Academia.eduAcademia.edu
TR B GIÁO D CăVẨăĐẨOăT O NG Đ I H C KINH T TP.HCM CÔNG TRÌNH D GI IăTH THI NG Đ TÀI MÔN H C XU T S C UEH500 - NĔMă2016 TÊN CÔNG TRÌNH: NH H NG CHÍNH SÁCH PHÁ GIÁ TI N T TRUNG QU C Đ N XU T NH P KH U VI T NAM TRUNG QU C GIAI ĐO N 2015 - 2016. THU C KHOA: TÀI CHÍNH CÔNG MSĐT: TP. H CHÍ MINH - 2016 TÓM T T Đ TÀI 1. Lý do ch n đ tài. Kh ng ho ngă tàiă chínhă đangă di n ra ngày càng liên t c v iă c ngă đ m nh và di n bi n phức t p gây ra nh ng h u qu r t nặng n đ i v i c qu c gia công nghi p phát triển l n cácăn căđangăphátătriển. Có r t nhi u lý do d n t i cu c kh ng ho ng toàn c uănàyănh ngă trongăđóăph i kể đ n tình tr ng Chính ph từ b ch đ tỷ giá h iăđoái c đ nh nhi uăn c. Khi m t qu c gia cóăđ ng ti n m nhăđ t ng tăpháăgiáăđ ng ti n c a mình hoặc khi m tăn c m tăđiăkh nĕngăhoànătr các kho n n qu c gia, gây kh ng ho ng tài chính Th gi i.ăĐóă cũngăchínhălàănguyên nhân khi n n n kinh t c a nhi uăn r t ch m,ămongămanhăvàăđứngătr căcóăđ ng ti n y uăhơnăph c h i cănguyăcơăti p t c kh ng ho ng. C thể là tình tr ng phá giá ti n t đ t ng t c a Trung Qu căvàoăthángă8ănĕmă2015ăđưătừng tr thành ch đ nóng, b i nó không chỉ tácăđ ng x uăđ n n n kinh t c aăcácăn th n a, còn nhăh c có quan h th ơngăm i,ămàăhơnă ng nghiêm tr ng t i s phát triển c a kinh t Th gi i nói chung. Vì th , chính sách phá giá ti n t c a các qu c gia có n n kinh t l năđangătr thành m i lo ng i l năđ i v i nhi u qu c gia,ătrongăđóăcóăVi t Nam. Tr căđây,ăcácă mặt hàng xu t kh u c aăn tranh t i m t s th tr l c ta ch tăl ngăch aăcao,ăkémăkh nĕngăc nh ng, công ngh ch aăphátătriển.ăNênăch aăthể t p trung h t vào chi n c xu t kh u. Mà hi n nay, Vi tăNamăđangătrongăquáătrìnhăchuyểnăđ i từ chi năl th nh p kh u sang chi năl CNYăđưăđ aăn c thay c xu t kh u. Th nh ng,ătìnhăhìnhăTrungăQu căpháăgiáăđ ng c ta vào tình hu ngăkhóăkhĕn.ăNhi u chuyên gia nghiên cứuăđưăc nh báo cánăcânăth ơngăm i c a Vi tăNamăđangă mức nh p siêu và s còn ti p t c nh păsiêu.ăHơnă n a, Trung Qu c là m tătrongăbaăđ iătácăth ơngăm i l n nh t nên nhăh ng khá nhi uăđ n cánăcânăth ơngăm i c a Vi tăNam,ăđòiăh i Vi t Nam ph i có cái nhìn nghiêm túc v v năđ nàyăđể có nh ng gi i pháp h n ch nh ngăkhóăkhĕnătr c m t và ti p t c khẳngăđ nh mình trên toàn Th gi i. Vì nh ngălỦădoătrên,ănhómăchúngătôiăđưăđiăđ n vi c ch năđ tài tiểu lu năắ nhăh ng chính sách phá giá ti n t Trung Qu c đ n xu t nh p kh u Vi t Nam ậ Trung Qu c giaiă đo n 2015_2016”. 2. M c tiêu nghiên cứu. M c tiêu chính c aă đ tàiă làă đánhă giáă tìnhă hìnhă xu t nh p kh u c a Vi t Nam v i Trung Qu c tr c và sau khi Trung Qu c th c hi năchínhăsáchăpháăgiáăđ ng CNY thông qua các s li u và d li u mà nhóm thu th păđ c, nhằm chỉ ra nh ng nhăh ng do Trung Qu c pháăgiáăđ ng CNY lên xu t nh p kh u c a Vi t Nam v i Trung Qu c. Từ đó,ătìmăraăcácăgi i pháp c i thi n nh ng khuy tăđiểm,ăđ ng th i phát huy nh ngă uăđiểm c a Vi t Nam v xu t nh p kh u. 3. Ph ơng pháp nghiên cứu. - Ph ơngăphápăsoăsánh:ălàăph ơngăphápăch y uătrongăquáătrìnhăphânătíchăcácăbáoăcáo,ăđ i chi u v i các chỉ tiêu, s li u, hi nă t ng kinh t , so sánh k t qu tháng này v i k t qu tháng khác nhằmăđ aăraănh năđ nh cho từngăgiaiăđo n nghiên cứu. - Ph ơngăphápă phână tíchă t ng h p: tìm hiểu, thu th p tài li u, th ng kê các s li u r i so sánh,ăphânătích,ăđánhăgiáăchung.ăTrênăcơăs đó,ănh n bi t,ăxácăđ nhăđ h n ch phát sinh, từ đóătìmăraăcáchăgi i quy t t iă uăcácăv năđ v căcácă uăđiểm hay ng m c. - Lý thuy t kinh t vĩămô. Nh ăv yăthôngăquaăcácăph ơngăphápăsoăsánh,ăh th ng,ăphânătích,ăđ i chi u, th ng kê, t ng h p, bài vi t ti p c n các tiêu chí phân tích hi u qu để phân tích nhăh ng chính sách phá giá ti n t Trung Qu c đ n xu t nh p kh u Vi t Nam, từ đóăđ aăraăcácăki n ngh kh c ph c h n ch và phát huy th m nh. 4. N i dung nghiên cứu. - Thứ nh t, gi i thi u t ng quan v chính sách phá giá ti n t và m i quan h gi a chính sách phá giá ti n t vàăchínhăsáchăth ơngăm i Qu c t . - Thứ hai, th c tr ng khi Trung Qu c pháă giáăđ ng CNY trongă giaiăđo n 2015-2016 g m b i c nh th c hi n và chính sách phá giá ti n t c a Trung Qu c. - Thứ ba, chỉ ra các nhăh ng c aăchínhăsáchăpháăgiáăđ ng CNY đ n xu t nh p kh u c a Vi t Nam. - Cu iăcùng,ăđánhăgiáăcácăchính sách mà Vi t Nam đưăth c hi năđể đ i phó v i vi c Trung Qu c th c hi năchínhăsáchăpháăgiáăđ ngăCNY.ăQuaăđó,ăđ xu t nh ng gi i pháp c i thi n nh ng khuy tăđiểm, nhằm c i thi n tình hình xu t nh p kh u c a Vi t Nam. 5. Đóng góp c a đ tài. Qua nghiên cứu lý lu n và phân tích th c ti n tình hình xu t nh p kh u c a Vi t Nam giai đo n 2015-2016,ăăđ tàiăđ aăraăđ c nh ng nhăh ng quan tr ng c a chính sách phá giá ti n t c a m t qu căgiaăcóăđ ng ti n m nh (Trung Qu c)ăđ n xu t nh p kh u c a qu c gia cóăđ ng ti n y uăhơnă(Vi t Nam). Từ đóăcóănh ngăđi u chỉnh k p th i nhằm c i thi n, n đ nh tình hình xu t nh p kh u, góp ph n cân bằngăcánăcânăth ơngăm i Vi tăNamăvàăh Vi tăNamăđứng v ng trên th tr 6H ng ng khi h i nh p kinh t Qu c t . ng phát tri n c a đ tài. - Đ iăt ng nghiên cứu chính c aăđ tài là xu t nh p kh u c a Vi t Nam giaiăđo n 2015- 2016. - V năđ xu t nh p kh u c a Vi t Nam khi Trung Qu c th c hi n chính sách phá giá ti n t r t r ngăvàăđòiăh i có s nghiên cứu sâu s c trên c haiăph ơngădi năvĩămôăvàăviămô.ăVìăv y không gian nghiên cứu c aăđ tài là ph m vi lãnh th Vi t Nam và tình hình xu t nh p kh u c a Vi t Nam v iăđ i tác Trung Qu c. - Th i gian nghiên cứu là từ nĕmă2015ăđ n 2016. I M CL C 1. L I M Đ U. ........................................................................................................... 1 1.1 Lý do ch năđ tài. .................................................................................................. 1 1.2 M c tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2 1.3ăPh ơngăphápănghiênăcứu....................................................................................... 2 1.4 N i dung nghiên cứu. ............................................................................................ 2 1.5 Đóngăgópăc aăđ tài............................................................................................... 3 1.6ăH ng phát triển c aăđ tài. .................................................................................. 3 2.T NG QUAN.............................................................................................................. 3 2.1 Chính sách phá giá ti n t . .................................................................................... 3 2.1.1 Khái ni m. ....................................................................................................... 3 2.1.2 Nguyên nhân Chính ph phá giá ti n t .......................................................... 4 2.1.2.1 Nguyên nhân ch quan. ............................................................................ 4 2.1.2.2 Nguyên nhân khách quan. ........................................................................ 4 2.1.3ă uăvàănh căđiểmăkhiăpháăgiáăđ ngăn iăt . .................................................... 5 2.1.3.1ă uăđiểmăkhiăpháăgiáăđ ngăn iăt . ............................................................. 5 2.1.3.2ăNh căđiểmăkhiăpháăgiáăđ ngăn iăt . ....................................................... 5 2.2 M i quan h gi a chính sách phá giá ti n t vàăchínhăsáchăth ơngăm i Qu c t . 5 3. TH C TR NG KHI TRUNG QU CăPHÁăGIÁăĐ NG NHÂN DÂN T . .......... 11 3.1 B i c nh th c hi năchínhăsáchăpháăgiáăđ ng Nhân dân t c a Trung Qu c. ...... 11 3.1.1ăQuyămôăth ơngăm i ...................................................................................... 11 3.1.2 Nguyên nhân. ................................................................................................ 12 3.1.2.1 H tr xu t kh uăchoăcácăngànhătrongăn 3.1.2.2ăDuyătrìătĕngătr ng kinh t trongăn c. ......................................... 12 c. ................................................. 13 3.1.2.3. Để đ aăđ ng Nhân dân t gia nh p vào r ti n t c a IMF. ................. 14 II 3.2 Chính sách phá giá ti n t c a Trung Qu c. ....................................................... 15 3.2.1 N i dung. ...................................................................................................... 15 3.2.2ăĐánhăgiá. ....................................................................................................... 15 3.2.3ăTácăđ ng c aăchínhăsáchăpháăgiáăđ ng Nhân dân t đ i v i Trung Qu c. ... 16 3.2.3.1ăTácăđ ng tiêu c c. .................................................................................. 16 3.2.3.2ăTácăđ ng tích c c. .................................................................................. 17 4. NHăH NG C AăCHệNHăSÁCHăPHÁăGIÁăĐ NG NHÂN DÂN T Đ N XU T NH P KH U C A VI T NAM. .................................................................... 18 4.1 Tình hình xu t kh u c a Vi t Nam v i Trung Qu cătr c và sau khi Trung Qu c th c hi n chính sách phá giá. .................................................................................... 18 4.1.1 Quy mô xu t kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. ........................................ 18 4.1.1.1ăGiaiăđo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015: ...................................................... 18 4.1.1.2ăGiaiăđo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016: ...................................................... 20 4.1.2 C u trúc xu t kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. ........................................ 22 4.1.3 Tình hình xu t kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. ...................................... 23 4.1.3.1ăGiaiăđo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015: ...................................................... 23 4.1.3.2ăGiaiăđo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016: ...................................................... 23 4.2 Tình hình nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu cătr c và sau khi Trung Qu c th c hi n chính sách phá giá. .................................................................................... 24 4.2.1 Quy mô nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. ....................................... 24 4.2.1.1ăGiaiăđo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015. ...................................................... 24 4.2.1.2ăGiaiăđo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016: ...................................................... 26 4.2.2 C u trúc nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. ....................................... 28 4.2.3 Tình hình nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. ..................................... 28 4.2.3.1ăGiaiăđo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015: ...................................................... 28 4.2.3.2ăGiaiăđo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016: ...................................................... 29 III 4.3ăĐánhăgiáătácăđ ng chính sách phá giá ti n t Trung Qu căđ n xu t nh p kh u Vi t Nam ậ Trung Qu c. ........................................................................................... 30 4.3.1ăTácăđ ng tích c c. ......................................................................................... 31 4.3.2ăTácăđ ng tiêu c c. ......................................................................................... 32 4.3.3ăĐánhăgiáăchínhăsáchăđ i phó c a Vi t Nam. ................................................ 33 5.ăĐ XU T CÁC GI I PHÁP. .................................................................................. 33 IV DANH M C B NG BI U B ng 1.B ng th ng kê xu t kh uăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Nam - Trung Qu că7ăthángăđ uănĕmă2015 ......................................................................................... 19 B ng 2. B ng tỷ l ph nătrĕmăxu t kh uăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Nam ậ Trung Qu c 7ăthángăđ uănĕmă2015 ................................................................................................... 20 B ng 3.B ng th ng kê xu t kh uăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Nam ậ Trung Qu c từ thángă8/2015ăđ n tháng 7/2016. ..................................................................... 21 B ng 4.B ng tỷ l ph nătrĕmăxu t kh uăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Nam ậ Trung Qu c từ thángă8/2015ăđ n tháng 7/2016. ............................................................................... 22 B ng 5.B ng th ng kê nh p kh uăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Namậ Trung Qu că7ăthángăđ uănĕmă2015 ......................................................................................... 25 B ng 6.B ng tỷ l ph nătrĕmănh p kh uăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Nam ậ Trung Qu c 7ăthángăđ uănĕmă2015. .................................................................................................. 25 B ng 7.B ng th ng kê nh p kh uăcácănhómăhàngăhóaăth ơng m i Vi t Nam ậTrung Qu c từ thángă8/2015ăđ n tháng 7/2016. .................................................................... 27 B ng 8.B ng tỷ l ph nătrĕmănh p kh uăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Nam ậ Trung Qu c từ thángă8/2015ăđ n tháng 7/2016. ............................................................................... 27 B ngă9.ăBáoăCáoăNhanhăĐ uăT ăTr c Ti păN căNgoàiă12ăthángăNĕmă2015. .......... 32 B ng 10.Xu t kh u g o c a Vi tăNamă6ăthángăđ uănĕmă2015. .................................. 32 B ng 11.Xu t kh u s n c a Vi tăNamă6ăthángăđ uănĕmă2016 ..................................... 33 V DANH M C BI U Đ Hình 1. GDP th c t c a Trung Qu cătĕngătr Hìnhă2.Tìnhăhìnhătĕngătr ngăgiaiăđo n 2006 ậ 2015. ................. 11 ng GDP(%) từ quỦă2/2013ăđ n quý 2/2015 c a Trung Qu c.............................................................................................................................. 11 Hình 3.Tỷ l d tr ngo i h i c a Trung Qu căgiaiăđo n 2004 ậ 2015. ...................... 13 Hình 4.D li u c a Bloomberg v d tr ngo i h iăđ nănĕmă2015ăc a Trung Qu c. . 14 Hình 5.Biểuăđ tình hình xu t nh p kh u Vi t Nam ậ Trung Qu că7ăthángăđ uănĕmă 2015 .............................................................................................................................. 30 Hình 6.Biểuăđ tình hình xu t nh p kh u Vi t NamậTrung Qu c từ tháng 8/20157/2016. .......................................................................................................................... 31 VI B NG VI T T T STT Từ vi t t t Ti ng anh Gi i thích 1 VN VN 2 TQ TQ 3 QG QG 4 CP CP 5 TGHĐ TGHĐ 6 XNK XNK 7 XK XK 8 NK NK 9 VND Vi t Nam đ ng 10 USD United States dollar ĐôălaăMỹ 11 CNY Chinese Yuan Nhân dân t (đơnăv ti n t ) 12 GDP Gross Domestic Product T ng s n ph m n iăđ a 13 FDI Foreign Direct Investment Đ uăt ătr c ti păn 14 PBOC People's Bank of China 15 IMF 16 EUR Euro Đ ng Euro 17 GBG Great Britain Pound Đ ng b ng Anh 18 JPY Japanese Yen Đ ng Yên Nh t 19 FED Federal Reserve System C c d tr Liên Bang Mỹ 20 SDR Special Drawing Right Quy n rút v năđặc bi t 21 NHNN 22 WTO 23 AEC 24 EU International Monetary Fund NgânăhàngăTrungă ơngăTrung Qu c Quỹ ti n t th gi i NgânăhàngăNhàăn World Trade Organization Asean Economic Community European Union c ngoài c T chứcăTh ơngăm i Th Gi i C ngăđ ng kinh t ASEAN Liên minh châu Âu 1 Đ U. 1. L I M 1.1 Lý do ch n đ tài. Kh ng ho ngă tàiă chínhă đangă di n ra ngày càng liên t c v iă c ngă đ m nh và di n bi n phức t p gây ra nh ng h u qu r t nặng n đ i v i c qu c gia công nghi p phát triển l năcácăn căđangăphátătriển. Có r t nhi u lý do d n t i cu c kh ng ho ng toàn c uănàyănh ngătrongăđóăph i kể đ n tình tr ng Chính ph từ b ch đ tỷ giá h iăđoái c đ nh nhi uăn c. Khi m t qu c gia cóăđ ng ti n m nhăđ t ng t pháăgiáăđ ng ti n c a mình hoặc khi m tă n c m tă điă kh nĕngă hoànă tr các kho n n qu c gia, gây kh ng ho ng tài chính Th gi i.ăĐóăcũngăchínhălàănguyênănhânăkhi n n n kinh t c a nhi uăn căcóăđ ng ti n y uăhơnăph c h i r t ch m,ămongămanhăvàăđứngătr c nguy cơăti p t c kh ng ho ng. C thể là tình tr ng phá giá ti n t đ t ng t c a Trung Qu c vàoăthángă8ănĕmă2015ăđưătừng tr thành ch đ nóng, b i nó không chỉ tácăđ ng x u đ n n n kinh t c aăcácăn c có quan h th ơngăm i,ămàăhơnăth n a, còn nhăh ng nghiêm tr ng t i s phát triển c a kinh t Th gi i nói chung. Vì th , chính sách phá giá ti n t c a các qu c gia có n n kinh t l n đangătr thành m i lo ng i l năđ i v i nhi u qu c gia,ătrongăđóăcóăVi t Nam. Tr căđây,ăcácămặt hàng xu t kh u c aăn c nh tranh t i m t s th tr vào chi năl chi năl c ta ch tăl ngăch aăcao,ăkémăkh nĕngă ng, công ngh ch aăphátătriển.ăNênăch aăthể t p trung h t c xu t kh u. Mà hi n nay, Vi t Nam đangătrongăquáătrìnhăchuyểnăđ i từ c thay th nh p kh u sang chi năl Qu c pháăgiáăđ ng CNY đưăđ aăn c xu t kh u. Th nh ng,ătìnhăhìnhăTrung c ta vào tình hu ngăkhóăkhĕn.ăNhi u chuyên gia nghiên cứuăđưăc nhăbáoăcánăcânăth ơngăm i c a Vi t Nam đangă mức nh p siêu và s còn ti p t c nh păsiêu.ăHơnăn a, Trung Qu c là m tătrongăbaăđ iătácăth ơngăm i l n nh t nên nhăh ng khá nhi u đ n cánăcânăth ơngăm i c a Vi t Nam,ăđòiăh i Vi t Nam ph i có cái nhìn nghiêm túc v v năđ nàyăđể có nh ng gi i pháp h n ch nh ng khóăkhĕnătr c m t và ti p t c khẳngăđ nh mình trên toàn Th gi i. Vì nh ngălỦădoătrên,ănhómăchúngătôiăđưăđiăđ n vi c ch năđ tài tiểu lu n “ nh hưởng chính sách phá giá tiền tệ Trung Quốc đến xuất nhập khẩu Việt Nam – Trung Quốc giai đo n 2015_2016”. 2 1.2 M c tiêu nghiên cứu. M c tiêu chính c aă đ tàiă làă đánhă giáă tìnhă hìnhă xu t nh p kh u c a Vi t Nam v i Trung Qu c tr c và sau khi Trung Qu c th c hi nă chínhă sáchă pháă giáă đ ng CNY thông qua các s li u và d li u mà nhóm thu th pă đ h c, nhằm chỉ ra nh ng nh ng do Trung Qu c pháăgiáăđ ng CNY lên xu t nh p kh u c a Vi t Nam v i Trung Qu c. Từ đó, tìm ra các gi i pháp c i thi n nh ng khuy tăđiểm,ă đ ng th i phát huy nh ngă uăđiểm c a Vi t Nam v xu t nh p kh u. 1.3 Ph ơng pháp nghiên cứu. - Ph ơngăphápăsoăsánh:ălàăph ơngăphápăch y u trong quá trình phân tích các báo cáo, đ i chi u v i các chỉ tiêu, s li u, hi năt ng kinh t , so sánh k t qu tháng này v i k t qu tháng khác nhằmăđ aăraănh năđ nh cho từngăgiaiăđo n nghiên cứu. - Ph ơngăphápăphânătíchăt ng h p: tìm hiểu, thu th p tài li u, th ng kê các s li u r i soă sánh,ă phână tích,ă đánhă giáă chung.ă Trênă cơă s đó,ă nh n bi t,ă xácă đ nhă đ că cácă uă điểm hay h n ch phát sinh, từ đóătìmăraăcáchăgi i quy t t iă uăcácăv năđ v ng m c. - Lý thuy t kinh t vĩămô. Nh ăv yăthôngăquaăcácăph ơngăphápăsoăsánh,ăh th ng,ăphânătích,ăđ i chi u, th ng kê, t ng h p, bài vi t ti p c n các tiêu chí phân tích hi u qu để phân tích nhă h ng chính sách phá giá ti n t Trung Qu c đ n xu t nh p kh u Vi t Nam, từ đóăđ aăraăcácă ki n ngh kh c ph c h n ch và phát huy th m nh. 1.4 N i dung nghiên cứu. - Thứ nh t, gi i thi u t ng quan v chính sách phá giá ti n t và m i quan h gi a chính sách phá giá ti n t vàăchínhăsáchăth ơngăm i Qu c t . - Thứ hai, th c tr ng khi Trung Qu c pháăgiáăđ ng CNY trongăgiaiăđo n 2015-2016 g m b i c nh th c hi n và chính sách phá giá ti n t c a Trung Qu c. - Thứ ba, chỉ ra các nhăh c a Vi t Nam. ng c aăchínhăsáchăpháăgiáăđ ng CNY đ n xu t nh p kh u 3 - Cu iăcùng,ăđánhăgiáăcácăchínhăsáchămàăVi t Nam đưăth c hi năđể đ i phó v i vi c Trung Qu c th c hi n chính sách pháăgiáăđ ng CNY.ăQuaăđó,ăđ xu t nh ng gi i pháp c i thi n nh ng khuy tăđiểm, nhằm c i thi n tình hình xu t nh p kh u c a Vi t Nam. 1.5 Đóng góp c a đ tài. Qua nghiên cứu lý lu n và phân tích th c ti n tình hình xu t nh p kh u c a Vi t Nam giaiăđo n 2015-2016,ăăđ tàiăđ aăraăđ c nh ng nhăh ng quan tr ng c a chính sách phá giá ti n t c a m t qu c gia cóăđ ng ti n m nh (Trung Qu c)ăđ n xu t nh p kh u c a qu c gia cóăđ ng ti n y uăhơnă(Vi t Nam). Từ đóăcóănh ngăđi u chỉnh k p th i nhằm c i thi n, năđ nh tình hình xu t nh p kh u, góp ph n cân bằng cán cânăth ơngă m i Vi t Nam vàă h ng Vi t Nam đứng v ng trên th tr ng khi h i nh p kinh t Qu c t . 1.6 H - Đ iă t ng phát tri n c a đ tài. ng nghiên cứu chính c aă đ tài là xu t nh p kh u c a Vi t Nam giaiă đo n 2015-2016. - V năđ xu t nh p kh u c a Vi t Nam khi Trung Qu c th c hi n chính sách phá giá ti n t r t r ngăvàăđòiăh i có s nghiên cứu sâu s c trên c haiăph ơngădi năvĩămôăvàă vi mô. Vì v y không gian nghiên cứu c aăđ tài là ph m vi lãnh th Vi t Nam và tình hình xu t nh p kh u c a Vi t Nam v i đ i tác Trung Qu c. - Th i gian nghiên cứu là từ nĕmă2015ăđ n 2016. 2.T NG QUAN. 2.1 Chính sách phá giá ti n t . 2.1.1 Khái ni m. Phá giá ti n t là vi c gi m giá tr c aăđ ng n i t so v i các lo i ngo i t so v i mức mà CP đưăcamăk t duy trì trong ch đ TGHĐ c đ nh. 4 2.1.2 Nguyên nhân Chính ph phá giá ti n t . 2.1.2.1 Nguyên nhân ch quan. KhiăQGăđangă trong tình tr ngăkémătĕngătr QGăđóăđangăđ trongăn căđ nh giá quá cao so v i giá tr th c, gây b t l i cho ho tăđ ng XK c, CP ch đ ngăpháăgiáăđ ng ti nătrongăn - Thứ nh t,ăthúcăđ yătĕngătr ti n t s ng, th t nghi p cao hoặcăđ ng n i t c a nhăh c nhằm: ng kinh t trongăđi u ki n n n kinh t khóăkhĕn.ăPháăgiáă ng tr c ti p lên ho tăđ ng XNK c a m tăQG,ăthúcăđ y các doanh nghi p XK m r ng quy mô s n xu t.ăĐ ng th i, các doanh nghi p s n xu t hàng thay th NKătrongăn tiêuădùngăth n cătĕngăs năl ng nhằmăđápăứng nhu c uătĕngălênăc a b ph năng ng sử d ngăhàngăNKătr c s ph nănàoăđ i c phá giá. Nh đó,ătìnhătr ng th t nghi p trong c c i thi n, n n kinh t từngăb cătĕngătr ng. - Thứ hai, nhằm c i thi năcánăcânăth ơngăm i và l i th c nh tranh trong XK c a QG. Có thể CPăđưăduyătrìăm t ch đ tỷ giá c đ nh trong m t kho ng th i gian dài khi n TGHĐăkhôngăcònăph n ánh chân th c nhu c u và giá tr th c c aăđ ng ti n trên th tr ng. D nă đ nă NKă hàngă hóaă n c ngoài t, hàng XK không có kh nĕngă c nh tranh, vì v yăgâyătácăđ ng không t tăđ n tình hình XNK và s phát triển kinh t c a QG. 2.1.2.2 Nguyên nhân khách quan. Khi nhu c u v ngo i t trên th tr ngătĕngăm nh,ăcũngăs làm cho tỷ giáătĕngălênăđ t ng t. Khi CP cam k t duy trì m t mức tỷ giá c đ nhănàoăđó,ăCP s mua vào n i t , bán ra ngo i t nhằmătĕngăcungăngo i t đápăứng nhu c u th tr cung n i t nhằmătĕngăgiáătr c aăđ ng ti năn ng,ăđ ng th i gi m cămình.ăĐ n m t th i gian CP không còn kh nĕngăduyătrìămức tỷ giá c đ nh, CP bu c ph i phá giá. Áp l c c a th tr ng khi có bi năđ ng kinh t là r t l n nên phá giá ti n t s : - Khuy n khích XK, h n ch NK hàng hóa, khôi ph c l i s cân bằng c a cán cân th ơngăm i, c i thi n cán cân thanh toán qu c t . - Khuy n khích NK v n, ki u h i và h n ch XK v nă raă bênă ngoài,ă làmă tĕngă ngo i h i, gi m c u ngo i h i, TGHĐ s gi m xu ng. 5 - Khuy n khích phát triển n iăđ a, h n ch du l chăraăn căngoài,ădoăđóăquanăh cung- c u ngo i h iăcũngăs b tăcĕngăthẳng. 2.1.3 2.1.3.1 u và nh c đi m khi phá giá đ ng n i t . u đi m khi phá giá đ ng n i t . - Tỷăl ăXKăcaoăhơn,ăhàngăhóaăn iăđ aătĕngătínhăc nhătranhăsoăv iăhàngăhóaăn căngoài. - MứcăXKăcaoăhơnănênăd năđ năm tăs ăc iăti nătrongăthâmăh tătàiăkho năvưngălai. - XKăcaoăhơnăvàătĕngătr 2.1.3.2 Nh ngăt ngăc uăd năđ nătỷăl ătĕngătr ngăkinhăt ăcaoăhơn. c đi m khi phá giá đ ng n i t . QG áp d ngăchínhăsáchăpháăgiáăđ ng n i t có thể b b t l i vì nó làmătĕngăgánhănặngă n ăn căngoài trongăđi uăkho năc aăđ ngăn iăt .ăĐâyălàăm tămátăl năđ iăv iăcácăn nghèo.ăKhiăm tăn că căth căhi năchínhăsáchănàyăthìăcácăQGăkhácăcũngăth căhi nătheoă và vì th ăgâyăraăs ăsuyăthoáiăv ăth ơngăm i.ăC ăthể: - Kh ănĕngălàmăchoăl măphátăgiaătĕngăb iăvì: +ăNKăv iăgiáăđ tăhơn,ăt ngăc uătĕngăgâyăraăl măphátăc uăkéo. +ăCácăcôngătyăhayănhàăXKăcóăítăđ ngăl căđểăc tăgi măchiăphíăvìăh ăcóăthểăd aăvàoăvi că pháăgiáăđểăc iăthi năkh ănĕngăc nhătranh. - Làmăgi măsứcămuaăc aăcôngădânăn nhi uăti năhơnăm tăkìănghỉă ăn - V năđ uăt ăn căđóăkhiăraăn căngoài.ăVíăd ănh ăph iădùngă căngoài. căngoàiăgi măvìăgiáătr ăđ ngăn iăt ăgi măm nhăvàănhanhăchóng,ălàmă đeăd aăcácănhàăđ uăt ăn căngoài.ăH ăkhôngăsẵnăsàngăđểăgi ăn ăCP,ăb iăeăs ăs ălàmă gi măgiáătr ăc ăph năc aăh . Vìăv y,ăcácăn căph iăxemăxétăvàăcânănh căm tăcáchăkỹăl ỡngăcácă uăvàănh căđiểmă c aăbi năphápănàyăd aătrênăt tăc ăcácăkhíaăc nhăc aăn năkinhăt . 2.2 M i quan h gi a chính sách phá giá ti n t và chính sách th ơng m i Qu c t . Chínhăsáchăpháăgiáăđ ng n i t đ năđ năđi u chỉnhăTGHĐ.ăĐâyălàăgi i pháp mang tính tình th c aăngânăhàngăTrungă ơngănhằm gi m giá tr đ ng n i t , c i thi n sức c nh tranh c aăhàngăhóaăXK.ăPháăgiáăđ ng n i t th ng gây ra tiêu c căđ i v i th tr ng 6 ngo i h i1. Kinh nghi m c aăcácăQGăđiătr c cho th y, bi n pháp này chỉ thành công khi mà n n kinh t có ti mănĕngăkinhăt v ng ch c. Vì hi u qu ròng c aăpháăgiáăđ ng n i t đ i v i cán cân thanh toán còn tùyăvàoăcácăđ co giãn theo giá. N u hàng XK co giãn theo giá, thì tỷ l tĕngăl ng c u v hàng hóa s l năhơnătỷ l gi m giá; vì th kim ng ch XK s tĕng.ăT ơngăt v i hàng NK n uăcũngăcoăgiưnătheoăgiáăthìăchiăchoă NK hàng hóa s gi m.ăQuaăhaiăđi uănàyă đ u góp ph n c i thi n cán cân thanh toán. Qua nghiên cứu th c nghi mă thìă hàngă hóaă th ng n h n, b i vì thói quen tiêu dùng c aăng đi u ki n Marshall-Lerner2 khôngăđ ng không co giãn theo giá c trong i ta không thể thayăđ i d dàng. Vì v y căđápăứng, d n t i vi c phá giá ti n t chỉ làm cho cán cân thanh toán trong ng n h n x uăđi.ăTrongădàiăh n,ăkhiăng iătiêuădùngăđưă đi u chỉnh thói quen tiêu dùng c a mình theo giá m i, cán cân thanh toán m iăđ c c i thi n. Nói m t cách d hiểu,ăchínhăsáchăpháăgiáăđ ng n i t chỉ làm cho kh iăl và kh iăl ngăXKătĕngă ng NK gi m,ănh ngăkhôngăvìăth màăcánăcânăth ơngăm i s đ c c i thi n. Trong ng n h n, hi u ứng giá c có tính tr iăhơnăsoăv i hi u ứng kh iăl ng làm cho cánăcânăth ơngăm i b x uăđi;ănh ngătrongădàiăh n thìăng c l i, hi u ứng kh iăl l i có tính tr iăhơnăsoăv i hi u ứng giá c làmăchoăcánăcânăth ơngăm iăđ ng c c i thi n, đâyăchínhălàănguyênănhânăt o nên hi u ứng tuy năJ.ăHơnăn a,ăchínhăsáchăpháăgiáăđ ng n i t chỉ có thể thành công v iăcácăn ch n hi u qu đ i v iăcácăn n căđangăphátătriểnătr c công nghi păđangăphátătriển. Vì v yămàăđ i v i m t c khi ch n gi iăphápăpháăgiáăđ ng n i t c n ph i t oăđ cácăđi u ki n ti năđ để cóăđ Trênăcácăgócăđ khácănhau,ăng chính sách và qu nălỦăNhàăn bằng ti năn c c i thi n ch c ch n trong dài h n. i ta hiểu ngo i h iăcũngăkhácănhau.ăNh ngăng nh ng ph ơngăti n thanh toán thể hi năd c cătácăđ ng tích c c v i nh ng l i th màănóăđemăl i, có nh ăv yăcánăcânăth ơngăm i m i có thể đ 1 c công nghi p phát triển, và nó không ch c iăkinhădoanhăth ng hiểu ngo i h i là i d ng ngo i t ,ănh ăngo i t ti n mặt, h i phi u,ăsécầătrênăgócăđ ho chăđ nh c, ngo i h iăđ c hiểu là toàn b các lo i ti năn căngoài,ăcácăph ơngăti n chi tr có giá tr c ngoài, các chứng từ, chứng khoán có giá tr , có kh nĕngămangăl i ngo i t .ăTrênăgócăđ nghiên cứu, chúng ta có thể hiểu ngo i h i là các công c tài chính Qu c t . 2 Đi u ki năMarshallăLernerăđặt theo tên c a hai h c gi kinh t đưăphátăhi năraănó,ăđóălàăAlfred Marshall và Abba Lerner. Phá giá d n t i gi m giá hàng XK đ nh danh bằng ngo i t ,ădoăđóănhuăc uăđ i v i hàng XK tĕngălên.ăĐ ng th i, giá hàng NK đ nh danh bằng n i t tr nênăcaoăhơn,ălàmăgi m nhu c uăđ i v i hàng NK. 7 Trong các giao d ch tài chính Qu c t , vi c th c hi n mua và bán các ngo i h i trên th tr ngăđòiăh i ph i có s chuyểnăđ iăđ ng ti năn đ ng ti n ph i ch u nhăh th trên th tr c này sangăn ng nhi u nhân t khác nhau nên có sức mua khác nhau, vì ng c n ph iăcóăquyăđ nh tỷ l ,ăđể làmăcơăs chuyểnăđ i gi aăhaiăđ ng ti n, tỷ l nàyăđ c g iălàăTGHĐ. Nh ăv y,ăTGHĐălàăh s quyăđ i c a m t ti năn cănàyăsangăđ ng ti năn Hayăcáchăkhác,ăTGHĐălàăgiáăc đơnăv ti n t c a m tăn l ngăcácăđơnăv ti n t n Ví d : c khác. Do m i căđ c khác. c biểu hi n bằng kh i c ngoài. = (x) hay 1USD = (x) VND. Trong n n kinh t m , lý do t i sao h u h tăcácăn giá có nhă h căđ uăquanătâmăđ năTGHĐălàăvìătỷ ng r t l nă đ i v i ho tă đ ngă th ơngă m i Qu c t , tr ng thái cán cân thanh toán, t căđ tĕngătr ng kinh t , vi c làm và l m phát. TGHĐăvàăho tăđ ngăth ơngăm i Qu c t là m t ph m trù kinh t liên quanăđ n vi c tính toán và so sánh giá tr gi aăhaiăđ ng ti n và do v y giá c hàng hóa XNK c a hai QG trong quan h tỷ giá trên th tr ng Qu c t cũngăthayăđ i, từ đóă nhăh ngăđ n quyămôăth ơngăm i Qu c t . Ta có công thức tính TGHĐ. 1A = (x) B Chẳng h n, khiă pháă giáă đ ng n i t ,ă đ ng n i t s b m tă giáă đ ngă nghĩaă làă đ ng ngo i t lên giá thì giá c hàng hóa XK c aăQGăđóătrênăth tr ng Qu c t tr nên rẻ hơn.ăVíăd , 1 lô hàng XK VN có tr giá là 20.000 tri uăđ ng. Vào th iăđiểmă(t),ăTGHĐă trên th tr tr ng h iăđoáiăc a VN là 1USD = 20.000VND, thì lô hàng này bán trên th ng Qu c t v i giá bán v i giá 1 tri u USD (=20.000 tri u VND/20.000 VND/USD). N uănh ăvàoăth iăđiểmă(t+1),ăTGHĐălàă1USDă=ă22.000VND,ăthìăgiáăbánă c a lô hàng này gi m xu ng x p xỉ 0,909 tri u USD. Ví d khác, m t b m chén sứ Bát Tràng có giá 115.000 VND và m t b m chén t ơngăđ ơngăc a TQ có giá 30 CNY. V iăTGHĐă3.000VNDă=ă1ăCNYăthìăb m chén 8 TQ s đ c bán mức giá 90.000 VND trong khi b 120.000 VND. Trongătr măchénăt ơngăđ ơngăc a VN là ng h p này m chén NK từ TQ có l i th c nhătranhăhơn.ă N u VND m tăgiáăvàăTGHĐăthayăđ i thành 4000 VND= 1CNY thì lúc này b chén TQ s đ m c bán v i giá 120.000VND và kém l i th c nhătranhăhơnăsoăv i m chén s n xu t t i VN. M t khi giá c hàng hóa tr nên rẻ hơn,ă thìă sức c nh tranh c a hàng hóa trên th tr ng Qu c t s đ tĕng.ăN n kinh t thuăđ Ng c nâng cao, mức c u m r ng và kh iăl c nhi u ngo i t vàăcánăcânăthanhătoánăđ ng hàng hóa XK s c c i thi n. c l i, khi m tă đ ng n i t lê giá trong s t ơngăquană v i s m t giá c aă đ ng ngo i t s làm cho XK gi măđi,ănh ngăNKăl iătĕngălên,ăcánăcânăthanhătoánătr nên x uăđi. Tuyă nhiên,ă khiă xemă xétă tácă đ ng c a tỷ giáă đ n s thayă đ i ho tă đ ngă th ơngă m i Qu c t và cán cân thanh toán c năl uăỦ rằng hi u ứng này không thể x y ra ngay mà ph i tr i qua m t kho ng th i gian nh tăđ nh.ăHayănóiăcácăkhác,ăkhiăđ ng n i t m t giá thì cán cân thanh toán không thể c i thi n ngay mà còn ph thu c vào th i gian thích ứngă đ i v i vi că thayă đ i giá c hàng hóa c aă ng n iă tiêuă dùngă trongă n c và c ngoài. Trong th iăgianăđ u, cán cân thanh toán có thể b gi măđi,ăsauăđóătr ng thái m iă đ c c i thi n d n. Hi u ứngă nàyă đ c g iă làă đ ngă Jă (đ ng J ph n ánh mứcăđ thayăđ iăcánăcânăth ơngăm i s thayăđ i theo th iăgianănh ăth nàoăkhiăđ ng n i t gi m giá). Có thể xem hình v d iăđây:ă 9 Có thể nêu ra 3 nguyên nhân ch y u sau: - C u NK không gi m ngay trong ng n h n. Nhìn chung c u NK trongăn căvàăn c ngoài c n có m t th i gian nh tăđ nhăđể đi u chỉnhăcơăc uă uătiênăhàngăhóaăsử d ng sau khi phá giá. Đ i v iătrongăn c: quá trình chuyển từ sử d ng hàng ngo i sang sử d ng hàng n i không di n ra gay l p tứcăsauăkhiăpháăgiá,ămàăth Đi u này x yăraălàăvì,ă ng iătrongăn ng là sau m t th i gian nh tăđ nh. c còn lo l ng v v năđ nh ă ch tăl ng hàng hóa,ăđ tin c y, danh ti ngăcơăs s n xu t n iăđ a,ăv.v.ăDoăđó,ăkhôngăvìăgiáăhàngănh p đ t lên mà kh iăl ng nh p gi m ngay l p tức trong ng n h n;ăđi u này l iăcàngăđúngă đ i v i nh ngăQGăcóăđ u vào c a n n kinh t ph thu c nhi uăvàoăNKăvàătâmălỦă a dùng hàng ngo iănh ăVN.ăTuyănhiênătrongădàiăh n do hàng hóa n iăđ a rẻ hơnăs d n thay th hàng nh păđ tăhơn,ălàmăchoăkh iăl Đ i v iă n n ng NK gi m trong dài h n. c ngoài: tuy giá hàng XK c a VN rẻ hơn,ă songă khôngă vìă th màă ng i c ngoài chuyển ngay sang mua hàng VN nhi uăhơn;ăb i vì h c n có m t th i gian nh tăđ nhăđể tìm hiểu và an tâm mua hàng VN. Quá trình di n ra từ từ,ădoăđó,ătrongă ng n h n kh iăl ng XK c a VN không thể tĕngăngayămàăchỉ có thể tĕngătừ từ trong dài h n. - Cungă XKă khôngă tĕngă ngayă trongă ng n h n. Mặc dù phá giá ti n t c i thi n c nh tranhăchoăXK,ănh ngănh ng nhà s n xu t c n ph i có th i gian nh tăđ nhăđể m r ng nĕngă l c s n xu t,ă hàngă XK,ă nh ă m r ngă nhàă x ng, tuyển d ngă vàă đàoă t o công nhân, c i t o và m r ngăđ t tr ng tr t,ăv.v.ăNh ăv y,ătuyăđi u ki n c nh tranh t tăhơn,ă songănĕngăl căXKăkhôngătĕngăngayătrongăng n h n mà chỉ tĕngătừ từ trong dài h n. - C nh tranh không hoàn h o.ă Đ i v i nh ngă nhàă kinhă doanhă n c ngoài quá trình chi mălĩnhăth ph năđưătiêuăt n nhi u th i gian và ti n b c,ădoăđóăh có thể h giá hàng XKăđể tĕngătínhăc nh tranh nhằm duy trì th ph n c a mình giá, làm cho nhu c u c aăn căcóăđ ng ti n phá căcóăđ ng ti n phá giá gi m ch m. H giá hàng hóa bán trên th tr rẻ hơnătừ n n ngătrongăn căđể tĕngătínhăc nh tranh v i hàng nh p căcóăđ ng ti năpháăgiá,ălàmăchoănĕngăl c c aăn căcóăđ ng ti n phá giá 10 tĕngăch m. V i nh ng phân tích trên cho th y, sau khi phá giá, hi u ứng giá c làm choăcánăcânăth ơngăm i tr nên x uăđiăngayăl p tức,ătrongăkhiăđóăhi u ứng kh iăl XKăvàăNKăchiăđ c c i thi n trong dài h n.ăĐi u này hàm ý trong ng n h n, hi u ứng giá c có tính tr i so v i kh iăl vàăng ng ng,ănênălàmăchoăcánăcânăth ơngăm i tr nên x uăđi,ă c l i, trong dài h n, hi u ứng kh iăl cánăcânăth ơngăm iăđ ng có tính tr iăhơnăhi u ứng giá c , nên c c i thi n. Mứcăđ và th i gian kéo dài thâm h t cán cânăth ơngăm i ph thu c vào nhi u y u t . Đ i v i nh ngăn c công nghi p phát triển, do n n kinh t đ căđặcătr ngăch y u b i nh ngăhàngăhóaăđ tiêu chu năthamăgiaăth ơngăm i Qu c t , nên khi phá giá làm cho kh iă l ngă XKă tĕngă nhanhă vàă kh iă l ng NK gi m ngay trong ng n h n, và s đ c c i thi n rõ r t trong dài h n.ăĐ i v i nh ngăn đ căđặcătr ngăch y u b i nh ngăhàngăhóaăkhôngăđ tiêu chu năthamăgiaăth ơngăm i Qu c t , nên khi phá giá làm cho kh iăl ch m,ădoăđóăhi u ứng kh iăl căđangăphátătriển, do n n kinh t ngăXKătĕngăch m và kh iăl ng NK gi m ng có tác d ng m nh t d năđ năcánăcânăth ơngăm i b x uăđiărõăr t trong ng n h n. M t s nguyên nhân khác: - Tỷ tr ng hàng NK trong giá thành hàng s n xu tătrongăn c: có m t s nguyên v t c ngoài nên khi hàng NK tĕngă giá, mà tỷ tr ng nguyên v t li u li u ph i NK từ n trong hàng thành ph m cao, thìăgiáăthànhăhàngăhóaătrongăn c s tĕngălên.ăĐi u này s tri t tiêu l i th c nh tranh là giá rẻ c a hàng XK khi phá giá. Vì v y phá giá ti n t ch aăhẳnălàmătĕngăkh iăl ng hàng XK. - Mứcăđ linh ho t c a ti năl ơng:ăkhiăpháăgiáăti n t th tĕngă lên,ă lúcă nàyă ng hàngăhóaăt ơngăt s ngăng ng làm chỉ s giá tiêu dùng i tiêu dùng c n ph i b ra nhi u ti nă hơnă để mua m tă l th iăđiểm hi n t i so v iătr căđó.ăĐể đ m b o ch tăl ng ng cu c iălaoăđ ng s yêu c uătĕngăl ơngăgâyăápăl c lên ti năl ơng.ăN u ti năl ơngă linh ho t, nó s tĕngătheoăchỉ s giá.ăĐi uănàyălàmătĕngăchiăphíăs n xu t, nên giá thành s n ph mătrongăn căcaoăhơn, d năđ n gi m l i th c nh tranh từ vi c phá giá ti n t . 11 3. TH C TR NG KHI TRUNG QU C PHÁ GIÁ Đ NG NHÂN DÂN T . 3.1 B i c nh th c hi n chính sách phá giá đ ng Nhân dân t c a Trung Qu c. 3.1.1 Quy mô th ơng m i Trongăgiaiăđo n 1979-2013, kinh t TQăđưătr i qua s tĕngătr ng v i tỷ l trung bình m iă nĕmă 9,8%.ă Mứcă tĕngă GDPă cácă nĕmă 2008,ă 2009,ă 2010,ă 2011ă l nă l 9,2%,ă 10,4%ă vàă 9,3%.ă Nh ngă từ nĕmă 2012,ă mứcă tĕngă tr t là 9,6%; ng b tă đ u gi m chỉ còn 7,8%ăvàăsauăđóălàă7,7%ătrongănĕmă2013.ăNĕmă2014,ăGDPăv n ti p t c gi m chỉ còn 7,3%. Và GDP t t d că đ n mức th p nh tă trongă 25ă nĕmă qua,ă chỉ đ t 6,9% t iă nĕmă 2015. Hình 1. GDP thực tế của Trung Quốc tăng trưởng giai đo n 2006 – 2015. Hình 2.Tình hình tăng trưởng GDP(%) từ quý 2/2013 đến quý 2/2015 của Trung Quốc. - Trongă2ăquỦăđ uănĕmă2015,ăkinhăt TQătĕngătr ng v i t căđ trungăbìnhă6.9%/nĕm.ă N n s n xu t công nghi p gi m m nhăvàăcóăxuăh ng chú tr ng ngành d ch v nên t c đ tĕngătr ngăđ t 0,5% so v i mứcătĕngătr ng 7,9% c a quý 1/2015. 12 - Tháng 6, tĕngătr ng s n xu t công nghi p c aăTQăđ tă6,8%,ăcaoăhơnămức 6,1% c a tháng 5. - XNK gi m rõ r t, v năđ uăt ăFDIăd n rút kh i th tr đ t bi nătrongăkhiătĕngătr ng GDP gi m,ănh ngăth tr ng TQ, tình hình c phi uătĕngă ng b tăđ ng s n có d u hi u l c quan.ăTínhăđ n cu iăthángă6/2015,ăTQăđangăn m gi l ng trái phi u CP Mỹ tr giá 1.270 nghìn tỷ USD. Th nh ng,ătínhătrongăt ơngăquanăv i t ngăl CP Mỹ đ căcácănhàăđ uăt ăn ng trái phi u c ngoài n m gi , tỷ l s h u c a TQ gi m chỉ còn 20,6%, th păhơnănhi u so v i mứcăđỉnhă28,2%ăvàoănĕmă2011. - Trong tháng 7/2015, d tr ngo i h iăđưăgi m 43 tỷ USD so v i tháng 6, xu ng còn 3.650 nghìn tỷ USD, th păhơnămức kỷ l c 3.999 tỷ nh ngăv nălàăn c d tr ngo i h i l n nh t trên th gi i. Kim ng ch XK trong tháng 7/2015 c aăn c này s t gi m 8,3% so v i cùng kỳ nĕmă2014ăth păhơnăr t nhi u so v i mức gi m d ki n là 1,5%, t ơngă đ ơngă 195,10ă tỷ USD.ă Trongă đóă kimă ng ch XK c a TQ vào tháng 7 gi m 8,9%, NK gi m 8,6%. Tình hình b tăđ ng s năđìnhătr d năđ n tình tr ng thừa cung trên th tr ng b tă đ ng s n TQ, tiêu dùng và XK suy gi m.ă Cácă nhàă đ uă t ă n c ngoài rút v n, kéo theo d tr đôălaăgi m. Trong kho ng th iăgiană12ăthángătínhăđ n tháng 7/2015, t ng s 610 tỷ USDăđưăb rút ra kh iăTQ.ăTrongăkhiăđó,ăcùngăkỳ nĕmă tr c, 224 tỷ USDă đ că rótă vàoă n c này, theo s li u c a Bloomberg. Th tr chứng khoán s t gi m m nh (ngày 21/8 gi măhơnă4%). Ngân hàng TQ ng tăbơmăti n vào h th ng. D tr ngo i h i gi m mức kỷ l c: 93,9 tỷ USD trong tháng 8, xu ng còn 3.560 tỷ USD. 3.1.2 Nguyên nhân. 3.1.2.1 H tr xu t kh u cho các ngành trong n c. V i tình hình XK c a TQ gi m xu ng v i m tăbiênăđ r ng b t ng 8,3% trong tháng 7/2015,ăGDPăTQăđưăgi m m nh vào nh ngăthángăđ uănĕmă2015.ăVàăđưălàmătĕngănguyă cơăm t vi c làm trong các ngành công nghi p có sử d ng hàng ch c tri uăng i lao đ ng. Vì th , các chuyên gia kinh t cho rằng B căKinhăđangătìmăcáchăngĕnăchặn nguy cơăsaăth i hàng lo t t i nh ng nhà máy này bằng cách làm suy y uăđ ng CNY. 13 M t CNY suy y uăcũngăs làm cho s n ph m c a TQ h p d năhơnăđ i v i công dân c a mình so v i hàng NK, XK thu n l iăhơnăvàăti p t c h tr n n kinh t . 3.1.2.2 Duy trì tăng tr ng kinh t trong n Lâu nay TQ v n gi đ ng CNY XKvà dòng v năđ uăt ăn c. mức giá rẻ hơnăsoăv i giá tr th c t . Doanh thu từ c ngoài ch y vào t,ăđưăchoăphépăTQătíchălũyăl ng d tr ngo i h i kh ng l . Hình 3.Tỷ lệ dự trữ ngo i hối của Trung Quốc giai đo n 2004 – 2015. Đ ng n i t rẻ đưăgiúpăTQăduyătrìămôăhìnhătĕngătr nhi uă CNYă hơnăsoă v i nhu c u c a th tr ng d aăvàoăđ uăt .ăBằng cách tr ng cho m i đ ng USD,ă PBOCăđưă t o ra dòng ti n từ ngu n g căkhôngărõăràngăvàăbơmăchúngăvàoăn n kinh t .ăTrongăkhiăđó,ă PBOCăcũngăngĕnăđ b tăth ng c vi căđ yătĕngăl măphátăkhiăđể tỷ l d tr b t bu c mức cao 14 Hình 4.Dữ liệu của Bloomberg về dự trữ ngo i hối đến năm 2015 của Trung Quốc. Dòng ti năcóăđ c m t cách d dàng, quy trình c p tín d ng r t d dàng và kinh t TQ cũngăd dàngătĕngătr ng. Cu c kh ng ho ngătàiăchínhă2008ăđưăthể hi nărõăđi u này, khiăTQăbơmă4.000ătỷ CNYă(t ơngăđ ơngă586ătỷ USD theo tỷ giáănĕmă2008)ăvàoăn n kinh t để tránhăsuyăthoái.ăNg c l i, t căđ tĕngătr ng thu hút dòng ti n nóng t đ vào kinh t TQ,ăđ y nhu c u v CNYălênăcao.ăĐể h tr ngànhăXKăđangăsuyăy u, th m chí PBOC ph i mua nhi uăUSDăhơnăđể ngĕnăvi c c uăCNYătĕngăkhi n giá n i t tĕngălên. 3.1.2.3. Đ đ a đ ng Nhân dân t gia nh p vào r ti n t c a IMF. - Các nhà phân tích còn chỉ đ n m t m c tiêu lâu dài c a TQ: bi năCNYăthànhăđ ng ti n d tr toàn c u. Trong quá khứ, IMF từng nói TQ c n có ch đ TGHĐ linh ho t và vi c phá giá có thể làă b IMF công b CNYă đ că điă để đápă ứngă đòiă h i này. Th c t , vào 30/11/2015, c phép gia nh p câu l c b danh giá nói trên, hi n có USD, EUR, GBG và JPY. - IMF hôm 12/8/2015 hoan nghênh vi căTQăcóăb căđiănhằmăđể l căl ng th tr ng có vai trò l năhơnătrongăquy tăđ nh tỷ giá. T chứcănàyăcũngăchoărằng B c Kinh nên đ ra m cătiêuăcóăđ c m t ch đ TGHĐăth n i hi u qu trong vòng 2-3ănĕmăt i. N uăthànhăcông,ăđâyăs làăb CNY c aă n đ ngăCNY. căđiăquanătr ngăđể ph c v tham v ng qu c t hóaăđ ng c này. Đâyă làă b că điă ch ă đ ngă đểă TQă ti nă t iă m că tiêuă qu că t ă hóaă 15 - Khiăđ ngăCNYătr ăthànhă uăvi tătrênătoànăc u,ăgiúpăthúcăđ yăcácăm cătiêuăngo iăgiaoă c aăđ tăn căvàăc ngăc ăvaiătròătrungătâmăc aăđ tăn CNY y u là tin x uăđ i v i n n kinh t đ nhăh căv iăn năkinhăt ătoànăc u. M t ngăXKănh ăSingapore,ăH ng Kông, Hàn Qu căvàăĐàiăLoan,ăXKăc a h s đ tăhơnăchoăng iămuaăTQănh ngăXKăsangăcácă n i TQ có l i th c a m tăđ ng căkhácăcũngăs ph i c nh tranh v iăcácăđ i th ng ti n y u. 3.2 Chính sách phá giá ti n t c a Trung Qu c. 3.2.1 N i dung. V iă đ ngă tháiă pháă giáă đ ng n i t lênă đ n 4,6% chỉ trongă thángă 8/2015,ă TQă đưă gâyă rúngăđ ng th tr ng ti n t nhi uăn c trên th gi i. - C thể, ngày 11/8/2015, PBOC b t ng gi m TGHĐ t iă1,9%.ăĐâyălàăđ t gi m sâu nh tătrongă20ănĕmătr l iăđây,ă mức 6,2298 CNY/USD, gi m 1,86% so mức 6,1162 CNY/USD c a ngày 10/8/2015. - Ti păđó,ăngàyă12/8/2015,ăCNYăti p t c m t giá 1,6% khi n giá tr đ ng ti nănàyărơiă xu ng mức th p nh tătrongă4ănĕmăqua. - Ngàyă 13/8/2015,ă đ ng CNY ngày thứ ba liên ti p m t giá m nh, v i mức 6,4010 CNY/USD. Sang ngày 14/8/2015, sau ba ngày liên ti p gi m,ă PBOCă đưă đi u chỉnh tĕngătỷ giáăđ ng CNY so v iăđ ng USD lên 0,05%, lên 6,3975 CNY/USD. 3.2.2 Đánh giá. Bên c nh nh ngănguyênănhânăTQăpháăgiáăđ ng CNY nhằm thúcăđ yătĕngătr ng kinh t trongăđi u ki n n n kinh t khóăkhĕn,ăc i thi năcánăcânăth ơngăm i và l i th c nh tranh trong XK c a QG thì m căđíchăsauăxaămàăTQămu năđ t t i là: - Thứ nh t, gi m t n th t do các kho n vay. Trongă10ănĕmătr l iăđây,ăTQăđưăthi t h i ít nh tăhàngătrĕmătỷ USD v các kho n vay. TuyănhiênăTQăcũngănh năđ c nhi uă uăđiểmăkhiăNK,ănh ngăconăs này nh hơnăr t nhi u so v i t n th t c aăQG.ăTínhăđ n tháng 7, d tr ngo i t c a TQ là 3,65 nghìn tỷ USD, n u tỷ giá tham chi u gi a CNY và USD gi mă10%,ăcóănghĩaălàănh ng t n 16 th t do kho n n ngo i h iăgâyăraăkhiăđ ng CNY tĕngăgiáăs đ c gi m b t. Nói m t cáchăkhác,ăsauă10ănĕm,ăTQăcũngăkhôngăph i ch u b t cứ t n th t gì. - Thứ hai, gi m b t ngu n v n ch yăraăn Tình tr ng dòng v n ch yăraăn c ngoài. căngoàiădoăTQăthúcăđ yăđ uăt ăkhi n d tr ngo i t gi m,ăđ ng th i do TQ ti năhànhătraoăđ i ti n t v i r t nhi u QG, phê duy t cho m t s n c h n ng ch RQFII3 (Renminbi Qualified Foreign Institutional Investor) nên ti năđ uăt ăvàoăTQălàăsử d ng CNY, không hiển th trên kho n d tr ngo i t . Các ngành hàng c p th pălàăđ iăt ng ch y u d năđ n tình tr ng v n ch yăraăn c ngoài. Nh ngăn uăđ ng CNY ti p t c gi m giá t i mức 10%, giá thành s n ph mătĕngălên,ăs có thể làm gi m b t vi c hi năt ng này. - Thứ ba,ăthúcăđ y giá tr đ ng USD. Khiăđó,ăm t s đ ng ti n khác s gi măgiáătheoăđ ng CNY,ălàmăchoăđ ngăUSDătĕngă giáăvàăđi u này có thể có l i v i m t s n c, trừ n c Mỹ. - Thứ t ,ăgi m giá s n ph m,ătĕngăsức hút. TQ nhằm m căđíchăgiúpăn n kinh t c aămìnhăsauăpháăgiáăđ ng ti n s năđ nhăhơn,ă sức h p d n l năhơnănênătìmăcáchăgi m tỷ giá tham chi u c aăđ ng CNY để gi m giá s n ph m trên th tr ng th gi i. Từ đó,ăthuăhútănhi u doanh nghi păđ uăt ăvàoăTQ. 3.2.3 Tác đ ng c a chính sách phá giá đ ng Nhân dân t đ i v i Trung Qu c. 3.2.3.1 Tác đ ng tiêu c c. Sau khi phá giá, nhi u ngành ngh t iăTQăcũngăch uătácăđ ng không nh , c thể: - Các hãng hàng không t i TQ. Các hãng bay c a TQ vay n ch y u bằngăUSD.ăĐ ng CNY m t giá s làmăgiaătĕngă s n nàyă khiăquyă đ i thành CNY và nhăh ng x uăđ n l i nhu n c a các công ty hàng không TQ. Trong phiên giao d ch ngày 11/8, c phi u c a China Southern 3 RQFIIălàăchỉănhàăđ uăt ăcơăquanăn căngoàiăbằngăđ ngăNhânădânăt .ăSauăkhiăđ căUỷăbanăGiámăsátăQu nălỦăchứngăkhoánă phêăchu n,ănhàăđ uăt ăcơăquanăn căngoàiăcóăthểădùngăngo iăh iăđ iăthànhăNhânădânăt ătrongăh năng chăchoăphépăc aăC că Qu nălỦăNgo iăh iăqu căgiaăTrungăQu căđểăti năhànhăđ uăt ătrongăn c. 17 Airlines gi m 18% t i th tr ng H ngăKông,ăđánhăd u phiên gi m m nh nh t kể từ nĕmă2001.ăC phi u c a China Eastern Airlines s t 16%, m nh nh tătrongă7ănĕm. Theoă báoă cáoă tàiă chínhă nĕmă 2014ă c a China Southern Airlines, cứ 1% gi m xu ng trong tỷ giáă đ ng CNY kéo theo mức gi m 767 tri u CNY,ă t ơngă đ ơngă 121ă tri u USD, trong l i nhu năhàngănĕmăc a hãng này. - Dòng v n. M t giá CNY làm các dòng v n tháo ch y kh i TQ và làm cho d tr ngo i h i c a TQ gi m 213 tỷ USD. Trongă đóă cácă doanhă nghi p và cá nhân trongăn TQ b tă đ u rút ti n m nh kh i th tr ng c. Theo s li u c a C c qu n lý ngo i h i TQ, trong quý II, kho ng 71,4 tỷ USD rút kh i TQ, t căđ nhanh nh tătrongăvòngă10ănĕmătr l iăđây. - B tăđ ng s n. Các doanh nghi p b tă đ ng s n c a TQ b laoăđaoăkhiă TQăpháăgiáă đ ng CNY vìăđư làmătĕngăkho n n thanh toán bằng ngo i t c a các doanh nghi p này lên 1 tỷ USD. - Gi i tỷ phú TQ. Các gi i tỷ phú nàyă cũngă khôngă tránhă kh i vòng nhă h ng c a cu că pháă giáă đ ng CNY.ăDoă đ ng CNY y u nên kh i tài s n ròng c a 27 tỷ phúă TQăđưăb căhơnă12ătỷ USD. 3.2.3.2 Tác đ ng tích c c. - XKătĕngăm nh: TQă pháă giáă đ ng CNY trong th i gian g nă đâyă đưă giúpă cácă nhàă XKă TQă nóiă chungă đ căh ng l i.ăĐ ng CNY m tăgiáălàmătĕngătínhăc nh tranh c a hàng XK TQ so v i hàng c aăcácăn c khác cùng lo i.ăKhiăđóăgiáăc a các mặt hàng XK TQ s th păhơnă làmătĕngăt ng kim ng ch XK hàng hóa. 18 Nhìn vào biểuăđ ta th y, t ng kim ng ch XK c aăTQăvàoăthángă8/2015ăđưătĕngăsoăv i nh ngăthángătr căđó.ăĐ ng th i, t ng kim ng ch NK thì gi m,ădoăđó,ăcánăcânăth ơngă m iăthángă8/2015ăđưătĕngăm nh so v iăthángă7/2015ă(tĕngăg n 20 tỷ USD). Đ ng th iăTQăpháăgiáăđ ngăCNYăcũngăđưălàmăchoăFEDăchúăỦ.ăTQăđangăn l căđể đ aă đ ng CNY vào r ti n t SDR do IMF qu n lý. K t qu làăđ ngăCNYăđưăđ c tham giaăvàoăắr ti n”ăcóăkh nĕngăthanhătoánătoànăc u vào ngày 30/11/2015 và chính thức có hi u l c vào tháng 10/2016. 4. NH H NG C A CHệNH SÁCH PHÁ GIÁ Đ NG NHÂN DÂN T Đ N XU T NH P KH U C A VI T NAM. 4.1 Tình hình xu t kh u c a Vi t Nam v i Trung Qu c tr Qu c th c hi n chính sách phá giá. 4.1.1 Quy mô xu t kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. 4.1.1.1 Giai đo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015: c và sau khi Trung 19 (Đơnăv : 1000USD) Tháng 1/2015 Tháng 2/2015 Tháng 3/2015 Tháng 4/2015 Tháng 5/2015 Tháng 6/2015 Tháng 7/2015 Nông - Máy tính - S nă Lâm - ph măđi nătửă- Th yăs n Linhăki n 468.922 359.907 249.386 130.930 16.320 1.225.465 275.240 286.698 158.635 127.317 14.098 510.383 441.871 234.604 88.588 19.639 1.295.085 491.478 419.083 244.118 66.923 20.658 1.242.260 495.846 445.115 274.425 115.887 22.425 1.353.698 490.720 473.034 288.724 177.812 22.648 1.452.938 381.443 394.518 333.858 167.087 19.205 1.296.111 D tămay Giày dép Nhiênăli u - Khoáng Khác T ng s n 861.988 B ng 1.B ng thống kê xuất khẩu các nhóm hàng hóa thương m i Việt Nam - Trung Quốc 7 tháng đầu năm 2015 (Đơnăv : %) Nông - Máy tính - S nă Lâm - ph măđi nătửă- Th yăs n Linhăki n Tháng 1/2015 38,26 Tháng 2/2015 D tămayă- Nhiênăli uă- Giày dép Khoángăs n 29,37 20,35 10,68 1,33 31,93 33,26 18,40 14,77 1,64 Tháng 3/2015 39,41 34,12 18,11 6,84 1,52 Tháng 4/2015 39,56 33,74 19,65 5,39 1,66 Khác 20 Tháng 5/2015 36,63 32,88 20,27 8,56 1,66 Tháng 6/2015 33,77 32,56 19,87 12,24 1,56 Tháng 7/2015 29,43 30,44 25,76 12,89 1,48 B ng 2. B ng tỷ lệ phần trăm xuất khẩu hàng hóa thương m i Việt Nam – Trung Quốc 7 tháng đầu năm 2015 Theo b ng s li u th ng kê tỷ l ph nătrĕmăXKăhàngăhóaăth ơngăm i VN - TQ trong 7 thángăđ uănĕmă2015ăthìănhómămặt hàng máy tính - s năph măđi n tửă-linhăki nă(dao đ ngătừă29,37%ăđ nă33,74%)ăvàănhómămặtăhàngănôngăậ lâm ậ th yăs nă(daoăđ ngătừă 29,43%ăđ nă39,56%)ălàăhaiănhómăhàngăchi mătỷătr ngăcaoătrongăm iăquanăh ăXKăVNTQ. Ti pă đ nă làă nhómă mặtă hàngă d tă may- giàyă dépă vàă cu iă cùngă làă nhómă mặtă hàngă khác. 4.1.1.2 Giai đo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016: (Đơnăv : 1000USD) Tháng 1/2015 Tháng 2/2015 Tháng 3/2015 Tháng 4/2015 Tháng 5/2015 Tháng 6/2015 Nông - Máy tính - S nă Lâm - ph măđi nătử - Th yăs n Linh ki n 468.922 D tămayă- Nhiênăli u - Khác T ng Giày dép Khoángăs n 359.907 249.386 130.930 16.320 1.225.465 275.240 286.698 158.635 127.317 14.098 510.383 441.871 234.604 88.588 19.639 1.295.085 491.478 419.083 244.118 66.923 20.658 1.242.260 495.846 445.115 274.425 115.887 22.425 1.353.698 490.720 473.034 288.724 177.812 22.648 1.452.938 861.988 21 Tháng 7/2015 Tháng 8/2015 Tháng 9/2015 Tháng 10/2015 Tháng 11/2015 Tháng 12/2015 Tháng 1/2016 Tháng 2/2016 Tháng 3/2016 Tháng 4/2016 Tháng 5/2016 Tháng 6/2016 Tháng 7/2016 381.443 394.518 333.858 167.087 19.205 1.296.111 541.889 460.224 314.313 134.772 23.768 1.474.966 545.937 450.477 248.501 93.087 19.675 1.357.677 539.921 473.241 296.741 186.112 25.042 1.521.057 490.587 493.664 293.554 165.054 23.701 1.466.560 622.309 475.111 280.101 194.936 23.649 1.596.106 507.397 388.799 261.242 112.242 16.410 1.286.090 337.997 343.379 194.988 176.290 13.810 1.066.464 641.104 551.635 275.603 188.899 22.854 1.680.095 639.049 506.314 278.874 185.364 26.208 1.635.809 517.371 479.065 303.772 190.644 21.580 1.512.432 486.244 545.847 330.809 165.299 26.374 1.554.573 566.869 547.059 372.079 157.992 21.520 1.665.519 B ng 3.B ng thống kê xuất khẩu các nhóm hàng hóa thương m i Việt Nam – Trung Quốc từ tháng 8/2015 đến tháng 7/2016. 22 (Đơnăv : %) Nông - Máy tính - S nă Lâm - ph măđi nătửă- Th yăs n Linhăki n Tháng 8/2015 36,74 Tháng 9/2015 D tămayă- Nhiênăli uă- Giày dép Khoángăs n 31,20 21,31 9,14 1,61 40,21 33,18 18,30 6,86 1,45 Tháng 10/2015 35,50 31,11 19,51 12,24 1,65 Tháng 11/2015 33,45 33,66 20,02 11,25 1,62 Tháng 12/2015 38,99 29,77 17,55 12,21 1,48 Tháng 1/2016 39,45 30,23 20,31 8,73 1,28 Tháng 2/2016 31,69 32,20 18,28 16,53 1,29 Tháng 3/2016 38,16 32,83 16,40 11,24 1,36 Tháng 4/2016 39,07 30,95 17,05 11,33 1,60 Tháng 5/2016 34,21 31,68 20,09 12,61 1,43 Tháng 6/2016 31,28 35,11 21,28 10,63 1,70 Tháng 7/2016 34,04 32,85 22,34 9,49 1,29 Khác B ng 4.B ng tỷ lệ phần trăm xuất khẩu hàng hóa thương m i Việt Nam – Trung Quốc từ tháng 8/2015 đến tháng 7/2016. Theo b ng s li u th ng kê tỷ l ph nă trĕmă XKă hàngă hóaă th ơngă m i VN - TQ từ thángă8ănĕmă2015ăđ năthángă7ănĕmă2016ăthìănhómămặt hàng máy tính - s năph măđi nă tửă - linhă ki nă vàă nhómă mặtă hàngă nôngă - lâm - th yă s nă v nă làă haiă nhómă mặtă hàngă chi mătỷătr ngăcao.ăĐángănóiălàăxuăh ngăXKăc aăhaiănhómăhàngănàyăgiaătĕngătrongă khi nhóm hàng d tă may- giàyă dépă vàă nhiênă li u- khoángă s nă l iă cóă xuă h xu ng.ăNhómămặtăhàngăkhácănhìnăchungăv năduyătrìătr ăgiáăXKănh ătr ngă gi mă căkhiăpháăgiá. 4.1.2 C u trúc xu t kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. - Nhóm mặt hàng nông ậ lâm ậ th y s n: hàng h i s n; hàng rau qu ; h tăđi u, cà phê, chè, g o, s n và các s n ph m từ s n, bánh kẹo và các s n ph m từ ngũăc c, thứcăĕnă gia súc và nguyên li u, cao su và s n ph m từ cao su, g và các s n ph m g , gi y và các s n ph m từ gi y. 23 - Nhóm mặt hàng máy tính ậ s n ph m linh ki n ậ đi n tử: máy vi tính và linh ki n, đi n tho i các lo i và linh ki n, máy nh máy quay phim và linh ki n, máy móc thi t b d ng c ph tùngăkhác,ădâyăđi năvàădâyăcápăđi n. - Nhóm mặt hàng d t may ậ giày dép: giày dép các lo i; hàng d t may; v i mành, v i kĩăthu t khác; nguyên ph li u d tămayădaăgiày;ăxơăs i các lo i; túi xách, ví,ăvali,ămũă và ô dù; s n ph m mây tre cói và th m. - Nhóm mặt hàng nhiên li u ậ khoáng s n: quặng và khoáng s n khác;; s n ph m hóa ch t;ăclanhkeăvàăxiămĕng;d uăthô;ăxĕngăd u các lo i; hóa ch t; ch t dẻo nguyên li u; s n ph m từ ch t dẻo; s t thép các lo i; s n ph m từ s t thép; kim lo iăth ng khác và s n ph m. - Nhóm mặt hàng khác: ch ph m th c ph m khác; th y tinh và các s n ph m từ th y tinh;ăph ơngăti n v n t i khác và ph tùng; s n ph m g m sứ; s n ph m n i th t từ ch t li u khác g ;ăđ chơi,ăd ng c thể thao và b ph n 4.1.3 Tình hình xu t kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. 4.1.3.1 Giai đo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015: Theoăb ngăs ăli uăth ngăkêăXKăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i VN - TQ đ căbi tăthìă tìnhăhìnhăXKătrongă7ăthángăđ uănĕmă2015ăcóănh ngăbi năđ ngănh ăsau: - Nhómămặtăhàngănôngăậ lâm ậ th yăs nălàănhómămặtăhàngăn cătaăXKănhi u,ătrongă đóămặtăhàngăg o,ăs năvàăcácăs năph mălàmătừăs nălàăhaiănhómămặtăhàngăn cătaăXKă nhi uănh tătrongănhómămặtăhàngănày.ă - Nhómămặtăhàngămáyătínhăậ s năph măđi nătửă- linhăki n:ătr ăgiáăXKăc aănhómăhàngă nàyăt ơngăđ iăl n,ătuyănhiênănhìnăchungăv năkémăhơnănhómăhàngănôngălâmăth yăs n. - D t may- giày dép là nhóm mặt hàng ti pătheoăn c ta XK nhi u,ătrongăđóăxơăs i các lo i và giày dép các lo i là hai mặt hàng XK nhi u nh t trong nhóm hàng này. 4.1.3.2 Giai đo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016: Theoăb ngăs ăli uăth ngăkêăXKăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i VN - TQ thì tình hình XKăthayăđ iătừăthángă8ănĕmă2015ăđ năthángă7ănĕmă2016ănh ăsau: 24 - Nhómămặtăhàngănôngăậ lâm ậ th yăs năXKăcóăxu h ngătĕngăsoăv iătr căkhiăpháă giá.ă Tr ă giáă XKă caoă nh tă ă nhómă mặtă hàngă nàyă sauă khiă TQă pháă giáă đ ngă CNYă làă 639.049ă nghìnă USDă ă thángă 4/2016ă vàă th pă nh tă làă 337.997ă nghìnă USDă ă thángă 2/2016. - ă nhómă mặtă hàngă máyă tínhă - s nă ph mă đi nă tửă - linhă ki n:ă ă tr giá XK cao, nhìn chungăđưătĕngăsoăv iătr căkhiăpháăgiá.ăC ăthể,ătr căkhiăpháăgiáăthìătr ăgiáăXKăcaoă nh tă làă 473.034ă ngànă USDă (thángă 6/2015)ă nh ngă sauă khiă pháă giáă thìă tr ă giáă XKă caoă nh tălàă551.635ăngànăUSDă(thángă3/2016).ăă - Nhómămặtăhàngănhiênăli uăậ khoángăs n:ătuyătr ăgiáăXKănhìnăchungătĕngănh ngătỷă tr ngăthìăl iăgi măsoăv iătr căkhiăTQăpháăgiá. - Nhómămặtăhàngăd tămayăậ giàyădép:ăv ătr ăgiáăXKăthìătĕngătuyănhiênăcũngăgi ngănh ă nhómămặtăhàngănhiênăli u- khoángăs nătỷătr ngăđưăgi măsoăv iătr căkhiăTQ phá giá. Nhómămặtăhàngăkhácăthayăđ iăkhôngăđángăkể.ă 4.2 Tình hình nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c tr c và sau khi Trung Qu c th c hi n chính sách phá giá. 4.2.1 Quy mô nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. 4.2.1.1 Giai đo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015. (Đơnăv : 1000USD) Tháng 1/2015 Tháng 2/2015 Tháng 3/2015 Nông - Máy tính - S nă Lâm - ph măđi nătử - Th yăs n Linhăki n 133.922 D tămayă- Nhiênăli uă- Khác T ng Giày dép Khoángăs n 2.231.672 588.622 1.045.174 244.663 4.244.053 76.601 1.635.377 428.940 716.775 165.458 3.023.151 106.951 2.027.316 501.317 886.602 289.198 3.811.383 25 Tháng 4/2015 Tháng 5/2015 Tháng 6/2015 Tháng 7/2015 119.735 1.743.059 682.990 850.836 337.966 3.734.586 118.501 1.987.665 832.399 1.068.440 417.440 4.424.445 112.174 1.856.911 682.369 1.219.023 365.390 4.235.868 123.193 1.913.719 669.710 1.158.334 265.393 4.130.348 B ng 5.B ng thống kê nhập khẩu các nhóm hàng hóa thương m i Việt Nam– Trung Quốc 7 tháng đầu năm 2015 (Đơnăv : %) Nông - Lâm Th yăs n Máy tính ậ S nă ph măđi nătử Linh ki n D tămayă- Nhiênăli uăGiày dép Khoángăs n Khác Tháng 1/2015 3,16 52,58 13,87 24,63 5,76 Tháng 2/2015 2,53 54,10 14,19 23,71 5,47 Tháng 3/2015 2,81 53,19 13,15 23,26 7,59 Tháng 4/2015 3,21 46,67 18,29 22,78 9,05 Tháng 5/2015 2,68 44,92 18,81 24,15 9,43 Tháng 6/2015 2,65 43,84 16,11 28,78 8,63 Tháng 7/2015 2,98 46,33 16,21 28,04 6,43 B ng 6.B ng tỷ lệ phần trăm nhập khẩu hàng hóa thương m i Việt Nam – Trung Quốc 7 tháng đầu năm 2015. Theo b ng s li u th ng kê tỷ l ph nătrĕmăNKăhàngăhóaăth ơngăm i VN - TQ trong 7 thángăđ uănĕmă2015ăthìănhómămặt hàng máy tính - s năph măđi nătửă- linhăki năluôn chi mătỷătr ngăcaoănh tă(daoăđ ngătrongăkho ngă43,84% - 54,10%). Nhóm mặtăhàngă NKăđứngăthứăhaiălàănhiênăli uăậ khoáng s nă(daoăđ ngătừă22,78% - 28,78%). Nhóm mặtăhàngăNKănhi uăthứăbaălàăd tămayăậ giày dép (daoăđ ngătừă13,15% - 18,81%). Còn 26 nhómămặtăhàngănh păítănh tăchính là nông ậ lâm ậ th yăs nă(daoăđ ngătrongăkho ngă 2,53% - 3,21%)ătrongăm iăquanăh ăNKăVN - TQ. 4.2.1.2 Giai đo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016: (Đơnăv : 1000USD) Tháng 8/2015 Tháng 9/2015 Tháng 10/2015 Tháng 11/2015 Tháng 12/2015 Tháng 1/2016 Tháng 2/2016 Tháng 3/2016 Tháng 4/2016 Tháng 5/2016 Tháng 6/2016 Nông - Máy tính - S nă Lâm - ph măđi nătửă- Th yăs n Linhăki n 117.831 D tămay- Nhiênăli uă- Giày dép Khoángăs n 2.017.753 606.172 1.063.891 224.645 4.030.292 123.942 2.063.712 644.923 959.772 212.908 4.005.257 120.881 1.941.814 682.659 979.211 216.429 3.940.994 125.306 1.962.228 680.893 951.215 284.975 4.004.617 147.445 1.866.772 634.667 1.124.166 434.857 4.207.908 123.903 1.832.255 612.038 561.030 212.794 3.342.021 63.318 1.257.986 376.607 325.034 151.083 2.174.028 128.884 1.815.634 627.766 550.100 285.847 3.408.232 128.664 1.707.255 793.639 693.230 277.289 3.600.077 133.833 1.758.768 805.563 710.934 263.161 3.672.260 138.289 1.771.600 666.027 605.721 263.084 3.444.722 Khác T ng 27 Tháng 7/2016 181.976 1.835.681 671.714 650.007 210.848 3.550.225 B ng 7.B ng thống kê nhập khẩu các nhóm hàng hóa thương m i Việt Nam –Trung Quốc từ tháng 8/2015 đến tháng 7/2016. (Đơnăv : %) Nông - Máy tính - S nă Lâm - ph măđi nătửă- Th yăs n Linhăki n Tháng 8/2015 2,92 Tháng 9/2015 D tămayă- Nhiênăli uă- Khác Giày dép Khoáng s n 50,06 15,04 26,40 5,57 3,09 51,53 16,10 23,96 5,32 Tháng 10/2015 3,07 49,27 17,32 24,85 5,49 Tháng 11/2015 3,13 49,00 17,00 23,75 7,12 Tháng 12/2015 3,50 44,36 15,08 26,72 10,33 Tháng 1/2016 3,71 54,82 18,31 16,79 6,37 Tháng 2/2016 2,91 57,86 17,32 14,95 6,95 Tháng 3/2016 3,78 53,27 18,42 16,14 8,39 Tháng 4/2016 3,57 47,42 22,05 19,26 7,70 Tháng 5/2016 3,64 47,89 21,94 19,36 7,17 Tháng 6/2016 4,01 51,43 19,33 17,58 7,64 Tháng 7/2016 5,13 51,71 18,92 18,31 5,94 B ng 8.B ng tỷ lệ phần trăm nhập khẩu hàng hóa thương m i Việt Nam – Trung Quốc từ tháng 8/2015 đến tháng 7/2016. Theo b ng s li u th ng kê tỷ l ph nă trĕmă NKă hàngă hóaă th ơngă m i VN - TQ từ thángă8ănĕmă2015ăđ năthángă7ănĕm 2016 thì nhóm mặt hàng máy tính - s năph măđi nă tửă- linhăki n v năchi mătỷătr ngăcaoănh tă(daoăđ ngătrongăkho ngă44,36% - 57,86%). NhómămặtăhàngăNKăđứngăthứăhaiăv nălàănhiênăli uăậ khoángăs nă(daoăđ ngătừă14,95% - 26,72%).ăVàănhómămặtăhàngăNKăthứăbaălàăd tămayăậ giày dép (daoăđ ngătừă15,04% - 28 22,05%).ă Trongă khiă đóă nhómă mặtă hàngă nôngă ậ lâm ậ th yă s nă ăn cătaă v nă NKă ítă nh tă(daoăđ ngătrongăkho ngă2,91% - 5,13%). 4.2.2 C u trúc nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. - Nhóm mặt hàng nông ậ lâm ậ th y s n: hàng th y s n; hàng rau qu ; d u mỡ đ ng th c v t; bánh kẹo và các s n ph m từ ngũăc c; thứcăĕnăgiaăsúcăvàănguyênăli u; cao su; s n ph m từ cao su; g và s n ph m từ g ; gi y các lo i; s n ph m từ gi y. - Nhóm mặt hàng máy tính ậ s n ph m linh ki n ậ đi n tử: máy tính; s n ph măđi n tử và linh ki n;ă hàngă đi n gia d ng và linh ki n;ă đi n tho i các lo i và linh ki n; máy nh, máy quay phim và linh ki n; máy móc, thi t b , d ng c , ph tùngăkhác;ădâyăđi n vàădâyăcápăđi n. - Nhóm mặt hàng d t may ậ giày dép: bông các lo i;ăxơ,ăs i d t các lo i; v i các lo i; nguyên ph li u d t may, da giày. - Nhóm mặt hàng nhiên li u ậ khoáng s n: quặng và khoáng s năkhác;ăthanăđá;ăxĕngă d uăcácăloưi;ăkhíăđ t hóa l ng; s n ph m khác từ d u m ; hóa ch t; s n ph m hóa ch t. - Nhóm mặt hàng khác: ch ph m th c ph m khác; nguyên ph li u thu c lá; nguyên ph li uăd c ph m;ăd c ph m; phân bón các lo i; ch tăthơm,ămỹ ph m và ch ph m v sinh; thu c trừ sâu và nguyên li u; th y tinh và các s n ph m từ th y tinh; ô tô nguyên chi c các lo i; linh ki n, ph tùng ô tô;ăph ơngăti n v n t i khác và ph tùng. 4.2.3 Tình hình nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. 4.2.3.1 Giai đo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015: Theoăb ngăs ăli uăth ngăkêăNKăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i VN - TQ đ căbi tăthìă tình hìnhăNKătrongă7ăthángăđ uănĕmă2015ăcóănh ngăbi năđ ngănh ăsau: - Nhómămặtăhàngănôngăậ lâm ậ th yăs nălàănhómămặtăhàngăn đóă cóă thángă 2/2015ă n cătaăNKăítănh t.ăTrongă că taă cóă giáă tr ă NKă th pă nh tă ă nhómă mặtă hàngă nàyă (76.601ă nghìnăUSD)ăvàăcóăgiáătr ăNKăcaoănh tă ăthángă1/2015ă(133.922ănghìnăUSD). - Nhómămặtăhàngămáyătínhăậ s năph măđi nătửă- linhăki nălàămặtăhàngăVNăNKănhi uă nh tătừăTQăvàăđặcăbi tănh pănhi uănh tălàăthángă1ă(2.231.672ănghìnăUSD)ăvàăth pănh tă làăthángă2ă(1.635.377ănghìnăUSD)ătrongă7ăthángăđ uănĕmă2015.ăĐâyălàăngànhăNKăch ă 29 y uăchi măkho ngăm tănửaăcácămặtăhàngăNK.ăNhìnăchungăcácămặtăhàngănàyăNKătĕngă gi măthayăđ iăquaăcácăthángătrongă7ăthángăđ uănĕmă2015. - Nhóm mặt hàng NK nhi u thứ hai chính là nhiên li u ậ khoáng s n. n mặt hàng này c ta NK nhi u nh t là tháng 6 (1.219.023 nghìn USD) và NK ít nh t là tháng 2 (716.775ănghìnăUSD)ă trongă7ăthángăđ uănĕmă2015.ăMặtăhàngănàyă cũngănh ăhaiămặt hàngătrênătĕngăgi măkhôngăđ ngăđ u qua các tháng. - Tình hình NK nhóm mặt hàng d t may ậ giàyădépăcũngăkhông khác gì so v i các mặt hàngătr căđóăv i mứcăđ tĕngăgi măthayăđ i qua từng tháng. mặtăhàngănàyăn c ta nh p nhi u nh t là tháng 5 (832.399 nghìn USD) và th p nh t là tháng 2 (428.940 nghìnăUSD)ătrongă7ăthángăđ uănĕmă2015. NhìnăchungătìnhăhìnhăNK,ăn và NK th p nh t c ta NK nhi u nh t tháng 5 (4.424.445 nghìn USD) thángă 2ă (3.023.151ă nghìnă USD)ă trongă 7ă thángă đ uă nĕmă 2015.ă Thángă 2ă cũngă làă thángă n c ta gi m NK nhi u nh t (1.220.902 nghìn USD) từ 4.244.053 nghìn USD sang tháng 2 chỉ còn 3.023.151 nghìn USDătrongă7ăthángăđ u nĕmă2015. 4.2.3.2 Giai đo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016: Theoăb ngăs ăli uăth ngăkêăNKăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i VN - TQ thì tình hình NKăthayăđ iătừăthángă8ănĕmă2015ăđ năthángă7ănĕmă2016ănh ăsau: - Nhómămặtăhàngănôngăậ lâm ậ th yăs năNKăkhôngăđ uăquaăcácătháng.ăGiáătr ăNKăcaoă nh tă ănhómă mặtăhàngănàyă sauăkhiăTQăpháăgiáăđ ngăCNYălàă181.976ănghìnăUSDă ă thángă 7/2016ă vàă th pă nh tă làă 63.318ă nghìnă USDă ă thángă 2/2016.ă ă mặtă hàngă này,ă n cătaăgi măNKănhi uănh tălàăthángă2ă(gi mă60.586ănghìnăUSDăsoăv iăthángătr vàătĕngăNKănhi uănh tălàăthángă3ă(tĕngă65.566ănghìnăUSDăsoăv iăthángătr chung,ănhómămặtăhàngănàyăđangăcóăxuăh c)ă c).ăNhìnă ngătĕngă ăcácăthángăg năđâyă(thángă5/2016ă nh pănhi uăhơnăthángă4/2016ălàă5.170ănghìnăUSDăr iăsangăthángă6/2016ăl iătĕngăthêmă 4.456ănghìnăUSDăvàăsangăt iăthángă7/2016ăl iănh pănhi uăhơnăthángătr călàă43.687ă nghìn USD). - ă nhómă mặtă hàngă máyă tínhă - s nă ph mă đi nă tửă - linhă ki n:ă Đâyă v nă làă nhómă mặtă hàngăn cătaăNKăchínhătrongăm iăquanăh ăNKăVN - TQ.ăN cătaăNKănhómămặtăhàngă nàyă nhi uă nh tă ăthángă 9/2015ă (2.063.712ă nghìnă USD)ă vàă th pă nh tă ăthángă 2/2016ă 30 (1.257.986 nghìn USD) ậ đâyăcũngălàăthángăcóăgiáătr ăNKăgi mănhi uănh tă(574.269ă nghìnă USD).ă Mặcă dùă giáă tr ă NKă nhómă mặtă hàngă nàyă b ă gi mă m nhă ă thángă 2/2016ă nh ngăl iătĕngăm nhănh tălàăthángă3/2016ă(557.648ănghìnăUSD).ă - Nhómămặtăhàngănhiênăli uăậ khoángăs nălàănhómămặtăhàngăNKăđứngăthứăhaiă ăn ta.ă Nhómă mặtă hàngă này,ă n că că taă NKă nhi uă nh tă làă thángă 12/2015ă (1.124.166ă nghìnă USD)ăvàăth pănh tălàăthángă2/2016ă(325.034ănghìn USD). - Vàăcu iăcùngălàănhómămặtăhàngăd tămayăậ giàyădépăNKănhi uăthứăbaătrongăm iăquană h ăNKăth ơngăm iăVNăậ TQ.ăMặtăhàngănàyănh pănhi uănh tălàăthángă5/2016ă(805.563ă nghìnăUSD)ăvàăth pănh tălàăthángă2/2016ă(376.607ănghìnăUSD). Nhìnăchung,ăn cătaăNKănhi uănh tăvàoăthángă12/2015ă(4.207.908ănghìnăUSD)ăvàăNKă ítă nh tă vàoă thángă 2/2016ă (2.174.028ă nghìnă USD)ă ậ đâyă cũngă làă thángă cóă giáă tr ă NKă gi mănhi uănh tă(1.167.992ănghìnăUSD)ăậ trongăgiaiăđo năsauăchínhăsáchăpháăgiáăti nă t ă c aă TQ.ă Nh ngă b că sangă thángă 3/2016ă l iă cóă giáă tr ă NKă tĕngă m nhă (1.234.203ă nghìnăUSD)ăv iăt ngăgiáătr ăNKălàă3.408.232ănghìnăUSD. 4.3 Đánh giá tác đ ng chính sách phá giá ti n t Trung Qu c đ n xu t nh p kh u Vi t Nam ậ Trung Qu c. Hình 5.Biểu đồ tình hình xuất nhập khẩu Việt Nam – Trung Quốc 7 tháng đầu năm 2015 Theoănh ăbiểuăđ tình hình XNK VN ậ TQătrongă7ăthángăđ uănĕmă2015ăthìăn m tăn c ta là c nh p siêu trong m i quan h th ơngăm i VN ậ TQ. Tháng 2/2015 có mức thâm h tă th ơngă m i gi m nhi u nh t 857.425 nghìn USD và tháng có thâm h t 31 th ơngăm iătĕngăcaoănh t là tháng 5/2015 (thâm h t 578.421 nghìn USD) ậ đâyăcũngă là kho ng th iă giană n că taă cóă cánă cână th ơngăm i thâm h t dài nh t trong 7 tháng đ uănĕmă2015. Hình 6.Biểu đồ tình hình xuất nhập khẩu Việt Nam–Trung Quốc từ tháng 8/20157/2016. Theo biểuăđ tình hình XNK VN ậ TQ từ tháng 8/2015 ậ 7/2016ă(giaiăđo n trong và sauă khiă TQă pháă giáă đ ngă CNY)ă thìă n c ta v n là m tă n c nh pă siêu.ă N c ta có thâm h tă th ơngă m i cao nh tă làă thángă 12/2015ă (cánă cână th ơngă m i âm 2.611.802 nghìn USD) và tháng có thâm h tă th ơngă m i th p nh t là tháng 2/2016 (cán cân th ơngăm i âm 1.107.564 nghìn USD) ậ đâyăcũngălàăthángăcóăxu t và NK th p nh t sauăkhiăTQăpháăgiáăđ ng CNY. 4.3.1 Tác đ ng tích c c. Đ ng CNY m t giá làm gi măchiăphíăđ u vào NK từ TQ, nh đóăs n xu tătrongăn c cóăđi u ki n h giáăthành,ătĕngăkh nĕngăc nh tranh c a s n ph m, góp ph năthúcăđ y s n xu t phát triểnăvàătĕngătr ng kinh t . Đ ng CNY m tăgiáălàmăchoăcácănhàăđ uăt ăn chuyểnăh ng sang các th tr căngoàiăđánhăgiáăl iăcơăh iăđ uăt ăvàă ng có ti mănĕngătĕngătr ngăcaoăhơnănh ăVi t Nam. C thể, FDI c aăVNănĕmă2015ălàăhơnă24,1ătỷ USD,ătĕngăhơnă10%ăsoăv i cùng kỳ nĕmă 2014. 32 Chỉ tiêu TT Đơn v 12 tháng 12 tháng So cùng tính năm 2014 năm 2015 kỳ 1 V năth căhi n tri uăUSD 12,500 14,500 116,0% 2 V năđĕngăkỦ* tri uăUSD 21,922 24,115 110,0% 2.1 ĐĕngăkỦăc păm i tri uăUSD 16,504 16,341 99,0% 2.2 ĐĕngăkỦătĕngăthêm tri uăUSD 5,418 7,774 143,5% 3.1 C păm i d ăán 1,843 2,120 115,0% 3.2 Tĕngăv n l 749 918 122,6% 3 4 S ăd ăán* tăd ăán Xu tăkh u 4.1 Xu tăkh uă(kểăc ăd uăthô) tri uăUSD 101,218 114,312 112,9% 4.2 Xu tăkh uă(khôngăkểăd uăthô) tri uăUSD 93,989 110,592 117,7% tri uăUSD 84,193 97,260 115,5% 5 Nh păkh u B ng 9. Báo Cáo Nhanh Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài 12 tháng Năm 2015. 4.3.2 Tác đ ng tiêu c c. Các mặtăhàngănh ăg o,s n và các s n ph m từ s n c a VN xu t kh u vào th tr ng TQ s tr nênăkhóăkhĕnăhơn,ăđi u này s cóătácăđ ng x uăđ i v i doanh nghi p VN khi TQ là th tr ng NK l n nh t c a VN. (Đơnăv tính: nghìn USD) Tháng 1/2015 29.317 Tháng 1/2016 27.100 Tháng 2/2015 19.134 Tháng 2/2016 44.437 Tháng 3/2015 89.010 Tháng 3/2016 143.047 Tháng 4/2015 135.890 Tháng 4/2016 110.742 Tháng 5/2015 120.616 Tháng 5/2016 46.659 Tháng 6/2015 108.898 Tháng 6/2016 48.209 T ng 502.864 T ng 420.193 Gi m 82.671 Gi mă(%) 16,44 B ng 10.Xuất khẩu g o của Việt Nam 6 tháng đầu năm 2015. 33 (Đơnăv tính: nghìn USD) Tháng 1/2015 129.136 Tháng 1/2016 97.908 Tháng 2/2015 89.513 Tháng 2/2016 64.058 Tháng 3/2015 187.187 Tháng 3/2016 116.807 Tháng 4/2015 129.535 Tháng 4/2016 96.371 Tháng 5/2015 104.129 Tháng 5/2016 55.261 Tháng 6/2015 109.260 Tháng 6/2016 46.704 T ng 748.759 T ng 477.109 Gi m 271.651 Gi mă(%) 36,28 B ng 11.Xuất khẩu sắn của Việt Nam 6 tháng đầu năm 2016 4.3.3 Đánh giá chính sách đ i phó c a Vi t Nam. Nh năth yăđ cătácăđ ngănêuătrên,ăNHNNăVNăcũngăđưăứngăphóăbằngăcáchăđi uăchỉnhă tỷăgiáăgi aăVNDăvàăUSD,ăc ăthểălàătỷăgiáăUSD/VNDătĕng.ăNgayăsauăngàyăđ uătiênăTQă pháă giá,ă biênă đ ă tỷă giáă c aă VNă đ că m ă r ngă từă +/-1% lên +/-2% trong ngày 12/8/2015,ăsauăđóătĕng tỷăgiáă1%ă(l nătĕngăthứă3ăkểătừăđ uănĕm)ăvàăn iăbiênăđ ălênă+/3% trong ngày 18/8/2015. Nh ngăcáchăứngăphóănàyăcũngăđưăgâyăraătácăđ ng tiêu c c trong ng n h nănh :ătĕngă gánh nặng n n thể đ c ngoài, l măphátătrongăn c xem là chi uăh căgiaătĕng,ầănh ngătrongădàiăh n thì có ng t t. Các qu c gia phát triểnăthúcăđ yătĕngătr ng bằng cáchătheoăđu iăchínhăsáchăđ ng n i t y u,ătrongăkhiăđóăVNDăgi măgiá,ăđi uăđóăchoătaă l i th v sức c nhătranhătrongăt ơngălai.ăMặc khác, VN v năđangătrongăm tăxuăh ng t t ph c h i khi t vĩămô.ăKhiăchínhăsáchăti n t tr nên linh ho tăhơnăthìăcóăthể đ aă VN vào m t chu kỳ tĕngătr ng kinh t m i và b n v ng. 5. Đ XU T CÁC GI I PHÁP. - Các doanh nghi p c a VN XK sang TQ nên sử d ng m tăđ ng ti n trung gian (ít b bi năđ ng v giá)ăđể giao d ch. 34 - Đ aăraănh ng chính sách khuy n khích các doanh nghi p s n xu t nh ng mặt hàng mà hi nănayăđangăph i NK ch y u từ TQ, nhằm gi m thiểu kh iăl ng các mặt hàng NK nhi u từ TQ. B iăTQăđưăvàăđangălàăđ i tác l n c a chúng ta trong vi c NK, chỉ c n n n kinh t có bi năđ ng thì s đ c các mặtăhàngălàăb - Nâng cao ch tăl nhăh ngăđ n chúng ta, vì th vi c t s n xu t căđiălâuădàiăvàăđúngăđ n. ng s n ph măđể c nh tranh v iăhàngăTQătrongătr ng h p TQ l i pháă giáă đ ng n i t l n n a, b i vì n u s n ph m c a TQ rẻ, nh ngă s n ph m c a chúng ta l i ch tăl Khuy năkhíchăng nh :ăắNg ngăthìăng uătiênăch n s n ph m Vi tăhơn.ă i tiêu dùng Vi tă uătiênădùngăhàngăVNăvà đ aăthêm các kh u hi u i Vi tă uătiênăsử d ng hàng Vi t”.ăC n lên án và khuy n cáo ch tăl s n ph m c a TQ có ch tăl nhăh iătiêuădùngăcũngăs ng ng kém, không rõ ngu n ng c, chứa các ch tăđ c h i gây ngăđ n sức kh e. Ví d nh ăđ chơiăTQăchứa hóa ch tăđ c h i, tôn nh p l u từ TQăkhôngăđ m b o ch tăl ngầ - H n ch XK nh ng nguyên v t li uăthô.ăKhôngănênătheoătiêuăchíăắbánănh ng cái ta có”ă màă nênă theoă tiêuă chíă ắbánă nh ng cái th gi i c n”.ă Chínhă vìă th c n có nh ng chính sách khuy n khích các doanh nghi p XK thành ph m. B i n uă làmă đ th thì tr giá XK c a ta s tĕngălênăr t nhi u, kể c đ i v i th tr că nh ă ng TQ. K T LU N Vi c Trung Qu c th c hi n chính sách phá giá ti n t là m t v năđ x y ra trong th i gian g năđây,ăchínhăvìăth ch aăcóăbàiănghiênăcứuănàoăđánhăgiáă nhăh ng chính sách phá giá ti n t Trung Qu căđ n xu t nh p kh u Vi t Nam-Trung Qu căgiaiăđo n 2015 ậ 2016. Vì th nhómă đưă th c hi nă đ tàiă nàyă để nhằm chỉ ra nh ng nhă h ng do Trung Qu c pháă giáă đ ng CNY lên xu t nh p kh u c a Vi t Nam v i Trung Qu c trongăgiaiăđo n này. Từ đó,ăđ aăraăcácăki n ngh kh c ph c h n ch và phát huy th m nh c a Vi t Nam v xu t nh p kh u v iăđ i tác Trung Qu c. I TÀI LI U THAM KH O 1. Nguy n H u Tài (2010), Lý thuy t tài chính ti n t . NXB th ng kê. 2. Nghiên cứuăđi u tra th tr ng tài chính Vi t Nam khi Trung Qu c th c hi n chính sách phá giá n i t ,TS. Nguy năĐứcăĐ ; tapchitaichinh.vn 3. fia.mpi.gov.vn 4. baotintuc.vn 5. baodatviet.vn 6. www.gso.gov.vn 7. C c H i quan Vi t Nam, C c H i quan Trung Qu c ậ S li u xu t nh p kh u c a Vi t Nam, Trung Qu c; www.customs.gov.vn 8. B Tài Chính ậ Tình hình xu t nh p c a c a Vi t Nam; www.mof.gov.vn 9. taichinhnganhang.vn 10. T p chí Khoa h căĐHQGHN,ăKinhăt và Kinh doanh 9 (2015). PGS. TS.ăĐinhă Th Thanh Vân. 11. Lu năvĕnăbáoăcáo,ăKinhăt và Kinh doanh, Nguy n QuỳnhăTrang.ăắTh c tr ng vàătácăđ ng c a phá giá ti n t Vi t Nam. 12. antt.vn 13. Nguy n Trí Hi u,ă ắTĕngă tỷ giá, s l a ch n cu i cùng c a Ngân hàng Nhà n c”,ăT p chí kinh t và d báo, ngày 19/08/2015.