TR
B GIÁO D CăVẨăĐẨOăT O
NG Đ I H C KINH T TP.HCM
CÔNG TRÌNH D
GI IăTH
THI
NG
Đ TÀI MÔN H C XU T S C
UEH500 - NĔMă2016
TÊN CÔNG TRÌNH: NH H
NG CHÍNH SÁCH PHÁ GIÁ TI N
T TRUNG QU C Đ N XU T NH P KH U VI T NAM TRUNG QU C GIAI ĐO N 2015 - 2016.
THU C KHOA: TÀI CHÍNH CÔNG
MSĐT:
TP. H CHÍ MINH - 2016
TÓM T T Đ TÀI
1. Lý do ch n đ tài.
Kh ng ho ngă tàiă chínhă đangă di n ra ngày càng liên t c v iă c
ngă đ m nh và di n bi n
phức t p gây ra nh ng h u qu r t nặng n đ i v i c qu c gia công nghi p phát triển l n
cácăn
căđangăphátătriển. Có r t nhi u lý do d n t i cu c kh ng ho ng toàn c uănàyănh ngă
trongăđóăph i kể đ n tình tr ng Chính ph từ b ch đ tỷ giá h iăđoái c đ nh
nhi uăn
c.
Khi m t qu c gia cóăđ ng ti n m nhăđ t ng tăpháăgiáăđ ng ti n c a mình hoặc khi m tăn
c
m tăđiăkh nĕngăhoànătr các kho n n qu c gia, gây kh ng ho ng tài chính Th gi i.ăĐóă
cũngăchínhălàănguyên nhân khi n n n kinh t c a nhi uăn
r t ch m,ămongămanhăvàăđứngătr
căcóăđ ng ti n y uăhơnăph c h i
cănguyăcơăti p t c kh ng ho ng. C thể là tình tr ng phá
giá ti n t đ t ng t c a Trung Qu căvàoăthángă8ănĕmă2015ăđưătừng tr thành ch đ nóng,
b i nó không chỉ tácăđ ng x uăđ n n n kinh t c aăcácăn
th n a, còn nhăh
c có quan h th ơngăm i,ămàăhơnă
ng nghiêm tr ng t i s phát triển c a kinh t Th gi i nói chung. Vì
th , chính sách phá giá ti n t c a các qu c gia có n n kinh t l năđangătr thành m i lo ng i
l năđ i v i nhi u qu c gia,ătrongăđóăcóăVi t Nam.
Tr
căđây,ăcácă mặt hàng xu t kh u c aăn
tranh t i m t s th tr
l
c ta ch tăl
ngăch aăcao,ăkémăkh nĕngăc nh
ng, công ngh ch aăphátătriển.ăNênăch aăthể t p trung h t vào chi n
c xu t kh u. Mà hi n nay, Vi tăNamăđangătrongăquáătrìnhăchuyểnăđ i từ chi năl
th nh p kh u sang chi năl
CNYăđưăđ aăn
c thay
c xu t kh u. Th nh ng,ătìnhăhìnhăTrungăQu căpháăgiáăđ ng
c ta vào tình hu ngăkhóăkhĕn.ăNhi u chuyên gia nghiên cứuăđưăc nh báo
cánăcânăth ơngăm i c a Vi tăNamăđangă mức nh p siêu và s còn ti p t c nh păsiêu.ăHơnă
n a, Trung Qu c là m tătrongăbaăđ iătácăth ơngăm i l n nh t nên nhăh
ng khá nhi uăđ n
cánăcânăth ơngăm i c a Vi tăNam,ăđòiăh i Vi t Nam ph i có cái nhìn nghiêm túc v v năđ
nàyăđể có nh ng gi i pháp h n ch nh ngăkhóăkhĕnătr
c m t và ti p t c khẳngăđ nh mình
trên toàn Th gi i.
Vì nh ngălỦădoătrên,ănhómăchúngătôiăđưăđiăđ n vi c ch năđ tài tiểu lu năắ nhăh
ng chính
sách phá giá ti n t Trung Qu c đ n xu t nh p kh u Vi t Nam ậ Trung Qu c giaiă đo n
2015_2016”.
2. M c tiêu nghiên cứu.
M c tiêu chính c aă đ tàiă làă đánhă giáă tìnhă hìnhă xu t nh p kh u c a Vi t Nam v i Trung
Qu c tr
c và sau khi Trung Qu c th c hi năchínhăsáchăpháăgiáăđ ng CNY thông qua các
s li u và d li u mà nhóm thu th păđ
c, nhằm chỉ ra nh ng nhăh
ng do Trung Qu c
pháăgiáăđ ng CNY lên xu t nh p kh u c a Vi t Nam v i Trung Qu c. Từ đó,ătìmăraăcácăgi i
pháp c i thi n nh ng khuy tăđiểm,ăđ ng th i phát huy nh ngă uăđiểm c a Vi t Nam v xu t
nh p kh u.
3. Ph ơng pháp nghiên cứu.
- Ph ơngăphápăsoăsánh:ălàăph ơngăphápăch y uătrongăquáătrìnhăphânătíchăcácăbáoăcáo,ăđ i
chi u v i các chỉ tiêu, s li u, hi nă t
ng kinh t , so sánh k t qu tháng này v i k t qu
tháng khác nhằmăđ aăraănh năđ nh cho từngăgiaiăđo n nghiên cứu.
- Ph ơngăphápă phână tíchă t ng h p: tìm hiểu, thu th p tài li u, th ng kê các s li u r i so
sánh,ăphânătích,ăđánhăgiáăchung.ăTrênăcơăs đó,ănh n bi t,ăxácăđ nhăđ
h n ch phát sinh, từ đóătìmăraăcáchăgi i quy t t iă uăcácăv năđ v
căcácă uăđiểm hay
ng m c.
- Lý thuy t kinh t vĩămô.
Nh ăv yăthôngăquaăcácăph ơngăphápăsoăsánh,ăh th ng,ăphânătích,ăđ i chi u, th ng kê, t ng
h p, bài vi t ti p c n các tiêu chí phân tích hi u qu để phân tích nhăh
ng chính sách phá
giá ti n t Trung Qu c đ n xu t nh p kh u Vi t Nam, từ đóăđ aăraăcácăki n ngh kh c ph c
h n ch và phát huy th m nh.
4. N i dung nghiên cứu.
- Thứ nh t, gi i thi u t ng quan v chính sách phá giá ti n t và m i quan h gi a chính
sách phá giá ti n t vàăchínhăsáchăth ơngăm i Qu c t .
- Thứ hai, th c tr ng khi Trung Qu c pháă giáăđ ng CNY trongă giaiăđo n 2015-2016 g m
b i c nh th c hi n và chính sách phá giá ti n t c a Trung Qu c.
- Thứ ba, chỉ ra các nhăh
ng c aăchínhăsáchăpháăgiáăđ ng CNY đ n xu t nh p kh u c a
Vi t Nam.
- Cu iăcùng,ăđánhăgiáăcácăchính sách mà Vi t Nam đưăth c hi năđể đ i phó v i vi c Trung
Qu c th c hi năchínhăsáchăpháăgiáăđ ngăCNY.ăQuaăđó,ăđ xu t nh ng gi i pháp c i thi n
nh ng khuy tăđiểm, nhằm c i thi n tình hình xu t nh p kh u c a Vi t Nam.
5. Đóng góp c a đ tài.
Qua nghiên cứu lý lu n và phân tích th c ti n tình hình xu t nh p kh u c a Vi t Nam giai
đo n 2015-2016,ăăđ tàiăđ aăraăđ
c nh ng nhăh
ng quan tr ng c a chính sách phá giá
ti n t c a m t qu căgiaăcóăđ ng ti n m nh (Trung Qu c)ăđ n xu t nh p kh u c a qu c gia
cóăđ ng ti n y uăhơnă(Vi t Nam). Từ đóăcóănh ngăđi u chỉnh k p th i nhằm c i thi n, n
đ nh tình hình xu t nh p kh u, góp ph n cân bằngăcánăcânăth ơngăm i Vi tăNamăvàăh
Vi tăNamăđứng v ng trên th tr
6H
ng
ng khi h i nh p kinh t Qu c t .
ng phát tri n c a đ tài.
- Đ iăt
ng nghiên cứu chính c aăđ tài là xu t nh p kh u c a Vi t Nam giaiăđo n 2015-
2016.
- V năđ xu t nh p kh u c a Vi t Nam khi Trung Qu c th c hi n chính sách phá giá ti n t
r t r ngăvàăđòiăh i có s nghiên cứu sâu s c trên c haiăph ơngădi năvĩămôăvàăviămô.ăVìăv y
không gian nghiên cứu c aăđ tài là ph m vi lãnh th Vi t Nam và tình hình xu t nh p kh u
c a Vi t Nam v iăđ i tác Trung Qu c.
- Th i gian nghiên cứu là từ nĕmă2015ăđ n 2016.
I
M CL C
1. L I M Đ U. ........................................................................................................... 1
1.1 Lý do ch năđ tài. .................................................................................................. 1
1.2 M c tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2
1.3ăPh ơngăphápănghiênăcứu....................................................................................... 2
1.4 N i dung nghiên cứu. ............................................................................................ 2
1.5 Đóngăgópăc aăđ tài............................................................................................... 3
1.6ăH
ng phát triển c aăđ tài. .................................................................................. 3
2.T NG QUAN.............................................................................................................. 3
2.1 Chính sách phá giá ti n t . .................................................................................... 3
2.1.1 Khái ni m. ....................................................................................................... 3
2.1.2 Nguyên nhân Chính ph phá giá ti n t .......................................................... 4
2.1.2.1 Nguyên nhân ch quan. ............................................................................ 4
2.1.2.2 Nguyên nhân khách quan. ........................................................................ 4
2.1.3ă uăvàănh
căđiểmăkhiăpháăgiáăđ ngăn iăt . .................................................... 5
2.1.3.1ă uăđiểmăkhiăpháăgiáăđ ngăn iăt . ............................................................. 5
2.1.3.2ăNh
căđiểmăkhiăpháăgiáăđ ngăn iăt . ....................................................... 5
2.2 M i quan h gi a chính sách phá giá ti n t vàăchínhăsáchăth ơngăm i Qu c t . 5
3. TH C TR NG KHI TRUNG QU CăPHÁăGIÁăĐ NG NHÂN DÂN T . .......... 11
3.1 B i c nh th c hi năchínhăsáchăpháăgiáăđ ng Nhân dân t c a Trung Qu c. ...... 11
3.1.1ăQuyămôăth ơngăm i ...................................................................................... 11
3.1.2 Nguyên nhân. ................................................................................................ 12
3.1.2.1 H tr xu t kh uăchoăcácăngànhătrongăn
3.1.2.2ăDuyătrìătĕngătr
ng kinh t trongăn
c. ......................................... 12
c. ................................................. 13
3.1.2.3. Để đ aăđ ng Nhân dân t gia nh p vào r ti n t c a IMF. ................. 14
II
3.2 Chính sách phá giá ti n t c a Trung Qu c. ....................................................... 15
3.2.1 N i dung. ...................................................................................................... 15
3.2.2ăĐánhăgiá. ....................................................................................................... 15
3.2.3ăTácăđ ng c aăchínhăsáchăpháăgiáăđ ng Nhân dân t đ i v i Trung Qu c. ... 16
3.2.3.1ăTácăđ ng tiêu c c. .................................................................................. 16
3.2.3.2ăTácăđ ng tích c c. .................................................................................. 17
4. NHăH
NG C AăCHệNHăSÁCHăPHÁăGIÁăĐ NG NHÂN DÂN T Đ N
XU T NH P KH U C A VI T NAM. .................................................................... 18
4.1 Tình hình xu t kh u c a Vi t Nam v i Trung Qu cătr
c và sau khi Trung Qu c
th c hi n chính sách phá giá. .................................................................................... 18
4.1.1 Quy mô xu t kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. ........................................ 18
4.1.1.1ăGiaiăđo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015: ...................................................... 18
4.1.1.2ăGiaiăđo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016: ...................................................... 20
4.1.2 C u trúc xu t kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. ........................................ 22
4.1.3 Tình hình xu t kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. ...................................... 23
4.1.3.1ăGiaiăđo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015: ...................................................... 23
4.1.3.2ăGiaiăđo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016: ...................................................... 23
4.2 Tình hình nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu cătr
c và sau khi Trung Qu c
th c hi n chính sách phá giá. .................................................................................... 24
4.2.1 Quy mô nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. ....................................... 24
4.2.1.1ăGiaiăđo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015. ...................................................... 24
4.2.1.2ăGiaiăđo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016: ...................................................... 26
4.2.2 C u trúc nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. ....................................... 28
4.2.3 Tình hình nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c. ..................................... 28
4.2.3.1ăGiaiăđo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015: ...................................................... 28
4.2.3.2ăGiaiăđo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016: ...................................................... 29
III
4.3ăĐánhăgiáătácăđ ng chính sách phá giá ti n t Trung Qu căđ n xu t nh p kh u
Vi t Nam ậ Trung Qu c. ........................................................................................... 30
4.3.1ăTácăđ ng tích c c. ......................................................................................... 31
4.3.2ăTácăđ ng tiêu c c. ......................................................................................... 32
4.3.3ăĐánhăgiáăchínhăsáchăđ i phó c a Vi t Nam. ................................................ 33
5.ăĐ XU T CÁC GI I PHÁP. .................................................................................. 33
IV
DANH M C B NG BI U
B ng 1.B ng th ng kê xu t kh uăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Nam - Trung
Qu că7ăthángăđ uănĕmă2015 ......................................................................................... 19
B ng 2. B ng tỷ l ph nătrĕmăxu t kh uăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Nam ậ Trung Qu c
7ăthángăđ uănĕmă2015 ................................................................................................... 20
B ng 3.B ng th ng kê xu t kh uăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Nam ậ Trung
Qu c từ thángă8/2015ăđ n tháng 7/2016. ..................................................................... 21
B ng 4.B ng tỷ l ph nătrĕmăxu t kh uăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Nam ậ Trung Qu c
từ thángă8/2015ăđ n tháng 7/2016. ............................................................................... 22
B ng 5.B ng th ng kê nh p kh uăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Namậ Trung
Qu că7ăthángăđ uănĕmă2015 ......................................................................................... 25
B ng 6.B ng tỷ l ph nătrĕmănh p kh uăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Nam ậ Trung Qu c
7ăthángăđ uănĕmă2015. .................................................................................................. 25
B ng 7.B ng th ng kê nh p kh uăcácănhómăhàngăhóaăth ơng m i Vi t Nam ậTrung
Qu c từ thángă8/2015ăđ n tháng 7/2016. .................................................................... 27
B ng 8.B ng tỷ l ph nătrĕmănh p kh uăhàngăhóaăth ơngăm i Vi t Nam ậ Trung Qu c
từ thángă8/2015ăđ n tháng 7/2016. ............................................................................... 27
B ngă9.ăBáoăCáoăNhanhăĐ uăT ăTr c Ti păN
căNgoàiă12ăthángăNĕmă2015. .......... 32
B ng 10.Xu t kh u g o c a Vi tăNamă6ăthángăđ uănĕmă2015. .................................. 32
B ng 11.Xu t kh u s n c a Vi tăNamă6ăthángăđ uănĕmă2016 ..................................... 33
V
DANH M C BI U Đ
Hình 1. GDP th c t c a Trung Qu cătĕngătr
Hìnhă2.Tìnhăhìnhătĕngătr
ngăgiaiăđo n 2006 ậ 2015. ................. 11
ng GDP(%) từ quỦă2/2013ăđ n quý 2/2015 c a Trung
Qu c.............................................................................................................................. 11
Hình 3.Tỷ l d tr ngo i h i c a Trung Qu căgiaiăđo n 2004 ậ 2015. ...................... 13
Hình 4.D li u c a Bloomberg v d tr ngo i h iăđ nănĕmă2015ăc a Trung Qu c. . 14
Hình 5.Biểuăđ tình hình xu t nh p kh u Vi t Nam ậ Trung Qu că7ăthángăđ uănĕmă
2015 .............................................................................................................................. 30
Hình 6.Biểuăđ tình hình xu t nh p kh u Vi t NamậTrung Qu c từ tháng 8/20157/2016. .......................................................................................................................... 31
VI
B NG VI T T T
STT Từ vi t t t
Ti ng anh
Gi i thích
1
VN
VN
2
TQ
TQ
3
QG
QG
4
CP
CP
5
TGHĐ
TGHĐ
6
XNK
XNK
7
XK
XK
8
NK
NK
9
VND
Vi t Nam đ ng
10
USD
United States dollar
ĐôălaăMỹ
11
CNY
Chinese Yuan
Nhân dân t (đơnăv ti n t )
12
GDP
Gross Domestic Product
T ng s n ph m n iăđ a
13
FDI
Foreign Direct Investment
Đ uăt ătr c ti păn
14
PBOC
People's Bank of China
15
IMF
16
EUR
Euro
Đ ng Euro
17
GBG
Great Britain Pound
Đ ng b ng Anh
18
JPY
Japanese Yen
Đ ng Yên Nh t
19
FED
Federal Reserve System
C c d tr Liên Bang Mỹ
20
SDR
Special Drawing Right
Quy n rút v năđặc bi t
21
NHNN
22
WTO
23
AEC
24
EU
International Monetary
Fund
NgânăhàngăTrungă ơngăTrung
Qu c
Quỹ ti n t th gi i
NgânăhàngăNhàăn
World Trade Organization
Asean Economic
Community
European Union
c ngoài
c
T chứcăTh ơngăm i Th Gi i
C ngăđ ng kinh t ASEAN
Liên minh châu Âu
1
Đ U.
1. L I M
1.1 Lý do ch n đ tài.
Kh ng ho ngă tàiă chínhă đangă di n ra ngày càng liên t c v iă c
ngă đ m nh và di n
bi n phức t p gây ra nh ng h u qu r t nặng n đ i v i c qu c gia công nghi p phát
triển l năcácăn
căđangăphátătriển. Có r t nhi u lý do d n t i cu c kh ng ho ng toàn
c uănàyănh ngătrongăđóăph i kể đ n tình tr ng Chính ph từ b ch đ tỷ giá h iăđoái
c đ nh
nhi uăn
c. Khi m t qu c gia cóăđ ng ti n m nhăđ t ng t pháăgiáăđ ng ti n
c a mình hoặc khi m tă n
c m tă điă kh nĕngă hoànă tr các kho n n qu c gia, gây
kh ng ho ng tài chính Th gi i.ăĐóăcũngăchínhălàănguyênănhânăkhi n n n kinh t c a
nhi uăn
căcóăđ ng ti n y uăhơnăph c h i r t ch m,ămongămanhăvàăđứngătr
c nguy
cơăti p t c kh ng ho ng. C thể là tình tr ng phá giá ti n t đ t ng t c a Trung Qu c
vàoăthángă8ănĕmă2015ăđưătừng tr thành ch đ nóng, b i nó không chỉ tácăđ ng x u
đ n n n kinh t c aăcácăn
c có quan h th ơngăm i,ămàăhơnăth n a, còn nhăh
ng
nghiêm tr ng t i s phát triển c a kinh t Th gi i nói chung. Vì th , chính sách phá
giá ti n t c a các qu c gia có n n kinh t l n đangătr thành m i lo ng i l năđ i v i
nhi u qu c gia,ătrongăđóăcóăVi t Nam.
Tr
căđây,ăcácămặt hàng xu t kh u c aăn
c nh tranh t i m t s th tr
vào chi năl
chi năl
c ta ch tăl
ngăch aăcao,ăkémăkh nĕngă
ng, công ngh ch aăphátătriển.ăNênăch aăthể t p trung h t
c xu t kh u. Mà hi n nay, Vi t Nam đangătrongăquáătrìnhăchuyểnăđ i từ
c thay th nh p kh u sang chi năl
Qu c pháăgiáăđ ng CNY đưăđ aăn
c xu t kh u. Th nh ng,ătìnhăhìnhăTrung
c ta vào tình hu ngăkhóăkhĕn.ăNhi u chuyên gia
nghiên cứuăđưăc nhăbáoăcánăcânăth ơngăm i c a Vi t Nam đangă mức nh p siêu và
s còn ti p t c nh păsiêu.ăHơnăn a, Trung Qu c là m tătrongăbaăđ iătácăth ơngăm i
l n nh t nên nhăh
ng khá nhi u đ n cánăcânăth ơngăm i c a Vi t Nam,ăđòiăh i Vi t
Nam ph i có cái nhìn nghiêm túc v v năđ nàyăđể có nh ng gi i pháp h n ch nh ng
khóăkhĕnătr
c m t và ti p t c khẳngăđ nh mình trên toàn Th gi i.
Vì nh ngălỦădoătrên,ănhómăchúngătôiăđưăđiăđ n vi c ch năđ tài tiểu lu n “ nh hưởng
chính sách phá giá tiền tệ Trung Quốc đến xuất nhập khẩu Việt Nam – Trung Quốc
giai đo n 2015_2016”.
2
1.2 M c tiêu nghiên cứu.
M c tiêu chính c aă đ tàiă làă đánhă giáă tìnhă hìnhă xu t nh p kh u c a Vi t Nam v i
Trung Qu c tr
c và sau khi Trung Qu c th c hi nă chínhă sáchă pháă giáă đ ng CNY
thông qua các s li u và d li u mà nhóm thu th pă đ
h
c, nhằm chỉ ra nh ng nh
ng do Trung Qu c pháăgiáăđ ng CNY lên xu t nh p kh u c a Vi t Nam v i Trung
Qu c. Từ đó, tìm ra các gi i pháp c i thi n nh ng khuy tăđiểm,ă đ ng th i phát huy
nh ngă uăđiểm c a Vi t Nam v xu t nh p kh u.
1.3 Ph ơng pháp nghiên cứu.
- Ph ơngăphápăsoăsánh:ălàăph ơngăphápăch y u trong quá trình phân tích các báo cáo,
đ i chi u v i các chỉ tiêu, s li u, hi năt
ng kinh t , so sánh k t qu tháng này v i
k t qu tháng khác nhằmăđ aăraănh năđ nh cho từngăgiaiăđo n nghiên cứu.
- Ph ơngăphápăphânătíchăt ng h p: tìm hiểu, thu th p tài li u, th ng kê các s li u r i
soă sánh,ă phână tích,ă đánhă giáă chung.ă Trênă cơă s đó,ă nh n bi t,ă xácă đ nhă đ
că cácă uă
điểm hay h n ch phát sinh, từ đóătìmăraăcáchăgi i quy t t iă uăcácăv năđ v
ng m c.
- Lý thuy t kinh t vĩămô.
Nh ăv yăthôngăquaăcácăph ơngăphápăsoăsánh,ăh th ng,ăphânătích,ăđ i chi u, th ng kê,
t ng h p, bài vi t ti p c n các tiêu chí phân tích hi u qu để phân tích nhă h
ng
chính sách phá giá ti n t Trung Qu c đ n xu t nh p kh u Vi t Nam, từ đóăđ aăraăcácă
ki n ngh kh c ph c h n ch và phát huy th m nh.
1.4 N i dung nghiên cứu.
- Thứ nh t, gi i thi u t ng quan v chính sách phá giá ti n t và m i quan h gi a
chính sách phá giá ti n t vàăchínhăsáchăth ơngăm i Qu c t .
- Thứ hai, th c tr ng khi Trung Qu c pháăgiáăđ ng CNY trongăgiaiăđo n 2015-2016
g m b i c nh th c hi n và chính sách phá giá ti n t c a Trung Qu c.
- Thứ ba, chỉ ra các nhăh
c a Vi t Nam.
ng c aăchínhăsáchăpháăgiáăđ ng CNY đ n xu t nh p kh u
3
- Cu iăcùng,ăđánhăgiáăcácăchínhăsáchămàăVi t Nam đưăth c hi năđể đ i phó v i vi c
Trung Qu c th c hi n chính sách pháăgiáăđ ng CNY.ăQuaăđó,ăđ xu t nh ng gi i pháp
c i thi n nh ng khuy tăđiểm, nhằm c i thi n tình hình xu t nh p kh u c a Vi t Nam.
1.5 Đóng góp c a đ tài.
Qua nghiên cứu lý lu n và phân tích th c ti n tình hình xu t nh p kh u c a Vi t Nam
giaiăđo n 2015-2016,ăăđ tàiăđ aăraăđ
c nh ng nhăh
ng quan tr ng c a chính sách
phá giá ti n t c a m t qu c gia cóăđ ng ti n m nh (Trung Qu c)ăđ n xu t nh p kh u
c a qu c gia cóăđ ng ti n y uăhơnă(Vi t Nam). Từ đóăcóănh ngăđi u chỉnh k p th i
nhằm c i thi n, năđ nh tình hình xu t nh p kh u, góp ph n cân bằng cán cânăth ơngă
m i Vi t Nam vàă h
ng Vi t Nam đứng v ng trên th tr
ng khi h i nh p kinh t
Qu c t .
1.6 H
- Đ iă t
ng phát tri n c a đ tài.
ng nghiên cứu chính c aă đ tài là xu t nh p kh u c a Vi t Nam giaiă đo n
2015-2016.
- V năđ xu t nh p kh u c a Vi t Nam khi Trung Qu c th c hi n chính sách phá giá
ti n t r t r ngăvàăđòiăh i có s nghiên cứu sâu s c trên c haiăph ơngădi năvĩămôăvàă
vi mô. Vì v y không gian nghiên cứu c aăđ tài là ph m vi lãnh th Vi t Nam và tình
hình xu t nh p kh u c a Vi t Nam v i đ i tác Trung Qu c.
- Th i gian nghiên cứu là từ nĕmă2015ăđ n 2016.
2.T NG QUAN.
2.1 Chính sách phá giá ti n t .
2.1.1 Khái ni m.
Phá giá ti n t là vi c gi m giá tr c aăđ ng n i t so v i các lo i ngo i t so v i mức
mà CP đưăcamăk t duy trì trong ch đ TGHĐ c đ nh.
4
2.1.2 Nguyên nhân Chính ph phá giá ti n t .
2.1.2.1 Nguyên nhân ch quan.
KhiăQGăđangă trong tình tr ngăkémătĕngătr
QGăđóăđangăđ
trongăn
căđ nh giá quá cao so v i giá tr th c, gây b t l i cho ho tăđ ng XK
c, CP ch đ ngăpháăgiáăđ ng ti nătrongăn
- Thứ nh t,ăthúcăđ yătĕngătr
ti n t s
ng, th t nghi p cao hoặcăđ ng n i t c a
nhăh
c nhằm:
ng kinh t trongăđi u ki n n n kinh t khóăkhĕn.ăPháăgiáă
ng tr c ti p lên ho tăđ ng XNK c a m tăQG,ăthúcăđ y các doanh
nghi p XK m r ng quy mô s n xu t.ăĐ ng th i, các doanh nghi p s n xu t hàng thay
th NKătrongăn
tiêuădùngăth
n
cătĕngăs năl
ng nhằmăđápăứng nhu c uătĕngălênăc a b ph năng
ng sử d ngăhàngăNKătr
c s ph nănàoăđ
i
c phá giá. Nh đó,ătìnhătr ng th t nghi p trong
c c i thi n, n n kinh t từngăb
cătĕngătr
ng.
- Thứ hai, nhằm c i thi năcánăcânăth ơngăm i và l i th c nh tranh trong XK c a QG.
Có thể CPăđưăduyătrìăm t ch đ tỷ giá c đ nh trong m t kho ng th i gian dài khi n
TGHĐăkhôngăcònăph n ánh chân th c nhu c u và giá tr th c c aăđ ng ti n trên th
tr
ng. D nă đ nă NKă hàngă hóaă n
c ngoài
t, hàng XK không có kh nĕngă c nh
tranh, vì v yăgâyătácăđ ng không t tăđ n tình hình XNK và s phát triển kinh t c a
QG.
2.1.2.2 Nguyên nhân khách quan.
Khi nhu c u v ngo i t trên th tr
ngătĕngăm nh,ăcũngăs làm cho tỷ giáătĕngălênăđ t
ng t. Khi CP cam k t duy trì m t mức tỷ giá c đ nhănàoăđó,ăCP s mua vào n i t ,
bán ra ngo i t nhằmătĕngăcungăngo i t đápăứng nhu c u th tr
cung n i t nhằmătĕngăgiáătr c aăđ ng ti năn
ng,ăđ ng th i gi m
cămình.ăĐ n m t th i gian CP không
còn kh nĕngăduyătrìămức tỷ giá c đ nh, CP bu c ph i phá giá. Áp l c c a th tr
ng
khi có bi năđ ng kinh t là r t l n nên phá giá ti n t s :
- Khuy n khích XK, h n ch NK hàng hóa, khôi ph c l i s cân bằng c a cán cân
th ơngăm i, c i thi n cán cân thanh toán qu c t .
- Khuy n khích NK v n, ki u h i và h n ch XK v nă raă bênă ngoài,ă làmă tĕngă ngo i
h i, gi m c u ngo i h i, TGHĐ s gi m xu ng.
5
- Khuy n khích phát triển n iăđ a, h n ch du l chăraăn
căngoài,ădoăđóăquanăh cung-
c u ngo i h iăcũngăs b tăcĕngăthẳng.
2.1.3
2.1.3.1
u và nh
c đi m khi phá giá đ ng n i t .
u đi m khi phá giá đ ng n i t .
- Tỷăl ăXKăcaoăhơn,ăhàngăhóaăn iăđ aătĕngătínhăc nhătranhăsoăv iăhàngăhóaăn
căngoài.
- MứcăXKăcaoăhơnănênăd năđ năm tăs ăc iăti nătrongăthâmăh tătàiăkho năvưngălai.
- XKăcaoăhơnăvàătĕngătr
2.1.3.2 Nh
ngăt ngăc uăd năđ nătỷăl ătĕngătr
ngăkinhăt ăcaoăhơn.
c đi m khi phá giá đ ng n i t .
QG áp d ngăchínhăsáchăpháăgiáăđ ng n i t có thể b b t l i vì nó làmătĕngăgánhănặngă
n ăn
căngoài trongăđi uăkho năc aăđ ngăn iăt .ăĐâyălàăm tămátăl năđ iăv iăcácăn
nghèo.ăKhiăm tăn
că
căth căhi năchínhăsáchănàyăthìăcácăQGăkhácăcũngăth căhi nătheoă
và vì th ăgâyăraăs ăsuyăthoáiăv ăth ơngăm i.ăC ăthể:
- Kh ănĕngălàmăchoăl măphátăgiaătĕngăb iăvì:
+ăNKăv iăgiáăđ tăhơn,ăt ngăc uătĕngăgâyăraăl măphátăc uăkéo.
+ăCácăcôngătyăhayănhàăXKăcóăítăđ ngăl căđểăc tăgi măchiăphíăvìăh ăcóăthểăd aăvàoăvi că
pháăgiáăđểăc iăthi năkh ănĕngăc nhătranh.
- Làmăgi măsứcămuaăc aăcôngădânăn
nhi uăti năhơnăm tăkìănghỉă ăn
- V năđ uăt ăn
căđóăkhiăraăn
căngoài.ăVíăd ănh ăph iădùngă
căngoài.
căngoàiăgi măvìăgiáătr ăđ ngăn iăt ăgi măm nhăvàănhanhăchóng,ălàmă
đeăd aăcácănhàăđ uăt ăn
căngoài.ăH ăkhôngăsẵnăsàngăđểăgi ăn ăCP,ăb iăeăs ăs ălàmă
gi măgiáătr ăc ăph năc aăh .
Vìăv y,ăcácăn
căph iăxemăxétăvàăcânănh căm tăcáchăkỹăl ỡngăcácă uăvàănh
căđiểmă
c aăbi năphápănàyăd aătrênăt tăc ăcácăkhíaăc nhăc aăn năkinhăt .
2.2 M i quan h gi a chính sách phá giá ti n t và chính sách th ơng m i Qu c
t .
Chínhăsáchăpháăgiáăđ ng n i t đ năđ năđi u chỉnhăTGHĐ.ăĐâyălàăgi i pháp mang tính
tình th c aăngânăhàngăTrungă ơngănhằm gi m giá tr đ ng n i t , c i thi n sức c nh
tranh c aăhàngăhóaăXK.ăPháăgiáăđ ng n i t th
ng gây ra tiêu c căđ i v i th tr
ng
6
ngo i h i1. Kinh nghi m c aăcácăQGăđiătr
c cho th y, bi n pháp này chỉ thành công
khi mà n n kinh t có ti mănĕngăkinhăt v ng ch c. Vì hi u qu ròng c aăpháăgiáăđ ng
n i t đ i v i cán cân thanh toán còn tùyăvàoăcácăđ co giãn theo giá. N u hàng XK co
giãn theo giá, thì tỷ l tĕngăl
ng c u v hàng hóa s l năhơnătỷ l gi m giá; vì th
kim ng ch XK s tĕng.ăT ơngăt v i hàng NK n uăcũngăcoăgiưnătheoăgiáăthìăchiăchoă
NK hàng hóa s gi m.ăQuaăhaiăđi uănàyă đ u góp ph n c i thi n cán cân thanh toán.
Qua nghiên cứu th c nghi mă thìă hàngă hóaă th
ng n h n, b i vì thói quen tiêu dùng c aăng
đi u ki n Marshall-Lerner2 khôngăđ
ng không co giãn theo giá c trong
i ta không thể thayăđ i d dàng. Vì v y
căđápăứng, d n t i vi c phá giá ti n t chỉ làm
cho cán cân thanh toán trong ng n h n x uăđi.ăTrongădàiăh n,ăkhiăng
iătiêuădùngăđưă
đi u chỉnh thói quen tiêu dùng c a mình theo giá m i, cán cân thanh toán m iăđ
c
c i thi n.
Nói m t cách d hiểu,ăchínhăsáchăpháăgiáăđ ng n i t chỉ làm cho kh iăl
và kh iăl
ngăXKătĕngă
ng NK gi m,ănh ngăkhôngăvìăth màăcánăcânăth ơngăm i s đ
c c i thi n.
Trong ng n h n, hi u ứng giá c có tính tr iăhơnăsoăv i hi u ứng kh iăl
ng làm cho
cánăcânăth ơngăm i b x uăđi;ănh ngătrongădàiăh n thìăng
c l i, hi u ứng kh iăl
l i có tính tr iăhơnăsoăv i hi u ứng giá c làmăchoăcánăcânăth ơngăm iăđ
ng
c c i thi n,
đâyăchínhălàănguyênănhânăt o nên hi u ứng tuy năJ.ăHơnăn a,ăchínhăsáchăpháăgiáăđ ng
n i t chỉ có thể thành công v iăcácăn
ch n hi u qu đ i v iăcácăn
n
căđangăphátătriểnătr
c công nghi păđangăphátătriển. Vì v yămàăđ i v i m t
c khi ch n gi iăphápăpháăgiáăđ ng n i t c n ph i t oăđ
cácăđi u ki n ti năđ để cóăđ
Trênăcácăgócăđ khácănhau,ăng
chính sách và qu nălỦăNhàăn
bằng ti năn
c c i thi n ch c ch n trong dài h n.
i ta hiểu ngo i h iăcũngăkhácănhau.ăNh ngăng
nh ng ph ơngăti n thanh toán thể hi năd
c
cătácăđ ng tích c c v i nh ng l i th màănóăđemăl i, có
nh ăv yăcánăcânăth ơngăm i m i có thể đ
1
c công nghi p phát triển, và nó không ch c
iăkinhădoanhăth
ng hiểu ngo i h i là
i d ng ngo i t ,ănh ăngo i t ti n mặt, h i phi u,ăsécầătrênăgócăđ ho chăđ nh
c, ngo i h iăđ
c hiểu là toàn b các lo i ti năn
căngoài,ăcácăph ơngăti n chi tr có giá tr
c ngoài, các chứng từ, chứng khoán có giá tr , có kh nĕngămangăl i ngo i t .ăTrênăgócăđ nghiên cứu, chúng ta
có thể hiểu ngo i h i là các công c tài chính Qu c t .
2
Đi u ki năMarshallăLernerăđặt theo tên c a hai h c gi kinh t đưăphátăhi năraănó,ăđóălàăAlfred Marshall và Abba Lerner.
Phá giá d n t i gi m giá hàng XK đ nh danh bằng ngo i t ,ădoăđóănhuăc uăđ i v i hàng XK tĕngălên.ăĐ ng th i, giá hàng
NK đ nh danh bằng n i t tr nênăcaoăhơn,ălàmăgi m nhu c uăđ i v i hàng NK.
7
Trong các giao d ch tài chính Qu c t , vi c th c hi n mua và bán các ngo i h i trên
th tr
ngăđòiăh i ph i có s chuyểnăđ iăđ ng ti năn
đ ng ti n ph i ch u nhăh
th trên th tr
c này sangăn
ng nhi u nhân t khác nhau nên có sức mua khác nhau, vì
ng c n ph iăcóăquyăđ nh tỷ l ,ăđể làmăcơăs chuyểnăđ i gi aăhaiăđ ng
ti n, tỷ l nàyăđ
c g iălàăTGHĐ.
Nh ăv y,ăTGHĐălàăh s quyăđ i c a m t ti năn
cănàyăsangăđ ng ti năn
Hayăcáchăkhác,ăTGHĐălàăgiáăc đơnăv ti n t c a m tăn
l
ngăcácăđơnăv ti n t n
Ví d :
c khác. Do m i
căđ
c khác.
c biểu hi n bằng kh i
c ngoài.
= (x) hay 1USD = (x) VND.
Trong n n kinh t m , lý do t i sao h u h tăcácăn
giá có nhă h
căđ uăquanătâmăđ năTGHĐălàăvìătỷ
ng r t l nă đ i v i ho tă đ ngă th ơngă m i Qu c t , tr ng thái cán cân
thanh toán, t căđ tĕngătr
ng kinh t , vi c làm và l m phát.
TGHĐăvàăho tăđ ngăth ơngăm i Qu c t là m t ph m trù kinh t liên quanăđ n vi c
tính toán và so sánh giá tr gi aăhaiăđ ng ti n và do v y giá c hàng hóa XNK c a hai
QG trong quan h tỷ giá trên th tr
ng Qu c t cũngăthayăđ i, từ đóă nhăh
ngăđ n
quyămôăth ơngăm i Qu c t .
Ta có công thức tính TGHĐ.
1A = (x) B
Chẳng h n, khiă pháă giáă đ ng n i t ,ă đ ng n i t s b m tă giáă đ ngă nghĩaă làă đ ng
ngo i t lên giá thì giá c hàng hóa XK c aăQGăđóătrênăth tr
ng Qu c t tr nên rẻ
hơn.ăVíăd , 1 lô hàng XK VN có tr giá là 20.000 tri uăđ ng. Vào th iăđiểmă(t),ăTGHĐă
trên th tr
tr
ng h iăđoáiăc a VN là 1USD = 20.000VND, thì lô hàng này bán trên th
ng Qu c t
v i giá bán v i giá 1 tri u USD (=20.000 tri u VND/20.000
VND/USD). N uănh ăvàoăth iăđiểmă(t+1),ăTGHĐălàă1USDă=ă22.000VND,ăthìăgiáăbánă
c a lô hàng này gi m xu ng x p xỉ 0,909 tri u USD.
Ví d khác, m t b
m chén sứ Bát Tràng có giá 115.000 VND và m t b
m chén
t ơngăđ ơngăc a TQ có giá 30 CNY. V iăTGHĐă3.000VNDă=ă1ăCNYăthìăb
m chén
8
TQ s đ
c bán
mức giá 90.000 VND trong khi b
120.000 VND. Trongătr
măchénăt ơngăđ ơngăc a VN là
ng h p này m chén NK từ TQ có l i th c nhătranhăhơn.ă
N u VND m tăgiáăvàăTGHĐăthayăđ i thành 4000 VND= 1CNY thì lúc này b
chén TQ s đ
m
c bán v i giá 120.000VND và kém l i th c nhătranhăhơnăsoăv i m
chén s n xu t t i VN.
M t khi giá c hàng hóa tr nên rẻ hơn,ă thìă sức c nh tranh c a hàng hóa trên th
tr
ng Qu c t s đ
tĕng.ăN n kinh t thuăđ
Ng
c nâng cao, mức c u m r ng và kh iăl
c nhi u ngo i t vàăcánăcânăthanhătoánăđ
ng hàng hóa XK s
c c i thi n.
c l i, khi m tă đ ng n i t lê giá trong s t ơngăquană v i s m t giá c aă đ ng
ngo i t s làm cho XK gi măđi,ănh ngăNKăl iătĕngălên,ăcánăcânăthanhătoánătr nên
x uăđi.
Tuyă nhiên,ă khiă xemă xétă tácă đ ng c a tỷ giáă đ n s thayă đ i ho tă đ ngă th ơngă m i
Qu c t và cán cân thanh toán c năl uăỦ rằng hi u ứng này không thể x y ra ngay mà
ph i tr i qua m t kho ng th i gian nh tăđ nh.ăHayănóiăcácăkhác,ăkhiăđ ng n i t m t
giá thì cán cân thanh toán không thể c i thi n ngay mà còn ph thu c vào th i gian
thích ứngă đ i v i vi că thayă đ i giá c hàng hóa c aă ng
n
iă tiêuă dùngă trongă n
c và
c ngoài. Trong th iăgianăđ u, cán cân thanh toán có thể b gi măđi,ăsauăđóătr ng
thái m iă đ
c c i thi n d n. Hi u ứngă nàyă đ
c g iă làă đ
ngă Jă (đ
ng J ph n ánh
mứcăđ thayăđ iăcánăcânăth ơngăm i s thayăđ i theo th iăgianănh ăth nàoăkhiăđ ng
n i t gi m giá). Có thể xem hình v d
iăđây:ă
9
Có thể nêu ra 3 nguyên nhân ch y u sau:
- C u NK không gi m ngay trong ng n h n. Nhìn chung c u NK
trongăn
căvàăn
c
ngoài c n có m t th i gian nh tăđ nhăđể đi u chỉnhăcơăc uă uătiênăhàngăhóaăsử d ng
sau khi phá giá.
Đ i v iătrongăn
c: quá trình chuyển từ sử d ng hàng ngo i sang sử d ng hàng n i
không di n ra gay l p tứcăsauăkhiăpháăgiá,ămàăth
Đi u này x yăraălàăvì,ă ng
iătrongăn
ng là sau m t th i gian nh tăđ nh.
c còn lo l ng v v năđ nh ă ch tăl
ng hàng
hóa,ăđ tin c y, danh ti ngăcơăs s n xu t n iăđ a,ăv.v.ăDoăđó,ăkhôngăvìăgiáăhàngănh p
đ t lên mà kh iăl
ng nh p gi m ngay l p tức trong ng n h n;ăđi u này l iăcàngăđúngă
đ i v i nh ngăQGăcóăđ u vào c a n n kinh t ph thu c nhi uăvàoăNKăvàătâmălỦă a
dùng hàng ngo iănh ăVN.ăTuyănhiênătrongădàiăh n do hàng hóa n iăđ a rẻ hơnăs d n
thay th hàng nh păđ tăhơn,ălàmăchoăkh iăl
Đ i v iă n
n
ng NK gi m trong dài h n.
c ngoài: tuy giá hàng XK c a VN rẻ hơn,ă songă khôngă vìă th màă ng
i
c ngoài chuyển ngay sang mua hàng VN nhi uăhơn;ăb i vì h c n có m t th i gian
nh tăđ nhăđể tìm hiểu và an tâm mua hàng VN. Quá trình di n ra từ từ,ădoăđó,ătrongă
ng n h n kh iăl
ng XK c a VN không thể tĕngăngayămàăchỉ có thể tĕngătừ từ trong
dài h n.
- Cungă XKă khôngă tĕngă ngayă trongă ng n h n. Mặc dù phá giá ti n t c i thi n c nh
tranhăchoăXK,ănh ngănh ng nhà s n xu t c n ph i có th i gian nh tăđ nhăđể m r ng
nĕngă l c s n xu t,ă hàngă XK,ă nh ă m r ngă nhàă x
ng, tuyển d ngă vàă đàoă t o công
nhân, c i t o và m r ngăđ t tr ng tr t,ăv.v.ăNh ăv y,ătuyăđi u ki n c nh tranh t tăhơn,ă
songănĕngăl căXKăkhôngătĕngăngayătrongăng n h n mà chỉ tĕngătừ từ trong dài h n.
- C nh tranh không hoàn h o.ă Đ i v i nh ngă nhàă kinhă doanhă n
c ngoài quá trình
chi mălĩnhăth ph năđưătiêuăt n nhi u th i gian và ti n b c,ădoăđóăh có thể h giá hàng
XKăđể tĕngătínhăc nh tranh nhằm duy trì th ph n c a mình
giá, làm cho nhu c u c aăn
căcóăđ ng ti n phá
căcóăđ ng ti n phá giá gi m ch m.
H giá hàng hóa bán trên th tr
rẻ hơnătừ n
n
ngătrongăn
căđể tĕngătínhăc nh tranh v i hàng nh p
căcóăđ ng ti năpháăgiá,ălàmăchoănĕngăl c c aăn
căcóăđ ng ti n phá giá
10
tĕngăch m. V i nh ng phân tích trên cho th y, sau khi phá giá, hi u ứng giá c làm
choăcánăcânăth ơngăm i tr nên x uăđiăngayăl p tức,ătrongăkhiăđóăhi u ứng kh iăl
XKăvàăNKăchiăđ
c c i thi n trong dài h n.ăĐi u này hàm ý trong ng n h n, hi u ứng
giá c có tính tr i so v i kh iăl
vàăng
ng
ng,ănênălàmăchoăcánăcânăth ơngăm i tr nên x uăđi,ă
c l i, trong dài h n, hi u ứng kh iăl
cánăcânăth ơngăm iăđ
ng có tính tr iăhơnăhi u ứng giá c , nên
c c i thi n.
Mứcăđ và th i gian kéo dài thâm h t cán cânăth ơngăm i ph thu c vào nhi u y u t .
Đ i v i nh ngăn
c công nghi p phát triển, do n n kinh t đ
căđặcătr ngăch y u
b i nh ngăhàngăhóaăđ tiêu chu năthamăgiaăth ơngăm i Qu c t , nên khi phá giá làm
cho kh iă l
ngă XKă tĕngă nhanhă vàă kh iă l
ng NK gi m ngay trong ng n h n, và s
đ
c c i thi n rõ r t trong dài h n.ăĐ i v i nh ngăn
đ
căđặcătr ngăch y u b i nh ngăhàngăhóaăkhôngăđ tiêu chu năthamăgiaăth ơngăm i
Qu c t , nên khi phá giá làm cho kh iăl
ch m,ădoăđóăhi u ứng kh iăl
căđangăphátătriển, do n n kinh t
ngăXKătĕngăch m và kh iăl
ng NK gi m
ng có tác d ng m nh t d năđ năcánăcânăth ơngăm i b
x uăđiărõăr t trong ng n h n.
M t s nguyên nhân khác:
- Tỷ tr ng hàng NK trong giá thành hàng s n xu tătrongăn
c: có m t s nguyên v t
c ngoài nên khi hàng NK tĕngă giá, mà tỷ tr ng nguyên v t li u
li u ph i NK từ n
trong hàng thành ph m cao, thìăgiáăthànhăhàngăhóaătrongăn
c s tĕngălên.ăĐi u này s
tri t tiêu l i th c nh tranh là giá rẻ c a hàng XK khi phá giá. Vì v y phá giá ti n t
ch aăhẳnălàmătĕngăkh iăl
ng hàng XK.
- Mứcăđ linh ho t c a ti năl ơng:ăkhiăpháăgiáăti n t th
tĕngă lên,ă lúcă nàyă ng
hàngăhóaăt ơngăt
s ngăng
ng làm chỉ s giá tiêu dùng
i tiêu dùng c n ph i b ra nhi u ti nă hơnă để mua m tă l
th iăđiểm hi n t i so v iătr
căđó.ăĐể đ m b o ch tăl
ng
ng cu c
iălaoăđ ng s yêu c uătĕngăl ơngăgâyăápăl c lên ti năl ơng.ăN u ti năl ơngă
linh ho t, nó s tĕngătheoăchỉ s giá.ăĐi uănàyălàmătĕngăchiăphíăs n xu t, nên giá thành
s n ph mătrongăn
căcaoăhơn, d năđ n gi m l i th c nh tranh từ vi c phá giá ti n t .
11
3. TH C TR NG KHI TRUNG QU C PHÁ GIÁ Đ NG NHÂN DÂN T .
3.1 B i c nh th c hi n chính sách phá giá đ ng Nhân dân t c a Trung Qu c.
3.1.1 Quy mô th ơng m i
Trongăgiaiăđo n 1979-2013, kinh t TQăđưătr i qua s tĕngătr
ng v i tỷ l trung bình
m iă nĕmă 9,8%.ă Mứcă tĕngă GDPă cácă nĕmă 2008,ă 2009,ă 2010,ă 2011ă l nă l
9,2%,ă 10,4%ă vàă 9,3%.ă Nh ngă từ nĕmă 2012,ă mứcă tĕngă tr
t là 9,6%;
ng b tă đ u gi m chỉ còn
7,8%ăvàăsauăđóălàă7,7%ătrongănĕmă2013.ăNĕmă2014,ăGDPăv n ti p t c gi m chỉ còn
7,3%. Và GDP t t d că đ n mức th p nh tă trongă 25ă nĕmă qua,ă chỉ đ t 6,9% t iă nĕmă
2015.
Hình 1. GDP thực tế của Trung Quốc tăng trưởng giai đo n 2006 – 2015.
Hình 2.Tình hình tăng trưởng GDP(%) từ quý 2/2013 đến quý 2/2015 của Trung
Quốc.
- Trongă2ăquỦăđ uănĕmă2015,ăkinhăt TQătĕngătr
ng v i t căđ trungăbìnhă6.9%/nĕm.ă
N n s n xu t công nghi p gi m m nhăvàăcóăxuăh
ng chú tr ng ngành d ch v nên t c
đ tĕngătr
ngăđ t 0,5% so v i mứcătĕngătr
ng 7,9% c a quý 1/2015.
12
- Tháng 6, tĕngătr
ng s n xu t công nghi p c aăTQăđ tă6,8%,ăcaoăhơnămức 6,1% c a
tháng 5.
- XNK gi m rõ r t, v năđ uăt ăFDIăd n rút kh i th tr
đ t bi nătrongăkhiătĕngătr
ng GDP gi m,ănh ngăth tr
ng TQ, tình hình c phi uătĕngă
ng b tăđ ng s n có d u hi u
l c quan.ăTínhăđ n cu iăthángă6/2015,ăTQăđangăn m gi l
ng trái phi u CP Mỹ tr
giá 1.270 nghìn tỷ USD. Th nh ng,ătínhătrongăt ơngăquanăv i t ngăl
CP Mỹ đ
căcácănhàăđ uăt ăn
ng trái phi u
c ngoài n m gi , tỷ l s h u c a TQ gi m chỉ còn
20,6%, th păhơnănhi u so v i mứcăđỉnhă28,2%ăvàoănĕmă2011.
- Trong tháng 7/2015, d tr ngo i h iăđưăgi m 43 tỷ USD so v i tháng 6, xu ng còn
3.650 nghìn tỷ USD, th păhơnămức kỷ l c 3.999 tỷ nh ngăv nălàăn
c d tr ngo i
h i l n nh t trên th gi i. Kim ng ch XK trong tháng 7/2015 c aăn
c này s t gi m
8,3% so v i cùng kỳ nĕmă2014ăth păhơnăr t nhi u so v i mức gi m d ki n là 1,5%,
t ơngă đ ơngă 195,10ă tỷ USD.ă Trongă đóă kimă ng ch XK c a TQ vào tháng 7 gi m
8,9%, NK gi m 8,6%. Tình hình b tăđ ng s năđìnhătr d năđ n tình tr ng thừa cung
trên th tr
ng b tă đ ng s n TQ, tiêu dùng và XK suy gi m.ă Cácă nhàă đ uă t ă n
c
ngoài rút v n, kéo theo d tr đôălaăgi m. Trong kho ng th iăgiană12ăthángătínhăđ n
tháng 7/2015, t ng s 610 tỷ USDăđưăb rút ra kh iăTQ.ăTrongăkhiăđó,ăcùngăkỳ nĕmă
tr
c, 224 tỷ USDă đ
că rótă vàoă n
c này, theo s li u c a Bloomberg. Th tr
chứng khoán s t gi m m nh (ngày 21/8 gi măhơnă4%). Ngân hàng TQ
ng
tăbơmăti n
vào h th ng. D tr ngo i h i gi m mức kỷ l c: 93,9 tỷ USD trong tháng 8, xu ng
còn 3.560 tỷ USD.
3.1.2 Nguyên nhân.
3.1.2.1 H tr xu t kh u cho các ngành trong n
c.
V i tình hình XK c a TQ gi m xu ng v i m tăbiênăđ r ng b t ng 8,3% trong tháng
7/2015,ăGDPăTQăđưăgi m m nh vào nh ngăthángăđ uănĕmă2015.ăVàăđưălàmătĕngănguyă
cơăm t vi c làm trong các ngành công nghi p có sử d ng hàng ch c tri uăng
i lao
đ ng. Vì th , các chuyên gia kinh t cho rằng B căKinhăđangătìmăcáchăngĕnăchặn nguy
cơăsaăth i hàng lo t t i nh ng nhà máy này bằng cách làm suy y uăđ ng CNY.
13
M t CNY suy y uăcũngăs làm cho s n ph m c a TQ h p d năhơnăđ i v i công dân
c a mình so v i hàng NK, XK thu n l iăhơnăvàăti p t c h tr n n kinh t .
3.1.2.2 Duy trì tăng tr
ng kinh t trong n
Lâu nay TQ v n gi đ ng CNY
XKvà dòng v năđ uăt ăn
c.
mức giá rẻ hơnăsoăv i giá tr th c t . Doanh thu từ
c ngoài ch y vào
t,ăđưăchoăphépăTQătíchălũyăl
ng d
tr ngo i h i kh ng l .
Hình 3.Tỷ lệ dự trữ ngo i hối của Trung Quốc giai đo n 2004 – 2015.
Đ ng n i t rẻ đưăgiúpăTQăduyătrìămôăhìnhătĕngătr
nhi uă CNYă hơnăsoă v i nhu c u c a th tr
ng d aăvàoăđ uăt .ăBằng cách tr
ng cho m i đ ng USD,ă PBOCăđưă t o ra
dòng ti n từ ngu n g căkhôngărõăràngăvàăbơmăchúngăvàoăn n kinh t .ăTrongăkhiăđó,ă
PBOCăcũngăngĕnăđ
b tăth
ng
c vi căđ yătĕngăl măphátăkhiăđể tỷ l d tr b t bu c
mức cao
14
Hình 4.Dữ liệu của Bloomberg về dự trữ ngo i hối đến năm 2015 của Trung Quốc.
Dòng ti năcóăđ
c m t cách d dàng, quy trình c p tín d ng r t d dàng và kinh t TQ
cũngăd dàngătĕngătr
ng. Cu c kh ng ho ngătàiăchínhă2008ăđưăthể hi nărõăđi u này,
khiăTQăbơmă4.000ătỷ CNYă(t ơngăđ ơngă586ătỷ USD theo tỷ giáănĕmă2008)ăvàoăn n
kinh t để tránhăsuyăthoái.ăNg
c l i, t căđ tĕngătr
ng thu hút dòng ti n nóng
t
đ vào kinh t TQ,ăđ y nhu c u v CNYălênăcao.ăĐể h tr ngànhăXKăđangăsuyăy u,
th m chí PBOC ph i mua nhi uăUSDăhơnăđể ngĕnăvi c c uăCNYătĕngăkhi n giá n i t
tĕngălên.
3.1.2.3. Đ đ a đ ng Nhân dân t gia nh p vào r ti n t c a IMF.
- Các nhà phân tích còn chỉ đ n m t m c tiêu lâu dài c a TQ: bi năCNYăthànhăđ ng
ti n d tr toàn c u. Trong quá khứ, IMF từng nói TQ c n có ch đ TGHĐ linh ho t
và vi c phá giá có thể làă b
IMF công b CNYă đ
că điă để đápă ứngă đòiă h i này. Th c t , vào 30/11/2015,
c phép gia nh p câu l c b danh giá nói trên, hi n có USD,
EUR, GBG và JPY.
- IMF hôm 12/8/2015 hoan nghênh vi căTQăcóăb
căđiănhằmăđể l căl
ng th tr
ng
có vai trò l năhơnătrongăquy tăđ nh tỷ giá. T chứcănàyăcũngăchoărằng B c Kinh nên
đ ra m cătiêuăcóăđ
c m t ch đ TGHĐăth n i hi u qu trong vòng 2-3ănĕmăt i.
N uăthànhăcông,ăđâyăs làăb
CNY c aă n
đ ngăCNY.
căđiăquanătr ngăđể ph c v tham v ng qu c t hóaăđ ng
c này. Đâyă làă b
că điă ch ă đ ngă đểă TQă ti nă t iă m că tiêuă qu că t ă hóaă
15
- Khiăđ ngăCNYătr ăthànhă uăvi tătrênătoànăc u,ăgiúpăthúcăđ yăcácăm cătiêuăngo iăgiaoă
c aăđ tăn
căvàăc ngăc ăvaiătròătrungătâmăc aăđ tăn
CNY y u là tin x uăđ i v i n n kinh t đ nhăh
căv iăn năkinhăt ătoànăc u. M t
ngăXKănh ăSingapore,ăH ng Kông,
Hàn Qu căvàăĐàiăLoan,ăXKăc a h s đ tăhơnăchoăng
iămuaăTQănh ngăXKăsangăcácă
n
i TQ có l i th c a m tăđ ng
căkhácăcũngăs ph i c nh tranh v iăcácăđ i th ng
ti n y u.
3.2 Chính sách phá giá ti n t c a Trung Qu c.
3.2.1 N i dung.
V iă đ ngă tháiă pháă giáă đ ng n i t lênă đ n 4,6% chỉ trongă thángă 8/2015,ă TQă đưă gâyă
rúngăđ ng th tr
ng ti n t nhi uăn
c trên th gi i.
- C thể, ngày 11/8/2015, PBOC b t ng gi m TGHĐ t iă1,9%.ăĐâyălàăđ t gi m sâu
nh tătrongă20ănĕmătr l iăđây,ă mức 6,2298 CNY/USD, gi m 1,86% so mức 6,1162
CNY/USD c a ngày 10/8/2015.
- Ti păđó,ăngàyă12/8/2015,ăCNYăti p t c m t giá 1,6% khi n giá tr đ ng ti nănàyărơiă
xu ng mức th p nh tătrongă4ănĕmăqua.
- Ngàyă 13/8/2015,ă đ ng CNY ngày thứ ba liên ti p m t giá m nh, v i mức 6,4010
CNY/USD. Sang ngày 14/8/2015, sau ba ngày liên ti p gi m,ă PBOCă đưă đi u chỉnh
tĕngătỷ giáăđ ng CNY so v iăđ ng USD lên 0,05%, lên 6,3975 CNY/USD.
3.2.2 Đánh giá.
Bên c nh nh ngănguyênănhânăTQăpháăgiáăđ ng CNY nhằm thúcăđ yătĕngătr
ng kinh
t trongăđi u ki n n n kinh t khóăkhĕn,ăc i thi năcánăcânăth ơngăm i và l i th c nh
tranh trong XK c a QG thì m căđíchăsauăxaămàăTQămu năđ t t i là:
- Thứ nh t, gi m t n th t do các kho n vay.
Trongă10ănĕmătr l iăđây,ăTQăđưăthi t h i ít nh tăhàngătrĕmătỷ USD v các kho n vay.
TuyănhiênăTQăcũngănh năđ
c nhi uă uăđiểmăkhiăNK,ănh ngăconăs này nh hơnăr t
nhi u so v i t n th t c aăQG.ăTínhăđ n tháng 7, d tr ngo i t c a TQ là 3,65 nghìn
tỷ USD, n u tỷ giá tham chi u gi a CNY và USD gi mă10%,ăcóănghĩaălàănh ng t n
16
th t do kho n n ngo i h iăgâyăraăkhiăđ ng CNY tĕngăgiáăs đ
c gi m b t. Nói m t
cáchăkhác,ăsauă10ănĕm,ăTQăcũngăkhôngăph i ch u b t cứ t n th t gì.
- Thứ hai, gi m b t ngu n v n ch yăraăn
Tình tr ng dòng v n ch yăraăn
c ngoài.
căngoàiădoăTQăthúcăđ yăđ uăt ăkhi n d tr ngo i t
gi m,ăđ ng th i do TQ ti năhànhătraoăđ i ti n t v i r t nhi u QG, phê duy t cho m t
s n
c h n ng ch RQFII3 (Renminbi Qualified Foreign Institutional Investor) nên
ti năđ uăt ăvàoăTQălàăsử d ng CNY, không hiển th trên kho n d tr ngo i t . Các
ngành hàng c p th pălàăđ iăt
ng ch y u d năđ n tình tr ng v n ch yăraăn
c ngoài.
Nh ngăn uăđ ng CNY ti p t c gi m giá t i mức 10%, giá thành s n ph mătĕngălên,ăs
có thể làm gi m b t vi c hi năt
ng này.
- Thứ ba,ăthúcăđ y giá tr đ ng USD.
Khiăđó,ăm t s đ ng ti n khác s gi măgiáătheoăđ ng CNY,ălàmăchoăđ ngăUSDătĕngă
giáăvàăđi u này có thể có l i v i m t s n
c, trừ n
c Mỹ.
- Thứ t ,ăgi m giá s n ph m,ătĕngăsức hút.
TQ nhằm m căđíchăgiúpăn n kinh t c aămìnhăsauăpháăgiáăđ ng ti n s
năđ nhăhơn,ă
sức h p d n l năhơnănênătìmăcáchăgi m tỷ giá tham chi u c aăđ ng CNY để gi m giá
s n ph m trên th tr
ng th gi i. Từ đó,ăthuăhútănhi u doanh nghi păđ uăt ăvàoăTQ.
3.2.3 Tác đ ng c a chính sách phá giá đ ng Nhân dân t đ i v i Trung Qu c.
3.2.3.1 Tác đ ng tiêu c c.
Sau khi phá giá, nhi u ngành ngh t iăTQăcũngăch uătácăđ ng không nh , c thể:
- Các hãng hàng không t i TQ.
Các hãng bay c a TQ vay n ch y u bằngăUSD.ăĐ ng CNY m t giá s làmăgiaătĕngă
s n nàyă khiăquyă đ i thành CNY và nhăh
ng x uăđ n l i nhu n c a các công ty
hàng không TQ. Trong phiên giao d ch ngày 11/8, c phi u c a China Southern
3
RQFIIălàăchỉănhàăđ uăt ăcơăquanăn căngoàiăbằngăđ ngăNhânădânăt .ăSauăkhiăđ căUỷăbanăGiámăsátăQu nălỦăchứngăkhoánă
phêăchu n,ănhàăđ uăt ăcơăquanăn căngoàiăcóăthểădùngăngo iăh iăđ iăthànhăNhânădânăt ătrongăh năng chăchoăphépăc aăC că
Qu nălỦăNgo iăh iăqu căgiaăTrungăQu căđểăti năhànhăđ uăt ătrongăn c.
17
Airlines gi m 18% t i th tr
ng H ngăKông,ăđánhăd u phiên gi m m nh nh t kể từ
nĕmă2001.ăC phi u c a China Eastern Airlines s t 16%, m nh nh tătrongă7ănĕm.
Theoă báoă cáoă tàiă chínhă nĕmă 2014ă c a China Southern Airlines, cứ 1% gi m xu ng
trong tỷ giáă đ ng CNY kéo theo mức gi m 767 tri u CNY,ă t ơngă đ ơngă 121ă tri u
USD, trong l i nhu năhàngănĕmăc a hãng này.
- Dòng v n.
M t giá CNY làm các dòng v n tháo ch y kh i TQ và làm cho d tr ngo i h i c a
TQ gi m 213 tỷ USD.
Trongă đóă cácă doanhă nghi p và cá nhân
trongăn
TQ b tă đ u rút ti n m nh kh i th tr
ng
c. Theo s li u c a C c qu n lý ngo i h i TQ, trong quý II, kho ng 71,4 tỷ
USD rút kh i TQ, t căđ nhanh nh tătrongăvòngă10ănĕmătr l iăđây.
- B tăđ ng s n.
Các doanh nghi p b tă đ ng s n c a TQ b laoăđaoăkhiă TQăpháăgiáă đ ng CNY vìăđư
làmătĕngăkho n n thanh toán bằng ngo i t c a các doanh nghi p này lên 1 tỷ USD.
- Gi i tỷ phú
TQ.
Các gi i tỷ phú nàyă cũngă khôngă tránhă kh i vòng nhă h
ng c a cu că pháă giáă đ ng
CNY.ăDoă đ ng CNY y u nên kh i tài s n ròng c a 27 tỷ phúă TQăđưăb căhơnă12ătỷ
USD.
3.2.3.2 Tác đ ng tích c c.
- XKătĕngăm nh:
TQă pháă giáă đ ng CNY trong th i gian g nă đâyă đưă giúpă cácă nhàă XKă TQă nóiă chungă
đ
căh
ng l i.ăĐ ng CNY m tăgiáălàmătĕngătínhăc nh tranh c a hàng XK TQ so v i
hàng c aăcácăn
c khác cùng lo i.ăKhiăđóăgiáăc a các mặt hàng XK TQ s th păhơnă
làmătĕngăt ng kim ng ch XK hàng hóa.
18
Nhìn vào biểuăđ ta th y, t ng kim ng ch XK c aăTQăvàoăthángă8/2015ăđưătĕngăsoăv i
nh ngăthángătr
căđó.ăĐ ng th i, t ng kim ng ch NK thì gi m,ădoăđó,ăcánăcânăth ơngă
m iăthángă8/2015ăđưătĕngăm nh so v iăthángă7/2015ă(tĕngăg n 20 tỷ USD).
Đ ng th iăTQăpháăgiáăđ ngăCNYăcũngăđưălàmăchoăFEDăchúăỦ.ăTQăđangăn l căđể đ aă
đ ng CNY vào r ti n t SDR do IMF qu n lý. K t qu làăđ ngăCNYăđưăđ
c tham
giaăvàoăắr ti n”ăcóăkh nĕngăthanhătoánătoànăc u vào ngày 30/11/2015 và chính thức
có hi u l c vào tháng 10/2016.
4.
NH H
NG C A CHệNH SÁCH PHÁ GIÁ Đ NG NHÂN DÂN T
Đ N
XU T NH P KH U C A VI T NAM.
4.1 Tình hình xu t kh u c a Vi t Nam v i Trung Qu c tr
Qu c th c hi n chính sách phá giá.
4.1.1 Quy mô xu t kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c.
4.1.1.1 Giai đo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015:
c và sau khi Trung
19
(Đơnăv : 1000USD)
Tháng
1/2015
Tháng
2/2015
Tháng
3/2015
Tháng
4/2015
Tháng
5/2015
Tháng
6/2015
Tháng
7/2015
Nông -
Máy tính - S nă
Lâm -
ph măđi nătửă-
Th yăs n
Linhăki n
468.922
359.907
249.386
130.930
16.320 1.225.465
275.240
286.698
158.635
127.317
14.098
510.383
441.871
234.604
88.588
19.639 1.295.085
491.478
419.083
244.118
66.923
20.658 1.242.260
495.846
445.115
274.425
115.887
22.425 1.353.698
490.720
473.034
288.724
177.812
22.648 1.452.938
381.443
394.518
333.858
167.087
19.205 1.296.111
D tămay Giày dép
Nhiênăli u
- Khoáng
Khác
T ng
s n
861.988
B ng 1.B ng thống kê xuất khẩu các nhóm hàng hóa thương m i Việt Nam - Trung
Quốc 7 tháng đầu năm 2015
(Đơnăv : %)
Nông -
Máy tính - S nă
Lâm -
ph măđi nătửă-
Th yăs n
Linhăki n
Tháng 1/2015
38,26
Tháng 2/2015
D tămayă-
Nhiênăli uă-
Giày dép
Khoángăs n
29,37
20,35
10,68
1,33
31,93
33,26
18,40
14,77
1,64
Tháng 3/2015
39,41
34,12
18,11
6,84
1,52
Tháng 4/2015
39,56
33,74
19,65
5,39
1,66
Khác
20
Tháng 5/2015
36,63
32,88
20,27
8,56
1,66
Tháng 6/2015
33,77
32,56
19,87
12,24
1,56
Tháng 7/2015
29,43
30,44
25,76
12,89
1,48
B ng 2. B ng tỷ lệ phần trăm xuất khẩu hàng hóa thương m i Việt Nam – Trung Quốc
7 tháng đầu năm 2015
Theo b ng s li u th ng kê tỷ l ph nătrĕmăXKăhàngăhóaăth ơngăm i VN - TQ trong 7
thángăđ uănĕmă2015ăthìănhómămặt hàng máy tính - s năph măđi n tửă-linhăki nă(dao
đ ngătừă29,37%ăđ nă33,74%)ăvàănhómămặtăhàngănôngăậ lâm ậ th yăs nă(daoăđ ngătừă
29,43%ăđ nă39,56%)ălàăhaiănhómăhàngăchi mătỷătr ngăcaoătrongăm iăquanăh ăXKăVNTQ. Ti pă đ nă làă nhómă mặtă hàngă d tă may- giàyă dépă vàă cu iă cùngă làă nhómă mặtă hàngă
khác.
4.1.1.2 Giai đo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016:
(Đơnăv : 1000USD)
Tháng
1/2015
Tháng
2/2015
Tháng
3/2015
Tháng
4/2015
Tháng
5/2015
Tháng
6/2015
Nông -
Máy tính - S nă
Lâm -
ph măđi nătử -
Th yăs n
Linh ki n
468.922
D tămayă- Nhiênăli u -
Khác
T ng
Giày dép
Khoángăs n
359.907
249.386
130.930
16.320 1.225.465
275.240
286.698
158.635
127.317
14.098
510.383
441.871
234.604
88.588
19.639 1.295.085
491.478
419.083
244.118
66.923
20.658 1.242.260
495.846
445.115
274.425
115.887
22.425 1.353.698
490.720
473.034
288.724
177.812
22.648 1.452.938
861.988
21
Tháng
7/2015
Tháng
8/2015
Tháng
9/2015
Tháng
10/2015
Tháng
11/2015
Tháng
12/2015
Tháng
1/2016
Tháng
2/2016
Tháng
3/2016
Tháng
4/2016
Tháng
5/2016
Tháng
6/2016
Tháng
7/2016
381.443
394.518
333.858
167.087
19.205 1.296.111
541.889
460.224
314.313
134.772
23.768 1.474.966
545.937
450.477
248.501
93.087
19.675 1.357.677
539.921
473.241
296.741
186.112
25.042 1.521.057
490.587
493.664
293.554
165.054
23.701 1.466.560
622.309
475.111
280.101
194.936
23.649 1.596.106
507.397
388.799
261.242
112.242
16.410 1.286.090
337.997
343.379
194.988
176.290
13.810 1.066.464
641.104
551.635
275.603
188.899
22.854 1.680.095
639.049
506.314
278.874
185.364
26.208 1.635.809
517.371
479.065
303.772
190.644
21.580 1.512.432
486.244
545.847
330.809
165.299
26.374 1.554.573
566.869
547.059
372.079
157.992
21.520 1.665.519
B ng 3.B ng thống kê xuất khẩu các nhóm hàng hóa thương m i Việt Nam – Trung
Quốc từ tháng 8/2015 đến tháng 7/2016.
22
(Đơnăv : %)
Nông -
Máy tính - S nă
Lâm -
ph măđi nătửă-
Th yăs n
Linhăki n
Tháng 8/2015
36,74
Tháng 9/2015
D tămayă-
Nhiênăli uă-
Giày dép
Khoángăs n
31,20
21,31
9,14
1,61
40,21
33,18
18,30
6,86
1,45
Tháng 10/2015
35,50
31,11
19,51
12,24
1,65
Tháng 11/2015
33,45
33,66
20,02
11,25
1,62
Tháng 12/2015
38,99
29,77
17,55
12,21
1,48
Tháng 1/2016
39,45
30,23
20,31
8,73
1,28
Tháng 2/2016
31,69
32,20
18,28
16,53
1,29
Tháng 3/2016
38,16
32,83
16,40
11,24
1,36
Tháng 4/2016
39,07
30,95
17,05
11,33
1,60
Tháng 5/2016
34,21
31,68
20,09
12,61
1,43
Tháng 6/2016
31,28
35,11
21,28
10,63
1,70
Tháng 7/2016
34,04
32,85
22,34
9,49
1,29
Khác
B ng 4.B ng tỷ lệ phần trăm xuất khẩu hàng hóa thương m i Việt Nam – Trung Quốc
từ tháng 8/2015 đến tháng 7/2016.
Theo b ng s li u th ng kê tỷ l ph nă trĕmă XKă hàngă hóaă th ơngă m i VN - TQ từ
thángă8ănĕmă2015ăđ năthángă7ănĕmă2016ăthìănhómămặt hàng máy tính - s năph măđi nă
tửă - linhă ki nă vàă nhómă mặtă hàngă nôngă - lâm - th yă s nă v nă làă haiă nhómă mặtă hàngă
chi mătỷătr ngăcao.ăĐángănóiălàăxuăh
ngăXKăc aăhaiănhómăhàngănàyăgiaătĕngătrongă
khi nhóm hàng d tă may- giàyă dépă vàă nhiênă li u- khoángă s nă l iă cóă xuă h
xu ng.ăNhómămặtăhàngăkhácănhìnăchungăv năduyătrìătr ăgiáăXKănh ătr
ngă gi mă
căkhiăpháăgiá.
4.1.2 C u trúc xu t kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c.
- Nhóm mặt hàng nông ậ lâm ậ th y s n: hàng h i s n; hàng rau qu ; h tăđi u, cà phê,
chè, g o, s n và các s n ph m từ s n, bánh kẹo và các s n ph m từ ngũăc c, thứcăĕnă
gia súc và nguyên li u, cao su và s n ph m từ cao su, g và các s n ph m g , gi y và
các s n ph m từ gi y.
23
- Nhóm mặt hàng máy tính ậ s n ph m linh ki n ậ đi n tử: máy vi tính và linh ki n,
đi n tho i các lo i và linh ki n, máy nh máy quay phim và linh ki n, máy móc thi t
b d ng c ph tùngăkhác,ădâyăđi năvàădâyăcápăđi n.
- Nhóm mặt hàng d t may ậ giày dép: giày dép các lo i; hàng d t may; v i mành, v i
kĩăthu t khác; nguyên ph li u d tămayădaăgiày;ăxơăs i các lo i; túi xách, ví,ăvali,ămũă
và ô dù; s n ph m mây tre cói và th m.
- Nhóm mặt hàng nhiên li u ậ khoáng s n: quặng và khoáng s n khác;; s n ph m hóa
ch t;ăclanhkeăvàăxiămĕng;d uăthô;ăxĕngăd u các lo i; hóa ch t; ch t dẻo nguyên li u;
s n ph m từ ch t dẻo; s t thép các lo i; s n ph m từ s t thép; kim lo iăth
ng khác và
s n ph m.
- Nhóm mặt hàng khác: ch ph m th c ph m khác; th y tinh và các s n ph m từ th y
tinh;ăph ơngăti n v n t i khác và ph tùng; s n ph m g m sứ; s n ph m n i th t từ
ch t li u khác g ;ăđ chơi,ăd ng c thể thao và b ph n
4.1.3 Tình hình xu t kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c.
4.1.3.1 Giai đo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015:
Theoăb ngăs ăli uăth ngăkêăXKăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i VN - TQ đ
căbi tăthìă
tìnhăhìnhăXKătrongă7ăthángăđ uănĕmă2015ăcóănh ngăbi năđ ngănh ăsau:
- Nhómămặtăhàngănôngăậ lâm ậ th yăs nălàănhómămặtăhàngăn
cătaăXKănhi u,ătrongă
đóămặtăhàngăg o,ăs năvàăcácăs năph mălàmătừăs nălàăhaiănhómămặtăhàngăn
cătaăXKă
nhi uănh tătrongănhómămặtăhàngănày.ă
- Nhómămặtăhàngămáyătínhăậ s năph măđi nătửă- linhăki n:ătr ăgiáăXKăc aănhómăhàngă
nàyăt ơngăđ iăl n,ătuyănhiênănhìnăchungăv năkémăhơnănhómăhàngănôngălâmăth yăs n.
- D t may- giày dép là nhóm mặt hàng ti pătheoăn
c ta XK nhi u,ătrongăđóăxơăs i
các lo i và giày dép các lo i là hai mặt hàng XK nhi u nh t trong nhóm hàng này.
4.1.3.2 Giai đo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016:
Theoăb ngăs ăli uăth ngăkêăXKăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i VN - TQ thì tình hình
XKăthayăđ iătừăthángă8ănĕmă2015ăđ năthángă7ănĕmă2016ănh ăsau:
24
- Nhómămặtăhàngănôngăậ lâm ậ th yăs năXKăcóăxu h
ngătĕngăsoăv iătr
căkhiăpháă
giá.ă Tr ă giáă XKă caoă nh tă ă nhómă mặtă hàngă nàyă sauă khiă TQă pháă giáă đ ngă CNYă làă
639.049ă nghìnă USDă ă thángă 4/2016ă vàă th pă nh tă làă 337.997ă nghìnă USDă ă thángă
2/2016.
-
ă nhómă mặtă hàngă máyă tínhă - s nă ph mă đi nă tửă - linhă ki n:ă ă tr giá XK cao, nhìn
chungăđưătĕngăsoăv iătr
căkhiăpháăgiá.ăC ăthể,ătr
căkhiăpháăgiáăthìătr ăgiáăXKăcaoă
nh tă làă 473.034ă ngànă USDă (thángă 6/2015)ă nh ngă sauă khiă pháă giáă thìă tr ă giáă XKă caoă
nh tălàă551.635ăngànăUSDă(thángă3/2016).ăă
- Nhómămặtăhàngănhiênăli uăậ khoángăs n:ătuyătr ăgiáăXKănhìnăchungătĕngănh ngătỷă
tr ngăthìăl iăgi măsoăv iătr
căkhiăTQăpháăgiá.
- Nhómămặtăhàngăd tămayăậ giàyădép:ăv ătr ăgiáăXKăthìătĕngătuyănhiênăcũngăgi ngănh ă
nhómămặtăhàngănhiênăli u- khoángăs nătỷătr ngăđưăgi măsoăv iătr
căkhiăTQ phá giá.
Nhómămặtăhàngăkhácăthayăđ iăkhôngăđángăkể.ă
4.2 Tình hình nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c tr
c và sau khi Trung
Qu c th c hi n chính sách phá giá.
4.2.1 Quy mô nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c.
4.2.1.1 Giai đo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015.
(Đơnăv : 1000USD)
Tháng
1/2015
Tháng
2/2015
Tháng
3/2015
Nông -
Máy tính - S nă
Lâm -
ph măđi nătử -
Th yăs n
Linhăki n
133.922
D tămayă- Nhiênăli uă-
Khác
T ng
Giày dép
Khoángăs n
2.231.672
588.622
1.045.174
244.663 4.244.053
76.601
1.635.377
428.940
716.775
165.458 3.023.151
106.951
2.027.316
501.317
886.602
289.198 3.811.383
25
Tháng
4/2015
Tháng
5/2015
Tháng
6/2015
Tháng
7/2015
119.735
1.743.059
682.990
850.836
337.966 3.734.586
118.501
1.987.665
832.399
1.068.440
417.440 4.424.445
112.174
1.856.911
682.369
1.219.023
365.390 4.235.868
123.193
1.913.719
669.710
1.158.334
265.393 4.130.348
B ng 5.B ng thống kê nhập khẩu các nhóm hàng hóa thương m i Việt Nam– Trung
Quốc 7 tháng đầu năm 2015
(Đơnăv : %)
Nông - Lâm Th yăs n
Máy tính ậ S nă
ph măđi nătử Linh ki n
D tămayă- Nhiênăli uăGiày dép
Khoángăs n
Khác
Tháng 1/2015
3,16
52,58
13,87
24,63
5,76
Tháng 2/2015
2,53
54,10
14,19
23,71
5,47
Tháng 3/2015
2,81
53,19
13,15
23,26
7,59
Tháng 4/2015
3,21
46,67
18,29
22,78
9,05
Tháng 5/2015
2,68
44,92
18,81
24,15
9,43
Tháng 6/2015
2,65
43,84
16,11
28,78
8,63
Tháng 7/2015
2,98
46,33
16,21
28,04
6,43
B ng 6.B ng tỷ lệ phần trăm nhập khẩu hàng hóa thương m i Việt Nam – Trung Quốc
7 tháng đầu năm 2015.
Theo b ng s li u th ng kê tỷ l ph nătrĕmăNKăhàngăhóaăth ơngăm i VN - TQ trong 7
thángăđ uănĕmă2015ăthìănhómămặt hàng máy tính - s năph măđi nătửă- linhăki năluôn
chi mătỷătr ngăcaoănh tă(daoăđ ngătrongăkho ngă43,84% - 54,10%). Nhóm mặtăhàngă
NKăđứngăthứăhaiălàănhiênăli uăậ khoáng s nă(daoăđ ngătừă22,78% - 28,78%). Nhóm
mặtăhàngăNKănhi uăthứăbaălàăd tămayăậ giày dép (daoăđ ngătừă13,15% - 18,81%). Còn
26
nhómămặtăhàngănh păítănh tăchính là nông ậ lâm ậ th yăs nă(daoăđ ngătrongăkho ngă
2,53% - 3,21%)ătrongăm iăquanăh ăNKăVN - TQ.
4.2.1.2 Giai đo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016:
(Đơnăv : 1000USD)
Tháng
8/2015
Tháng
9/2015
Tháng
10/2015
Tháng
11/2015
Tháng
12/2015
Tháng
1/2016
Tháng
2/2016
Tháng
3/2016
Tháng
4/2016
Tháng
5/2016
Tháng
6/2016
Nông -
Máy tính - S nă
Lâm -
ph măđi nătửă-
Th yăs n
Linhăki n
117.831
D tămay-
Nhiênăli uă-
Giày dép
Khoángăs n
2.017.753
606.172
1.063.891
224.645 4.030.292
123.942
2.063.712
644.923
959.772
212.908 4.005.257
120.881
1.941.814
682.659
979.211
216.429 3.940.994
125.306
1.962.228
680.893
951.215
284.975 4.004.617
147.445
1.866.772
634.667
1.124.166
434.857 4.207.908
123.903
1.832.255
612.038
561.030
212.794 3.342.021
63.318
1.257.986
376.607
325.034
151.083 2.174.028
128.884
1.815.634
627.766
550.100
285.847 3.408.232
128.664
1.707.255
793.639
693.230
277.289 3.600.077
133.833
1.758.768
805.563
710.934
263.161 3.672.260
138.289
1.771.600
666.027
605.721
263.084 3.444.722
Khác
T ng
27
Tháng
7/2016
181.976
1.835.681
671.714
650.007
210.848 3.550.225
B ng 7.B ng thống kê nhập khẩu các nhóm hàng hóa thương m i Việt Nam –Trung
Quốc từ tháng 8/2015 đến tháng 7/2016.
(Đơnăv : %)
Nông -
Máy tính - S nă
Lâm -
ph măđi nătửă-
Th yăs n
Linhăki n
Tháng 8/2015
2,92
Tháng 9/2015
D tămayă- Nhiênăli uă-
Khác
Giày dép
Khoáng s n
50,06
15,04
26,40
5,57
3,09
51,53
16,10
23,96
5,32
Tháng 10/2015
3,07
49,27
17,32
24,85
5,49
Tháng 11/2015
3,13
49,00
17,00
23,75
7,12
Tháng 12/2015
3,50
44,36
15,08
26,72
10,33
Tháng 1/2016
3,71
54,82
18,31
16,79
6,37
Tháng 2/2016
2,91
57,86
17,32
14,95
6,95
Tháng 3/2016
3,78
53,27
18,42
16,14
8,39
Tháng 4/2016
3,57
47,42
22,05
19,26
7,70
Tháng 5/2016
3,64
47,89
21,94
19,36
7,17
Tháng 6/2016
4,01
51,43
19,33
17,58
7,64
Tháng 7/2016
5,13
51,71
18,92
18,31
5,94
B ng 8.B ng tỷ lệ phần trăm nhập khẩu hàng hóa thương m i Việt Nam – Trung Quốc
từ tháng 8/2015 đến tháng 7/2016.
Theo b ng s li u th ng kê tỷ l ph nă trĕmă NKă hàngă hóaă th ơngă m i VN - TQ từ
thángă8ănĕmă2015ăđ năthángă7ănĕm 2016 thì nhóm mặt hàng máy tính - s năph măđi nă
tửă- linhăki n v năchi mătỷătr ngăcaoănh tă(daoăđ ngătrongăkho ngă44,36% - 57,86%).
NhómămặtăhàngăNKăđứngăthứăhaiăv nălàănhiênăli uăậ khoángăs nă(daoăđ ngătừă14,95%
- 26,72%).ăVàănhómămặtăhàngăNKăthứăbaălàăd tămayăậ giày dép (daoăđ ngătừă15,04% -
28
22,05%).ă Trongă khiă đóă nhómă mặtă hàngă nôngă ậ lâm ậ th yă s nă ăn
cătaă v nă NKă ítă
nh tă(daoăđ ngătrongăkho ngă2,91% - 5,13%).
4.2.2 C u trúc nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c.
- Nhóm mặt hàng nông ậ lâm ậ th y s n: hàng th y s n; hàng rau qu ; d u mỡ đ ng
th c v t; bánh kẹo và các s n ph m từ ngũăc c; thứcăĕnăgiaăsúcăvàănguyênăli u; cao su;
s n ph m từ cao su; g và s n ph m từ g ; gi y các lo i; s n ph m từ gi y.
- Nhóm mặt hàng máy tính ậ s n ph m linh ki n ậ đi n tử: máy tính; s n ph măđi n tử
và linh ki n;ă hàngă đi n gia d ng và linh ki n;ă đi n tho i các lo i và linh ki n; máy
nh, máy quay phim và linh ki n; máy móc, thi t b , d ng c , ph tùngăkhác;ădâyăđi n
vàădâyăcápăđi n.
- Nhóm mặt hàng d t may ậ giày dép: bông các lo i;ăxơ,ăs i d t các lo i; v i các lo i;
nguyên ph li u d t may, da giày.
- Nhóm mặt hàng nhiên li u ậ khoáng s n: quặng và khoáng s năkhác;ăthanăđá;ăxĕngă
d uăcácăloưi;ăkhíăđ t hóa l ng; s n ph m khác từ d u m ; hóa ch t; s n ph m hóa ch t.
- Nhóm mặt hàng khác: ch ph m th c ph m khác; nguyên ph li u thu c lá; nguyên
ph li uăd
c ph m;ăd
c ph m; phân bón các lo i; ch tăthơm,ămỹ ph m và ch ph m
v sinh; thu c trừ sâu và nguyên li u; th y tinh và các s n ph m từ th y tinh; ô tô
nguyên chi c các lo i; linh ki n, ph tùng ô tô;ăph ơngăti n v n t i khác và ph tùng.
4.2.3 Tình hình nh p kh u c a Vi t Nam ậ Trung Qu c.
4.2.3.1 Giai đo n từ tháng 1/2015 ậ 7/2015:
Theoăb ngăs ăli uăth ngăkêăNKăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i VN - TQ đ
căbi tăthìă
tình hìnhăNKătrongă7ăthángăđ uănĕmă2015ăcóănh ngăbi năđ ngănh ăsau:
- Nhómămặtăhàngănôngăậ lâm ậ th yăs nălàănhómămặtăhàngăn
đóă cóă thángă 2/2015ă n
cătaăNKăítănh t.ăTrongă
că taă cóă giáă tr ă NKă th pă nh tă ă nhómă mặtă hàngă nàyă (76.601ă
nghìnăUSD)ăvàăcóăgiáătr ăNKăcaoănh tă ăthángă1/2015ă(133.922ănghìnăUSD).
- Nhómămặtăhàngămáyătínhăậ s năph măđi nătửă- linhăki nălàămặtăhàngăVNăNKănhi uă
nh tătừăTQăvàăđặcăbi tănh pănhi uănh tălàăthángă1ă(2.231.672ănghìnăUSD)ăvàăth pănh tă
làăthángă2ă(1.635.377ănghìnăUSD)ătrongă7ăthángăđ uănĕmă2015.ăĐâyălàăngànhăNKăch ă
29
y uăchi măkho ngăm tănửaăcácămặtăhàngăNK.ăNhìnăchungăcácămặtăhàngănàyăNKătĕngă
gi măthayăđ iăquaăcácăthángătrongă7ăthángăđ uănĕmă2015.
- Nhóm mặt hàng NK nhi u thứ hai chính là nhiên li u ậ khoáng s n.
n
mặt hàng này
c ta NK nhi u nh t là tháng 6 (1.219.023 nghìn USD) và NK ít nh t là tháng 2
(716.775ănghìnăUSD)ă trongă7ăthángăđ uănĕmă2015.ăMặtăhàngănàyă cũngănh ăhaiămặt
hàngătrênătĕngăgi măkhôngăđ ngăđ u qua các tháng.
- Tình hình NK nhóm mặt hàng d t may ậ giàyădépăcũngăkhông khác gì so v i các mặt
hàngătr
căđóăv i mứcăđ tĕngăgi măthayăđ i qua từng tháng.
mặtăhàngănàyăn
c ta
nh p nhi u nh t là tháng 5 (832.399 nghìn USD) và th p nh t là tháng 2 (428.940
nghìnăUSD)ătrongă7ăthángăđ uănĕmă2015.
NhìnăchungătìnhăhìnhăNK,ăn
và NK th p nh t
c ta NK nhi u nh t
tháng 5 (4.424.445 nghìn USD)
thángă 2ă (3.023.151ă nghìnă USD)ă trongă 7ă thángă đ uă nĕmă 2015.ă
Thángă 2ă cũngă làă thángă n
c ta gi m NK nhi u nh t (1.220.902 nghìn USD) từ
4.244.053 nghìn USD sang tháng 2 chỉ còn 3.023.151 nghìn USDătrongă7ăthángăđ u
nĕmă2015.
4.2.3.2 Giai đo n từ tháng 8/2015 ậ 7/2016:
Theoăb ngăs ăli uăth ngăkêăNKăcácănhómăhàngăhóaăth ơngăm i VN - TQ thì tình hình
NKăthayăđ iătừăthángă8ănĕmă2015ăđ năthángă7ănĕmă2016ănh ăsau:
- Nhómămặtăhàngănôngăậ lâm ậ th yăs năNKăkhôngăđ uăquaăcácătháng.ăGiáătr ăNKăcaoă
nh tă ănhómă mặtăhàngănàyă sauăkhiăTQăpháăgiáăđ ngăCNYălàă181.976ănghìnăUSDă ă
thángă 7/2016ă vàă th pă nh tă làă 63.318ă nghìnă USDă ă thángă 2/2016.ă ă mặtă hàngă này,ă
n
cătaăgi măNKănhi uănh tălàăthángă2ă(gi mă60.586ănghìnăUSDăsoăv iăthángătr
vàătĕngăNKănhi uănh tălàăthángă3ă(tĕngă65.566ănghìnăUSDăsoăv iăthángătr
chung,ănhómămặtăhàngănàyăđangăcóăxuăh
c)ă
c).ăNhìnă
ngătĕngă ăcácăthángăg năđâyă(thángă5/2016ă
nh pănhi uăhơnăthángă4/2016ălàă5.170ănghìnăUSDăr iăsangăthángă6/2016ăl iătĕngăthêmă
4.456ănghìnăUSDăvàăsangăt iăthángă7/2016ăl iănh pănhi uăhơnăthángătr
călàă43.687ă
nghìn USD).
-
ă nhómă mặtă hàngă máyă tínhă - s nă ph mă đi nă tửă - linhă ki n:ă Đâyă v nă làă nhómă mặtă
hàngăn
cătaăNKăchínhătrongăm iăquanăh ăNKăVN - TQ.ăN
cătaăNKănhómămặtăhàngă
nàyă nhi uă nh tă ăthángă 9/2015ă (2.063.712ă nghìnă USD)ă vàă th pă nh tă ăthángă 2/2016ă
30
(1.257.986 nghìn USD) ậ đâyăcũngălàăthángăcóăgiáătr ăNKăgi mănhi uănh tă(574.269ă
nghìnă USD).ă Mặcă dùă giáă tr ă NKă nhómă mặtă hàngă nàyă b ă gi mă m nhă ă thángă 2/2016ă
nh ngăl iătĕngăm nhănh tălàăthángă3/2016ă(557.648ănghìnăUSD).ă
- Nhómămặtăhàngănhiênăli uăậ khoángăs nălàănhómămặtăhàngăNKăđứngăthứăhaiă ăn
ta.ă Nhómă mặtă hàngă này,ă n
că
că taă NKă nhi uă nh tă làă thángă 12/2015ă (1.124.166ă nghìnă
USD)ăvàăth pănh tălàăthángă2/2016ă(325.034ănghìn USD).
- Vàăcu iăcùngălàănhómămặtăhàngăd tămayăậ giàyădépăNKănhi uăthứăbaătrongăm iăquană
h ăNKăth ơngăm iăVNăậ TQ.ăMặtăhàngănàyănh pănhi uănh tălàăthángă5/2016ă(805.563ă
nghìnăUSD)ăvàăth pănh tălàăthángă2/2016ă(376.607ănghìnăUSD).
Nhìnăchung,ăn
cătaăNKănhi uănh tăvàoăthángă12/2015ă(4.207.908ănghìnăUSD)ăvàăNKă
ítă nh tă vàoă thángă 2/2016ă (2.174.028ă nghìnă USD)ă ậ đâyă cũngă làă thángă cóă giáă tr ă NKă
gi mănhi uănh tă(1.167.992ănghìnăUSD)ăậ trongăgiaiăđo năsauăchínhăsáchăpháăgiáăti nă
t ă c aă TQ.ă Nh ngă b
că sangă thángă 3/2016ă l iă cóă giáă tr ă NKă tĕngă m nhă (1.234.203ă
nghìnăUSD)ăv iăt ngăgiáătr ăNKălàă3.408.232ănghìnăUSD.
4.3 Đánh giá tác đ ng chính sách phá giá ti n t Trung Qu c đ n xu t nh p kh u
Vi t Nam ậ Trung Qu c.
Hình 5.Biểu đồ tình hình xuất nhập khẩu Việt Nam – Trung Quốc 7 tháng đầu năm
2015
Theoănh ăbiểuăđ tình hình XNK VN ậ TQătrongă7ăthángăđ uănĕmă2015ăthìăn
m tăn
c ta là
c nh p siêu trong m i quan h th ơngăm i VN ậ TQ. Tháng 2/2015 có mức
thâm h tă th ơngă m i gi m nhi u nh t 857.425 nghìn USD và tháng có thâm h t
31
th ơngăm iătĕngăcaoănh t là tháng 5/2015 (thâm h t 578.421 nghìn USD) ậ đâyăcũngă
là kho ng th iă giană n
că taă cóă cánă cână th ơngăm i thâm h t dài nh t trong 7 tháng
đ uănĕmă2015.
Hình 6.Biểu đồ tình hình xuất nhập khẩu Việt Nam–Trung Quốc từ tháng 8/20157/2016.
Theo biểuăđ tình hình XNK VN ậ TQ từ tháng 8/2015 ậ 7/2016ă(giaiăđo n trong và
sauă khiă TQă pháă giáă đ ngă CNY)ă thìă n
c ta v n là m tă n
c nh pă siêu.ă N
c ta có
thâm h tă th ơngă m i cao nh tă làă thángă 12/2015ă (cánă cână th ơngă m i âm 2.611.802
nghìn USD) và tháng có thâm h tă th ơngă m i th p nh t là tháng 2/2016 (cán cân
th ơngăm i âm 1.107.564 nghìn USD) ậ đâyăcũngălàăthángăcóăxu t và NK th p nh t
sauăkhiăTQăpháăgiáăđ ng CNY.
4.3.1 Tác đ ng tích c c.
Đ ng CNY m t giá làm gi măchiăphíăđ u vào NK từ TQ, nh đóăs n xu tătrongăn
c
cóăđi u ki n h giáăthành,ătĕngăkh nĕngăc nh tranh c a s n ph m, góp ph năthúcăđ y
s n xu t phát triểnăvàătĕngătr
ng kinh t .
Đ ng CNY m tăgiáălàmăchoăcácănhàăđ uăt ăn
chuyểnăh
ng sang các th tr
căngoàiăđánhăgiáăl iăcơăh iăđ uăt ăvàă
ng có ti mănĕngătĕngătr
ngăcaoăhơnănh ăVi t Nam.
C thể, FDI c aăVNănĕmă2015ălàăhơnă24,1ătỷ USD,ătĕngăhơnă10%ăsoăv i cùng kỳ nĕmă
2014.
32
Chỉ tiêu
TT
Đơn v
12 tháng
12 tháng
So cùng
tính
năm 2014
năm 2015
kỳ
1
V năth căhi n
tri uăUSD
12,500
14,500
116,0%
2
V năđĕngăkỦ*
tri uăUSD
21,922
24,115
110,0%
2.1 ĐĕngăkỦăc păm i
tri uăUSD
16,504
16,341
99,0%
2.2 ĐĕngăkỦătĕngăthêm
tri uăUSD
5,418
7,774
143,5%
3.1 C păm i
d ăán
1,843
2,120
115,0%
3.2 Tĕngăv n
l
749
918
122,6%
3
4
S ăd ăán*
tăd ăán
Xu tăkh u
4.1 Xu tăkh uă(kểăc ăd uăthô)
tri uăUSD
101,218
114,312
112,9%
4.2 Xu tăkh uă(khôngăkểăd uăthô)
tri uăUSD
93,989
110,592
117,7%
tri uăUSD
84,193
97,260
115,5%
5
Nh păkh u
B ng 9. Báo Cáo Nhanh Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài 12 tháng Năm 2015.
4.3.2 Tác đ ng tiêu c c.
Các mặtăhàngănh ăg o,s n và các s n ph m từ s n c a VN xu t kh u vào th tr
ng
TQ s tr nênăkhóăkhĕnăhơn,ăđi u này s cóătácăđ ng x uăđ i v i doanh nghi p VN
khi TQ là th tr
ng NK l n nh t c a VN.
(Đơnăv tính: nghìn USD)
Tháng 1/2015
29.317
Tháng 1/2016
27.100
Tháng 2/2015
19.134
Tháng 2/2016
44.437
Tháng 3/2015
89.010
Tháng 3/2016
143.047
Tháng 4/2015
135.890
Tháng 4/2016
110.742
Tháng 5/2015
120.616
Tháng 5/2016
46.659
Tháng 6/2015
108.898
Tháng 6/2016
48.209
T ng
502.864
T ng
420.193
Gi m
82.671
Gi mă(%)
16,44
B ng 10.Xuất khẩu g o của Việt Nam 6 tháng đầu năm 2015.
33
(Đơnăv tính: nghìn USD)
Tháng 1/2015
129.136
Tháng 1/2016
97.908
Tháng 2/2015
89.513
Tháng 2/2016
64.058
Tháng 3/2015
187.187
Tháng 3/2016
116.807
Tháng 4/2015
129.535
Tháng 4/2016
96.371
Tháng 5/2015
104.129
Tháng 5/2016
55.261
Tháng 6/2015
109.260
Tháng 6/2016
46.704
T ng
748.759
T ng
477.109
Gi m
271.651
Gi mă(%)
36,28
B ng 11.Xuất khẩu sắn của Việt Nam 6 tháng đầu năm 2016
4.3.3 Đánh giá chính sách đ i phó c a Vi t Nam.
Nh năth yăđ
cătácăđ ngănêuătrên,ăNHNNăVNăcũngăđưăứngăphóăbằngăcáchăđi uăchỉnhă
tỷăgiáăgi aăVNDăvàăUSD,ăc ăthểălàătỷăgiáăUSD/VNDătĕng.ăNgayăsauăngàyăđ uătiênăTQă
pháă giá,ă biênă đ ă tỷă giáă c aă VNă đ
că m ă r ngă từă +/-1% lên +/-2% trong ngày
12/8/2015,ăsauăđóătĕng tỷăgiáă1%ă(l nătĕngăthứă3ăkểătừăđ uănĕm)ăvàăn iăbiênăđ ălênă+/3% trong ngày 18/8/2015.
Nh ngăcáchăứngăphóănàyăcũngăđưăgâyăraătácăđ ng tiêu c c trong ng n h nănh :ătĕngă
gánh nặng n n
thể đ
c ngoài, l măphátătrongăn
c xem là chi uăh
căgiaătĕng,ầănh ngătrongădàiăh n thì có
ng t t. Các qu c gia phát triểnăthúcăđ yătĕngătr
ng bằng
cáchătheoăđu iăchínhăsáchăđ ng n i t y u,ătrongăkhiăđóăVNDăgi măgiá,ăđi uăđóăchoătaă
l i th v sức c nhătranhătrongăt ơngălai.ăMặc khác, VN v năđangătrongăm tăxuăh
ng
t t ph c h i khi t vĩămô.ăKhiăchínhăsáchăti n t tr nên linh ho tăhơnăthìăcóăthể đ aă
VN vào m t chu kỳ tĕngătr
ng kinh t m i và b n v ng.
5. Đ XU T CÁC GI I PHÁP.
- Các doanh nghi p c a VN XK sang TQ nên sử d ng m tăđ ng ti n trung gian (ít b
bi năđ ng v giá)ăđể giao d ch.
34
- Đ aăraănh ng chính sách khuy n khích các doanh nghi p s n xu t nh ng mặt hàng
mà hi nănayăđangăph i NK ch y u từ TQ, nhằm gi m thiểu kh iăl
ng các mặt hàng
NK nhi u từ TQ. B iăTQăđưăvàăđangălàăđ i tác l n c a chúng ta trong vi c NK, chỉ
c n n n kinh t có bi năđ ng thì s
đ
c các mặtăhàngălàăb
- Nâng cao ch tăl
nhăh
ngăđ n chúng ta, vì th vi c t s n xu t
căđiălâuădàiăvàăđúngăđ n.
ng s n ph măđể c nh tranh v iăhàngăTQătrongătr
ng h p TQ l i
pháă giáă đ ng n i t l n n a, b i vì n u s n ph m c a TQ rẻ, nh ngă s n ph m c a
chúng ta l i ch tăl
Khuy năkhíchăng
nh :ăắNg
ngăthìăng
uătiênăch n s n ph m Vi tăhơn.ă
i tiêu dùng Vi tă uătiênădùngăhàngăVNăvà đ aăthêm các kh u hi u
i Vi tă uătiênăsử d ng hàng Vi t”.ăC n lên án và khuy n cáo ch tăl
s n ph m c a TQ có ch tăl
nhăh
iătiêuădùngăcũngăs
ng
ng kém, không rõ ngu n ng c, chứa các ch tăđ c h i gây
ngăđ n sức kh e. Ví d nh ăđ chơiăTQăchứa hóa ch tăđ c h i, tôn nh p l u từ
TQăkhôngăđ m b o ch tăl
ngầ
- H n ch XK nh ng nguyên v t li uăthô.ăKhôngănênătheoătiêuăchíăắbánănh ng cái ta
có”ă màă nênă theoă tiêuă chíă ắbánă nh ng cái th gi i c n”.ă Chínhă vìă th c n có nh ng
chính sách khuy n khích các doanh nghi p XK thành ph m. B i n uă làmă đ
th thì tr giá XK c a ta s tĕngălênăr t nhi u, kể c đ i v i th tr
că nh ă
ng TQ.
K T LU N
Vi c Trung Qu c th c hi n chính sách phá giá ti n t là m t v năđ x y ra trong th i
gian g năđây,ăchínhăvìăth ch aăcóăbàiănghiênăcứuănàoăđánhăgiáă nhăh
ng chính sách
phá giá ti n t Trung Qu căđ n xu t nh p kh u Vi t Nam-Trung Qu căgiaiăđo n 2015
ậ 2016. Vì th nhómă đưă th c hi nă đ tàiă nàyă để nhằm chỉ ra nh ng nhă h
ng do
Trung Qu c pháă giáă đ ng CNY lên xu t nh p kh u c a Vi t Nam v i Trung Qu c
trongăgiaiăđo n này. Từ đó,ăđ aăraăcácăki n ngh kh c ph c h n ch và phát huy th
m nh c a Vi t Nam v xu t nh p kh u v iăđ i tác Trung Qu c.
I
TÀI LI U THAM KH O
1. Nguy n H u Tài (2010), Lý thuy t tài chính ti n t . NXB th ng kê.
2. Nghiên cứuăđi u tra th tr
ng tài chính Vi t Nam khi Trung Qu c th c hi n
chính sách phá giá n i t ,TS. Nguy năĐứcăĐ ; tapchitaichinh.vn
3. fia.mpi.gov.vn
4. baotintuc.vn
5. baodatviet.vn
6. www.gso.gov.vn
7. C c H i quan Vi t Nam, C c H i quan Trung Qu c ậ S li u xu t nh p kh u
c a Vi t Nam, Trung Qu c; www.customs.gov.vn
8. B Tài Chính ậ Tình hình xu t nh p c a c a Vi t Nam; www.mof.gov.vn
9. taichinhnganhang.vn
10. T p chí Khoa h căĐHQGHN,ăKinhăt và Kinh doanh 9 (2015). PGS. TS.ăĐinhă
Th Thanh Vân.
11. Lu năvĕnăbáoăcáo,ăKinhăt và Kinh doanh, Nguy n QuỳnhăTrang.ăắTh c tr ng
vàătácăđ ng c a phá giá ti n t
Vi t Nam.
12. antt.vn
13. Nguy n Trí Hi u,ă ắTĕngă tỷ giá, s l a ch n cu i cùng c a Ngân hàng Nhà
n
c”,ăT p chí kinh t và d báo, ngày 19/08/2015.