« Home « Kết quả tìm kiếm

Mã hóa băng con và ứng dụng.


Tóm tắt Xem thử

- Biểu diễn trong miền n.
- Biểu diễn trong miền z.
- Biểu diễn trong miền tần số.
- Bộ lọc phân chia.
- Biểu diễn bộ lọc phân chia trong miền biến số n.
- Biểu diễn phép lọc phân chia trong miền Z.
- Biểu diễn phép lọc phân chia trong miền tần số.
- Biểu diễn phép nội suy trong miền biến số n.
- Biểu diễn phép nội suy trong miền z.
- Biểu diễn phép nội suy trong miền tần số.
- Bộ lọc nội suy.
- Biểu diễn phép lọc nội suy trong miền biến số n.
- Biểu diễn phép lọc nội suy trong miền z.
- Biểu diễn phép lọc nội suy trong miền tần số.
- Biểu diễn trong miền biến số n.
- Biểu diễn phép biến đổi nhịp trong miền tần số.
- Bộ lọc biến đổi nhịp lấy mẫu với hệ số M/L.
- Phân hoạch nhiều pha hai thành phần.
- Cấu trúc nhiều pha hai thành phần.
- Cấu trúc nhiều pha M thành phần.
- Phân hoạch nhiều pha loại hai hàm H(z.
- Cấu trúc nhiều pha loại hai.
- CẤU TRÚC NHIỀU PHA CỦA BỘ LỌC BIẾN ĐỔI NHỊP LẤY MẪU.
- Cấu trúc nhiều pha của bộ lọc phân chia.
- Cấu trúc nhiều pha của bộ lọc nội suy.
- CẤU TRÚC NHIỀU PHA CỦA BỘ LỌC BIẾN ĐỔI NHỊP HỆ SỐ M/L.
- Cấu trúc nhiều pha loại một của bộ lọc biến đổi nhịp.
- Cấu trúc nhiều pha loại hai của bộ lọc biến đổi nhịp.
- BANK LỌC SỐ.
- Biểu diễn nhiều pha loại một đối với bank lọc số phân tích.
- Biểu diễn nhiều pha loại hai đối với bank lọc số tổng hợp.
- Biểu diễn nhiều pha bank lọc số QMF.
- Cấu trúc dạng cây đơn phân giải.
- Cấu trúc dạng cây đa phân giải.
- Mã hoá dự đoán và mã hoá dựa trên phép biến đổi.
- Mã hóa dựng biến đổi cosin rời rạc - DCT.
- Biến đổi DCT thuận và ngược.
- Mã hóa bằng phép biến đổi Wavelet rời rạc - DWT.
- Mối quan hệ giữa biến đổi Wavelet và Fourier.
- Biến đổi Wavelet rời rạc - DWT.
- 81 Trang 7 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt ACC Advanced Audio Coding Mã hoá âm thanh tiên tiến ADC Analog Digital Converter Bộ biến đổi tương tự - số CRC Cyclic Redundancy Check Kiểm tra mã vòng DAC Digital Analog Converter Bộ biến đổi số - tương tự DCT Discrete Cosine Transform Biến đổi cosin rời rạc DSP Digital Signal Processor Bộ xử lý tín hiệu số FFT Fast Fourier Transform Biến đổi Fourier nhanh FIR Finitite Duration Impulse Response Bộ lọc có đáp ứng xung chiều dài hữu hạn IIR Infinitite Duration Impulse Response Bộ lọc có đáp ứng xung chiều dài vô hạn IMDCT Inverse Modified Discrete Cosine Transform Biến đổi cosin rời rạc ngược MDCT Modified Discrete Cosine Transform Biến đổi cosin rời rạc MNR Mask to Noise Ratio Tỷ lệ ngưỡng mặt nạ trên tạp âm JPEG Joint Photographic Experts Group Chuẩn nén ảnh số của ủy ban JPEG quốc tế PCM Pulse Code Modulation Điều chế xung mã PR Perfect Recontruction Băng lọc khôi phụ hoàn hảo QMF Quadrature Mirror Filter bank Băng lọc số cầu phương SMR Signal to Mask Ratio Tỷ lệ tín hiệu trên ngưỡng mặt nạ SBC Subband coding Mã hóa băng con ATC Adaptive Transformable coding Mã hóa biến đổi thích nghi Trang 8 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1.1: Bộ chia.
- 11 Hình 1.1.2: Dạng tín hiệu vào/ra trong miền biến số rời rạc.
- 12 Hình 1.1.3: Biểu diễn phép chia trong miền tần số.
- 15 Hình 1.1.4: Bộ lọc phân chia.
- 16 Hình 1.1.5: Sự đồng nhất của bộ lọc phân chia.
- 18 Hình 1.1.6: Bộ nội suy.
- 20 Hình 1.1.7: biểu diễn phép nội suy trong miền biến số rời rạc n.
- 21 Hình 1.1.8: Biểu diễn phép nội suy trong miền tần số.
- 23 Hình 1.1.9: Bộ lọc nội suy.
- 23 Hình 1.1.10: Sự đồng nhất của bộ lọc nội suy.
- 25 Hình 1.1.11: Dạng phổ tín hiệu của bộ lọc nội suy.
- 26 Hình 1.1.12: Bộ biến đổi nhịp loại 1.
- 27 Hình 1.1.13: Bộ biến đổi nhịp loại 2.
- 28 Hình 1.1.14: Bộ lọc biến đổi nhịp.
- 30 Hình 1.1.15: Bộ lọc biến đổi nhịp.
- 31 Hình 1.2.1: Cấu trúc nhiều pha hai thành phần.
- 34 Hình 1.2.2: Cấu trúc nhiều pha M thành phần.
- 36 Hình 1.2.3: Cấu trúc nhiều pha loại hai.
- 37 Hình 1.2.4: Cấu trúc nhiều pha của bộ lọc phân chia.
- 38 Hình 1.2.5: Sự tương đương của hai mô hình bộ lọc phân chia.
- 38 Hình 1.2.6: Cấu trúc nhiều pha của bộ lọc phân chia.
- 38 Hình 1.2.7: Cấu trúc nhiều pha của bộ lọc phân chia.
- 39 Hình 1.2.8: Cấu trúc nhiều pha của bộ lọc nội suy.
- 40 Hình 1.2.9: Cấu trúc nhiều pha của bộ lọc nội suy.
- 40 Hình 1.2.10: Sơ đồ tương đương của bộ lọc nội suy.
- 41 Hình 1.2.11: Cấu trúc nhiều pha của bộ lọc nội suy.
- 41 Hình 1.2.12: Bộ lọc biến đổi nhịp M/L.
- 42 Hình 1.2.13: Cấu trúc nhiều pha loại một của bộ lọc biến đổi nhịp.
- 42 Hình 1.2.14: Cấu trúc nhiều pha của bộ lọc biến đổi nhịp.
- 43 Hình 1.2.15: Cấu trúc nhiều pha loại hai của bộ lọc biến đổi nhịp.
- 43 Trang 9 Hình 1.2.16: Cấu trúc nhiều pha loại hai của bộ lọc biến đổi nhịp.
- 44 Hình 2.1.1: Bank lọc phân tích.
- 45 Hình 2.1.2: Biểu diễn bank lọc phân tich dưới dạng ma trận.
- 47 Hình 2.1.3: Bank lọc tổng hợp.
- 47 Hình 2.1.4: Biểu diễn bank lọc tổng hợp dưới dạng ma trận.
- 48 Hình 2.1.5: Biểu diễn bank lọc tổng hợp nhiều nhịp.
- 49 Hình 2.1.6: Biểu diễn bank lọc tổng hợp nhiều nhịp.
- 49 Hình 2.1.7: Biểu diễn bank lọc tổng hợp nhiều nhịp.
- 50 Hình 2.2.1: Bank lọc số nhiều nhịp hai kênh.
- 51 Hình 2.2.2: Đáp ứng tần số của bank lọc phân tích.
- 55 Hình 2.2.3: Biểu diễn nhiều pha của băng lọc QMF.
- 56 Hình 2.2.4: Biểu diễn nhiều pha của băng lọc QMF.
- 57 Hình 2.3.1: Sơ đồ mã hóa băng con hai kênh.
- 58 Hình 2.3.2: Đáp ứng tần số của bộ lọc phân tích.
- 59 Hình 2.3.3: Sơ đồ khối của bộ lọc phân tích 4 kênh.
- 59 Hình 2.3.4: Sơ đồ khối của bộ lọc tổng hợp 4 kênh.
- 60 Hình 2.3.5: Sơ đồ mã hóa và giải mã theo cấu trúc dạng cây.
- 60 Hình 2.3.6: Đáp ứng tần số của băng lọc theo cấu trúc đa phân giải.
- 61 Hình 2.3.7 (a): Sơ đồ khối băng lọc phân tích cấu trúc đa phân giải.
- 61 Hình 2.3.7(b): Sơ đồ khối băng lọc phân tích cấu trúc đa phân giải.
- 61 Hình 2.3.8(a): Sơ đồ bộ lọc tổng hợp cấu trúc đa phân giải.
- 62 Hình 2.3.8(b): Sơ đồ bộ lọc tổng hợp cấu trúc đa phân giải.
- 62 Hình 3.1.1 Sơ đồ tổng quát một hệ thống nén ảnh.
- 64 Hình 3.1.2 Sơ đồ mã hóa và giải mã dựng biến đổi DCT.
- Các bước của quá trình mã hóa biến đổi DCT đối với 1 khối.
- 68 Hình 3.1.4 Sơ đồ khối minh họa quá trình nén và phục hồi ảnh bằng kỹ thuật mã hóa băng con.
- 74 Hình 3.1.10.
- 77 Hình 3.1.11.
- 77 Hình 3.1.11(a).
- 77 Hình 3.1.11(b)

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt