« Home « Kết quả tìm kiếm

Khảo sát, so sánh các phương thức bảo vệ phát hiện mất kích từ đối với máy phát điện.


Tóm tắt Xem thử

- NGUYỄN THANH TÖ HỆ THỐNG ĐIỆN KHẢO SÁT, SO SÁNH CÁC PHƢƠNG THỨC BẢO VỆ PHÁT HIỆN MẤT KÍCH TỪ ĐỐI VỚI MÁY PHÁT ĐIỆN.
- NGUYỄN THANH TÖ KHẢO SÁT, SO SÁNH CÁC PHƢƠNG THỨC BẢO VỆ PHÁT HIỆN MẤT KÍCH TỪ ĐỐI VỚI MÁY PHÁT ĐIỆN.
- 57 vii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng X.
- 3 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ HIỆN TƢỢNG MẤT KÍCH TỪ CỦA MÁY PHÁT ĐIỆN 1.1 Giới thiệu chung Loss of Field - LOE do.
- 1.1.1 Các tình trạng bất thường có thể xảy ra với máy phát điện.
- 1.1.2 Các tình trạng bất thường có thể xảy ra với hệ thống điện  Khi m.
- 1.2 Vai trò của hệ thống điều khiển kích từ máy phát điện Automatic Voltage Regulator - AVR.
- 1.3 Đặc tính tổng trở của máy phát điện khi xảy ra mất kích từ Ph.
- 10 CHƢƠNG 2 KHẢ NĂNG PHÁT CỦA MÁY PHÁT VÀ CÁC SƠ ĐỒ BẢO VỆ MẤT KÍCH TỪ MÁY PHÁT ĐIỆN.
- 2.1 Giới hạn khả năng phát của máy phát và biểu đồ công suất phát .
- 2.2 Phƣơng thức bảo vệ chống mất kích từ dựa theo giám sát công suất P và Q của máy phát (sơ đồ P-Q) 2.2.1 Nguyên lý hoạt động.
- 2.3 Phƣơng thức bảo vệ chống mất kích từ dựa theo giám sát dòng điện và điện áp của máy phát (sơ đồ U-I K.
- 2.4 Phƣơng thức bảo vệ chống mất kích từ dựa theo tổng trở (sơ đồ R-X.
- 24 2.4.1 Phương thức bảo vệ chống mất kích từ dựa theo đặc tính tổng trở âm Hình 17.
- 2.4.2 Phương thức bảo vệ chống mất kích từ dựa theo đặc tính tổng trở kết hợp phần tử định hướng Hình 18.
- 2.5 Phƣơng thức bảo vệ chống mất kích từ dựa theo tổng dẫn (sơ đồ G-B.
- 30 CHƢƠNG 3 THIẾT LẬP MÔ HÌNH VÀ KỊCH BẢN MÔ PHỎNG 3.1 Giới thiệu về nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh 3.1.1 Quy mô xây dựng và chủ đầu tư.
- 3.1.2 Sơ đồ nối điện chính.
- 3.1.3 Thông số kỹ thuật của các thiết bị chính 3.1.3.1.
- STT Thông số Đơn vị Thông số 1.
- to Shanghai turbine generator, Ltd 32 STT Thông số Đơn vị Thông số t MVA 353 3 Tn s nh mc Hz c ln nht tu c.
- MVA 353 8 H s nh mc cos 0.85 9 Phu ch u cc % 10 10 T s ngn mch nh mc A ng b dc trc (Xd) nh mc 180 13.
- dc tr sat) nh mc 20.2 14.
- nh mc ng b ngang trc (Xq) nh mc 175 17.
- ngang tr unsat) nh mc ng b th t nghch (X nh mc ng b th t.
- Inertia constant of Generator Turbine (H)[MWs/MVA] or or (J) [kg - m2], or (GD2)[t-m2] [t-m2] GD2 = 32.7t-m2 33 STT Thông số Đơn vị Thông số 21 n tr stator (Ra) ti nhic 150C pha 22 Hng s th.
- s 8.6s 23 Hng s th.
- s 0.044s 24 Hng s th.
- s 0.956s 25 Hng s th.
- s 0.0744s 26 Hng s th.
- s 0.965s 27 Hng s th.
- s 0.035s 28 Hng s th.
- s 0.184s 29 Hng s th.
- Các hạng mục Các thông số Các hạng mục Các thông số Model A5S-O/U231-D3200.
- 3.3 Mô hình mô phỏng của nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh 2 trong Simulink/Matlab 35.
- 3.4 Đề xuất các kịch bản mô phỏng.
- 39 3.5 Tính toán, lựa chọn giá trị chỉnh định cho các phƣơng thức bảo vệ 3.5.1 Tính toán, lựa chọn giá trị chỉnh định cho các phương thức bảo vệ theo sơ đồ R-X.
- 3.5.2 Tính toán, lựa chọn giá trị chỉnh định cho các phương thức bảo vệ theo sơ đồ G-B Xd.
- 42 CHƢƠNG 4 KẾT QUẢ MÔ PHỎNG VÀ CÁC NHẬN XÉT.
- Stt Loại sự cố Mức mang tải Ghi chú 1.
- 4.1 Mô phỏng sự cố mất kích từ hoàn toàn 4.1.1 Các kịch bản.
- 4.1.2 Kết quả mô phỏng 30.
- 43 CÔNG SUẤT TÁC DỤNG VÀ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG MÁY PHÁTP, Q (pu Thời gian (s) Công suất tác dụngCông suất phản kháng Thời gian (s)GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG DÕNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁPU, I (pu s13.8084sDòng điệnĐiện áp Hình m.
- Hoạt động của sơ đồ R-X bảo vệ mất kích từ X QŨY TÍCH TỔNG TRỞ TRONG TRƯỜNG HỢP MẤT KÍCH TỪ HOÀN TOÀN TRONG MẶT PHẲNG R-X3.7521s4.7616s Hình 32.
- Sơ đồ bảo vệ R-X Máy phát mang 90% tải Máy phát mang 70% tải Máy phát mang tải 100% tải.
- 4.4119 (giây) Hoạt động của sơ đồ G-B bảo vệ mất kích từ B ĐẶC TÍNH G-B1.8886s5.0958s Hình B.
- Bảng B Sơ đồ bảo vệ G-B Máy phát mang 90% tải Máy phát mang 70% tải Máy phát mang 100% tải.
- Đặc tính .
- Đặc tính 3 5.0958.
- Đặc tính 3 7.1544.
- Đặc tính 3 4.3943.
- 4.2 Mô phỏng sự cố mất kích từ một phần 4.2.1 Các kịch bản t=12.
- 4.2.2 Kết quả mô phỏng i .
- CÔNG SUẤT TÁC DỤNG VÀ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG MÁY PHÁTP, Q (pu)Thời gian (s Công suất tác dụngCông suất phản kháng Thời gian (s)GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG DÕNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁPU, I (pu s14.4989sDòng điệnĐiện áp Hình 34.
- Hoạt động của sơ đồ R-X bảo vệ mất kích từ X ĐẶC TÍNH R-X4.9515s6.011s Hình 35.
- Sơ đồ bảo vệ R-X Máy phát mang 90% tải Máy phát mang 70% tải Máy phát mang 100% tải c.
- Hoạt động của sơ đồ G-B bảo vệ mất kích từ B ĐẶC TÍNH G-B2.6022s6.3344s Hình B.
- Đặc tính 1 & 2.
- Đặc tính 3 6.3344.
- Đặc tính 3 9.8577 Đặc tính 3 5.3868.
- 4.3 Mô phỏng trƣờng hợp sự cố ngoài nhà máy 54 4.3.1 Mục đích và các kịch bản mô phỏng.
- hai pha h 37: MÔ HÌNH NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN QUẢNG NINH 2Va (pu)ABC MW)ABC MW)-C ABCabc MVA 20 kV / 550 kVABCabc MVA 20 kV / 550 kVABCVoutVin ABC ABC ABC MVA, 500 kVIabc MF Iabc MF ABCKhối mô phỏng sự cố đường dây Hình 37.
- 4.3.2 Trường hợp sự cố một pha .
- Kịch bản 1.
- BIỂU ĐỒ ĐIỆN ÁP TỨC THỜI 3 PHA KHI XẢY RA SỰ CỐ 1 PHA CHẠM ĐẤT DÒNG ĐIỆN TỨC THỜI 3 PHA KHI XẢY RA SỰ CỐ 1 PHA CHẠM ĐẤT Hình khi.
- GÓC ROTOR MÁY PHÁT 3 KHI XẢY RA SỰ CỐ 1 PHA CHẠM ĐẤTThời gian (s)Góc rotor (deg) Hình rot.
- Sự cố 1 pha chạm đất Kịch bản 1: 90% tải.
- Kịch bản 2.
- Sự cố 1 pha chạm đất Kịch bản 2: 70% tải.
- 4.3.3 Trường hợp sự cố ba pha Kịch bản 1.
- ĐIỆN ÁP TỨC THỜI 3 PHA KHI SỰ CỐ NGẮN MẠCH 3 PHA DÒNG ĐIỆN 3 PHA TỨC THỜI KHI SỰ CỐ NGẮN MẠCH 3 PHA Hình 40.
- Sự cố 3 pha Kịch bản 1: 90% tải.
- 58 Kịch bản 2.
- Sự cố ba pha Kịch bản 2: 70% tải.
- 4.3.4 Kết quả mô phỏng với các trường hợp sự cố hai pha và hai pha chạm đất.
- 4.4 Nhận xét kết quả 4.4.1 Nhận xét kết quả mô phỏng với các sự cố mất kích từ.
- Mất kích từ hoàn toàn Sơ đồ R-X Sơ đồ G-B 90.
- 59 Mất kích từ một phần Sơ đồ R-X Sơ đồ G-B 90.
- 4.4.2 Nhận xét kết quả đối với các trường hợp sự cố ngoài X nh

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt