« Home « Kết quả tìm kiếm

Nâng cao tuổi thọ của vít me – đai ốc bi chuyển động đứng, tải trọng lớn, độ chính xác cao trong môi trường nhiệt độ, độ ẩm Việt Nam.


Tóm tắt Xem thử

- tn tình ca các thng nghip.
- T u vít me  c bi.
- Thit b tng.
- Khc phc v ng làm vic.
- và máy chính c s dng ch yu trong chuyng chy dao.
- u king  Vit Nam.
- u king nhi.
- xu tui th vít me  c bi chuy u king Vit Nam Viện Cơ khí Bộ môn Máy& Ma sát học Đặng Đình Nghĩa – CH2012B 11 Chƣơng 1 TỔNG QUAN VỀ VÍT ME – ĐAI ỐC BI VÀ CÔNG NGHỆ GIA CÔNG VÍT ME ĐAI ỐC BI 1.1.
- u vít me  c chuyng nh i ta thêm vào gia trc vc các viên bi b.
- cng vng trc cao, b.
- chính xác truyn dn cao, nht o chiu chuyng.
- Kh ng quá ti th i b truyn khác.
- chuyng tnh tin ca bàn máy hou trc chính, ch y u vít me  c bi.
- Chính vì vy, vít me  c bi là cm chi tit có ng trc tin chng quá trình gia công.
- hóa du, thc s dng trong mt s ng hp c bi.
- nâng theo chiu thng vi ti trng ln và yêu c.
- Vít me – đai ốc bi có rãnh hồi bi giữa hai vòng ren kế tiếp t tc và kh khe h ng bi c Vít me Viện Cơ khí Bộ môn Máy& Ma sát học Đặng Đình Nghĩa – CH2012B 17 - Loi kh khe h t tc bng tm: Lo t t.
- ng hp cao nht, vt liu ch to vít me  c bi phc nhit luyn tt kt hp vi các bin pháp nâng cao chng b mt.
- Ví d u truyn dn dch chuyn thng ca cm máy nng.
- cng vng trc không ln lm.
- dôi không ln, tùy theo ti trng trc.
- cng vng trc cao, khi lp chúng ta ph.
- cng vng trc cn thit.
- cng vng trc.
- kG/cm2 (1.3) ng th c l.
- Qc: Lng trc.
- n phn b sung Qc + Q1 = Qc,p c,p là lc ti hng tr u kin bn.
- ttZQd dZJtt ng bin dng tru, cm.
- cng vng cu vít me c ht là ng kính vít me ho.
- Tn tht trong vít me  c bi nh, nu góc nâng cng ren không nh ng hiu sut l.
- Hng do m u chu ti trng theo chu kng vít me có th b nt, gãy hoc v.
- y mòn là nguyên nhân ch yu dn hng vít me  c bi, gây ra sai s trong quá trình làm vic và n tui th n mc gii hn, sai s b truyt mc t.
- Khi áp sut t p ln gây bin dng do b mt, chng b mt xd u ng rt ln ca môi ng s dng và bo qun.
- ít có bing ln trong ngày.
- chính xác Viện Cơ khí Bộ môn Máy& Ma sát học Đặng Đình Nghĩa – CH2012B 31 truyng ca b truyn vít me  c bi ng trc ti.
- chính xác cao và hiu sut truyng lc bit là trong mt s h thng nâng thng có ti trng ln, yêu c.
- Mòn theo thời gian ng quan trng.
- giá theo chiu cao ca lp mòn trên b mt ma sát hay theo khng ma cp ma sát trong quá trình làm vic.
- mòn vào ti (áp lc) [7] i vi b m c chy ra, ti trng riêng ng phi tuyn.
- hot hóa kim loi và hing dn xut khác.
- S i ca t thông to ra sung cm ng trong khung (hình thành bi các chi tit lp ghép).
- Hing này gi là hi ng lc hc c ng lc, ti trng có tn s.
- trong vít me  c bi.
- chuyng ln và ti nh, nên chn d.
- chuyng thp mà ti ln thì nên chn d.
- ng cng [7] Các yu t c n mòn gm có: Nhi.
- thun li cho vic b mt trong quá trình chuyng gây mòn.
- là t s tính ph c trong không khí so vng i cùng nhi.
- i không khí cao có ng ln s mài mòn chi tit.
- Tuổi thọ của vít me – đai ốc bi theo lý thuyết ng tui th ca các chi tit , kt c nh ph thuc vào yêu cu kin làm vic ca chi tit, kt cu.
- N: S chu k i ng sut.
- chu k ma sát dn phá hy vt liu hay bc cng cong mi phnh bng thc nghim.
- ch v trí dc trc cc trong b truyn vít me  c ng mòn dc trc [6].
- Rõ ch dc trng ep i sai lch dc trc gii hn.
- Ucng mòn dc trc trong mt thí nghim.
- tin cy là m ng nht v chng chi tit máy và máy.
- làm vic, chng sn phm, có th.
- hong ca c dây truyn sn xut.
- Kh c, thay th, bng.
- R(t): Xác sut không hng trong thi gian hong (t).
- R(t2) nu t1  t ng.
- thi gian vi tng s chi tit c s dng  thm này tRtfdtdFRttt.
- Viện Cơ khí Bộ môn Máy& Ma sát học Đặng Đình Nghĩa – CH2012B 48 Có s liu v thi gian làm vin hng thì m c lut phân phi ca chúng.
- Tuổi thọ và độ tin cậy của vít me – đai ốc bi ng cng theo TCVN 7699-2-30 tui th ca vít me  c bi th hin qua h s tui th ng và t.
- mòn khi làm vic trong ng này.
- Do vy các thí nghim s phi thc hin  u kin ng TCVN 7699-2-30.
- u king này.
- tin cy ca h s tui th ca vít me  c bi khi làm vi u kin Vit Nam s nh qua giá tr tui th c ca tng thí nghim, tuân theo lut phân phi chuc mô t trong bng sau: Bảng 2.4.
- tin cy ca h s tui th thc nghim khi làm vi u king TCVN 7699-2-30.
- H s tui th khi làm vic  ng TCVN mc tin cc tính toán và thng kê trong b.
- mòn dc trc ca vít me  c bi ho u king Vit Nam TCVN 7699-2-30.
- chính xác cao trong ng nhi.
- Chọn sơ đồ động H thng nâng thng dùng vít me  c bi có th c thit k vi 3 ki.
- ng dùng mng.
- c lp cho tng trc vít me s rt khó kim soát kh ng thi cng.
- 4 trc vít me.
- v: Vn tc chuyng ca bàn máy: v = 605 (m/s.
- ng hng lc hc ca b truyn.
- 1 Viện Cơ khí Bộ môn Máy& Ma sát học Đặng Đình Nghĩa – CH2012B 58 - Hiu sut khi bin chuyng tnh tin thành chuyng quay.
- mòn ca bi trong b truyn vít me  c bi nng ca ti trng dc trc và t.
- u kin ng nhi.
- ca trc vít me.
- i vi b truyn vít me  c bi chuyng, ti trng ch theo mt chiu nên mòn ca vít me ít n quá trình hong ca b truyn, Viện Cơ khí Bộ môn Máy& Ma sát học Đặng Đình Nghĩa – CH2012B 60 mt khác trên thc t vít me mòn ch ng hng và mòn bi, ng dn bi và phi thay th.
- rút ngn thi gian thí nghim và phù hp vi kích c ng th.
- ng n kt qu thí nghim, chn ti trng nh.
- u kin thí nghim theo tiêu chung Vit Nam TCVN 7699-2-30.
- chng h so và ng h so.
- c 2- Lt b truyn vít me  c bi vào máy thí nghim cho máy chy có ti vu king nht nh.
- Một số hình ảnh trong quá trình tháo bi Viện Cơ khí Bộ môn Máy& Ma sát học Đặng Đình Nghĩa – CH2012B 73 Chƣơng 4 KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM, ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT PHƢƠNG PHÁP NÂNG CAO TUỔI THỌ VÍT ME ĐAI ỐC BI CHUYỂN ĐỘNG ĐỨNG TRONG ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG VIỆT NAM 4.1.
- y kt qu t b truyn thc t hic s dng t.
- Trong th t thit b không b u king do ti th u kin ci to.
- ng mòn trung bình sau 5 nm hong: Viện Cơ khí Bộ môn Máy& Ma sát học Đặng Đình Nghĩa – CH2012B 75 U mm = 4 µm.
- ng mòn trung bình sau 5 nm hong: U mm = 2 µm.
- th Hình 4.1 có th kt lu iu king làm vic ti Vit Nam có n tui th.
- c bi khi làm vic trong tu king c th, khi tính toán tui th cn phi có thêm h s b sung.
- Khi làm vi u kin Ving mòn ca vít me  c bi u king tiêu chun.
- Phƣơng pháp nâng cao tuổi thọ vít me – đai ốc bi chuyển động đứng tải trọng lớn trong điều kiện nhiệt độ, độ ẩm Việt Nam Qua kt qu nghiên cu v ng cu kin khí hu Vin tui th cu vít me  c bi nói chung.
- i ln ging và mùa hè.
- hin s ng cu king Vin tui th.
- mòn ca vít me  c bi

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt