« Home « Kết quả tìm kiếm

Chuyên đề Tỉ lệ thức Toán lớp 7


Tóm tắt Xem thử

- a, b, c, d l| c{c số hạng của tỷ lệ thức;.
- Tính chất 2 (tính chất ho{n vị).
- Nếu ad = bc v| a, b, c, d kh{c 0 thì ta có c{c tỉ lệ thức:.
- Từ tỉ lệ thức ta suy ra + Mở rộng: từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra.
- Khi có dãy tỉ số ta nói c{c số a, b, c tỉ lệ với c{c số 2.
- TỈ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU.
- Định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức a) Định nghĩa:.
- b) Tính chất.
- 2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:.
- Vì tỉ lệ thức l| một đẳng thức nên nó có tính chất của đẳng thức, từ tỉ lệ thức suy ra:.
- từ suy ra.
- a) Phương pháp: {p dụng tính chất cơ bản tỉ lệ thức Nếu.
- a) Ta có:.
- Cách 1: Ta có:.
- Áp dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau ta có.
- Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (2) ta có: k.a + k.b + k.c = d Từ đó tìm được.
- Cách 2: {p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- x 1 Với k = 1 ta có: x = 2, y = 5..
- Với k = -1 ta có x = -2, y = -5..
- Từ x + y + z = 27 ta suy ra.
- Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- a) Cách 1: Đặt = k suy ra: x = 2k, y = 3k, z = 4k..
- Cách 2: Từ suy ra.
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- b) Ta có: x : y : z = 3: 4: 5 nên.
- a) Cách 1: Đặt = k suy ra: suy ra: x = 2k, y = 3k, z = 4k..
- b, Từ giả thiết suy ra.
- Bài toán: Cho tỷ lệ thức .
- Cần chứng minh tỷ lệ thức.
- Từ suy ra (a - b)c = a(c - d) suy ra.
- Cho a, b, c, d kh{c 0 từ tỷ lệ thức: hãy suy ra tỷ lệ thức:.
- Ta có.
- Từ (1) và (2) ta có 2 5 2 5.
- Mà theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau: (2).
- Cho tỉ lệ thức.
- Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:.
- Ta có:.
- suy ra được:.
- Thêm vào hai vế của (1) với ab ta có: ad + ab <.
- Thêm vào hai vế của (1) với dc ta có: ad + dc <.
- b) Ta có.
- Từ (1) v| (2) suy ra từ.
- a) Ta có.
- Theo câu a) ta có.
- Vì ph}n chia số h|ng cho mỗi đội sao cho khối lượng h|ng tỉ lệ nghịch với khoảng c{ch cần chuyển nên ta có: 1500 a  2000 b  3000 c.
- Tổng số h|ng cần chuyển đến ba kho l| 1530 nên ta có: a b c.
- Theo bài ra ta có: 1500 a  2000 b  3000 c và a b c.
- Hai cạnh của chúng tỉ lệ với 3.
- Vì hai cạnh hình chữ nhật ti lệ với 3 v| 4 nên ta có:.
- tỉ lệ với 3.
- a b  nên ta có: 2  a b.
- Theo bài ra ta có:.
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có a.
- Gọi số tờ tiền loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng lần lượt l| a, b, c Vì gi{ trị mỗi loại tiền đều bằng nhau nên ta có: 2000 a  5000 b  10000 c.
- Gọi số tờ tiền của loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng lần lượt l| a, b, c Theo bài ra ta có: 2000 a  5000 b  10000 c và a b c.
- lần lượt tỉ lệ với 1.
- suy ra x = 2,y = 5.
- PHẦN 6: MỘT SỐ SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG GIẢI TOÁN VỀ TỈ LỆ THỨC VÀ DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU..
- Từ từ đó suy ra.
- Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có.
- Cho 3 tỉ số bằng nhau l|.
- Chứng minh rằng 4 số này lập thành 1 tỉ lệ thức..
- Cho tỉ lệ thức d c b.
- Chứng minh rằng ta có c{c tỉ lệ thức sau ( giả thiết c{c tỉ lệ thức đều có nghĩa)..
- Cho dãy tỷ số bằng nhau:.
- Bình tỉ lệ với 5 v| 6.
- số viên bi của Bình v| Cường tỉ lệ với 4 v| 5.
- Ta có: 1 1 1 1.
- Ta có: 2 bd 2.
- lập được 1 tỉ lệ thức..
- Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có.
- Thay kết quả n|y v|o đề bài ta có:.
- Ta có: x y y z x y z.
- c  b suy ra c 2  a b.
- b) Theo câu a) ta có:.
- a, Ta có:.
- b, Ta có:.
- 3  4  5 ta có:.
- Vì x, y, z cùng dấu) b) Ta có:.
- Ta có 1.
- 0) suy ra a = b = c = d.
- suy ra a = b = c = d Vậy M .
- Vì số viên bi của An v| Bình tỉ lệ với 5 v| 6 nên.
- Vì số viên bi của Bình v| Cường tỉ lệ với 4 v| 5 nên.
- Từ đó ta có 74.
- Suy ra a  20.
- Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có:.
- Suy ra: a .
- Ta có 2 2 2.
- Suy ra.
- a) Ta có 3 2 x.
- Từ (1) v| (2) ta có:.
- (2) Từ (1) v| (2) suy ra điều phải chứng minh.
- 1) Với a, b, c  0 , ta có bz cy cx az ay bx.
- Suy ra bz cy a.
- Từ (1) v| (2) suy ra x y c a.
- ta được x + y + z = M Theo đề b|i ta có x : y : z 1 1 1.
- Suy ra x 3  10.
- 8 k 2 suy ra 20