« Home « Kết quả tìm kiếm

Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn phân tán tới hệ thống bảo vệ cho lưới phân phối có nguồn điện phân tán


Tóm tắt Xem thử

- Sơ đồ lưới điện phân phối.
- Hệ thống bảo vệ của lưới phân phối.
- Cầu chì.
- Nguồn điện phân tán.
- Một số khái niệm về nguồn điện phân tán.
- Triển vọng phát triển nguồn điện phân tán.
- Các công nghệ tạo nguồn điện phân tán.
- Ảnh hưởng của việc kết nối nguồn điện phân tán trong vận hành lưới phân phối điện.
- Tác động của nguồn điện phân tán tới hệ thống bảo vệ của lưới phân phối.
- Ảnh hưởng của máy biến áp kết nối ở đầu ra của nguồn điện phân tán.
- Dòng điện sự cố từ các nguồn điện phân tán.
- Đánh giá ảnh hưởng của nguồn điện phân tán đối với lưới điện phân phối 35kV khu vực Khoái Châu- Hưng Yên.
- Kiểm tra sự phối hợp làm việc của recloser và cầu chì trước khi có nguồn điện phân tán.
- Kiểm tra sự phối hợp làm việc của recloser và cầu chì sau khi có nguồn điện phân tán kết nối vào đường dây.
- Cấu trúc lưới điện phân phối trung áp.
- Mô tả kết nối nguồn điện phân tán.
- 43 Hình 2.8 Minh họa nguồn điện phân tán turbines gió.
- 44 Hình 3.1: Sơ đồ nguồn điện phân tán kết nối với lưới điện thông qua máy biến áp0/Y.
- Sơ đồ mô tả tác động của nguồn điện phân tán đến các sự cố ở xuất tuyến lân cận.
- Nghiên cứu cấu trúc bảo vệ rơle của lưới phân phối, các thông số cài đặt chỉnh định hệ thống bảo vệ lưới phân phối Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 2 - Phân tích sự làm việc của hệ thống bảo vệ trong các kịch bản kết nối các nguồn điện phân tán trong lưới phân phối.
- Tổng quan về nguồn điện phân tán và ảnh hưởng của nguồn điện phân tán đối với lưới phân phối.
- Phân tích ảnh hưởng của nguồn điện phân tán đối với bảo vệ của lưới điện phân phối.
- Trình bày những tác động của nguồn điện phân tán tới hệ thống bảo vệ của lưới điện phân phối.
- Xây dựng các kịch bản kiểm tra sự làm việc của Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 3 recloser đầu đường dây và cầu chì rẽ nhánh trước khi có nguồn điện phân tán và sau khi có kết nối nguồn phân tán ở những mức độ thâm nhập và vị trí thâm nhập khác nhau.
- Lưới điện phân phối trung áp (phạm vi nghiên cứu của đề tài- sau đây gọi tắt là lưới điện phân phối- LPP) làm nhiệm vụ phân phối điện năng từ các trạm trung gian (hoặc các trạm khu vực hoặc thanh cái nhà máy điện) cho các phụ tải.
- Cấu trúc lưới điện phân phối trung áp 1.2.
- Mặt khác ta cũng cần xem xét các yếu tố kỹ thuật, kinh tế khi phát triển nguồn điện phân tán.
- Nguồn điện phân tán 2.1.1.
- Khái niệm này ngầm hiểu nguồn điện phân tán nằm ngoài sự kiểm soát của các đơn vị vận hành lưới điện truyền tải.
- Khái niệm này coi nguồn điện phân tán là các nguồn phát điện kết nối trực tiếp với lưới phân phối điện hoặc về phía khách hàng sau đồng hồ đo đếm.
- Như đã trình bày, tồn tại nhiều cách hiểu về nguồn điện phân tán.
- Sau đây ta xem nguồn điện phân tán theo cách mô tả tại IEEE Std .
- Nguồn điện phân tán được kết nối với lưới điện khu vực (Area EPS) tại điểm đấu nối chung (PCC).
- Mô tả kết nối nguồn điện phân tán 2.1.2.
- Đây chính là đất dụng võ của nguồn điện phân tán (distributed generation - DG).
- Tổng cộng trên 50.000 MW công suất nguồn điện phân tán (distributed generation - DG) được triển khai chỉ riêng ở Mỹ.
- Công nghệ sử dụng nhiên liệu hóa thạch là công nghệ tạo nguồn điện phân tán được con người khai thác đầu tiên.
- Kho lưu trữ năng lượng có thể là pin (Batteries), dự trữ năng lượng từ tính siêu dẫn (SMES - Superconducting magnetic energy storage), bánh đà (Flywheels)… Sau đây ta sẽ giới thiệu thêm về một số nguồn điện phân tán phổ biến: 2.2.1.
- Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 44 Hình 2.8 Minh họa nguồn điện phân tán turbines gió Hình 2.9.
- Kết luận: Có nhiều loại nguồn điện phân tán.
- Kết luận: Ảnh hưởng của việc kết nối nguồn điện phân tán tới lưới phân phối điện được xem xét trên nhiều khía cạnh.
- Trong nội dung của chương này xin chỉ trình bày ảnh hưởng của nguồn điện phân tán đến các chế độ sự cố và hệ thống bảo vệ của lưới điện phân phối.
- Sau đó sẽ tiến hành tính toán ở một số trường hợp cụ thể với một lưới phân phối 35kV thuộc quản lý của điện lực Khoái Châu- Hưng Yên để làm dẫn chứng cho các tác động của nguồn điện phân tán đến hệ thống bảo vệ của lưới điện phân phối.
- Tác động của nguồn điện phân tán tới hệ thống bảo vệ của lưới phân phối Như đã phân tích ở chương 2, việc thêm các nguồn điện phân tán vào lưới điện phân phối làm xuất hiện các trạng thái vận hành trước đây lưới điện phân phối chưa bao giờ gặp phải.
- Tình trạng vận hành cô lập của các nguồn điện phân tán.
- Sự kết nối nguồn điện phân tán vào lưới điện làm thay đổi kết cấu của lưới điện và công suất sẽ chạy theo nhiều hướng khác nhau.
- Tác động của hiện tượng này khiến cho hệ thống bảo vệ rơle đang được trang bị cho lưới phân phối này không phải lúc nào cũng làm việc tốt khi có thêm nguồn điện phân tán.
- Có ít nhất 5 cách kết nối nguồn điện phân tán vào lưới điện, ứng với các máy biến áp có các tổ đấu dây khác nhau là ( cao áp/ hạ áp): 0 0 0 0.
- Ưu điểm của máy biến áp có tổ đấu dây như thế này là trong chế độ sự cố không có thành phần sự cố thứ tự không từ các nguồn điện phân tán tác động đến rơle bảo vệ quá dòng chạm đất.
- Do đó dòng điện thứ tự không vừa phụ thuộc vào lưới điện vừa phụ thuộc vào tổng trở của máy biến áp của nguồn điện phân tán.
- Phải điều chỉnh độ nhạy của rơle bảo vệ quá dòng chạm đất tại máy cắt đầu đường dây để máy cắt có thể phát hiện và tác động đối với các sự cố chạm đất một pha tại đầu cực của nguồn điện phân tán.
- Khi có sự cố chạm đất một pha xảy ra trên lưới điện thì máy cắt đầu đường dây có thể cắt lưới điện ra khỏi hệ thống trong khi nguồn điện phân tán vẫn còn kết nối với lưới điện.
- Do đó ta chỉ cần quan tâm đến vấn đề Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 55 này nếu như tổng công suất của nguồn điện phân tán lớn hơn một nửa phụ tải cực tiểu của lưới.
- Tại một số nơi, người ta sử dụng rơ le bảo vệ điện áp thấp tại trạm biến áp của nguồn điện phân tán để phát hiện ra hiện tượng mất nguồn phía cao của máy biến áp kết nối với hệ thống.
- Điều này rất cần thiết cho việc hiệu chỉnh sự phối hợp giữa các bảo vệ rơ le trong lưới điện (bao gồm: máy cắt ở đầu đường dây, tự động đóng lại và các cầu chì) khi lưới điện có hoặc không có nguồn điện phân tán.
- Thông thường nguồn điện phân tán sẽ không được Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 57 kết nối vào lưới điện khi không có nguồn từ hệ thống, tuy nhiên điều này vẫn có thể xảy ra trong khoảng thời gian nhất định do các tác động cắt bỏ lần lượt trong chế độ sự cố.
- Phụ thuộc vào MBA kết nối giữa nguồn điện phân tán và lưới điện mà một vài hoặc tất cả các dòng điện sự cố trong lưới điện đều tăng lên bởi vì nguồn điện phân tán.
- Một trong những ảnh hưởng của nguồn điện phân tán lên hệ thống bảo vệ của lưới điện phân phối là tác động lên rơle bảo vệ quá dòng, bởi vì sự đóng góp của nguồn điện phân tán vào dòng điện trong các chế độ sự cố sẽ tác động đến vùng bảo vệ của rơle bảo vệ quá dòng.
- Sự xuất hiện của nguồn điện phân tán trong lưới điện phân phối sẽ làm giảm phạm vi bảo vệ của rơ le bảo vệ quá Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 58 dòng, theo đó các sự cố có tổng trở sự cố lớn cuối của các tuyến đường dây sẽ không được phát hiện.
- Nguồn điện phân tán đặt càng gần cuối đường dây thì tác động làm giảm phạm vi bảo vệ của rơ le bảo vệ quá dòng càng rõ rệt.
- Sự cố ở đường dây lân cận có thể khiến cho các bảo vệ ở đường dây có nguồn điện phân tán kết nối vào hoạt động.
- Xét lưới điện như hình vẽ 2.11, sự cố ở đường dây thứ nhất có dòng sự cố đến từ hai nguồn là: hệ thống và nguồn điện phân tán.
- Sơ đồ mô tả tác động của nguồn điện phân tán đến các sự cố ở xuất tuyến lân cận b.
- Nguồn điện phân tán kết nối vào lưới điện thông qua máy biến áp có trung tính nối đất.
- Bảo vệ quá dòng chạm đất được sử dụng trong hệ thống bảo vệ của lưới điện phân phối nhằm mục đích tăng độ nhạy của hệ thống bảo vệ đối với các sự cố chạm đất.
- Khi nguồn điện phân tán kết nối với lưới điện thông qua một máy biến áp có tổ đấu dây là Yo/∆ thì các dòng điện không đối xứng và các dòng điện sự cố chạm đất sẽ không chỉ được cấp điện từ các trạm biến áp khu vực.
- Máy biến áp của nguồn điện phân tán sẽ chia sẻ dòng điện không đối xứng với máy biến áp khu vực.
- Dòng điện thứ tự không sẽ được chia thành hai thành phần: thành phần từ nguồn điện phân tán (0DGI) và thành phần từ hệ thống (0HTI).
- Điều này khiến cho dòng điện sự cố chạm đất được do ở đầu đường dây giảm xuống, so với dòng điện sự cố chạm đất khi không có nguồn điện phân tán.
- Vì vậy khả năng phát hiện ra các dòng điện sự cố chạm đất có giá trị thấp giảm đi do có nguồn điện phân tán kết nối với lưới điện thông qua máy biến áp có tổ đầu dây Yo.
- Ngoài ra việc dòng điện sự cố chạm đất được do ở đầu đường dây giảm xuống sẽ khiến cho thời gian tác động của các sự cố đã được phát hiện tăng lên, trừ khi ta giảm giá trị đặt của rơle bảo vệ chạm đất khi có nguồn điện phân tán kết nối với lưới điện thông qua mộtt MBA có tổ đầu dây Yo.
- Tình huống xấu nhất là nguồn điện phân tán nằm ở cuối đường dây.
- Tuy nhiên, khi có nhiều Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 67 nguồn điện phân tán kết nối vào lưới điện thì ảnh hưởng cũng tương đương với trường hợp một nguồn điện phân tán có công suất lớn tưong đương.
- Ảnh hưởng của nguồn điện phân tán đến độ nhạy cảm của rơle trong các sự cố ngắn mạch 3 pha hay ngắn mạch 2 pha không rõ rệt như trường hợp ngắn mạch một pha chạm đất.
- Tuy nhiên dòng điện sự cố lại tăng lên do có thêm thành phần dòng điện sự cố đến từ các nguồn điện phân tán.
- Nguồn điện phân tán kết nối với lưới điện thông qua máy biến áp có trung tính cách đất.
- Gửi tín hiệu điều khiển đến máy cắt của nguồn điện phân tán .
- Việc gửi hay không gửi tín hiệu điều khiển đến nguồn điện phân tán phụ thuộc vào công suất của nguồn điện phân tán.
- Tín hiệu về trạng thái hoạt động của nguồn điện phân tán (kết nối vào lưới hay đã được ngắt ra) được gửi đến rơle ở đầu đường dây.
- Với mục đích sử dụng cho hệ thống bảo vệ, tín hiệu truyền tải, giữa rơle ở đầu đường dây và nguồn điện phân tán là tín hiệu nhị phân.
- Việc kết nối nguồn điện phân tán vào lưới điện phân phối đặt ra đối với lưới điện phân phối một số vấn đề không mong muốn đối với điện áp của lưới điện.
- Trước đây bộ điều chỉnh điện áp làm việc với các lưới điện hình tia, không có các nguồn điện phân tán trên đường dây.
- Ta xét trường hợp điện áp của lưới điện đang ở mức thấp và nguồn điện phân tán đang hoạt động bình thường, sau đó nguồn điện phân tán được ngắt ra.
- Đồng thời nâng cao độ nhạy và tốc độ tác động của hệ thống bảo vệ của nguồn điện phân tán để bảo vệ cho các thiết bị điện của khách hàng khi lưới điện hoạt động cô lập.
- Sự xuất hiện của nguồn điện phân tán trong lưới điện phân phối có thể tác động tiêu cực đến hệ thống bảo vệ hiện tại của lưới điện phân phối.
- Chúng ta quan Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 73 tâm đến các tác động của nguồn điện phân tán đến hệ thống của lưới điện phân phối vận hành hình tia.
- Sự tác động đó không chỉ giới hạn trong đường dây mà nguồn điện phân tán kết nối vào mà còn tác động cả đến các đường dây lân cận.
- Đánh giá ảnh hưởng của nguồn điện phân tán đối với lưới điện phân phối 35kV khu vực Khoái Châu- Hưng Yên 3.2.1.
- Kiểm tra sự phối hợp làm việc của recloser và cầu chì trước khi có nguồn điện phân tán a.
- Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 88 KẾT LUẬN Luận văn này nghiên cứu và tiếp cận đến các vấn đề nảy sinh khi kết nối nguồn điện phân tán vào lưới điện phân phối, mà cụ thể ở đây là tác động của nguồn điện phân tán đến hệ thống bảo vệ của lưới điện phân phối.
- Nguồn điện phân tán làm tăng dòng ngắn mạch chạy qua cầu chì trên rẽ nhánh, trong một số trường hợp cụ thể đã xét cầu chì tác động trước khi bảo vệ quá dòng của recloser cắt ngắn mạch lần thứ nhất khi sự cố trên rẽ nhánh.
- Nguồn điện phân tán kết nối vào rẽ nhánh làm cho cầu chì tác động với sự cố tại điểm rẽ nhánh (điểm sự cố nằm trên trục chính) trường hợp này cầu chì đã tác động với sự cố nằm ngoài phạm vi bảo vệ.
- Nguồn điện phân tán kết nối sau recloser và sự cố phía sau nguồn phân tán làm giảm dòng ngắn mạch đầu đường dây phía hệ thống, dẫn đến tăng thời gian làm việc của bảo vệ quá dòng trang bị ở recloser đầu đường dây.
- Nguồn điện phân tán tác động đến các dòng điện ngắn mạch trên đường dây.
- Sự xuất hiện của nguồn điện phân tán làm tăng dòng điện ngắn mạch tại điểm sự cố, nhưng lại làm giảm dòng điện ngắn mạch chạy qua các bảo vệ đầu đường dây (dòng điện ngắn mạch đầu đường dây không đổi nếu vị trí xảy ra sự cố ở giữa hệ thống và nguồn điện phân tán).
- Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 89 Các tác động của nguồn điện phân tán đến hệ thống bảo vệ của lưới điện phân phối phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
- Luận văn đã tính toán và phân tích được các tác động có thể của nguồn điện phân tán đến hệ thống bảo vệ của lưới điện phân phối khi được kế nối vào lưới điện phân phối trong các trường hợp cụ thể.
- Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 90 HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn điện phân tán đến hệ thống điều khiển điện áp của lưới điện phân phối.Qua các trình bày ở trên tôi nhận thấy ngoài hệ thống bảo vệ thì nguồn điện phân tán còn có tác động rất lớn đến hệ thống điều chỉnh điện áp của lưới điện phân phối.
- Do đó cần các nghiên cứu để ra được một hệ thống điều khiển thích hợp nhất với lưới điện phân phối có nguồn điện phân tán kết nối vào.
- Un%=10,5% Thông số tụ điện Tên tụ Nút Q (kVAr) Uđm(kV) Capacitor Capacitor Thông số đường dây Name From Node To Node Phasing Length Construction type Line1 XT 143 ABC 5 AC95 Line10 131 129 ABC 0.05 AC70 Line100 41 39 ABC 0.3 M50-35 Line101 39 38 ABC 0.01 AC50 Line102 39 37 ABC 0.01 AC50 Line103 39 36 ABC 0.15 M50-35 Line104 36 35 ABC 0.03 M50-35 Line105 35 34 ABC 0.07 AC70 Line106 35 33 ABC 0.03 AC50 Line107 36 32 ABC 0.07 M50-35 Line108 32 31 ABC 0.005 AC50 Line109 30 29 ABC 0.06 AC50 Line11 129 128 ABC 0.005 AC70 Line110 29 28 ABC 0.01 AC50 Line111 30 27 ABC 0.05 AC50 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 93 Line112 32 30 ABC 0.1 AC50 Line113 30 26 ABC 0.09 M50-35 Line114 26 24 ABC 0.4 M50-35 Line115 24 22 ABC 0.1 M50-35 Line116 24 23 ABC 0.04 AC70 Line117 26 25 ABC 0.025 AC70 Line118 22 21 ABC 0.1 AC70 Line119 22 20 ABC 0.2 M50-35 Line12 129 127 ABC 0.005 AC70 Line120 20 19 ABC 0.1 AC70 Line121 19 18 ABC 0.005 AC50 Line122 19 17 ABC 0.03 AC70 Line123 17 15 ABC 0.005 AC70 Line124 15 13 ABC 0.005 AC70 Line125 17 16 ABC 0.03 AC70 Line126 15 14 ABC 0.005 AC70 Line127 20 12 ABC 0.1 M50-35 Line128 12 11 ABC 0.05 AC70 Line129 10 9 ABC 0.03 AC70 Line13 131 130 ABC 0.005 AC70 Line130 9 7 ABC 0.005 AC70 Line131 9 8 ABC 0.005 AC70 Line132 12 10 ABC 0.3 M50-35 Line133 10 6 ABC 0.3 M50-35 Line134 6 4 ABC 0.03 M50-35 Line135 6 5 ABC 0.03 AC70 Line136 4 3 ABC 0.03 M50-35 Line137 3 1 ABC 0.05 M50-35 Line138 3 2 ABC 0.05 AC70 Line139 68 66 ABC 0.25 M50-35 Line14 140 168 ABC 0.308 AC70 Line140 66 64 ABC 0.1 M50-35 Line142 66 65 ABC 0.01 AC50 Line143 100 98 ABC 0.1 AC70 Line144 74 73 ABC 1 USER Line15 168 137 ABC 0.051 AC70 Line16 168 136 ABC 1.5 AC50 Line17 140 139 ABC 0.045 AC70 Line18 132 126 ABC 0.9 AC50 Line19 126 124 ABC 0.1 AC50 Line2 143 142 ABC 0.9 M50-35 Line20 126 125 ABC 0.2 AC70 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 94 Line23 124 122 ABC 0.202 AC50 Line24 124 123 ABC 0.288 AC70 Line25 124 119 ABC 0.1 AC50 Line26 119 118 ABC 0.2 AC50 Line27 119 117 ABC 0.652 AC50 Line28 117 116 ABC 0.05 AC50 Line29 117 115 ABC 0.888 AC70 Line3 142 141 ABC 0.18 AC70 Line30 115 114 ABC 0.153 AC70 Line31 115 113 ABC 0.5 AC70 Line32 113 112 ABC 0.45 AC70 Line33 113 111 ABC 0.786 AC70 Line34 108 107 ABC 0.986 AC70 Line35 111 110 ABC 0.125 AC70 Line36 111 109 ABC 0.06 AC70 Line37 111 108 ABC 0.1 AC70 Line38 102 106 ABC 0.1 AC70 Line39 108 106 ABC 0.8 AC70 Line4 142 140 ABC 0.102 AC70 Line40 106 105 ABC 0.577 AC50 Line42 104 105 ABC 0.15 AC70 Line45 102 100 ABC 1.3 AC70 Line46 98 96 ABC 0.6 AC70 Line48 143 95 ABC 0.5 M50-35 Line49 93 95 ABC 0.68 M50-35 Line5 136 134 ABC 1.5 AC50 Line50 93 91 ABC 0.12 M50-35 Line51 91 87 ABC 0.5 M50-35 Line52 87 83 ABC 0.3 M50-35 Line53 62 43 ABC 0.12 M50-35 Line54 93 92 ABC 0.05 AC70 Line55 43 42 ABC 0.03 AC50 Line56 95 94 ABC 0.03 AC50 Line57 91 90 ABC 0.08 AC35 Line58 90 88 ABC 0.05 AC35 Line59 90 89 ABC 0.05 AC35 Line6 136 135 ABC 0.23 AC70 Line60 87 86 ABC 0.01 AC70 Line61 86 85 ABC 0.005 AC70 Line62 86 84 ABC 0.005 AC70 Line63 83 82 ABC 0.07 AC50 Line64 82 81 ABC 0.007 AC70 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 95 Line65 82 80 ABC 0.01 AC70 Line66 82 79 ABC 0.005 AC70 Line67 83 78 ABC 0.65 AC95 Line68 78 77 ABC 0.15 AC70 Line69 78 76 ABC 0.23 AC70 Line7 134 133 ABC 0.5 AC70 Line70 76 75 ABC 0.005 AC70 Line71 76 74 ABC 0.2 AC70 Line72 74 71 ABC 0.1 M50-35 Line73 71 70 ABC 0.08 AC35 Line74 74 72 ABC 0.03 AC70 Line75 71 69 ABC 0.2 M50-35 Line76 69 68 ABC 0.4 M50-35 Line77 64 62 ABC 0.2 M50-35 Line78 64 63 ABC 0.1 AC70 Line79 62 61 ABC 0.015 AC35 Line8 134 132 ABC 1.5 AC50 Line80 61 60 ABC 0.005 AC35 Line81 60 59 ABC 0.05 AC35 Line82 60 58 ABC 0.005 AC35 Line83 61 57 ABC 0.26 AC35 Line84 57 56 ABC 0.595 AC50 Line85 56 54 ABC 0.05 AC50 Line86 56 55 ABC 0.32 AC70 Line87 56 53 ABC 0.415 AC70 Line88 57 52 ABC 0.6 AC50 Line89 48 46 ABC 0.06 AC35 Line9 132 131 ABC 0.638 AC50 Line91 46 45 ABC 0.21 AC70 Line92 48 47 ABC 0.03 AC70 Line93 51 49 ABC 0.1 AC70 Line94 43 41 ABC 0.5 AC50 Line95 52 48 ABC 0.04 AC35 Line96 52 51 ABC 0.1 M50-35 Line97 41 40 ABC 0.02 AC70 Line98 51 50 ABC 0.4 M50-35 Line99 68 67 ABC 0.05 AC35 MC_XT MC XT ABC 0.09 Cu3x150-35 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 96 Thông số phụ tải Name Node Type Total Real power(kW) Total Reactive power (kVar) 100.BTR.HUNG 21 Const P,Balanced,Wye YENLICH5 27 Const P,Balanced,Wye A.DUONG 11 Const P,Balanced,Wye B.SAI.THI 128 Const P,Balanced,Wye GVNHY 50 Const P,Balanced,Wye H.LONG 79 Const P,Balanced,Wye MINH.TAM 67 Const P,Balanced,Wye TAU.QUOC 72 Const P,Balanced,Wye B.T.HUNG 130 Const P,Balanced,Wye D.HUNG.5 133 Const P,Balanced,Wye TH.DAT1 63 Const P,Balanced,Wye TO.HIEU 54 Const P,Balanced,Wye ANH.HONG 37 Const P,Balanced,Wye B.C.RONG 25 Const P,Balanced,Wye B.MA.TRE 127 Const P,Balanced,Wye B_C.RONG 49 Const P,Balanced,Wye D_T.H 47 Const P,Balanced,Wye LOICAU.2 135 Const P,Balanced,Wye NAM.TIEN 112 Const P,Balanced,Wye NH.DUONG 110 Const P,Balanced,Wye PHUCUONG 107 Const P,Balanced,Wye Q.TRUNG 114 Const P,Balanced,Wye SAIQUAT 109 Const P,Balanced,Wye SPKT 59 Const P,Balanced,Wye THON.UYEN 105 Const P,Balanced,Wye NG.XUYEN 98 Const P,Balanced,Wye PH.NAM 84 Const P,Balanced,Wye SPKT 58 Const P,Balanced,Wye THA.THUAN 14 Const P,Balanced,Wye THU.KHOI 77 Const P,Balanced,Wye YENLICH4 65 Const P,Balanced,Wye BD.BO.THOI 88 Const P,Balanced,Wye BD.MCHAU 2 Const P,Balanced,Wye GIAY.HY 7 Const P,Balanced,Wye HAI.BAO 34 Const P,Balanced,Wye AN.BINH 53 Const P,Balanced,Wye B-T.CONG 123 Const P,Balanced,Wye B-UYEN 102 Const P,Balanced,Wye Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 97 320B_VIETHOA 137 Const P,Balanced,Wye BMINHCHAU 16 Const P,Balanced,Wye CAO.QUAN 81 Const P,Balanced,Wye H.QUAT 116 Const P,Balanced,Wye H.TIEN4 94 Const P,Balanced,Wye MINHCHAU4 13 Const P,Balanced,Wye UB.D.TIEN 70 Const P,Balanced,Wye VIET_Y 45 Const P,Balanced,Wye X.M.CHAU2 18 Const P,Balanced,Wye YENLICH.2 40 Const P,Balanced,Wye AMECO 31 Const P,Balanced,Wye QUOCVIET 23 Const P,Balanced,Wye X.MCHAU1 5 Const P,Balanced,Wye B.D.TIEN 75 Const P,Balanced,Wye B.LOI.CAU 139 Const P,Balanced,Wye CHITAN 96 Const P,Balanced,Wye HAIPHONG 100 Const P,Balanced,Wye HUNG.VIET 125 Const P,Balanced,Wye TH.HUNG 118 Const P,Balanced,Wye XUAN.THOA 80 Const P,Balanced,Wye YENLICH.3 55 Const P,Balanced,Wye CUUAN 122 Const P,Balanced,Wye GIAY.HY 8 Const P,Balanced,Wye HAN.RAN3 33 Const P,Balanced,Wye HAN.BRAN 38 Const P,Balanced,Wye PH.NAM 85 Const P,Balanced,Wye UB-T.HUNG 104 Const P,Balanced,Wye YEN.LICH1 42 Const P,Balanced,Wye H.TIENA 89 Const P,Balanced,Wye VIET.TIEN 28 Const P,Balanced,Wye DD356 1 Const P,Balanced,Wye 0 0 Load1 73 Const P,Balanced,Wye Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 98 PHỤ LỤC 2 KẾT QUẢ BÀI TOÁN LOAD FLOW TÍNH CHỌN RECLOSER Power Flow Summary PM Ket qua bai toan load flow luoi chua co DG System Base kVA Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Total Branch Power Maximum Current Total Distance Name 1st Node 2nd Node P Q Switch1 TC_C31 MC MC_XT MC XT Line1 XT Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 99 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Page 2 of 6 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 100 Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Total Branch Power Maximum Current Total Distance Name 1st Node 2nd Node P Q Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 101 Page 3 of 6 Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Total Branch Power Maximum Current Total Distance Name 1st Node 2nd Node P Q Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 102 Line Line Page 4 of 6 Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Total Branch Power Maximum Current Total Distance Name 1st Node 2nd Node P Q Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 103 Line Line Line Line Page 5 of 6 Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Total Branch Power Maximum Current Total Distance Name 1st Node 2nd Node P Q Line Line Line Line Tran1 TC_C31 SourceBus Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 104 KẾT QUẢ BẢI TOÁN NGẮN MẠCH 1 PHA CHẠM ĐẤT TẠI NÚT 3 Ngan mach N(1) tai nut 3 Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Maximum Current Name 1st Node 2nd Node Switch1 TC_C31 MC 1,972 MC_XT MC XT 1,972 Line1 XT 143 1,972 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 105 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line137 3 1 0 Line138 3 2 0 S3 3 FL3 1,920 Line130 9 7 2 Line131 9 8 2 Line Line Line58 90 88 0 Line Line54 93 92 0 Line56 95 94 3 Tran1 TC_C31 SourceBus 1,972 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 106 KẾT QUẢ BẢI TOÁN NGẮN MẠCH MỘT PHA CHẠM ĐẤT Ở NÚT 13 Ngan mach N(1) tai nut 13 Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Maximum Current Name 1st Node 2nd Node Switch1 TC_C31 MC 2,048 MC_XT MC XT 2,048 Line1 XT 143 2,048 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 107 Maximum Current Name 1st Node 2nd Node Line46 98 96 5 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line134 6 4 0 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 108 Line136 4 3 0 Line137 3 1 0 Line138 3 2 0 Line135 6 5 10 Line129 10 9 3 Line130 9 7 2 Line131 9 8 2 Line Line Line Line Line S13 13 FL13 2,001 Line Line Line Line Line Line Line58 90 88 0 Line Line54 93 92 0 Line56 95 94 3 Tran1 TC_C31 SourceBus 2,048 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 109 KẾT QUẢ BẢI TOÁN NGẮN MẠCH MỘT PHA CHẠM ĐẤT Ở NÚT 45 Power Flow Summary Ngan mach N(1) tai nut 45 Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Maximum Current Name 1st Node 2nd Node Switch1 TC_C31 MC 2,152 MC_XT MC XT 2,152 Line1 XT 143 2,152 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line46 98 96 5 Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 110 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line97 41 40 7 Line55 43 42 8 Line Line Line Line Line Line S45 45 FL45 2,104 Line92 48 47 1 Line96 52 51 1 Line93 51 49 0 Line98 51 50 1 Line Line87 56 53 6 Line85 56 54 5 Line86 56 55 1 Line80 61 60 7 Line60 87 86 3 Line62 86 84 1 Line61 86 85 1 Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 111 Line58 90 88 0 Line Line54 93 92 0 Line56 95 94 3 Tran1 TC_C31 SourceBus 2,152 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 112 KẾT QUẢ BẢI TOÁN NGẮN MẠCH MỘT PHA CHẠM ĐẤT Ở NÚT 96 Power Flow Summary Ngan mach N(1) tai nut 96 Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Maximum Current Name 1st Node 2nd Node Switch1 TC_C31 MC 1,247 MC_XT MC XT 1,247 Line1 XT 143 1,247 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 113 Line Switch4 96 FL96 1,159 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 114 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line133 10 6 9 Line134 6 4 0 Line136 4 3 0 Line137 3 1 0 Name 1st Node 2nd Node Line130 9 7 1 Line131 9 8 1 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line99 68 67 0 Line73 71 70 6 Line74 74 72 0 Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 115 Line70 76 75 6 Line68 78 77 3 Line Line66 82 79 1 Line65 82 80 4 Line64 82 81 6 Line60 87 86 2 Line62 86 84 1 Line61 86 85 1 Line Line58 90 88 0 Line Line54 93 92 0 Line56 95 94 3 Tran1 TC_C31 SourceBus 1,247 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 116 KẾT QUẢ BẢI TOÁN NGẮN MẠCH BA PHA CHẠM ĐẤT Ở NÚT 19 Power Flow Summary Ngan mach 3 pha cham dat tai nut 19- Khong DG Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Maximum Current Name 1st Node 2nd Node Switch1 TC_C31 MC 3,282 MC_XT MC XT 3,282 Line1 XT 143 3,282 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line46 98 96 2 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 117 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 118 Line Line Line133 10 6 0 Line130 9 7 0 Line131 9 8 0 Line Line Line Line Line Line Line Line Switch13 19 FL19 3,230 Line Line Line89 48 46 0 Line91 46 45 0 Line92 48 47 0 Line74 74 72 0 Line Line70 76 75 2 Line68 78 77 1 Line63 83 82 4 Line66 82 79 0 Line59 90 89 6 Line54 93 92 0 Line56 95 94 1 Tran1 TC_C31 SourceBus 3,282 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 119 KẾT QUẢ BẢI TOÁN NGẮN MẠCH BA PHA CHẠM ĐẤT Ở NÚT 61 Power Flow Summary Ngan mach 3 pha cham dat tai nut 61- Khong DG Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Maximum Current Name 1st Node 2nd Node Switch1 TC_C31 MC 3,944 MC_XT MC XT 3,944 Line1 XT 143 3,944 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 120 Line Line46 98 96 2 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line53 62 43 0 Line94 43 41 0 Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 121 Line Line Line Line133 10 6 0 Line134 6 4 0 Line136 4 3 0 Line Line Line Line Line97 41 40 0 Line55 43 42 0 Line Line83 61 57 0 Line88 57 52 0 Line95 52 48 0 Line89 48 46 0 Line85 56 54 0 Line86 56 55 0 Line80 61 60 0 Line82 60 58 0 Line81 60 59 0 Switch16 61 FL61 3,911 Line78 64 63 0 Line Line99 68 67 0 Line73 71 70 1 Line74 74 72 0 Line Line70 76 75 1 Line68 78 77 0 Line63 83 82 2 Line66 82 79 0 Line65 82 80 1 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 122 Line64 82 81 1 Line60 87 86 1 Line62 86 84 0 Line61 86 85 0 Line58 90 88 0 Line59 90 89 4 Line54 93 92 0 Line56 95 94 1 Tran1 TC_C31 SourceBus 3,944 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 123 KẾT QUẢ BẢI TOÁN NGẮN MẠCH BA PHA CHẠM ĐẤT Ở NÚT 142 Power Flow Summary Ngan mach 3 pha cham dat tai nut 142- Khong DG Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Maximum Current Name 1st Node 2nd Node Switch1 TC_C31 MC 5,593 MC_XT MC XT 5,593 Line1 XT 143 5,593 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line46 98 96 0 Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 124 Line Line Line Switch17 142 FL142 5,581 Line Line Line Line Line Line72 74 71 8 Line75 71 69 8 Line76 69 68 8 Line Line Line77 64 62 7 Line53 62 43 6 Line94 43 41 5 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line97 41 40 1 Line55 43 42 1 Line79 62 61 2 Line83 61 57 1 Line88 57 52 0 Line95 52 48 0 Line89 48 46 0 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 125 Line91 46 45 0 Line92 48 47 0 Line57 91 90 1 Line58 90 88 0 Line59 90 89 1 Line54 93 92 0 Line56 95 94 0 Tran1 TC_C31 SourceBus 5,593 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 126 KẾT QUẢ BẢI TOÁN NGẮN MẠCH MỘT PHA CHẠM ĐẤT Ở NÚT 96- 200% DG TẠI NÚT 143 Power Flow Summary Ngan mach 1 pha cham dat tai nut 96- DG 200% nut 143 Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Maximum Current Name 1st Node 2nd Node Switch1 TC_C31 MC 1,121 MC_XT MC XT 1,121 Line1 XT 143 1,121 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 127 Line Line Switch2 96 NODE1 1,191 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 128 Line Line Line Line Line Line Line133 10 6 8 Line134 6 4 0 Line136 4 3 0 Line130 9 7 1 Line131 9 8 1 Line Line Line Line Line Line Line74 74 72 0 Line Line70 76 75 6 Line68 78 77 3 Line Line66 82 79 1 Line65 82 80 4 Line64 82 81 6 Line60 87 86 2 Line62 86 84 1 Line61 86 85 1 Line54 93 92 0 Line56 95 94 3 Switch4 143 DG143 298 Tran1 TC_C31 SourceBus 1,121 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 129 KẾT QUẢ BẢI TOÁN NGẮN MẠCH BA PHA CHẠM ĐẤT Ở NÚT 45- 150% DG TẠI NÚT 4 Power Flow Summary Ngan mach 3 pha cham dat tai nut 45- DG 150% nut 4 Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Maximum Current Name 1st Node 2nd Node Switch1 TC_C31 MC 2,978 MC_XT MC XT 2,978 Line1 XT 143 2,978 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 130 Line46 98 96 2 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 131 Line Line Line Line Line136 4 3 0 Line137 3 1 0 Line138 3 2 0 Switch22 4 DG4 219 Line135 6 5 1 Line129 10 9 0 Line130 9 7 0 Line131 9 8 0 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line97 41 40 1 Line55 43 42 1 Line Line Line Line Line Line S45 45 FL45 3,439 Line92 48 47 0 Line96 52 51 0 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 132 Line93 51 49 0 Line98 51 50 0 Line84 57 56 1 Line87 56 53 1 Line85 56 54 0 Line86 56 55 0 Line80 61 60 1 Line82 60 58 0 Line81 60 59 1 Line78 64 63 0 Line Line99 68 67 0 Line73 71 70 1 Line74 74 72 0 Line Line70 76 75 1 Line68 78 77 1 Line63 83 82 3 Line66 82 79 0 Line65 82 80 1 Line64 82 81 2 Line60 87 86 1 Line62 86 84 0 Line61 86 85 0 Line57 91 90 5 Line58 90 88 0 Line59 90 89 5 Line54 93 92 0 Line56 95 94 1 Tran1 TC_C31 SourceBus 3,331 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 133 KẾT QUẢ BẢI TOÁN NGẮN MẠCH MỘT PHA CHẠM ĐẤT Ở NÚT 20- 85% DG TẠI NÚT 19 Power Flow Summary Ngan mach 1pha cham dat tai nut 20- DG85 % nut 19 Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Maximum Current Name 1st Node 2nd Node Switch1 TC_C31 MC 2,140 MC_XT MC XT 2,140 Line1 XT 143 2,140 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line46 98 96 4 Line Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 134 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line134 6 4 0 Line136 4 3 0 Line137 3 1 0 Line138 3 2 0 Line135 6 5 10 Line129 10 9 3 Line130 9 7 2 Line131 9 8 2 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 135 Line Line Line Line Line Line Line Line S19 19 DG19 200 S20 20 FL20 2,288 Line Line Line Line Line Line74 74 72 0 Line Line70 76 75 6 Line68 78 77 3 Line Line66 82 79 1 Line65 82 80 4 Line64 82 81 7 Line60 87 86 3 Line62 86 84 1 Line61 86 85 1 Line Line58 90 88 0 Line Line54 93 92 0 Line56 95 94 3 Tran1 TC_C31 SourceBus 2,140 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 136 KẾT QUẢ BẢI TOÁN NGẮN MẠCH MỘT PHA CHẠM ĐẤT Ở NÚT 62- 150% DG TẠI NÚT 61 Power Flow Summary Ngan mach 1pha cham dat tai nut 62- DG150 % nut 61 Current: Amps Voltage: 120 ndV LN Power: Watts, vars Maximum Current Name 1st Node 2nd Node Switch1 TC_C31 MC 2,454 MC_XT MC XT 2,454 Line1 XT 143 2,454 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line46 98 96 5 Line Line Line Line Line Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 137 Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line Line134 6 4 0 Line Line Line97 41 40 7 Line55 43 42 8 Line Line Line88 57 52 4 Line95 52 48 3 Line91 46 45 2 Line92 48 47 1 Luận văn 12B- HTĐ Nguyễn Thị Thi 138 Line96 52 51 1 Line93 51 49 0 Line98 51 50 1 Line Line87 56 53 6 Line85 56 54 4 Line86 56 55 1 Line80 61 60 7 Line82 60 58 2 Line81 60 59 5 Switch20 61 DG61 228 Switch15 62 FL62 2,544 Line78 64 63 0 Line Line99 68 67 1 Line73 71 70 7 Line74 74 72 0 Line Line70 76 75 7 Line68 78 77 3 Line Line66 82 79 1 Line65 82 80 4 Line64 82 81 7 Line60 87 86 3 Line62 86 84 1 Line61 86 85 1 Line Line58 90 88 0 Line Line54 93 92 0 Line56 95 94 3 Tran1 TC_C31 SourceBus

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt