« Home « Kết quả tìm kiếm

Tổng hợp bài tập ở nhà môn Toán lớp 5 - Nghỉ dịch Covid 19 (Tháng 4)


Tóm tắt Xem thử

- BÀI TẬP TOÁN GIÚP HS ÔN TẬP TRONG ĐỢT NGHỈ PHÒNG DỊCH Môn Toán lớp 5.
- Bài ôn tập 1: Ôn tập về đại lượng 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:.
- Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 240m, chiều rộng bằng.
- Bài ôn tập 2: Luyện tập làm tính với phân số, hỗn số.
- Bài ôn tập 3: Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống ( theo mẫu).
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:.
- Tính diện tích khu đất đó.
- Bài ôn tập 4: Các phép tính với số thập phân 1.
- Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó..
- 3,428 Bài ôn tập 5: Các phép tính với số thập phân ( tiếp theo) 1.
- Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 724,5m 2 , chiều rộng là 21m..
- Tính chu vi khu vườn đó..
- Một hình vuông có chu vi là 4,28m thì diện tích hình vuông đó là bao nhiêu mét vuông.
- Bài ôn tập 7: Luyện tập tính nhẩm Bài 1: Tính nhẩm.
- x 0,01 = Bài ôn tập 8: Toán tỉ số phần trăm.
- Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ..
- a) Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp..
- b) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp.
- Trong đợt kiểm tra vở sạch chữ đẹp tháng vừa qua, lớp 5A có 36 học sinh đạt loại A, số còn lại xếp loại B..
- a) Hỏi số học sinh được xếp loại A chiếm bao nhiêu phần trăm, biết lớp đó có 40 học sinh..
- b) Số học sinh xếp loại B chiếm bao nhiêu phần trăm ? Bài ôn tập 9: Diện tích tam giác..
- 1.Viết tên cạnh đáy và đường cao tương ứng với cạnh đáy đó trong mỗi hình tam giác.
- a) Hình tam giác ABC có cạnh đáy là.
- Đường cao tương ứng với cạnh đáy là…..
- b)Hình tam giác MNP có cạnh đáy là.
- c)Hình tam giác NPK có cạnh đáy là.
- d)Hình tam giác HIK có cạnh đáy là.
- Một thửa ruộng hình tam giác có cạnh đáy 57m và chiều cao bằng.
- 2 cạnh đáy.
- Tính diện tích thửa ruộng đó..
- Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao là 40cm và diện tích là 1200cm 2.
- Cho tam giác ABC có diện tích là 60cm 2 , cạnh đáy BC là 1,2dm.
- Tính chiều cao của tam giác đó..
- Một hình tam giác có độ dài đáy 16dm và chiều cao bằng.
- 3 độ dài đáy.Tính diện tích hình tam giác..
- Tính chiều cao của tam giác biết độ dài cạnh đáy là 9,5cm và diện tích tam giác là 38cm 2.
- Bài ôn tập 10: Diện tích hình thang.
- Tính diện tích hình thang biết đáy lớn 2,5m.
- đáy bé 2m, chiều cao 1,2m..
- Tính diện tích hình thang biết đáy lớn 8m.
- đáy bé 6m, chiều cao 1,5m..
- Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 30m, đáy bé bằng.
- Chiều cao bằng một nửa đáy bé.
- Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 60m, đáy bé bằng.
- Chiều cao bằng 4.
- 3 đáy bé.
- Bài ôn tập 11: Chu vi và Diện tích hình tròn 1.
- Tính chu vi hình tròn, biết:.
- Cho chu vi hình tròn là 25,12cm.Tính đường kính và bán kính hình tròn đó..
- a) Tính chu vi của bánh xe đó..
- Cho một hình tròn có bán kính 2,5 cm..
- a) Tính chu vi hình tròn đó.
- b) Tính diện tích hình tròn đó..
- Một hình tròn có chu vi 37,68cm.
- Tính diện tích hình tròn đó.