« Home « Kết quả tìm kiếm

Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 (tuần từ 13/4 đến 18/4)


Tóm tắt Xem thử

- Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 (tuần từ 13/4 đến 18/4)Bài tập Toán, Tiếng Việt lớp Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 (tuần từ 13/4 đến 18/4) bao gồm các dạng Toán 1, Tiếng Việt 1 giúp các thầy cô ra bài tập về nhà cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 1.Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 1 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 1.
- Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 (tuần từ 13/4 đến 18/4)I.
- Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Ngày 13/41.
- Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán2.
- Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng ViệtII.
- Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Ngày 14/41.
- Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Toán3.
- Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt4.
- Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng ViệtIII.
- Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Ngày 15/41.
- Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng Việt(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})(function(n,t,i,r){r=t.createElement("script");r.defer=!0;r.async=!0;r.src=n.location.protocol+i;t.head.appendChild(r)})(window,document,"//a.vdo.ai/core/v-vndoc-v1/vdo.ai.js")I.
- Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn ToánBài 1.
- (2 điểm)a) Viết các số: 5 .
- 7- Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn b.
- (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})a) Có : 7 quyển vởBớt: 4 quyển vởCòn.
- Thứ tự đúng mỗi dãy số: 0,5 điểmb.
- Khoanh đúng mỗi phần: 0,5 điểmBài 2 (3 điểm):Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểmBài 3 (1 điểm):Điền đúng các số vào ô trống, mỗi phần: 0,25 điểmBài 4 (1 điểm):Điền đúng các dấu vào ô trống, mỗi phần: 0,25 điểmBài 5 (2 điểm):Viết đúng phép tính, mỗi phần cho: 1 điểmBài 6 (1 điểm):Viết đúng số lượng của hình, mỗi phần 0,5 điểm(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})2.
- Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng ViệtA.
- KIỂM TRA VIẾT (Nghe đọc – viết) Viết các vần, các từ, câu ở phần đáp án do cha mẹ học sinh đọc cho con viết.
- (10 điểm)a) Viết các vần:b) Viết các từ ngữ:c) Viết câu:B.
- KIỂM TRA ĐỌC, LUYỆN NÓI (10 điểm)I.
- Cha mẹ học sinh chỉ từng vần cho học sinh đọc: (2 điểm)(1): iêng.
- Cha mẹ học sinh chỉ từng từ cho học sinh đọc: (2 điểm)123456rừng tràmnương rẫy quả trám con tôm luống cày trái bưởichòm râusấm sétrặng dừaxóm lànglưỡi xẻngmặt trời3.
- Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.( 3): Nắng đã lên.
- Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao.II- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề sau: (2 điểm)(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Anh chị em trong nhà (trang 129)Đáp án và cho điểm:Phần A: Kiểm tra viết (nghe đọc - viết).
- Thời gian 15 phút.
- (10 điểm)Cha mẹ học sinh đọc cho HS viết theo thứ tự các vần, từ ngữ, câu sau:a) Viết các vần sau: uôn.
- ươmb) Viết các từ ngữ sau: yêu quý.
- trái camc) Viết câu: Cây bưởi, cây táo nhà bà sai trĩu quả.PHẦN BĐọc vần: (2 điểm)- Đọc đủ các vần không mắc lỗi, cho 2 điểm.- Đọc sai hoặc không đọc được mỗi vần, trừ 0,5 điểm.- Đọc chậm hoặc mắc lỗi phát âm, trừ 0,25 điểm mỗi vần.Đọc từ: (2 điểm)- Đọc đủ các từ, rừ tiếng, không mắc lỗi, cho 2 điểm.- Đọc sai hoặc không đọc được từ vần, trừ 0,5 điểm.- Đọc chậm hoặc mắc lỗi phát âm, trừ 0,25 điểm mỗi từ.Đọc câu và khổ thơ: (4 điểm).
- Tốc độ khoảng 20 tiếng/1 phút- Đọc đủ câu (khổ thơ) rừ tiếng, ngừng ngắt đúng dấu câu, không mắc lỗi, đảm bảo thời gian quy định.
- Cho 4 điểm.- Đọc thiếu 1 câu hoặc 1 dòng thơ, trừ 1- 2 điểm.- Đọc sai 1 câu hoặc 1 dòng thơ, hoặc mắc lỗi phát âm , trừ 1 điểm.- Đọc khụng đảm bảo thời gian quy định, trừ 1 - 2 điểm.Luyện núi từ 2 - 4 câu theo chủ đề: (2 điểm)- Cho học sinh nói 2 chủ đề như yêu cầu của đề bài.- Nói được 2 - 4 câu đúng chủ đề học sinh đó chọn, nói câu đúng, có cảm xúc.
- Cho 2 điểm.- Nếu sai 1 câu theo chủ đề đó chọn (hoặc câu sai).
- Trừ 1 điểm.II.
- Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn ToánPHẦN I: TRẮC NGHIỆMEm hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1.
- Các số viết theo thứ tự tăng dần là:A.
- 9(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})10.
- Viết các số: 8.
- Theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 9.
- Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn ToánPHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)CâuCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Đáp ánBABBACĐiểm PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 7: (2 điểm)Mỗi phép tính điền đúng được 0,5 điểm.Câu 8: (2 điểm)a .Viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn điểm)b.
- Viết đúng các số theo thứ tự từ lớn đến bé điểm)Câu 9: (3 điểm)Điền đúng 4 hình tam giác cho: 1,5 điểm.Điền đúng 2 hình vuông cho: 1,5 điểm.3.
- KIỂM TRA ĐỌCI.
- Đọc từ ngữ: Ra khơi, lái xe, cà muối, lễ cưới, kẹo dẻo3.
- KIỂM TRA VIẾT (Cha mẹ học sinh đọc cho học sinh viết hoặc để học sinh nhìn viết các vần, từ, câu bên dưới)(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})1.
- Viết từ ngữ (2 điểm)3.
- Viết câu (4 điểm)4.
- Làm bài tập sau (3 điểm):Câu 1.
- Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng ViệtA.
- KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)I.
- Đọc thành tiếng (7,0 điểm)1.
- Đọc thành tiếng các vần (1,0 điểm)- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,2 điểm/vần2.
- Đọc thành tiếng các từ ngữ (2,5 điểm)- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm/ từ ngữ.3.
- Đọc thành tiếng các câu (3,5 điểm)- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy4.
- Nối ô chữ (1,0 điểm)- Đọc hiểu và nối đúng: 0,25 điểm/cặp từII.
- Nối ô chữ (1,0 điểm)- Đọc hiểu và nối đúng: 0,25 điểm/cặp từ2.
- KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)1.
- Viết từ ngữ: hòn bi, giàn bầu, cung điện, dây thừng, cồng chiêng3.
- Viết vần: (1,0 điểm)- Viết đúng cỡ chữ, thẳng dòng, đúng khoảng cách: 0,2 điểm/ vần.2.
- Viết từ ngữ (2,0 điểm)- Viết đúng cỡ chữ, rõ ràng, thẳng dòng, đúng khoảng cách.
- Viết đúng mỗi từ ngữ cho 0,4 điểm.3.
- Viết câu (4,0 điểm)- Viết đúng cỡ chữ, rõ ràng, thẳng dòng, đúng khoảng cách.
- Viết đúng mỗi dòng thơ cho 1,0 điểm.- Nếu viết đúng chữ nhưng trình bày bẩn, không đúng khoảng cách trừ từ 0,5 đến 1,0 điểm toàn bài.4.
- Điền âm (1,0 điểm)- Điền đúng mỗi âm: 0,25 điểmCâu 2.
- Điền vần (1,0 điểm)- Điền đúng mỗi vần: 0,5 điểmCâu 3.
- Điền đúng tiếng (1,0 điểm)- Điền đúng mỗi tiếng: 0,5 điểm.III.
- (4 điểm)a) Viết các số:7 .
- 10 Theo thứ tự từ lớn đến bé Theo thứ tự từ bé đến lớn b.
- Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn ToánBài 1 (2 điểm):Thứ tự đúng mỗi dãy số: 0,5 điểmKhoanh đúng, mỗi phần: 0,5 điểmBài 2 (1 điểm):Mỗi phép tính đúng: 0,25 điểmBài 3 (1 điểm):Điền đúng các số vào ô trống, mỗi phần: 0,25 điểm(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Bài 4 (4 điểm):Viết đúng số lượng của hình:- 8 Hình vuông: 1 điểm- 6 Hình tam giác: 1 điểm3.
- Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng ViệtI.
- KIỂM TRA VIẾT(Nghe đọc – viết) Thời gian 15 phút.(10 điểm)a) Viết các vần:b) Viết các từ ngữ:c) Viết câu:II.
- Đọc 4 vần trong các vần đã cho đánh số thứ tự: (2 điểm)(1): ut.
- Vàng mơ như tráI chín Chùm giẻ treo nơI nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao.II- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo một trong 2 chủ đề sau: (2 điểm) Nói lời xin lỗi (trang 99)Buổi sáng (trang 117)4.
- Đáp án Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 môn Tiếng ViệtI.
- Đọc cho HS viết theo thứ tự các vần, từ ngữ, câu sau:a) Viết các vần sau:ươm .
- otb) Viết các từ ngữ sau:mặt trời .
- Nắng tháng tám rám trái bòng.a) Vần (2 điểm)- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm /vần.- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm /vần.- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.b) Từ ngữ (4 điểm)- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm /chữ.- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm /chữ.- Viết sai hoặc không viết được: không được điểm.c) Câu (4 điểm)- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng,đúng cỡ chữ:1 điểm/câu(dòng thơ.
- 0,25 điểm /chữ.- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/câu, dòng thơ.- Viết sai hoặc không viết được: không được điểmII.
- Đọc thành tiếng- 6 điểma) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định:0,4 điểm/vần.- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không được điểm.b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/từ ngữ.- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây /từ ngữ): không được điểm.c) Đọc thành tiếng các câu văn xuôi(2 điểm)- Đọc đúng,to,rõ ràng,trôi chảy: 0,7 điểm /câu.- Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây /từ ngữ):không được điểm.2.
- Đọc hiểu- 4 điểma) Nối ô từ ngữ (2 điểm)- Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm /cặp từ ngữ.(Các cặp từ ngữ nối đúng: bông hồng - thơm ngát.
- cô giáo – giảng bài)- Nối sai hoặc không nối được: không được điểm.b) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)- Điền đúng: 0,5 điểm /vần.(Các vần điền đúng: phất cờ, gặt lúa, viên phấn, lúa chiêm.)Điền sai hoặc không điền được: không được điểm.Bộ Phiếu bài tập lớp 1 môn Toán và Tiếng Việt, Tiếng AnhBộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 (tuần từ 06/4 đến 11/4)Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 có đáp án (tuần từ 30/3 đến 04/4)Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 có đáp án (tuần từ 23/3 đến 28/3)Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà Tiếng Việt lớp 1 - Nghỉ dịch Corona (từ Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 1 - Nghỉ dịch Corona (từ Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 - Nghỉ dịch Corona (từ Bài ôn tập ở nhà môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 1 - Ôn tập nghỉ dịch tháng 3Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Corona các lớp Tiểu họcTổng hợp Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19 (từ Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Corona lớp 1 các môn (từ Trọn bộ Bài tập Toán lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao - Ôn tập nghỉ dịch CoronaPhiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19 - Số 1Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19 - Số 2Phiếu bài tập lớp 1 - Ôn tập nghỉ dịch Covid-19 - Số 3Tổng hợp Phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 lớp 1 (đợt 1)Bài ôn tập ở nhà trong thời gian nghỉ dịch Covid-19 lớp 1 (đợt 2)Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán lớp 1Bài tập ở nhà trong thời gian nghỉ phòng chống dịch bệnh Tiếng Việt lớp 1Bài ôn tập ở nhà nghỉ phòng chống dịch bệnh môn Toán và Tiếng Việt lớp 1Bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 1 mới trong thời gian nghỉ dịch Corona (từ Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 1 trong thời gian nghỉ dịch Corona từ adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Đề thi giữa học kì 2 lớp 1Đề thi giữa học kì 2 lớp 1 năm Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 1 năm đề)Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm có đáp ánBộ đề kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 lớp 1Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1Bộ đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 1Với những tài liệu này đã giúp các em học sinh lớp 1 có thể tham khảo cũng như tự có thể làm các bài tập từ đơn giản đến khó để tự mình củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng học tại nhà Ngoài Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà lớp 1 (tuần từ 13/4 đến 18/4) trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 1 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 1 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt