« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án môn Toán lớp 1 bộ sách Cùng học để phát triển năng lực


Tóm tắt Xem thử

- Giáo án môn Toán lớp 1 bộ sách Cùng học để phát triển năng lực BÀI: SỐ 1, SỐ 2, SỐ 3.
- Nhận biết được những nhóm có số lượng số 1, số 2, số 3 - Đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3.
- CHUẨN BỊ - Tranh sgk, mẫu vật - Các số 1, 2, 3.
- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
- HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
- Hoạt động 1: Khởi động.
- Hôm nay chúng ta học bài: Số 1, số 2, số 3..
- HS trả lời: Số 1, 2, 3.
- Hoạt động 2: Nhận biết số lượng 1, 2, 3, viết số 1, 2, 3 và cách đọc.(Cá nhân hoặc cặp đôi.
- Gv chiếu hoặc treo tranh phóng to trong SGK mục khám phá cho học sinh quan sát..
- a, Nhận biết số lượng 1, viết số 1 và cách đọc.
- Gv cho học sinh quan sát cột 1 tranh và thảo luận cặp đôi trả lời các câu hỏi:.
- Gv giới thiệu số lượng mỗi nhóm đồ vật, đây đều là một, và đều được viết là 1, được đọc là một..
- GV hướng dẫn cách viết số 1..
- Nêu quy trình viết: Số 1 gồm 1 nét hất và 1 nét sổ thẳng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa số học sinh viết..
- HS quan sát và thảo luận..
- HS đọc đồng thanh Một chiếc ba lô, một hộp bút, một hình vuông, một hay số một.
- HS quan sát và viết vào bảng con số 1..
- b, Nhận biết số lượng 2, viết số 2 và cách đọc số 2..
- Gv cho học sinh quan sát cột 2 tranh và thảo luận cặp đôi trả lời các câu hỏi:.
- Gv giới thiệu số lượng mỗi nhóm đồ vật, đây đều là hai, và đều được viết là 2, được đọc là hai..
- GV hướng dẫn cách viết số 2..
- Nêu quy trình viết: Số 2 gồm nét cong phải và 1 nét ngang.
- b, Nhận biết số lượng 3, viết số 3 và cách đọc số 3 tương tự.
- Cho HS viết các số 1, 2, 3 vào vở ô li..
- HS đọc đồng thanh hai chiếc bút chì, hai cái tẩy, hai hình vuông, hai hay số hai..
- HS quan sát và viết vào bảng con số 1.
- sửa lỗi cho HS.
- Hoạt động 3: Thực hành- Luyện tập.
- YC HS quan sát và đếm nhóm số lượng tương ứng trong từng hình..
- Cho HS làm cá nhân, cặp đôi - Gv nhận xét, khen HS đã nắm được số lượng các số 1, số 2, số 3..
- Hoạt động 4: Vận dụng (Cá nhân).
- HS viết số vào vở ô li.
- Hs quan sát đếm và nêu miệng chia sẻ cặp đôi với bạn..
- Hs quan sát và làm bài nói số cần điền vào ô trống.
- Hs nêu kết quả.
- Thông qua việc thực hành giải quyết các bài tập đếm nhóm số lượng vật, học sinh có cơ hội phát triển NL giao tiếp toán học, có cơ hội phát triển NL tư duy và lập luận toán học..
- Tiết 36: Phép trừ trong phạm vi 3 A.
- Viết lại được các phép trừ trong phạm vi 3.
- Các hoạt động dạy - học:.
- II- Hoạt động khám phá:.
- Gắn bảng 2 chấm tròn và hỏi..
- Trên bảng cô có mấy chấm tròn.
- GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi:.
- Trên bảng còn mấy chấm tròn.
- GV nêu lại bài toán: "Có 2 chấm tròn bớt 1 chấm tròn .
- hỏi còn lại mấy chấm tròn.
- 3 HS đọc..
- HS quan sát - Có 2 chấm tròn..
- Có 1 chấm tròn - Vài HS nhắc lại..
- Gọi HS đọc lại phép tính..
- GV đưa ra ba bông hoa và hỏi.
- Tay cô cầm mấy bông hoa.
- Cô bớt đi 1 bông hoa còn mấy bông hoa.
- Ta có thể làm phép tính NTN.
- Tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ có 3 con ong, bay đi 2 con ong và nêu bài toán: "Có 3 con ong bay đi 2 con ong.
- Y/c HS nêu phép tính.
- Cho HS đọc lại: 3 - 1 = và 3 - 1 = 2.
- GV gắn lên bảng hai cái lá - Có mấy cái lá.
- Gắn thêm một cái lá và yêu cầu HS nêu bài toán..
- Vài HS đọc "2 trừ 1 bằng 1".
- 3 bông hoa - Còn 2 bông hoa.
- Làm phép tính trừ HS đọc: ba trừ một bằng hai..
- HS đọc: Ba trừ hai bằng một - HS đọc ĐT..
- Có 2 cái lá..
- Y/c HS nêu phép tính tương ứng..
- GV lại hỏi: Có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá làm động tác lấy đi) còn mấy cái lá.
- Ta có thể viết = phép tính nào.
- Tương tự: Dùng que tính thao tác để đưa ra hai phép tính và 3 - 2 = 1.
- Cho HS đọc lại và và 3 - 2 = 1.
- Hoạt động thực hành:.
- *HĐ 1: Bài 1: (54) Tính - Cho HS nêu yêu cầu của bài..
- Hai cái lá thêm một cái lá là mấy cái lá..
- Còn 2 cái lá.
- HS đọc ĐT..
- GV nhận xét, chỉnh sửa..
- *HĐ 3 Bài 3 (54) Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính..
- IV- Hoạt động vận dụng..
- *Ví dụ: GV nêu phép tính Hs viết kết quả vào bảng - HSNX – GV kết luận..
- phép tính..
- HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính: 3 - 2 = 1