- ĐẢNG BỘ TỈNH THANH HÓA LÃNH ĐẠO PHÁT TRIỂN KINH TẾ CÔNG NGHIỆP. - 1.1 Những nhân tố tác động đến sự phát triển kinh tế công nghiệp tỉnh Thanh Hóa. - Quan điểm của Đảng về phát triển kinh tế công nghiệp. - 1.1.2 Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế công nghiệp tỉnh Thanh Hóa. - 1.1.3 Tình hình kinh tế công nghiệp Thanh Hóa trước năm 1996. - Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa l nh đ o phát triển kinh tế công nghiệp giai đo n 1996 - 2005. - Chủ trương và phương hướng phát triển kinh tế công nghiệp của Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa. - Những chuyển biến và h n chế trong phát triển công nghiệp. - KINH TẾ CÔNG NGHIỆP TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2013. - Chủ trƣơng đẩy m nh phát triển kinh tế công nghiệp của Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa. - Đảng bộ Thanh Hóa chủ trương đẩy mạnh phát triển kinh tế công nghiệp theo những định hướng mới của Đảng. - Đảng bộ Thanh Hóa đẩy m nh chỉ đ o phát triển kinh tế công nghiệp trong tình hình mới. - Chỉ đạo đẩy mạnh xây dựng, bổ sung quy hoạch về phát triển công nghiệp. - CN - XD : Công nghiệp - xây dựng. - CNH : Công nghiệp hóa. - CCN : Cụm công nghiệp. - CN - TTCN : Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp. - GTSXCN : Giá tr sản xuất công nghiệp. - KCN : Khu công nghiệp. - 71 Bảng 2.4: Hiện tr ng phát triển công nghiệp theo 3 vùng kinh tế. - triển của ngành công nghiệp Việt Nam. - 2.2 Nhóm các công trình đề cập đến ngành công nghiệp Thanh Hóa. - Hệ thống hóa tƣ liệu về l nh đ o phát triển kinh tế công nghiệp của Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa từ năm 1996 đến 2013.. - Chủ trƣơng và biện pháp phát triển công nghiệp của Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa phát triển kinh tế công nghiệp từ năm 1996 đến 2013.. - tài liệu tham khảo về vấn đề phát triển công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa.. - Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa l nh đ o phát triển kinh tế công nghiệp từ năm 1996 đến năm 2005. - Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa l nh đ o phát triển kinh tế công nghiệp từ năm 2005 đến năm 2013. - Quan điểm của Đảng về phát triển kinh tế công nghiệp 1.1.1.1. - Vài nét về vị trí, vai trò của kinh tế công nghiệp. - Quan điểm, chủ trương của Đảng về phát triển kinh tế công nghiệp. - Đây cũng là những khó khăn trở ng i cho phát triển kinh tế công nghiệp của tỉnh Thanh Hóa.. - Từ sau khi h a bình lập l i ở miền B c, sản xuất công nghiệp và kinh tế công nghiệp mới có những phát triển rõ nét.. - Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa lãnh đạo phát triển kinh tế công nghiệp giai đoạn 1996 - 2005. - Coi phát triển công nghiệp là động lực m nh mẽ phát triển toàn bộ nền kinh tế. - vùng đồng bằng phát triển các cụm, điểm công nghiệp. - Sự chỉ đạo của Đảng bộ Thanh Hóa về phát triển kinh tế công nghiệp. - chế biến gỗ, lâm sản và công nghiệp giấy. - công nghiệp hóa chất và phân bón. - công nghiệp sành sứ, thủy tinh. - công nghiệp giả da. - Các cơ sở sản xuất công nghiệp ngày càng đƣợc đầu tƣ công nghệ thiết b hiện đ i.. - Những chuyển biến và hạn chế trong phát triển công nghiệp 1.3.1 Chuyển biến. - Nguồn nhân lực trong sản xuất công nghiệp cũng c n h n chế. - đ t o nên những thành quả rõ nét trong phát triển kinh tế công nghiệp. - Chủ trƣơng đẩy mạnh phát triển kinh tế công nghiệp của Đảng bộ tỉnh Thanh Hóa. - Đảng bộ Thanh Hóa chủ trương đẩy mạnh phát triển kinh tế công nghiệp theo những định hướng mới của Đảng.. - Những kết quả đó đ t o đà cho phát triển công nghiệp trong thời gian 2005 - 2013.. - sản xuất hàng tiêu dùng, công nghiệp phụ trợ. - Đ i hội cũng đề ra chủ trƣơng phát triển công nghiệp g n với phát triển vùng.. - Đảng bộ Thanh Hóa đẩy mạnh chỉ đạo phát triển kinh tế công nghiệp trong tình hình mới. - từng bƣớc phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao…. - phát triển m nh công nghiệp vùng biển. - ngành công nghiệp khai thác m chiếm tỷ trọng 2%. - ngành công nghiệp điện nƣớc chiếm tỷ trọng 9,07%.. - Sản xuất công nghiệp tăng trưởng qua từng năm. - Bảng 2.4: Hiện trạng phát triển công nghiệp theo 3 vùng kinh tế. - Nguồn: Sở công nghiệp tỉnh Thanh Hóa. - Bên c nh đó, Thanh Hóa đ thực hiện phát triển công nghiệp theo mô hình. - Lao động trong ngành công nghiệp phát triển. - Việc bố trí sản xuất công nghiệp theo ba vùng kinh tế c n không đồng đều.. - phát triển công nghiệp đƣợc đ nh hình ngày càng rõ nét. - Kinh tế công nghiệp phát triển toàn diện và thu được nhiều thành tựu.. - Tạo được môi trường thông thoáng cho phát triển kinh tế công nghiệp.. - Kinh tế công nghiệp phát triển, đóng vai trò động lực cho phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.. - Kinh tế công nghiệp phát triển thúc đẩy kinh tế nông nghiệp - nông thôn.. - Sự phát triển của ngành công nghiệp chưa tương xứng với tiềm năng. - tổng số vốn cần thiết để đầu tƣ phát triển công nghiệp. - Trên cơ sở đó, đề ra giải pháp thúc đẩy kinh tế công nghiệp phát triển.. - Ba là: phát triển kinh tế công nghiệp phải đẩy mạnh cải cách hành chính, phát triển nguồn nhân lực.. - đồng thời là bộ phận tổ chức triển khai, thực hiện các chủ trƣơng phát triển kinh tế công nghiệp.. - Đảng bộ đ nhận thức và chỉ đ o phát triển công nghiệp đúng đ n và sát hợp. - môi trƣờng thông thoáng cho phát triển kinh tế công nghiệp đ đƣợc t o dựng..... - Kinh tế công nghiệp phát triển đ đóng vai tr động lực cho phát triển kinh tế - x hội của tỉnh. - Thực tế l nh đ o phát triển kinh tế công nghiệp của Đảng bộ Thanh Hóa từ năm 1996 đến năm 2013 để l i những kinh nghiệm quý. - Từ thực tiễn quá trình l nh đ o phát triển kinh tế công nghiệp của Đảng bộ Thanh Hóa từ năm 1996 đến năm 2013 để l i nhiều kinh nghiệm. - phát triển kinh tế công nghiệp phải đẩy m nh cải cách hành chính, phát triển nguồn nhân lực. - Sở Công nghiệp Thanh Hóa (2001), Báo cáo tóm tắt quy hoạch phát triển công nghiệp Thanh Hóa thời kỳ 2001 - 2010, dự báo đến năm 2020 (Báo cáo thuyết trình trích lƣợc quy ho ch điều chỉnh theo Ngh quyết Đ i hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XV).. - UBND tỉnh Thanh Hóa, Sở công nghiệp (2005), Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006 - 2010, dự báo đến năm 2020 (điều chỉnh).. - v/v phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh phát triển Cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 - 2020. - quy ho ch phát triển lĩnh vực công nghiệp. - Gồm: 10 Cụm công nghiệp đ hoàn thành. - Quy hoạch điều chỉnh phát triển cụm công nghiệp:. - Giá trị sản xuất công nghiệp:. - Về sử dụng đất Cụm công nghiệp:. - xây dựng các cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển Cụm công nghiệp. - Dự án sản xuất nguyên liệu hóa chất cho ngành công nghiệp khác. - Hạ tầng các khu công nghiệp. - 12 Nhựa công nghiệp và dân. - 21 Công nghiệp tàu thuỷ. - 23 Công nghiệp phụ trợ phát triển tàu. - chỉnh lu công nghiệp. - 41 KD h tầng khu, cụm công nghiệp. - XD, kinh doanh h tầng Khu, cụm công nghiệp. - Chế t o xích công nghiệp. - 27 Công nghiệp ô tô. - 55 Công nghiệp tái chế Đông Sơn. - 56 KD h tầng khu, cụm công nghiệp. - 11 Sản xuất hoá chất công nghiệp. - 17 Sản xuất ván công nghiệp KCN Th ch Quảng. - 19 KD h tầng khu, cụm công nghiệp