TR
NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
VI N ĐI N
---------------o0o---------------
Đ
ÁN I
Đ TÀI: Thi t k m ch đo vƠ hi n th nhi t đ
Giáo viên h
ng d n :
Nguy n Anh Tu n
Sinh viên th c hi n
:
Lê Văn Công
L p
:
KT ĐK & TĐH 04
Khóa
:
K58
MSSV
:
20130450
HÀ N I – 6/2016
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Nh n xét c a giáo viên h
ng d n
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 1
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
M CL C
L I M Đ U ...................................................................................................... 3
PH N I: LÝ THUY T C
CH
I.
II.
S ........................................................................... 4
NG 1: GI I THI U M CH ĐO NHI T Đ VÀ HI N TH LCD . 4
Ch c năng c a m ch .................................................................................. 4
Các thƠnh ph n chính c a m ch ............................................................... 4
III. Yêu c u thi t k .......................................................................................... 4
CH
NG 2: GI I THI U LINH KI N CH CH T TRONG M CH ........ 4
I.
Gi i thi u v LCD TC16C2A: ................................................................. 4
II. Gi i thi u IC ADC0809: ........................................................................... 6
III. IC 7805 : ....................................................................................................... 9
IV. C m bi n LM335: ..................................................................................... 11
CH
NG 3: T NG QUAN VI ĐI U KHI N 8051 .................................... 12
I.
Gi i thi u ph n c ng họ MCS ậ 51(8051) ........................................... 12
II. Kh o sát đ chơn, ch c năng từng chơn ............................................... 13
III. C u trúc bên trong vi đi u khi n ............................................................ 17
PH N II: TH C HI N Đ TÀI ........................................................................ 26
CH
NG 1: TI N TRỊNH TH C HI N .................................................... 26
I.
Các giai đo n th c hi n ........................................................................... 26
II.
Quá trình thi t k vƠ lắp ráp ................................................................... 26
III. Các khó khăn gặp ph i ............................................................................. 26
CH NG 2: THI T K KH I M CH ........................................................ 26
I.
S đ nguyên lý các kh i .......................................................................... 27
II.
L p trình cho vi đi u khi n ....................................................................... 29
III. Thi công m ch th t và test ........................................................................ 34
CH
I.
II.
NG III: K T LU N - TÀI LI U THAM KH O ............................ 35
K t lu n ...................................................................................................... 35
TƠi li u tham kh o ..................................................................................... 36
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 2
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
L IM
Đ U
V i s ti n b không ngừng c a khoa học kỹ thu t, đặc bi t lƠ ngƠnh
đi n tử đƣ ng d ng r t nhi u trong công nghi p. Trong lĩnh v c đi u khi n,
từ khi công ngh ch t o lo i vi m ch l p trình phát tri n đƣ đem đ n các kỹ
thu t đi u khi n hi n đ i có nhi u u đi m so v i vi c sử d ng các m ch đi u
khi n đ ợc lắp ráp từ các linh ki n r i nh kích th
c m ch nh , gọn, giá
thƠnh rẻ, đ lƠm vi c tin c y vƠ công su t tiêu th th p ...
NgƠy nay lĩnh v c đi u khi n đƣ đ ợc ng d ng r ng rƣi trong các thi t
b , s n phẩm ph c v cho nhu c u sinh ho t hằng ngƠy c a con ng
i nh
máy giặt, đ ng h đi n tử, ti vi ... nhằm giúp cho đ i s ng ngƠy cƠng hi n đ i
vƠ ti n lợi h n.
Đ tƠi ng d ng vi đi u khi n trong đ i s ng th c t r t phong phú vƠ đa
d ng nhằm đáp ng cho cu c s ng ti n nghi c a con ng
i.V i m c đích tìm
hi u vƠ đáp ng nh ng yêu c u trên em đƣ l a chọn m t đ tƠi có tính ng
d ng trong th c t , nh ng không quá xa l đ i v i mọi ng
i, đó là “Mạch
đo và hiển thị nhiệt đ ”.
Đ tƠi đ ợc chia lƠm 2 ph n l n:
Ph n 1: Gi i thi u.
Ph n 2: Th c hi n đ tƠi.
Trong m i ph n có nhi u ch
ng nh tr i r ng từ h th ng, ph n c ng,
ph n m m .
Em đƣ c gắng v n d ng nh ng ki n th c đƣ học
tr
ng cùng v i s
tìm tòi học h i đ có th hoƠn thƠnh t t đ án nƠy. Mặc dù em đƣ r t c gắng
đ hoƠn thi n đ tƠi nƠy nh ng v n không tránh kh i sai sót, kính mong các
th y cô thông c m. Em xin chơn thƠnh c m n.
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 3
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
PH N I: LÝ THUY T C
CH
S
NG 1: GI I THI U M CH ĐO NHI T Đ
VÀ HI N TH LCD
I. Chức năng c a m ch
“M ch đi u khi n vƠ đo nhi t đ ”có các ch c năng sau:
Đo nhi t đ vƠ hi n th nhi t đ đo đ ợc lên mƠn hình LCD
II. Các thƠnh ph n chính c a m ch
1. LCD TC1602A.
2. ADC 0809.
3. C m bi n nhi t LM35.
4. Vi đi u khi n AT 89S52.
III. Yêu c u thi t k
1. M ch ph i ho t đ ng đúng ch c năng c a đ tƠi.
2. M ch ho t đ ng ph i có đ
n đ nh vƠ chính xác cao.
3. Thi t k gọn nhẹ.
4. Giá thƠnh th p.
----------------o0o----------------
CH
NG 2: GI I THI U LINH KI N CH
CH T TRONG M CH
I. Gi i thi u v LCD TC16C2A:
LCD (Liquid crystal direct) TC16C2 lƠ mƠn hình tinh th l ng g m có:
+ LCD
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 4
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
+ B Driver ( m ch đi u khi n)
MƠn hình LCD vƠ b Driver đƣ đ ợc k t n i sẵn v i nhau b i nhƠ s n
xu t, khi sử d ng ch c n giao ti p v i b driver. LCD TC16C2 lƠ lo i mƠn
hình hi n th đ ợc 16 kí t ×2 dòng, bao g m t t c các kí t chuẩn ngoƠi ra
còn có m t s kí t đặc bi t nh ng không có kí t d u ti ng Vi t.
1. S đ chơn c a LCD:
Hình 1.2.1: Hình dáng vƠ s đ chơn LCD
2. Chức năng vƠ nhi m v các chơn:
S TT
Chân
Kí Hi u
Chức Năng
1
Vss
GND
2
Vdd
Vcc
3
Vo
Ch nh đ t
ng ph n c a mƠn hình
L a chọn m c đi u khi n:
- m c 1 lƠ mƣ hi n th
- m c 0 lƠ l nh đi u khi n
4
RS
5
R/W
Báo hi u đọc hoặc ghi
6
E
Nh n tín hi u c nh xu ng đ nh n d li u
7
DB0
Trao đ i d li u theo bye(ph
ng th c //)
8
DB1
Trao đ i d li u theo bye(ph
ng th c //)
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 5
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
9
DB2
Trao đ i d li u theo bye(ph
ng th c //)
10
DB3
Trao đ i d li u theo bye(ph
ng th c //)
11
DB4
Trao đ i d li u theo bye(ph
ng th c //)
12
DB5
Trao đ i d li u theo bye(ph
ng th c //)
13
DB6
Trao đ i d li u theo bye(ph
ng th c //)
14
DB7
Trao đ i d li u theo bye(ph
ng th c //)
15
A/Vee
C c anod c a đèn n n
16
K
C c katod c a đèn n n
B ng 1.1: Ch c năng các chơn LCD
3. Giá tr đi n áp:
Tên
Đi n áp
vào
Dòng cung
c p hi n
th i
Đi n áp
nhi t đ
bình
th ng
Đi n áp
LED màn
hình c a
LCD
Kí hi u
VDD
IDD
Đi u ki n
Giá tr chuẩn
Đ nv
Min
typ
Max
VDD=+5V
4.7
5.0
5.3
VDD=+3V
2.7
3.0
5.3
VDD=5V
-
1.2
3.0
-200C
-
-
-
00 C
4.2
4.8
5.1
250C
3.8
4.2
4.6
500C
3.6
4.0
4.4
700C
-
-
-
250C
-
4.2
4.6
VDD-V0
VF
V
mA
V
V
B ng 1.2: Giá tr đi n áp c a LCD
II. Gi i thi u IC ADC0809:
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 6
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
IC ADC0809 dùng đ chuy n đ i từ m t tín hi u tuong tu (Analog) sang
tín hi u s
(Digital) nhằm m c đích thu n lợi trong vi c xử lỦ vƠ đi u
khi n vƠ th c t trong đ tƠi nƠy lƠ dùng đ chuy n từ m t m c áp thƠnh
m t con s đ đ a v b xử lỦ trung tơm lƠ vi đi u khi n AT89C51 .ADC
0809 có thƠnh ph n thu th p d li u lƠ m t thi t b CMOS nguyên kh i v i
b chuy n đ i t
ng t ra s 8 bit ,g m 8 logic đi u khi n tích hợp vƠ b vi
xử lỦ kênh,nh ng đặc tính c a b chuy n đ i ph i hợp v i tr kháng cao
làm
n đ nh s so sánh gi a các m c áp .Chia áp đ u vƠo ra 256 m c từ m c
0÷255 ,8 b d n kênh có th tr c ti p truy nh p b t kì 8 tín hi u t
ng t nƠo
đ ợc gửi t i
- ADC 0809 d dƠng k t n i v i các b vi xử lỦ
- 8 kênh Analog ngõ vƠo lƠm vi c đ c l p
- Đ phơn gi i 8 bit
- D i tín hi u ngõ vƠo từ 0 ÷ 5V
- Th i gian bi n đ i 100 µs
Dòng tiêu th 0,3 mA
1. S đ chơn vƠ chức năng các chơn ADC 0809:
Hình 1.2.2 :S đ chơn ADC 0809
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 7
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
a) Ch c năng các chơn :
+ Chơn (1÷5, 26, 27, 28 ) IN0÷IN7:LƠ các tín hi u Analog
ngõ vƠo
các chơn nƠy có chung mass v i IC
+ Chơn (22) ALE : Ch t đ a ch chọn kênh
+ Chơn (6) START: Yêu c u bắt đ u chuy n đ i
+ Chơn (10) CLOCK :C p xung clock đ nh t c đ chuy n đ i
+ Chơn (7) EOC :Báo k t thúc quá trình chuy n đ i
+ Chân (11) VCC
+ Chân (13) GND
+ Chơn (9) OE(output enable):cho phép/không cho phép chuy n đ i
• Cho phép n i Vcc
• Không cho phép n i GND
+ Chân (12,16) Vref (+) ,Vref (-) : Vmax (+10V),Vmin (-10V) cho tín
hi u vƠo
+ Chân (17÷21,15,8,14) DB0 ÷:Ngõ ra
+ Chơn ( 25÷23) ADD A,ADD B ,ADD C :T o t hợp chọn kênh
L a chọn kênh
T hợp chọn kênh
Analog
ADD C ADD B ADD A
IN0
ĐH Bách khoa Hà N i
L
L
L
Page 8
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
IN1
IN2
IN3
IN4
IN5
IN6
IN7
L
L
L
H
H
H
H
L
H
H
L
L
H
H
H
L
H
L
H
L
H
B ng 1.3: T hợp chọn kênh Analog
2. Giá tr đi n áp c a ADC 0809:
B ng 1.4: Giá tr đi n áp c a ADC 0809
III. IC 7805 :
IC 7805 lƠ IC t o đi n áp chuẩn ngu n d
ng có đi n áp ngõ ra lƠ 5V
nh ng trong th c t thì dòng ngõ ra c a IC nƠy bi n thiên 5% t c lƠ áp ngõ ra
kho ng 4.85V. Dòng qua IC 7805 kho ng 100mA.
1. Hình Dáng VƠ S Đ Chơn:
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 9
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Hình 1.2.3: S đ chơn c a IC7805
05 ậ Giá tr đi n áp ra.
1: In (Vào)
2: GND (Mass)
3: OUT (Ra)
IOUT = 1A
2. M t S đặc tr ng v đi n:
Tham s
KỦ hi u
Đi u ki n
Áp Ra
VO
5mA÷1A,P0≤15W
VI = 7V÷20V
4.75
5
5.25
Dòng
Tĩnh
IQ
TJ=+25V
-
5
8
I0=5mA÷1A
-
0.03
0.5
Đ Bi n
Thiên
Dòng
Tĩnh
IQ
Đi n Áp
R i Ngõ
Ra
VDrop
ĐH Bách khoa Hà N i
Giá tr đi n áp
Đ nv
V
mA
mA
VI=7V÷25V
-
0.3
1.3
I0=1A
-
2
-
V
Page 10
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Dòng
Ngắn
M ch
ISC
VI=35V
-
230
-
mA
B ng 1.5: Đặc tr ng v đi n c a IC LM7805
IV. C m bi n LM335:
LM35 thu c vƠo họ c m bi n nhi t m ch tích hợp chính xác cao có đi n
áp ra t l tuy n tính v i nhi t đ theo thang do Celsius. Họ nƠy cho ra đi n
áp 10mV ng v i thay đ i nhi t đ lƠ 1 0C
1. Hình dáng, c u t o c a LM35:
Hình 1.2.4: S đ chơn c a IC LM335
Mƣ s n phẩm
D i nhi t đ
Đ chính xác
Ngõ ra
LM35A
-550C đ n +1500C
+1.0 0C
10mV/F
LM35
-550C đ n +1500C
+ 1.5 0C
10mV/F
0
0
0
LM35CA
-40 C đ n +110 C
+ 1.0 C
10mV/F
0
0
0
LM35C
-40 C đ n +110 C
+ 1.5 C
10mV/F
LM35D
00C đ n +1000C
+ 2.0 0C
10mV/F
B ng 1.6: Thông s kỹ thu t chính c a c m bi n nhi t họ LM33
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 11
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
2. M t s giá tr c a LM335:
Tham s
Nhi t đ nh nh t (0C)
Nhi t đ l n nh t ( 0C)
Đ chính xác (+/-)(0C)
Ngu n nh nh t (Volt)
Dòng không có tín hi u vƠo (mA)
B c m bi n có h s khu ch đ i
Tr kháng ngõ ra (ohm)
Giá tr
-40
100
3.6
5
1.40
10mV/DegK
60
B ng 1.7: B ng tham s c a IC LM335
----------------o0o----------------
CH
NG 3: T NG QUAN VI ĐI U KHI N 8051
I. Gi i thi u ph n cứng h MCS ậ 51(8051)
Đặc đi m vƠ ch c năng ho t đ ng c a các IC họ MSC-51 hoàn toàn
t
ng t nh nhau.
đơy gi i thi u IC89S52 lƠ m t họ IC vi đi u khi n do
hƣng Intel c a Mỹ s n xu t. Chúng có các đặc đi m chung nh sau:
Các đặc đi m c a 8051 đ ợc tóm tắt nh sau :
o
4 KB EPROM bên trong.
o
128 Byte RAM n i.
o
4 Port xu t /nh p I/O 8 bit.
o
Giao ti p n i ti p.
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 12
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
o
64 KB vùng nh mƣ ngoƠi
o
64 KB vùng nh d li u ngo i.
o
Xử lí Boolean (ho t đ ng trên bit đ n).
o
210 v trí nh có th đ nh v bit.
o
4 ms cho ho t đ ng nhơn hoặc chia.
Hình 1.3.1: S đ kh i 8051
II. Kh o sát đ chơn, chức năng từng chơn
1. S đ chơn 8951:
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 13
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Hình 1.3.2: S đ chân IC 8951
2. Chức năng các chơn c a 8051:
8051 có t t c 40 chơn có ch c năng nh các đ
ng xu t nh p. Trong đó
có 24 chơn có tác d ng kép (có nghĩa 1 chơn có 2 ch c năng), m i đ
th ho t đ ng nh đ
ng xu t nh p hoặc nh đ
ng có
ng đi u khi n hoặc lƠ thành
ph n c a các bus d li u vƠ bus đ a ch .
a .Các Port:
Port 0:
- Port 0 lƠ port có 2 ch c năng
các chơn 32 ậ 39 c a 8951. Trong các
thi t k cỡ nh không dùng b nh m r ng nó có ch c năng nh các đ
ng
IO. Đ i v i các thi t k cỡ l n có b nh m r ng, nó đ ợc k t hợp gi a bus
đ a ch vƠ bus d li u.
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 14
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Port 1:
- Port 1 là port IO trên các chân 1-8. Các chơn đ ợc kỦ hi u P1.0, P1.1,
P1.2, ầ có th dùng cho giao ti p v i các thi t b ngoƠi n u c n. Port 1
không có ch c năng khác, vì v y chúng ch đ ợc dùng cho giao ti p v i các
thi t b bên ngoƠi.
Port 2:
- Là 1 port có tác d ng kép trên các chơn 21 - 28 đ ợc dùng nh các
đ
ng xu t nh p hoặc lƠ byte cao c a bus đ a ch đ i v i các thi t b dùng
b nh m r ng.
Port 3:
- Port 3 lƠ port có tác d ng kép trên các chơn 10 - 17. Các chơn c a port
nƠy có nhi u ch c năng, các công d ng chuy n đ i có liên h v i các đặc tính
đặc bi t c a 8951 nh
b ng sau:
Bit
P3.0
P3.1
P3.2
P3.3
P3.4
P3.5
P3.6
Tên
RXT
TXD
INT0\
INT1\
T0
T1
WR\
Chức năng chuy n đ i
Ngõ vƠo d li u n i ti p
Ngõ xu t d li u n i ti p
Ngõ vƠo ngắt c ng th 0
Ngõ vƠo ngắt c ng th 1
Ngõ vƠo c a TIMER/COUNTER th 0
Ngõ vƠo c a TIMER/COUNTER th 1
Tín hi u ghi d li u lên b nh ngoƠi
P3.7
RD\
Tín hi u đọc b nh d li u ngoƠi
B ng 1.8. Ch c năng c ng P3
b. Các ngõ tín hi u đi u khi n:
Ngõ tín hi u PSEN (Program store enable):
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 15
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
- PSEN lƠ tín hi u ngõ ra
ch
ng trình m r ng th
chơn 29 có tác d ng cho phép đọc b nh
ng đ ợc nói đ n chơn 0E\ (output enable) c a
Eprom cho phép đọc các byte mƣ l nh.
- PSEN
m c th p trong th i gian Microcontroller 89C51 l y l nh.
Các mƣ l nh c a ch
ng trình đ ợc đọc từ Eprom qua bus d li u vƠ đ ợc
ch t vƠo thanh ghi l nh bên trong 89C51 đ gi i mƣ l nh. Khi 89C51 thi hƠnh
ch
ng trình trong ROM n i PSEN s
m c logic 1.
Ngõ tín hi u đi u khi n ALE (Address Latch Enable ) :
- Khi 8951 truy xu t b nh bên ngoƠi, port 0 có ch c năng lƠ bus đ a
ch vƠ bus d li u do đó ph i tách các đ
ALE
ng d li u vƠ đ a ch .Tín hi u ra
chơn th 30 dùng lƠm tín hi u đi u khi n đ gi i đa hợp các đ
ng
đ a ch vƠ d li u khi k t n i chúng v i IC ch t.
- Tín hi u ra
chơn ALE lƠ m t xung trong kho ng th i gian
port 0 đóng vai trò lƠ đ a ch th p nên ch t đ a ch hoƠn toƠn t đ ng.
- Các xung tín hi u ALE có t c đ bằng 1/6 l n t n s dao đ ng trên
chip vƠ có th đ ợc dùng lƠm tín hi u clock cho các ph n khác c a h th ng.
Chơn ALE đ ợc dùng lƠm ngõ vƠo xung l p trình cho Eprom trong 89C51.
Ngõ tín hi u EA\ (External Access):
- Tín hi u vƠo EA
N u
chơn 31 th
m c, 89C51 thi hƠnh ch
th p 8 Kbyte. N u
ng đ ợc mắc lên m c1 hoặc m c 0,
ng trình từ ROM n i trong kho ng đ a ch
m c 0, 89C51 s thi hƠnh ch
ng trình từ b nh m
r ng. Chơn EA đ ợc l y lƠm chơn c p ngu n 21V khi l p trình cho Eprom
trong 89C51.
Ngõ tín hi u RST (Reset):
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 16
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
- Ngõ vƠo RST
chơn 9 lƠ ngõ vƠo Reset c a 89C51. Khi ngõ vƠo tín
hi u nƠy đ a lên cao ít nh t lƠ 2 chu kỳ máy, các thanh ghi bên trong đ ợc
n p nh ng giá tr thích hợp đ kh i đ ng h th ng. Khi c p đi n m ch t
đ ng Reset.
Các ngõ vƠo b dao đ ng X1, X2:
B dao đ ng đ ợc tích hợp bên trong 89C51, khi sử d ng 89C51 ng
i
thi t k ch c n k t n i thêm th ch anh vƠ các t nh hình v trong s đ
chơn đƣ nêu
trên. T n s th ch anh th
ng sử d ng cho 89C51 lƠ 12 Mhz.
Chơn 40 (Vcc) đ ợc n i lên ngu n 5V.
III. C u trúc bên trong vi đi u khi n
1. T chức b nh
B nh ch
ng trình (ROM, EPROM) lƠ b nh ch đọc, có th m r ng
t i đa 64Kbyte. Vói họ vi đi u khi n 89xx, b nh ch
sẵn trong chip có kích th
tích hợp sẵn b nh ch
ng trình đ ợc tích hợp
c nh nh t là 4kByte. V i các vi đi u khi n không
ng trình trên chip, bu c ph i thi t k b nh ch
ng
trình bên ngoài. Ví d sử d ng EPROM: 2764 (64Kbyte), khi đó chơn PSEN
ph i
m c tích c c (5V).
B nh d li u (RAM) t n t i đ c l p so v i b nh ch
ng trình. Họ vi
đi u khi n 8051 có b nh d li u tích hợp trên chip nh nh t là 128byte và có
th m r ng v i b nh d li u ngoài lên t i 64kByte. V i nh ng vi đi u khi n
không tích hợp ROM trên chip thì v n có RAM trên chip là 128byte. Khi sử
d ng RAM ngoƠi, CPU đọc và ghi d li u nh tín hi u trên các chân RD và
WR. Khi sử d ng c b nh ch
ng trình vƠ b nh d li u bên ngoài thì bu c
ph i k t hợp chân RD và PSEN b i c ng logic AND đ phân bi t tín hi u truy
xu t d li u trên ROM hay RAM ngoài.
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 17
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
B nh ch
ng trình:
Hình 1.3.3 C u trúc b nh ch
ng trình
Hình 1.3.4 Đ a ch các ngắt trên b nh ch
Hình 1.1.2 mô t c u trúc b nh ch
bắt đ u th c hi n ch
ng trình
mặc đ nh trên b nh ch
ng trình
ng trình. Sau khi kh i đ ng, CPU
v trí 0000H. Hình 1.1.3 mô t đ a ch ngắt
ng trình. M i khi x y ra ngắt, con tr c a CPU s
nh y đ n đúng đ a ch ngắt t
ng ng và th c thi ch
ng trình t i đó. Ví d
ngắt ngoài 0 s có đ a ch là 0003H, khi x y ra ngắt ngoài 0 thì con tr ch
trình s nh y đ n đúng đ a ch 0003H đ th c thi ch
ch
ng
ng trình t i đó. N u trong
ng trình ng d ng không xử d ng đ n ngắt ngoƠi 0 thì đ a ch 0003H v n
có th dùng cho m c đích khác (sử d ng cho b nh ch
l p trình bằng ngôn ng Assembly, ph n đ u ch
ĐH Bách khoa Hà N i
ng trình). B i v y khi
ng trình bao gi cũng ph i
Page 18
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
cho ch
ng trình nh y đ n đ a ch cao h n đ a ch ch a các ngắt và mã l nh vi t
cho các ngắt thì ph i vi t đúng đ a ch c a các ngắt t
ng ng.
B nh d li u:
Hình 1.3.5 C u trúc b nh d li u
Hình 1.1.4 mô t c u trúc b nh d li u trong và b nh d li u ngoài
c a họ vi đi u khi n 8051. CPU s dùng đ n các chân RD và WR khi truy c p
đ n b nh d li u ngoài.
Hình 1.1.5 mô t c u trúc b nh d li u trong chip, đ ợc chia thành 3
kh i là 128 byte th p, 128 byte cao vƠ 128 byte đặc bi t.
Hình 1.3.6 C u trúc b nh trong
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 19
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Hình 1.1.6 mô t c u trúc 128 byte th p c a b nh d li u c a họ vi đi u
khi n 8051. 32 byte đ u tiên (00H-1FH) đ ợc sử d ng cho 4 b 8 thanh ghi R0R7. Hai bit c a thanh ghi đặc bi t PSW s l a chọn 1 trong 4 b thanh ghi mà vi
đi u khi n s dùng trong khi th c thi ch
ng trình.
Hình 1.3.7 C u trúc 128 byte th p c a b nh d li u trong
8051 ch a 210 v trí bit đ ợc đ nh đ a ch trong đó 128 bit ch a trong
các byte
đ a ch từ 20H đ n 2FH (16 byte x 8 bit = 128 bit) và ph n còn l i
ch a trong các thanh ghi đặc bi t. Ngoài ra 8051 còn có các port xu t/nh p có
th đ nh đ a ch từng bit, đi u nƠy lƠm đ n gi n vi c giao ti p bằng ph n m m
v i các thi t b xu t/nh p đ n bit.
Vùng RAM đa m c đích có 80 byte đặt
d
đ a ch từ 30H đ n 7FH, bên
i vùng này từ đ a ch 00H đ n 2FH là vùng nh có th đ ợc sử d ng t
ng
t . B t kỳ v trí nh nƠo trong vùng RAM đa m c đích đ u có th đ ợc truy
xu t t do bằng cách sử d ng các ki u đ nh đ a ch tr c ti p hoặc gián ti p.
B t kỳ v trí nh nào trong vùng RAM đa m c đích đ u có th đ ợc truy
xu t t do bằng cách sử d ng các ki u đ nh đ a ch tr c ti p hoặc gián ti p.
Cũng nh các thanh ghi từ R0 đ n R7, ta có 21 thanh ghi ch c năng đặc
bi t SFR chi m ph n trên c a Ram n i từ đ a ch 80H đ n FFH. C n l u Ủ lƠ
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 20
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
không ph i t t c 128 đ a ch từ 80H đ n FFH đ u đ ợc đ nh nghĩa mƠ ch có 21
đ a ch đ ợc đ nh nghĩa.
Hình 1.3.8. 128 byte cao c a b nh d li u.
3. Các thanh ghi đặc bi t
8051 có 21 thanh ghi ch c năng đặc bi t SFR chi m ph n trên c a Ram
n i từ đ a ch 80H đ n FFH. C n l u Ủ lƠ không ph i t t c 128 đ a ch từ 80H
đ n FFH đ u đ ợc đ nh nghĩa mƠ ch có 21 đ a ch đ ợc đ nh nghĩa. Hình 1.2.1
mô t các thanh ghi đặc bi t trong vùng nh d li u 80H đ n FFH.
Hình 1.3.9. Các thanh ghi đặc bi t
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 21
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Thanh ghi chính
Thanh ghi tính toán chính c a vi đi u khi n 8051 ACC (Accumulator).
LƠ thanh ghi đặc bi t c a 8051 dùng đ th c hi n các phép toán c a CPU,
th
ng kí hi u là A.
Thanh ghi ph
Thanh ghi tính toán ph c a vi đi u khi n 8051 là B. Thanh ghi B
đa
ch F0H đ ợc dùng chung v i thanh ch a A trong các phép toán nhân, chia.
L nh MUL AB nhân 2 s 8 bit không d u ch a trong A và B và ch a k t qu
16 bit vào cặp thanh ghi B, A (thanh ch a A c t byte th p và thanh ghi B c t
byte cao).
L nh chia DIV AB chia A b i B, th
ng s c t trong thanh ch a A vƠ d
s c t trong thanh ghi B. Thanh ghi B còn đ ợc xử lỦ nh m t thanh ghi nháp.
Các bit đ ợc đ nh đ a ch c a thanh ghi B có đ a ch từ F0H đ n F7H.
Thanh ghi tr ng thái ch
Thanh ghi tr ng thái ch
thái ch
ng trình (PSW)
ng trình PSW lƠ thanh ghi mô t toàn b tr ng
ng trình đang ho t đ ng c a h th ng. Hình 1.2.2 và 1.2.2 s mô t
thanh ghi này.
Hình 1.3.10. Thanh ghi tr ng thái ch
ĐH Bách khoa Hà N i
ng trình PSW
Page 22
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Hình 1.3.11 Chi ti t các bit trong thanh ghi PSW
Thanh ghi ngăn x p (Stack Pointer)
Con tr stack SP (stack pointer) là 1 thanh ghi 8 bit
ch a đ a ch c a d li u hi n đang
đ a ch 81H. SP
đ nh c a stack. Các l nh liên quan đ n
satck bao g m l nh c t d li u vào stack và l nh l y d li u ra kh i stack. Vi c
c t vƠo stack lƠm tăng SP tr
c khi ghi d li u và vi c l y d li u ra kh i stack
s gi m SP. Vùng stack c a 8051 đ ợc gi trong RAM n i vƠ đ ợc gi i h n
đ n các đ a ch truy xu t đ ợc b i ki u đ nh đ a ch gián ti p. Các l nh PUSH
và POP s c t d li u vào stack và l y d li u từ stack, các l nh gọi ch
ng
trình con (ACALL, LCALL) và l nh tr v (RET, RETI) cũng c t và ph c h i
n i dung c a b đ m ch
ng trình PC (Program counter)
Con tr d li u DPTR
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 23
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Con tr d li u DPTR (data pointer) đ ợc dùng đ truy xu t b nh
ch
ng trình ngoƠi hoặc b nh d li u ngoƠi. DPTR lƠ m t thanh ghi 16 bit có
đ a ch lƠ 82H (DPL, byte th p) vƠ 83H (DPH, byte cao).
Thanh ghi các c ng P0-P3
Các port xu t/nh p c a 8051 bao g m Port 0 t i đ a ch 80H, Port 1 t i
đ a ch 90H, Port 2 t i đ a ch A0H và Port 3 t i đ a ch B0H. T t c các port
đ u đ ợc đ nh đ a ch từng bit nhằm cung c p các kh năng giao ti p m nh.
Thanh ghi b đ m truy n thông n i ti p (Serial Data Buffer)
B đ m truy n thông đ ợc chia thành hai b đ m, b đ m truy n d li u
và b đ m nh n d li u. Khi d li u đ ợc chuy n vào thanh ghi SBUF, d li u
s đ ợc chuy n vào b đ m truy n d li u và s đ ợc l u gi
đó cho đ n khi
quá trình truy n d li u qua truy n thông n i ti p k t thúc. Khi th c hi n vi c
chuy n d li u từ SBUF ra ngoài, d li u s đ ợc l y từ b đ m nh n d li u
c a truy n thông n i ti p.
Thanh ghi c a b đ nh th i/b đ m
8051 có 2 b đ m/đ nh th i (counter/timer) 16 bit đ đ nh các kho ng
th i gian hoặc đ đ m các s ki n. Các cặp thanh ghi (TH0, TL0) và (TH1,
TL1) là các thanh ghi c a b đ m th i gian. B đ nh th i 0 có đ a ch 8AH
(TL0, byte th p) và 8CH (TH0, byte cao). B đ nh th i 1 có đ a ch 8BH (TL1,
byte th p) và 8DH (TH1, byte cao).
Ho t đ ng c a b đ nh th i đ ợc thi t l p b i thanh ghi ch đ đ nh th i
TMOD (Timer Mode Register)
đ a ch 88H. Ch có TCON đ ợc đ nh đ a ch
từng bit.
Các thanh ghi đi u khi n
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 24
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Các thanh ghi đi u khi n đặc bi t nh IP, IE, TMOD, TCON, SCON vƠ
PCON là các thanh ghi đi u khi n và ghi nh n tr ng thái c a h th ng ngắt, b
đ m/đ nh th i, truy n thông n i ti p
4. Các lo i ngắt trong 8051
- Trong th c t thì ch có 5 lo i ngắt nh ng có thêm m t lo i n a cũng hi u
ng m lƠ ngắt đó lƠ tín hi u RESET. D
i đơy lƠ 6 tín hi u ngắt:
+ RESET: Khi chơn RESET đ ợc kích ho t từ 8051, b đ m ch
trình nh y v đ a ch 0000H. Đơy lƠ đ a ch bắt đ u c a ch
ng
ng trình.
+ 2 ngắt dƠnh cho các b đ nh th i: 1 cho Timer0 và 1 cho Timer1. Đ a
ch t
ng ng c a các ngắt nƠy lƠ 000BH và 001BH.
+ 2 ngắt dƠnh cho các ngắt ph n c ng bên ngoƠi: chân 12 (P3.2) và 13
(P3.3) c a port P3 lƠ các ngắt ph n c ng bên ngoƠi INT0 và INT1 t
Đ a ch t
ng ng.
ng ng c a các ngắt ngoƠi nƠy lƠ 0003H và 0013H.
+ Truy n thông n i ti p: có 1 ngắt chung cho c nh n vƠ truy n d li u
n i ti p. Đ a ch c a ngắt nƠy trong b ng vector ngắt lƠ 0023H.
Đ
u tiên c a ngắt trong 8051
- Th hi n tín hi u nƠo đ ợc u tiên th c hiên tr
c n u có nhi u tín hi u
ngắt đ ng th i
1. Reset
2. Ngắt ngoƠi 0
C ngắt: IE0
3. Ngắt timer 0
TF0
4. Ngắt ngoƠi 1
IE1
5. Ngắt timer 1
TF1
6. Ngắt truy n thông
RI/TI
----------------o0o----------------
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 25
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
PH N II: TH C HI N Đ TÀI
CH
NG 1: TI N TRỊNH TH C HI N
I. Các giai đo n th c hi n
Tìm hi u tra c u các linh ki n liên quan đ n m ch. Tìm hi u th tr
linh ki n đi n tử đ có ph
ng
ng án thi t k hợp. Ti n hƠnh thi t k m ch vƠ v
m ch trên ph n m m. Tìm đi m còn thi u sót sau đó ti n hƠnh lắp ráp linh
Ki n. L p trình th c nghi m đ có ch
ng trình t t nh t đ ng th i vi t báo
cáo
II. Quá trình thi t k vƠ lắp ráp
Th c hi n v m ch trên ph n m m Altium.
Tính toán ch s linh ki n c n thi t đ lắp ráp m ch.
Thi công m ch in đ lƠm test.
Th c hi n m ch hoƠn ch nh.
III. Các khó khăn gặp ph i
Trong quá trình thi t k thi công luôn gặp khó khăn v đi u ki n th c
hi n, đó lƠ tìm hi u linh ki n c n thi t vƠ nghiên c u thi t k nh ng đ ng
th i cũng ph i bi t đ ợc th tr
ng n
c ta có lo i linh ki n đó hay không.
K đ n lƠ các v n đ v tƠi chính sau đó lƠ các thi t b thí nghi m c n thi t đ
ki m tra.
----------------o0o----------------
CH
ĐH Bách khoa Hà N i
NG 2: THI T K KH I M CH
Page 26
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
I. S đ nguyên lý các kh i
1. Kh i ngu n
Đ i v i các m ch dùng vi xử lỦ , các IC TLL, ICs đòi h i c n ph i có
ngu n cung c p n đ nh 5V (dao đ ng từ 4.75V đ n 5.25V) n u đi n áp
không nằm trong gi i đó mƠ xu ng m c gi i h n thì ICS không ho t đ ng
(Reset) còn trên m c gi i h n thì h ng ICs. Do v y trong các m ch thi t k
dùng ICs ng
i ta ph i có m t ngu n cung c p n đ nh đ nuôi các ICs đó vƠ
đi n áp nƠy không đ ợc lên xu ng theo đi n áp ngu n. V y vi c c n
c p cho nó ngu n 5V n đ nh đ cho chip ho t đ ng bình th
đơy lƠ
ng vƠ LED
sáng đ u.
H
Hình 2.2.1. S đ nguyên lý kh i ngu n
ng phát tri n c a m ch:
V i m ch nƠy có th dùng nhi u cho các dòng c a 78. N u nh mu n n
đ nh đi n áp
6V,8V, 12V... Ch c n chọn 78 thích hợp v i đi n áp các b n
mu n n áp nh 78006, 78008, 7812... Nguyên lỦ cũng gi ng nh m ch n
đ nh trên vƠ ch khác lƠ các IC 78xx t
ng ng v i đi n áp ra c n.
2. Kh i m ch đo vƠ hi n th nhi t đ
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 27
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Hình 2.2.2. S đ m ch l c
Công thức tính toán:
ADC 8bit: Vin = (Vref*ADC)/256
Trong đó:
Vref lƠ đi n áp tham chi u (Đ n v : V)
ADC lƠ giá tr sau chuy n đ i.
Do đ phơn gi i c a ADC0808 lƠ 8bit lên s có 256 m c đi n áp so v i Vref.
T c n u ta c p vƠo Vref lƠ 5V vƠ tín hi u input vƠo lƠ 2.5V chẳng h n thì giá tr
ADC = 256⁄2 = 128 (do Vin = 1⁄2 Vref) từ đó suy ra Vref = 2.56V thì đ
ADC=25 thì đi n áp đ u vƠo input ph i lƠ 250mV => C tăng/gi m 10mV lƠ
ADC tăng/gi m 1 giá tr . MƠ c m bi n nhi t đ LM35 l i có ngõ ra c 10mV lƠ
thay đ i 1 đ C nh v y suy ra ADC=25 thì LM35 đang
25 đ C. V i cách
nƠy ta không c n ph i tính toán giá tr nhi t đ sau khi chuy n đ i mƠ có th
xu t luôn giá tr ADC đó ra mƠn hình LCD.
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 28
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Sai s c a LM35
+ T i 0 đ C thì đi n áp c a LM35 lƠ 10mV
+ T i 150 đ C thì đi n áp c a LM35 là 1.5V
==> Gi i đi n áp ADC bi n đ i lƠ 1.5 - 0.01 = 1.49 (V)
+ ADC 8 bit nên b
c thay đ i c a ADC lƠ : n = 2.44mV
V y sai s c a h th ng đo lƠ : Y = 0.00244/1.49 = 0.164 %
II. L p trình cho vi đi u khi n
/*
Do nhiet do dung LM35, ADC0809 IC 89S52
*/
#include <REGX51.H>
#define VREF
5 //VREF=5V
//Khai bao chan giao tiep ADC0808
#define ADC0808_DATA P3
//PORT
#define ADC0808_A
P2_0 //PIN
#define ADC0808_B
P2_1
#define ADC0808_C
P2_2
#define ADC0808_ALE
P2_3
#define ADC0808_START P2_4
#define ADC0808_EOC
P2_5
#define ADC0808_OE
P2_6
#define ADC0808_CLK
P2_7
//Khai bao chan giao tiep LCD16x2 4bit
#define LCD_RS P0_0
#define LCD_RW P0_1
#define LCD_EN P0_2
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 29
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
#define LCD_D4 P0_4
#define LCD_D5 P0_5
#define LCD_D6 P0_6
#define LCD_D7 P0_7
/*****************ADC0808*********************/
//Ham doc ADC0808 theo kenh
unsigned char ADC0808_Read(unsigned char channel){
unsigned char kq;
ADC0808_A = channel & 0x01;
ADC0808_B = channel & 0x02;
ADC0808_C = channel & 0x04;
ADC0808_ALE = 1;
ADC0808_START = 1;
ADC0808_ALE = 0;
ADC0808_START = 0;
while(ADC0808_EOC);
while(!ADC0808_EOC);
ADC0808_OE = 1;
kq = ADC0808_DATA;
ADC0808_OE = 0;
return kq;
}
/*****************Ham delay*********************/
void delay_us(unsigned int t){
unsigned int i;
for(i=0;i<t;i++);
}
void delay_ms(unsigned int t){
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 30
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
unsigned int i,j;
for(i=0;i<t;i++)
for(j=0;j<125;j++);
}
/**************Ctr giao tiep LCD 16x2 4bit**********************/
void LCD_Enable(void){
LCD_EN =1;
delay_us(3);
LCD_EN=0;
delay_us(50);
}
//Ham Gui 4 Bit Du Lieu Ra LCD
void LCD_Send4Bit(unsigned char Data){
LCD_D4=Data & 0x01;
LCD_D5=(Data>>1)&1;
LCD_D6=(Data>>2)&1;
LCD_D7=(Data>>3)&1;
}
// Ham Gui 1 Lenh Cho LCD
void LCD_SendCommand(unsigned char command){
LCD_Send4Bit(command >>4);/* Gui 4 bit cao */
LCD_Enable();
LCD_Send4Bit(command); /* Gui 4 bit thap*/
LCD_Enable();
}
void LCD_Clear(){// Ham Xoa Man Hinh LCD
LCD_SendCommand(0x01);
delay_us(10);
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 31
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
}
// Ham Khoi Tao LCD
void LCD_Init(){
LCD_Send4Bit(0x00);
delay_ms(20);
LCD_RS=0;
LCD_RW=0;
LCD_Send4Bit(0x03);
LCD_Enable();
delay_ms(5);
LCD_Enable();
delay_us(100);
LCD_Enable();
LCD_Send4Bit(0x02);
LCD_Enable();
LCD_SendCommand( 0x28 ); // giao thuc 4 bit, hien thi 2 hang, ki tu
5x8
LCD_SendCommand( 0x0c); // cho phep hien thi man hinh
LCD_SendCommand( 0x06 ); // tang ID, khong dich khung hinh
LCD_SendCommand(0x01); // xoa toan bo khung hinh
}
void LCD_Gotoxy(unsigned char x, unsigned char y){
unsigned char address;
if(!y)address=(0x80+x);
else address=(0xc0+x);
delay_us(1000);
LCD_SendCommand(address);
delay_us(50);
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 32
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
}
void LCD_PutChar(unsigned char Data){//Ham Gui 1 Ki Tu
LCD_RS=1;
LCD_SendCommand(Data);
LCD_RS=0 ;
}
void LCD_Puts(char *s){//Ham gui 1 chuoi ky tu
while (*s){
LCD_PutChar(*s);
s++;
}
}
/**************Show Temp***********************
unsigned char Temp(unsigned char adc){//Tinh nhiet do tu adc8bit
return ((VREF*adc)/2.56f); //Tinh nhiet do
} */
void TempShow(unsigned char z){ //Chuyen doi hien thi
LCD_Puts("Nhiet do: ");
LCD_PutChar((z/100)+48);//Tram
LCD_PutChar((z%100/10)+48);//Chuc
LCD_PutChar((z%10)+48);//Don vi
LCD_Puts("'C");
}
/******************Ctr ngat timer 0**************************/
void INT_Timer0()interrupt 1 {
//ctr phuc vu ngat tao xung clock cho ADC0808
ADC0808_CLK=~ADC0808_CLK; //Dao bit
}
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 33
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
/******************Ctr chinh**************************/
unsigned char temp;
void main(){
//Tao xung clock cho ADC0808 dung ngat timer
TMOD=0x02; //Timer0 8bit tu nap lai
TH0=TL0=236;//Tao ngat 20us
TR0=1;//Khoi dong timer0
ET0=1;//Ngat timer0
EA=1;//Cho phep ngat cuc bo
//init
LCD_Init();//Khoi tao LCD
delay_ms(200);
LCD_Puts("Do nhiet do...");//Gui chuoi len LCD
delay_ms(500);
LCD_Clear();//Xoa man hinh
LCD_Gotoxy(0,1);
LCD_Puts("Le Van Cong");
while(1){
LCD_Gotoxy(0,0);
temp=ADC0808_Read(0); //Doc ADC0
//temp=Temp(temp); //Tinh nhiet do
TempShow(temp); //Hien thi nhiet do
delay_ms(500);//0.5s doc mot lan
}
}//THE END
III. Thi công m ch th t và test
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 34
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
M ch ch y n đ nh hi n th nhi t đ rõ ràng, tuy nhiên ch y lâu IC 7805 b
nóng t a nhi t.
Hình 2.2.3..Mô hình m ch th t.
----------------o0o----------------
CH
NG III: K T LU N - TÀI LI U THAM KH O
I. K t lu n
Sau nhi u ngƠy c gắng lƠm vi c khẩn tr
tình c a giáo viên h
ng v i s h
ng d n nhi t
ng d n lƠ th y Nguy n Anh Tu n. Đ tƠi: “Đo nhiệt đ
hiển thị LCD” đƣ hoƠn thƠnh đúng th i gian qui đ nh vƠ có các đặc đi m sau:
1.
u đi m:
Đo giá tr nhi t đ
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 35
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
Hi n th lên mƠn hình LCD
2. Nh
c đi m:
Đ chính xác ch a cao
Ch a t n d ng h t kh năng c a IC.
V i t p đ án nƠy đƣ giúp cho em b
c đ u lƠm quen v i đ tƠi khoa
học vƠ em đƣ th t s tích lũy m t s ki n th c c b n v vi đi u khi n, thi t
k m ch vƠ kỹ thu t l p trình.
Mặc dù th i gian h n hẹp, tƠi li u tham kh o quá ít, vƠ có nhi u v n đ
n y sinh trong quá trình thi t k ph n c ng, nh ng em đƣ c gắng h t s c
mình cũng nh s t n tơm giúp đỡ c a giáo viên h
ng d n nên đƣ đ t đ ợc
nh ng yêu c u đặt ra.
Qua quá trình th c hi n đ tƠi, em đƣ t đánh giá đ ợc ph n nƠo còn h n
ch vƠ ít nhi u b sung các ki n th c còn h n hẹp trong th i gian học t i
tr
ng.
Em xin chơn thƠnh c m n s giúp đỡ t n tình, quỦ báu c a giáo viên
h
ng d n, các giáo viên trong khoa vƠ toƠn th các b n đƣ t o nhi u đi u
ki n giúp em hoƠn thƠnh t t nhi m v đ ợc giao đúng th i gian qui đ nh.
II. Tài li u tham kh o
1. Tác gi : T ng Văn Ôn ậ HoƠng Đ c H i : Họ Vi Đi u Khi n 8951 NXB KHKT.
2. Lê Phi Y n ậL u Phú ậNguy n Nh Anh ậKỹ Thu t Đi n Tử - NXB
KHKT.
3. H Trung Mỹ ậ
ĐH Bách khoa Hà N i
ng D ng IC n Áp.
Page 36
GV hướng dẫn: Nguyễn Anh Tuấn
4. https://www.google.com.vn/
5. http://sangtaoclub.net/bai-viet/192-bai-13-do-nhiet-do-dung-lm35-kethop-ic-adc0808-voi-8051.html
6. http://codientu.org/threads/5207
ĐH Bách khoa Hà N i
Page 37