« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án môn Toán lớp 1 bộ sách Cánh Diều (Trọn bộ cả năm)


Tóm tắt Xem thử

- Chia sẻ kết quả trước lớp.
- Lưu ý: GV khuyến khích HS nói, diễn đạt bằng chính ngôn ngữ của các em.HS có thể đưa ra những nhận xét trực giác như: số cốc nhiều hơn số gấu, số thìa íthơn số bát.
- thanh gài phép tính..
- Cá nhân HS quan sát các tranh vẽ, nhận biết phép tính thích hợp với.
- Biết cách tìm kết quả một phép cộng trong phạm vi 6..
- GV hướng dẫn HS cách làm 1 phép tính..
- Cá nhân HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép cộng nêu trong bài (HS có thể dùng các chấm tròn và thao tác đếm để tìm kết quả phép tính), rồi ghi phép tính vào vở..
- Cá nhân HS quan sát tranh, suy nghĩ về tình huống theo bức tranh rồi đọc phép tính tương ứng.
- Tìm kết quả từng phép cộng trong phạm vi 6 (thể hiện trên các thẻ phép tính)..
- bạn B nêu kết quả phép tính đó (có thể viết kết quả ra bên cạnh hoặc mặt sau)..
- đế tìm kết quả.
- HS quan sát phân tích mầu rồi vận dụng đế tìm kết quả các phép tính cho trong bài..
- Các thẻ phép tính như ở bài 1..
- Cá nhân HS tự tìm kết quả các phép cộng nêu trong bài (có thể sử dụngBảng cộng trong phạm vi 6 để tìm kết quả)..
- Biết cách tìm kết quả một phép cộng trong phạm vi 10..
- để tìm kết quả phép tính)..
- để tìm kết quả.
- GV có thể nêu thêm một số phép cộng khác để HS rèn kĩ năng tìm kết quả phép tính..
- Chơi trò chơi “Truyền điện” về phép tính cộng trong phạm vi 10..
- Tìm kết quả các phép cộng nêu trong bài..
- Vậy phép tính thích hợp là 4 + 3 = 7..
- Tìm kết quả từng phép cộng trong phạm vi 10 (thể hiện trên các thẻ phép tính)..
- đọc phép tính và nói kết quả tương ứng với mỗi phép tính..
- Vậy phép tính thích hợp là 5 + 3 = 8..
- Chia sẻ kết quả.
- Biết cách tìm kết quả một phép trừ trong phạm vi 6..
- Để có thể tìm nhanh, chính xác kết quả phép tính cần lưu ý điều gì?.
- Tìm kết quả các phép trừ nêu trong bài..
- Vậy phép tính thích hợp là 6 - 3 = 3..
- Các que tính, các chấm tròn, các thẻ phép tính trừ trong phạm vi 6..
- Tìm kết quả từng phép trừ trong phạm vi 6 (thể hiện trên các thẻ phép tính), chẳng hạn .
- đọc phép tính, đố bạn B nêu kết quả phép tính (có thể viết kết quả ra bên cạnh hoặc mặt sau)..
- Các thẻ phép tính..
- Biết cách tìm kết quả một phép trừ trong phạm vi 10..
- Vậy phép tính thích hợp là 7 – 2 = 5..
- Các que tính, các chấm tròn, các thẻ phép tính trừ trong phạm vi 10..
- HS tìm kết quả từng phép trừ trong phạm vi 10 (thể hiện trên các thẻ phép tính)..
- Các thẻ số và phép tính..
- Cá nhân HS quan sát tranh, suy nghĩ về tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng.
- GV có thể đưa thêm một vài phép tính khác để HS thực hiện..
- HS thực hiện phép tính, rồi so sánh kết quả phép tính với số đã cho..
- Đổi vở, chữa bài, kiểm tra kết quả các phép tính.
- Thành lập các phép tính hoặc 3 + 6 = 9.
- Thông qua luyện tập thực hành tống hợp về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10, HS có cơ hội được phát triển NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học..
- HS thực hiện các phép tính..
- Đổi vở, kiểm tra kết quả các phép tính đã thực hiện..
- Thành lập phép tính .
- Thành lập phép tính: 4-1 = 3..
- Chia sẻ kết quả với bạn..
- Nói kết quả đo (đã thực hiện ở hoạt động ở phần B)..
- Biết cách tìm kết quả các phép cộng dạng 14 + 3..
- Nói với bạn về phép tính vừa viết.
- Thảo luận nhóm về các cách tìm kết quả phép tính 14 + 3.
- Nói kết quả phép cộng .
- HS thực hiện một số phép tính khác, viết kết quả vào bảng con.
- Tìm kết quả các phép cộng nêu trong bài (HS có thể dùng các chấm tròn và thao tác đếm để tìm kết quả phép tính)..
- HS tính rồi viết kết quả phép tính vào vở..
- Cá nhân HS quan sát tranh, suy nghĩ và kể cho bạn nghe tình huống trong mỗi bức tranh rồi đọc phép tính tương ứng.
- Biết cách tìm kết quả các phép trừ dạng 17-2..
- Viết phép tính thích hợp (bảng con)..
- Thảo luận nhóm về các cách tìm kết quả phép tính 17 - 2.
- Nói kết quả phép trừ 17-2=15..
- HS thực hiện một số phép tính khác, viết kết quả vào bảng con, chẳng hạn .
- GV chốt lại cách thực hiện phép tính dạng 17 - 2.
- Lưu ý:Ở bài này HS có thể tìm kết quả phép tính bằng nhiều cách khác nhau: có.
- HS đổi vở, chấm chéo, đặt câu hỏi và nói cho nhau về kết quả các phép tính tương ứng..
- HS có thể tự nêu phép tính dạng đố bạn trả lời..
- a) Phép tính .
- b) Phép tính: 5-1=4..
- Phép tính .
- Thảo luận nhóm về các cách tìm kết quả phép tính 20 + 10.
- HS thực hiện một số phép tính khác.
- HS tính nhẩm nêu kết quả các phép cộng rồi ghi phép tính vào vở..
- HS tính nhẩm nêu kết quả các phép trừ rồi ghi phép tính vào vở..
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ dạng 25 + 14)..
- Thảo luận nhóm về cách tìm kết quả phép tính 25 + 14.
- HS tính rồi viết kết quả phép tính..
- Đối chiếu, tìm đúng hộp thư ghi kết quả phép tính..
- Thảo luận nhóm về cách tìm kết quả phép tính 25 + 4.
- Đọc kết quả: Vậy .
- HS quan sát mẫu, nói cách thực hiện phép tính dạng 25 + 40..
- HS thực hiện các phép tính khác rồi đọc kết quả..
- Một số phép tính đơn giản để HS tính nhẩm..
- Cá nhân HS thực hiện các phép tính: 5 + 2.
- HS thảo luận nhóm tìm cách tính kết quả phép tính 65 + 2.
- phép tính (chẳng hạn: 37 + 1.
- Tính nhẩm các phép tính..
- Chỉ cho bạn xem phép tính tương ứng với kết quả đúng..
- Thảo luận nhóm về cách tìm kết quả phép tính 39 - 15.
- GV hướng dẫn HS tính ra nháp tìm kết quả phép tính ghi trên mỗi chiếc khoá..
- Đối chiếu tìm đúng chìa khoá kết quả phép tính..
- Thảo luận nhóm về cách tìm kết quả phép tính 27 - 4.
- HS quan sát mẫu, nói cách thực hiện phép tính dạng 63 - 40..
- Cá nhân HS thực hiện các phép tính 6-4.
- tìm kết quả của các phép tính trong phạm vi 100 đã học..
- Nói cho bạn nghe kết quả..
- HS kiểm tra phép tính và kết quả.
- Tìm kết quả các phép cộng hoặc irừ nêu trong bài rồi ghi phép tính vào vở..
- Thành lập các phép tính .
- Phép tính: 7-2 = 5.