« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập lớp 4 nâng cao: Dạng toán Phân số


Tóm tắt Xem thử

- Bài tập nâng cao Toán lớp 4: Phân số.
- Khái niệm phân số.
- 6 là phân số..
- Phân số gồm có tử số và mẫu số, trong đó tử số là một số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới dấu gạch ngang..
- Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia..
- Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1..
- Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 1..
- Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0..
- Nếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số mới bằng phân số đã cho..
- Nếu chia cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho..
- So sánh các phân số.
- a, So sánh các phân số cùng mẫu số.
- Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn..
- Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn..
- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau..
- b, So sánh các phân số cùng tử số.
- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn..
- Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn..
- Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau..
- c, So sánh các phân số khác mẫu.
- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới..
- Các phép tính phân số + Phép cộng phân số..
- Phép trừ phân số..
- Phép nhân phân số..
- Phép chia phân số..
- a, Số học sinh nam bằng mấy phần số học sinh nữ?.
- b, Số học sinh nữ bằng mấy phần số học sinh cả lớp?.
- c, Có bao nhiêu học sinh giỏi toán biết rằng số học sinh giỏi toán bằng 2/7 số học sinh cả lớp..
- Bài 5: Một trường tiểu học có 660 học sinh.
- Khối lớp 3 chiếm 1/4 số học sinh toàn trường, khối lớp 4 chiếm 1/5 số học sinh toàn trường.
- Khối lớp 5 chiếm 1/6 số học sinh toàn trường.
- Hỏi số học sinh khối lớp 1 và 2 của trường đó..
- Bài 6: Các phân số nào sau đây biểu thị cùng một số tự nhiên?.
- Bài 7: Tìm tất cả các số tự nhiên x, biết:.
- 7 và nhỏ hơn 1 6 Bài 9: Hãy so sánh hai phân số 5.
- Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, biết:.
- Bài 11: So sánh các phân số sau đây:.
- 25 81 và 19 Bài 12: Chứng tỏ rằng các phân số sau bằng nhau: 29.
- Bài 13: Cho 3 số, số thứ nhất gấp 4 lần số thứ hai, số thứ nhất bằng 1/2 số thứ ba..
- Tìm tổng của ba số đó, biết số thứ ba bằng 24..
- Bài 14: Cho hai số , biết 1/3 số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai.
- Tìm tỉ số giữa số thứ hai so với số thứ nhất..
- Bài 15: Cho hai số biết 8 lần số thứ nhất bằng 4 lần số thứ hai.
- Tìm tỉ số giữa số thứ nhất so với số thứ hai..
- Bài 20: Tìm phân số bằng phân số 3/5 biết bằng hiệu của tử số trừ đi mẫu số của phân số đó bằng 8.