- 16 THỜI TIẾT TỰ ĐỘNG. - Các trạm khí tƣợng thủy văn tự động trong nƣớc. - Thiết bị có xuất 4xứ từ nƣớc ngoài. - Thiết bị có xuất xứ trong nƣớc. - Về các trạm khí tƣợng tự động ở ngoài nƣớc. - Nhận xét về thiết bị nhập ngoại. - Nhận xét về thiết bị có xuất xứ trong nƣớc. - LỰA CHỌN THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ VÀ GIẢI PHÁP TRUYỀN DẪN SỐ LIỆU. - Lựa chọn thiết bị trạm quan trắc thời tiết tự động. - Lựa chọn thiết bị điều khiển đo đạc tổng hợp số liệu (Datalogger. - Lựa chọn thiết bị truyền tin vô tuyến sóng ngắn dải tần UHF. - TÍCH HỢP HỆ THỐNG. - Tích hợp thiết bị và cấu hình hệ thống. - Danh sách các thiết bị sử dungh tích hợp hệ thống. - c “Nghiên cứu, xây dựng tích hợp giải pháp truyền số liệu bằng thiết bị vô tuyến sóng ngắn cho các trạm thời tiết tự động. - Page 16 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TRẠM QUAN TRẮC THỜI TIẾT TỰ ĐỘNG. - Các thit b u t KTTV ca ngành rng v chng loi, tính t x. - Thiết bị đo thủ công truyền thống: Có khá nhiu chng lo m tay, các loi nhit k, áp k thy ngân, các thit b t ng ký,...Vic t. - Vic s dng các thit b này cho m. - Trạm khí tượng tự động: c s quan tâm c. - c, các thit b d c s dng th nghim t thp niên 90 ca th k n nay s c s d. - c, trm quan trng th. - ch tp trung tng quan, phân tích v các thit b có n trm quan trc KTTV t ng c. - Các trạm khí tƣợng thủy văn tự động trong nƣớc Nh. - ca mình so vi các thit b c th công truyn thng, các thit b. - ng nói chung và trm quan trc KTTV t ng c s dng tc ta t vài ch. - Các thit b. - Thiết bị có xuất xứ từ nƣớc ngoài S ng các trm quan trc KTTV t ng phc v công vic chuyên môn c i gian. - H thng c. - H thng 09 trạm t ng quan trng không khí Kimoto - Nht Bn rt hi u t ng và nhiu thông s v chng không khí, lt ti Láng, Ph Li ng, Nhà Bè, Plây Cu, C. - H thng 07 trạm Meteor-Burst - Hoa K ng cho nghip v d báo, bao gm: Trung tâm ti Chí Linh và 7 tr. - H thng này s dng thu phát vô tuyn c phn x Meteor-Burst bng Modem chuyên dùng. - thng các thit b ng b cho các tnh Qung Bình, Qung Tr, Th thiên Hu, Qung Nam, Qung Ngãi, bao gm: 16 trạm quan trc KTTV t ng u t. - *D án tài tr ca ngân hàng th giTăng cường năng lực cảnh báo giám sát lũ lụt đồng bằng sông Cửu Longm: 12 trạm quan trc KTTV t ng u t, 89 trạm th. - thng các thit b ng b cho các tnh Bc Trung B, bao gm: 40 trạm quan trc KTTV t ng u t nhi. - ng Young và các thit b t u t. - Khá nhiu trm quan trc KTTV t ng ca Hoa K, Na Uy, Phn Lan, Itatly c s dng cho nhi hàng không, phòng chng cháy rng, khai thác m. - Trong thi gian ti, thc hin các d ng trang thit b cho ngành Page 19 KTTV, d kin: s trm t ng quan trc môi ng không khí Kimoto - Nht Bn s lên ti 22 trm, s tr. - Thiết bị có xuất xứ trong nƣớc i vi các thit b c chuyên ngành KTTV, vi u sn xut các thit b t c còn hn ch c nhng kt qu kh quan. - chính xác và tính trên th ng có cung cp t hin s MLS. - sâu, nhm thay th cho vic quan trc th công bng các nhit k thy ngân truyn thng. - Các h thng trm VH-xxx ca Vin có kh p nhanh s liu qua mn thong vi s ng trm trong h thng có th t ti hàng vài ng thi có th kim soát các trn thong cm tay. - Khoa hc Công nghi hc Bách Khoa Hà Ni, i hc khoa hc T nhiên, Vin KHCN Vi c nghiên cu ch to, th nghim các thit b. - ng các yu t. - thit b có th s dng nh trên m c tip tc. - Về các trạm khí tƣợng tự động ở ngoài nƣớc Tc có nn khoa hc và kinh t phát trin, các thit b c t c s dng t rt sm. - Ti Liên Xô t thp niên 30 ca th k c các thit b t. - Hin nay, ngành KTTV cc phát tric trang b mt s ng khá ln thit b quan trc t ng và thit b truyn s liu vi công ngh hii. - Mi quan trc ca các c t ng hoá m. - Mi quan trc t. - Trên th gii, các thit b c t ng cho ngành KTTV nói chung hay trm quan trc KTTV t ng nói riêng có rt nhiu chng loi v. - Ti Nht B c và nhic phát trin khác h thng quan trc t c b trí rng khp lãnh th vi s ng khá ln, thông qua mng kt hp gia vô tuyn và hu tuy. - t mt thành ph nh ven bic ta, hin có mi các trm quan trc KTTV t ng gm khong. - và k c các trm quan trc KTTV t ng nhiu yu t. - ng s dng các b cm bin (Sensor) nhp ngo i gian g n xuc rt nhiu loi cm bin và ch ng cung cp các trm quan trc KTTV t ng cho Cc KTTV ca mình. - là Huatron Sounding, Weitianxin Electronic, Shanghai Meteorological Instrument Factory vi các thit b SL1, SL3-1, EL, EC21, trm quan trc KTTV t ng CAWS600B, CAWS600R, CAWS800R. - có th ng nhu cu phát trin kinh t. - Vic qun lý, thu thp s liu ca các trm quan trc KTTV t ng theo thi gian thc, khai thác, cung cp s liu phc v công tác chuyên môn d báo KTTV là rt cn thit. - Về công nghệ và phƣơng thức truyền tin T c và quan trc s liu các yu t KTTV, t ng truyn s li c, quan trc v trung tâm là thành phn rt quan trng và không th thiu trong mng thông tin chuyên ngành KTTV. - Hin ti, phn ln các thit b c t ng t c ngoài sn xut, có nhiu trm ch yu làm nhim v t ng quan tr. - V n tt c các gii pháp truy ng dng trong ngành KTTV nh ng mt phn không nh cho c, quan trc và thu thp tng hp s liu các yu ti KTTV phc v Page 22 tt cho công tác d. - dng v s liu ca nhiu yu t KTTV, các gii pháp truyn dn, thit b có nhiu xut x khác nhau, phm vi trin khai rng ln vic thu thng b hóa các nhóm s licòn g. - c s quan tâm c ào s dng mt s mng quan trc nhp ngoi và có kh n s liu thi gian thc, phc v cho vic cnh báo các hi. - ng ca h thng. - b) Hệ thống cảnh báo lũ quét lưu vực Nậm La-Nậm Pàn Đài KTTV khu vực Tây Bắc T ng cng Thu t ng khai thác h thng trm t n s liu KTTV phc v công tác c t t vc Tây bc, s dng gii pháp truyn tin bng thit b vô tuyn sóng ngn làm vic di tn UHF 400Mhz-470Mhz. - Phân b các trm t ng quan trc tc Nm La-Nm Pàn n thm hin nay, h th c lt khai thác phc v tt cho công tác chuyên môn v c c Nm La-Nm Pàn c c Tây Bc, vi. - truyn s li c qua thit b vô tuyn sóng ngn (UHF-Modem) v trm trung tâm t KTTV khu vc Tây Bc t qu tt, h thng hong nh u kin thi ti c bi u kin thi tit nguy hi. - Mc dù vc thù k thut công ngh ca mng vô tuyi vi h thng còn hn ch do ph thuc nhiu ti di tn s hong và s ng các cp tn s, s ng các trm lp (Repeater) trong h thng s dng nhia hình min núi trong khi tài nguyên tn s là có h c m rng h thng vi s ng trm ln. - kt ni truyn s liu ca h thng Hình. - ng ca h thng Page 26 c) Hệ thống trạm đo mưa, đo gió tự động của Viện KH KTTV&MT Trong nhng. - d) Hệ thống Meteor Burst tự động đo và truyền số liệu KTTV thời gian thực trung tâm (Master. - TRẠM CHỦ (MASTER)TẠI CHÍ LINHTRẠM ĐO TỰ ĐỘNG(REMOTE)1TRẠM ĐO TỰ ĐỘNG(REMOTE)3TRẠM ĐO TỰ ĐỘNG(REMOTE)2TRẠM ĐO TỰ ĐỘNG(REMOTE)6MeteorMeteorMeteorMeteorMeteorSENSORSCÁC SENSOR- Tốc độ gió;- Hướng gió;- Nhiệt độ;- Độ ẩm;- Khí áp;- Bức xạ;- MưaSENSORSCÁC SENSOR- Tốc độ gió;- Hướng gió;- Nhiệt độ;- Độ ẩm;- Khí áp;- Bức xạ;- MưaSENSORSCÁC SENSOR- Tốc độ gió;- Hướng gió;- Nhiệt độ;- Độ ẩm;- Khí áp;- Bức xạ;- MưaSENSORSCÁC SENSOR- Tốc độ gió;- Hướng gió;- Nhiệt độ;- Độ ẩm;- Khí áp;- Bức xạ;- MưaTRUNG TÂM CNTT-KTTVTẠI HÀ NỘIMẠNG THOẠI CÔNG CỘNG(PSTN)Ăng ten thu phátĂng ten thu phátĂng ten thu phátĂng ten thu phátĂng ten thu phátTRUNG TÂM DỰ BÁO KTTV-TWTẠI HÀ NỘILANHình 1.8. - Trung tâm. - f) Hệ thống trạm quan trắc KTTV tự động thuộc dự án của Ngân hàng thế giới WB4. - Một số nhận xét y, nh t ca mình, các trm quan trc KTTV t. - dng các thit b nhp ngoi, tôi có mt s nhn xét sau: 1.4.1. - Nhận xét về thiết bị nhập ngoại n tng quan trên, hin nay trên mi c ta, nhiu trng t ng có xut x nhp ngo. - quan trc s liu KTTV, phc v công tác d báo và nghiên cu khoa hc. - Các trm quan trc KTTV t ng nhp ngoi s dng trong ngành KTTV chi. - Ƣu điểm chính ca các thit b nhp ngo ng v chng long b trong cm thit b c th. - Vic khai thác các thit b hii nhp ngoi t c hiu qu mong mun, thm chí mt s trng hong sau thi gian ngn. - công ngh khai thác và duy trì hong ca các thit b cho các chuyên gia trong c. - Các cán b c u kin làm ch công ngh, nên khi có s c, vic khôi phc s n và s làm n khá dài vic quan trc s liu. - công ngh nhm duy trì s hong ca h thng các sn phm nhp ngoi công ngh cao, xut x t nhiu hãng sn xut, vi nhiu mc công ngh còn hn ch. - R c bng ni lc hii hóa h thng t các sn phm nhp ngo thêm các yu t. - ch ng duy trì h thng thit b quan trc KTTV t ng, rt cn thit s dng sn phm và tích hp gii pháp c bit các sn phm có v trí quan trng trong h thDatalogger, công ngh và gii pháp truyn tin, các cm bi. - Nhận xét về thiết bị có xuất xứ trong nƣớc Qua phn tng quan trên, có th nhn thy môt thc t là thit b c t ng cho ngành KTTV có ngun g c còn ít v chng loi, yu v tính. - có th ng nhu cu t ng hóa cho vic quan trc KTTV cn phi gii quyt hai v. - ln: xây dng h thng b các trm quan trc t ng và h tng k thut thông tin hii nhm bo viu khin và truyn s liu. - Hin nay, ving s liu quan trc các yu t KTTV thi gian thc cho nghip v d u khoa hc bit cho d báo cnh báo các hing thi tit nguy hi t, t l ng. - thì vic “Nghiên cứu xây dựng và tích hợp giải pháp truyền số liệu bằng thiết bị vô tuyến sóng ngắn cho các trạm thời tiết tự động”là cn thit và hoàn toàn kh u kin khoa hc công ngh hin nay cc ta. - Nghiên cứu tổng hợp các thiết bị trạm tự động quan trắc số liệu KTTV nghiên cu la chn các tiêu chí da trên các thông s k thun hình ca thit b trm t ng quan trc s liu KTTV hin có trên m B thit b t u khic tng hp d liu Dataloger, các b cm bi. - các thit b h thng cung cng cho trm hot ng, các thit b truyn tin - Trên cơ sở lựa chọn đánh giá các thiết bị trạm KTTV hiện có trên mạng lưới KTTV tiến hành chọn lọc,tích hợp và thử nghiệm: 01 h thng trm quan trc 1 S lic sm nht t tr. - Page 36 KTTV t ng, truyn s liu bng thit b vô tuyn sóng ngn làm vic di tn UHF th h mi s dng truyn ID qua sóng Radio. - m bo k thut cho h thng hong liên tc và lâu dài vi chi phí thp. - Các yêu cầu kết quả của luận văn là - Nghiên cứu và tích hợp được hệ thống trạm quan trắc KTTV tự động với giải pháp truyền số liệu bằng thiết bị vô tuyến UHF kết hợp truyền ID qua sóng Radio. - Trạm điều khiển thu thập số liệu tại trung tâm hoạt động ổn định, hiệu quả gm có: Máy tính PC nguyên b, b UHF Modem, phn mm ca h thng trm t ng hi. - Yêu cầu khoa học - kỹ thuật: H thng thit b c nghiên cu, la chn xây dng trên k thut,công ngh tiên tin th h mi, s dng các linh kin t. - tin cy cao và công ngh truyn tin hii UHF da trên nn ID qua sóng Radio, nhm bo cho h thng có th: vn hành nh và ng b. - Lựa chọn thiết bị trạm quan trắc thời tiết tự động 2.1.1
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt