),ăArcodiaăvƠăWhitfordă2006)ăđềuăxemăxétămốiăliênăhệăgiữaăthamă dựălễăhộiăvƠăcácătácăđộngăxƣăhội,ătácăđộngăđếnăviệcăt oăraăvốnăxƣăhộiăởăph măviăcáănhơnăvƠăcộngă đồng.ă LễăhộiătrongăcácătácăđộngăkinhătếăvƠăduălịch,ăchủăđềănƠyăchiếmăưuăthếănhấtătrongăcácădiễnă ngônă vƠă cácă bƠiă báoă đượcă xuấtă b nă liên quană đếnă lễă hội.ă Burns,ă Hatchă vƠă Mulesă (1986)ă đƣă tiếnă hƠnhăcácănghiênăcứuăchuyênăđềăvềănhữngătácăđộngăcủaălễăhội,ăbaoăgồmăcácătínhătoánăliênăquanăđếnă thuănhậpăvƠăcácăđánhăgiáăkinhătế.ăVềăcácăphươngăphápăđánhăgiáăcácătácăđộngăkinhătếătừălễăhộiăcóă các bài báoăcủaăDwyeră(2000),ăBurganăvƠăMulesă(2001),ăDwyer,ăForsyth,ăvƠăSpurră(2006).ăNghiênă cứuăcủaăBrannasăvƠăNordstromă(2006)ăđƣăsửădụngăcácămôăhìnhăkinhătếăđểăxácăđịnhămứcăđộăgiaătăngă dịchăvụă(kháchăs n)ăcóănguyênănhơnătừăcácălễăhội.ăNămă2007,ănghiênăcứuăcủaăBo, Ko và Blazey (2007)ăđƣăphơnătíchănhuăcầuăcủaăduăkháchăđếnăvớiălễăhộiăchịuă nhăhưởngătừăcácăchiăphí. NhữngăyếuătốănăngăđộngătrongălễăhộiăđềuăđượcăthayăđổiătheoăthờiăgianăvƠăcóămộtă nhăhưởngă quană trọngă đếnă qu nă lỦă lễă hộiă vƠă duă lịchă lễă hội.ă Cácă côngă trìnhă củaă Quinnă (2006)ă vƠă Richardsă (2007)ăđƣănghiênăcứuăxuăhướngăthươngăm iăhóaălễăhội,ăkếtănốiăduălịchăsựăkiện,ătiêuădùng,ăthôngă quaăviệcăkhaiăthácătínhăhiệuăqu ăcủaătruyềnăthôngăvƠăcủaăcácăchươngătrìnhăqu ngăcáo,ătiếpăthị.ăCácă nghiênăcứuănƠy,ăchủăyếuăquanăsátăhƠnhăviăcủaăngườiătiêuădùngăvƠăcácăcáchăthứcătiếpăthịăđểăthuăhút,ă t oăđộngălựcăđểăngườiădơnăthamăgiaălễăhội.ăCácănghiênăcứuăcũngăquanăsátăđếnămốiăquanăhệ,ăliênăkếtă giữaăchấtălượngălễăhội,ăsựăhƠiălòng,ăvƠăhƠnhăviăhayăỦăđịnhătrongătươngălaiăcủaăcácăduăkháchă tham gia,ăl năcácănhƠăđầuătư,ătƠiătrợ.ă Từăquáătrìnhăhiệnăđ iăhóaălễăhộiăvượtăraăkh iăph măviăqu nălỦăcủaăắcộngăđồngăchủ‖,ănhữngă tácăđộngătiêuăcựcăcácălễăhộiă(đặcăbiệtăduălịchălễăhội/sựăkiện)ăđếnămôiătrườngăsinhătháiăvƠănhơnăvăn,ă cũngăđượcăchúă Ủătrongăcác quanăsátăvƠăphơnătíchăcủaăcácăhọcăgi ătrongăvƠăngo iăph măviăngƠnhă nhơnăhọc.ăTừănhữngăvấnăđềănhưătăngăcườngătínhăhiệuăqu ăcủaăcácătácăđộngăvănăhóa,ăxƣăhội,ăkinhătếă củaălễăhội,ătìmăgi iăphápăđểăh năchếăcácătácăđộngătiêuăcựcăcủaălễăhội,ănhữngăth oăluậnăvềăvấnăđềă qu nălỦălễăhộiătrởăthƠnhăchủăđềăđượcăquanătơmăthườngăxuyênăhơn.ăNộiădungătậpătrungăvƠoăqu nălỦă sựăkiệnăvƠălễăhộiăbaoăgồmănguồnănhơnălực,ărủiăro,ăhậuăcần,ăvƠătiếpăthị.ăLĩnhăvựcănƠyăcóăcácăcôngă trìnhăcủaăGoldblatt,ă(1990);ăcủaăGetz,ă(1991);ăvƠăcủaăHall (1992), Hall và Sharples (2008). Tuyăvậy,ănhìnăchungăcácănghiênăcứuăvềălễăhộiătrongăbốiăc nhăđôăthịăv năthườngăchưaăgắnă kếtăvƠăsoăsánhăvớiăcácătƠiăliệuăhọcăthuật,ănhữngăquanăđiểmălỦăthuyếtăđượcăcungăcấpăbởiăcácănghiênă cứuănhơnăhọcăhayăxƣăhộiăhọcăvềălễăhộiătrongăcácănềnăvănăhóa.ăTheoăđó,ăđángăl ,ăcácănhƠănghiênăcứuă nƠyăph iăđiểmăluậnăcácăquanăđiểmălỦăthuyếtăvƠăcácăvíădụătrongăhệăthốngăcácătriăthứcăcủaăngƠnhăxƣă hộiăhọcăvƠănhơnăhọc,ăđểăphơnătíchăsoăsánhăvƠătiếpătụcăt oăraănhữngătriăthứcămới.ă Thựcă tế,ă nghiênă cứuă qu nă lỦă lễă hộiă bịă chiă phốiă bởiă kháiă niệmă vƠă phươngă phápă qu nă lỦă chungăchung,ăbaoăgồmăchứcănăngăcủaăqu nălỦ,ătiếpăthị.ăLễăhộiăchưaăđượcăquanăsát,ănghiênăcứuăsơuă sắcătrongăbốiăc nhăphátătriểnăđịaăphương,ătoƠnăcầuăhóa,ăphátătriểnăbềnăvững,ătráchănhiệmăxƣăhộiăcủaă 32 doanhănghiệp.v.v.ăDoăvậy,ănhuăcầuăkếtănốiăcácătriăthứcătrongăcácănghiênăcứuălễăhộiăkinhăđiểnătrongă nhơnăhọc,ăxƣăhộiăhọcăvớiănhữngăkhíaăc nhămớiătrongăbốiăc nhăphátătriểnăđươngăđ i,ăđểănhậnădiệnă sơuă rộngă hơnă nhữngă Ủă nghĩaă vƠă tácă độngă củaă lễă hội trongă xƣă hộiă phứcă hợp,ă đa/xuyênă vănă hóaă ởă cộngăđồngăđôăthịătrởănênăcấpăthiết.ăă 3. Ph măviănghiênăcứuăl ăh iăquaăcácătácăđ ngăchuy năđ iăxƣăh iăc aăl ăh iă Phơnălo iămộtăcáchătổngă quátă từăcácănghiênăcứuă liênăquanăđếnălễăhộiă giúpă chúngătaănhậnă diệnăđượcărõărƠngăhơnăđốiătượng,ăph măvi,ănhữngăcáchătiếpăcận,ănhữngălĩnhăvựcăvƠănhữngăkho ngă trốngăđểăcóăthểătiếpătụcănghiênăcứuăvƠăth oăluậnăvềălễăhộiătrongăbốiăc nhăphátătriểnăđôăthị,ăhiệnăđ i,ă thịătrườngăvƠătoƠnăcầuăhóa. Ýăngểĩaăcểínểătrịăvàăcểuy năđổỄăxãăểộỄă QuanăđiểmăkinhăđiểnăcủaăcácănhƠăchứcănăngăluận,ă(nhưăvanăGennep,ăDurkheim,ăFalassi.v.v)ă vƠăcấuătrúcăluậnă(nhưăTurner)ăvƠăbiểuătượngăluậnă(nhưăGluckman),ăthìănhữngălễăhộiă(festivals)ăvƠă nghiălễă(rituals)ărƠngăbuộcăconăngườiăvớiănhauătrongăcộngăđồngăvƠătrongănềnăvănăhóa.ăLễăhộiănhưă thứăcóăsẵn,ăkhuônăm uăvƠăổnăđịnh.ăCácăỦănghĩaăbiểuătượngăcủaălễăhộiăluônăcóăchứcănăngătrongăviệcă xơyădựng,ăbiểuăhiệnăvƠăduyătrìănhậnăthứcăcủaăcáănhơnătrongăcộngăđồng,ălƠăthếăgiớiăquanăcủaăhọ.ă KhôngăhoƠnătoƠnăủngăhộăquanăđiểmăđó,ăbƠiăviết củaăLavendaă(1980),ăHosbawnă([1983],ăBankstonă vƠă Henryă (2000)ă th oă luậnă nhiềuă vềă kháiă niệmă ắtruyềnă thốngă đượcă sángă lập‖ă (ắinventedă traditions‖).ăTheoăđó,ăm iălễăhộiălƠămộtăsángăt oăcủaăconăngườiă(cáănhơn,ăcộngăđồng)ănênăcũngăs ă có quá trình hình thành và cóănhữngăđộngătháiăriêng.ăJacksonă(1988ăvƠă1992),ăWatermană(1998,ă nămă2004)ăđƣălưuătơmăđặcăbiệtăđếnătínhăchínhătrịătrongăcácălễăhộiăvănăhóa,ăđếnăvấnăđềănghệăthuậtă trongălễăhộiăbịătácăđộngăbởiătầngălớpăătinhăhoa,ăcóăquyềnălực.ăGothamă(2005)ăcũngălƠmănổiăbật các xungăđộtăvềăỦănghĩaăcũngănhưănhữngăbấtăhợpălỦădiễnăraătrongăcácănềnăvănăhóaăđịaăphương. Từăgócăđộăchínhătrị,ăcácăchủăđềăưaăthíchăbaoăgồmăcácăvấnăđềăxơyădựngăchínhăsách,ăchínhăsáchă vănăhóaăvƠăquỹăđầuătưăcủaăchínhăphủă(chínhăsáchăcông)ăvềăcácălễăhộiăvƠăsựăkiệnăđƣăđượcăquanătơm.ă CácănghiênăcứuăcủaăFrey,ă(2000);ăTomljenovică&ăWeber,ă(2004);ăFelensteină&ăFleischer,ă(2003),ă Getză&ăFrisby,ă(1991),ă Hallă&ăRusher,ă(2004);ăGetz,ă(2007),ăBurkeă(2007)ălƠănhữngănghiênăcứuă điểnăhình.ăGầnăđơy,ănghiênăcứuăcủaăFoley,ăMcPhersonăvƠăMathesonă(2006),ăđƣăđánhăgiáăchínhăsáchă lễăhộiătừăquanăđiểmăcủaătoƠnăcầuăhóaăvƠăcủaăWahă(2004)ăđƣăxemăxétăcácălễăhộiătruyềnăthốngăbịă nhă hưởngăbởiăcấpăchínhăsáchăvĩămôă(chínhăphủ). - ĐịaăđỄ m,ătínểăcộngăđồngăvàăbảnăsắcăvănăểóa Lễăhộiăđượcăkếtănối vớiăcácănềnăvănăhóaăvƠăđịaăđiểm,ăgắnăvớiăm iăb năsắcăvƠăgiúpăgắnăkếtă cácă cáă nhơnă trongă mộtă cộngă đồng.ă Tươngă tựă nhưă vậy,ă lễă hộiă vƠă thiếtă kếă cácă sựă kiệnă khácă trongă khôngă giană đôă thịă cóă thểă lƠă gi iă phápă nuôiă dưỡngă vƠă củngă cốă b nă sắcă nhóm.ă Deă Bresă vƠă Davisă (2001)ăvƠăDerrettă(2003)ăđềuăchoărằng,ălễăhộiăđemăđếnănhữngămặtătíchăcựcăđểăm iăcộngăđồngăđịaă phươngăthểăhiệnăcácăb năsắc,ăsựăđoƠnăkếtăvƠăt oănênăỦăthứcăchung.ăEliasăVavotsisă(2006)ăxemăxétă cácătácăđộngăcủaăcácălễăhộiăvềăb năsắcăvănăhoáăcủaăkhôngăgian.ăCosta (2002)ămôăt ă"tínhăxƣăhộiălễă hội"ă nhưă lƠă trungă tơmă củaă việcă truyềnă t iă truyềnă thống.ă Hannamă vƠă Halewoodă (2006)ă choă rằngă chínhălễăhộiăđƣăt oăchoăngườiăthamăgiaăỦăthứcăvềăb năsắcăvƠăph năánhămộtăcáchăchơnăthựcăvềăcuộcă sống.ă - Tínểăcểânătểực, ểìnểăảnểăvàătểươngămạỄăểóaă 33 Từăquanăđiểmănhơnăhọc,ătrongănghiênăcứuălễăhộiăcủaămìnhăGreenwoodă(1972)ăbấtăbìnhăvớiă hƠngălo tănhữngăvấnăđềă nhăhưởngătiêuăcựcăcủaăduălịchăđốiăvớiăcácălễăhộiăvănăhóa.ăTínhăxácăthựcă củaăcácăsựăkiện,ătácăđộngăxƣăhội-vănăhóaăcủaălễăhội,ăvƠătácăđộngăcủaăduălịch,ăthươngăm iăhóaăđốiă vớiăcácălễăhội,ălƠănhữngăchủăđềăđượcăquanătơmălơuădƠi.ăNămă1977,ăBuckăđƣăquanătơmăđếnămốiăquană hệăgiữaălễăhội,ăduălịchăvƠăvấnăđềăb oăvệăcácănhómăvănăhóaădễăbịătổnăthương.ăEricăCohenă(1988)ăđềă cậpăđếnăquáătrìnhăthươngăm iăhóaălễăhộiătrongăbốiăc nhăduălịch,ăvƠăliệuăkháchăduălịchăcóăthểănhậnă đượcănhữngătr iănghiệmăxácăthực.ăÔngăchoărằngătínhăxácăthựcăcũngăphụăthuộcăvƠoăsựămongămuốnă củaăduăkhách.ăCácănghiênăcứuăkhácăcủaăHinchăvƠăDelamereă(1993)ăcủaăXieă(2003)ăcủaăChhabra,ă Healyă vƠă Sillsă (2003a),ă Chhabraă (2005),ă Mulleră vƠă Petterssenă (2006),ă Neuenfeldtă (1995).v.vă đềuă liênăquanăđếnăchủăđềănƠy.ă Lễă hộiă đangă đượcă sửă dụngă nhưă mộtă côngă cụă đểă t oă nênă nhữngă hìnhă nhă hoặcă thayă đổiă nhữngăhìnhă nhăvềămộtăđiểmăđến.ăHuyềnătho iăvƠăcácăbiểu tượngăđượcăgắnăchặtăvƠoătrongăcácălễă hộiătruyềnăthống.ă ăxƣăhộiăhiệnăđ i,ăđôiăkhiăcũngăcầnăthiếtăvƠămongămuốnăcóăthểăt oănênăhuyềnă tho iă hoặcă biểuă tượngă chínhă trị,ă tônă giáoă hayă cácă Ủă nghĩaă khác.ă Trongă nghiênă cứuă củaă Manningă (1978)ăđƣăkếtăluậnărằng,ănhữngăbiểuătượngăđƣăđượcăt oănênătrongăsựă nhăhưởngăcủaăchủănghĩaădơnă tộcăvƠăsựăthươngăm iăhóa,ăchínhălƠămộtăđiểmăthuăhútăkháchăduălịch.ă Gầnăđơy,ănghiênăcứuăcủaăQuinnă(2003)ăcũngăphơnătíchăthựcăhƠnhămangătínhăbiểuătượngăvƠă Ủănghĩaăgắnăliềnăvớiălễăhội,ăbaoăgồmăc ăviệcăt oăraăhuyềnătho i.ăCácănghiênăcứuăcủaăHarcupă(2000),ă củaă Leeds,ăJagoăvƠăcộngăsựă(2003),ăFoleyăvƠăMcPhersonă(2004),ă Liă vƠăVogelsongă(2005),ă Liă vƠă Vogelsongă(2005)ăMossbergăvƠăGetză(2006),ăBooăvƠăBusseră(2006)ălƠănhữngăphơnătíchăsơuăsắcăvềă mốiăquanăhệăcủaăcácăhìnhă nhă(phongăc nh,ăc nhătrí)ăđượcăxơyădựngătrongălễăhộiăvớiăcácăchiếnălượcă xơyădựngăthươngăhiệu,ătiếpăthịăcủaăcácănhƠăkinhădoanh.ăCácănghiênăcứuăđƣăphơnătíchănhữngăhìnhă nhăcủaălễăhộiăđƣăt oănênăcácăhiệuăứng,ăkíchăthíchăthịăgiác,ălƠmăbiếnăd ng cácăho tăđộngăvănăhóaă củaăcộngăđồngăđịaăphươngărấtăm nhăm .ăNămă2008,ăKnoxătiếpătụcănghiênăcứuăcácăquáătrìnhăcủaă cácăgiáătrịătruyềnăthốngăđượcăsángălậpătrongăcácălễăhộiăởăđôăthị,ăth oăluậnăsơuăsắcăthêmăvấnăđềăvềă tínhăxácăthựcăcủaăhìnhă nhăđượcăt oădựngătrongălễăhội. Boorstină(1961),ămộtăsửăgia,ăđầuătiênăchúăỦăđếnăhiệnătượngănhữngă"sựăkiệnăgi "ăđượcăt oăraă côngă khaiă vƠă vớiă mụcă đíchă chínhă trị,ă lƠă nghiênă cứuă cóă hữuă íchă đếnă ngƠyă nay.ă Theoă đó,ă cácă nhƠă nghiênăcứuăsauănƠyăđƣăxemăxétăcácălễăhộiătrongămộtăbốiăc nhăthờiăgiană(temporalăcontext)ăhơnălƠă đốiăvớiăvịătríăcủaăchúngătrongălịchăsử.ăChuăkỳăcuộcăsốngăhoặcăquáătrìnhătiếnăhóaăcủaălễăhộiănhưămộtă cấuătrúcălỦăthuyếtăđƣăđượcănơngălênăquaăthờiăgian,ăthểăhiệnătrongăcácătƠiăliệuănghiênăcứuăcủaă(Frisbyă & Getz, 1989; Walle,ă1994).ăCôngătrìnhăcủaăTikkanenă(2008)ăđƣăxemăxétăsựăquốcătếăhóaăcủaămộtălễă hộiăquaăthờiăgian.ăCácăhọcăgi ăDriscollă(2008),ăMulesă(2004),ăRichardsăvƠăRyană(2004)ă.v.văđềuă quanătơmăđếnăsựăphátătriểnăcủaăcácălễăhộiătừăgócăđộăthờiăgiană(lịchăsử).ăă -ĐổỄămớỄ đôătểịăvàămôỄătrường KếtănốiăgiữaălễăhộiăvƠăphátătriểnăhayăđổiămớiăđôăthịăv nălƠălĩnhăvựcănghiênăcứuăcònărấtămới.ă Sốăcácăcôngătrìnhănghiênăcứuăvềăvaiătròăcủaăcácăsựăkiệnălớnănhưăthếăvậnăhộiă(OlympicsăvƠăWorldă Cup)ăđếnăsựăphátătriểnăvƠătáiăthiếtăđờiăsốngăvƠăquyăho chăcủaăcácăđôăthịăt iăcácăquốcăgiaăcóăđăngă caiătổăchứcăcũngăchưaăcóănhiều.ăCôngătrìnhăcủaăMulesă(1993),ăHughesă(1999)ăđƣănhìnălễăhộiănhưă mộtăphầnăcủaăchiếnălượcăđổiămớiăđôăthịăvƠăxơyădựngăhìnhă nhăđôăthị.ăGabră(2004),ăCheă(2008)ăđƣă 34 xemăxétă nhăhưởngăcủaălễăhộiăđếnăviệcăthúcăđ yănhữngăhìnhăthức,ătháiăđộămuaăsắm,ătiêuădùngăcủaă du khách. MốiăquanăhệăvƠătácăđộngăquaăl iăgiữaălễăhộiăvƠămôiătrườngăcũngăchưaăcóăđượcănhiềuăcôngă trìnhăxuấtăb n.ăSốălượngăítă iăcácăbƠiăviếtăvềălễăhộiăởăđôăthịătácăđộngăđếnămôiătrường,ăvƠăphầnălớnă trongăsốănƠyălƠămôăt ăvềămộtăsựăkhủngăho ngămôiătrườngădoălễăhộiăt oăra.ăCôngătrìnhăcủaăShirleyă vƠă cộngă sựă (2006)ă đƣă trìnhă bƠyă vềă tácă độngă môiă trườngă củaă lễă hội.ă Mộtă sốă họcă gi ă khácă nhưă Sherwoodă(2007)ăđƣăchoăthấy,ăthayăđổiăhệăsinhătháiăvƠămôiătrườngăvậtălỦălƠăhệăqu ăcủaălễăhội.ăVấnă đềătiêuăthụănăngălượngăvƠălượngăkhíăth i,ărácăth iădoăduălịchăsựăkiệnăliênăquanăcóăxuăhướngătăng.ă Vấnăđềăsửădụngăvậtăliệu,ănướcăvƠălƣngăphíănước,ăôănhiễmăkhôngăkhí,ătiếngăồn.v.văđangă nhăhưởngă đếnămôiătrườngăsống.ăNhìnăchung,ăcácănghiênăcứuănƠyăc nhăbáoănhiềuăđếnăsựăphátătriểnăkhôngăbềnă vữngăcủaămôiătrườngăsinhătháiădoăcácălễăhộiălớnătácăđộng. -Cuộcăsốngăcáănểână TácăđộngăxƣăhộiăcủaălễăhộiăởăcấpăđộăcáănhơnăđangăngƠyăcƠngăđượcăcácănhƠănghiênăcứuălễă hộiăkhámăphá.ăĐơyălƠămộtătrongănhữngălĩnhăvựcănghiênăcứuăquanătrọngăvƠărấtăthúăvị,ănóăđangăđòiă h iămộtăcáchătiếpăcậnăliênăngƠnh.ăLễăhộiătrongăbốiăc nhăxƣăhộiăhiệnăđ iăphầnănhiềuăđangăđượcăsửă dụngăđểăthựcăhiệnămộtălo tăcácăchínhă sáchăchoă khuăvựcăcôngă(nhưălƠănhữngă côngăcụătiếpăthịăxƣă hội).ă Côngă trìnhă củaă Gitelson,ă Kerstetteră vƠă Kiernană (1995),ă đƣă đánhă giáă mụcă tiêuă giáoă dụcă đ tă đượcăt iămộtăsốălễăhộiăởăcácătrườngăđ iăhọc.ăCôngătrìnhăcủaăGursoy,ăSpangenbergăvƠăRutherfordă (2006)ăđƣăphơnătíchănhữngătháiăđộăđếnăvớiălễăhộiăvƠăphátăhiệnăraărằngătháiăđộăthụăhưởngă(hedonic)ă lƠăquanătrọngăhơnătháiăđộăvịălợiă(utilitarian)ătrongăviệcăgi iăthíchăđộngăcơăthamădựălễăhội.ăNghiênă cứuănƠyăđƣăsoiăsángăb năchấtăvềănhữngăgìăduăkháchămongămuốnăcó,ăkhiăhọărờiăkh iămộtălễăhội.ăSứcă kh eăvƠăgiữ gìnăsứcăkh eăcáănhơnăcũngălƠămộtăchủăđềătrongăcácănghiênăcứuălễăhộiăởăđôăthịăhiệnănay.ă CácăcôngătrìnhăcủaăChristensenăvƠăDowrickă(1983),ăLeaă(2006),ăđƣănghiênăcứuă nhăhưởngăcủaălễă hộiăvớiătìnhătr ngătựătử,ăsứcăkh eătơmăthầnăvƠăchiếnălượcăgiữăgìnăsứcăkh eăcáănhơn.ăĐángăchúăỦ,ă côngătrìnhăTayler.CăvƠăcộngăsựă(2006)ăđƣănghiênăcứuăcáchăthứcămộtălễăhộiăcóăthểăgiúpăxơyădựngă mốiăquanăhệătươngătácăgiữaăchaămẹăvƠăconăcáiăcủaăhọ,ăquaăđó,ălƠmăgiƠuăđờiăsốngăvănăhóaăvƠăsứcă sángăt oăởătrẻăem. 4. Nh ngădi năngônăch ăy uăc aănghiênăcứuăl ăh iătrongăb iăc nhăđôăthị Cóăthểănói,ătừănhữngănămă1980ăđếnănay,ăcóămộtăsựăthayăđổiăm nhăm ătrongăcácădiễnăngônă củaănghiênăcứuălễăhội,ănhấtălƠănhữngălễăhộiătrongăbốiă c nhăđôăthị,ăhiệnăđ iăhóaăvƠătoƠnăcầuăhóa.ă Nhữngăđóngăgópăcủaăcácănghiênăcứu vềămặtăkháiăniệm,ălỦăthuyết,ăvƠăphươngăphápănghiênăcứuălƠă rấtăphongăphúătừănhiềuăphơnăngƠnhăkhácănhau.ăCácănghiênăcứuăvềălễăhộiăđƣăvượtăraăkh iăcácălĩnhă vực,ăkhíaăc nhătruyềnăthốngăvƠăkinhăđiểnătheoăcáchătiếpăcậnăcủaătrườngăpháiălỦăthuyếtăcấuătrúcăvƠă chức năngătrongănhơnăhọc,ăxƣăhộiăhọc.ăNhữngătácăđộngăđaăchiềuăgiữaălễăhộiăvớiăchínhătrị,ăvănăhóaă truyềnăthống,ăb năsắcăđịaăphương,ătoƠnăcầuăhóa,ămôiătrườngăsinhă thái,ăkinhătế,ăduălịch,ăđờiăsốngă tinhăthần,ăkiếnăt oătriăthức,.v.văđƣăđượcănghiênăcứuănhiềuănơiăvƠăcóănhữngăkếtăqu ăbấtăngờ.ăNghiênă cứuălễăhộiătrongăbốiăc nhăcủaăsựăkiệnăđượcăthựcăhiệnănhiềuăởăcácăthƠnhăphốălớnăởăcácănướcăphươngă Tơyăl năphươngăĐông,ăđƣăđưaăraănhữngăđánhăgiáăvềăsựătácăđộngăcủaălễăhộiăđếnăđờiăsốngăvƠăvănăhóaă củaăcácăcộngăđồngăởăcấpăđộăviămôăvƠăvĩămô,ăvớiămƠuăsắcăđaăd ng.ăVaiătròălễăhộiăđƣăđượcănhiềuăhọcă gi ăđánhăgiáăvớiănhữngăquanăđiểmăvƠăcấpăđộămớiăđểăkhẳngăđịnhăỦănghĩaăcủaănóătrongăxƣăhộiăvƠăvănă hóa,ăvượtăquaănhữngăkinhănghiệmăcáănhơn.ă 35 Đếnănay,ăđƣăhìnhăthƠnhănênăbaănộiădungădiễnăngônăchínhăyếuăbaoăgồmăc ătrongălỦăthuyếtăvƠă ứngădụngăthựcătiễn,ăđượcărútăkếtătừăcácăph măviănghiênăcứuăkhácănhauăcủaălễăhội.ăTheoăđó,ăkhôngă ítăkho ngătrốngătriăthứcătrongătừngănộiădungădiễnăngônăấyăcũngădễădƠngănhậnăthấyăquaăcácănghiênă cứuăvềălễăhộiăđƣăxuấtăb n. Tểứănể t,ăquaăcácănghiênăcứuăkinhăđiểnăcủaăcácănghiênăcứuăcủaănhơnăhọcăvƠăxƣăhộiăhọc,ăđềă cậpăsơuăsắcăđếnăchứcănăng,ăỦănghĩaăvƠătácăđộngăcủaălễăhộiătrongăxƣăhộiăvƠăvănăhóa.ăTuyănhiên,ăcácă nghiênă cứuă lễă hộiă ởă đôă thịă đƣă có,ă nhưngă nhữngă nghiênă cứuă dựaă trênă nềnă t ngă cácă kháiă niệmă vƠă hướngătiếpăcận,ăphươngăphápănghiênăcứuăcủaănhơnăhọc,ăxƣăhộiăhọcăcònăl iărấtăít.ăNhữngămôăt ăvƠă phơnătíchăvềălễăhộiăthôngăquaăcáănhơnăvƠănhóm,ăcầnăthiếtăph iătiếpăcậnăđaăngƠnh,ăđặcăbiệtăph iăkếtă nốiăcácălỦăthuyếtănhơnăhọc/xƣăhộiăhọcătrongăsựăphơnătíchăsoăsánh,ănhưngăthựcătếăchưaăcóănhiềuăbằngă chứngătrongăsốăcácătƠiăliệuăđƣăxuấtăb năthểăhiệnăđược. TểứăểaỄ,ătiếpăcậnătheoăthuyếtăcôngăcụă(instrumentalist),ătheoăđó,ălễăhộiăđượcăxemălƠăcôngăcụă trongăngƠnhăduălịchăvƠăkinhătếăphátătriển,ătiếp thị.ăCácănghiênăcứuănƠyăchoăthấyălễăhộiăđượcăthươngă m iăhóaămộtăcáchărõărƠngăbởiăduălịch.ăCácăphơnătíchătừăhướngătiếpăcậnănƠyădựaătrênăcácădữăliệuăcủaă phươngăphápănghiênăcứuăđịnhălượng,ătrongăđóăphươngăphápătiếpăcậnăhƠnhăviăngườiătiêuădùngăưuă tiênăápădụng.ăVớiăcáchătiếpăcầnănƠy,ăthìăsựăhiểuăbiếtăvềăvaiătrò,ăỦănghĩaăvƠăcácătácăđộngăcủaălễăhộiă thườngăkhôngăđầyăđủ,ăbịăluămờăbởiăcácăphơnătíchăkinhătếăvƠătácăđộngăcáănhơn.ăCácănghiênăcứuănƠyă thườngăb ăquaăviệcăxemăxétănhữngănềnăt ngănhuăcầuăcơăb năthúcăđ yăviệcăt oădựngăcácălễăhộiătừă gócăđộăxƣăhộiăvƠăvănăhóa.ăHơnănữa,ălễăhộiăđangăngƠyăcƠngăđượcăsửădụngăchoăcácămụcăđíchăchínhă sáchăkhác,ăbaoăgồmăđểăgiúpăđ tăđượcăcácămụcătiêuăxƣăhộiăvƠăvănăhóa,ătrongăđóăđặtăchúngănhưăcácă côngăcụătiếpăthịăxƣăhội.ă Tuyă nhiên,ă cóă thểă nóiă rằngă trongă nhữngă nghiênă cứuă nƠy,ă phầnă nhiềuă l iă quáă nhấnă m nhă độngăcơăcủaăngườiătiêuădùngăvƠătácăđộngăkinhă tế;ăphươngăphápăvƠăkháiă niệmăcủaănóăcũngăđượcă phátătriển,ănhưngăđượcăthựcăhiệnăbằngănhữngănghiênăcứuăsoăsánhătrongăbốiăc nhăđaăvănăhóa.ăCácă nghiên cứuănƠyăcầnădùăápădụngămôăhìnhănghiênăcứuăđịnhălượngăvƠăcácăphươngăphápătiếpăcậnăhƠnhă viăngườiătiêuădùngălƠăưuătiên,ănhưngăph iăchúăỦăkếtănốiăvớiăsựăhiểuăbiếtăvănăhóaăvƠăxƣăhội,ăđặcăbiệtă cầnăphơnătíchălƠătrongăcácănềnăvănăhóaăkhácănhauăvƠăvớiăcácănhómăxƣăhộiăcụăthể. Tểứă ba, nhữngă diễnă ngônă củaă cácă nghiênă cứuă lễă hộiă từă gócă độă quảnă lýă sựă kỄện (event management).ăCácănghiênăcứuăcóănộiădungătậpătrungăvƠoăcácăquáătrìnhăs năxuấtăvƠătiếpăthịăcủaălễă hộiăvƠăqu nălỦătổăchứcălễăhội.ăPhụăthuộcăvƠoănhuăcầuătriăthứcăắthựcădụng/ứngădụng‖,ăcácănghiênă cứuănƠyăquanătơmăquanăsátătrongăph măviăngƠnhăduălịch,ăchoăcácămụcăđíchătiếpăthị,ăcóărấtăítăbằngă chứngăchoăthấyăcácănghiênăcứuăđƣătiếpăcậnăliênăngƠnh,ăcóăkếtănốiăvớiăcácătriăthứcăkinhăđiểnătrongă ngƠnhăxƣăhộiăhọcăvƠănhơnăhọc.ăCácănghiênăcứuăchưaălƠmărõăđượcăvaiătròăcủaăcácătriăthứcănhơnăhọc,ă lỦăthuyếtănhơnăhọcă nhăhưởngănhưăthếănƠoăđếnăcácănghiênăcứuăvềăqu nălỦăsựăkiện/ălễăhội.ă Kho ngătrốngătriăthứcătrongăcáchătiếpăcậnăquảnălýăsựăkỄện chínhălƠăkhôngăkếtăhợpăđượcăcáchă tiếpă cậnă côngă cụă củaă nghiênă cứuă duă lịchă lễă hội,ă vƠă cũngă khôngă sửă dụngă cácă triă thứcă kinhă điểnă nghiênăcứuăvềăconăngườiăvƠăxƣăhộiăcủaănhơnăhọcăvƠăxƣăhộiăhọc.ăB năchấtăcủaănghiênăcứuălễăhộiă (festival)ăởăđôăthịălƠătr iănghiệmăsựăkiệnăvƠăỦănghĩaăgắnăliềnăvớiănó.ăLễăhộiăcóămộtăchủăđềăvƠăluônă cóănhiềuăỦănghĩa,ătừăcácăquanăđiểmăkhácănhauăvƠăluônăphứcăt p.ăNhữngăỦănghĩaălễăhộiătồnăt iătrongă cáănhơn,ăxƣăhội,ăvănăhóa,ăởănhữngămứcăđộăkinhătếăkhácănhau.ăDoăđó,ănhƠăqu nălỦăsựăkiệnălễăhộiă 36 ph iă quanătơmăđặcăbiệtă đếnătriăthứcăđaăngƠnh,ăđặcăbiệtătừăphươngăphápă tiếpăcậnănghiênăcứuăliênă ngành. K tălu n ĐờiăsốngăởăđôăthịăluônăđổiămớiăbởiăđôăthịăchínhălƠăđiểmăđến,ăđiểmăchiaăs ăm nhăm ănhấtă củaăcácăcáănhơn,ănhómăngười,ălƠănơiăđónănhậnătừănhữngăắdòngăch y‖ăliênătụcăcủaătriăthức,ăỦătưởng,ă củaăvốn,ăcủaăngười,ăcủaăđồăvật,.v.văThƠnhăphốălƠănơiăđểăcácănhƠăphêăhìnhăsuyăng m,ănơiătrưngăbƠyă vƠătriểnălƣm,ălƠăkhuăvựcămuaăsắm,ăkhôngăgianăcôngăcộng,ătrungătơmăhộiănghị,ăqu ngătrườngăquốcă gia.v.văThôngăquaălễăhội,ăthƠnhăphốăkhôngăph iăắnút‖ăcácătruyềnăthống,ămƠălƠănơiăđểătruyềnăthốngă đượcăsángălậpămộtăcáchăphongăphúăvƠăđaăd ng.ăĐƣăcóănhữngăloăng iăvềăbốiăc nhăphátătriểnăcủaăđôă thịăkhiếnătruyềnăthốngăbịăbiếnămất.ăNhưngăquaăcácănghiênăcứuăchoăthấy,ămốiăquanăhệăgiữaăkhôngă gianăxƣăhộiăđôăthị,ălễăhộiăvƠăb năsắc truyềnăthốngălƠăđaăchiềuăvƠăphứcăt p.ăCấuătrúc,ăchứcănăng,ăỦă nghĩaăcủaălễăhộiă trongăbốiă c nhăđôăthịăkhôngăthểăđượcănhìnă nhậnămộtăchiều,ăhayătheoămộtăphơnă ngƠnhănƠoăđóămƠănhậnădiệnărõăđược.ăLễăhộiălƠăcủaăcộngăđồng,ănhưngăđặcătínhăcủaăcộngăđồngăxƣă hộiă(ởăđô thị)ăcũngăđƣăthayăđổiăliênătục,ăph năánhăquaănhậnăthứcăvềăkháiăniệmăắcộngăđồng‖ăcủaăcácă nhƠă nghiênă cứuă nhơnă học/xƣă hộiă họcă nhưă củaă Park,ă Wirth,ă Redfield,ă Hannerz,ă Gans,ă Downey,ă Smith..ăkhiăhọănghiênăcứuăđờiăsốngăxƣăhộiăởăđôăthị.ăDoăđó,ănghiênăcứuălễăhộiătrongăbốiăc nhăđôăthịă đangă cầnă thêmă nữaă nhữngă côngă trìnhă đượcă thựcă hiệnă vớiă phươngă phápă tiếpă cậnă nghiênă cứuă liênă ngành./. 37 TÀIăLIỆUăTHAMăKH O 1. Abrahams, R.D. 1982:The language of festivals: Celebrating the economy. In V Turner, V(Ed.),Celebration: Studies in Festivity and Ritual (pp.161-177). Washington, DC: Smithsonian Institution Press. 2. Arcodia, C. &Whitford, M. 2006: Festival attendance and the development of social capital. Convention and Event Tourism, 8 (2), 1-18. 3. Bankston, C., & Henry, J. 2000: Spectacles of ethnicity: Festivals and the commodification of ethnic culture among Louisiana Cajuns. Sociological Spectrum, 20 (4), 377-407. 4. Boo, H., Ghiselli, R., &Almanza, B. 2000: Consumer perceptions and concerns about the healthfulness and safety of food served at fairs and festivals. Event Management, 2 (6), 85-??? 5. Boo, S., & Busser, J. 2006: Impact analysis of a tourism festival on tourists‟ destination images. Event Management, 9 (4), 223-237. 6. Boo, S., Ko, D., & Blazey, M. 2007: An explanation of the influence of prior visitor experience and residence on festival expenditures. Event Management, 10 (2/3), 123-133. 7. Boorstin, D. 1961: The Image: A Guide to Pseudo-Events in America. New York: Atheneum. 8. Buck, R. 1977: Making good business better: A second look at staged tourist attractions. Journal of Travel Research, 15 (3), 30-31. 9. Burgan, B., & Mules, T. 2001a: Reconciling cost-benefit and economic impact assessment for event tourism. Tourism Economics, 7 (4), 321-330. 10. Burgan, B., & Mules, T. 2001B: Sampling frame issues in identifying event-related expenditure. Event Management, 6 (4), 223-230 11. Burke, S. 2007: The evolution of the cultural policy regime in the Anglophone Caribbean. International Journal of Cultural Policy, 13 (2), 169-184. 12. Burns, J., J. Hatch, & T. Mules (eds.) 1986:The Adelaide Grand Prix: The Impact of a Special Event. Adelaide. The Centre for South Australian Economic Studies. 13. Butler, R., & Smale, B. 1991: Geographical perspectives on festivals in Ontario. Journal of Applied Recreation Research, 16 (1), 3-23. 14. Che, D. 2008: Sports, music, entertainment and the destination branding of post-Fordist Detroit. Tourism Recreation Research, 33 (2),195-206. 15. Chhabra D. 2005: Defining authenticity and its determinants: Toward an authenticity flow model. Journal of Travel Research, 44 (1), 64 - 73. 16. Chhabra, D., Healy, R., & Sills, E. 2003a: Staged authenticity and heritage tourism. Annals of Tourism Research, 30 (3), 702-719. 17. Chhabra, D., Sills, E., & Rea, P. 2002: Tourist expenditures at heritage festivals. Event Management, 7 (4), 221-230. 18. Chhabra, D., Sills, E.,& Cubbage, F. 2003b: The significance of festivals to rural economies: Estimating the economic impacts of Scottish highland games in North Carolina. Journal of Travel Research, 41 (4), 421-427. 38 19. Cohen, E., 1988: Authenticity and commodification in tourism. Annals of Tourism Research, 15 (3), 371ậ386. 20. Costa, X. 2002: Festive traditions in modernity: The public sphere of the festival of the ắFallas‖ăinăValenciaă(Spain).ăThe Sociological Review, 50 (4), 482-504. 21. Coughlan, D., &Mules, T. 2002: Sponsorship awareness and recognition at Canberra's Floriade Festival. Event Management, 7 (1): 1-9. 22. De Bres, K., & Davis, J. 2001: Celebrating group and place identity: A case study of a new regional festival. Tourism Geographies, 3 (3), 326-337. 23. Delamere, T. 2001: Development of a scale to measure resident attitudes toward the social impacts of community festivals: Part 2: Verification of the scale. Event Management, 7 (1), 25-38. 24. Delamere, T., Wankel, L., & Hinch, T. 2001: Development of a scale to measure resident attitudes toward the social impacts of community festivals: Part 1: Item generation and purification of the measure. Event Management, 7 (1), 11-24. 25. Delbosc, A. 2008: Social identity as a motivator in cultural festivals. Visitor Studies, 11 (1), 3-15. 26. Denton, S., & B. Furse 1993: Visitation to the 1991 Barossa Valley Vintage Festival: Estimating overall visitor numbers to a festival encompassing several venues and events. Festival Management and Event Tourism, 1 (2), 51-6. 27. Derrett, R. 2003: Making sense of how festivals demonstrate a community‟ s sense of place. Event Management, 8 (1), 49-58. 28. Driscoll, P. 2008: Provincial culture in transition. Cultural and Social History, 5 (1), 3352. 29. Durkheim, E. 1976:The Elementary Forms of the Religious Life. London: George Allen and Unwin. 30. Duvignaud, J., 1976: Festivals: A sociological approach. Cultures 3, 13ậ28. 31. Dwyer, L., Forsyth, P., & Spurr, R. 2006: Assessing the economic impacts of events: A computable general equilibrium approach. Journal of Travel Research, 45 (1), 59-66. 32. Dwyer, L., Mellor, R., Mistillis, N., & Mules, T. 2000b: Forecasting the economic impacts of events and conventions. Event Management, 6 (3), 191-204. 33. Elias-Vavotsis, S. 2006: Festivals and events - (Re)interpreting cultural identity. Tourism Review, 61 (2), 24-29. 34. Falassi, A. (Ed.). 1987: Time Out of Time: Essays on the Festival. Albuquerque: University of New Mexico Press. 35. Faulkner, W., Fredline, E., Larson, M., &Tomljenovic, R. 1999: A marketing analysis of Sweden‟ s Storsjoyran musical festival. Tourism Analysis, 4 (4), 157-171. 36. Felenstein, D., &Fleischer, A. 2003: The role of public assistance and visitor expenditure. Journal of Travel Research, 41 (4), 385-392. 37. Foley, M., & McPherson, G. 2004: EdinburghẲsă Hogmanay:ă Ină theă societyă ofă theă spectacle. Journal of Hospitality and Tourism, 2 (2), 29-42. 39 38. Foley, M., McPherson, G., & Matheson, C. 2006: Glocalisation and Singaporean festivals. International Journal of Event Management Research, 2 (1), 1-16. 39. Fredline, E., Jago, L., & Deery, M. 2003: The development of a generic scale to measure the social impacts of events. Event Management, 8 (1), 23-37. 40. Frisby, W., & Getz, D. 1989: Festival management: A case study perspective. Journal of Travel Research, 28 (1), 7-11. 41. Gabr, H. 2004: Attitudes of residents and tourists towards the use of urban historic sites for festival events. Event Management, 8 (4), 231-242. 42. Gamson, J. 1996:The organizational shaping of collective identity: The case of lesbian and gay film festivals in New York. Sociological Forum, 11 (2), 231-261. 43. Garber, L., Dave, D., &Evans, M 2000: Consumer-based strategic planning in the nonprofit sector: The empirical assessment of an arts festival audience. Journal of Professional Services Marketing, 20(1),115-134. 44. Geertz, Clifford. 1973:The Interpretation of Culture. New York: Basic Books 45. Getz, D, 2010: The nature and scope of festival studies, International Journal of Event Management Research, Volume 5, Number 1, 2010 46. Getz, D. 1998: Information sharing among festival managers. Festival Management and Event Tourism, 5 (1/2), 33-50. 47. Getz, D. 2001: Festival places: A comparison of Europe and North America. Tourism, 49 (1), 3-18. 48. Getz, D., & Frisby, W. 1988: Evaluating management effectiveness in community-run festivals. Journal of Research, 2 (3), 234-249. 49. Getz, D., & Frisby, W. 1991:Developing a municipal policy for festivals and special events. Recreation Canada, 19 (4), 38ậ44. 50. Getz, D., O'Neil, M., & Carlsen, J. 2001: Service quality evaluation at events through service mapping. Journal of Travel Research, 39 (4), 380-390. 51. Gitelson, R., Kerstetter, D., & Kiernan, N. 1995: Evaluating the educational objectives of a short-term festival. Festival Management and Event Tourism, 3 (1), 9-14. 52. Gluckman, Max, 1963: ắRitualsăofăRebellionăinăSoutheastăAfrica‖ăinătrongăReadings for a History of Anthropological Theory, Fourth Edition, Paul Erickson và Liam Murphy, 2013.Toronto: University of Toronto Press: 232-251 53. Gotham, K. 2002: Marketing Mardi Gras: Commodification, spectacle and the political economy of tourism in New Orleans. Urban Studies, 39 (10), 1735ậ1756. 54. Gotham, K. 2005: Theorizing urban spectacles. City, 9 (2), 225-246. 55. Greenwood, D. 1989. Culture by the pound: An anthropological perspective on tourism as cultural commodification. In, V. Smith (Ed.), Hosts and Guests: The Anthropology of Tourism. University of Pennsylvania Press. 56. Gursoy, D., Kim, K., & Uysal, M. 2004: Perceived impacts of festivals and special events by organizers: An extension and validation. Tourism Management, 25 (2) 171-182. 40 57. Gursoy, D., Spangenberg, E., & Rutherford, D. 2006: The hedonic and utilitarian dimensions of attendees‟ attitudes toward festivals. Journal of Hospitality and Tourism Research, 30 (3), 279-294. 58. Hall, C.M. & Sharples, L. (Eds.) 2008:Food and Wine Festivals and Events Around the World: Development, Management and Markets. Butterworth Heinemann: Oxford. 59. Hall, M. 1989: The definition and analysis of hallmark tourist events. GeoJournal, 19 (3), 263-268. 60. Hall, M. 1992: Hallmark Tourist Events: Impacts, Management and Planning. London: Belhaven. 61. Hannam, K., & Halewood, C. 2006: European Viking themed festivals: An expression of identity. Journal of Heritage Tourism, 1 (1), 17-31. 62. Harcup, T. 2000: Re-imaging a post-industrial city: The Leeds St. Valentine's Fair as a civic spectacle. City, 4 (2), 215-231. 63. Hinch, T., & Delamere, A. 1993: Native festivals as tourism attractions: A community challenge. Journal of Applied Recreation Research, 18 (2), 131-142. 64. Hosbawn, Eric. 1983: ắIntroduction:ă Inventingă Tradition‖. The Invention of Tradition. Hosbawn và Ranger. Cambridge. Cambridge University Press 65. Hughes, C. 1999: Urban revitalisation: The use of festive time strategies. Leisure Studies, 18 (2), 119-135. Hvenegaard 66. Jackson, P. 1988: Street life: The politics of Carnival. Environment and Planning D: Society and Space, 6 (2), 213 ậ 227. 67. Jackson, P. 1992: The politics of the streets: A geography of Caribana. Political Geography, 11 (2), 130-151. 68. Kerstetter, D., & Gitelson, R. 1995: Perceptions of sponsorship contributors to a regional arts festival. Festival Management and Event Tourism, 2 (3/4), 203ậ209. 69. Kerstetter, D., & Mowrer, P. 1998: Individuals‟ reasons for attending First Night, a unique cultural event. Festival Management and Event Tourism, 5 (3), 139ậ146. 70. Kim, C., Scott, D., Thigpen, J., & Kim, S. 1998: Economic impact of a birding festival. Festival Management and Event Tourism, 5 (1/2), 51-58. 71. Knox, D. 2008: Spectacular tradition: Scottish folksong and authenticity. Annals of Tourism Research, 35 (1), 255-273. 72. Lavenda, R. 1980: The festival of progress: The globalizing world-system and the transformation of the Caracas Carnival. Journal of Popular Culture, 14 (3), 465-75. 73. Lea, J. 2006: Experiencing festival bodies: Connecting massage and wellness. Tourism Recreation Research, 31 (1), 57-66. 74. Lee, C., Yang, S., & Lo, H. 2008: Customer satisfaction and customer characteristic in festival activity: A case of 2006 Kenting Wind Chime Festival. International Journal of Culture, Tourism and Hospitality. 75. Li, R., & Petrick, J. 2006: A review of festival and event motivation studies. Event Management, 9 (4), 239-245. 41 76. Manning, F. 1978:Carnival in Antigua: An indigenous festival in a tourist economy. Anthropos, 73, 191-204. 77. Manning, F. (Ed.) 1983: The Celebration of Society: Perspectives on Contemporary Cultural Performance. Bowling Green, OH: Bowling Green University Popular Press. 78. Muller, D., & Petterssen, R. 2006: Sami heritage at the winter festival in Jokkmokk, Sweden. Scandinavian Journal of Hospitality and Tourism, 6 (1), 54-69. 79. Murillo, E. 1997: Pedagogy of a Latin American Festival. The Urban Review, 29 (4), 263281. 80. Neuenfeldt, K. 1995: The Kyana Corroboree: Cultural production of indigenous ethnogenesis. Sociological Inquiry, 65 (1), 21-46. 81. Parsons, G. 2006: Civil religion and the invention of tradition: The Festival of Saint Ansano in Siena. Journal of Contemporary Religion, 21 (1),49-67. 82. Perry, M., Foley, P.. & Rumpf, P. 1996: Events management: An emerging challenge in Australian higher education. Festival Management and Event Tourism, 4 (3/4), 85-94. 83. Peters, M., & Pikkemaat, B. 2005: The management of city events: The case of Bergsilvester in Innsbruck, Austria. Event Management, 9 (3), 147-153. 84. Petterssen, R. 2003: Indigenous cultural events: The development of a Sami winter festival in northern Sweden. Tourism, 51 (3), 319-333. 85. Picard, D., &Robinson, M. (Eds.). 2006:Festivals, Tourism and Social Change: Remaking Worlds. Clevedon: Channel View. 86. Pietersen, D. 1999: Patterns of change; Audience, attendance, and music at the 1994 Grahamstown Festival. Contemporary Theatre Review, 9 (2), 61-70. 87. Quinn, B, 2003: Symbols, practices and myth-making: Cultural perspectives on the Wexford Opera Festival. Tourism Geographies, 5 (3), 329-349. 88. Quinn,ă B.ă 2006:ă ắProblematising,ă festival tourism: Arts festivals and sustainable development in Ireland‖. Journal of Sustainable Tourism, 14 (3), 288-306. 89. Richards, G. 2007: Culture and authenticity in a traditional event: The views of producers, residents, and visitors in Barcelona. Event Management, 11 (1/2), 33-44. 90. Richards, P., & Ryan, C. 2004: The Aotearoa Traditional Maori Performing Arts Festival 1972-2000: A case study of cultural event maturation. Journal of Tourism and Cultural Change, 2 (2): 94-117. 91. Sherwood, P. 2007: A Triple Bottom Line Evaluation of the Impact of Special Events: The Development of Indicators. Unpublished Doctoral Dissertation, Victoria University, Melbourne. 92. Shirley, M., Armitage, V., Barden, T., Gough, M., Lurz, P., Oatway, D., South, A., &Rushton, S. 2006: Assessing the impact of a music festival on the emergence behaviour of a breeding colony of Daubenton's bats (Myotis daubentonii). Journal of Zoology, 254 (3), 367-373. 93. Small, K. 2007: Social dimensions of community festivals: An application of factor analysis in the development of the social impact (SIP) scale. Event Management, 11 (1/2), 45-55. 42 94. Small, K., Edwards, D., &Sheridan, L. 2005: A flexible framework for socio-economic impact evaluation of a festival. International Journal of Event Management Research, 1 (1), 66-77. 95. Tikkanen, I. 2008: Internationalization process of a music festival: Kuhmo Chamber Music festival. Journal of Euromarketing, 17 (2). 127-139. 96. Tayler, C., McArdle, F., Richer, S., Brennan, C., & Weier, K. 2006: Learning partnerships with parents of young children: Studying the impact of a major Festival of Early Childhood in Australia. European Early Childhood Education Research Journal, 14 (2), 7-19. 97. Tomljenovic, R., & Weber, S. 2004: Funding cultural events in Croatia: Tourism-related policy issues. Event Management, 9 (1/2), 51-59. 98. Turner, V. 1969:The Ritual Process: Structure and Anti-Structure. New York: Aldine de Gruyter. 99. Turner, V. 1974: Liminal to liminoid, in play, flow and ritual: An essay in comparative symbology. In, E. Norbeck (Ed.), The Anthropological Study of Human Play. Rice University Studies, 60,(53-92. 100. Turner, V. 1983a:Carnaval in Rio: Dyonisian drama in an industrializing society. In, F. Manning, The Celebration of Society: Perspecetives on Contemporary Cultural Performance, (pp. 103-124). Bowling Green: Bowling Green University Popular Press. 101. Turner, V. 1983b: The spirit of celebration. In, F. Manning, The Celebration of Society: Perspectives on Contemporary Cultural Performance, (pp. 187-191). Bowling Green: Bowling Green University Popular Press. 102. Turner, V. (Ed.). 1982:Celebration: Studies in Festivity and Ritual. Washington: Smithsonian Institution Press. 103. Van Gennep, A. 1909:The Rites of Passage. (1960 translation by M. Vizedom and G. Coffee). London: Routledge and Kegan Paul. 104. Wah, P. 2004: Refashioning festivals in republican Guangzhou. Modern China, 30, 199227. 105. Walle, A. 1994: The festival life cycle and tourism strategies: The case of the Cowboy Poetry Gathering. Festival Management and Event Tourism, 2, 85-94. 106. Waterman, S. 1998: Carnivals for elites? The cultural politics of arts festivals. Progress in Human Geography, 22 (1), 54-74. 107. Waterman, S. 2004: Place, culture and identity: Summer music in upper Galilee. Transactions of the Institute of British Geographers, 23 (2), 253-267. 108. Xiao, H., & Smith, S. 2004: Residents‟ perceptions of Kitchener-Waterloo Oktoberfest: An inductive analysis. Event Management, 8 (3), 161-175. 109. Xie, P. 2003: The Bamboo-beating dance in Hainan, China. Authenticity and commodification. Journal of Sustainable Tourism, 11 (1), 5-16. 110. Xie, P. 2004: Visitors‟ perceptions of authenticity at a rural heritage festival: A case study. Event Management, 8 (3), 151-160. 43 111. Xie, P., & Groves, D. 2003: Identifying cultural iconography: A case study of CanadianAmerican festival. Event Management, 8 (2), 91-97. 112. Yuen, F.& Glover, T. 2005: Enabling social capital development: An examination of the Festival of Neighbourhoods in Kitchener, Ontario. Journal of Park and Recreation Administration, 23 (4), 20-38. 44 MỘTăVÀIăNHẬNăTH CăVỀăLỄăHỘIăCỘNGăĐỒNG VõăVănăThƠnh* VỄệtăNamălàămộtănướcănôngăngểỄệp,ăcóănểỄềuătộcăngườỄ,ătônăgỄáoăvàătínăngưỡng,ăđồngătểờỄă cũngălàămộtănướcăcóănểỄềuălễăểộỄăvàăếaăếạngăvềăloạỄăểìnể.ăVỄệcăngểỄênăcứuăvềălễăểộỄăểỄệnănayăcũngă cóăr tănểỄềuăquanăđỄ m,ătùyătểỀoăgócănểìnăcủaăcácănểàăngểỄênăcứu.ăVỄệcăngểỄênăcứuălýăluậnăvềălễă ểộỄănóỄăcểung,ălễăểộỄăcộngăđồngănóỄărỄêngălàămộtăvỄệcălàmăcầnătểỄếtănểằmăcungăc păcểoăcácănểàă quảnălýălễăểộỄăcóănểữngăcáỄănểìnăđúngăđắnăvềăđốỄătượngămàăểọăquảnălýăđ ăbảoătồn,ălàmăgỄàuăvàă pểátăểuyăcácăgỄáătrịătruyềnătểốngăcủaălễăểộỄăngàyăcàngătốtăểơn,ăểỄệuăquảăểơn.ăCóănểỄềuăquanăđỄ mă tểúăvịăvềălễăểộỄăởăVỄệtăNamăvàătểếăgỄớỄ.ăBàỄăvỄếtăcungăc păcểoăngườỄăđọcămộtăsốăquanăđỄ măcủaăcácă nểàăngểỄênăcứuătrongăvàăngoàỄănướcămộtăvàỄănểậnătểứcăluậnăvềălễăểộỄ.ăNgoàỄăra,ăbàỄăvỄếtăcũngăđềă cậpăđếnăcácăloạỄăểìnểăcủaălễăểộỄ cộngăđồng,ăcácăcểứcănăngăquanătrọngăcủaămộtălễăểộỄănểưăcểứcă năngătâmălỄnểăvàăcốăkếtăcộngăđồng;ăcểứcănăngăgỄáoăếụcăvàătraoătruyềnăvănăểóaăcùngănểữngănểậnă địnểăcủaăcácănểàăngểỄênăcứuăvềăvỄệcăquảnălýălễăểộỄănóỄăcểung,ălễăểộỄăcộngăđồngănóỄărỄêng.ă ViệtăNamălƠ mộtăquốcăgiaăđaădơnătộcăvƠătônăgiáo,ăcóăquáătrìnhălịchăsử,ădựngănướcăvƠăgiữă nướcălơuăđời,ăcóătruyềnăthốngăuốngănướcănhớănguồn,ătônăsưătrọngăđ oầăMộtăquốcăgiaăcóărấtănhiềuă lễăhộiăvƠăđaăd ngăvềălo iăhìnhăvƠăđặcăbiệtălƠănướcătaăv năđangăb oătồn,ălƠmăgiƠuăvƠăphátăhuyăđượcă nhiềuăgiáătrịătruyềnăthốngătừăcácălễăhộiălớn,ănh ătrênăkhắpăc ănước.ăTrongăbƠiăthamăluậnănƠy,ăchúngă tôiătậpătrungălƠmărõămộtăsốăkháiăniệmăvềălễăhộiăcộngăđồng.ăNgoƠiăra,ăchúngătôiănêuălênăđặcătrưngăvƠă chứcănăngăcơăb năcủaămộtălễăhộiăcộngăđồngămộtăcáchăkháiăquátănhấtăđểăgợiăỦăchoăngườiăđọcăbƠnă luậnăthêmăvềăchúng.ăThôngăquaăđó,ăchúngătaăcóăcáiănhìnăkháiăquátănhấtăvềălễăhộiănóiăchung,ămộtălễă hộiăcụăthểănóiăriêng.ă 1. V ăkháiăniệmăl ăh iăvƠăl ăh iăc ngăđ ng Trướcăhết,ăchúngătaăthấyărằngălễăhộiălƠămộtăsựăkiệnăxƣăhội,ămộtăho tăđộngăk ăniệmămangă tínhăchấtăđịnhăkỳănhằmăbiểuăthịăthếăgiớiăquanăcủaămộtănềnăvănăhóaăhayănhómăxƣăhộiăthôngăquaănghiă lễ,ăhƠnhălễ,ădiễnăxướngădơnăgianăvƠăcácătròăchơiătruyềnăthống.ăBấtăkỳămộtălễăhộiănƠoăcũngăthuăhútă rấtănhiềuăthƠnhăviênătrongămộtăcộngăđồngătựănguyệnăthamăgia.ăDoăđó,ăchúngătôiănghĩărằngăthuậtă ngữălễăểộỄ hay lễăểộỄăcộngăđồng lƠăđồngănghĩa.ăViệcăcùngăthuậtăngữă lễăểộỄăcộngăđồng chỉănhằmă nhấnăm nhăthêmătínhăchấtăđ iăchúng,ătínhăchấtăcộngăđồngăcủaămộtălễăhội.ăCộngăđồngăởăđơy lƠăcộngă đồngăcủaăcưădơnăt iăch ăthamăgiaăvƠoălễăhội.ă Cácăhìnhăthứcăsinhăho tădơnăgianămangătínhăắlễăhội‖ăđƣăxuấtăhiệnătừălơuătrongăthếăgiớiăloƠiă người.ăChẳngăh n,ăKinh Thi cungăcấpăchoăchúngătaăbứcătranhăvềăđờiăsốngăcủaăngườiăTrungăHoaăcổă đ i.ăVƠoămùaăxuơn,ătraiăgáiăsinhăho tătậpăthểărồiăgiaoăduyênărấtătho iămáiăởăkhắpăcộngăđồng.ăHayă chúngătaăthấyăởăđếăquốcăLaăMƣăcổăđ iăcóăđấuătrườngăColosseumăđượcăxơyădựngăvƠoănhữngănămă 70-80ăsauăcôngănguyênălƠănơiădiễnăraăcácătrậnăđấuăgiữaăcácăvõăsĩăgiácăđấu.ăNgoài ra, nóăcònăđượcă sửădụngălƠmănơiăbiểuădiễnăcôngăchúng,ătậpătrậnăgi ătrênăbiển,ăsănăthú,ăkịchăcổăđiển.ăNhữngăngƠyăcóă cácătrậnăđấuăgiữaăcácăvõăsĩăgiácăđấu,ătậpătrận,ăbiểuădiễnăhíăkịchăcũngălƠănhữngăngƠyăhộiăhèăđìnhă đámănáoănhiệtăcủaătoƠnăthƠnhăphố.ă ăngườiăAnhăcó từăfeast nghĩaălƠămộtăbữaăănărấtăthịnhăso năvƠă * ThS. Trungătơmănghiênăcứu Tônăgiáo.ăViệnăKhoaăhọcăXƣăhộiăvùngăNamăBộ. 45 vuiăvẻ.ăNhữngăngườiăđếnăthamădựăbữaăănăthịnhăso nănƠyăkhôngănhữngăđượcăth aămƣnăvềănhuăcầuă vậtăchấtă(lƠăănăuốngănhữngămónăngonănhất,ăđượcăchu năbịăcầuăkỳănhất)ămƠăhọăcònăđượcăhưởngămộtă bầuăkhôngăkhíăvuiăvẻătrongăgiaoălưu,ătròăchuyệnăcũngătứcălƠăănănhữngămónăănătinhăthầnăvƠănhiềuă khiănóăcònăquanătrọngăhơnăvƠălƠămụcăđíchăchínhăcủaăbữaăănăthịnhăso n.ă TheoăcáchăhiểuăcủaăcácănhƠănghiênăcứuăphươngăTơyăthìăvềămặtătừănguyên,ăthuậtăngữălễăểộỄ tiếngăAnhăvƠătiếngăPháp là festival trởănênăphổăbiếnătrênăkhắpăthếăgiớiăđếnăn iăkhiănhắcăđếnăthuậtă ngữăfestivalălƠăngườiătaăđƣăcóăthểăhìnhădungăraăđượcănóă- bắtănguồnătừămộtăthuậtăngữăLatinhăfestum vớiănghĩaăbanăđầuălƠăắsựăvuỄăcểơỄ,ăvuỄămừng,ăểânăểoanăcủaăcôngăcểúng‖,ăđượcăsửădụngăchủăyếuăởă cácăởăd ngăsốănhiềuăđểănóiălênărằngămộtătậpăhợpăcácăho tăđộngăvƠăk ăniệmălƠănétăđặcătrưngăchoălễă hộiătừăthờiăcổăxưa.ăCácăhìnhăthứcălễăhộiăđƣădiễnăraătừăthờiăcổăđ iămangătínhăchấtăcộngăđồng 1.ăThuậtă ngữăfestival trướcăkhiătrởăthƠnhădanhătừăđểăchỉăb năthơnăcácăho tăđộngănhưătrênălƠămộtătínhătừăbiểuă thịăcácăđặcătínhăcủaănhữngăsựăkiệnănhấtăđịnh,ăcóătínhăchấtăchuăkỳ.ăNghĩaăthứăhaiăcủaăthuậtăngữăđóă trongăcácăngônăngữăkhácănhauăbiểuăthịăcácăyếuătốăcấuătrúcăriêngăbiệtăcủaălễăhộiăhoặcăcácăd ngăthứcă củaănó. Theoăcáchădùngăhiệnănay,ăfestival cóănghĩaălƠămộtăkho ngăthờiăgianăcủaămộtăho tăđộngăcóă tínhăthiêngăliêngăhoặcălƠăthếătục;ăthuăho chămộtăvụămùaăđặcăbiệt;ămộtălo tădiễnăxướngătrongănghệă thuậtăt oăhìnhăk ăniệmămộtănhơnăvậtăhoặcămộtănhómăngười,ămộtăsựăkiệnăđ iăchúng.ă TrongăcácăngƠnhăkhoaăhọcăxƣăhội,ăthôngăthườngătừăfestival cóănghĩaălƠămộtăho tăđộngăk ă niệmăđịnhăkỳăbaoăgồmăvôăsốăcácăhìnhăthứcăvƠăcácăsựăkiệnănghiălễătrựcătiếpăhoặcăgiánătiếpătácăđộngă đếnătấtăc ăcácăthƠnhăviênăcủaămộtăcộngăđồngăvƠăcôngăkhaiăhoặcăngấmăngầmăbiểuălộăcácăgiáătrịăcơă b n,ăhệătưătưởngăvƠăthếăgiớiăquanăcủaăcácăthƠnhăviênătrongăcộngăđồng,ăvƠălƠănềnăt ngăb năsắcăxƣăhộiă củaăhọ2. ăViệtăNam,ăcácănhƠănghiênăcứuăvềăvănăhóa,ătínăngưỡng,ăxƣăhộiăhọcăcóăquanăđiểmăchưaă hoƠnătoƠnănhấtă quánăvềăcácăthuậtăngữălễăểộỄ,ă ểộỄă lễ,ăểộỄ,ălễ thểăhiệnătrongăcácăcôngătrìnhă nghiênă cứu,ăcácăbƠiănghiênăcứu. Công trình Từă đỄ nă ảộỄă lễă VỄệtă Nam [Bùiă Thiếtă 1993]ă xếpă thƠnhă cácă mụcă từă nghiênă cứuă theoă thứă tựă A,ă B,Că vƠă đượcă phơnă lo iă như:ă Lễă ểộỄ,ă ảộỄă làng,ă ảộỄă đền,ă ảộỄă đìnể,ă ảộỄă cểùa,ă ảộỄă mỄếu,ăảộỄălễ,ăảộỄătểề,ăảộỄămừng,ăảộỄăđứn,ăLễăđỄện,ăLễătế,ăảộỄ,ăLễ,ăTục,ăTểờăcúng,ăMúa,ăảộỄăcểợ,ă Trò,ăTròăếỄễnầătrongăđóăảộỄălàng,ăảộỄăđền,ăảộỄăcểùaălƠăphổăbiếnăhơnăc ăvƠăchúngătaăcóăthểăhiểuă theoăthuậtăngữăfestival củaăphươngăTơy.ă Công trình 60ăLễăểộỄătruyềnătểốngă[Th chăPhương,ă LêăTrungăVũă1995],ăcácătácăgi ăchọnă lọcăraă60ăLễăhộiălớnăvƠătiêuăbiểuăcủaăngườiăViệtăvƠăcácădơnătộcăanhăemăvƠăđượcăphơnălo iănhư:ăLễă ểộỄ,ăảộỄ,ăLễ.ăBênăc nhăđóăcácătácăgi ăcònăgiớiăthiệuăămộtăsốătròăchơiădơnăgian mƠăthườngăđượcălồngă ghépătrongăcácălễăhội,ăhội,ălễăvƠătrongăLờỄăpểỄălộ cácătácăgi ăđƣăđưaăraămộtăsốăluậnăđiểmăvềălễăhộiă như:ăắLễăhộiătruyềnăthốngălƠămộtăb oătƠngăphongăphúăvềăđờiăsốngătinhăthầnă- vănăhóaăcủaădơnătộc,ă mƠăsứcălanăt aăcùngătácăđộngăcủaănóădiễnăraăliênătụcăvƠăm nhăm ăđếnăđộătơmăhồn,ătưătưởng,ătìnhă c m,ăcốtăcáchăcủaăbaoănhiêuăthếăhệăngười,ăđồngăthờiănóăcũngăph năánhăquáătrìnhălaoăđộngăvƠăchiếnă đấuăđầyăkhíăpháchăcủaănhơnădơnăcùngănhữngăbiếnăcốăxƣăhộiăquanătrọng.ăLễăhộiăbaoăgiờăcũngăhướngă 1 2 Xem Alessandro Falassi: LễăểộỄ,ăcểuy năếẫnătừăạolklorỀă– MộtăsốătểuậtăngữăđươngăđạỄ:130. Nhưătrên:131. 46 tớiămột đốiătượngăthiêngăcầnăsuyătôn:ăcácăvịătiên,ăPhật,ăthầnăthánhă- nhữngănhiênăthầnăvƠănhơnăthầnă - mƠăxétăđếnăcùngăcộiărễăthìăđóăchínhălƠăhìnhă nhăhộiătụănhữngăph măchấtăcaoăđẹpănhấtăcủaănhữngă anhăhùngăkhaiăpháăvƠăxơyădựng,ănhữngăanhăhùngăchốngăngo iăxơm,ănhữngăngườiăcóăcôngăd yăd ă truyềnănghề,ăchốngăthiênătai,ătrừăácăthú,ăchữaăbệnhăcứuăngườiầ LễăhộiătruyềnăthốngăchínhălƠădịpăđểăconăngườiăgiaoălưu,ăcộngăc măvƠătraoătruyềnănhữngăđ oă lỦ,ătìnhăc m,ămỹătụcăvƠăkhátăvọngăcaoăđẹp;ăvƠăcònălƠăcầuănốiăgiữaăquáăkhứăvƠăhiệnăt i,ăcủngăcốătinhă thầnăcốăkếtăcộngăđồng,ătìnhăyêuăquêăhươngăđấtănướcăvƠălòngătựăhƠoăvềăgốcăgácăcủaămình‖ă[trg.7-8]. ĐơyăcóăthểăđượcăxemălƠăắkháiăniệm‖ăcủaăcácătácăgi ăvềălễăhội,ătuyărằngăđầyăđủănhưngăquáădƠi.ă Công trình LễăểộỄăVỄệtăNamă[LêăTrungăVũ,ăLê HồngăLỦă(đồngăchủăbiên)ă2005],ăcácătácăgi ă đƣăphơnălo iăcácăđốiătượngănghiênăcứuăthƠnhăLễ,ăảộỄ,ăLễăểộỄ,ăảộỄăđìnể,ăảộỄăđềnătùyătheoătínhăchấtă củaătừngăđốiă tượngănghiênăcứuă cụăthể.ăCóănhữngăđốiă tượngălƠăđúngănghĩaălễăhộiă theoăcáchănhìnă nhậnăphổăquátăcủaăthếăgiớiăvừaăcóălễ,ăvừaăcóăhộiătheoăthuậtăngữăfestival.ăCóănhữngăđốiătượngăxemă lƠălễănhưngăcũngăcóăphầnăhộiăvƠăcũngăcóănhữngăđốiătượngălƠăhộiănhưngăcũngăcóăphầnălễăl cătrangă nghiêm,ă longă trọngă vƠă cũngă cóă nhữngă tốiă tượngă chỉă lƠă hộiă thôngă thườngă chỉă mangă tínhă chấtă tròă chơi,ă tròă diễnă truyềnă thông.ă Nóiă tómă l i,ă cácă tácă gi ă củaă côngă trìnhă trênă cũngă đƣă cungă cấpă choă chúngătaănhiềuăd ngăthứcăcủaălễăhộiăvƠăđƣăphátăbiểuăởăLờỄăgỄớỄătểỄệu mộtăsốăluậnăđiểmăđángăquană tơmăvềălễăhộiăvƠăđơyăcũngăcóăthểăxemălƠăắkháiăniệm‖ăcủaăcácătácăgi ăvềălễăhội:ăắNếuăhộiălƠngălƠădịpă hộiătụănhữngănétătinhăhoaăcủaănềnăvănăminhăxómălƠng,ăthìăđámărướcălƠăhìnhă nhătậpătrungănhấtăcủaă hộiă lƠng,ă lƠă biểuă trưngă củaă sứcă m nhă cộngă đồngă đangă vậnă độngă trướcă mắtă mọiă ngườiă mộtă cáchă trángălệăvƠărấtăthơnăquenầăĐámărướcăđƣănhơnădanhăcộngăđồng,ăvớiătinhăthầnăbìnhăđẳngăcaoăc ,ăthìă dùăchỉătrongămộtăthoángăhộiălƠng,ăm iăngườiătrongăcuộcăđềuăph iăquênăcáiătôiăriêngăđểăhòaănhậpă vƠoăcáătaăchungălinhăthiêngăvƠăđầyăhứngăthú‖ă[trg.ă5-6]. NhƠănghiênăcứuăTôăNgọcăThanhăchoărằngătrướcăđơyăởăViệtăNamăchỉăcóăhộiăchứăkhôngăcóălễă hoặcălễăhộiăvìăngườiăViệtănhậnăthứcăhộiălƠngănhưămộtătổngăthể:ăắngƠyăxưaătrongătiếngăViệtăkhôngă cóătừăLễ,ăchỉăcóătừăHộiăthôi,ăngườiătaăthườngănóiăắlƠngătôiămởăHội‖,ăắlƠngătôiăđóngăđám‖,ăắlƠngătôiă vƠoăđám‖ hay hộiălƠngătôiămởăvƠoăngƠyănƠy,ăthángănƠyăchứăkhôngăaiănóiălễăhội.ăVìăngườiăViệtănhậnă thứcă ắhộiă lƠngă nhưă mộtă tổngă thể‖3.ă Nhưă vậy,ă theoă Ủă kiếnă củaă nhƠă nhiênă cứuă Tôă Ngọcă Thanh,ă ắngười ViệtănhậnăthứcăhộiălƠngănhưămộtătổngăthể‖ătứcălƠătrongăhộiălƠngăthìăđƣăbaoăgồmăphầnălễălƠă mộtăthủătụcăbắtăbuộcălƠăph iăcóărồi.ă Đểăhiểuărõăhơnăvềămộtălễăhộiănóiăchúng,ăchúngătôiăxinăđưaăraăđịnhănghĩaăvềălễăhộiăcủaăM.ă Bakhtinănhưăsau:ăắThựcăchấtălễăhộiălƠăcuộcăsốngăđượcătáiăhiệnădướiăhìnhăthứcătếălễăvƠătròădiễn,ăđóă lƠăcuộcăsốngălaoăđộng,ăchiếnăđấuăcủaăcộngăđồngăcưădơn.ăTuyănhiên,ăb năthơnăcuộcăsốngăkhôngăthểă trởăthƠnhălễăhộiăđượcănếuănhưăchínhănóăkhôngăđượcăthăngăhoa,ăliênăkếtăvƠăquyătụăl iăthƠnhăthếăgiớiă củaătơmălinh,ătưătưởngăcủaăcácăbiểuătượngăvượtălênătrênăthếăgiớiăcủaăphươngătiệnăvƠăđiềuăkiệnătấtă yếu;ăđóălƠăthếăgiới,ălƠăcuộcăsốngăthứăhaiăthoátălyăt măthờiăthựcăt i,ăđ tătớiăhiệnăthựcălỦătưởngămƠăởă đóămọiăthứăđềuătrởănênăđẹpăđ ,ălungălinh,ăsiêuăviệtăvƠăcaoăc ‖.ăGiáoăsưăngườiăNhậtăKurahayashiă phátăbiểuăthêmăvềălễăhộiănhưăsau:ăắXétăvềătínhăchấtăxƣăhộiăcủaălễăhội,ălễăhộiălƠăqu ngătrườngătơmă hồn;ăxétăvềătínhăchấtăvănănghệ,ălễăhộiălƠăcáiănôiăs năsinhăvƠănuôiădưỡngănghệăthuật,ămỹăthuật,ănghệă 3 TôăNgọcăThanh:ăắLễăhộiălƠăcáchănóiăduyălỦădễăgơyăhiểuănhầm‖ăậ LaoăĐộngăOnlỄnỀ, 16/02/2011. 47 thuậtăgi iătrí,ătròădiễnăvƠăvớiăỦănghĩaăđó,ălễăhộiătồnăt iăvƠăcóăliênăhệămậtăthiếtăvớiăsựăphátătriểnăcủaă vănăhóa‖4. 2.ăCácălo iăhìnhăl ăh iăc ngăđ ng Doăcáchănhìnăcủaăm iănhƠănghiênăcứuătừănhữngăgócăđộăkhácănhauăđốiăvớiălễăhộiăchoănên,ă hiệnănayăởăViệtăNamăcóăsựăcôngăbốăvềăsốălượngăvƠălo iăhìnhălễăhộiălƠăkhácănhau,ăthậmăchíălƠăchênhă lệchărấtălớnăvềăsốălượng.ăTheoăBùiăThiếtătrongăcôngătrìnhăTừăđỄ năảộỄălễăVỄệtăNam,ăNXBăVănăhóaă 1995,ăliệtăkêă403ălễăểộỄ,ălễ,ăểộỄ cácălo i. Theoănhómătácăgi ăLêăTrungăVũ,ăLêăHồngăLỦă(cb)ătrongăcôngătrìnhăLễăểộỄăVỄệtăNam, NXB VănăhóaăThôngătină2005,ăcóă303ălễăểộỄ,ălễ,ăểộỄ cácălo iăđượcănghiênăcứu. Theoă thốngă kêă nămă 2004ă củaă Cụcă Vănă hóaă Thôngă tină cơă sở,ă Bộă Vănă hóaă Thôngă tin,ă c ă nướcăcóă8902ălễăhộiătrongăđóăcóă7005ălễăhộiădơnăgianătruyềnăthống,ă1399ălễăhộiătônăgiáo,ă409ălễăhộiă lịchăsửăcáchăm ngăvƠă25ălễăhộiăduănhậpătừănướcăngoƠiăvƠoăViệtăNam5. Theoăthốngăkêă2009,ăhiệnăc ănướcăViệtăNamăcóă7.966ălễăhội;ătrongăđóăcóă7.039ălễăhộiădơnă giană(chiếmă88,36%),ă332ălễăhộiălịchăsửă(chiếmă4,16%),ă544ălễăhộiătônăgiáoă(chiếmă6,28%),ă10ălễă hộiăduănhậpătừănướcăngoƠiă(chiếmă0,12%),ăcònăl iălƠălễăhộiăkhácă(chiếmă0,5%)6. TheoăBùiăThịăH iăYếnătrongăcôngătrìnhăTàỄănguyênăDuălịcể,ăhiệnănayăc ănướcăcóăkho ngă 380ălễăhộiălớnămangătínhăquốcălễătr iădƠiătừăBắcăxuốngăNam,ătừătrungătơmăđồngăbằngălênăcácăvùngă núiă caoăvƠăxuốngăcácăvùngăthấpăvenăbiểnănhưăHƠăNội,ăHƠăTơy,ă BắcăNinh,ăPhúăThọ,ăNamă Định,ă NinhăBình,ăH iăPhòng,ăThanhăHóa,ăHuế,ăQu ngăNam,ăĐƠăNẵng,ăTp.ăHồăChíăMinh,ăAnăGiang,ăSócă Trăngăv.v7ầ D năraănhữngătƠiăliệuătrên,ăchúngătôiămuốnănóiărằngăhiệnănay,ăcáchătiếpăđốiătượngănghiênă cứuăcủaăcácănhƠănghiênăcứuărấtăkhácănhau.ăNhìnăchung,ăcácălễăhộiăcộngăđồngăởăViệtăNamărấtăđaă d ngă vềă hìnhă thức,ă vƠă phongă phúă vềă chủngă lo i,ă mƠă đặcă biệtă lƠă cácă lễă hộiă gắnă vớiă nôngă nghiệp.ă NgoƠiăra,ăởăViệtăNamănóiăriêngăvƠăthếăgiớiănóiăchungăcònăcóălo iălễăhộiăcộngăđồngăđƣătrởăthƠnhălễă hộiăthươngăm iăhoặcălƠălễăhộiăthuầnătúyăthươngăm iănhằmăqu ngăbáăs năph măcủaăcácătổăchứcănôngă nghiệp,ăngưănghiệp,ăcôngănghiệpăv.vầăNhưătheoăBeverlyăJ.ăStoeltjiătrongăbƠiăắLễăhội‖, thìăắthuậtă ngữălễăểộỄăchỉăđượcădùngăđểăchỉăcácăhìnhăthứcăsinhăho tădơnăgianămangătínhăcộngăđồngăxuấtăhiệnătừă tểờỄăểỄệnăđạỄ (tácăgi ănhấnăm nh),ăcóăsửădụngăcácăđặcăđiểmăcủaălễăhộiănhưngăl iăphụcăvụăchoăcácă mụcăđíchăthươngăm i,ăhệătưătưởngăhoặcăchínhătrịăcủaăcácănhƠăcầmăquyềnăhoặcănhƠăkinhădoanhăcóătưă lợi‖8.ăThíădụ, ởăViệtăNamăcóăcácălễăhộiănhưă LễăểộỄătráỄăcâyăNamăBộ nhằmăqu ngăbáoăs năph mă nôngănghiệpălƠătráiăcơyăởăvùngăđấtăNamăBộăđếnătayăngườiătiêuădùng.ăLễăểộỄăquảăđỄềuăvàng ởăBìnhă Phướcănhằmăqu ngăbáăvƠătônăvinhăs năph mănôngănghiệpălƠăqu ăđiềuăđếnăngườiătiêuădùng. LễăểộỄă lúaăgạoăVỄệtăNam đượcătổăchứcăluơnăphiênăởăcácătỉnhăthƠnhăkhácănhauănhằmăqu ngăbáăs năph mă lúaăg oăcủaăViệtăNamăvƠătônăvinhănhữngăgiáătrịălaoăđộngăcủaănhƠănông.ăLễăểộỄăcâyăếừa ởăBếnăTreă nhằmăqu ngăbáăs năph mătừăcơyădừa.ă LễăểộỄăcàăpểêăởăcácătỉnhăTơyăNguyênănhằmăqu ngăbáăs nă ph mă từă cơyă cƠă phêă củaă Việtă Namă vớiă cácă doanhă nghiệp,ă ngườiă tiêuă dùngă trongă vƠă ngoƠiă nước.ă HaiăđịnhănghĩaătrênăđượcăcungăcấpăbởiăGS.TSKH.ăBùiăM nhăNhịănămă1999,ăkhiăchúngătôiăhọcăởătrườngăđ iăhọc.ăRấtă tiếcălƠăchúngătôiăkhôngăthểăchúăthíchănguồnătríchăd nărõărƠngăhơn. 5 http://vietbao.vn/Van-hoa/Viet-Nam-co-8902-le-hoi-trong-mot-nam/70004243/181/. 6 http://vi.wikipedia.org/lễ_hội_Việt_Nam. 7 BùiăThịăH iăYếnă(cb)ă2011:ăTàỄănguyênăDuălịcể,ăNxb.ăGiáoădụcăViệtăNam:ă248. 8 Xem Beverly J. Stoeltje: LễăểộỄ,ăcểuy năếẫnătừăạolklore – MộtăsốătểuậtăngữăđươngăđạỄ:141. 4 48 Trênăthếăgiớiăcũngăcóăcácălễăhộiămangătínhăchấtăthươngăm iănhưălễăhộiănémăcƠăchuaăởăTơyăBanăNhaă vừaămangătínhălễăhộiăcộngăđồngătruyềnăthốngăcủaăngườiăTơyăBanăNha,ăvừaămangătínhăthươngăm iă lƠăqu ngăbáăs năph mănôngănghiệpălƠătráiăcƠăchuaăcủaănướcăsởăt i.ăNhìnăchung,ănhữngăhìnhăthứcălễă hộiămangătínhăchấtăthươngăm iănhằmăqu ngăbáăs năph măcóăchứcănăngănhưănhữngăhộiăchợăthươngă m iă mƠă ởă đơyă diễn raă cácă ho tă độngă muaă bán,ă traoă đổiă thôngă tin,ă tìmă hiểuă đốiă tác,ă kháchă hƠng.ă TrongăthamăluậnănƠy,ăchúngătôiăkhôngăđềăcậpăđếnălễăhộiămangătínhăchấtăthươngăm iănƠyămƠăchỉăđềă cậpăđếnălễăhộiăcộngăđồngănhưăthưămờiăHộiăth oăđƣăgợiăỦ.ă CácălễăhộiăcộngăđồngătiêuăbiểuăởăViệtăNamănhưălễăhộiănôngănghiệp,ălễăhộiăngưănghiệp,ălễă hộiătưởngănhớăcácăanhăhùngăcóăcôngădựngănướcăvƠăgiữănước,ălễăhộiătônăgiáo-tínăngưỡngălƠărấtăphổă biếnătừăBắcătớiăNam.ă -Cácălễăhộiănôngănghiệp:ăViệtăNamălƠămộtănướcăcóănềnănôngănghiệpălơuăđời,ăs n xuấtămangă tínhăthờiăvụăcaoănênăthờiăgianădiễnăraălễăhộiănôngănghiệpăthườngărơiăvƠoănhữngăthángănôngănhƠn,ă thờiătiếtămátămẻ,ăc nhăsắcătươiăđẹp,ăthườngălƠămùaăxuơnăvƠămùaăthuă(xuơnăthuănhịăkỳ).ăTheoăcácă nhƠănghiênăcứu,ăởămiềnăBắcăcóătớiă72%ăcácălễăhộiătrong nămădiễnăraătừăthángă12ăđếnăthángă3ăơmă lịchăhƠngănăm.ăCácălễăhộiănôngănghiệpătiêuăbiểuăởăViệtăNamănhư:ăLễăhộiăLồngătồngăcủaădơnătộcă TƠy;ălễăhộiăTịchăđiềnăt iăxƣăĐọiăSơn,ăhuyệnăDuyăTiên,ătỉnhăHƠăNamănăm;ăLễăhộiăđơmătrơuăcủaăcácă dơnătộcăTơyăNguyên;ălễăhộiăKỳăYên củaăngườiăNamăBộ;ălễăhộiăđuaăGheăngoăcủaăngườiăKhmerăởă SócăTrăng-AnăGiang;ăLễăhộiăĐuaăbò,ăAnăGiangầ -Lễăhộiăngưănghiệp:ălƠălễăhộiăđặcătrưngăcủaăcácăcưădơnăvenăbiểnăsinhăsốngăbằngănghềăđánhă bắtăcáănhưălễăhộiăNghinhăÔngătr iădƠiătừăTrungăBộăđếnămũiăCƠăMau. -Cácălễăhộiătưởngănhớăcácăanhăhùngăcóăcôngăvớiănước:ăĐơyălƠăcácălễăhộiăgắngăbóăvớiătruyềnă thốngăchốngăngo iăxơm,ăb oăvệătổăquốcăcủaăngườiăViệtăvƠăcácădơnătộcăkhácăđịnhăcơătrênălƣnhăthổă ViệtăNam:ălễăhộiăThánhăGióng,ălễăhộiăĐốngăĐaăởăHƠăNội,ălễăhộiăTrầnăHưngăĐ oầ -Lễăhộiătônăgiáo- tínăngưỡng:ălễăhộiăPhủăGiƠyăNamăĐịnh,ălễăhội ThápăbƠăPoăNagarăởăNhaă Trang,ălễăhộiăbƠăChúaăXứăởănúiăSamăChơuăĐốcầ 3.ăăChứcănăngăc aăl ăh iăc ngăđ ng Trongăcácălễăhộiă cộngăđồngănhưăvậyăthìămộtălễăhộiăđềuăcóăcácăchứcănăngănhưăsau:ăChứcă năngătơmălinhăvƠăcốăkếtăcộngăđồng,ăChứcănăngăchínhătrị-xƣăhội,ăChứcănăngăgiáoădục,ăChứcănăngă kinhătếăv.vầăDướiăđơyăchúngătôiăxinăđềăcậpăđếnăhaiăchứcănăngăquanătrọngănhấtăcủaălễăhộiăcộngă đồngălƠăCểứcănăngătâmălỄnể,ăcốăkếtăcộngăđồngăvàăCểứcănăngăgỄáoăếục,ătraoătruyềnăvănăểóa. - ChứcănăngătơmălinhăvƠăcốăkếtăcộngăđồng:ăNhìnăchung,ăchứcănăngătơmălinhăvƠăcốăkếtăcộngă đồngăcủaămộtălễăhộiăđượcăthểăhiệnătrênăcácăphươngădiệnăsauăđơy:ăcộngăcư,ătứcăcùngăcưătrúătrênămộtă ph mă viă lƣnhă thổ,ă cùngă chiaă sẻă cácă côngă trìnhă côngă cộngă chungă nhưă đình,ă miếu;ă cộngă lợỄ,ă cộngă đồngăvềălợiăích,ăsởăhữuăvềătƠiănguyên,ăđấtăđai,ăngưătrường,ăhợpătácăs năxuất,ămưuăsinhăv.vầ;ăcộngă mệnể,ă cộngă đồngă vềă tơmă linh,ă cùngă thờă cúngă vƠă đượcă sựă cheă chởă củaă mộtă đốiă tượngă thầnă linhă chung; cộngăcảm, cùngăchiaăxẻăcácăc măxúc,ăcácăgiáătrịăvềăvănăhóaăchung. - ChứcănăngăgiáoădụcăvƠătraoătruyềnăvănăhóa:ăđơyălƠăchứcănăngăquanătrọngăcủaălễăhộiăcộngă đồng.ăBấtăkỳămộtălễăhộiăcộngăđồngănƠoăcũngătácădụngăgiáoădụcănhữngăthƠnhăviênătrongăcộngăđồngă sốngăhƠiăhòa,ăđoƠnăkết,ăcóăíchăvƠălƠmălợiăchoăcộngăđồng,ăvƠăngoƠiăra,ănóăcònăhướngăconăngườiătớiă nhữngăgiáătrịătốtăđẹpănhưăchơn,ăthiện,ămỹănhưănhƠănghiênăcứuăNgôăĐứcăThịnhăđƣăphátăbiểuăđơuăđó:ă 49 ắLễăểộỄălàămộtăcuốnăsácểăsốngăđộngăvềălịcểăsử. TôỄăkểôngăểỄ uărằngăvănăểoáăcổătruyềnăcủaăcểúngă taăsẽăđượcătruyềnălạỄătểếăểệăsauătểếănàoănếuăkểôngăcóălễăểộỄătruyềnătểống?‖. NhƠănghiênăcứuăNgôăĐứcăThịnhăchoărằng:ăắLễăhộiădơnăgianădoăcộngăđồngălƠngăxƣăt oădựngă nên.ăNóăxuấtăphátătừănhuăcầu,ăướcăvọngăcủaătừngăngườiădơn,ăcủaăcộngăđồngăđóătừăngƠnăđờiătruyềnă l iăđếnănay.ăM iăcộngăđồng,ăm iălễăhộiăđềuăcóănhữngăđặcătínhăriêng.ăĐƣălễăhộiălƠădơnădƣ,ăđôngăvui,ă náoănhiệt.ăLễăhộiăkhôngăph iălƠămộtăcuộcăduyệtăbinhăph iăchỉnhătề,ăđúngăkhuônăphép.ăCáiăbấtăcậpă hiệnă nayă lƠă cácă cơă quană qu nă lỦă NhƠă nướcă ắnhúngă tay‖ă vƠoă việcă điềuă hƠnh,ă tổă chứcă lễă hộiă quáă nhiều.ăHƣyăđểăngườiădơn,ăcộngăđồngăđƣăs năsinhăraălễăhộiăđóătựălƠmăviệcănƠy.ăTôiătinăchắcărằngăhọă s ătổăchức,ăđiềuăhƠnhămộtăcáchăhếtăsứcăhợpălỦ,ăanătoƠn,ănhưăchaăôngăhọăđƣătừngălƠmătừăhƠngătrămă nămănay‖9. Chúng tôiăchoărằngăỦăkiếnăcủaăôngărấtăcóălỦănhằmăđemăl iăsựăsángăt oăvƠăthụăhưởngăcácă giáătrịăvănăhóaăcủaăcộngăđồngăđịaăphươngămƠăđơyălƠămụcăđíchăcủaănhữngălễăhộiăđƣăvƠăđangădiễnăra.ă Mộtă lễă hộiă cụă thểă lƠă cáiă riêngă cóă củaă mộtă cộngă đồngă choă nênă hƣyă đểă choă cộngă đồngă ngườiă địaă phươngătổăchứcălễăhộiămƠăkhôngăcầnăcácăcơăquanăNhƠănướcăđứngăraătổăchứcătheoămộtăkhuônăm uă vƠăbƠiăb nănhấtăđịnhăthìămớiăcóăb năsắc,ămớiăđặcăsắcăvìăchưaăchắcălƠănhữngăngườiălƠmăcôngătácă qu nălỦăthấuăhiểuăhếtămọiănộiădungăvƠăhìnhăthứcăcủaălễăhội d năđếnătìnhătr ngănhữngălễăhộiădoăNhƠă nướcătổăchứcăđềuănaănáăgiốngănhau,ărậpăkhuôn,ăđánhămấtăb năsắc,ăđánhămấtăsựăsángăt oăcủaăcưădơnă trongăcộngăđồngăt iăch ăvốnălƠăchủăthểăvừaălƠăsángăt o,ăvừaălƠăngườiăthụăhưởngăcácăgiáătrịăcủaălễă hội.ă TÀIăLIỆUăTHAMăKH O 1. BùiăThịăH iăYếnă2011:ăTàỄănguyênăếuălịcể,ăNxb.ăGiáoădụcăViệtăNamă(táiăb nălầnăthứă2). 2. BùiăThiếtă1993:ăTừăđỄ năảộỄălễăVỄệtăNam,ăNxb.ăVănăhóa. 3. LêăTrungăVũ,ăLêăHồngăLỦă(chủăbiên)ă2005:ăLễăảộỄăVỄệtăNam,ăNxb.ăVănăhóaăThôngătin. 4. NgôăĐứcăThịnh,ăF.ăBroschană(chủăbiên)ă2005:ăăFolklore - MộtăsốătểuậtăngữăđươngăđạỄ, Nxb. KHXHăHƠăNội. 5. Ngôă Đứcă Thịnhă (chủă biên)ă 2011:ă Bảoă tồn,ă làmă gỄàuă vàă pểátă ểuyă cácă gỄáă trịă vănă ểóaă truyềnă tểốngăVỄệtăNamătrongăđổỄămớỄăvàăểộỄănểập,ăNxb.ăKhoaăhọcăXƣăhội. 6. NgôăĐứcăThịnhăắHƣyătr ălễăhộiăl iăvềăchoăcộngăđồng‖ă- SGGP Online 06/02/2012. 7. Th chăPhương,ăLêăTrungăVũă1995:ă60ălễăểộỄătruyềnătểốngăVỄệtăNam, Nxb. KHXH HƠăNội.ă 8. TôăNgọcăThanh:ă“LễăểộỄălàăcácểănóỄăếuyălýăếễăgâyăểỄ uănểầm”. LaoăĐộngăOnlỄnỀ,ă16/02/2011. 9. http://vi.wikipedia.org/lễ_hội_Việt_Nam. 10. http://vietbao.vn/Van-hoa/Viet-Nam-co-8902-le-hoi-trong-mot-nam/70004243/181/ 9 NgôăĐứcăThịnh:ă“ảãyătrảălễăểộỄăvềăcểoăcộngăđồng”. SGGP Online 06/02/2012. 50 ắRESEARCHINGăTET:ăMETHODăANDăMETHODOLOGYăFORă INVESTIGATINGăVIETNAMẲSăPREMIERăNATIONALăFESTIVAL.Ằ Patrick McAllister* BàỄăvỄếtănàyătrìnểăbàyămộtătỄếpăcậnăđặcătểùătrongăngểỄênăcứuăvềălễăểộỄăcộngăđồngăvàănểữngă sựăkỄệnăkểácăcùngăloạỄ.ăBàỄănàyăgắnăvớỄăngểỄênăcứuăcủaătôỄăvềăTết,ălàălễăđónăNămămớỄăcủaăngườỄă VỄệtăNam,ăvàăvềăcácểătôỄăđãătỄếpăcậnănểưătểếănàoătrongăngểỄênăcứuănày.ăTỄếpăcậnănàyălàămộtătỄếpă cậnă nểână ểọcă đỄ nă ểìnể,ă tểỀo ngểĩaă nóă làă mộtă ngểỄênă cứuă ếână tộcă ểọcă mỄêuă tả.ă Tuyă nểỄên,ă bênă trongăđóălàămộtătỄếpăcậnănểânăểọcăcụătể ăểơnănể nămạnểăvàoăsựătrìnểăếỄễn,ăvàăcóătể ăgọỄălàă„nểână ểọcătrìnểăếỄễn‟.ăTểỀoăđóăbàỄăvỄếtănàyătrìnểăbàyăpểânătícểăvềămộtăpểươngăpểápăluậnăngểỄênăcứuăđặc tểù,ăvàăbảnăcể tăcủaăpểươngăpểápăluậnănày,ăcũngănểưăpểươngăpểápăluậnănóỄăcểung.ăTểêmăvàoăđóă bàỄăvỄếtăcũngătrìnểăbàyăcácăcểỄếnălượcăngểỄênăcứuăcụătể ămàătôỄăđãăếùngătrongăếựăánăngểỄênăcứuă này,ăcểínểălàăcácăpểươngăpểápătểuătểậpătểôngătỄn.ăCácăpểươngăpểápăđóăsẽăđượcătôỄănêuăraăđ ăcóă tể ălàmărỷămốỄăquanăểệăcủaăcểúngăvớỄăpểươngăpểápăluậnăcểủăđạoăcủaăcuộcăngểỄênăcứuănày.ă T ăkhóa:tỄếpăcậnăđặcătểù,ănểânăểọcăđỄ năểìnể,ăếânătộcăểọc,ănểânăểọcătrìnểăếỄễn Introduction I have been doing research on Tet Nguyen Dan since 2008, not continuously of course, mainly during my university vacations. After a teaching and research career in South Africa, New Zealand and Australia, I decided to try a new challenge, and headed for Vietnam, a country I have long been interested in from a distance, since I was a student in the late 1960s and early 1970s, when opposition to the Vietnam war was strong all over the world. I chose to study Tet for two reasons. Firstly, I thought that as the major national festival, understanding Tet would provide me with insights into many aspects of Vietnamese society, such as kinship and family, religious life, economic life, and so on. Secondly, in my previous research work I have specialised in the anthropology of performance, with performance here including various kinds of rituals, festivals, spectacles, and so on. Just before coming to Vietnam I completed a book on national days in New Zealand and Australia, examining these from the point of view of the anthropology of performance and also theories of nationalism. I read somewhere that Tet was a national festival of great importance in Vietnam, so I thought that it would be a good way to extend my interest in performance if I studied Tet. * University of Canterbury,New Zealand 51 As you will realise, I am now talking about methodology. What do I mean by this? How is it different from methods? Method, methodology and the anthropology of performance Methods are the specific techniques, strategies or processes that are used in research. Methodology refers to the general body of knowledge that the researcher wishes to add to, and the theoretical approach or analytical orientation associated with this body of knowledge. The body of knowledge and theoretical orientation that I am interested in is that associated with the anthropology of performance. The anthropology of performance is the anthropological study of events called performances. Performance has various meanings in social science ậ for example, the every-day performance of self or of identity as documented by Erving Goff man or Judith Butler. The anthropology of performance deals not with individual performance but with events that are public, involving groups, and which are extra-ordinary (not every-day) events, and which make values and beliefs (i.e. make culture) visible. The termă ằculturală performanceẲă isă alsoă used.ă Thisă term originates with Milton Singer who went to study Hinduism in a village in India and found that the only real way that he could do this was to attend and participate in the many public religious events, rituals, festivals, pilgrimages, and so on that took place in village life. Through these he was able to grasp the nature of the local culture and the place of Hinduism within it. PP Cultural performances have the following characteristics: They are set apart spatially and temporally They are public events, sometimes with an audience They are emotionally intense They follow a set pattern but also allow for creativity They are associated with a degree of licence, i.e. behaviour that might not be allowed in everyday life, or behaviour that reverses the norms of everyday life They are part of a temporal process or sequence, i.e. related to other events, other performances, They are part of a wider social context which influences them PP Analyses of many different kinds of performance has enabled us to develop other theoretical features linked to the above, namely: They are emergent, never final in form, but subject to change and modification, in relation to social events and previous performances This means that performances and social experience are closely linked This experience can be varied across groups and individuals, so performance can mean different things to different groups/people (performance is multivocal) Performance involves public reflexivity In so doing performance may reveal social realities, contradictions, power relations and social conflicts The above features that indicate that new meanings can be created through performance Performance does things, transforms, changes the world in small or large ways, but it may also be risky (e.g. it may not work) 52 What it means, does, changes requires interpretation and analysis, may not be explicit As an anthropological methodology a performance approach also involves doing ethnography,ăanthropologyẲsăbasic fieldwork approach. In this case we can (like Fabian) refer to ằperformativeăethnographyẲ.ăByăthisăheămeansăthatătheăinformationăthatătheăanthropologistăcollectsă comes to her/him by means of observation of, participation in and analysis of performances. He contrastsăthisăwithăằinformativeăethnographyẲăbyăwhichăheămeansătheăcollectionăofăinformationăbyă asking questions. Ethnography as a general methodological approach means, to me, that the anthropologists allows what is important to a group of people to present itself naturally. Doing ethnography means observing and participating in the experiences that people have, and trying to understand the meaning of these experiences for them. In my case I chose HCMC as my unit of study, because I was interested in how Tet would be marked in such a large, diverse and rapidly changing place, ratherăinăwhatăsomeămightăcallăaăằtraditionalẲăTet.ăHowever,ăIălaterăfoundăitănecessaryătoăgoăbeyondă this to find some additional or comparative information. Of course there are always things that one has to ask questions about to understand properly, but these are things that have come to the attention of the anthropologist through participantobservation. The participant-observer does not manipulate the situation, set up artificial situations in order to get information, design tests or questionnaires to find out about a topic, etc. From what I have said it is obvious that there are many different performances in any society ậ rituals, ceremonies, international sporting events, dramatic events, artistic events, national days, court cases, and so on. It will also be obvious when you think about Tet, that it included many different events, many performances, at different levels of society, from small family rituals right up to large government-sponsored events such as welcomes for overseas Vietnamese. So how do I go about doing the research? Here I move from methodology to methods, the specific strategies that I have used to gather information. I will illustrate them with Powerpoint slides. Doing research on Tet There are also some things that have to be done before one starts a project like this ậ preliminaries PP • Choose the topic • Background reading • Preliminary literature survey • Proposal & funding • Getting there - Visa formalities etc • Making contact ậ institutions, people • Find an assistant • Identify knowledgeable people (academics, experts) • Networking Some of the methods that I adopted are designed to overcome the difficulties of doing research in a large and rapidly changing place like HCMC. PP 53 In addition, Tet takes place only once a year (23/12 ậ 15/1 lunar) and it happens at the same time in many different places ậ in homes, on the street, in parks, etc. In other words, it is multisited (spatially diverse, private and public, multiple media representation, etc.) Look at these and reflect back on the question of performance, how these methods are related to my methodology The first set of methods is simply observation and documentation,: It relies on the fact that many aspects of Tet happen in public view, they for an audience ậ the general public PP Public aspects of Tet • Tet observed on the streets ậ street lights, banners, flower shows, markets, exhibitions, theatre, TV shows, making up Tet gifts (qua Tet) Usually these things are observed fairly passively by people attending these events ậ but they also involve actions such as photographing each other, purchasing Tet goods, etc. Some of them conform fully to the characteristics of performance outlined earlier ậ for example the annual TV show, Gap Nhau Cuoi Nam (go back to previous slides to comment on this), some less so. Some are now not done any more, such as Le Hoi Banh Tet Some are semi-public, large scale important events, such as the gathering of monks and public at the Therevada pagoda in Tan Binh. PP Private aspects of Tet in public view This involves activities initiated by individuals or individual businesses which are thus private to those but which can nevertheless be seen by passers by, which in some cases turn into an audience • Shopkeepers making offerings in front of the shop, dragon dancers with Ong Dia and Ong Tan Tai in a business, or private pagoda and temple attendance where actions can be observed, or playing xin xam at Lang Ong, buying new clothes, etc The anthropologist can use these private performances for observation and documentation and this can be supplemented with informal interviewing and discussion. PP Private aspects of Tet The private aspects of Tet are largely those that involve families in their homes, so they are not open to the public. Access to these events depends on personal contacts, invitations from friends, families of research assistants, etc. The kinds of events that are relevant here are those that include preparations for Tet, the various rituals such as tao mo, sending off Ong Tao, bringing the ancestors into the home, giao thua, family reunions, intervisiting etc. These events provide opportunities for participant-observation, informal interviews and discussion PP Documentary sources As with most types of research, there are various documentary resources that provide relevant information on Tet. Some of these are obvious, some not so obvious and depend on walking around and keeping ones eyes open. These include the following • News reports • Internet (Youtube etc) • Billboards • Ong do 54 • Museum displays Here too we can see the usefulness of a performance methodology elaborate in relation to the first two PP slides I should also mention techniques that cut across the above sources of information, research methods PP Observation and participant observation This is a very general but vital part of any anthropologists research strategy • Look and record (use of notes, photographs, voice recorder, video) (Information based on external observation and assumptions about what is significant) • As above + be involved, take part (Information includes fuller sensory experience) Homes, streets, shops, markets, parks, pagodas, churches, Le Hoi Banh Tet, etc PP Interviews Various types of interview situations can be used: • Targeted (specific people or kinds of people ậ e.g. charity group, monk) • General information (no target group) • Formal and pre-arranged but flexible • Informal on the spot • Discussions and conversation (directed or free-flowing) • IdentifyăandăinterviewăằkeyẲăinformants • people with specialist knowledge (hang ma sellers, monks, researchers, etc) PP Elicitation techniques which can be used in interviews • Discussing things (food, key symbols) • Tet diaries • Photographs (ằphoto-elicitationẲ) Conclusion The methods that I have sketched out about are directly linked to the methodology of ethnography and of the anthropology of performance. They can be linked to the kind of data that an anthropology of performance requires and the kind of analysis that it is associated with. I have given only a few examples to demonstrate this, since the time is limited. 55 SỰăHỊNHăTHÀNHăLỄăHỘIăCỘNGăĐỒNGăTRUYỀNăTHỐNGă(NGHIểNă C UăTRƯỜNGăH PăLỄăTRỐNGăC UăVÀăLỄăVệAăỌNGăTẠIăĐ Oă LONGăSƠN,ăTPăVǛNGăTÀU,ăT NHăBÀăR AăVǛNGăTÀU) TrươngăThịăThuăHằng* BàỄăvỄếtănàyătìmăểỄ uăvềăcơăcểếăểìnểătểànểălễăểộỄăcộngăđồngătruyềnătểốngătừăgócăđộăngểỄênă cứuăNểânăểọcăếựaătrênăngểỄênăcứuătrườngăểợpăểaỄălễăểộỄătạỄăđảoăLongăSơn,ăTPăVũngăTàuă(tỉnểăBàă RịaăVũngăTàu)ălàălễăvía TrùngăCửuăvàălễăVíaăÔng,ăquaăđóăkểẳngăđịnểărằngălễăểộỄăvớỄănểữngăngểỄălễă vàăểoạtă độngăcóălỄênăquanăcủaănóălàă mộtăbộăpểậnăcủaăsựă“sángălậpă truyềnătểống”ă(Hobsbawm, [1983] 2000; Wagner 1975)ăvốnălàăsảnăpểẩmăcủaăếỄễnăngônăvềăýăngểĩaăcủaănểữngătểựcăểànểătônă gỄáoătínăngưỡngăvàăvềănểậnătểứcăvềăsựătồnătạỄăcủaăcộngăđồngănểằmăkếtănốỄăquáăkểứăcủaăcộngăđồngă vớỄătểờỄăểỄệnătạỄăđ ătểànểăvỄênăcủaăcộngăđồngănểậnătểứcăvàătể ăểỄệnăcểoăcểínểăểọăvàăcểoăngườỄă quanăsátăbênăngoàỄăbỄếtăểọălàăaỄ. T ăkhóa:lễăểộỄ,ăngểỄălễ,ătruyềnătểống,ăsángălậpătruyềnătểống,ăếỄễnăngôn,ăbảnăsắc Gi iăthiệu LỦăthuyếtăchủăđ oăvềălễăhộiăcộngăđồngăthườngătậpătrungăvƠoăcácăkhíaăc nhăcấuătrúcăhoặcă chứcă năngă củaă lễă hộiă (Durkheim,ă 1915;ă Turner,ă 1969;ă Gluckman,ă 1963;ă Lêă Trungă Vũ,ă 1992;ă TrươngăVănăMón,ă2004),ăcácăthƠnhătố,ă giaiăđo năcủaălễăhộiă (VanăGennep,ă[1909]ă1960;ă Falassi,ă 1987;ăTrươngăVănăMón,ă2004)ăhoặcăphơnătíchăỦănghĩaăbiểuătượngăcủaălễăhộiăđốiăvớiăviệcăxơyădựng,ă biểuăhiệnăvƠăduyătrìănhậnăthứcăcủaăcáănhơnătrongăcộngăđồngăvềăthếăgiớiăquanăcủaăhọă(Geertz, 1973). Tấtăc ănhữngălỦăthuyếtănƠyăđềuădựaătrênănềnăt ngăcơăb nălƠăxemălễăhộiănhưăthứăcóăsẵn,ăcứngănhắtă vƠăổnăđịnhătrongăkhiătrênăthựcătếălễăhộiăb năthơnănóălƠămộtăsángăt oăcủaăconăngườiă(cộngăđồng)ănênă cũngă s ă cóă quáă trìnhă hìnhă thƠnhă vƠă nhữngă độngă tháiă riêng.ă Vậnă dụngă lỦă thuyếtă vềă sựă ắsángă lậpă truyềnă thống‖ă củaă Hosbawnă ([1983]ă 2000),ă tôiă choă rằngă mộtă phầnă khôngă thểă thiếuă trongă nghiênă cứuăvềălễăhộiătruyềnăthốngălƠătìmăhiểuăvềăcơăchếăcủaăquáătrìnhămƠănóăđượcăthiếtălậpănênăvƠăđượcă cộngăđồngătiếpănhậnăvƠăvềăsauătrởăthƠnhămộtăphầnăcủaăằtruyềnăthốngẲăcủaăhọ.ăĐểăquáătrìnhăsángălậpă truyềnăthốngăcóăthểădiễnăra,ăchắcăchắnăph iăcóă(những)ăconăngườiăvớiătưătưởngăchủăđ oănằmăđằngă sauăđểăcóăthểăthiếtălậpănênăhệăthốngăỦănghĩaă(Weberă1905)ăchoăằtruyềnăthốngẲămớiănƠy.ăNóiăcách khác,ătôiăchoărằngă năbênădướiăquáătrìnhăsángălậpătruyềnăthốngălƠămộtă(nhiều)ădiễnăngônă(Foucault,ă 1973)ămƠăquaăđóăằtruyềnăthốngẲăvớiăcácăngônăngữăbiểuătượngămớiăvừaăđượcăthƠnhălậpăcóăthểăxácă lậpăđượcăchoănóăhệăthốngăắmôăhìnhăcủaăvƠămôăhìnhăcho‖ă(Geertză1973)ămƠăngườiădơnătrongăcộngă đồngădựaăvƠoăđểăt oăchoămìnhămộtălỦăgi iăỦănghĩaăchoăcuộcăsốngăcủaăhọ.ăă Đểăcóăthểătiếpăcậnămộtăquáătrìnhănhưăthếăđòiăh iăvềămặtăphươngăphápăph iătiếnăhƠnhănghiênă cứuăhồiăcố,ămƠăFoucaultăgọiălƠăắkh oăcổăhọcătriăthức‖ă(1972)ă củaănhữngădiễnăngônăthểăhiệnăquaă nhữngăthựcăhƠnhăằtruyềnăthốngăđượcăsángălậpẲăthểăhiệnărõănétănhấtălƠăởălễăhộiăcộngăđồng.ăNghiênă cứuădơnătộcăhọcăt iăcộngăđồngăthựcăhƠnhăđ oăÔngăNhƠăLớnăởăđ oăLongăSơn,ăthƠnhăphốăVũngăTƠu,ă tỉnhăBƠăRịaăVũngăTƠuăchoăthấyăđơyărấtăthíchăhợpăđểătiếnăhƠnhăkhaiăquậtătìmăhiểuăvềăằtruyềnăthốngă * TS.ăGi ngăviên.ăKhoaăNhơnăhọc.ăTrườngăĐHKHXH&NVă- ĐHQGăTPHCM 56 đượcăsángălậpẲănƠyăvìăđơyălƠămộtăcộngăđồngădiădơnăđượcăhìnhăthƠnhăsớmănhấtălƠătừă1900.ăTrongă thờiăgiană18ăthángăkhôngăliênătụcătừă2007- 2010ătácăgi ăđƣătiếnăhƠnhăquanăsátăthamădựănhiềuădịpălễă hộiăcủaăcộngăđồng,ănổiăbậtănhấtălƠăhaiălễăvíaăTrùngăCửuăvƠăvíaăÔngăvƠăđƣăph ngăvấnăhồiăcốănhiềuă ngườiălớnătuổiăvềăthựcăhƠnhălễăhộiănƠyătrênăcơăchếăchọnăm uătíchălũyă(snowball).ăCácăhươngăchứcă củaăNhƠăLớn,ăconăcháuăcủaăÔngăNhƠăLớnăcũngăđượcăchọnălƠmăđốiătượng ph ngăvấnăsơuăvìăđơyălƠă nhữngă ngườiă cóă sựă gầnă gũiă vƠă tiếpă nhậnă sựă truyềnă d yă kĩă ắchínhă thống‖ă vềă Đ oă Ôngă NhƠă Lớn.ă Miêuăt ădơnătộcăhọcăvềăhaiălễăhộiănƠyăs ăđượcătrìnhăbƠyăvƠăsoăsánhăđểălƠmănổiăbậtăcơăchếăsángălậpă truyềnăthốngăvốnăchịuăsựăchiăphốiăcủaămộtădiễnăngônăvềăỦănghĩaă năbênădưới. ắSángăl pătruy năth ngẰăvƠăl ăh iăc ngăđ ng ắTruyềnă thốngă đượcă sángă lập‖ă (inventedă tradition)ă ámă chỉă ắmộtă tậpă hợpă cácă thựcă hƠnh,ă thôngă thườngăđượcăqu nălỦăbởiăcácăquyătắcăluậtălệăngấmăngầmăhoặcăcôngăkhaiăvƠăcủaămộtănghiălễă hoặcă nhữngăthứăcóătínhăbiểuătượngănhằmătìmăcáchăkhắcăghiănhữngăgiáătrịăvƠăchu nămựcăhƠnhăviăthôngă quaăviệcălặpăđiălặpăl i,ămộtăcáchătựăđộngăthểăhiệnăsựăliênătụcătiếpănốiăquáăkhứ.ăTrênăthựcătếăbấtăkìă nơiănƠoăcóăthểăthìătruyềnăthốngăthườngăcốăthiếtălậpăsựăliênătụcăvớiămộtăquáăkhứălịchăsửăthíchăhợp‖ă (Hosbawn,ă[1983]2000:1).ăNóiăcáchăkhác,ăHosbawnăđịnhănghĩaărằngăắsángălậpătruyềnăthốngăvềăcơă b nălƠămộtăquáătrìnhăểìnểătểứcăểóa và ngểỄălễăểóa mangăđặcăđiểmăthamăchiếuăvềămộtăthờiăkìăquáă khứăthôngăquaăviệcălặpăđiălặpăl i‖ă(sđd:ă4;ănhấnăm nhăcủaăngườiăviết). NhậnăđịnhăcủaăHosbawnălƠăkhôngăcóăthờiăđiểmănƠoăvƠănơiănƠoămƠăkhôngăcóăsựăsángălậpă truyềnăthốngăc .ăTuyănhiên,ăsựăsángălậpăđóăthườngădiễnăraăkhiă sựăchuyểnăbiếnănhanhăchóngăcủaă mộtăxƣăhộiălƠmăyếuăđiăhayălƠăpháăhủy cácăd ngăthứcăxƣăhộiămƠătruyềnăthốngăắcũ‖ăđƣăđượcăthiếtălập,ă vƠăt oăraănhữngăd ngăthứcăxƣăhộiămớiălƠmăchoăcácătruyềnăthốngăcũăđóăkhôngăcònăứngădụngăđượcă nữa,ăhoặcălƠăsựăsángălậpădiễnăraăkhiăcácătruyềnăthốngăcũăvƠănhữngăcơăchếăchuyểnăt iăvƠăcổăxúyănóă không cònăđủătínhălinhăho tăvƠăthíchăứngănữaăvìăvậyăs ăph iăbịătriệtătiêuă(sđd:ă4-5). Cơă chếă củaă sựă sángă t oă lƠă biếnă đổiă choă phùă hợpă vƠă đượcă Hosbawnă gọiă lƠă tểícểă ứng (adaptation).ăĐóălƠăhiệnătượngăsửădụngăcáiăcũătrongăhoƠnăc nhămớiăvƠădùngămôăhìnhăcũăchoănhững mụcăđíchămớiă(sđd:ă5).ăTruyềnăthốngăđượcăsángăt oănênăbằngăcáchăsửădụngăcácăchấtăliệuăcổăxưaă theoămộtălo iăhìnhămớiăvìămụcăđíchămới.ăCóănhiềuănguồnăchấtăliệuăđƣăđượcătíchălũyăsẵnătrongăquáă khứăcủaămộtăxƣăhội,ăvƠăluônăcóăsẵnămộtăngônăngữătinhătếăvềăthựcăhƠnhăbiểuătượng.ăCóăkhiătruyềnă thốngămớiăđượcăphácăhọaănhanhăchóngădựaăvƠoănhữngătruyềnăthốngăxưa,ăcóălúcăthìăđượcăc iăbiếnă thôngăquaăvayămượnătừănhữngănguồnăcungăcấpănghiălễăchínhăthức,ăbiểuătượngăvƠăchu nămựcăđ oă đứcăậ trongătônăgiáoăvƠătrongăvănăhóaădơnăgian ậ cùngăvớiămộtăsựăđồngăthấuăhiểuăvềăcácăđ oăđứcă ấyă (vốnă cũngă lƠă mộtă truyềnă thốngă đượcă sángă t oă trướcă đóă bởiă cácă nguồnă sứcă m nhă biểuă tượngă khác)ă(sđd:ă6).ăMặcădùăHosbawnăchỉăhướngăcácăphơnătíchăcủaăôngăđếnăviệcăphơnălo iăcácătruyềnă thốngăđượcăsángăt oăra,ăhayălƠăcơăchếăxƣăhộiănƠoăd năđếnăsựăsángăt oăđó,ăcònăviệcătruyềnăthốngămớiă cóăthểădùngăvậtăliệuăcũăđếnăchừngănƠo,ăhoặcătruyềnăthốngămớiăbịăépăph iăt oăraăắnhữngăngônăngữă mới,ăcôngăcụămớiăhoặcămởărộngăngônăngữăbiểuătượngăcũăvượtăkh iăgiớiăh năcủaăchúngăraăsao‖ăthìă l iăắkhôngăthểăth oăluậnăởăđơy‖ă(sđd:ă7)ănhưngătôiăchoărằngăôngăđƣăgợiăraăchoănhữngăngườiănghiênă cứuăvềăchủăđềănƠyămộtăhướngănghiênăcứuămới,ăchínhălƠătìmăhiểuăvềăcácăngônăngữ mớiăhoặcăsựămởă rộngăngônăngữăbiểuătượngăcũăấy.ă Trongă vôă vƠnă cácă ắvậtă liệuă cũ‖ă củaă cácă thựcă hƠnhă nghiă lễ,ă đ oă đức,ă khuônă m uă hƠnhă vi,ă nhữngăngườiăằthợẲăsángălậpănênătruyềnăthốngămớiărõărƠngăph iătiếnăhƠnhăquáătrìnhăsƠngălọc,ăchọnă 57 lọcăvƠăquyếtăđịnhă chọnăvậtăliệuănƠyăhayăvậtăliệuăkia.ăThêmănữaătruyềnăthốngămớiăđượcăsángăt oă khôngăph iălƠăđơnănhấtămƠălƠămộtăphứcăhệătậpăhợpăcácăthựcăhƠnhăkhácănhauăchoănênăcầnăthêmămộtă cơăchếădungăhợpăcácăchấtăliệuăđóăl iăvớiănhau,ăt oăthƠnhămộtăkhốiăthốngănhấtămangătênăgọiăắtruyềnă thống‖.ăTheoăHosbawnăthìănguyênălỦăcơăb năcủaăcơăchếăchọnălọcăvƠădungăhòaăđóălƠăthíchăứng,ătuyă nhiênărõărƠngălƠăắthíchăứng‖ăkhôngăph iălƠămộtăkháiăniệmătựăthơnă(sui genesis)ămƠăchínhănóăcũngă chịuăsựăchiăphối,ăth măđịnhăvƠătáiăth măđịnhăcủaănhữngăconăngườiăchấpănhậnănó.ăNóiăcáchăkhác,ătôiă choărằngăluônăcóămộtădiễnăngôn1 (Foucault,ă1973)ăvềăcáiăgìălƠăắthíchăứng,‖ălƠăphùăhợp,ăthểăhiệnăquaă chínhăsựăchọnălọcăvậtăliệuăcũ,ăt oăraăngônăngữămới,ăcôngăcụămớiăvềăbiểuătượngăcũăđểănhằmăhướngă đếnămộtăsựăđồngăthấuăhiểuăcủaăc ăcộngăđồngăxƣăhộiăvềătruyềnăthốngămớiăđượcăsángăt oăđó.ă PhầnătiếpătheoăcủaăbƠiăviếtănƠyătìmăhiểuăcộngăđồngătheoăđ oăÔngăNhƠăLớnăt iăđ oăLongăSơn,ămộtă cộngăđồngăđượcăhìnhăthƠnhătừănhữngănămăđầuă1900ănhằmăxácăđịnhădiễnăngônăthaoătúngăsựăhìnhă thƠnhănênămộtălớpăắtruyềnăthống‖ămớiăcủaăcộngăđồng.ăVớiăđặcăđiểmăcủaămộtăcộng đồngădiădơnăvừaă mớiăthƠnhălậpătrênăcơăsởăchungătínăngưỡngătônăgiáo,ăcộngăđồngănƠyăhơnăbấtăkìănơiănƠoăcầnăvƠăcóă đầyăđủăđiềuăkiệnăđểăsángălậpătruyềnăthốngăchoăriêngănó,ăđểăcóăthểăgắnăkếtănhữngăconăngườiăđếnătừă nhữngăvùngămiềnăkhácănhauăvớiăcácăắtruyềnăthống cũ‖ăkhácănhau.ăVớiăđặcăđiểmănổiăbậtălƠăđượcă hìnhă thƠnhă từă sứcă hútă củaă maă lựcă (charisma)ă (Weber,ă 1922)ă củaă Ôngă NhƠă Lớnă Lêă Vănă Mưuă (Trươngă Thịă Thuă Hằng,ă 2011),ă tôiă choă rằngă diễnă ngônă củaă quáă trìnhă sángă lậpă truyềnă thốngă củaă cộngăđồngănƠyăkhôngăthểătáchărờiăkh iătínăngưỡngătônăgiáoămƠăÔngăNhƠăLớnătruyềnăbáăchoătínăđồthƠnhăviênămớiăgiaănhậpăcộngăđồngăcùngăvớiănhậnăthứcăcủaăngườiătrongăcộngăđồngăvềăhoƠnăc nhă xƣăhộiăvƠăvềănơiăchốnămƠăhọăvừaădiădơnăđếnăvƠăđangătrongăquáătrìnhăthíchănghi.ă Đ oăLongăSơnăvƠăc ngăđ ngăth căhƠnhăđ oăỌngăNhƠăL n Đảo ầong Sơn và lịch sử hình thành cộng đồng cư dân đảo ầong Sơn Đ oă Longă Sơnă nằmă ởă phíaă Tơyă củaă ThƠnhă phốă Vũngă TƠu,ă tỉnhă BƠă Rịaă Vũngă TƠu,ă xungă quanhăbaoăphủăbởiă cácăbƣiăđấtăbùn,ăcácăkhuărừngămắm,ăđướcăvƠăsông,ăbiển.ăTrướcăđơyăxã Long SơnăcònăđượcăgọiălƠăxƣăNúiăNứaătheoătênăcủaăngọnănúiăởăgiữaăđ o,ăch yădƠiătheoăhướngăBắcăNam.ă Vềă mặtă lịchă sử,ă cưă dơnă đầuă tiênă đếnă đ oă vƠoă kho ngă đầuă thếă kỉă 19ă dướiă triềuă vuaă Minhă M ngă (1820-1840).ăHọălƠănhữngăngườiălínhăđượcăpháiăđếnăđểăb oăvệăcửaăngõăcủaăthƠnhăGiaăĐịnh,ăngănă khôngăchoăbọnăcướpăbiểnătấnăcôngăvƠo.ăNgoƠiăraăhọăcònăđượcăgiaoăchoăviệcăkhaiăhoangăhònăđ o,ă theoăchínhăsáchăằkhuyếnănôngẲăcủaătriềuăđình.ăSauăkhiăđượcăgi iăngũ,ăhọăđƣăđưaăgiaăđìnhăvƠădòngă họăvƠoăđịnhăcưăt iăkhuăvựcăphíaăTơyăvƠăBắcăcủaăđ o,ăvốnăđƣăđượcăphátăhoangătrướcăđóăvìăkhuăvựcă nƠyăkháăbằngăphẳngăvƠăcóăthểătrồngătrọt,ăcóăhồănướcăngọtăđóngăvaiătròănhưălƠăkhoăchứaănướcătựă nhiênăvƠădễădƠngăthuậnătiệnăraăbiểnăđánhăbắtăcáă(ĐinhăVănăH nhăvƠăđồngănghiệp,ă1994:ă4).ăTheo dữăliệuătrongăquyểnăMonographie de la Frovince de Baria et de la ville du Cap Saint – Jacques (1902:ă14),ăcóăkho ngă1407ăngườiăởăt iăđ oănƠyăvƠoănămă1901.ă Kho ngă nămă 1900ă Lêă Vănă Mưuă vƠă giaă đìnhă củaă ôngă lầnă đầuă tiênă đặtă chơnă khuă vựcă phíaă ĐôngăvƠăNamăcủaăđ oăvốnăbịăb ăhoangăkhôngăcóăngườiăởăvƠăchưaăkhaiăthácădoăbởiăcácăđiềuăkiệnă khắcănghiệtănhưălƠăbịăthúădữăđeădọa,ăthiếuănướcăngọt,ăkhôăh n,ămu iămòng.ăSauăkhiăkhaiăkh năđượcă mộtăítăđấtăvƠăxơyădựngănhƠăcửa,ăôngăMưuăxinăphépăchínhăquyềnăthựcădơnăPhápăđượcătổăchứcăviệcă ăđơyătôiădùngăkháiăniệmădiễnăngôn củaăFoucaultă(1973)ătheoănghĩaălƠămộtăhệăthốngăcácătưătưởngăhayălƠătriăthứcăvớiă cácălớpăngônătừăriêngăcủaănó.ăNóăcóăsựăđộcăquyềnătrongăgiaoălưuătưătưởng,ătranhăluậnăvƠăápăđặtăcácăquanăđiểmăcụăthể.ă 1 58 quy dơnălậpăấp.ăĐượcăchínhăquyềnăchoăphép,ăôngăđƣăthiếtălậpănênămộtăđơnăvịăhƠnhăchínhămớiăởă phíaăđôngăvƠănamăcủaăđ oăvƠătừăđóăkhaiăthácăkhuăvựcănƠyănhiềuăhơnănữaă(B oătƠngăTỉnhăBƠăRịaă Vũngă TƠu,ă 1991:ă 2-3;ă Đinhă Vănă H nhă vƠă đồngă nghiệp,ă 1994:ă 10-14).ă Thựcă tếă trướcă khiă ôngă Lêă VănăMưuăvƠăgiaăđìnhăchuyểnăđếnăđ oăLongăSơnă(NúiăNứa),ăhọăđƣăsốngăt iăVũngăVằng,ămộtăkhuă vựcă venă biểnă ởă tỉnhă BƠă Rịaă Vũngă TƠuă mộtă thờiă giană vớiă sinhă kếă bằngă nghềă lƠmă muốiă vƠă lƠmă ằthuốcẲăchữaăbệnh.ăThuốcăbaoăgồmăhoaăkhôăvƠăbaăm uăchơnănhang,ănhưngăl iărấtăhiệuănghiệmăđếnă n iă cóărấtă nhiềuăngườiăđượcăchữaăkh iă bệnhăvƠăsauăđóăxină đượcătheoăôngăMưu.ăNămă 1899,ăôngă MưuăvƠăgiaătộcăbịăbuộcăph iăbịătrưngăthuăthuếămuốiăchoăchínhăquyềnătrongă8ănăm.ăChuyệnănƠyăđƣă thúcăđ yăôngăđiătìmăvùngăđấtăkhácăvƠăchọnăR chăDừa,ămộtăkhuăvựcăkhácăởăcùngătỉnhăđểăđịnhăcư.ă DoăngƠyăcƠngăcóănhiềuăngườiătụăhọpăt iănơiăôngăsinhăsốngănênăbịăchínhăquyềnănhòmăngó,ăôngăbịă buộcătộiălƠăgỄanăđạoăsĩă(Đ ăThiện,ă2003:171). Chínhăvìăvậyăsauăcùng,ăkho ngănămă1900ăôngăđƣăd nă giaătộcămìnhăchuyểnăđếnăđịnhăcưăởăkhuăvựcăphíaăđôngănamăcủaăđ oăLongăSơnăchoăđếnănay,ăchủă yếuălƠăvìăkhuăvựcănƠyăhẻoălánh,ăchưaăđượcăkhaiăpháăvƠăchưaăcóăngườiăởă(B oăTƠngătỉnhăBƠăRịaă VũngăTƠu,ă1991:2;ăĐinhăVănăH nhăvƠăđồngănghiệp,ă1994:ă7-8)ăvƠăcóăthểălƠăđểătiệnăviệcămởăĐ oă (Đ ăThiện,ă2003). „Nămătểìnăbãoălụt‟ 1904,ănhiềuătỉnhăởăđồngăbằngăSôngăCửuăLongăbịătƠnăphá,ăđóiăkémăvƠă bệnhătậtăkhắpănơi.ăLêăVănăMưuăđƣăcùngăvớiănhữngăngườiăthơnătínăđưaăthuyềnăchởălúaăg oăđếnăcácă tỉnhăTiềnăGiangăvƠăBếnăTreăđểăcứuăđóiăchoădơn.ăT iăđóăôngăcònătiếnăhƠnhăkhámăvƠăbócăthuốcăchữaă bệnhăchoăngườiădơn.ăNghĩaăcữănƠyăcùngăvớiădanhătiếngăvƠăhìnhă nhăđầyănhơnăvănăcủaăÔng,ănhưălƠă mộtăngườiătrịăbệnhăthầnădiệuăvƠămộtăcứuătinhăắTrờiăpháiăxuống‖ăđƣănhanhăchóngălanătruyềnăvƠăthuă hútă thêmă hƠngă ngƠnă tínă đồă mớiă đếnă vớiă Longă Sơnă vƠă họcă Đ oă củaă Ông.ă Đángă lưuă Ủă lƠă hầuă hếtă nhữngăngườiădiăcưăđếnăđ oăđầuătiênălƠănhữngăngườiăkháăgi ănhưălƠăchủăđiềnăhayălƠăcácăviênăchứcă hƠnhăchính.ăVƠiăngườiălƠănôngădơnăvƠăthợăthủăcông.ăĐồngăthờiănhữngăduăkíchăchốngăPhápăthấtăb iă cũngătrốnăđếnăđ oăđểătịăn n.ăNhữngăngườiămớiăđếnăđượcăÔngăgiúpăch ăở,ănôngăcụăvƠătrợăgiúpăphátă hoang,ădỡăruộngămuốiăđểălƠmămuốiăvƠătrồngălúa.ăVềăphầnămìnhăkhiăthuăho chăxongăhọătựănguyệnă mangăđếnăchoăNhƠăLớnămộtăphầnăthuăho ch,ăt oănênămộtănguồnălươngăthựcăchungăđểătiếpătụcătrợă giúpă nhữngă ngườiă mớiă đếnă khác,ă cácă ho tă độngă cúngă tếă t iă NhƠă Lớnă vƠă đểă nộpă thuếă choă chínhă quyền.ăChoăđếnănămă1932,ădơnăsốăcủaăđ oăđƣătăngălênăđượcăgầnă8000ăngười,ăvớiă3500ăhộă(Đinh VănăH nhăvƠăđồngănghiệp,ă1994:14). Nhưăvậyăvềămặtădơnăsốăhọcătộcăngười,ăđ oăLongăSơnăvƠoănhữngănămăđầuăthếăkỉă20ăcóăhaiă bộăphậnădơnăcưătáchăbiệtănhauăbởiăngọnănúiăNứaăch yădọcătheoăhướngăBắc-Nam.ă ăphíaăTơyăBắcă lƠă cộngă đồngă cũă vớiă nhữngă thơnă nhơnă vƠă línhă gi iă ngũă củaă triềuă đìnhă nhƠă Nguyễnă vớiă tônă giáoă chính là Phậtăgiáoă(ngôiăchùaăPhậtăgiáoăbắcătôngă- đượcăgọiălƠăắChùaăLƠng‖ă- vớiăchiếcăchuôngăvƠă giáăchuôngăcổăhơnă150ătuổiăv năcònăởăphíaănƠyăcủaăđ oăvƠoăthờiăgianătácăgi ătiếnăhƠnhănghiênăcứuă thựcăđịaăt iăđịaăbƠn)ăvƠăkinhătếăchínhălƠălƠmăruộngăvƠăr y.ăPhầnăĐôngăNam cònăl iăcủaăđ oăhìnhă thƠnhămộtăcộngăđồngămớiăvớiăngườiăđứngăđầuălƠăôngăLêăVănăMưu,ătậpăhợpănhữngăngườiădơnădiăcưă từăcácănơiăkhácăcủaătỉnhăBƠăRịaăVũngăTƠuăvƠătỉnhăBếnăTre,ăTiềnăGiangă(ngườiădơnăgọiălƠăắxứ‖).ă CácăcưădơnămớiănƠyăxuấtăthơn,ănghềănghiệp,ăhọcăvấn,ătônăgiáoăđaăd ngătuyănhiênăđềuădiădơnăđếnă Longă Sơnă vìă mộtă nguyênă nhơnă chínhă lƠă theoă Ôngă đểă ắhọcă đ o‖ă từă đóă hìnhă thƠnhă nênă mộtă cộngă đồngătônăgiáoăậ xƣăhộiăhoƠnătoƠnămớiăcùngămộtăắnềnăvănăhóa‖,ămộtăắtruyềnăthống‖ăcũngăđượcădầnă địnhăhìnhănên.ă 59 NhưăđƣătrìnhăbƠyătrênăđơy,ăcộngăđồngăcưădơnăởăphíaăĐôngăNamăcủaăđ oăLongăSơnăvớiăsốă dơnăđôngăhơnăphầnăkiaăcủaăđ oălƠămộtăcộngăđồngăđượcăhìnhăthƠnhădựaătrênănềnăt ngăthựcăhƠnhătônă giáoăchungălƠăắĐ oăÔngăNhƠăLớn‖ăătrongăquáătrìnhănhữngăcưădơnănƠyăắtầmăthầyăhọcăđ o.‖ăQuá trìnhă c iă đ oădiễnăraănhưăthếănƠoănằmă ngoƠiă khuônăkhổăcủaăbƠiă viếtănƠyătuyănhiênăcóăthểăkhẳngă địnhămộtăđiềuălƠădiădơnăđếnăLongăSơnăđểăắtheoăÔng‖ălƠăhọăđƣăchu năbịăsẵnăsƠngăhấpăthuănhữngă niềmătin,ăthựcăhƠnhăvƠăhệăgiáătrịămớiădoăvịăằthầyẲămƠăhọăđangăhướngăđếnălƠăÔngăNhƠăLớnăLêăVănă Mưuătruyềnăgi ng. Đ o Ông ẩhà ầớn Đ oăÔngăNhƠăLớnă(cònăđượcăcácănhƠănghiênăcứuăkhácăgọiălƠăĐ oăÔngăTrần)ă(vềălỦăgi iătênă gọiăđ oăÔngăNhƠăLớn,ăxemăthêmăTrươngăThịăThuăHằngă2012)ădoăLêăVănăMưuăsángălập.ăTrênăthựcă tếăôngăLêăVănăMưuăkhôngăđặtătênăchoănhữngăgìăôngăthựcăhƠnhăvƠătruyềnăd yăchoătínăđồ,ăvìăvậyă ngườiădơnăcũngăkhôngăchínhăthứcăgọiăthứămƠăhọătiếpănhậnăvƠăthựcăhƠnhălƠăắtônăgiáo,‖ăắđ o‖ăhayă bấtăkìătênăgì.ăHọăchỉăchoăbiếtăhọăắlƠmătheoălờiăÔngăd y‖ă ậ ănăhiềnăởălƠnh,ătuătheoăphépănướcăđểă xứngălƠmăngười.ăNhưngănếuăđểăphơnăbiệtăthựcăhƠnhăđóăvớiănhữngăắđ oănƠyăđ oănọ‖,ăvớiăắngườiă ngoƠiăđời‖ăthìăhọăchoăđóălƠăĐạoăÔngăNểàăLớn,ănghĩaălƠăđ oăcủaăÔng,ăngườiăsángălậpănênăNhƠăLớnă truyềnăd y.ăNhữngălờiătruyềnăd yănƠyăkhôngăđượcătínăđồăgọiălƠăkinhăkệăvìăchúngăkhôngăđượcăghiă chépă l i,ă vìă Ôngă choă lƠă s ă ắtamă saoă thấtă bổn.‖ă Thayă vƠoă đóă ắlờiă Ôngă d y‖ă đượcă chuyểnă t iă vƠă truyềnăđếnăvớiătínăđồăvƠătiếpătụcăđượcănhữngăngườiănƠyătruyềnăl iăchoăconăcáiăhọăđểăhướngăđếnă việcălƠmăằđiềuălƠnhălánhădữẲăvƠătíchăphúcăđứcăchoăhậuăvậnăvƠăđờiăsauămƠăôngăgọiătênălƠăhọcălàm ngườỄ.ăTínăđồăđềuăđượcăÔngătrangăbịănhậnăthứcărằngăĐ oămƠăÔngăd yăhướngăđếnăkhôngăph iălƠăsựă GiácăngộăhayălƠăằthƠnhăTiênăthƠnhăPhậtẲămƠălƠănhằmăđ tăđượcămộtăcuộcăsốngătốt,ăđúngănghĩaălàm ngườỄ.ăTrênăcơ sởăđó,ămộtăhệăthốngăcácăthựcăhƠnhăđượcăchu nămựcăhóa,ănghiălễăhóaăđƣăđượcăraă đời,ăbiếnănhữngăắlờiăÔngăd y‖ăđóătrởăthƠnhămộtănếpăsốngăcủaătínăđồ.ăVềămặtăcáănhơn,ătínăđồăthựcă hƠnhă nghiă lễă thờă cúngă t iă gia,ă bốă tríă bană thờ,ă mặcă trangă phục,ă đầuă tóc,ă thểă hiệnă hƠnhă viầă đượcă chu nă hóa;ă trênă bìnhă diệnă cộngă đồng,ă cóă mộtă lớpă ngônă từă riêngă vớiă nhữngă kiêngă kịă thểă hiệnă tưă tưởngăcủaăĐ oăÔngăNhƠăLớnăđượcăc ăcộngăđồngăsửădụngă(TrươngăThịăThuăHằng,ă2011).ăCùngăvớiă việcătiếnăhƠnhăxơyădựngăquầnăthểăNhƠăLớnăđểăthƠnhălậpăbanăthờăthờăcúngănhữngăvịăThánh,ăThần,ă Tiên,ăPhật,ăTrờiăđượcătônăkínhătrongăĐ oăÔngălƠămộtăhệăthốngăcácălễăhộiăđểănghiăthứcăhóaăcácăho tă độngăcúngătếăđó,ăbanăđầuătrọngăyếuănhấtălƠălễăVíaăTrùngăCửuăvƠăsauăkhiăÔngăt ăthếănămă1935ălƠălễă VíaăÔng.ăPhầnătiếpătheoăsauăđơyătôiăs ătậpătrungătrìnhăbƠyăhaiălễăhộiănƠyătrênăcơăsởăph ngăvấnăhồiă cốăcácătínăđồălớnătuổiăhiệnăcònăsốngăởăLongăSơnănhằmăhướngăđếnămộtălỦăgi iăvềăquáătrìnhăắsáng lậpătruyềnăthống‖ củaămộtăcộngăđồng,ănhấtălƠămộtăcộngăđồngădiădơnăvìătônăgiáoănhưăt iăđ oăLong Sơn.ăă L ăh iăc ngăđ ngăt iăLongăSơn ầễ Vía Trùng Cửu Lễă víaă Trùngă Cửuă raă đờiă mộtă nămă (1930)ă sauă khiă hệă thốngă kiếnă trúcă NhƠă Lớnă đượcă xơyă dựngăxongăvƠoănămă1929.ăCùngăvớiănhữngălễăkhácănhưătếăTiềnăhiềnă(mùngă5ăthángă5ăơmălịch),ălễă kỉnhăngọăhƠngăthángă(ngƠyămùngă1ăvƠă15ăơmălịch),ălễăkỉnhătếtănguyênăđánầ,ălễăvíaăTrùngăCửuălƠălễă lớnănhấtătrongănămăđượcăÔngăắđặtăđể‖ăvƠătínăđồătheoăđóăthiăhƠnh.ă TheoăBùiăThiếtă(1993:ă459-60,ăd năl iătừăĐinhăVănăH nhăvƠăđồngănghiệp,ă1994:ă37)ăthìălễăTrùngă Cửuă(重九) cònăgọiălƠătếtăTrùngăDươngă(重阳 hoặcă重陽) cóăđiểnătíchăxuấtăphátătừăTrungăQuốc.ă 60 VƠoăđờiăHậuăHánă(25-250)ăcóăngườiătênăgọiălƠăHoƠngăC nhă(HuanăJing)ătheoăhọcăđ oătiênăvớiăPhíă TrƠngă Phòngă (Feiă Changfang).ă Mộtă hômă Phíă TrƠngă Phòngă b oă HoƠngă C nhă rằngă ngƠyă mùngă 9ă thángă9ăc giaăđìnhăC nhăs ăgặpăn n,ăchoănênăhƣyămangătheoătúiăđ ăđựngăthuốcăthùăduă(mộtălo iă tiêu),ăleoălênănúiă cao,ăởătrênăđóăuốngătrƠăhoaăcúc,ătốiărồiăhƣyătrởăvềăthìăs ătránhăđượcăn n.ăHoƠnă C nhălƠmătheoălờiăthầyăd y,ăđemăngườiănhƠălênănúi,ătốiăvềăthìăthấyăgiaăsúcătrongănhƠăđềuăchếtăhết.ă PhíăTrƠngăPhòngăb oărằngănhữngăconăvậtănƠyăchếtăthayăchủ.ăTừătíchănƠyăhƠngănămăđếnăngƠyămùngă 9ăthángă9ăơmălịchăngườiădơnălênănúiăt mălánhăn năvƠăvềăsauătrởăthƠnhămộtăho tăđộngăcủaăcácănhómă taoănhơnămặcăkháchălênănúiăuốngărượu,ăuốngătrƠ,ăngo năc nhăvịnhăthơ.ăThôngătinănƠyăcũngăđượcă chiaă xẻă trênă trangă webă chínhă thứcă củaă Bộă Vănă hóaă Trungă Quốcă vềă lễă hộiă Trùngă Cửuă (Trùngă Dương).ăNgoƠiăra,ătheoăwebsiteănƠyăthìămónăănăgắnăliềnăvớiălễăhộiănƠyălƠăbánhăhoaăcúcăvƠătrƠăhoaă cúc.2 TừăTrungăQuốcălễăTrùngăCửuăduănhậpăvƠoăViệtăNam3 vƠăcácăvănănhơnăvƠoădịpănƠyăthườngă điăchơiănúi,ăuốngărượu,ăháiăhoaăvƠăngơmăvịnhăthơăphú.ăTuyănhiênălễăvíaăTrùngăCữuăthựcăhƠnhăởă cộngăđồngătínăđồăĐ oăÔngăNhƠăLớnăđượcăÔngăgọiălƠălễăCầuăAnăậ cầuăchoăQuốcătháiăDơnăan,ănhƠă nhƠănoăấm,ăanăcưăl cănghiệp,ăkhôngăbệnhăkhôngătậtăvƠătránhămọiătaiăhọa.ă LễăTrùngăCữuădiễnăraăt iăNhƠăLớnăvƠoăhaiăngƠyămùngă8ăvƠămùngă9ăthángă9ăơmălịchăvớiă chínhălễălƠăngƠyămùngă9.ăLễăkỉnhăchiaălƠmă3ăthời,ăbắtăđầuăvƠoălúcă7:30ăsángăngƠyămùngă8,ăthờiăthứă hai vƠoălúcă9:30ătốiămùngă84 vƠăthờiăthứăbaălƠă9:30ăsángămùngă9.ăSángămùngă8,ănamănữătínăđồătụă hộiăvềăNhƠăLớnăđểătiếnăhƠnhălễăkỉnhă(cúng)ăvƠănghiăthứcăkỉnhăl yăvƠănguyệnăhươngăt iăcácăbƠnăthờ,ă bắtăđầuătừăNhƠăThánh,ăđếnăLầuăCấmă(chỉăcóăcácăvịăkỳălƣoăvƠămộtăvƠiă ngườiăcóătráchănhiệmămớiă đượcălƠmălễăkỉnhăởăLầuăCấm),ăLầuăTrời,ăLầuăTiên,ăLầuăBƠ5 vƠăbƠnăthờăbáătánh6,ăm iăbƠnăthờăsốă lượngăl yăkỉnhăkhácănhau.ăTínăđồăkhôngăthắpăhươngămƠăởăm iăbƠnăthờăđềuăđốtăđèn,ăthắpăsẵnăhươngă trongăsuốtălễăvía.ăTrongă suốtălễăvíaăkhôngă đánhă chuôngă gõătrốngăcũngănhưăbấtă kìăho tă độngăvuiă chơiăhátăxướngănƠo.ăHoaăchưngăkỉnhătrênăcácăbƠnăthờălƠăhoaăđiệpăvƠngăvƠăđ ,ătrồngătrongăkhuônă viênăcủaăNhƠăLớn7. Vềăphầnălễăvậtăkỉnhălênătấtăc ăcácăbƠnăthờătrongăNhƠăLớnăcũngătùyăthờiămƠăkhácănhau.ăVƠoă thờiăđầuătiên,ălễăkỉnhălƠăkỉnhămặnăgồmăcá,ătôm,ăcuaănhưngăkhôngăkỉnhăthịt.ăVƠoăthờiăthứăhai,ălễăvậtă kỉnhălƠăngọtă(chè),ăd oă(xôi),ăbánhăquyăvƠătráiăcơy.ăThờiăcuốiăcùngăvƠoăsángăngƠyămùngă9ăkỉnhăcơmă chayăvớiătươngăđậuăvƠărauăghémăbằngăchuốiăcơy.ăĐặcăđiểmăbanăthờăcủaăNhƠăLớnălƠăngoƠiănhữngă bƠnă thờă cóă hình,ă tượng,ă tênă gọiă raă cònă cóă rấtă nhiềuă bộă bƠnă ghế,ă vánă g ă trênă tr iă chiếu,ă đặtă gốiă vuông.ăCácăbƠnăghếăvƠăvánăg ănƠyăđượcăsắpăđặtălƠmănơiăắnghỉ‖ăcủaăắbềătrên‖ăvƠăkhiăkỉnhăcũngăđặtă lễăvậtăkỉnhălênătrên.ăVìăvậyăvƠoădịpălễăvía,ătổngăsốămơmăkỉnhălênăđếnăconăsốă50ădoăngườiătrongăcộngă đồngăcùngătụăhọpăởăbếpăcủaăNhƠăLớnăvƠăchu năbịădơngăkỉnh. 2 http://www.chinaculture.org/gb/en_chinaway/node_169.htm,ătruyăcậpăNgƠyă10.6.2014 LễănƠyăcũngăduănhậpăvƠoăNhậtăB năgọiălƠăchoyo vƠătrởăthƠnhălễăhộiăhoaăcúc,ăđượcătổăchứcăởăcácăđềnăthờăThầnăđ oăvƠă ChùaăPhật.ăă 4 VềăsauăthờiăchiếnătranhăchốngăMỹăph iăchuyểnăsangăkỉnhăvƠoăchiềuămùngă8ănhằmăđ măb oăanătoƠnăchoăngườiădơnă (ChúăNăm,ătraoăđổiăcáănhơnă2014). 5 ThờăvợăcủaăÔngăLêăVănăMưu,ăđƣăquaăđờiătrướcăkhiăôngăchuyểnăđếnăVũngăTƠu 6 CònăgọiălƠăbƠnăthờătrămăhọ,ăthờăchungăchoătấtăc ămọiătộcăhọătrênăđấtănước. 7 HoaănƠyăsauăkhiăkỉnhăxongăs ăđượcăphơiăkhô,ădùngălƠmăắthuốc.‖ 3