« Home « Kết quả tìm kiếm

DANH PHÁP HOA HOC VÔ CƠ NGUYỄN ĐĂNG MINH QUÂN HỮU CƠ NGUYỄN MINH LÝ


Tóm tắt Xem thử

- Danh pháp hóa học MỤC LỤC Trang Mục lục A.
- PHẦN 1: DANH PHÁP CÁC CHẤT VÔ CƠ .
- PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ .
- MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC B.
- DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ .
- DANH PHÁP CHUNG .
- Tên thông thường .
- Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC .
- DANH PHÁP CÁC LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ .
- POLYMER Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 1 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học CHEMICAL TERMS NOMENCLATURE OF CHEMICAL ELEMENTS AND COMPOUNDS Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học ĐỘI NGŨ TÁC GIẢ Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân – GV tại Huế Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý – GV tại Tp.
- PHẦN 1: DANH PHÁP CÁC CHẤT VÔ CƠ 1.
- VD: Hydrogen Nguyên tố H hoặc đơn chất H2 Oxygen Nguyên tố O hoặc đơn chất O2 Nitrogen Nguyên tố N hoặc đơn chất N2 Fluorine Nguyên tố F hoặc đơn chất F2 Chlorine Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2 Bromine Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2 Iodine Nguyên tố I hoặc đơn chất I2 Sulfur Nguyên tố S hoặc đơn chất S8 (thường viết gọn thành S) Phosphorous Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P) Bảng 1: Kí hiệu hóa học và tên gọi các nguyên tố.
- Z KÍ HIỆU HÓA HỌC TÊN GỌI PHIÊN ÂM TIẾNG ANH 1 H Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/ 2 He Helium /ˈhiːliəm/ 3 Li Lithium /ˈlɪθiəm/ 4 Be Beryllium /bəˈrɪliəm/ /ˈbɔːrɒn/ 5 B Boron /ˈbɔːrɑːn/ /ˈkɑːbən/ 6 C Carbon /ˈkɑːrbən/ 7 N Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ /ˈɒksɪdʒən/ 8 O Oxygen /ˈɑːksɪdʒən/ Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 2 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ 9 F Fluorine /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ /ˈniːɒn/ 10 Ne Neon /ˈniːɑːn/ 11 Na Sodium /ˈsəʊdiəm/ 12 Mg Magnesium /mæɡˈniːziəm/ /ˌæljəˈmɪniəm/ 13 Al Aluminium /ˌæləˈmɪniəm/ 14 Si Silicon /ˈsɪlɪkən/ /ˈfɒsfərəs/ 15 P Phosphorus /ˈfɑːsfərəs/ /ˈsʌlfə(r)/ 16 S Sulfur /ˈsʌlfər/ 17 Cl Chlorine /ˈklɔːriːn/ /ˈɑːɡɒn/ 18 Ar Argon /ˈɑːrɡɑːn/ 19 K Potassium /pəˈtæsiəm/ 20 Ca Calcium /ˈkælsiəm/ 21 Sc Scandium /ˈskændiəm/ /tɪˈteɪniəm/ 22 Ti Titanium /taɪˈteɪniəm/ 23 V Vanadium /vəˈneɪdiəm/ 24 Cr Chromium /ˈkrəʊmiəm/ 25 Mn Manganese /ˈmæŋɡəniːz/ /ˈaɪən/ 26 Fe Iron /ˈaɪərn/ 27 Co Cobalt /ˈkəʊbɔːlt/ 28 Ni Nickel /ˈnɪkl/ /ˈkɒpə(r)/ 29 Cu Copper /ˈkɑːpər/ 30 Zn Zinc /zɪŋk/ /ˈɑːsnɪk/ 33 As Arsenic /ˈɑːrsnɪk/ 34 Se Selenium /səˈliːniəm/ Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 3 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học 35 Br Bromine /ˈbrəʊmiːn/ /ˈkrɪptɒn/ 36 Kr Krypton /ˈkrɪptɑːn/ 37 Rb Rubidium /ruːˈbɪdiəm/ /ˈstrɒntiəm/ /ˈstrɒnʃiəm/ 38 Sr Strontium /ˈstrɑːntiəm/ /ˈstrɑːnʃiəm/ 46 Pd Palladium /pəˈleɪdiəm/ /ˈsɪlvə(r)/ 47 Ag Silver /ˈsɪlvər/ 48 Cd Cadmium /ˈkædmiəm/ 50 Sn Tin /tɪn/ /ˈaɪədiːn/ 53 I Iodine /ˈaɪədaɪn/ /ˈzenɒn/ /ˈziːnɒn/ 54 Xe Xenon /ˈzenɑːn/ /ˈziːnɑːn/ 55 Cs Caesium /ˈsiːziəm/ /ˈbeəriəm/ 56 Ba Barium /ˈberiəm/ 78 Pt Platinum /ˈplætɪnəm/ 79 Au Gold /ɡəʊld/ /ˈmɜːkjəri/ 80 Hg Mercury /ˈmɜːrkjəri/ 82 Pb Lead /liːd/ 87 Fr Francium /ˈfrænsiəm/ 88 Ra Radium /ˈreɪdiəm/ 2.
- PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ 2.1.
- ION - Ion dương (Cation): K potassium  K+ potassium ion Mg magiesium  Mg 2+ magiesium ion Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 4 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học Al aluminum  Al3+ aluminum ion - Ion âm (Anion): Cl chlorine  Cl- chloride ion O oxygen  O2- oxide ion N nitrogen  N3- nitride ion 2.2.
- Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp.
- OXIDE CÁCH 2: SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ LƯỢNG OXYGEN + OXIDE Lưu ý: Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 5 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học + Số lượng nguyên tử/nhóm nguyên tử được quy ước là mono, di, tri, tetra, penta.
- Một số acid vô cơ: Bảng 4: Một số acid và tên gọi.
- CÔNG THỨC TÊN GỌI PHIÊN ÂM VÍ DỤ AUDIO HÓA HỌC HX hydrohalic acid /ˌhaɪdrəˌklɔːrɪk ˈæsɪd/ HF hydrofluoric acid /ˌhaɪdrəˌflʊərɪk ˈæsɪd/ hydrofluoric acid HCl hydrochloric acid /ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/ hydrochloric acid HBr hydrobromic acid /ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk ˈæsɪd/ hydrobromic acid HI hydroiodic acid /ˌhaɪdrəˌaɪədɪk ˈæsɪd/ Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 6 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học HClO hypochloruos acid /haɪpəʊklɒrəs ˈæsɪd/ HClO2 chloruos acid /klɒrəs ˈæsɪd/ HClO3 chloric acid /klɒrɪk ˈæsɪd/ chloric acid HClO4 perchloric acid /pərˌklɒrɪk ˈæsɪd/ perchloric acid /ˈhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk H2S hydrosulfuric acid ˈæsɪd/ /sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/ H2SO4 sulfuric acid sulfuric acid /sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/ sulfurous acid H2SO3 /ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/ sulfurous acid sulphurous acid HNO3 nitric acid /ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/ nitric acid HNO2 nitrous acid /ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/ nitrous acid /fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/ H3PO4 phosphoric acid phosphoric acid /fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/ H3PO3 phosphorous acid /fɒsˌfɒrəs ˈæsɪd/ phosphorous acid H3PO2 hypophosphorous acid /haɪpəʊfɒsˌfɒrəs ˈæsɪd/ /kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/ CO2 + H2O (H2CO3) carbonic acid carbonic acid /kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/ H3BO3 boric acid /ˌbɔː.rɪk ˈæs.ɪd/ boric acid 2.5.
- MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC GỐC KHÔNG CHỨA OXYGEN →ĐUÔI IDE /aid.
- Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 8 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học B.
- DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ 1.
- DANH PHÁP CHUNG 1.1.
- Số lượng và tên mạch carbon chính Bảng 6: Số lượng và tên mạch carbon chính từ 1 đến 10 SỐ MẠCH CARBON LƯỢNG CHÍNH 1 Mono Meth 2 Di Eth 3 Tri Prop 4 Tetra But 5 Penta Pent 6 Hexa Hex 7 Hepta Hept 8 Octa Oct 9 Nona Non 10 Deca Dec Cách nhớ: Mẹ Em Phải Bón Phân Hóa Học Ở Ngoài Đồng Bảng 7: Số lượng từ 1 đến 100.
- Gốc (nhóm) no alkyl - Từ alkane bớt đi 1 H được nhóm alkyl CH3-: methyl CH3-CH2-: ethyl Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 9 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học CH3-CH2-CH2-: propyl CH3-CH(CH3.
- Tên thông thường - Thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng đôi khi có phần đuôi để chỉ rõ hợp chất loại nào.
- Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC 1.6.1.
- Tên gốc – chức Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 10 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học Tên phần gốc Tên phần định chức VD: C2H5Cl Ethyl chloride C2H5OCH3 Ethyl methyl ether Lưu ý: Các gốc có vần iso và neo viết liền, sec- và tert- có dấu gạch nối.
- DANH PHÁP CÁC LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ 2.1.
- Công thức chung: CnH2n+2 (n  1.
- Cách gọi tên.
- Chọn mạch chính: mạch carbon dài nhất có nhiều nhánh nhất.
- Đánh số mạch chính: từ phía phân nhánh sớm hơn.
- Gọi tên: Phần nhánh Phần mạch chính Vị trí nhánh – tên nhánh Tên mạch chính + ane - Lưu ý.
- 2’CH2 CH3 Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 11 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học | 1’CH3 + Chọn mạch chính: Mạch (a): 5C, 2 nhánh  Đúng Mạch (b): 5C, 1 nhánh  Sai + Đánh số mạch chính: Số 1 từ phía bên phải vì phân nhánh sớm hơn bên trái + Gọi tên nhánh theo thứ tự chữ cái (nhánh Ethyl trước nhánh Methyl) sau đó đến tên mạch C chính rồi đến đuôi ane  3-ethyl-2-methylpentane 2.2.
- ALKENE - Alkene là hydrocarbon mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C.
- Công thức phân tử chung: CnH2n (n  2).
- Tên thay thế - Cách gọi tên.
- Chọn mạch chính: mạch carbon dài nhất có chứa liên kết đôi và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh số mạch chính: từ phía gần liên kết đôi hơn.
- Gọi tên: Phần nhánh Phần mạch chính Vị trí nhánh – tên nhánh Tên mạch chính – vị trí liên kết đôi – ene - Lưu ý.
- Khi mạch chính chỉ có 2 hoặc 3 nguyên tử C thì không cần ghi vị trí liên kết đôi.
- Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 12 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học R1 R3 C C R2 R4 + Mạch chính ở cùng một phía của liên kết đôi: đồng phân cis + Mạch chính ở về hai phía của liên kết đôi: đồng phân trans (Cis – Cùng.
- ALKADIENE - Alkadiene là hydrocarbon mạch hở có hai liên kết đôi C=C trong phân tử.
- Công thức phân tử chung: CnH2n-2 (n  3).
- Chọn mạch chính: mạch carbon dài nhất có chứa hai liên kết đôi và có nhiều nhánh nhất.
- Gọi tên: Phần nhánh Phần mạch chính Vị trí nhánh – tên nhánh Tên mạch chính + a – vị trí các liên kết đôi – diene - Lưu ý.
- Khi mạch chính chỉ có 3 nguyên tử C thì không cần ghi vị trí các liên kết đôi.
- VD: CH2=C=CH2 propadiene CH2=CH-CH=CH2 buta-1,3-diene CH2-C(CH3)=CH=CH2 2-methylbuta-1,3-diene CH2=CH-CH2-CH=CH2 penta-1,4-diene Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 13 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học 2.4.
- ALKYNE - Alkyne là hydrocarbon mạch hở trong phân tử có một liên kết ba C≡C.
- Công thức phân tử chung: CnH2n-2 (n  2).
- Tên thông thường R-C≡C-R’ Tên R, R.
- Tên thay thế - Quy tắc gọi tên alkyne tương tự như gọi tên alkene, nhưng dùng đuôi yne để chỉ liên kết ba.
- Chọn mạch chính: mạch carbon dài nhất có chứa liên kết ba và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh số mạch chính: từ phía gần liên kết ba hơn.
- Gọi tên: Phần nhánh Phần mạch chính Vị trí nhánh – tên nhánh Tên mạch chính – vị trí liên kết ba – yne - Lưu ý.
- Khi mạch chính chỉ có 2 hoặc 3 nguyên tử C thì không cần ghi vị trí liên kết ba.
- VD: CH≡CH ethyne CH≡C-CH3 propyne CH≡C-CH2CH3 but-1-yne CH3-C≡C-CH3 but-2-yne - Trong một chất vừa có liên kết đôi và liên kết ba, vần -ene được gọi trước -yne, nhưng lược bỏ 'e'.
- Tên thông thường Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 14 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học - Những hợp chất thơm, một số lớn không có tên hệ thống mà thường dùng tên thông thường.
- Tên thay thế - Cách gọi tên: Tên nhóm alkyl + benzene - Nếu vòng benzene liên kết với nhiều nhóm alkyl thì trong tên gọi cần chỉ rõ vị trí các nhóm alkyl bằng các chữ số hoặc các chữ cái o (ortho), m (meta), p (para.
- CH3 CH2CH3 Methylbenzene Ethylbenzene (Toluene) CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 1,2-dimethylbenzene 1,3-dimethylbenzene 1,4-dimethylbenzene o-dimethylbenzene m-dimethylbenzene p-dimethylbenzene (o-xylene) (m-xylene) (p-xylene) CH(CH3)2 CH=CH2 isopropylbenzene vinylbenzene, phenylethylene (Cumene) (Styrene) Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 15 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học C10H8: Naphthalene C10H12: Tetralin C10H18: Decalin 2.6.
- Tên thay thế - Xem các nguyên tử halogen là những nhóm thế đính vào mạch chính.
- ALCOHOL - Alcohol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no.
- Công thức phân tử chung alcohol no, đơn chức, mạch hở CnH2n+2O hay CnH2n+1OH (n ≥ 1) 2.7.1.
- Tên thông thường Tên gốc hydrocarbon tương ứng alcohol 2.7.2.
- Tên thay thế - Mạch chính: mạch carbon dài nhất có chứa nhóm –OH.
- Đánh số mạch chính: từ phía gần nhóm –OH hơn.
- Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 16 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học - Gọi tên: Phần nhánh Phần mạch chính Vị trí nhánh – tên nhánh Tên mạch chính – vị trí nhóm OH – ol Công thức Tên thông thường Tên thay thế Alcohol khác CH3OH Methyl alcohol Methanol Benzyl alcohol CH3CH2OH Ethyl alcohol Ethanol C6H5-CH2OH CH3CH2CH2OH Propyl alcohol Propan-1-ol Allyl alcohol (CH3)2CHOH Isopropyl alcohol Propan-2-ol CH2=CH-CH2-OH CH3CH2CH2CH2OH Butyl alcohol Butan-1-ol CH3CH2CH(OH)CH3 sec-butyl alcohol Butan-2-ol Ethylene glycol (CH3)3C-OH tert-butyl alcohol Methylpropan-2-ol (1,2-ethanediol) (CH3)2CH-CH2CH2OH Isoamyl alcohol 3-methylbutan-1-ol CH2OH-CH2OH Glycerol (1, 2, 3-propanetriol) CH2OH-CHOH-CH2OH 2.8.
- Tên thay thế - Tên của ether R1-O-R2 là tổ hợp tên của nhóm R1O- ở dạng tiền tố và mạch chính R2.
- PHENOL Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 17 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học - Phenol là loại hợp chất mà phân tử có chứa nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng benzene.
- Tên thay thế - Đánh số các vị trí trên vòng, ưu tiên đánh số từ C liên kết với -OH sao cho tổng số vị trí các nhóm liên kết với vòng là nhỏ nhất.
- ALDEHYDE - Aldehyde là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
- Công thức phân tử chung aldehyde no, đơn chức, mạch hở CnH2nO (n ≥ 1) hay CmH2m+1CHO (m ≥ 0) Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 18 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học 2.10.1.
- Chọn mạch chính: mạch carbon dài nhất có chứa nhóm –CH=O (nhóm cacbaldehyde) và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh số mạch chính: từ nhóm –CH=O.
- Gọi tên: Tên của hydrocarbon tương ứng + al Công thức cấu tạo Tên thông thường Tên thay thế H-CHO Formic aldehyde (formaldehyde) Methanal CH3-CHO Acetic aldehyde (axetaldehyde) Ethanal CH3CH2-CHO Propionic aldehyde (propionaldehyde) Propanal CH3-(CH2)2-CHO Butyric aldehyde (butyraldehyde) Butanal CH3-CH(CH3)-CHO Isobutyric aldehyde (isobutyraldehyde) 2-methylpropanal CH3-(CH2)3-CHO Valeric aldehyde (valeraldehyde) Pentanal (CH3)2CHCH2CH=O Isovaleric aldehyde (isovaleraldehyde) 3-methylbutanal OHC-(CH2)2-CHO Succinic aldehyde (succinaldehyde) Butanedial Lưu ý: khi kết thúc tên hydrocarbon là nguyên âm (ane, ene, yne.
- KETONE - Ketone là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm > C = O liên kết trực tiếp với hai nguyên tử carbon.
- Tên thông thường VD: CH3-CO-CH3 acetone 2.11.2.
- Chọn mạch chính: mạch dài nhất chứa nhóm -CO- (nhóm carbonyl.
- Đánh số mạch chính từ phía gần nhóm -CO-.
- vị trí nhóm >C=O - one VD: Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 19 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học Công thức cấu tạo Tên thay thế Tên gốc chức CH3-CO-CH3 propan-2-one dimethyl ketone CH3-CO-C2H5 butan-2-one ethyl methyl ketone CH3-CO-CH=CH2 but-3-en-2-one methyl vinyl ketone CH3-CO-C6H5 acetophenone methyl phenyl ketone 2.12.
- CARBOXYLIC ACID - Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm carboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
- Công thức phân tử chung acid no, đơn chức, mạch hở CnH2nO2 (n ≥ 1) hay CmH2m+1COOH (m .
- Tên một số acid no và không no Công thức Tên thông thường Tên thay thế H-COOH Formic acid Methanoic acid CH3-COOH Acetic acid Ethanoic acid CH3CH2COOH Propionic acid Propanonic acid CH3CH2CH2COOH Butyric acid Butanoic acid (CH3)2CH-COOH Isobutyric acid 2-methylpropanoic acid CH3-[CH2]3-COOH Valeric acid Pentanoic acid CH2=CH-COOH Acrylic acid Propenoic acid CH2=C(CH3)-COOH Methacrylic acid 2-methylpropenoic acid * Tên thông thường một số acid chứa vòng benzene Công thức cấu tạo Tên thường C6H5-COOH Benzoic acid Ortho-C6H4(COOH)2 Phthalic acid Meta-C6H4(COOH)2 Isophthalic acid Para-C6H4(COOH)2 Terephthalic acid Ortho-C6H4(OH)(COOH) Salicylic acid * Tên thông thường một số acid đa chức Công thức cấu tạo Tên thường HOOC-COOH Oxalic acid HOOC-CH2-COOH Malonic acid HOOC-(CH2)2-COOH Succinic acid HOOC-(CH2)3-COOH Glutaric acid HOOC-(CH2)4-COOH Adipic acid Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 20 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học * Tên thông thường một số acid béo Công thức cấu tạo Tên thường C15H31COOH Palmitic acid C17H35COOH Stearic acid C17H33COOH Oleic acid C17H31COOH Linoleic acid C17H29COOH Linolenic acid 2.13.
- Công thức chung của ester đơn chức: RCOOR .
- k là tổng số liên kết p và số vòng trong phân tử k ≥ 1, nguyên.
- Cách gọi tên: Tên gốc R’+ tên gốc acid RCOO đuôi ate (viết liền) VD: HCOO-C2H5 ethyl formate CH3COO-CH=CH2 vinyl acetate C6H5COO-CH3 methyl benzoate CH3COO-CH2-C6H5 benzyl acetate HCOOCH2CH2CH2CH3 butyl formate HCOOCH2CH(CH3)2 isobutyl formate HCOOCH(CH3)CH2CH3 sec-butyl formate HCOOC(CH3)3 tert-butyl formate CH3COOCH2CH2CH3 propyl acetate CH3COOCH(CH3)2 isopropyl acetate CH3CH2COOC2H5 ethyl propionate CH3CH2CH2COOCH3 methyl butyrate (CH3)2CHCOOCH3 methyl isobutyrate - Chất béo là triester của glycerol với acid béo (acid béo là acid đơn chức có mạch carbon dài, không phân nhánh), gọi chung là triglyceride hay triacylglycerol.
- RCOO)3C3 H 5 - Một số chất béo thường gặp: Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 21 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học (C15H31COO)3C3H5 tripalmitin tripalmitoylglycerol no 806 g/mol (C17H35COO)3C3H5 tristearin tristearoylglycerol no 890 g/mol (C17H33COO)3C3H5 triolein trioleoylglycerol không no 884 g/mol 2.14.
- CARBOHYDRATE Tên gọi Công thức phân tử Cấu tạo Glucose C6H12O6 CH2OH-[CHOH]4-CHO Fructose C6H12O6 CH2OH-[CHOH]3-CO-CH2OH Sucrose C12H22O11 1 gốc α-glucose liên kết với 1 gốc β-fructose Maltose C12H22O11 2 gốc α-glucose liên kết với nhau Starch (C6H10O5)n các gốc α-glucose liên kết với nhau.
- AMINE - Khi thay thế nguyên tử hydrogen trong phân tử NH3 bằng gốc hydrocarbon thu được amine.
- Tên thông thường VD: C6H5NH2 Aniline 2.15.2.
- AMINO ACID - Amino acid là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm carboxyl (-COOH).
- Công thức Tên thường M Quỳ tím Tên bán hệ thống Tên thay thế (Kí hiệu) H2N-CH2-COOH Glycine 75 Không đổi aminoacetic acid aminoethanoic acid Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 22 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học (Gly) màu CH3 CH COOH Alanine 89 Không đổi α-aminopropionic acid 2-aminopropanoic acid NH2 (Ala) màu CH 3 CH CH COOH Valine 117 Không đổi α-aminoisovaleric acid 2-amino-3- CH 3 NH2 (Val) màu methylbutanoic acid HO C [CH2]2 CH COOH Glutamic 147 Hóa đỏ α-aminoglutaric acid 2-aminopentandioic acid O NH2 acid (Glu) H2N [CH 2]4 CH COOH Lysine 146 Hóa xanh α,ε-diaminocaproic 2,6-diaminohexanoic NH2 (Lys) acid acid H2N-(CH2)5-COOH ε-aminocaproic acid.
- PEPTIDE - Peptide là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino acid liên kết với nhau bởi các liên kết peptide.
- POLYMER - Polymer là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắc xích) liên kết với nhau tạo nên.
- MỘT SỐ THUẬT NGỮ Ý nghĩa Organic Hữu cơ Compound Hợp chất Cyclic organic compound Hợp chất vòng Acyclic organic compound Hợp chất không vòng Physical properties Tính chất vật lý Chemical properties Tính chất hóa học Chemical reaction Phản ứng hoá học Elemental analysis Phân tích nguyên tố Qualitative analysis Phân tích định tính Quanlitative analysis Phân tích định lượng Molecular formula Công thức phân tử Empirical formula Công thức đơn giản nhất Structural formula Công thức cấu tạo Expanded structural formula Công thức cấu tạo khai triển Condensed structural formula Công thức cấu tạo thu gọn Homologs Đồng đẳng Homologous series Dãy đồng đẳng Isomers Đồng phân Geometric isomers Đồng phân hình học Chemical bonding Liên kết hóa học Single bond Liên kết đơn Double bond Liên kết đôi Triple bond Liên kết ba Multiple bond Liên kết bội Sigma Pi Covalent bond Liên kết cộng hóa trị Carbon chain Mạch carbon Functional group Nhóm chức Substitution reaction Phản ứng thế Addition reaction Phản ứng cộng Elimination reaction Phản ứng tách Oxidation reaction Phản ứng oxy hóa Complete oxidation reaction Phản ứng oxy hóa hoàn toàn Incomplete oxidation reaction Phản ứng oxy hóa không hoàn toàn Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 24 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học Ring opening reaction Phản ứng cộng mở vòng Addition polymerization Phản ứng trùng hợp Nonmenclature Danh pháp Synthesis Điều chế Experiment Thí nghiệm Experimental procedures Cách tiến hành thí nghiệm Common name Tên thông thường Substitutive name Tên thay thế Application Ứng dụng Definition Định nghĩa Concept Khái niệm Classification Phân loại Solvent Dung môi Dehydrate reaction Phản ứng tách nước Synthetic method Phương pháp tổng hợp Biochemical method Phương pháp sinh hóa Degree of carbon Bậc carbon Acidic properties Tính axit Silver mirror reaction Phản ứng tráng bạc Litmus paper Giấy quỳ tím Bảng 9: Cách phát âm các thành phần trong tên gọi hợp chất hữu cơ.
- THÀNH PHẦN TÊN GỌI PHIÊN ÂM TIẾNG ANH VÍ DỤ AUDIO SỐ LƯỢNG mono /ˈmɒnəʊ/ mono di /dɑɪ/ di tri /trɑɪ/ tri tetra /ˈtetrə/ tetra penta /pentə/ penta hexa /heksə/ hexa hepta /ˈheptə/ hepta octa /ˈɒktə/ octa nona /nɒnə/ nona deca /dekə/ deca TÊN MẠCH CARBON CHÍNH meth meth /miːθ/ methane /meθ/ methyl /iːθ/ eth eth ethane /eθ/ ethyl prop /prəʊp/ but /bjuːt/ pent /pent/ pent hex /heks/ hex hept /hept/ oct /ɒkt/ oct Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 25 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học non /nɒn/ non dec /dek/ dec TÊN GỐC HYDROCARBON /ˈæl.kɪl/ alkyl alkyl /ˈæl.kəl/ alkyl /ɪl/ alkyl -yl /əl/ alkyl /ˈmeθ.ɪl/ methyl methyl /ˈmeθəl/ /ˈeθɪl/ ethyl ethyl /ˈeθəl/ propyl /ˈprəʊpəl/ propyl butyl /bju:dəl/ butyl iso /ˈɑɪsəʊ/ iso sec- /sek/ tert- /tərt/ amyl /ˌæmɪl/ amyl nitrite pentyl /ˈpen(t)əl/ pentyl neo /ˈniː.ə/ neoprene vinyl /ˈvɑɪnl/ vinyl allyl /ˈɑləl/ allyl phenyl /ˈfenəl/ phenyl benzyl /ˈbenzɪ:l/ benzyl NHÓM ĐẶC TRƯNG Ở DẠNG TIỀN TỐ (PREFIX) F (Fluoro-) /ˈfluro/ Cl (Chloro-) /ˈklɒrə/ Chloroform Br (Bromo-) /ˈbromo/ I (Iodo-) /ˈɑɪədo/ iodoform NO- (Nitroso-) /ˈnɑɪtroso/ NO2- (Nitro-) /ˈnɑɪtro/ nitro OCH3 (methoxy-) /məθɑ:ksi:/ OC2H5 (ethoxy-) /eθɑ:ksi:/ NHÓM ĐẶC TRƯNG Ở DẠNG TIỀN TỐ (PREFIX) VÀ HẬU TỐ (SUFFIX) -OH + ol /ɒl/ methanol + hydroxy /hɑɪˌdrɒk.si/ hydroxy -(C)=O.
- formyl /fɔrməl/ formyl Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 26 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học -(C)OOH (oic acid) /əʊɪk ˈæsɪd/ ethanoic acid -COOH + carboxylic acid /kɑːˈbɒk.sɪlik ˈæsɪd/ carboxylic acid + carboxy /kɑːˈbɒk.sɪ/ -(C)OOR + R … -oate /ɔ:eɪt.
- (R)oxycarbonyl- /ˈɒksɪ kɑːˈbɒk.nɪl/ HYDROCARBONS Saturated hydrocarbons (Hydrocarbon no) hydrocarbon /ˌhɑɪdrəˈkɑːbən/ hydrocarbon alkane /ˈælˌkeɪn/ alkane cycloalkane /sɑɪkləʊˈælˌkeɪn/ cycloalkane -ane /eɪn/ alkane paraffin /ˈpærəfɪn/ paraffin methane /ˈmiːθeɪn/ methane ethane /ˈiːθeɪn/ ethane propane /ˈprəʊpeɪn/ propane butane /ˈbjuːteɪn/ butane Unsaturated hydrocarbons (Hydrocarbon không no) alkene /ˈælkiːn/ alkene -ene /iːn/ alkene ethylene /ˈeθɪliːn/ ethylene propylene /ˌprəʊ.pəliːn/ propylene butylene /ˈbju:dəli:n/ butylene isobutylene /ɑɪsəʊˈbju:dəli:n/ ethene /ˈeθiːn/ ethene propene /ˌprəʊ.piːn/ propene cis /sɪs/ cis trans /trænz/ trans alkadiene /ˈæl.kədɑıi:n/ -diene /dɑıi:n/ butadiene allene /,ɑli:n/ propadiene /ˈprəʊpəˈdaıi:n/ butadiene /bju:dəˈdaıi:n/ butadiene isoprene /ˈɑɪsəpriːn/ isoprene alkyne /ˈæl.kɑɪn/ alkyne -yne /ɑɪn/ alkyne acetylene /əˈsetəliːn/ acetylene ethylmethylacetylene /ˈeθɪl ˈmeθ.ɪl əˈsetəliːn / vinylacetylene /ˈvɑɪnl əˈsetəliːn/ ethyne /ˈiːθɑɪn/ ethyne propyne /ˈprəʊpɑɪn/ Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 27 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học Aromatic hydrocarbons benzene /ˈbenziːn/ benzene toluene /ˈtɑːlju:ˌi:n/ toluene styrene /stɑɪriːn/ polystyrene xylene /ˈzɑɪli:n/ xylene cumene /kju:·mi:n/ cumene naphthalene /ˈnæfθəliːn/ naphthalene methylbenzene /ˌmeθəlˈbenzi:n/ methylbenzene ethylbenzene /ˌeθəlˈbenzi:n/ ethylbenzene ortho /ɔːθəʊ/ ortho meta /metə/ meta /ˈpærə/ para para /ˌpærəˈsiːtəmɒl/ paracetamol DẪN XUẤT CỦA HYDROCARBON (DERIVATIVES OF HYDROCARBONS) Dẫn xuất halogen (Halogen derivatives of hydrocarbons) halogen /ˈhælədʒən/ halogen derivative /dɪˈrɪvətɪv/ derivative chloroform /ˈklɒrəfɔːm/ chloroform bromoform /ˈbrɒməfɔːm/ iodoform /ˈɑɪɔːdəfɔːm/ iodoform fluoride /ˈflɔːrɑɪd/ fluoride chloride /ˈklɔːrɑɪd/ chloride bromide /ˈbrəʊmɑɪd/ bromide iodide /ˈɑɪədɑɪd/ iodide methylene /ˈmeθəliːn/ methylene Alcohols alcohol /ˈælkəhɒl/ alcohol ethylene glycol /ˈeθɪliːn ˈɡlɑɪ.kɒl/ ethylene glycol propylene glycol /ˌprəʊ.pɪ.liːn ˈɡlɑɪ.kɒl/ propylene glycol glycerol /ˈɡlɪsərɒl/ glycerol methanol /ˈmeθənɒl/ methanol ethanol /ˈeθənɒl/ ethanol Ethers ether /ˈiːθə(r)/ ether Phenols phenol /ˈfiːnɒl/ phenol cresol /ˈkri:sɒl/ cresol resorcinol /rəˈzɒrsəˌnɒl/ resorcinol hydroquinone /ˌhɑɪdrəˈkwiˌnɒn/ hydroquinone naphthol /ˈnɑpˌθɒl/ naphthol Aldehydes aldehyde /ˈæl.dəˌhɑɪd/ aldehyde formaldehyde /fɔːˈmældɪhɑɪd/ formaldehyde axetaldehyde /əˌsiːtældɪhɑɪd/ propionaldehyde /ˌprɔ:pi:ˌɒnældɪhɑɪd/ butyraldehyde /bju:ˌtirældɪhɑɪd/ Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 28 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học isobutyraldehyde /ˈaɪsəʊbyu:ˌtirældɪhɑɪd/ valeraldehyde /vəˌlerældɪhɑɪd/ isovaleraldehyde /ˈaɪsəʊvəˌlerældɪhɑɪd/ methanal /ˈmeθəˌnɔːl/ methanal ethanal /ˈeθəˌnɔːl/ ethanal propanal /ˈprəʊpəˌnɔːl/ Ketones ketone /ˈkiː.təʊn/ ketone carbonyl /ˈkɑ:rbəˌnil/ carbonyl acetone /ˈæsɪtəʊn/ acetone Carboxylic acids carboxylic acid /ˌkɑ:rbɑ:kˌsɪlɪk ˈæsɪd/ carboxylic acid carboxyl /kɑːˈbɒk.sɪl/ carboxyl methanoic acid /meθəˌnəʊɪk ˈæsɪd/ methanoic acid ethanoic acid /eθəˌnəʊɪk ˈæsɪd/ ethanoic acid propanonic acid /prəʊpəˌnəʊɪk ˈæsɪd/ butanoic acid /ˈbjuː.təˌnəʊɪk ˈæsɪd/ butanoic acid formic acid /ˌfɔːmɪk ˈæsɪd/ formic acid acetic acid /əˌsiːtɪk ˈæsɪd/ acetic acid propionic acid /ˌprɔ:pi:ˌɒnik ˈæsɪd/ propionic acid butyric acid /bju:ˌtirik ˈæsɪd/ butyric acid isobutyric acid /ˈɑɪsəʊbyooˌtirik ˈæsɪd/ valeric acid /vəˌlerik ˈæsɪd/ valeric acid isovaleric acid /ˈɑɪsəʊvəˌlerik ˈæsɪd/ acrylic acid /əkrilik ˈæsɪd/ acrylic acid methacrylic acid /ˌmeθəˌkrilik ˈæsɪd/ methacrylic acid benzoic acid /benˌzəʊ.ɪk ˈæs.ɪd/ benzoic acid phthalic acid /ˌθɑlik ˈæsɪd/ phthalic acid isophthalic acid /ˈɑɪsəʊfˌθalik ˈæsɪd/ terephthalic acid /ˌterəfˌθalik ˈæsɪd/ terephthalic acid salicylic acid /ˌsælɪsɪlɪk ˈæsɪd/ salicylic acid oxalic acid /ɒkˌsɑlik ˈæsɪd/ oxalic acid malonic acid /məˈləʊnik ˈæsɪd/ malonic acid succinic acid /səkˌsinik ˈæsɪd/ succinic acid glutaric acid /gluˈdərik ˈæsɪd/ adipic acid /əˌdipik ˈæsɪd/ adipic acid palmitic acid /pɑ:(l)ˌmidik ˈæsɪd/ palmitic acid stearic acid /stiˌærɪk ˈæsɪd/ stearic acid oleic acid /əʊˌli:ik ˈæsɪd/ oleic acid linoleic acid /ˌlinəˈli:ik ˈæsɪd/ linoelic acid linolenic acid /ˌlinəˈli:nik ˈæsɪd/ linolenic acid Esters, lipids ester /ˈestə(r)/ ester formate /ˈfɔːmeɪt/ formate acetate /ˈæsɪteɪt/ acetate propionate /ˌprɔ:pi:ˌɒneɪt/ butyrate /bju:ˌtireɪt/ isobutyrate /ˈɑɪsəʊbju:ˌtireɪt/ Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 29 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học valerate /vəˌlereɪt/ isovalerate /ˈɑɪsəʊvəˌlereɪt/ acrylate /ˈɑkrəleɪt/ acrylate methacrylate /məˈθˈkrileɪt/ methacrylate benzoate /benˌzəʊ.eɪt/ phthalate /ˈθɑleɪt/ phthalate isophthalate /ˈɑɪsəʊfˌθɑleɪt/ terephthalate /ˌterəfˌθɑleɪt/ terephthalate salicylate /ˌsæˈlɪsəleɪt/ salicylate oxalate /ˈɒkˌsəleɪt/ oxalate malonate /ˈmɑləneɪt/ malonate succinate /ˈsəkˌsəneɪt/ succinate glutarate /gluˈdəreɪt/ adipate /ˈɑˌdəpeɪt/ adipate palmitate /ˈpɑ:(l)ˌməteɪt/ palmitate stearate /ˈstiˌəreɪt/ stearate oleate /ˈəʊˌli:eɪt/ oleate linoleate /ˈlinəˈli:eɪt/ linoleate linolenate /ˈlinəˈli:neɪt/ linolenate triglyceride /trɑɪˈɡlisəˌrɑɪd/ triglyceride tripalmitin /trɑıpɑ:mətən/ tristearin /trɑıstirən/ triolein /trɑıəʊˌli:ən/ Carbohydrate carbohydrate /ˌkɑː.bəʊˈhaɪ.dreɪt/ carbohydrate glucose /ˈɡluːkəʊs/ glucose fructose /ˈfrʌktəʊs/ fructose sucrose /ˈsuːkrəʊz/ sucrose maltose /ˈmɔːltəʊz/ maltose starch /stɑːtʃ/ starch cellulose /ˈseljuləʊs/ cellulose alpha /ˈælfə/ alpha beta /ˈbiːtə/ beta Amines amine /ˈeɪ.miːn/ amine aniline /ˈɑnələn/ aniline methylamine /ˈmeθəlˈeɪ.miːn / ethylamine /ˈeθəlˈeɪ.miːn/ methanamine /ˈmiːθeɪnˈeɪ.miːn/ ethanamine /ˈiːθeɪnˈeɪ.miːn/ Amino acids, peptides, proteins amino acid /əˌmiːnəʊ ˈæsɪd/ amino acid glycine /ˈɡlɑɪsi:n/ glycine alanine /ˈɑləˌni:n/ alanine valine /ˈvɑˌli:n/ valine glutamic acid /ɡlu:ˌtɑmik ˈæsɪd/ glutamic acid lysine /ˈlɑɪsi:n/ lysine caproic acid /kəˌprəʊ-ik ˈæsɪd/ caproic acid Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 30 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý Danh pháp hóa học peptide /ˈpeptɑɪd/ peptide amide /ˈæm.
- ɑɪd/ amide dipeptide /dɑɪˈpepˌtɑɪd/ dipeptide glycyl /ˈɡlɑɪsəl/ alanyl /ˈɑləˌnəl/ valyl /ˈvɑˌləl/ Polymers polymer /ˈpɒlɪmə(r)/ polymer monomer /ˈmɒn.ə.mər/ monomer polyethylene /ˌpɒliˈeθəliːn/ polyethylene polypropylene /ˌpɒliˈprəʊpəliːn/ polypropylene teflon /ˈteflɒn/ teflon nylon /ˈnɑɪlɒn/ nylon plexiglas /ˈpleksiɡlɑːs/ plexiglas poly(vinyl chloride) /ˌpɒlivɑɪnl ˈklɔːraɪd/ poly(vinyl chloride) polystyrene /ˌpɒliˈstɑɪriːn/ polystyrene Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân Trang 31 Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý