« Home « Kết quả tìm kiếm

7. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ M2


Tóm tắt Xem thử

- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ M2Đơn vị.
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh1.
- Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao TSCĐ 02 - Các khoản dự phòng 03 - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 - Chi phí lãi vay 063.
- Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn 08lưu động - Tăng, giảm các khoản phải thu 09 - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 - Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải 11trả, thuế thu nhập phải nộp.
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 - Tiền lãi vay đã trả 13 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20II.
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các 21 tài sản dài hạn khác2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và 22 các tài sản dài hạn khác3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 234.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị 24 khác5.
- Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30III.
- Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở 31 hữu2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu 32 của doanh nghiệp đã phát hành3.
- Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40Lưu chuyển tiền thuần trong năm Tiền và tương đương tiền đầu năm 60Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61Tiền và tương đương tiền cuối năm V.11 Lập, ngày

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt