« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 bộ sách Cánh Diều (Trọn bộ cả năm)


Tóm tắt Xem thử

- HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: cà.
- HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: cá.
- HS cả lớp đọc - HS đọc.
- HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: cỏ.
- HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: cọ.
- Gà trống đang gáy : ò...ó...o + HS đọc (cá nhân – lớp.
- GV chỉ chữ.
- GV chỉ chữ..
- HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: ca.
- Cả lớp đánh vần: đờ-e-đe.
- GV chỉ từng chữ trên bảng..
- GV chỉ từng chữ..
- Cả lớp đọc đồng thanh b.
- HS đọc (cá nhân, bàn, tổ) c.
- 4-5 em, cả lớp : “ê”.
- HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: lê.
- Cả lớp đánh vần: lờ-ê-lê.
- HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: bê.
- Cả lớp đánh vần: bờ-ê-bê.
- GV chỉ tiếng bễ.
- HS đọc cá nhân-tổ-cả lớp: bễ.
- HS đọc (cả lớp đọc thầm-cá nhân-cả lớp)..
- GV chỉ bảng chữ b.
- GV chỉ tiếng ga.
- Cả lớp đánh vần: gờ-a-ga 2.2.
- GV chỉ tiếng hồ.
- HS đọc (cá nhân-tập thể).
- GV chỉ bảng chữ g.
- GV chỉ bảng chữ h.
- GV chỉ hình.
- GV chỉ hình, cả lớp nói kết quả:.
- Cả lớp đọc.
- HS đọc..
- GV chỉ từng hình,.
- Cả lớp đọc cả bài (đọc nhỏ để không ảnh hưởng đến lớp bạn)..
- GV chỉ: ghế..
- Cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp đọc đồng thanh..
- GV chỉ tên bài (chữ gi), nói: gi (phát âm giống di)..
- Cả lớp: giá..
- GV chỉ từng câu..
- -HS đọc.
- HS đọc.
- Cả lớp lắng nghe..
- GV chỉ từng câu.
- Cả lớp đọc kết quả.
- -Hs đọc.
- GV chỉ từng từ (in đậm).
- cả lớp: Tiếng (bí) ngô có ng (đơn)....
- GV chỉ từng từ..
- GV chỉ từng câu cho.
- Hs đọc.
- 1 HS, cả lớp..
- Cả lớp đọc cả bài (đọc nhỏ)..
- GV chỉ từng lời cho HS đọc vỡ.
- Cả lớp nhắc lại..
- Cả lớp đọc lại kết quả.
- GV chỉ từng từ (in đậm), cả lớp: Tiếng đu có âm u.
- Hs đọc.(1 HS, cả lớp).
- GV chỉ từng cụm từ cho cả lớp đọc.
- Cả lớp đọc lại kết quả..
- Hs đọc(cá nhân, từng cặp)..
- chỉ từng câu cho cả lớp đọc.
- GV chỉ hình, cả lớp nhắc lại..
- (Đọc vỡ từng câu): GV chỉ từng câu cho 1 HS đọc, cả lớp đọc 1.
- Hs đọc( cá nhân, từng cặp)..
- cả lớp đọc.
- Cả lớp đọc..
- Cả lớp: am..
- Cả lớp:.
- -1 HS đọc, cả lớp đọc..
- GV chỉ hình và chữ trong ý a..
- -1 HS đọc..
- Cả lớp nhắc lại.
- GV chỉ vần ăm (từng chữ ă, m)..
- GV chỉ từng câu cho...
- GV chỉ tranh‘2:.
- GV chỉ tranh 3:.
- GV chỉ tranh 4:.
- GV chỉ tranh 5:.
- GV chỉ tranh 6:.
- Cả lớp thực hiện.
- GV chỉ từng câu, HS đọc vỡ..
- Cả lớp nói lại..
- GV chỉ từng câu cho HS đọc vờ.
- GV chỉ từng ý a, b, c cho cả lớp đọc..
- GV chỉ vần em (từng chữ e, m)..
- Cả lớp đọc: em..
- GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ (1 HS, cả lớp)..
- (Đọc vỡ) GV chỉ từng câu cho..
- Cả lớp: im.
- -Cả lớp đọc -HS nói.
- GV chỉ từng câu cho cả lớp đọc..
- Cả lớp đọc bài.
- Cả lớp: m, p..
- GV chỉ từng chữ cho HS đọc.
- GV chỉ vần iêm (từng chữ iê, m)..
- Cả lớp: iêm..
- Cả lớp đoc.
- GV chỉ từng câu...
- GV chỉ từng ý a, b cho cả lớp đọc..
- 1 HS đọc, cả lớp đọc..
- Hs đọc (cá nhân, từng cặp).