« Home « Kết quả tìm kiếm

Tổng kết về từ vựng


Tóm tắt Xem thử

- Tổng kết về từ vựngLý thuyết văn 9 1 2.215Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Lý thuyết Ngữ văn 9 bài: Tổng kết về từ vựng được VnDoc sưu tầm và tổng hợp nhằm giúp ích cho các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo để giảng dạy và học tập tốt Ngữ văn lớp 9.
- Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu dưới đây.Bài: Tổng kết về từ vựngI.
- Kiến thức cơ bản bài Tổng kết về từ vựngII.
- Bài tập vận dụng bài Tổng kết về từ vựngI.
- Kiến thức cơ bản bài Tổng kết về từ vựng1.
- Nghĩa của nó không thể giải thích bằng nghĩa của các từ đơn lẻ.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})(function(n,t,i,r){r=t.createElement("script");r.defer=!0;r.async=!0;r.src=n.location.protocol+i;t.head.appendChild(r)})(window,document,"//a.vdo.ai/core/v-vndoc-v1/vdo.ai.js")VD: Nhanh như chớp, trắng như vôi, nhát như cáy…3.
- Nghĩa của từ: nội dung mà từ biểu thịVD: nghĩa của từ “đi” hoạt động di chuyển bằng chân của người, động vật.4.
- Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từTừ nhiều nghĩa: là từ có một nghĩa gốc và một, hoặc một số nghĩa chuyển của nó.Hiện tượng chuyển nghĩa của từ dựa trên 2 phương thức: hoán dụ và ẩn dụVD: Từ “mặt” nghĩa gốc chỉ bộ phần trên cơ thể con người, phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con thú, nơi có các bộ phận như mắt, mũi, mồmNghĩa chuyển: mặt bàn, mặt ghế, mặt kính, mặt đồng hồ…5.
- Cấp độ khái quát nghĩa của từ: sự khái quát nghĩa của từ ngữ theo những cấp độ khác nhau (rộng- hẹp)Ví dụ: nghĩa của từ vũ khí khái quát nghĩa của từ: lê, mác, súng, đại bác…9.
- Trường từ vựng: tập hợp những từ có chung ít nhất một nét về nghĩaVí dụ trường từ vựng thực phẩm: thịt lợn, thịt bò, tôm, cua, cá…II.
- Bài tập vận dụng bài Tổng kết về từ vựngBài 1: Giải thích nghĩa của các thành ngữ sau- Đầu tắt mặt tối- Sáng nắng chiều mưa- Áo gấm đi đêm- Ân đền oán trảBài 2: Tìm các từ trái nghĩa ở các thành ngữ trênBài 3: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: sáng, chăm chỉ, tốt lành, hào phóng, nhanh nhẹnBài 4: Tìm nghĩa chuyển của từ “chân” và từ “lá”Gợi ý: Bài 1:- Đầu tắt mặt tối: chỉ sự lam lũ, vất vả của người lao động.
- Ổn định- Hợp lý, phù hợpBài 3:TừĐồng nghĩaTrái nghĩaSángÁnh sáng, tia sáng, sáng sủaTối, đen tốiChăm chỉCần mẫn, cần cùLười biếng, nhác, lườiTốt lànhAn lành, yên lành, tốt đẹpXấu xa, xấu xíHào phóngHào sảng, phóng khoángKi bo, ích kỉNhanh nhẹnHoạt bát, linh hoạt, nhanh nhảuChậm chạp, rù rờ, chậmBài 4:Các từ chuyển nghĩa của từ chân: chân trời, chân mây, chân bàn, chân ghế, chân núi…Các từ chuyển nghĩa của từ lá: lá phổi, lá gan, lá gió, lá lách…Với nội dung bài Tổng kết về từ vựng các bạn học sinh cùng quý thầy cô cần nắm vững kiến thức về khái niệm từ đơn và từ phức, các thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ...Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài lý thuyết Ngữ văn 9: Tổng kết về từ vựng cho các bạn tham khảo ý tưởng khi viết bài.
- Ngoài ra các bạn có thể xem thêm chuyên mục Lý thuyết môn Ngữ Văn 9, Soạn văn 9, Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 9, Giải VBT Ngữ văn 9, soạn bài lớp 9.
- Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo.(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Tổng kết về từ vựng – Bồi dưỡng HSG Ngữ Văn 9 Giải vở bài tập Ngữ văn 9 bài 9: Tổng kết về từ vựng Giải vở bài tập Ngữ văn 9 bài 10: Tổng kết về từ vựng (tiếp theo) Soạn bài lớp 9: Tổng kết về từ vựng Đề kiểm tra 15 phút môn Ngữ văn lớp 9 bài 24: Tổng kết về từ vựng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt