« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập Toán lớp 7: Cộng, trừ đa thức


Tóm tắt Xem thử

- Bài tập môn Toán lớp 7: Cộng, trừ đa thức A.
- Lý thuyết cần nhớ về cộng và trừ đa thức.
- Phép cộng đa thức.
- Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:.
- Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng..
- Phép trừ đa thức.
- Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:.
- Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng..
- Viết tiếp các hạng tử của đa thức thứ hai với dấu ngược lại..
- Bậc của đa thức.
- Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó..
- Các bài toán về đa thức.
- Câu 1: Thu gọn đa thức 3 x y  2  xy.
- 7 xy 3  4 xy 2  3 x y 2 D.
- 7 xy 3  4 xy 2  3 x y 2.
- Câu 2: Cho các đa thức A.
- x 2 3 xy  2 y 2 , B  4 x 2  5 xy  3 y 2.
- Câu 3: Bậc của đa thức x 7 y xy 5 x 3 y xy.
- Câu 4: Tìm đa thức A biết A.
- 25 x y 2  10 xy 2  y 3.
- y 2 37 x y 2  10 xy 2 C.
- y 3  37 x y 2  10 xy 2 D.
- y 3 37 x y 2  10 xy 2 Câu 5: Tính giá trị của đa thức A tại x = 1 và y = -2.
- A  xy  x y  x  xy  x y  x  x y  x.
- Bài 1: Cho hai đa thức P  5 x y 2  16 x y 3 2  7 xy.
- Bài 2: Cho hai đa thức M  4 xy  6 x 3  7 x 2  12 y 3  38 y 2  10 15 x  y  22 và.
- N  x  y  xy  x  y  a, Tính C = 2M + N.
- Bài 3: Cho ba đa thức: M x y  2  4 y 2  5 x y 2  6 xy 2 , N  4 x 2  7 x y 2  13 xy 2  8 y 2.
- 8 y 3  16 x 2  7 xy  41 b, P Q.
- y 3  14 x 2  7 xy  45.
- N  x  y  xy  x  y  a, C  2 M N