« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực thành phố Nam Định - tỉnh Nam Định


Tóm tắt Xem thử

- Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 1/79 MỤC LỤC MỞ ĐẦU.
- Khái niệm chung về độ tin cậy.
- Khái niệm độ tin cậy.
- Các chỉ tiêu đánh giá độ tin cậy của hệ thống.
- Các biện pháp nâng cao độ tin cậy của hệ thống điện.
- Bài toán độ tin cậy.
- Bài toán độ tin cậy của hệ thống điện.
- 36 Chƣơng IV: TÍNH TOÁN ĐỘ TIN CẬY LƢỚI ĐIỆN TP NAM ĐỊNH.
- 38 Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 2/79 IV.1.1 Tính toán độ tin cậy các đường dây 471 E3.1.
- 38 IV.1.2 Tính toán độ tin cậy các đường dây 476 E3.1.
- 49 IV.1.3 Tính toán độ tin cậy các đường dây 371 E3.1.
- 49 IV.2.1 Tính toán độ tin cậy các đường dây 374 E3.4.
- 49 IV.2.2 Tính toán độ tin cậy các đường dây 376 E3.4.
- 50 IV.3.1 Tính toán độ tin cậy các đường dây 471 E3.7.
- 50 IV.3.2 Tính toán độ tin cậy các đường dây 473 E3.7.
- 51 IV.3.3 Tính toán độ tin cậy các đường dây 475 E3.7.
- 52 IV.4.1 Tính toán độ tin cậy các đường dây 471 E3.9.
- 52 IV.4.2 Tính toán độ tin cậy các đường dây 472 E3.9.
- 52 IV.4.3 Tính toán độ tin cậy các đường dây 473 E3.9.
- 53 IV.4.4 Tính toán độ tin cậy các đường dây 474 E3.9.
- 53 IV.4.5 Tính toán độ tin cậy các đường dây 475 E3.9.
- 54 IV.4.6 Tính toán độ tin cậy các đường dây 476 E3.9.
- 55 IV.4.7 Tính toán độ tin cậy các đường dây 477 E3.9.
- 55 IV.4.8 Tính toán độ tin cậy các đường dây 479 E3.9.
- Tính toán độ tin cậy các đường dây trung áp xuất tuyến từ E3.14.
- 56 IV.5.1 Tính toán độ tin cậy các đường dây 471 E3.14.
- Đánh giá độ tin cậy lưới điện trung áp thành phố Nam Định.
- Các giải pháp nâng cao độ tin cậy cung cấp điện.
- Cấu trúc độ tin cậy.
- Tính toán độ tin cậy lưới điện trung áp thành phố Nam Định.
- Độ tin cậy cung cấp điện.
- Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 8/79 I.2.5.
- Các chỉ tiêu đánh giá độ tin cậy của hệ thống điện II.1.3.1.
- Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 12/79 0(t)tt1 t2 Hình 2.2.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây trung áp xuất tuyến từ TBA 110 kV E3.1 IV.1.1.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 471 E3.1 Đường dây 471 E3.1 có đặc điểm như sau.
- Mạch vòng với ĐZ 471 E3.9 thông qua tủ trung thế 471-7 (Mỹ Trọng 1.
- Căn cứ vào sơ đồ lưới điện đường dây 471 E3.1 tại phụ lục 1 ta có: Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 39/79 a.
- Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 40/79 Ta có.
- SAIFI của đoạn đường dây từ MC 471 E3.1 đến CD70, 41.5.
- Fvc+sc MBA= FvcMBA+ FscMBA lần\năm) Tổng hợp số lần mất điện do sự cố vĩnh cửu và sửa chữa thiết bị trên đoạn đường dây từ MC 471 E3.1 đến CD70, 41.5 ta có bảng sau: Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 42/79 Đường dây (lần\km\năm) Máy cắt (lần\MC\năm) Dao cách ly (lần\DCL\năm) Tủ trung thế (lần\tủ TT\năm) Máy biến áp (lần\MBA\năm) Tần suất sự cố vĩnh cửu (λvc Tần suất sửa chữa TB (λsc Khối lượng (m Fvc+sc (lần\năm .
- SAIDI của đoạn đường dây từ MC 471 E3.1 đến đến CD70, 41.5.
- Tổng hợp SAIDI trên đoạn đường dây từ MC 471 E3.1 đến CD70, 41.5 ta có bảng sau: Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 45/79 MC 471 E3.1 đến CD70, 41.5 MBA Khối lượng tvc ttt λvc tsc λsc t (phút) (phút) (lần) (phút) (lần) (phút) I.
- Máy biến áp SAIDI (phút\KH\năm Tổng hợp chỉ số độ tin cậy cung cấp điện của đoạn đường dây MC 471 E3.1 đến CD70, 41.5: Đường dây 471 E3.1 MAIFI (lần\KH\năm) SAIFI (lần\KH\năm) SAIDI (phút\KH\năm) Từ MC 471 E3.1 đến CD b.
- Tổng hợp độ tin cậy của đường dây 471 E3.1 Đƣờng dây 471 E3.1 MAIFI (lần\KH\năm) SAIFI (lần\KH\năm) SAIDI (phút\KH\năm) Từ MC 471 E3.1 đến CD Đoạn từ CD70 đến (CD1 nhánh TPhong, 471-7 MT1, 471-7 MT Đoạn từ CD1 Tiền Phong đến TBA Sơn Nam Đoạn từ 471-7 MT2 đến Mai Xá Toàn đƣờng dây 471 E Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 49/79 IV.2.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 476 E3.1 Đường dây 476 E3.1 có đặc điểm như sau.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 371 E3.1 Đường dây 371 E3.1 có đặc điểm như sau.
- Mạch vòng với ĐZ 371 E3.4 + Đường dây được phân đoạn sự cố thông qua các dao cách ly trên đường dây.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây trung áp xuất tuyến từ TBA 110 kV E3.4 IV.2.1.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 374 E3.4 Đường dây 374 E3.4 có đặc điểm như sau.
- Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 50/79 Căn cứ vào sơ đồ lưới điện đường dây 374 E3.4 tính toán tương tự như đường dây 471 E3.1 ta có: Đƣờng dây 374 E3.4 MAIFI (lần\KH\năm) SAIFI (lần\KH\năm) SAIDI (phút\KH\năm) Từ MC 374 E3.4 đến CD Đoạn từ CD24 đến CD1 (cột Từ CD1 (cột 27) đến ĐĐ Đền Trần Toàn đƣờng dây 374 E IV.2.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 376 E3.4 Đường dây 376 E3.4 có đặc điểm như sau.
- Căn cứ vào sơ đồ lưới điện đường dây 376 E3.4 tính toán tương tự như đường dây 471 E3.1 ta có: Đƣờng dây 376 E3.4 MAIFI (lần\KH\năm) SAIFI (lần\KH\năm) SAIDI (phút\KH\năm IV.3.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây trung áp xuất tuyến từ TBA 220 kV E3.7 IV.3.1.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 471 E3.7 Đường dây 471 E3.7 có đặc điểm như sau.
- Căn cứ vào sơ đồ lưới điện đường dây 471 E3.7 tính toán tương tự như đường dây 471 E3.1 ta có: Đƣờng dây 471 E3.7 MAIFI (lần\KH\năm) SAIFI (lần\KH\năm) SAIDI (phút\KH\năm) Từ MC 471 E3.7 đến CD Đoạn từ CD1 đến CD Đoạn từ CD2 đến (471-7 BVTP, CD1-cột 15, 43.1 PL BVTP đến TBA Cầu Tân Đệ Toàn đƣờng dây 471 E Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 51/79 IV.3.2.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 473 E3.7 Đường dây 473 E3.7 có đặc điểm như sau.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 475 E3.7 Đường dây 475 E3.7 có đặc điểm như sau.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây trung áp xuất tuyến từ TBA 110 kV E3.9 IV.4.1.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 471 E3.9 Đường dây 471 E3.9 có đặc điểm như sau.
- Mạch vòng với ĐZ 471 E3.1 thông qua tủ trung thế 471-7 (MT1.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 472 E3.9 Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 53/79 Đường dây 472 E3.9 có đặc điểm như sau.
- Mạch vòng với ĐZ 475 E3.7 thông qua cầu dao 42.5 (MTB.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 473 E3.9 Đường dây 473 E3.9 có đặc điểm như sau.
- Mạch vòng với ĐZ 471 E3.9 thông qua cầu dao 41.3 (NS.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 474 E3.9 Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 54/79 Đường dây 474 E3.9 có đặc điểm như sau.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 475 E3.9 Đường dây 475 E3.9 có đặc điểm như sau.
- Mạch vòng với ĐZ 471 E3.1 thông qua cầu dao 41.5.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 476 E3.9 Đường dây 476 E3.9 có đặc điểm như sau.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 477 E3.9 Đường dây 477 E3.9 có đặc điểm như sau.
- Mạch vòng với ĐZ 479 E3.9 thông qua CD5, CD6.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 479 E3.9 Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 56/79 Đường dây 479 E3.9 có đặc điểm như sau.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây trung áp xuất tuyến từ TBA 110 kV E3.14 IV.5.1.
- Tính toán độ tin cậy các đƣờng dây 471 E3.14 Đường dây 471 E3.14 có đặc điểm như sau.
- Mạch vòng với ĐZ 472 E3.9 thông qua cầu dao 41.2.
- Đường dây 475 E3.9 có: Pmax = 4400 kW.
- Nghiên cứu, đánh giá độ tin cậy của hệ thống cung cấp điện khu vực TP Nam Định - tỉnh Nam Định HV: Trần Xuân Sơn 69/79 + Đoạn sau MC Tây Phong mất điện, các phân đoạn còn lại của 475 E3.9 không mất điện chuyển nguồn.
- Đường dây 475 E3.9 chỉ cấp đến 471-7 ĐQ1.
- Nhận xét: Sau khi tính toán một số giải pháp giảm SAIDI đối với đường dây 475 E3.9 ta thấy.
- Tính toán cụ thể cho đường dây 475 E3.9, kết quả đạt được.
- Giáo trình độ tin cậy của hệ thống điện.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của lộ 471 E3.1.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 476 E3.1.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 371 E3.1.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 374 E3.4.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 376 E3.4.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 471 E3.7.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 473 E3.7.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 475 E3.7.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 471 E3.9.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 472 E3.9.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 473 E3.9.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 474 E3.9.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 475 E3.9.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 476 E3.9.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 477 E3.9.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 479 E3.9.
- Kết quả tính toán độ tin cậy của 471 E3.14.
- Sơ đồ lưới điện lộ 471 E3.14.
- Tổng hợp kết quả tính toán độ tin cậy lưới điện thành phố Nam Định

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt