VÍ DỤ - BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
VÍ D - BÀI T P KINH TẾ L ỢNG SỬ D NG CH
NG TRÌNH EVIEWS4
BỔ TRỢ SÁCH BÀI GI NG KINH TẾ L ỢNG
Bùi D ng H i
Tất cả các bài tập lấy mức α = 5% với mọi kiểm định và khoảng tin cậy.
________________________________________
CH
NG 2 MÔ HÌNH HỒI QUY Đ N
Ví d 2.2 trong sách Bài giảng
Năm
1990
1991
1992
1993
1994
Phân bón (X) Năng suất (Y)
6
40
10
44
12
46
14
48
16
52
Năm
1995
1996
1997
1998
1999
Phân bón (X) Năng suất (Y)
18
58
22
60
24
68
26
74
32
80
Bảng kết quả hồi quy bằng phần mềm Eviews4, và một số thống kê đánh giá về mô hình
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample(adjusted): 1 10
Included observations: 10 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
C
27.12500
1.979265
13.70458
X
1.659722
0.101321
16.38082
R-squared
0.971049 Mean dependent var
Adjusted R-squared
0.967430 S.D. dependent var
S.E. of regression
2.431706 Akaike info criterion
Sum squared resid
47.30556 Schwarz criterion
Log likelihood
-21.95960 F-statistic
Durbin-Watson stat
1.783613 Prob(F-statistic)
Prob.
0.0000
0.0000
57.00000
13.47426
4.791920
4.852437
268.3312
0.000000
Tiếng Anh
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 1 10
Included observations: 10
Variable
C
X
Coefficient
Ý nghĩa
Biến phụ thuộc: Y
Ph ơng pháp: Bình ph ơng nhỏ nhất
Mẫu (sau điều chỉnh): từ 1 đến 10
Số quan sát đ ợc sử dụng: 10
Biến số (các biến độc lập)
Biến hằng số, C ≡ 1
Biến độc lập X
ớc l ợng hệ số: βˆ j
Std. Error
Thống kê T: Tqs = βˆ j / Se( βˆ j )
t-Statistic
Prob.
R-squared
Adjusted R-squared
S.E. of regression
Sum squared resid
Durbin-Watson stat
Mean dependent var
Sai số chuẩn của ớc l ợng hệ số: Se( βˆ j )
Mức xác suất (P-value) của cặp giả thuyết
H0: βj = 0 ; H1: βj ≠ 0
Hệ số xác định (bội): R2
Hệ số xác định điều chỉnh R 2
Sai số chuẩn của hồi quy: σ̂
Tổng bình ph ơng phần d : RSS
Thống kê Durbin-Watson
Trung bình biến phụ thuộc: Y
KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
1
VÍ DỤ - BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
Độ lệch chuẩn biến phụ thuộc: SY = TSS /(n − 1)
S.D. dependent var
R 2 /(n − k )
Thống kê F: Fqs =
(1 − R 2 ) /(n − 1)
Mức xác suất (P-value) của cặp giả thuyết:
H0: R2 = 0 ; H1: R2 > 0 (R2 ≠ 0)
F-statistic
Prob (F-statistic)
Ví d 3.1 Số liệu trong sách Bài giảng, có kết quả hồi quy
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample(adjusted): 1 12
Included observations: 12 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
C
32.27726
6.253073
5.161823
X2
2.505729
0.328573
7.626105
X3
4.758693
0.410384
11.59572
R-squared
0.975657 Mean dependent var
Adjusted R-squared
0.970247 S.D. dependent var
S.E. of regression
4.003151 Akaike info criterion
Sum squared resid
144.2269 Schwarz criterion
Log likelihood
-31.94615 F-statistic
Durbin-Watson stat
2.527238 Prob(F-statistic)
Prob.
0.0006
0.0000
0.0000
141.3333
23.20789
5.824358
5.945585
180.3545
0.000000
Ma trận ph ơng sai – hiệp ph ơng sai
C
X2
X3
C
39.10093
-1.416429
-0.727129
X2
-1.416429
0.107960
-0.064747
X3
-0.727129
-0.064747
0.168415
Bài t p 2.12
Cho QA là l ợng bán (đơn vị: nghìn lít), PA là giá bán (đơn vị: nghìn đồng/lít) của hãng n ớc giải
khát A, thời gian từ quý 1 năm 2001 đến quý 4 năm 2006, và kết quả hồi quy mô hình nh sau
Bảng 2.12
Dependent Variable: QA
Method: Least Squares
Sample: 2001Q1 2006Q4
Included observations: 24
Variable
Coefficient
C
1814.139
PA
-51.75140
R-squared
0.556943
Adjusted R-squared
0.536804
S.E. of regression
199.2530
Sum squared resid
873438.5
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
k.
l.
Std. Error
t-Statistic
174.1613
10.41643
9.840903 -5.258806
Mean dependent var
S.D. dependent var
F-statistic
Prob(F-statistic)
Prob.
0.0000
0.0000
923.5833
292.7673
27.65504
0.000028
Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu, và giải thích ý nghĩa kết quả ớc l ợng.
Tìm một ớc l ợng điểm l ợng bán trung bình khi giá bán là 20 nghìn đồng/lít.
L ợng bán có thực sự phụ thuộc vào giá bán không?
Giảm giá có làm tăng l ợng bán không?
Giá giảm một nghìn thì l ợng bán thay đổi trong khoảng nào?
Giá tăng một nghìn thì l ợng bán giảm tối đa bao nhiêu?
Có thể cho rằng giá tăng một nghìn thì l ợng bán giảm nhiều hơn 50 nghìn lít hay không?
Tính các đại l ợng TSS, ESS.
Hệ số xác định của mô hình bằng bao nhiêu, đại l ợng đó có ý nghĩa thế nào?
Tìm ớc l ợng điểm và khoảng cho ph ơng sai sai số ngẫu nhiên.
Dự báo giá trị trung bình và cá biệt của l ợng bán khi giá bán là 18 nghìn/lít.
KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
2
VÍ DỤ - BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
Bài t p 2.13
Cho Y là sản l ợng, L là l ợng lao động, và kết quả hồi quy mô hình nh sau:
Bảng 2.13
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Sample(adjusted): 1 20
Included observations: 20 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
C
-255.5380
99.72089 -2.562533
L
6.068681
0.745640
8.138894
R-squared
0.786329 Mean dependent var
Adjusted R-squared
0.774458 S.D. dependent var
S.E. of regression
45.20169 F-statistic
Sum squared resid
36777.46 Prob(F-statistic)
Prob.
0.0196
0.0000
551.9000
95.17900
66.24160
0.000000
a. Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu; dấu các ớc l ợng hệ số có phù hợp với lý thuyết
kinh tế không?
b. Hệ số chặn của mô hình có ý nghĩa thống kê không? Nếu mức ý nghĩa còn 1% thì kết luận thế
nào?
c. Biến Sản l ợng có phụ thuộc vào biến Lao động không? Nếu có thì mô hình giải thích đ ợc
bao nhiêu % sự biến động của biến sản l ợng?
d. Theo kết quả này, khi thêm một đơn vị lao động thì sản l ợng thay đổi tối đa bao nhiêu?
e. Có thể cho rằng khi giảm một đơn vị lao động thì sản l ợng giảm ch a đến 7 đơn vị không?
f. Dự báo sản l ợng trung bình khi l ợng lao động là 150 đơn vị?
________________________________________
CH
NG 3 MÔ HÌNH HỒI QUY BỘI
Bài t p 3.5
Cho QA là l ợng bán (đơn vị: nghìn lít), PA là giá bán của hãng n ớc giải khát A, PB là giá bán
của hãng n ớc giải khát B cạnh tranh với hãng A (đơn vị: nghìn đồng/lít) và kết quả hồi quy mô
hình nh sau:
Bảng 3.5
Dependent Variable: QA
Method: Least Squares
Sample: 2001Q1 2006Q4
Included observations: 24
Variable
Coefficient
C
1003.407
PA
-59.05641
PB
55.63005
R-squared
0.660965
Adjusted R-squared
0.628676
S.E. of regression
178.4017
Sum squared resid
668370.4
Log likelihood
-156.8691
Durbin-Watson stat
2.489845
Std. Error
t-Statistic
355.4275
2.823098
9.269155 -6.371283
21.91590
2.538342
Mean dependent var
S.D. dependent var
Akaike info criterion
Schwarz criterion
F-statistic
Prob(F-statistic)
Prob.
0.0102
0.0000
0.0191
923.5833
292.7673
13.32242
13.46968
20.47028
0.000012
Và hiệp ph ơng sai ớc l ợng hai hệ số góc bằng: – 63.071
a.
b.
c.
d.
Giải thích ớc l ợng các hệ số góc.
Khi giá hãng A tăng 1 nghìn, giá hãng B không đổi thì l ợng bán hãng A thay đổi thế nào?
Khi giá hãng B tăng 1 nghìn, giá hãng A không đổi thì l ợng bán hãng A thay đổi thế nào?
Khi giá của hai hãng A và B cùng tăng 1 nghìn thì l ợng bán của hãng A có thay đổi không?
KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
3
VÍ DỤ - BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
e. Nếu giá của hãng B tăng 1 nghìn, và hãng A giảm giá 1 nghìn, thì l ợng bán của hãng A tăng
tối đa bao nhiêu?
f. Giả sử ch a có kết quả về hệ số R2, hãy nêu các cách để tính đ ợc kết quả đó từ các thông tin
khác trong bảng.
g. Biết rằng khi hồi quy QA theo PA và hệ số chặn thì hệ số xác định bằng 0,557 và tổng bình
ph ơng phần d bằng 873438,5; hãy nêu các cách để có thể kiểm định xem có nên bỏ biến PB
ra khỏi mô hình hay không?
Bài t p 3.6
Cho kết quả hồi quy với Y là sản l ợng, K là vốn, L là lao động; LOG là logarit tự nhiên của các
biến t ơng ứng.
Bảng 3.6
Dependent Variable: LOG(Y)
Method: Least Squares
Included observations: 20 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
C
0.764682
0.713780
1.071314
LOG(K)
0.510023
0.126959
4.017220
LOG(L)
0.599932
0.248400
2.415183
R-squared
0.910215 Mean dependent var
Adjusted R-squared
0.899652 S.D. dependent var
S.E. of regression
0.057258 F-statistic
Sum squared resid
0.055735 Prob(F-statistic)
Prob.
0.2990
0.0009
0.0273
6.298380
0.180753
86.17079
0.000000
Hiệp ph ơng sai ớc l ợng hai hệ số góc bằng: – 0,027736
a. Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu với các biến Y, K, L và giải thích ý nghĩa kết quả ớc
l ợng các hệ số hồi quy
b. Phải chăng cả hai biến độc lập đều giải thích cho sự biến động của biến phụ thuộc?
c. Khi vốn tăng thêm 1%, lao động không đổi thì sản l ợng tăng tối đa bao nhiêu?
d. Khi lao động tăng thêm 1%, vốn không đổi thì sản l ợng tăng tối thiểu bao nhiêu?
e. Khi vốn và lao động cùng tăng 1% thì sản l ợng thay đổi nh thế nào?
f. Tăng vốn 1% đồng thời giảm lao động 1% thì sản l ợng có thay đổi không?
g. Có thể cho rằng quá trình sản xuất có hiệu quả tăng theo quy mô hay không?
h. Khi bỏ biến logarit của lao động khỏi mô hình thì hệ số xác định còn 0,8794 và tổng bình
ph ơng phần d bằng 0,07486. Vậy có nên bỏ biến đó không?
________________________________________
CH
NG 4 HỒI QUY VỚI BIẾN GI
Bài t p 4.4
Cho kết quả hồi quy, với QA là l ợng bán (nghìn lít), PA là giá bán (nghìn đồng/lít) của hãng n ớc
giải khát A, H nhận giá trị bằng 1 nếu quan sát vào mùa lạnh, và bằng 0 nếu vào mùa nóng.
Bảng 4.4
Dependent Variable: QA
Method: Least Squares
Sample: 2001Q1 2006Q4
Included observations: 24
Variable
Coefficient
C
1972.7741
PA
-57.15100
H
-885.5565
H*PA
27.11565
R-squared
0.676992
Sum squared resid
636775.7
Std. Error
t-Statistic
Prob.
723.6264
2.726233
0.0130
9.466111 -6.037430
0.0000
221.6018 -3.996161
0.0001
10.98241
2.469006
0.0227
F-statistic
13.97265
Prob(F-statistic)
0.000038
Cho hiệp ph ơng sai ớc l ợng hai hệ số của PA và H*PA bằng: – 12,89
KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
4
VÍ DỤ - BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
Viết hàm hồi quy tổng thể, hồi quy mẫu cho hai mùa nóng và lạnh.
Tìm ớc l ợng điểm l ợng bán của hãng khi giá bán là 20 nghìn vào hai mùa nóng và lạnh.
Hệ số chặn của mô hình có khác nhau giữa hai mùa không?
Hệ số góc có khác nhau giữa hai mùa không? Nếu có thì chênh lệch trong khoảng nào?
Vào mùa nào thì việc giảm giá sẽ có tác động đến l ợng bán nhiều hơn?
Vào mùa lạnh, khi giảm giá một nghìn thì l ợng bán tăng trong khoảng nào?
Đánh giá việc đ a yếu tố mùa nóng - lạnh vào mô hình, biết rằng hồi quy QA theo PA và hệ số
chặn thì hệ số xác định bằng 0,557 và tổng bình ph ơng phần d bằng 873438,5.
h. Có ý kiến cho rằng từ đầu năm 2006 về sau, do bị cạnh tranh mạnh, nên yếu tố giá cả có tác
động đến l ợng bán mạnh hơn so với tr ớc đó. Hãy nêu xây dựng mô hình để có thể kiểm tra
và đánh giá về ý kiến đó.
________________________________________
CH
NG 5 HIỆN T ỢNG ĐA CỘNG TUYẾN
Bài t p 5.4
Cho kết quả hồi quy sau, với QA là l ợng bán của hãng n ớc giải khát A, PA là giá của hãng A,
PB là giá của hãng B, QB là l ợng bán của hãng B
Bảng 5.4
Dependent Variable: QA
Method: Least Squares
Sample: 2001Q1 2006Q4
Included observations: 24
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
13265.76
28173.04
0.470867
0.6428
PA
-58.18860
9.661317 -6.022844
0.0000
PB
-434.7366
1126.757 -0.385830
0.7037
QB
-6.111723
14.04066 -0.435288
0.6680
R-squared
0.664147 Mean dependent var
923.5833
Adjusted R-squared
0.613769 F-statistic
13.18329
Durbin-Watson stat
2.442813 Prob(F-statistic)
0.000056
a. Viết hàm hồi quy mẫu. So sánh với kết quả bảng 3.5, nhận xét gì về dấu và giá trị của các ớc
l ợng hệ số hồi quy?
b. Có nhận xét gì về ý nghĩa thống kê của biến PB, so sánh với bảng 3.5 ở trên.
c. Nghi ngờ mô hình có đa cộng tuyến, hãy nêu một cách để kiểm tra điều đó.
d. Cho hai kết quả hồi quy phụ sau trên cùng bộ số liệu, hãy cho biết hai kết quả đó dùng để làm
gì, và có kết luận gì về hiện t ợng đa cộng tuyến qua từng hồi quy phụ đó?
Bảng 5.5
Dependent Variable: PA
Included observations: 24
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-597.0432
622.8575 -0.958555
0.3487
PB
24.76408
24.86943
0.995764
0.3307
QB
0.299889
0.310308
0.966426
0.3448
R-squared
0.134873 F-statistic
1.636949
Durbin-Watson stat
0.292773 Prob(F-statistic)
0.218443
Bảng 5.6
Dependent Variable: QB
Included observations: 24
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
2006.367
5.633796
356.1306
0.0000
PA
0.141990
0.146923
0.966426
0.3448
PB
-80.23378
0.347384 -230.9659
0.0000
R-squared
0.999643 F-statistic
29441.88
Durbin-Watson stat
2.548328 Prob(F-statistic)
0.000000
KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
5
VÍ DỤ - BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
e. Mô hình QA phụ thuộc PA, PB, QB và hệ số chặn có hiện t ợng đa cộng tuyến không? Đa
cộng tuyến này là hoàn hảo hay không hoàn hảo?
f. Hãy nêu một cách khắc phục đơn giản hiện t ợng đa cộng tuyến trong câu trên
g. Khi bỏ biến QB khỏi mô hình, hồi quy QA theo PA, PB và hệ số chặn (bảng 3.5) thì mô hình
này có chắc chắn khắc phục đ ợc hiện t ợng đa cộng tuyến không? Nếu không, hãy nêu một
cách kiểm định có thể sử dụng.
h. Khi hồi quy PB theo PA và hệ số chặn, thì thu đ ợc ớc l ợng hệ số góc bằng 0,131 và sai số
chuẩn t ơng ứng là 0,086. Qua hồi quy phụ này, có thể kết luận gì về mô hình QB phụ thuộc
PA, PB?
________________________________________
CH
NG 6 HIỆN T ỢNG PH
NG SAI SAI SỐ THAY ĐỔI
Bài t p 6.5
Cho kết quả hồi quy với Y là sản l ợng, L là l ợng lao động, K là l ợng vốn
Bảng 6.5
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Included observations: 20 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-41.51425
82.67264 -0.502152
0.6220
L
2.208128
0.981281
2.250251
0.0380
K
1.780819
0.386295
4.609999
0.0002
R-squared
0.905040 Prob(F-statistic)
0.000000
a. Với phần d thu đ ợc của mô hình ban đầu ký hiệu là RESID, hãy viết mô hình hồi quy phụ
trong bảng 6.6 và cho biết kết quả đó dùng để làm gì? Kết luận gì thu đ ợc?
Bảng 6.6
White Heteroskedasticity Test – Cross terms
F-statistic
3.972746 Probability
0.018776
Obs*R-squared
11.73157 Probability
0.038657
Test Equation: Dependent Variable: RESID^2
Included observations: 20
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
-27854.36
293672.6 -0.094848
0.9258
L
2857.590
8260.616
0.345929
0.7345
L^2
-35.55875
60.76231 -0.585211
0.5677
L*K
38.06234
50.11640
0.759479
0.4602
K
-2063.946
3473.158 -0.594256
0.5618
K^2
-7.627837
10.22040 -0.746335
0.4678
R-squared
0.586578 Prob(F-statistic)
0.018776
b. Với kết quả tại bảng 6.7, hãy viết mô hình và thực hiện kiểm định để có kết luận?
Bảng 6.7
White Heteroskedasticity Test – No Cross terms
F-statistic
4.961715 Probability
Obs*R-squared
11.39090 Probability
0.009471
0.022505
c. Cho biết kết quả hồi quy d ới đây dùng để làm gì, có kết luận gì về mô hình gốc ban đầu, biết
RESID là phần d , và ABS là hàm lấy giá trị tuyệt đối
Bảng 6.8
Dependent Variable: ABS(RESID)
Variable
Coefficient
C
-433.5278
L
3.893503
R-squared
0.411951
KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
20 observations
Std. Error
t-Statistic
Prob.
146.6376 -2.956457
0.0084
1.096448
3.551013
0.0023
Prob(F-statistic)
0.002283
6
VÍ DỤ - BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
d. Khi hồi quy ln của bình ph ơng E theo ln của biến K, có hệ số chặn, thì hệ số xác định của mô
hình này bằng 0,105. Hãy cho biết kết quả đó dùng để làm gì, có kết luận gì thu đ ợc?
e. Hồi quy bình ph ơng phần d E theo bình ph ơng giá trị ớc l ợng biến phụ thuộc trong mô
hình gốc, có hệ số chặn; thì thu đ ợc ớc l ợng điểm hệ số góc bằng 0,852 và sai số chuẩn
t ơng ứng bằng 0,126. Hãy cho biết kết quả đó dùng để làm gì, dựa trên giả thiết nào, có kết
luận gì thu đ ợc về mô hình gốc?
f. Dựa trên kết luận ở câu trên, hãy nêu một cách khắc phục hiện t ợng phát hiện đ ợc?
g. Hồi quy bình ph ơng của E theo bình ph ơng của L, có hệ số chặn, thì hệ số xác định bằng
0,722. Kết quả đó dùng để làm gì, có kết luận gì? Qua đó hãy nêu một cách để khắc phục hiện
t ợng phát hiện đ ợc?
h. Cho kết quả sau đây, hãy cho biết kết quả đó dùng để làm gì, và đã đạt mục đích ch a?
Bảng 6.9
Dependent Variable: Y/L
Sample(adjusted): 1 20
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
1/L
-56.81014
72.62494 -0.782240
0.4448
C
2.430546
0.931296
2.609852
0.0183
K/L
1.696025
0.393030
4.315255
0.0005
R-squared
0.672855 Prob(F-statistic)
0.000075
White Heteroskedasticity Test – Cross terms
F-statistic
1.069752 Probability
Obs*R-squared
5.528789 Probability
0.417838
0.354799
i. Với bảng kết quả trên, viết lại mô hình với các biến Y, L, K. Khi đó nếu lao động tăng một đơn
vị thì sản l ợng tăng tối đa bao nhiêu?
k. Với bảng kết quả d ới đây, viết hồi quy phụ của kiểm định, thực hiện kiểm định và kết luận về
ớc l ợng thu đ ợc.
Bảng 6.10
Dependent Variable: LOG(Y)
Sample(adjusted): 1 20
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
0.764682
0.713780
1.071314
0.2990
LOG(L)
0.599932
0.248400
2.415183
0.0273
LOG(K)
0.510023
0.126959
4.017220
0.0009
R-squared
0.910215 Prob(F-statistic)
0.000000
White Heteroskedasticity Test – Cross terms
F-statistic
1.779605 Probability
Obs*R-squared
7.771870 Probability
0.181710
0.169265
l. Với RESID và FITTED là giá trị ớc l ợng biến phụ thuộc thu đ ợc từ bảng 6.10, đ ợc kết
quả hồi quy trong bảng 6.11. Hãy cho biết kết quả đó dùng để làm gì, kết luận gì về mô hình
bảng 6.10 ?
Bảng 6.11
Dependent Variable: RESID^2
Sample: 1 20
Included observations: 20
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
FITTED^2
57497.17
-0.020171
31461.63
0.029780
1.827533
-0.677318
0.0842
0.5068
R-squared
Durbin-Watson stat
0.024853
2.202629
KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Mean dependent var
Prob(F-statistic)
37163.64
0.506817
7
VÍ DỤ - BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
CH
NG 7 HIỆN T ỢNG TỰ T
NG QUAN
Bài t p 7.5
Cho kết quả hồi quy sau, với QA là l ợng bán của hãng n ớc giải khát A, PA là giá của hãng A,
PB là giá của hãng B, QB là l ợng bán của hãng B
Bảng 7.5
Dependent Variable: QA
Included observations: 24
Variable
Coefficient
C
1814.139
PA
-51.75140
Std. Error
174.1613
9.840903
R-squared
Adjusted R-squared
Log likelihood
Durbin-Watson stat
Mean dependent var
S.D. dependent var
F-statistic
Prob(F-statistic)
0.556943
0.536804
-160.0802
0.480522
t-Statistic
10.41643
-5.258806
Prob.
0.0000
0.0000
923.5833
292.7673
27.65504
0.000028
a. Dùng kiểm định Durbin-Watson để kiểm định về hiện t ợng tự t ơng quan bậc 1 của mô hình?
b. Cho kết quả kiểm định tự t ơng quan bậc nhất - AR(1) - d ới đây. Hãy viết mô hình hồi quy
phụ để kiểm định, cho biết số quan sát trên lý thuyết là bao nhiêu, và số quan sát thực tế là bao
nhiêu? Thực hiện kiểm định và kết luận.
Bảng 7.6
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test – AR(1)
F-statistic
10.64234 Probability
0.003724
Obs*R-squared
8.071973 Probability
0.004496
Test Equation: Dependent Variable: RESID
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
43.95483
89.61990
0.490458
0.6289
PA
-2.595093
5.069180 -0.511935
0.6140
RESID(-1)
0.587992
0.180241
3.262259
0.0037
R-squared
0.336332 Prob(F-statistic)
0.013505
c. Cho kết quả sau, hãy cho biết mô hình có tự t ơng quan ở bậc hai không?
Bảng 7.7
Test Equation: Dependent Variable: RESID
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
30.29069
92.52208
0.327389
0.7468
PA
-1.804521
5.238252 -0.344489
0.7341
RESID(-1)
0.678521
0.220174
3.081753
0.0059
RESID(-2)
-0.165000
0.225132 -0.732902
0.4721
R-squared
0.353690 Prob(F-statistic)
0.030162
d. Với các kết quả kiểm định trên, hãy nêu một cách khắc phục khuyết tật của mô hình gốc dựa
trên thống kê Durbin-Watson?
e. Cho kết quả ớc l ợng sau, cho biết kết quả này dùng để làm gì, đã đạt mục đích ch a?
Bảng 7.8
Dependent Variable: QA-0.76*QA(-1)
Sample(adjusted): 2 24
Included observations: 23 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
367.4280
46.56235
7.891097
0.0000
PA-0.76*PA(-1)
-48.2352
11.88927 -4.057035
0.0006
R-squared
0.439395 Mean dependent var
186.7652
Durbin-Watson stat
2.207469 Prob(F-statistic)
0.000567
KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
8
VÍ DỤ - BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test – AR(1)
F-statistic
0.447593 Probability
Obs*R-squared
0.503464 Probability
0.511130
0.477982
f. Với kết quả ớc l ợng trên, cho biết ớc l ợng điểm hệ số chặn, hệ số góc trong mô hình hồi
quy QA theo PA, viết hàm hồi quy mẫu? Từ đó ớc l ợng mức thay đổi của l ợng bán khi giá
tăng 1 đơn vị?
g. Với kết quả ớc l ợng bằng ph ơng pháp Cochrane-Orcutt trong bảng 7.9, cho biết ph ơng
pháp hội tụ sau bao nhiêu b ớc lặp? ớc l ợng điểm hệ số tự t ơng quan bậc 1 đ ợc ớc
l ợng bằng bao nhiêu?
Bảng 7.9
Dependent Variable: QA
Sample(adjusted): 2 24
Included observations: 23 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 4 iterations
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
1792.880
200.4069
8.946201
0.0000
PA
-50.66567
11.17339 -4.534492
0.0002
AR(1)
0.682252
0.445339
1.531981
0.1398
R-squared
0.512028 Mean dependent var
905.1304
Durbin-Watson stat
1.954003 Prob(F-statistic)
0.000766
h. Khi thêm trễ bậc 1 của biến QA vào mô hình gốc, có kết quả sau; hãy kiểm định hiện t ợng tự
t ơng quan bậc 1 của mô hình này? Cho biết kiểm định B-G đ ợc thực hiện nh thế nào?
Bảng 7.10
Dependent Variable: QA
Sample(adjusted): 2 24
Included observations: 23 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
990.5671
402.1343
2.463274
0.0230
PA
-56.55842
10.25072 -5.517509
0.0000
QA(-1)
54.23958
24.38371
2.224419
0.0378
R-squared
0.608809 Mean dependent var
905.1304
Durbin-Watson stat
2.464703 Prob(F-statistic)
0.000084
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: AR(1)
F-statistic
1.579754 Probability
Obs*R-squared
1.765539 Probability
0.224029
0.183935
________________________________________
CH
NG 8 ĐỊNH DẠNG HÀM HỒI QUY
Bài t p 8.1
Cho kết quả hồi quy sau, với QA là l ợng bán của hãng n ớc giải khát A, PA là giá của hãng A,
PB là giá của hãng B, QB là l ợng bán của hãng B
Bảng 8.1
Dependent Variable: QA
Included observations: 24
Variable
Coefficient
C
1814.139
PA
-51.75140
R-squared
0.556943
Durbin-Watson stat
0.480522
Std. Error
t-Statistic
Prob.
174.1613
10.41643
0.0000
9.840903 -5.258806
0.0000
Mean dependent var
923.5833
Prob(F-statistic)
0.000028
a. Hãy nêu cách để kiểm định dạng hàm hồi quy, sự thiếu biến của mô hình?
KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
9
VÍ DỤ - BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
b. Cho kết quả kiểm định Ramsey RESET d ới đây, viết lại hồi quy phụ, thực hiện kiểm định để
cho kết luận về định dạng của mô hình?
Bảng 8.2
Ramsey RESET Test: number of fitted term: 1
F-statistic
7.240588 Probability
Log likelihood ratio
7.109707 Probability
Test Equation:
Dependent Variable: QA
Included observations: 24
Variable
Coefficient
C
2921.071
PA
-58.87232
FITTED^2
-16395.22
R-squared
0.670538
Durbin-Watson stat
2.522139
0.013685
0.007667
Std. Error
t-Statistic
Prob.
439.1535
6.651594
0.0000
9.079991 -6.483743
0.0000
6092.986 -2.690834
0.0137
Mean dependent var
923.5833
Prob(F-statistic)
0.000009
c. Cho kết quả d ới đây, với RESID là phần d từ mô hình gốc. Hãy cho biết kết quả đó dùng để
làm gì, có kết luận gì về mô hình gốc?
Bảng 8.3
Dependent Variable: RESID
Sample: 1 24
Included observations: 24
Variable
Coefficient
C
1106.932
PA
-7.120926
FITTED^2
-16395.22
R-squared
0.256389
Durbin-Watson stat
2.522139
Std. Error
t-Statistic
Prob.
439.1535
2.520604
0.0199
9.079991 -0.784244
0.4417
6092.986 -2.690834
0.0137
Mean dependent var
-4.87E-13
Prob(F-statistic)
0.044579
d. Khi thêm biến PB vào mô hình, đ ợc kết quả d ới đây, hãy viết các hồi quy phụ ứng với các
kiểm định Ramsey, và thực hiện kiểm định để cho kết luận?
Bảng 8.4
Dependent Variable: QA
Included observations: 24
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
1003.407
355.4275
2.823098
0.0102
PA
-59.05641
9.269155 -6.371283
0.0000
PB
55.63005
21.91590
2.538342
0.0191
R-squared
0.660965 Mean dependent var
923.5833
Durbin-Watson stat
2.489845 Prob(F-statistic)
0.000012
Ramsey RESET Test: number of fitted terms: 1
F-statistic
3.025354 Probability
Log likelihood ratio
3.380728 Probability
0.097342
0.065963
Ramsey RESET Test: number of fitted terms: 2
F-statistic
1.748459 Probability
Log likelihood ratio
4.054543 Probability
0.200905
0.131694
e. Sau khi hồi quy mô hình trong bảng 8.4 thu đ ợc phần d và giá trị ớc l ợng. Hồi quy phần
d theo PA, PB và bình ph ơng giá trị ớc l ợng thì thu đ ợc kết quả có hệ số xác định bằng
0,088. Hãy cho biết kết quả đó dùng để làm gì, và có kết luận gì thu đ ợc?
KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
10
VÍ DỤ - BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
Bài t p 8.2
a. Cho kết quả sau đây, cho biết mô hình có khuyết tật nào trong số các hiện t ợng: ph ơng sai
sai số thay đổi, tự t ơng quan, định dạng hàm sai, đa cộng tuyến? Nếu mức α = 10% thì có kết
luận nào thay đổi không?
Bảng 8.5
Dependent Variable: QA
Sample(adjusted): 2 24
Included observations: 23 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
2065.538
461.0943
4.479644
0.0003
PA
-2.665663
36.10606 -0.073829
0.9419
PA(-1)
-58.63268
43.50711 -1.347658
0.1936
QA(-1)
-0.134511
0.240824 -0.558546
0.5830
R-squared
0.557347 Mean dependent var
905.1304
Durbin-Watson stat
2.067579 Prob(F-statistic)
0.001214
White Heteroskedasticity Test: Cross terms
F-statistic
19.20202 Probability
Obs*R-squared
21.39090 Probability
0.009471
0.022505
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: AR(1)
F-statistic
0.614485 Probability
Obs*R-squared
0.759256 Probability
0.443298
0.383562
Ramsey RESET Test: number of fitted terms: 1
F-statistic
2.487672 Probability
Log likelihood ratio
2.977387 Probability
0.132154
0.084436
b. Với các bảng kết quả 8.6, 8.7, 8.8 sau đây, thực hiện các kiểm định về các khuyết tật có thể có,
và nhận xét về tính chất của các ớc l ợng?
Bảng 8.6
Dependent Variable: LOG(Y)
Method: Least Squares
Included observations: 20 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
C
2.319090
0.347622
6.671290
LOG(K)
0.779698
0.068054
11.45703
R-squared
0.879408 Mean dependent var
Adjusted R-squared
0.872708 S.D. dependent var
S.E. of regression
0.064489 Akaike info criterion
Sum squared resid
0.074859 Schwarz criterion
Log likelihood
27.50009 F-statistic
Durbin-Watson stat
3.126475 Prob(F-statistic)
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic
10.84391
Obs*R-squared
11.21171
Prob.
0.0000
0.0000
6.298380
0.180753
-2.550009
-2.450436
131.2634
0.000000
Probability
Probability
0.000921
0.003676
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic
2.116909 Probability
Obs*R-squared
2.336943 Probability
0.165019
0.126337
Ramsey RESET Test:
F-statistic
Log likelihood ratio
0.044538
0.027061
4.705379
4.886936
KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
Probability
Probability
11
VÍ DỤ - BÀI TẬP KINH TẾ LƯỢNG SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH EVIEWS – T1.2010
Bảng 8.7
Dependent Variable: LOG(Y)
Method: Least Squares
Included observations: 20 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
0.764682
0.713780
1.071314
0.2990
LOG(K)
0.510023
0.126959
4.017220
0.0009
LOG(L)
0.599932
0.248400
2.415183
0.0273
R-squared
0.910215 Mean dependent var
6.298380
Durbin-Watson stat
2.688685 Prob(F-statistic)
0.000000
White Heteroskedasticity Test: Cross terms
F-statistic
3.344932 Probability
Obs*R-squared
10.89331 Probability
0.044312
0.053386
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: AR(1)
F-statistic
2.224810 Probability
Obs*R-squared
2.441518 Probability
0.155262
0.118162
Ramsey RESET Test: number of fitted terms: 2
F-statistic
0.072964 Probability
Log likelihood ratio
0.090998 Probability
0.790522
0.762912
Bảng 8.8
Dependent Variable: LOG(Y/L)
Method: Least Squares
Included observations: 20 after adjusting endpoints
Variable
Coefficient
Std. Error
t-Statistic
Prob.
C
1.289333
0.025077
51.41567
0.0000
LOG(K/L)
0.567178
0.099110
5.722710
0.0000
R-squared
0.645316 Mean dependent var
1.413279
Durbin-Watson stat
2.885013 Prob(F-statistic)
0.000020
White Heteroskedasticity Test: Cross terms
F-statistic
0.919440 Probability
Obs*R-squared
1.952218 Probability
0.417684
0.376774
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: AR(1)
F-statistic
2.330110 Probability
Obs*R-squared
4.511298 Probability
0.129384
0.104806
Ramsey RESET Test: number of fitted terms: 2
F-statistic
0.501382 Probability
Log likelihood ratio
0.581330 Probability
0.488489
0.445791
c. Với các kiểm định, hãy viết ph ơng trình hồi quy phụ của các kiểm định đó?
d. Hãy so sánh 3 bảng kết quả hồi quy sau và nêu ra nhận xét về mối quan hệ giữa các biến Sản
l ợng, Vốn, Lao động?
KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
12