- BÀI TẬP TOÁN GIÚP HS ÔN TẬP TRONG ĐỢT NGHỈ PHÒNG DỊCH Môn Toán lớp 5. - Bài ôn tập 1: Ôn tập về đại lượng 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. - Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 240m, chiều rộng bằng. - Bài ôn tập 2: Luyện tập làm tính với phân số, hỗn số. - Bài ôn tập 3: Viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống ( theo mẫu). - Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. - Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:. - Tính diện tích khu đất đó. - Bài ôn tập 4: Các phép tính với số thập phân 1. - Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.. - 3,428 Bài ôn tập 5: Các phép tính với số thập phân ( tiếp theo) 1. - Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 724,5m 2 , chiều rộng là 21m.. - Tính chu vi khu vườn đó.. - Một hình vuông có chu vi là 4,28m thì diện tích hình vuông đó là bao nhiêu mét vuông. - Bài ôn tập 7: Luyện tập tính nhẩm Bài 1: Tính nhẩm. - x 0,01 = Bài ôn tập 8: Toán tỉ số phần trăm. - Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ.. - a) Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp.. - b) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp. - Trong đợt kiểm tra vở sạch chữ đẹp tháng vừa qua, lớp 5A có 36 học sinh đạt loại A, số còn lại xếp loại B.. - a) Hỏi số học sinh được xếp loại A chiếm bao nhiêu phần trăm, biết lớp đó có 40 học sinh.. - b) Số học sinh xếp loại B chiếm bao nhiêu phần trăm ? Bài ôn tập 9: Diện tích tam giác.. - 1.Viết tên cạnh đáy và đường cao tương ứng với cạnh đáy đó trong mỗi hình tam giác. - a) Hình tam giác ABC có cạnh đáy là. - Đường cao tương ứng với cạnh đáy là….. - b)Hình tam giác MNP có cạnh đáy là. - c)Hình tam giác NPK có cạnh đáy là. - d)Hình tam giác HIK có cạnh đáy là. - Một thửa ruộng hình tam giác có cạnh đáy 57m và chiều cao bằng. - 2 cạnh đáy. - Tính diện tích thửa ruộng đó.. - Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao là 40cm và diện tích là 1200cm 2. - Cho tam giác ABC có diện tích là 60cm 2 , cạnh đáy BC là 1,2dm. - Tính chiều cao của tam giác đó.. - Một hình tam giác có độ dài đáy 16dm và chiều cao bằng. - 3 độ dài đáy.Tính diện tích hình tam giác.. - Tính chiều cao của tam giác biết độ dài cạnh đáy là 9,5cm và diện tích tam giác là 38cm 2. - Bài ôn tập 10: Diện tích hình thang. - Tính diện tích hình thang biết đáy lớn 2,5m. - đáy bé 2m, chiều cao 1,2m.. - Tính diện tích hình thang biết đáy lớn 8m. - đáy bé 6m, chiều cao 1,5m.. - Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 30m, đáy bé bằng. - Chiều cao bằng một nửa đáy bé. - Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 60m, đáy bé bằng. - Chiều cao bằng 4. - 3 đáy bé. - Bài ôn tập 11: Chu vi và Diện tích hình tròn 1. - Tính chu vi hình tròn, biết:. - Cho chu vi hình tròn là 25,12cm.Tính đường kính và bán kính hình tròn đó.. - a) Tính chu vi của bánh xe đó.. - Cho một hình tròn có bán kính 2,5 cm.. - a) Tính chu vi hình tròn đó. - b) Tính diện tích hình tròn đó.. - Một hình tròn có chu vi 37,68cm. - Tính diện tích hình tròn đó.