- Tổng quan về đệm khí. - Giới thiệu về đệm khí. - Phân loại đệm khí. - Các ƣu điểm của đệm khí. - Các yêu cầu khi thiết kế đệm khí. - Sử dụng phần mềm ansys tính toán đệm khí. - Gia công chế tạo xe đo, đệm khí. - Mài nghiền đệm khí và sống trƣợt. - Lắp đặt xe đo, đệm khí. - Đo độ nhám bề mặt làm việc của đệm khí chịu tải. - Đo độ nhám bề mặt làm việc của đệm khí dẫn hƣớng. - Thực nghiệm xác định đặc tính của đệm khí. - 69 4.6.Thực nghiệm đo khe hở z của đệm khí chịu tải với bề mặt sống trƣợt. - 74 4.7.Thực nghiệm đo khe hở z của đệm khí dẫn hƣớng với bề mặt sống trƣợt. - Khe hở thực của bề mặt đệm khí và sống trƣợt: zc 4. - Độ cao nhấp nhô bề mặt đệm khí: Rz2 Chƣơng 3: 1. - Khe hở giữa đệm khí và sống trƣợt: z 4. - Lực nâng đệm khí: F 12. - Tổng độ nhám của sống trƣợt và đệm khí: ∑Rz 8. - Số liệu đo khe hở tại vị trí đệm khí chịu tải thứ nhất với sống trƣợt. - Số liệu đo khe hở tại vị trí đệm khí chịu tải thứ hai với sống trƣợt. - Số liệu đo khe hở tại vị trí đệm khí chịu tải thứ ba với sống trƣợt. - Số liệu đo khe hở tại vị trí đệm khí chịu tải thứ tƣ với sống trƣợt. - Số liệu đo khe hở tại vị trí đệm khí dẫn hƣớng thứ nhất với sống trƣợt. - Số liệu đo khe hở tại vị trí đệm khí dẫn hƣớng thứ hai với sống trƣợt. - Số liệu đo khe hở tại vị trí đệm khí dẫn hƣớng thứ ba với sống trƣợt. - Số liệu đo khe hở tại vị trí đệm khí dẫn hƣớng thứ tƣ với sống trƣợt. - Đo độ thẳng bằng sống trƣợt đệm khí. - Đệm khí rãnh và buồng. - Đệm khí xốp. - Đệm khí chân không. - Đệm khí lót trục. - Cấu tạo đệm khí loại rãnh. - Mô hình tính toán đệm khí. - 38 Hình 3.4.Mô hình đệm khí sau khi chia lƣới. - Biểu đồ phân bố áp suất của đệm khí chịu tải với s=r=0,3mm, z=0,010mm. - Biểu đồ phân bố áp suất của đệm khí dẫn hƣớng với s=r=0,3mm, z=0,010mm. - Biểu đồ quan hệ giữa lực nâng và khe hở z của đệm khí chịu tải. - Hình ảnh đệm khí sau khi chế tạo. - Mô hình đo độ nhám đệm khí chịu tải. - Các vị trí đo trên đệm khí chịu tải. - Đồ thị đo nhám của đệm khí chịu tải thứ nhất ở vị trí 1. - Đồ thị đo nhám của đệm khí chịu tải thứ nhất ở vị trí 2. - Đồ thị đo nhám của đệm khí chịu tải thứ hai ở vị trí 1. - Đồ thị đo nhám của đệm khí chịu tải thứ hai ở vị trí 2. - Đồ thị đo nhám của đệm khí chịu tải thứ ba ở vị trí 1. - Đồ thị đo nhám của đệm khí chịu tải thứ ba ở vị trí 2. - Đồ thị đo nhám của đệm khí chịu tải thứ tƣ ở vị trí 1. - Đồ thị đo nhám của đệm khí chịu tải thứ tƣ ở vị trí 2. - Mô hình đo độ nhám đệm khí dẫn hƣớng. - Các vị trí đo trên đệm khí dẫn hƣớng. - Đồ thị đo nhám của đệm khí dẫn hƣớng thứ nhất ở vị trí 1. - Đồ thị đo nhám của đệm khí dẫn hƣớng thứ nhất ở vị trí 2. - Đồ thị đo nhám của đệm khí dẫn hƣớng thứ hai ở vị trí 1. - Đồ thị đo nhám của đệm khí dẫn hƣớng thứ hai ở vị trí 2. - Đồ thị đo nhám của đệm khí dẫn hƣớng thứ ba ở vị trí 1. - Đồ thị đo nhám của đệm khí dẫn hƣớng thứ ba ở vị trí 2. - Đồ thị đo nhám của đệm khí dẫn hƣớng thứ tƣ ở vị trí 1. - Đồ thị đo nhám của đệm khí dẫn hƣớng thứ tƣ ở vị trí 2. - Sơ đồ đo khe hở của đệm khí chịu tải với bề mặt sống trƣợt. - Sơ đồ đo khe hở đệm khí dẫn hƣớng với bề mặt sống trƣợt. - Vít tự lựa đệm khí chịu tải 2. - Vít tự lựa đệm khí dẫn hƣớng 4. - Đệm khí dẫn hƣớng xe đo 7. - Đệm khí chịu tải 9. - Đo độ thẳng bằng hệ sống trƣợt đệm khí. - Đo độ thẳng bằng hệ sống trượt đệm khí thẳng. - Tổng quan về đệm khí 2.2.1. - Đệm khí động. - Đệm khí tĩnh. - Đệm khí lót trục 31 2.2.3. - Đệm khí chịu tải. - Sử dụng phần mềm ansys tính toán đệm khí: Yêu cầu. - 40 Hình 3.4.Mô hình đệm khí sau khi chia lƣới. - Biểu đồ quan hệ giữa lực nâng và khe hở z của đệm khí chịu tải Nhận xét. - Hình ảnh đệm khí sau khi chế tạo 49 3.4.2. - a) Lắp đặt bàn đo và 4 đệm khí chịu tải. - b) Lắp đặt đệm khí dẫn hƣớng 2 bên. - Vít tự lựa đệm khí chịu tải. - Vít tự lựa đệm khí dẫn hƣớng. - Đệm khí dẫn hƣớng xe đo 6. - Lò xo tự lựa đệm khí dẫn hƣớng 7. - Thực nghiệm xác định khe hở giữa đệm khí và sống dẫn. - Mô hình đo độ nhám đệm khí chịu tải Hình 4.16. - Các vị trí đo trên đệm khí chịu tải a) Kết quả đo đệm khí thứ nhất. - Đồ thị đo nhám của đệm khí chịu tải thứ nhất ở vị trí 2 b) Kết quả đo đệm khí thứ hai. - Đồ thị đo nhám của đệm khí chịu tải thứ hai ở vị trí 2 c) Kết quả đo đệm khí thứ ba. - Đồ thị đo nhám của đệm khí chịu tải thứ ba ở vị trí 2 d) Kết quả đo đệm khí thứ tƣ. - Mô hình đo độ nhám đệm khí dẫn hƣớng Hình 4.26. - Các vị trí đo trên đệm khí dẫn hƣớng a) Kết quả đo đệm khí thứ nhất. - Đồ thị đo nhám của đệm khí dẫn hƣớng thứ nhất ở vị trí 2 b) Kết quả đo đệm khí thứ hai. - Đồ thị đo nhám của đệm khí dẫn hƣớng thứ hai ở vị trí 2 c) Kết quả đo đệm khí thứ ba. - Đồ thị đo nhám của đệm khí dẫn hƣớng thứ ba ở vị trí 2 d) Kết quả đo đệm khí thứ tƣ. - Đồ thị đo nhám của đệm khí dẫn hƣớng thứ tƣ ở vị trí 2 Kết luận. - Độ nhám của các đệm khí là khá đồng đều. - Thực nghiệm xác định đặc tính của đệm khí 4.5.1. - 74 4.6.Thực nghiệm đo khe hở z của đệm khí chịu tải với bề mặt sống trƣợt 4.6.1. - Sơ đồ đo khe hở của đệm khí chịu tải với bề mặt sống trƣợt Bảng4.2. - 76 4.7.Thực nghiệm đo khe hở z của đệm khí dẫn hƣớng với bề mặt sống trƣợt 4.7.1. - Sơ đồ đo khe hở đệm khí dẫn hƣớng với bề mặt sống trƣợt Bảng4.6
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt