« Home « Kết quả tìm kiếm

26 đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 5


Tóm tắt Xem thử

- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 1.
- a/ Tính diện tích miếng đất hình thang vuông ABCD..
- b/ Tìm diện tích đất đã chia cho Tuổi và Thơ..
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI - ĐỀ 2 Bài 1:.
- 4 số thứ hai..
- Tìm diện tích phần đất ABCE đã bị cắt, biết EC = 1.
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 3.
- Khi kéo dài đáy lớn thêm 8dm thì diện tích hình thang tăng thêm 48dm 2 .
- Tìm diện tích hình thang lúc đầu..
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 4.
- Tính diện tích của lối đi..
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 5.
- Nếu chiều rộng tăng thêm 8m thì phải bớt chiều dài đi bao nhiêu mét để diện tích miếng đất không thay đổi?.
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 6 Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách nhanh nhất:.
- Bài 3:Cho các chữ số 3,4,5.
- a/ Viết tất cả các số khác nhau đều có ba chữ số đó, mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số..
- 5 diện tích khu đất, còn lại là diện tích trồng ngô..
- a/ Tính diện tích khu đất đó..
- b/ Tính diện tích đất trồng ngô..
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 7.
- Tính diện tích khu vườn đó.
- Biết rằng nếu bớt chiều dài đi 6m và tăng chiều rộng thêm 6m thì diện tích tăng thêm 324m 2.
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 8.
- Bài 5:Cho hình thang ABCD có chiều cao bằng 5cm và diện tích bằng 37,5cm 2 .
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 9.
- a/ Tính diện tích hình tam giác..
- 5 đáy thì diện tích tăng thêm là bao nhiêu?.
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 10 Bài 1 : Tính giá trị biểu thức sau.
- 5 lần thì diện tích sẽ giảm đi 630m 2 .
- Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 11.
- Tính diện tích hình tam giác ADC , biết diện tích tam giác ABC là 54m 2.
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 12.
- Tính diện tích hình thang AMCD , biết diện tích hình tam giác MBC là 28m 2.
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 13.
- Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) BÀI 1 : Tính giá trị biểu thức sau đây bằng cách hợp lí nhất:.
- 1,25 x 0,7 x 8 BÀI 2 : Tìm X.
- BÀI 5 : Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 50 m 2 , người ta tăng chiều dài miếng đất lên 10% và giảm chiều rộng 10.
- Hỏi diện tích miếng đất tăng hay giảm bao nhiêu mét vuông.
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 14 Bài 1.
- 5 lần thì diện tích giảm đi 619,1m 2 .
- Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật.
- Chiều dài giảm đi 15,1m , chiều rộng 41m , diện tích 3095,5m 2 Trình bày, chữ viết toàn bài: 2 điểm.
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 15 Bài 1.
- 42 – x Bài 3.
- Tính diện tích sân trường hình vuông và sân trường hình chữ nhật .
- ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN – LỚP 5 - ĐỀ 16 Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau.
- 1 số thứ hai.
- a.Tính diện tích thửa vườn.
- Tính diện tích của mỗi phần , biết rằng diện tích phần đào ao thả cá ít hơn diện tích trồng cây ăn quả là 312 m 2.
- MÔN: TOÁN 5 - ĐỀ 17 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1.
- So sánh diện tích hai tứ giác ABGE, EGCD..
- MÔN: TOÁN 5 - ĐỀ 18 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1.
- Tìm số có 3 chữ số, biết rằng nếu số đó cộng với tổng các chữ số của nó thì bằng 555..
- a)Biết diện tích hình chữ nhật ABCD bằng.
- 1 diện tích hình tròn tâm D bán kính r.
- Hãy so sánh diện tích hình 1 và diện tích hình 2..
- MÔN: TOÁN 5 - ĐỀ 19 Thời gian làm bài: 90 phút.
- Bài 5: Cho tam giác ABC.
- a) So sánh diện tích tam giác AMN với diện tích tam giác ABC..
- b) So sánh diện tích tam giác AMN với diện tích tứ giác MNCB..
- Tính biện tích tứ giác MNCB, biết diện tích tam giác NIC bằng 12 cm 2.
- MÔN: TOÁN 5 - ĐỀ 20 Thời gian làm bài: 90 phút.
- Bài 3: Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng số đó gấp 21 lần hiệu của chữ số hàng chục và hàng đơn vị..
- Cho tứ giác ABCD có diện tích 90m 2 .
- Tính diện tích hình tứ giác MPQN..
- MÔN: TOÁN 5 - ĐỀ 21 Thời gian làm bài: 90 phút.
- Bài 2: 1 Tìm các chữ số a, b, c sao cho a 7 b 8 c 9 chia hết cho 1001.
- Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó, biết thừa số chưa biết có chữ số hàng đơn vị bằng.
- 3 chữ số hàng chục..
- Bài 3: Cho số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục chia hết cho chữ số hàng đơn vị.
- Tìm số đã cho, biết rằng khi chia số đó cho thương của chữ số hang chục và hàng đơn vị thì được thương là 20 và dư 2..
- Hãy chứng tỏ rằng diện tích MNPQ bằng.
- 1 diện tích ABCD..
- MÔN: TOÁN 5 - ĐỀ 22 Thời gian làm bài: 90 phút.
- Tìm x để số chữ số của dãy gấp 3 lần số số hạng..
- Bài 3: Cho một số có 2 chữ số, trong đó chữ số hàng chục bằng.
- 1 chữ số hàng đơn vị.
- Nếu đổi vị trí các chữ số cho nhau thì số đó tăng thêm 36 đơn vị.
- Hãy viết thêm 2 chữ số vào bên phải và một chữ số vào bên trái số 45 để được số lớn nhất có 5 chữ số thoả mãn tính chất chia số đó cho 4 dư 3, chia cho 5 dư 4, chia cho 9 dư 8..
- Bài 3: Có 2 miếng bìa, mỗi miếng bìa viết một số có 2 chữ số, hiệu 2 số viết trên 2 miếng bìa là 25, ghép 2 miếng bìa lại ta được một số có 4 chữ số.
- Tổng các số có 4 chữ số ghép được chia cho 101 ta được thương là71.
- MÔN: TOÁN 5 - ĐỀ 24 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: Tính nhanh giá trị biểu thức A.
- a) Bao nhiêu số hạng? b) Bao nhiêu chữ số?.
- Em hãy tìm thừa số có ba chữ số chưa biết trong phép nhân trên, biết chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục là 1 đơn vị..
- b) Tính diện tích tam giác ABC, biết: AB + AC = 21cm..
- Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi?.
- Hai năm sảy ra sự kiện lịch sử trọng đại đó có các chữ số của năm này giống các chữ số của năm kia, chỉ khác nhau ở vị trí các chữ số ở hàng chục và hàng đơn vị.
- Biết rằng tổng các chữ số ở 1 năm bằng 19 và nếu tăng chữ số hàng chục lên 3 đơn vị thì chữ số hàng chục gấp đôi các chữ số ở hàng đơn vị.
- a) Hãy chỉ ra những tam giác có diện tích bằng nhau..
- b) Biết diện tích tam giác BND bằng 30cm 2 .
- Tính diện tích tam giác ABC..
- Môn: Toán 5 - ĐỀ 26 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1.
- 1 số thứ hai 5 đơn vị.
- Đổi chỗ các chữ số của A để được số B lớn gấp 3 lần số A..
- Tính diện tích tam giác ABD, biết diện tích tam giác AMD là 45 cm 2 .
- Tìm tỉ số giữa diện tích tam giác IDK và diện tích tam giác BKC..
- Tính diện tích hình ABCD, biết diện tích tam giác IDK là 8 cm 2.
- Bài 7: Một sân trường hình vuông được mở rộng về hai phía (phía trước và bên phải) mỗi chiều 5m để được một sân mới có diện tích hơn diện tích sân cũ là 725m 2 .
- Tính diện tích sân ban đầu.