« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu mạng viễn thông thế hệ mới (NGN) và giải pháp của Alcatel - lucent.


Tóm tắt Xem thử

- NGUYỄN TUẤN ANH NGHIÊN CỨU MẠNG VIỄN THÔNG TH H MI (NGN) VÀ GIẢI PHÁP CỦA ALCATEL-LUCENT Chuyên ngành : KỸ THUẬT ĐIN TỬ LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT ĐIN TỬ - VIỄN THÔNG NGƯỜI HƯNG DẪN KHOA HỌC: TS.
- TRẦN QUANG VINH Hà Nội – Năm 2014 LUẬN VĂN THẠC SỸ LỜI CAM ĐOAN i Lời cam đoan Tôi xin cam đoan: Bản luận văn tốt nghiệp này là công trình nghiên cứu thực sự của cá nhân, được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, nghiên cứu khảo sát tình hình thực tiễn và dưới sự hướng dẫn khoa học của Tiến sĩ TRẦN QUANG VINH.
- Một lần nữa, tôi xin khẳng định về sự trung thực của lời cam kết trên! Tác giả luận văn NGUYỄN TUẤN ANH LUẬN VĂN THẠC SỸ MỤC LỤC ii Mục lục Lời cam đoan.
- 3 1.1 Tổng quan về mạng NGN và công nghệ chuyển mạch mềm.
- 3 1.2 Công nghệ chuyển mạch mềm ( Soft switch.
- 5 1.2.1 Định nghĩa về chuyển mạch mềm.
- 5 1.2.2 Những lợi ích mạng lại từ công nghệ chuyển mạch mềm.
- 6 1.2.3 So sánh Chuyển mạch mềm và Tng đài chuyển mạch kênh.
- 12 1.4 Các dịch vụ trong mạng NGN.
- 13 1.4.2 Tng đài chuyển mạch gói chuyển tiếp.
- 14 1.4.3 Tng đài chuyển mạch nội hạt.
- 24 2.2.4 Mô tả mối quan hệ các thực thể và các chức năng trong IMS.
- 24 LUẬN VĂN THẠC SỸ MỤC LỤC iii 2.3 So sánh softswtich và IMS.
- 38 Chương 3 KIN TRC MẠNG IMS CỦA ALCATEL-LUCENT.
- 39 3.1.2 Hệ thống thiết bị IMS của Alcatel-Lucent.
- 40 3.2 Sơ đồ cấu trúc mạng IMS sử dụng sản phẩm Alcatel-Lucent.
- 44 3.3 Thiết bị điều khiển cổng đa phương tiện 5020 MGC-8.
- 45 3.3.1 Tng quát về chức năng thiết bị 5020 MGC-8.
- 45 3.3.2 Chức năng điều khiển cng đa phương tiện MGCF.
- 47 3.3.3 Chức năng IBCF.
- 49 3.4 Thiết bị máy chủ báo hiệu cuộc gọi IP 5060 ICS.
- 50 3.4.2 Các chức năng của thiết bị 5060 ICS trong mạng.
- 51 3.4.3 Cấu trúc phần cứng và phần mềm thiết bị 5060 ICS.
- 54 3.4.4 Khối điều khiển dịch vụ IP 5450 ISC của thiết bị 5060 ICS trong mạng IMS.
- 55 3.4.5 Khối điều khiển nguồn tài nguyên IP 5450 IRC của thiết bị 5060 ICS.
- 57 3.5 Thiết bị tài nguyên phương tiện 5900 MRF.
- 59 3.5.1 Chức năng.
- 59 3.5.2 Các giao diện.
- 60 3.5.3 Thiết bị quản lý.
- 61 3.6.1 Chức năng.
- 61 3.7 Thiết bị dịch vụ tin nhắn tích hợp 5100 CMS.
- 62 3.7.1 Chức năng.
- 62 3.7.2 Các giao diện hỗ trợ.
- 63 3.7.3 Thiết bị quản l.
- 63 3.8 Thiết bị tính cước hội tụ tức thời 8610 ICC.
- 64 3.8.1 Chức năng.
- 64 LUẬN VĂN THẠC SỸ MỤC LỤC iv 3.8.2 Các giao diện.
- 64 3.8.3 Thiết bị quản l.
- 64 3.9.1 Chức năng.
- 64 3.9.2 Các giao diện.
- 65 3.9.3 Thiết bị quản lý.
- 66 3.10 Thiết bị kiểm soát gói tin giữa hai mạng đồng cấp ACME 9200.
- 66 3.10.1 Các chức năng.
- 66 3.10.2 Các giao diện.
- 66 3.10.3 Thiết bị quản lý.
- 67 3.11 Thiết bị an ninh Fortinet Fortigate -5000.
- 68 3.11.1 Các chức năng.
- 69 4.1.2 Các dịch vụ GPON có thể cung cấp.
- 73 4.1.4 Thiết bị GPON của Alcatel Lucent đang triển khai trên mạng Viễn thông Hà Nội.
- 74 4.2 Triển khai mạng IMS kết nối tới GPON của Alcatel-Lucent.
- 89 4.2.5 Các vấn đề gặp phải khi triển khai.
- 95 4.2.5.1 Lỗi thiết bị đầu cuối.
- 96 LUẬN VĂN THẠC SỸ MỤC LỤC v 4.2.5.2 Vấn đề kết nối mạng.
- 100 5.3 Cc dịch vụ thoại.
- 101 5.4 Dịch vụ IP Centrex.
- 104 5.4.2 Lợi ích của dịch vụ.
- 104 5.4.3 Cách sử dụng dịch vụ.
- 105 5.4.4 Các tính năng.
- 113 KT LUẬN VÀ KIN NGH.
- 115 LUẬN VĂN THẠC SỸ TỪ VÀ THUẬT NGỮ VIẾT TẮT vi Từ và thuật ngữ viết tắt Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt (A-RACF) Access Resource Admission Control Function Chức năng điểu khiển tài nguyên truy cập 3GPP 3rd Generation Partnership Project Dự án hợp tác về mạng viễn thông thế hệ thứ 3 AAL2/ATM ATM Adaptation Layer Lớp thích ứng ATM AKA Authentication and Key Agreement Sự nhận thực và thoả thuận khoá nhận thực AUC Authentication Centre Trung tâm nhận thực BGCF Breakout Gateway Control Function Chức năng điều khiển cng vào ra BICC Bearer Independent Call Control Điều khiển cuộc gọi độc lập với kênh mang CAMEL Customized Applications for Mobile network Enhanced Logic Giao thức hỗ trợ tối ưu các dịch vụ trên mạng di động CDR Charging Data Record Bản ghi dữ liệu tính cước CS Circuit Switch Chuyển mạch kênh CSE Customized Service Enviroment Môi trường tối ưu dịch vụ LUẬN VĂN THẠC SỸ TỪ VÀ THUẬT NGỮ VIẾT TẮT vii EDGE Enhanced Data Rates for Global Evolution Mạng vô tuyến cải tiến về giao diện vô tuyến GSM nhằm tăng tốc độ truyền số liệu GERAN GSM/Edge Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến GSM hoặc EDGE GGSN Gateway GPRS Support Node Nút hỗ trợ Cng vào ra GPRS GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói thông thường HSS Home Subscriber Server Máy chủ thuê bao thường trú ICCF Chức năng thu thập tính cước cục bộ I-CSCF Interrogating-CSCF CSCF tham vấn IMS IP Multimedia Subsystem Phân hệ đa phương tiện dựa trên giao thức Internet IMSI International Mobile Subscriber Identier Số nhận dạng thuê bao di động quốc tế IP Internet Protocol Giao thức Internet ISIM IP Multimedia Services Identity Module Modun nhận dạng các dịch vụ đa phương tiện IP MAR Multimedia-Auth-Request Yêu cầu nhận thực đa phương tiện MRFC Multimedia Resource Function Controller Bộ điều khiển chức năng tài nguyên đa phương tiện LUẬN VĂN THẠC SỸ TỪ VÀ THUẬT NGỮ VIẾT TẮT viii MRFP Media Resource Function Processor Bộ xử l chức năng tài nguyên truyền thông MSC Mobile Switching Centre Trung tâm chuyển mạch di động OSA Open Services Architecture Kiến trúc các dịch vụ mở PCRF Policy anh Charging Rule Function Chức năng luật tính cước và chính sách P-CSCF Proxy-CSCF CSCF uỷ quyền PS Packet Switch Chuyển mạch gói PSI Public Service Identity Nhận dạng dịch vụ công cộng PSTN Public Switched Telephone Network Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng RACF+A75 Resource Access Control Facility Phương tiện điều khiển truy nhập tài nguyên RTP Real-time Transport Protocol Giao thức truyền tải thời gian thực RTR Registration-Termination-Request Yêu cầu kết thúc đăng k SA Security Association Sự kết hợp bảo mật SBLP Service-Based Local Policy Chính sách nội bộ dựa trên dịch vụ SDP Session Description Protocol Giao thức mô tả phiên LUẬN VĂN THẠC SỸ TỪ VÀ THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ix SEG Security Gateway Cng vào ra bảo mật SGSN Serving GPRS Support Node Nút hỗ trợ phục vụ GPRS SGW Signalling Gateway Cng vào ra báo hiệu SIM Subscriber Identity Module Modun nhận dạng thuê bao THIG Topology Hiding Inter-network Gateway Cng vào ra ẩn cấu hình giữa các mạng UAR User-Authorization-Request Yêu cầu trao quyền người dùng UE User Equipment Thiết bị của người dùng UMTS Universal Mobile Telecommunications System Hệ thống viễn thông di động toàn cầu WCDMA Wideband Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng WLAN Wireless Local Area Network Mạng nội vùng không dây UTRAN UMTS Terrestrial Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS USIM UMTS Subscriber Identity Module Modun nhận dạng thuê bao UMTS LUẬN VĂN THẠC SỸ DANH MỤC HÌNH x Danh Mục Hnh Hình 1-1 Mô hình kiến trúc mạng NGN.
- 14 Hình 1-4 Ứng dụng tng đài chuyển mạch tandem.
- 15 Hình 1-5 Kiến trúc tng đài chuyển mạch gói nội hạt.
- 34 Hình 2-8 Tách các chức năng cảu SBC theo mô hình lõi IMS của ETSI.
- 38 Hình 3-1 Cấu trúc logic mạng IMS với các thiết bị Alcatel-lucent.
- 45 Hình 3-2 Vị trí thiết bị 5020 MGC-8 trên mạng NGN.
- 46 Hình 3-3 Thiết bị 5020 MGC-8 thực hiện chức năng MGCF.
- 47 Hình 3-4 Chức năng IBCF trong MGC-8.
- 49 Hình 3-5 Vị trí thiết bị 5060 ICS trên mạng.
- 50 Hình 3-6 Sơ đồ khối chức năng 5060 ICS.
- 54 Hình 3-8 Thiết bị MRF trong mạng IP.
- 70 Hình 4-2 Các dịch vụ GPON có thể đáp ứng.
- 83 LUẬN VĂN THẠC SỸ DANH MỤC HÌNH xi Hình 4-10 DHCP Request - thông tin IP.
- 95 LUẬN VĂN THẠC SỸ DANH MỤC BẢNG xii Danh lục bảng Bảng 1-1 So sánh chuyển mạch kênh và chuyển mạch mềm.
- 37 Bảng 3-1 Thiết bị lớp ứng dụng.
- 41 Bảng 3-2 Thiết bị lớp điều khiển phiên.
- 43 Bảng 3-3 Thiết bị lớp truy cập và biên.
- 43 Bảng 3-4 Các sản phẩm và chức năng hỗ trợ.
- 44 Bảng 3-5 Các giao diện của thiết bị 5020 MGC-8.
- 48 Bảng 3-6 Các giao diện khối 5450 ISC.
- 57 Bảng 3-7 Các giao diện SPDF của khối 5450 IRC.
- 58 Bảng 3-8 Các giao diện PCRF của khối 5450 IRC.
- 58 Bảng 3-9 Các giao diện của 5900 MRF.
- 60 Bảng 3-10 Các giao diện của server quản lý OMC-P.
- 62 Bảng 3-11 Các giao diện của thiết bị 5100 CMS.
- 63 Bảng 3-12 Các giao diện của thiết bị 8610 ICC.
- 64 Bảng 3-13 Các giao diện của thiết bị 7510.
- 66 Bảng 3-14 Các giao diện của thiết bị ACME 9200.
- 101 Bảng 5-3 Dung lượng hệ thống phục vụ các dịch vụ giá trị gia tăng.
- 101 Bảng 5-4 Dịch vụ PSTN mạng IMS có thể cung cấp.
- 104 LUẬN VĂN THẠC SỸ LỜI NÓI ĐẦU 1 Lời nói đầu Cùng vói sự phát triển của các ngành điện tử – tin học, công nghệ viễn thông trong những năm vừa qua phát triển rất mạnh mẽ cung cấp ngày càng nhiều các loại hình dịch vụ mới đa dạng, an toàn, và chất lượng cao đáp ứng ngày càng tốt hơn yêu cầu của khách hàng.
- Trong xu hướng phát triển và hội tụ của viễn thông và tin học, cùng với sự phát triển nhanh chóng về nhu cầu của người dùng đối với những dịch vụ đa phương tiện chất lượng cao đã làm cho cơ sở hạ tầng thông tin và viễn thông đã có những thay đi lớn về cơ bản.
- Những tng đài chuyển mạch kênh truyền thống đã không còn có thể đáp ứng được những đòi hỏi của người dùng về những dịch vụ tốc độ cao, chính vì thế đòi hỏi cần phải có một giải pháp đáp ứng được yêu cầu đó.
- Xu hướng viễn thông dựa trên nền tảng chuyển mạch gói tốc độ cao, dung lượng lớn và hội tụ được các loại dịch vụ trên cùng một hạ tầng mạng là điều tất yếu.
- Trước đây, mạng NGN bắt đầu được xây dựng với mô hình chuyển mạch mềm (Softswitch) và đã thu được một số thành công nhất định.
- Phần sau, để mình họa rõ hơn về giải pháp này, em xin trình bày cụ thể giải pháp IMS hãng cung cấp thiết bị viễn thông Alcatel-Lucent sẽ được triển khai thực tế tại Việt Nam.
- Luận văn gồm các nội dung cơ bản như sau: Chương 1: Mạng NGN và công nghệ chuyển mạch mềm.
- Chương 3: Kiến trúc mạng IMS của Alcatel-Lucent.
- LUẬN VĂN THẠC SỸ LỜI NÓI ĐẦU 2 Chương 4: Kết nối mạng GPON tới IMS.
- Chương 5: Thực Trạng mạng IMS.
- Đồng thời cho phép em được bày tỏ lời cảm ơn đến các cán bộ kỹ thuật của công ty: Công ty liên doanh thiết bị viễn thông Alcatel, Công ty Alcatel-Lucent Việt Nam, Viện khoa học kỹ thuật Bưu điện đã tạo điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành tốt bài luận văn này

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt