« Home « Kết quả tìm kiếm

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22


Tóm tắt Xem thử

- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm theo Thông tư 2203 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 có đáp án và ma trận 1 4.302Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm theo Thông tư 22 là tài liệu dùng để tham khảo cho đề thi học kì 1 lớp 1, giúp các em học tiếng Việt hiệu quả.
- Mời các thầy cô và các em cùng tham khảo.Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm theo Thông tư 221.
- Ma trận nội dung kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 12.
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 13.
- Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 14.
- Khung ma trận đề kiểm tra phần đọc hiểu và kiểm tra tiếng Việt - Đề 25.
- Khung ma trận đề kiểm tra môn tiếng Việt cuối học kỳ I - Đề 26.
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm Đề 27.
- Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm Đề 2(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})(function(n,t,i,r){r=t.createElement("script");r.defer=!0;r.async=!0;r.src=n.location.protocol+i;t.head.appendChild(r)})(window,document,"//a.vdo.ai/core/v-vndoc-v1/vdo.ai.js")1.
- Ma trận nội dung kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1Mạch kiến thức, kĩ năngMức 1 (40%)Mức 2 (40%)Mức 3 (20%)Mức 4 (00%)TổngTNTLTNTLTNTLTNTLĐỌC1.
- Đọc thành tiếng ( 7đ )Số câu hỏi123- Đọc đúng đoạn văn xuôi, văn vần có độ dài khoảng từ 15 - 20 chữ, tốc độ đọc 20 chữ/1 phút.Số điểm55- Tìm được tiếng, từ chứa âm, vần đã học.Số điểm11( Phần nghe – nói : 1đ lồng ghép Kiểm tra Viết CT )Câu số12,32.Đọc hiểu văn bản ( 3 đ )Số câu hỏi2215- Hiểu nghĩa (biểu vật) của một số từ ngữ thuộc chủ đề Gia đình.
- Thiên nhiên - đất nướcSố điểm11- Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu vănSố điểm112Câu số1,23,45VIẾT1.
- Kiểm tra viết chính tả ( 7 đ )Số câu hỏi1 - Chép đúng câu, đoạn văn có độ dài khoảng từ 15 đến 20 chữ, tốc độ viết 20 chữ/15 phút, trình bày được bài viết theo mẫu.Số điểm77-Trả lời được câu hỏi và thể hiện điều muốn biết dưới dạng câu hỏi.( nghe – nói : thuộc phần Đọc )Số điểm11Câu số122.
- Kiểm tra kiến thức Tiếng Việt ( 3 đ )Số câu hỏi2215- Biết điền âm, vần vào chỗ trống để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu vănSố điểm112-Biết nói lời đề nghị, chào hỏi, chia tay trong gia đình, trường học.Số điểm11Câu số6,78,910CỘNG ( Đọc hiểu & KTTV )Số câu44210Số điểm2226Câu số adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})2.
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1A.
- .Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo”?Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ên”?Đề số 2Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn.
- Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội.Câu hỏi 1: Tìm tiếng trong bài có vần “ăn”?Câu hỏi 2: Tìm tiếng trong bài có vần “ăng”?II.
- ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầuBan ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.
- Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng.Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ? (M1)A.
- Tối đếnCâu 3 : Điền vần “anh/ ang” vào chỗ chấm (M2)- cây b.
- .Câu 4: Điền “rì rào / rầm rầm / lao xao / thao thao” vào chỗ chấm (M2)Suối chảy.
- .Câu 5: a) Chim Sẻ thường sống ở đâu b) Hãy kể tên 2 con chim adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})B.
- VIẾT CHÍNH TẢ:Học sinh nhìn bảng (chữ in) chép vào giấy kẻ ô li (chữ viết):Các cháu chơi với bạnCãi nhau là không vuiCái miệng nói xinh thếChỉ nói điều hay thôi.II.
- KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT:Câu 6: Điền vần “oi / ôi ” vào chỗ chấm (M1)đ.
- .Câu 7: Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm (M1)nhà tr.
- Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1A) PHẦN ĐỌC:I) ĐỌC THÀNH TIẾNG (7 điểm)Tiêu chí2 điểm1,5 điểm1 điểm0,5 điểm0 điểm- Đọc to, rõ ràng (1đ)To đủ nghe.
- 4 lỗi* Trả lời câu hỏi (1đ)Đúng và đầy đủĐúng .
- chưa đầy đủChưa đúng.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})II.
- Chính tả: (7 điểm)Tiêu chí2 điểm1 điểm0 điểm- Đúng chữ thường, cỡ nhỏ (2đ)Đúng kiểu chữ.
- có tẩy xóa* Viết câu diễn đạt (1đ)Đúng trọng tâm câu hỏi.Chưa đúng trọng tâm câu hỏi.2.
- Kiến thức tiếng Việt: (3 điểm)Câu hỏiĐáp án đúngSố điểmCâu 6đôi đũa, ống khói0,5Câu 7Nhà trọ, cây tre0,5Câu 8Lá khế đu đưa/ Lũ trẻ mê chơi0,5Câu 9(con) gà / (con) ngựa0,5Câu 10(dự kiến)Luỹ tre0.5Yên xe0.5Trường Tiểu học ………………….Họ và tên BÀI KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC Môn: TIẾNG VIỆT– Lớp 1Thời gian: 40 phút4.
- Khung ma trận đề kiểm tra phần đọc hiểu và kiểm tra tiếng Việt - Đề 2Mạch kiến thức kĩ năngSố câu số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4CộngA.
- Đọc hiểu văn bản:1.
- Kiến thức tiếng việt.1.
- Viết chính tả.- Nghe viết được đoạn chính tả.
- Bài tập.- Điền vào chỗ chấm ng hay ngh.
- ai hay ia- Điền vào chỗ chấm - Biết nối từ ở cột A với từ ở cột B cho thành câu.- Điền tiếng có chưa vần ang- Biết kể tên một số loài hoaSố câu11Số điểm77Số câu1214Số điểm1113TổngSố câu35210Số điểm216220(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})5.
- Khung ma trận đề kiểm tra môn tiếng Việt cuối học kỳ I - Đề 2Nội dung kiểm traSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4TổngTNKQTLHT khác TNKQTLHT TNKQTLHT TNKQTLHT TNKQTLHT A.
- Đọc thành tiếngSố câu11Câu sốSố điểm77II.
- Viết đoạn bài chính tả.Số câu11Câu sốSố điểm772.
- Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm Đề 2Trường TH …………….Lớp: 1ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IMÔN: TIẾNG VIỆTTHỜI GIAN.
- phútNăm học PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)1.
- Kiểm tra đọc thành tiếng:+ KT đọc thành tiếng với từng HS qua các tiết ôn tập ở cuối học kỳ I.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push.
- GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi tên bài đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng hs bốc thăm rồi đọc thành tiếng+ HS trả lời 1 câu hỏi về đoạn đọc do giáo viên nêu ra.- Đoạn 1 + 2: Bài: Họ nhà dế sách CNGD (trang 45.
- Kiểm đọc hiểu:Câu 1: Đúng viết đ sai viết s: 0,5 điểm.Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng.Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình.Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm âm chính và âm cuối.
- PHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm)1.
- Kiểm tra nghe – Viết chính tả:Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1).HOA MAI VÀNGNhà bác Khải thật nắm hoa: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.2.
- Kiểm tra về kiến thức.
- Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:Con ....é bẻ ....ôb, Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng:Cái b.
- sách Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: (theo mẫu) Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm.Đất.
- Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm Đề 2PHẦN 1: Kiểm tra đọc (10 điểm)1.
- Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (từng HS) (7 điểm)* Nội dung kiểm tra:- Đọc một đoạn văn bài đọc trong sách giáo khoa (do Gv lựa chọn và chuẩn bị)- HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.* Thời gian kiểm tra: GV kết hợp kiểm tra đọc thành tiếng đới với từng học sinh qua các tiết ôn tập ở cuối học kì.* cách đánh giá, cho điểm.- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt vở, cách đưa mắt đọc: 1 điểm- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm- Đọc trơn đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm- Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm- Tốc độ đọc yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/ phút): 1 điểm- Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, các cụm từ: 1 điểm- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.2.
- Kiểm đọc hiểu: (3 điểm)Câu 1: Đúng viết đ sai viết s: 0,5 điểm.Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng: 0,5 điểm.Câu 3: Em đọc và đưa tiếng vào mô hình: 1 điểm.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Câu 4: Em tìm và viết hai tiếng có âm đêm âm chính và âm cuối: 1 điểm.đoài, ngoanPHẦN II: Kiểm tra viết (10 điểm)1.
- Kiểm tra nghe – Viết chính tả: (7 điểm)* Nội dung kiểm tra: GV đọc cho học sinh cả lớp viết (chính tả nghe- viết)Bài viết chính tả: Hoa mai vàng (đoạn 1) HOA MAI VÀNGNhà bác Khải thật nắm hoa: hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.* Hướng dẫn chấm điểm chi tiết.- Tốc độ đạt yêu cầu: 2 điểm- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 2 điểm.- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm.- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm.2.
- Kiểm tra về kiến thức: (3 điểm) Câu 1: 1 điểm.a, Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống: 0,5 điểm.Con nghé bắp ngôb, Điền vần ai hoặc ia vào chỗ trống cho đúng: 0,5 điểm.Trả bài bìa sách Câu 2: Nối chữ cột A với chữ cột B cho phù hợp: (theo mẫu) 0,5 điểm.
- Câu 3: Điền tiếng có chưa vần ang vào chỗ chấm: 0,5 điểm.Đất vàng đất bạc.
- (kể được ít nhất hai loại trở nên)hoa mai, hoa đào, .....Ngoài việc học Tiếng Việt và ôn Tiếng Việt, các thầy cô hãy cho các em ôn và học đồng đều các môn: Toán, Tiếng Anh, Tin, Đạo Đức, Âm nhạc và Mỹ thuật.
- Đồng thời kết hợp xen kẽ các bài Trắc nghiệm vui, để các em thư giãn nhé:Bạn biết bao nhiêu nhóm nhạc nữ Kpop?Chấm điểm độ "thông thái" Kpop của bạnNhìn hình đoán MV KpopĐoán ca khúc Kpop qua động tác vũ đạoBạn sẽ là bạn gái tương lai của ai trong BTSTrên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm theo Thông tư 22.
- Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu thêm tới các bạn học sinh tài liệu về Học vần lớp 1 và Giải bài tập Toán lớp 1 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải cùng các chuyên mục lớp 1 khác quan trọng như: Toán lớp 1, Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1, Đề kiểm tra cuối tuần Toán 1, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 1, Bài tập cuối tuần lớp 1, Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 1,....(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm 90 câu trắc nghiệm ôn Toán lớp 1 học kì 1 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 1 Vòng 12 năm Đề thi học kì 1 lớp 1 Công nghệ giáo dục năm Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm theo Thông tư 22 Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 năm theo Thông tư 22 Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm theo Thông tư 22 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm theo Thông tư 22 - Đề 2 Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm theo Thông tư 22 Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 năm theo Thông tư 22 các môn

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt