« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 4 môn Toán lớp 7


Tóm tắt Xem thử

- Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 4: Biểu thức đại số.
- Câu 1: Trong các biểu thức sau: 2.
- thức là đơn thức là:.
- Câu 2: Đa thức x 2  2 mx  6 có nghiệm x = -2 khi:.
- y = 1 thì giá trị của hai biểu thức nào bằng nhau?.
- 2 và 1 4  x Câu 5: Tích của hai đơn thức 2 2 3.
- Câu 6: Tổng của hai đơn thức  3x y 2 và.
- 4 x y 2 Câu 7: Đa thức .
- x y  x y  x y  x y  x y  xy  x y có bậc là:.
- Câu 8: Thu gọn đa thức 3 xy 2  x y 2  4 xy  5 x 2  2 y 2.
- 2 xy 2  4 xy  2 y 2  1  được.
- Kết quả khác Câu 9: Giá trị của biểu thức x không xác định khi:.
- Câu 10: Nghiệm của đa thức 4 - 2x cũng là nghiệm của đa thức nào trong các đa thức dưới đây?.
- 1 1 2 x  Câu 11: Nghiệm của đa thức P x.
- 2 Câu 12: Nghiệm của đa thức.
- Tìm đa thức R(x) biết rằng Q(x.
- x 2  8 x  6 Câu 16: Bậc của đa thức Q x.
- Câu 17: Tìm đa thức M, biết M.
- Câu 18: Cho hai đa thức E  2 x 2  4 xy  7 y 3 và F  2 x 2  2 xy  3 y 3 .
- 4 x 2  2 xy  10 y 3 B.
- 6 xy  10 y 3 C.
- 6 xy  10 y 3 Câu 19: Bậc của đa thức x y 3 5  9 x 2  7 y 5 là:.
- Câu 20: Thu gọn đa thức M.
- 3 x y 2  7 xy 2  3 x y 2  5 xy 2 được:.
- Câu 21: Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong biểu thức 9 x y 3 5.
- Câu 22: Giá trị của biểu thức: 2 x y 3 2  7 x y 3 2  5 x y 3 2  8 x y 3 2 tại x = -1, y = 1 là:.
- Câu 23: Cho các đơn thức sau: 1 3 5 .
- Các đơn thức đồng dạng với đơn thức  2 x y 3 5 là:.
- Câu 24: Bậc của đơn thức.
- Câu 25: Phần hệ số của đơn thức 9 5 4 7 x y.
- x y 5 4 Câu 26: Cho các biểu thức đại số.
- Những biểu thức nào là đơn thức?.
- Câu 27: Giá trị của biểu thức  x  2 y  2.
- Câu 28: Giá trị của biểu thức x 3  4 x 2 tại x = -1 là:.
- Câu 29: Biểu thức đại số biểu thj: lập phương của một tổng a và b là:.
- Câu 30: Biểu thức dại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là (cùng đơn vị đo) là:.
- 2 a b h  Câu 31: Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y là:.
- xy.(x + y).(x - y) Câu 33: Giá trị của biểu thức 3 x 2  5 1 x  tại x = 2 là:.
- Câu 34: Giá trị của biểu thức 2 x 2  3 xy  5 y tại x = 1, y = -2 là:.
- Câu 35: Cho các biểu thức đại số: 5 2 .
- thức nào là đơn thức?.
- x Câu 36: Phần hệ số của đơn thức  7 x y 3 2 là:.
- Hai đơn thức 5 x y 2 và 5xy 2 đồng dạng..
- Hai đơn thức  5 x y 2 và 5 xy 2 đồng dạng..
- Hai đơn thức 5 x y 2 và  5 xy 2 đồng dạng..
- Hai đơn thức 5 x y 2 và  5x y 2 đồng dạng..
- Câu 38: Tổng của các đơn thức 5 x y 2 .
- Câu 39: Giá trị của biểu thức 9 x y 3 2  2 x y 2 3  5 x y 3 2  7 x y 2 3 tại x = -1, y = -1 là:.
- Câu 40: Cho các biểu thức 3 2 .
- Các đơn thức trong các bểu thức trên là:.
- Câu 41: Thu gọn đa thức P.
- Câu 42: Cho hai đa thức M  3 x 2  5 y 2 và N  5 x 2  3 y 2 .
- Cau 43: Cho hai đa thức P x  3  2 x y 2 2  y 3 và Q  3 x 3  2 x y 2 2  2 y 3 .
- 3  4 x y 2 2  3 y 3 Câu 44: Tìm đa thức P, biết P.
- 2 x 2  8 10 x  Câu 48: Tính  5 x 2  3 x  7.
- 6 x  9 Câu 49: Nghiệm của đa thức P x.
- 2 3 Câu 50: Nghiệm của đa thức.
- Đáp án câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 4: Biểu thức đại số